Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 521/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37826





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu521/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
      Ngày ban hành16/03/2020
      Người kýY Giang Gry Niê Knơng
      Ngày hiệu lực 16/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐẮK LẮK
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 521/QĐ-UBND

      Đắk Lắk, ngày 16 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN M’DRẮK

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

      Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện M’Drắk;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 27/02/2020; Công văn số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện M’Drắk với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      Tổng diện tích tự nhiên: 124.448,01 ha (chưa bao gồm diện tích 9.300 ha đang quản lý chồng lấn với tỉnh Khánh Hòa). Trong đó:

      - Diện tích đất nông nghiệp: 110.068,11 ha;

      - Diện tích đất phi nông nghiệp: 9.535,86 ha;

      - Diện tích đất chưa sử dụng: 4.844,04 ha.

       (Chi tiết tại Phụ lục 01)

      2. Kế hoạch thu hồi đất

      Tổng diện tích thu hồi đất 691,25 ha. Trong đó:

      - Đất nông nghiệp thu hồi: 550,64 ha;

      - Đất phi nông nghiệp thu hồi: 116,99 ha.

       (Chi tiết tại Phụ lục 02)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

      Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 581,81 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 581,79 ha;

      - Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0,02 ha.

       (Chi tiết tại Phụ lục 03)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: 26,0 ha.

       (Chi tiết tại Phụ lục 04)

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

      1. UBND huyện M’Drắk có trách nhiệm:

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

      - Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

      - Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện M’Drắk làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.

      - UBND huyện M’Drắk chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện M’Drắk; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
      - Lưu: VT, NNMT (Trung.04b).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Y Giang Gry Niê Knơng

       

      PHỤ LỤC 01:

      KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN M'DRẮK
       (Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn M'Đrắk

      Xã Cư Prao

      Xã Ea Pil

      Xã Ea Lai

      Xã Ea H'Mlay

      Xã Krông Jing

      Xã Ea M'Doal

      Xã Ea Riêng

      Xã Cư M'ta

      Xã Cư Króa

      Xã Krông Á

      Xã Cư San

      Xã Ea Trang

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      124,448.01

      613.22

      12,249.48

      8,239.70

      7,096.93

      5,163.02

      7,477.37

      8,131.54

      3,461.77

      5,211.05

      20,894.52

      8,201.45

      20,958.67

      16,749.29

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      110,068.11

      434.56

      10,320.96

      6,627.03

      6,744.46

      4,854.98

      5,159.02

      7,545.75

      3,050.47

      4,802.67

      19,742.87

      6,843.49

      19,631.26

      14,310.57

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3,484.80

      87.05

      167.73

      312.23

      220.99

      113.62

      571.25

      100.48

      209.11

      428.58

      223.49

      317.18

      381.62

      351.47

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2,885.58

      87.05

      86.75

      187.00

      220.99

      113.38

      538.78

      100.30

      209.11

      219.35

      195.44

      317.18

      381.62

      228.64

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      33,192.54

      289.11

      6,970.05

      5,596.37

      2,358.50

      328.43

      3,723.32

      1,202.02

      316.29

      1,307.21

      2,363.88

      2,419.32

      3,740.39

      2,577.66

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      8,832.57

      2.15

      267.36

      430.49

      1,562.43

      1,802.02

      237.69

      1,918.09

      2,325.81

      106.42

      119.99

      14.11

      46.02

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      16,333.60

      0.12

      336.57

       

      116.68

      749.53

       

       

       

      771.86

      9,931.51

      862.94

      2,072.35

      1,492.04

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      47,726.79

      52.33

      2,490.55

      171.38

      2,438.44

      1,828.71

      607.73

      4,320.15

      169.24

      2,180.58

      7,063.00

      3,142.17

      13,375.24

      9,887.27

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      472.57

      3.81

      88.69

      116.56

      37.56

      32.67

      19.03

      5.01

      30.02

      7.60

      41.01

      72.84

      15.64

      2.14

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      25.24

       

       

       

      9.87

       

       

       

       

      0.43

       

      14.94

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9,535.86

      177.09

      1,604.59

      1,597.49

      269.32

      299.38

      1,663.91

      569.92

      410.46

      386.67

      790.95

      707.05

      713.72

      345.30

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1,431.70

      27.20

       

       

       

       

      1,085.69

       

       

      0.69

      304.91

      12.22

       

      0.99

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,146.52

      1.24

       

      1,145.27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      70.04

       

       

