Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2020 công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37730





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu710/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành17/03/2020
      Người kýTrần Đình Tùng
      Ngày hiệu lực 17/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 710/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẠM THỜI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG, ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

      Căn cứ Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

      Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại các Công văn số 185/SXD-VP ngày 14/02/2020 và số 343/SXD-VP ngày 17/3/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

      1. Đơn giá nhân công xây dựng: Theo phụ lục kèm theo.

      2. Đơn giá ca máy và thiết bị thi công: Áp dụng cách tính theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; thay thế giá nhiên liệu và nhân công lái máy theo quy định hiện hành.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

      Điều 3. Sở Xây dựng khẩn trương chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện khảo sát hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực khảo sát, thu thập thông tin, xác định đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh; tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành chính thức theo đúng quy định.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Xây dựng (Báo cáo);
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - CPVP;
      - Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Đình Tùng

       

      PHỤ LỤC

      BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
      Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Stt

      Nhóm nhân công xây dựng

      Bậc

      Hệ số lương (HCB)

      Đơn giá (đồng/ngày công)

      Vùng II

      Vùng III

      Vùng IV

      Cù lao Chàm

       

      I. NHÓM CÔNG NHÂN XÂY DỰNG

       

       

       

       

       

       

      1. Nhóm 1:

      - Phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị;

      - Nhổ cỏ, cắt tỉa cây; trồng cây cảnh, hoa, cỏ;

      - Bốc xếp, vận chuyển vật liệu;

      - Đào, đắp xúc, san đất, cát, đá, phế thải;

      - Đóng gói vật liệu rời;

      - Vận chuyển, bốc vác, xếp đặt thủ công;

      - Các công tác thủ công đơn giản khác.

      1

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1/7

       

      1

      137.902

      128.035

      121.853

      165.482

      2

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,1/7

      1

      1,02

      140.660

      130.596

      124.290

      168.792

      3

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,2/7

      2

      1,04

      143.418

      133.157

      126.727

      172.102

      4

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,3/7

      3

      1,05

      144.797

      134.437

      127.946

      173.757

      5

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,4/7

      4

      1,07

      147.555

      136.998

      130.383

      177.066

      6

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,5/7

      5

      1,09

      150.313

      139.558

      132.820

      180.376

      7

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,6/7

      6

      1,11

      153.071

      142.119

      135.257

      183.685

      8

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,7/7

      7

      1,13

      155.829

      144.680

      137.694

      186.995

      9

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,8/7

      8

      1,14

      157.208

      145.960

      138.913

      188.650

      10

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,9/7

      9

      1,16

      159.966

      148.521

      141.350

      191.960

      11

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2/7

       

      1,18

      162.724

      151.081

      143.787

      195.269

      12

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,1/7

      1

      1,2

      165.482

      153.642

      146.224

      198.579

      13

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,2/7

      2

      1,22

      168.240

      156.203

      148.661

      201.889

      14

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,3/7

      3

      1,24

      170.998

      158.764

      151.098

      205.198

      15

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,4/7

      4

      1,26

      173.756

      161.324

      153.535

      208.508

      16

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,5/7

      5

      1,29

      177.893

      165.165

      157.191

      213.472

      17

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,6/7

      6

      1,31

      180.651

      167.726

      159.628

      216.782

      18

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,7/7

      7

      1,33

      183.409

      170.287

      162.065

      220.092

      19

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,8/7

      8

      1,35

      186.167

      172.847

      164.502

      223.401

      20

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,9/7

      9

      1,37

      188.925

      175.408

      166.939

      226.711

      21

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3/7

       

      1,39

      191.684

      177.969

      169.376

      230.021

      22

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,1/7

      1

      1,42

      195.821

      181.810

      173.032

      234.985

      23

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,2/7

      2

      1,44

      198.579

      184.371

      175.469

      238.295

      24

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,3/7

      3

      1,47

      202.716

      188.212

      179.124

      243.259

      25

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,4/7

      4

      1,49

      205.474

      190.772

      181.561

      246.569

      26

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,5/7

      5

      1,52

      209.611

      194.613

      185.217

      251.533

      27

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,6/7

      6

      1,55

      213.748

      198.454

      188.873

      256.498

      28

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,7/7

      7

      1,57

      216.506

      201.015

      191.310

      259.807

      29

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,8/7

      8

      1,6

      220.643

      204.856

      194.965

      264.772

      30

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,9/7

      9

      1,62

      223.401

      207.417

      197.402

      268.082

      31

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4/7

       

