Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 513/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37923





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu513/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
      Ngày ban hành13/03/2020
      Người kýLê Hữu Hoàng
      Ngày hiệu lực 13/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KHÁNH HÒA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 513/QĐ-UBND

      Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

      Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

      Căn cứ Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 882/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019; Thông báo số 420/TB-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn và Công văn số 655/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn có trách nhiệm:

      1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

      3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Hữu Hoàng

       


      PHỤ LỤC 01

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tô Hạp

      Xã Sơn Trung

      Xã Sơn Hiệp

      Xã Sơn Bình

      Xã Sơn Lâm

      Xã Thành Sơn

      Xã Ba Cụm Bắc

      Xã Ba Cụm Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       A

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3)

       

      33.852,76

      1.677,46

      3.341,53

      3.413,28

      4.759,63

      5.204,51

      7.362,37

      3.785,34

      4.308,63

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      24.634,81

      1.155,02

      2.511,11

      2.954,71

      4.003,92

      3.699,41

      4.786,00

      2.986,38

      2.538,26

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      157,06

      11,76

      27,08

      16,96

      21,32

      6,09

      10,35

      52,86

      10,64

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      153,70

      11,76

      27,08

      15,86

      21,32

      3,95

      10,35

      52,74

      10,64

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.270,84

      111,48

      105,71

      129,07

      308,85

      94,68

      166,80

      189,34

      164,91

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.209,04

      296,56

      225,35

      277,66

      428,47

      386,95

      214,60

      1.204,25

      175,20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11.282,63

      58,29

      375,17

      861,64

      1.685,13

      2.514,69

      3.927,22

      351,80

      1.508,69

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.917,95

       

      1.083,57

      451,00

      383,38

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      6.780,71

      674,86

      691,68

      1.215,17

      1.173,64

      694,40

      466,61

      1.186,06

      678,29

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      16,58

      2,07

      2,55

      3,21

      3,13

      2,60

      0,42

      2,07

      0,53

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.686,31

      128,06

      821,89

      131,16

      131,71

      119,82

      138,91

      156,40

      58,36

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      700,00

      1,38

      698,11

       

       

      0,51

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,78

      0,72

       

       

       

      0,06

       

       

       

      2.3

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      4,83

      0,35

       

      4,00

       

       

       

      0,48

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,09

      0,73

       

       

       

      0,14

      0,02

      0,18

      0,02

      2.5

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      294,02

      46,69

      36,30

      36,94

      47,80

      30,44

      27,55

      47,21

      21,09

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

      0,24

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      2,32

      0,08

      1,17

      0,15

      0,12

      0,32

      0,10

      0,16

      0,22

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      21,79

      3,94

      6,28

      1,45

      2,40

      1,76

      1,34

      3,72

      0,90

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      6,55

      0,47

      3,00

       

      0,98

      0,71

       

      0,37

      1,02

      2.6

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      4,80

       

       

      4,80

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,61

       

      2,94

      0,63

      0,51

      0,92

       

      0,61

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      133,90

       

      25,92

      17,42

      17,63

      11,79

      16,38

      30,34

      14,42

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      16,82

      16,82

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,26

      5,09

      0,34

      0,51

      0,65

      0,31

      0,66

      2,18

      0,52

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,35

      0,26

      0,03

      0,06

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,45

      3,99

      0,46

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      25,86

      0,91

      5,05

      5,47

      1,84

      1,19

      1,72

      2,79

      6,89

      2.14

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      4,79

      1,29

      0,51

      0,46

      0,26

      1,20

      0,23

      0,31

      0,53

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      478,19

      49,83

      52,19

      60,44

      63,01

      73,26

      92,32

      72,29

      14,85

      2.16

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,56

       

      0,04

      0,43

      0,01

       

      0,03

      0,01

      0,04

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      7.531,64

      394,38

      8,53

      327,41

      624,00

      1.385,28

      2.437,46

      642,56

      1.712,01

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      1.677,46

      1.677,46

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

       

      PHỤ LỤC 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tô Hạp

      Xã Sơn Trung

      Xã Sơn Hiệp

      Xã Sơn Bình

      Xã Sơn Lâm

      Xã Thành Sơn

      Xã Ba Cụm Bắc

      Xã Ba Cụm Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      A 

      Tổng diện tích thu hồi (A=1+2)

       

      51,35

      8,14

      10,56

      15,35

      6,11

       

      4,50

      6,46

      0,23

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      50,01

      7,85

      10,08

      14,86

      6,11

       

      4,42

      6,46

      0,23

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2,75

      0,18

      2,50

      0,07

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2,75

      0,18

      2,50

      0,07

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      21,08

      3,64

      1,34

      5,91

      4,43

       

      1,00

      4,76

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      15,01

      3,67

      2,13

      4,01

      1,33

       

      3,42

      0,45

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      11,17

      0,36

      4,12

      4,87

      0,35

       

       

      1,25

      0,23

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1,34

      0,29

      0,48

      0,49

       

       

      0,08

       

       

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      0,24

      0,03

      0,20

      0,01

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,42

       

      0,10

      0,24

       

       

      0,08

       

       

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,16

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,05

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,04

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,42

       

      0,18

      0,24

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng

      diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tô Hạp

      Xã Sơn Trung

      Xã Sơn Hiệp

      Xã Sơn Bình

      Xã Sơn Lâm

      Xã Thành Sơn

      Xã Ba Cụm Bắc

      Xã Ba Cụm Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      53,97

      8,84

      11,36

      15,15

      7,00

      0,06

      4,54

      6,66

      0,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2,98

      0,25

      2,51

      0,07

       

       

       

      0,15

       

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC/PNN

      2,98

      0,25

      2,51

      0,07

       

       

       

      0,15

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      21,98

      4,20

      1,34

      6,06

      4,57

      0,03

      1,02

      4,76

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      17,74

      4,03

      3,40

      4,15

      2,08

      0,03

      3,52

      0,50

      0,03

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      11,28

      0,36

      4,12

      4,87

      0,35

       

       

      1,25

      0,33

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR

      98,08

      23,40

      16,58

      32,72

      1,67

      4,00

      3,56

      5,68

      10,47

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,04

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

      PHỤ LỤC 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tô Hạp

      Xã Sơn Trung

      Xã Sơn Hiệp

      Xã Sơn Bình

      Xã Sơn Lâm

      Xã Thành Sơn

      Xã Ba Cụm Bắc

      Xã Ba Cụm Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      A 

      Tổng cộng diện tích (A=1+2)

       

      0,28

      0,06

      0,01

      0,01

       

       

      0,20

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,28

      0,06

      0,01

      0,01

       

       

      0,20

       

       

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,06

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      0,22

       

      0,01

      0,01

       

       

      0,20

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu513/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
                                Ngày ban hành13/03/2020
                                Người kýLê Hữu Hoàng
                                Ngày hiệu lực 13/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 14/2021/QH15 về bầu Phó Chủ tịch nước Việt Nam nhiệm kỳ 2021-2026 do Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn 346/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng rừng để triển khai Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc lộ 24 đoạn qua huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 02/KH-UBND thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2021 do tỉnh Quảng Bình ban hành
                                                      • Kế hoạch 226/KH-UBND năm 2020 về triển khai Luật Thư viện và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
                                                      • Nghị quyết 131/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                      • Kế hoạch 97/KH-UBND về kiểm tra tình hình thi hành pháp luật và thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo; kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật và văn bản chứa đựng quy phạm pháp luật liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
                                                      • Công văn 388/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