       

       

       

      70.04

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      43.80

      3.24

      0.26

      3.41

       

      0.08

      0.15

      0.13

      0.58

      0.17

       

      35.36

      0.30

      0.11

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      62.46

      0.22

      0.62

      3.96

      12.98

      2.45

      11.69

      5.81

      11.36

       

      0.86

      12.25

       

      0.25

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      4,214.17

      59.40

      1,193.36

      141.34

      123.83

      138.39

      239.13

      362.84

      263.95

      199.90

      155.61

      554.82

      592.52

      189.08

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1,463.41

      42.02

      128.77

      131.28

      100.52

      98.44

      190.25

      96.34

      170.04

      107.21

      90.43

      129.92

      82.07

      96.12

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      1,268.34

      1.59

      18.14

      3.92

      21.47

      34.21

      18.40

      39.02

      81.86

      80.69

      34.61

      415.33

      501.48

      17.62

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      1,379.73

      0.38

      1,034.66

      0.93

       

      1.22

      24.08

      218.95

      0.07

      2.04

      26.58

       

       

      70.83

      -

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

      1.04

      0.15

      0.03

      0.11

      0.01

      0.04

      0.02

      0.03

      0.03

      0.04

      0.08

      0.02

      0.02

      0.47

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      3.87

      3.04

       

      0.10

       

       

      0.03

       

      0.10

      0.50

       

       

       

      0.10

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      6.16

      1.96

      0.50

      0.16

      0.13

      0.29

      0.09

      0.26

      1.05

      0.40

      0.30

      0.54

      0.35

      0.13

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      59.37

      4.26

      8.20

      4.61

      1.34

      2.05

      3.69

      2.39

      6.16

      7.31

      3.62

      5.58

      6.34

      3.81

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      27.54

      5.09

      2.11

      0.22

      0.36

      1.79

      2.58

      5.02

      3.08

      1.71

       

      3.33

      2.26

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      4.71

      0.92

      0.95

       

       

      0.35

       

      0.83

      1.57

       

       

      0.10

       

       

      2.7

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      19.67

       

       

       

       

       

      19.67

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      7.94

       

       

       

       

       

      5.96

       

      1.98

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      523.51

       

      45.80

      48.66

      27.43

      34.95

      76.23

      34.48

      74.18

      54.16

      26.91

      27.26

      36.06

      37.39

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      51.56

      51.56

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      21.91

      6.14

      0.37

      0.35

      0.22

      0.74

      0.63

      3.81

      0.27

      2.02

      2.54

      0.51

      1.15

      3.15

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0.90

      0.34

       

       

       

       

       

       

       

      0.55

       

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0.20

      0.20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

      NTD

      130.19

      4.40

      24.67

      3.03

      9.45

      9.60

      16.86

      9.47

      15.28

      19.45

      6.04

      5.05

      3.61

      3.28

      2.15

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      26.54

       

       

       

      2.34

       

      3.76

      6.52

       

      9.01

       

       

       

      4.91

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      20.10

      0.65

      2.36

      2.19

      2.65

      1.11

      1.48

      1.68

      3.52

      1.46

      0.97

      0.91

      0.75

      0.38

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0.49

      0.49

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1,618.23

      12.02

      331.32

      249.28

      90.41

      89.81

      111.93

      137.84

      24.77

      55.30

      272.19

      58.67

      79.32

      105.36

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      145.94

      9.97

      5.84

       

       

      22.25

      20.70

      7.34

      14.58

      43.94

      20.93

       

       

      0.40

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      4,844.04

      1.57

      323.92

      15.18

      83.15

      8.66

      654.44

      15.87

      0.84

      21.71

      360.70

      650.90

      613.69

      2,093.42

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      613.22

      613.22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 02:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN M'DRẮK
       (Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Hạng mục

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị trong địa giới hành chính

      Thị trấn M'Drắk

      Xã Ea Pil

      Xã Ea H'Mlay

      Xã Krông Jing

      Xã Ea Riêng

      Xã Cư M'ta

      Xã Krông Á

      Xã Cư San

      Xã Ea Trang

       

      Tổng cộng

       

      691.25

      9.80

      0.88

      0.60

      1.14

      4.20

      1.40

      312.09

      360.84

      0.30

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      550.64

      9.80

      0.85

      0.60

      1.12

      4.20

      1.40

      262.41

      269.96

      0.30

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      55.78

      9.50

       

      0.10

       

      1.30

       

      12.00

      32.88

       