      1,65

      227.538

      211.258

      201.058

      273.046

      32

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,1/7

      1

      1,68

      231.675

      215.099

      204.714

      278.010

      33

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,2/7

      2

      1,71

      235.812

      218.940

      208.369

      282.975

      34

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,3/7

      3

      1,74

      239.949

      222.781

      212.025

      287.939

      35

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,4/7

      4

      1,77

      244.086

      226.622

      215.680

      292.904

      36

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,5/7

      5

      1,8

      248.223

      230.463

      219.336

      297.868

      37

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,6/7

      6

      1,82

      250.981

      233.024

      221.773

      301.178

      38

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,7/7

      7

      1,85

      255.118

      236.865

      225.429

      306.142

      39

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,8/7

      8

      1,88

      259.255

      240.706

      229.084

      311.107

      40

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,9/7

      9

      1,91

      263.392

      244.547

      232.740

      316.071

      41

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5/7

       

      1,94

      267.530

      248.388

      236.395

      321.036

      42

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,1/7

      1

      1,98

      273.046

      253.510

      241.270

      327.655

      43

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,2/7

      2

      2,01

      277.183

      257.351

      244.925

      332.620

      44

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,3/7

      3

      2,05

      282.699

      262.472

      249.799

      339.239

      45

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,4/7

      4

      2,08

      286.836

      266.313

      253.455

      344.203

      46

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,5/7

      5

      2,12

      292.352

      271.435

      258.329

      350.823

      47

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,6/7

      6

      2,16

      297.868

      276.556

      263.203

      357.442

      48

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,7/7

      7

      2,19

      302.005

      280.397

      266.859

      362.407

      49

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,8/7

      8

      2,23

      307.521

      285.518

      271.733

      369.026

      50

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,9/7

      9

      2,26

      311.658

      289.359

      275.389

      373.990

      51

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6/7

       

      2,3

      317.174

      294.481

      280.263

      380.610

      52

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,1/7

      1

      2,34

      322.690

      299.602

      285.137

      387.229

      53

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,2/7

      2

      2,38

      328.206

      304.724

      290.011

      393.848

      54

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,3/7

      3

      2,42

      333.722

      309.845

      294.885

      400.467

      55

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,4/7

      4

      2,46

      339.238

      314.966

      299.759

      407.087

      56

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,5/7

      5

      2,51

      346.134

      321.368

      305.852

      415.361

      57

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,6/7

      6

      2,55

      351.650

      326.490

      310.726

      421.980

      58

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,7/7

      7

      2,59

      357.166

      331.611

      315.600

      428.599

      59

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,8/7

      8

      2,63

      362.682

      336.732

      320.474

      435.219

      60

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,9/7

      9

      2,67

      368.198

      341.854

      325.348

      441.838

      61

      Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 7/7

       

      2,71

      373.714

      346.975

      330.223

      448.457

      2. Nhóm 2:

      - Phục vụ công tác đổ bê tông, làm móng;

      - Sản xuất, lắp dựng ván khuôn, giàn giáo, giáo an toàn, sàn đạo giá long môn;

      - Làm cốt thép, thép bản mã, thép hình, thép tấm;

      - Xây, kè đá, bó vỉa nền đường;

      - Sản xuất lắp dựng vì kèo gỗ, thép, tôn, kính;

      - Làm trần cót ép, trần nhựa, mái ngói, fibro xi măng...

      - Cắt mài đá, ống thép, ống nhựa, tẩy rỉ thép, đánh vecni;

      - Quét vôi ve, nhựa đường;

      - Các công tác làm sạch bề mặt khác;

      - Phục vụ ép, nhổ, đóng cọc, cừ, larsel (gỗ, tre, thép, bê tông);

      - Khoan, cắt bê tông;

      - Phục vụ khoan giếng, khoan dẫn, khoan tạo lỗ và các công tác phục vụ công tác khoan như bơm dung dịch chống sụt thành hố khoan, hạ ống vách...;

      - Làm cọc cát, giếng cát, cọc xi măng đất gia cố, gia cố nền đất yếu;

      - Các công tác khác cùng tính chất công việc.