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      55.78

      9.50

       

      0.10

       

      1.30

       

      12.00

      32.88

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      160.96

      0.30

      0.30

       

      0.43

       

      0.40

      76.59

      82.64

      0.30

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      67.90

       

      0.25

      0.50

      0.26

      2.80

      0.10

      46.32

      17.67

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      2.00

       

       

       

       

       

       

      0.50

      1.50

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      259.30

       

      0.30

       

      0.43

       

      0.90

      124.50

      133.17

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      4.70

       

       

       

       

      0.10

       

      2.50

      2.10

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      116.99

       

      0.03

       

      0.02

       

       

      42.00

      74.94

       

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp

      tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      32.90

       

       

       

       

       

       

      12.00

      20.90

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      29.83

       

       

       

       

       

       

      12.00

      17.83

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      1.97

       

       

       

       

       

       

       

      1.97

       

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      1.10

       

       

       

       

       

       

       

      1.10

       

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5.83

       

      0.03

       

      0.02

       

       

      1.00

      4.78

       

      2.3

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      78.26

       

       

       

       

       

       

      29.00

      49.26

       

      3

      Đất chưa sử dụng

       

      23.62

       

       

       

       

       

       

      7.68

      15.94

       

       

      PHỤ LỤC 03:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN M'DRĂK
       (Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo các đơn vị trong địa giới hành chính

      Thị trấn M'Drắk

      Xã Cư Prao

      Xã Ea Pil

      Xã Ea Lai

      Xã Ea H'Mlay

      Xã Krông Jing

      Xã Ea M'Doal

      Xã Ea Riêng

      Xã Cư M'ta

      Xã Cư Króa

      Xã Krông Á

      Xã Cư San

      Xã Ea Trang

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi

      nông nghiệp

      NNP/PNN

      581.79

      12.19

      2.62

      2.15

      13.24

      2.27

      3.36

      0.80

      6.68

      2.10

      0.83

      263.55

      270.36

      1.64

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      56.22

      9.65

       

       

       

      0.10

      0.13

       

      1.30

       

       

      12.04

      32.88

      0.12

       

      Trong đó: đất chuyên lúa nước

      LUC/PNN

      56.22

      9.65

       

       

       

      0.10

      0.13

       

      1.30

       

       

      12.04

      32.88

      0.12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      171.42

      1.24

      2.52

      0.60

      0.60

      0.48

      2.08

      0.20

      0.20

      0.80

      0.45

      77.69

      83.34

      1.22

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      76.08

      1.30

      0.10

      1.25

      0.64

      1.62

      0.72

      0.60

      5.08

      0.40

      0.38

      46.32

      17.67

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      2.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.50

      1.50

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      260.10

       

       

      0.30

      0.73

      0.07

      0.43

       

       

      0.90

       

      124.50

      132.87

      0.30

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      4.70

       

       

       

       

       

       

       

      0.10

       

       

      2.50

      2.10

       

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      11.27

       

       

       

      11.27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0.02

       

       

       

       

       

      0.01

       

      0.01

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 04:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN M'DRẮK
      (Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Mục đích sử dụng

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân các xã

      Thị trấn M'Drắk

      Xã Krông Á

      Xã Cư San

       

      Tổng cộng

       

      26.00

      2.38

      7.68

      15.94

      1

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      26.00

      2.38

      7.68

      15.94

      1.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      25.54

      1.92

      7.68

      15.94

      -

      Đất thuỷ lợi

      DTL

      23.62

       

      7.68

      15.94

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      1.92

      1.92

       

       

      1.2

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0.46

      0.46

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu521/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
                                Ngày ban hành16/03/2020
                                Người kýY Giang Gry Niê Knơng
                                Ngày hiệu lực 16/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 8510/BGTVT-VT năm 2021 triển khai Công điện 1081/CĐ-TTg do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
                                                      • Kế hoạch 28/KH-UBND tổ chức kiểm tra việc thực hiện pháp luật về phòng, chống mại dâm, phòng, chống tệ nạn xã hội tại cơ sở kinh doanh dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021
                                                      • Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hà Giang ban hành
                                                      • Công văn 4122/TCT-CS năm 2020 về hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số của nhà cung cấp ở nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam có phát sinh thu nhập từ Việt Nam do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Kế hoạch 75/KH-UBND về thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh, thiếu niên” trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
                                                      • Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 9417/CT-TTHT năm 2020 về kê khai thuế thu nhập cá nhân do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