      62

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1/7

       

      1

      138.543

      128.630

      122.419

      166.251

      63

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,1/7

      1

      1,02

      141.314

      131.202

      124.867

      169.576

      64

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,2/7

      2

      1,04

      144.084

      133.775

      127.316

      172.901

      65

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,3/7

      3

      1,05

      145.470

      135.061

      128.540

      174.564

      66

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,4/7

      4

      1,07

      148.241

      137.634

      130.988

      177.889

      67

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,5/7

      5

      1,09

      151.012

      140.206

      133.437

      181.214

      68

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,6/7

      6

      1,11

      153.782

      142.779

      135.885

      184.539

      69

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,7/7

      7

      1,13

      156.553

      145.351

      138.334

      187.864

      70

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,8/7

      8

      1,14

      157.939

      146.638

      139.558

      189.526

      71

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,9/7

      9

      1,16

      160.710

      149.210

      142.006

      192.852

      72

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2/7

       

      1,18

      163.480

      151.783

      144.455

      196.177

      73

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,1/7

      1

      1,2

      166.251

      154.356

      146.903

      199.502

      74

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,2/7

      2

      1,22

      169.022

      156.928

      149.351

      202.827

      75

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,3/7

      3

      1,24

      171.793

      159.501

      151.800

      206.152

      76

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,4/7

      4

      1,26

      174.564

      162.073

      154.248

      209.477

      77

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,5/7

      5

      1,29

      178.720

      165.932

      157.921

      214.464

      78

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,6/7

      6

      1,31

      181.491

      168.505

      160.369

      217.789

      79

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,7/7

      7

      1,33

      184.262

      171.077

      162.817

      221.114

      80

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,8/7

      8

      1,35

      187.033

      173.650

      165.266

      224.439

      81

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,9/7

      9

      1,37

      189.804

      176.223

      167.714

      227.764

      82

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3/7

       

      1,39

      192.574

      178.795

      170.163

      231.089

      83

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,1/7

      1

      1,42

      196.731

      182.654

      173.835

      236.077

      84

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,2/7

      2

      1,44

      199.502

      185.227

      176.283

      239.402

      85

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,3/7

      3

      1,47

      203.658

      189.086

      179.956

      244.389

      86

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,4/7

      4

      1,49

      206.429

      191.658

      182.404

      247.714

      87

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,5/7

      5

      1,52

      210.585

      195.517

      186.077

      252.702

      88

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,6/7

      6

      1,55

      214.741

      199.376

      189.750

      257.690

      89

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,7/7

      7

      1,57

      217.512

      201.948

      192.198

      261.015

      90

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,8/7

      8

      1,6

      221.668

      205.807

      195.871

      266.002

      91

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,9/7

      9

      1,62

      224.439

      208.380

      198.319

      269.327

      92

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4/7

       

      1,65

      228.596

      212.239

      201.991

      274.315

      93

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,1/7

      1

      1,68

      232.752

      216.098

      205.664

      279.302

      94

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,2/7

      2

      1,71

      236.908

      219.957

      209.337

      284.290

      95

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,3/7

      3

      1,74

      241.064

      223.816

      213.009

      289.277

      96

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,4/7

      4

      1,77

      245.221

      227.674

      216.682

      294.265

      97

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,5/7

      5

      1,8

      249.377

      231.533

      220.354

      299.252

      98

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,6/7

      6

      1,82

      252.148

      234.106

      222.803

      302.577

      99

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,7/7

      7

      1,85

      256.304

      237.965

      226.475

      307.565

      100

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,8/7

      8

      1,88

      260.460

      241.824

      230.148

      312.552

      101

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,9/7

      9

      1,91

      264.617

      245.683

      233.820

      317.540

      102

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5/7

       

      1,94

      268.773

      249.541

      237.493

      322.528

      103

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,1/7

      1

      1,98

      274.315

      254.687

      242.390

      329.178

      104

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,2/7

      2

      2,01

      278.471

      258.546

      246.062

      334.165

      105

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,3/7

      3

      2,05

      284.013

      263.691

      250.959

      340.815

      106

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,4/7

      4

      2,08

      288.169

      267.550

      254.632

      345.803

      107

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,5/7

      5

      2,12

      293.711

      272.695

      259.528

      352.453

      108

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,6/7

      6

      2,16

      299.252

      277.840

      264.425

      359.103

      109

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,7/7

      7

      2,19

      303.409

      281.699

      268.098

      364.090

      110

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,8/7

      8

      2,23

      308.950

      286.844

      272.995

      370.740

      111

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,9/7

      9

      2,26

      313.107

      290.703

      276.667

      375.728

      112

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6/7

       

      2,3

      318.648

      295.848

      281.564

      382.378

      113

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,1/7

      1

      2,34

      324.190

      300.993

      286.461

      389.028

      114

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,2/7

      2

      2,38

      329.732

      306.138

      291.357

      395.678

      115

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,3/7

      3

      2,42

      335.274

      311.284

      296.254

      402.328

      116

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,4/7

      4

      2,46

      340.815

      316.429

      301.151

      408.978

      117

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,5/7

      5

      2,51

      347.742

      322.860

      307.272

      417.291

      118

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,6/7

      6

      2,55

      353.284

      328.006

      312.169

      423.941

      119

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,7/7

      7

      2,59

      358.826

      333.151

      317.065

      430.591

      120

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,8/7

      8

      2,63

      364.367

      338.296

      321.962

      437.241

      121

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,9/7

      9

      2,67

      369.909

      343.441

      326.859

      443.891

      122

      Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 7/7

       

      2,71

      375.451

      348.586

      331.756

      450.541

      3. Nhóm 3:

      - Trát, ốp, lát tường gạch, đá, bê tông, láng nền, lợp mái, trang trí tường, cách âm;

      - Sơn, bả bề mặt tường, kim loại, gỗ;

      - Sản xuất, lắp dựng thang sắt, lan can, vách ngăn, cửa sổ trời, hàng rào thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt, cửa sắt, hoa sắt, cổng sắt; lam chắn nắng;

      - Sản xuất và làm sàn gỗ;

      - Làm trần thạch cao, trần nhôm, trần inox, trần thép, đồng...;

      - Lắp dựng khuôn, cửa thép, gỗ, nhôm, kính, inox, tấm tường panel, tấm sàn, mái 3D-SG; tôn lượn sóng, trụ đỡ tôn lượn sóng;

      - Làm tiểu cảnh, hồ nước nhân tạo;

      - Lắp đặt điện, nước, thông tin liên lạc, phòng cháy chữa cháy; lắp cáp viễn thông thông tin;

      - Các công tác khác cùng tính chất công việc.

      123

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1/7

       

      1

      138.543

      128.630

      122.419

      166.252

      124

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,1/7

      1

      1,02

      141.314

      131.202

      124.867

      169.577

      125

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,2/7

      2

      1,04

      144.085

      133.775

      127.316

      172.902

      126

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,3/7

      3

      1,05

      145.470

      135.061

      128.540

      174.564

      127

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,4/7

      4

      1,07

      148.241

      137.634

      130.988

      177.889

      128

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,5/7

      5

      1,09

      151.012

      140.206

      133.436

      181.214

      129

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,6/7

      6

      1,11

      153.783

      142.779

      135.885

      184.539

      130

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,7/7

      7

      1,13

      156.554

      145.352

      138.333

      187.864

      131

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,8/7

      8

      1,14

      157.939

      146.638

      139.557

      189.527

      132

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,9/7

      9

      1,16

      160.710

      149.210

      142.006

      192.852

      133

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2/7

       

      1,18

      163.481

      151.783

      144.454

      196.177

      134

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,1/7

      1

      1,2

      166.252

      154.356

      146.903

      199.502

      135

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,2/7

      2

      1,22

      169.022

      156.928

      149.351

      202.827

      136

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,3/7

      3

      1,24

      171.793

      159.501

      151.799

      206.152

      137

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,4/7

      4

      1,26

      174.564

      162.073

      154.248

      209.477

      138

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,5/7

      5

      1,29

      178.721

      165.932

      157.920

      214.464

      139

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,6/7

      6

      1,31

      181.491

      168.505

      160.369

      217.789

      140

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,7/7

      7

      1,33

      184.262

      171.077

      162.817

      221.115

      141

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,8/7

      8

      1,35

      187.033

      173.650

      165.265

      224.440

      142

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,9/7

      9

      1,37

      189.804

      176.223

      167.714

      227.765

      143

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3/7

       

      1,39

      192.575

      178.795

      170.162

      231.090

      144

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,1/7

      1

      1,42

      196.731

      182.654

      173.835

      236.077

      145

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,2/7

      2

      1,44

      199.502

      185.227

      176.283

      239.402

      146

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,3/7

      3

      1,47

      203.658

      189.086

      179.956

      244.390

      147

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,4/7

      4

      1,49

      206.429

      191.658

      182.404

      247.715

      148

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,5/7

      5

      1,52

      210.585

      195.517

      186.077

      252.702

      149

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,6/7

      6

      1,55

      214.742

      199.376

      189.749

      257.690

      150

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,7/7

      7

      1,57

      217.513

      201.949

      192.197

      261.015

      151

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,8/7

      8

      1,6

      221.669

      205.808

      195.870

      266.002

      152

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,9/7

      9

      1,62

      224.440

      208.380

      198.318

      269.327

      153

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4/7

       

      1,65

      228.596

      212.239

      201.991

      274.315

      154

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,1/7

      1

      1,68

      232.752

      216.098

      205.664

      279.303

      155

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,2/7

      2

      1,71

      236.909

      219.957

      209.336

      284.290

      156

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,3/7

      3

      1,74

      241.065

      223.816

      213.009

      289.278

      157

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,4/7

      4

      1,77

      245.221

      227.675

      216.681

      294.265

      158

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,5/7

      5

      1,8

      249.377

      231.533

      220.354

      299.253

      159

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,6/7

      6

      1,82

      252.148

      234.106

      222.802

      302.578

      160

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,7/7

      7

      1,85

      256.305

      237.965

      226.475

      307.565

      161

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,8/7

      8

      1,88

      260.461

      241.824

      230.147

      312.553

      162

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,9/7

      9

      1,91

      264.617

      245.683

      233.820

      317.540

      163

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5/7

       

      1,94

      268.773

      249.542

      237.492

      322.528

      164

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,1/7

      1

      1,98

      274.315

      254.687

      242.389

      329.178

      165

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,2/7

      2

      2,01

      278.471

      258.546

      246.062

      334.166

      166

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,3/7

      3

      2,05

      284.013

      263.691

      250.959

      340.816

      167

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,4/7

      4

      2,08

      288.170

      267.550

      254.631

      345.803

      168

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,5/7

      5

      2,12

      293.711

      272.695

      259.528

      352.453

      169

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,6/7

      6

      2,16

      299.253

      277.840

      264.425

      359.103

      170

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,7/7

      7

      2,19

      303.409

      281.699

      268.097

      364.091

      171

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,8/7

      8

      2,23

      308.951

      286.844

      272.994

      370.741

      172

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,9/7

      9

      2,26

      313.107

      290.703

      276.666

      375.728

      173

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6/7

       

      2,3

      318.649

      295.848

      281.563

      382.378

      174

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,1/7

      1

      2,34

      324.191

      300.993

      286.460

      389.029

      175

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,2/7

      2

      2,38

      329.732

      306.139

      291.357

      395.679

      176

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,3/7

      3

      2,42

      335.274

      311.284

      296.253

      402.329

      177

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,4/7

      4

      2,46

      340.816

      316.429

      301.150

      408.979

      178

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,5/7

      5

      2,51

      347.743

      322.861

      307.271

      417.291

      179

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,6/7

      6

      2,55

      353.285

      328.006

      312.168

      423.941

      180

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,7/7

      7

      2,59

      358.826

      333.151

      317.065

      430.591

      181

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,8/7

      8

      2,63

      364.368

      338.296

      321.961

      437.241

      182

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,9/7

      9

      2,67

      369.910

      343.441

      326.858

      443.892

      183

      Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 7/7

       

      2,71

      375.452

      348.586

      331.755

      450.542

      4. Nhóm 4:

      - Sản xuất, lắp đặt các kết cấu, thiết bị phục vụ giao thông, đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng;

      - Hoàn thiện mặt đường, mặt cầu: gắn phản quang, lắp đặt giải phân cách, sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, làm khe co giãn, lắp đặt gối cầu, cắt trám khe đường lăn sân đỗ;

      - Phục vụ đổ rải nhựa đường, bê tông nhựa;

      - Phục vụ đổ bê tông móng, mố, trụ cầu.

      - Quét nhựa đường, làm mối nối ống cống;

      - Khảo sát xây dựng;

      - Thí nghiệm vật liệu;

      - Các công tác khác cùng tính chất công việc.

      184

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1/7

       

      1

      154.667

      143.600

      136.667

      171.053

      185

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,1/7

      1

      1,02

      157.760

      146.472

      139.400

      174.474

      186

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,2/7

      2

      1,04

      160.853

      149.344

      142.133

      177.895

      187

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,3/7

      3

      1,05

      162.400

      150.780

      143.500

      179.605

      188

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,4/7

      4

      1,07

      165.493

      153.652

      146.233

      183.026

      189

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,5/7

      5

      1,09

      168.587

      156.524

      148.967

      186.447

      190

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,6/7

      6

      1,11

      171.680

      159.396

      151.700

      189.868

      191

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,7/7

      7

      1,13

      174.773

      162.268

      154.433

      193.289

      192

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,8/7

      8

      1,14

      176.320

      163.704

      155.800

      195.000

      193

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,9/7

      9

      1,16

      179.413

      166.576

      158.533

      198.421

      194

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2/7

       

      1,18

      182.507

      169.448

      161.267

      201.842

      195

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,1/7

      1

      1,2

      185.600

      172.320

      164.000

      205.263

      196

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,2/7

      2

      1,22

      188.693

      175.192

      166.733

      208.684

      197

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,3/7

      3

      1,24

      191.787

      178.064

      169.467

      212.105

      198

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,4/7

      4

      1,26

      194.880

      180.936

      172.200

      215.526

      199

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,5/7

      5

      1,29

      199.520

      185.244

      176.300

      220.658

      200

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,6/7

      6

      1,31

      202.613

      188.116

      179.033

      224.079

      201

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,7/7

      7

      1,33

      205.707

      190.988

      181.767

      227.500

      202

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,8/7

      8

      1,35

      208.800

      193.860

      184.500

      230.921

      203

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,9/7

      9

      1,37

      211.893

      196.732

      187.233

      234.342

      204

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3/7

       

      1,39

      214.987

      199.604

      189.967

      237.763

      205

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,1/7

      1

      1,42

      219.627

      203.912

      194.067

      242.895

      206

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,2/7

      2

      1,44

      222.720

      206.784

      196.800

      246.316

      207

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,3/7

      3

      1,47

      227.360

      211.092

      200.900

      251.447

      208

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,4/7

      4

      1,49

      230.453

      213.964

      203.633

      254.868

      209

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,5/7

      5

      1,52

      235.093

      218.272

      207.733

      260.000

      210

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,6/7

      6

      1,55

      239.733

      222.580

      211.833

      265.132

      211

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,7/7

      7

      1,57

      242.827

      225.452

      214.567

      268.553

      212

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,8/7

      8

      1,6

      247.467

      229.760

      218.667

      273.684

      213

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,9/7

      9

      1,62

      250.560

      232.632

      221.400

      277.105

      214

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4/7

       

      1,65

      255.200

      236.940

      225.500

      282.237

      215

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,1/7

      1

      1,68

      259.840

      241.248

      229.600

      287.368

      216

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,2/7

      2

      1,71

      264.480

      245.556

      233.700

      292.500

      217

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,3/7

      3

      1,74

      269.120

      249.864

      237.800

      297.632

      218

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,4/7

      4

      1,77

      273.760

      254.172

      241.900

      302.763

      219

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,5/7

      5

      1,8

      278.400

      258.480

      246.000

      307.895

      220

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,6/7

      6

      1,82

      281.493

      261.352

      248.733

      311.316

      221

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,7/7

      7

      1,85

      286.133

      265.660

      252.833

      316.447

      222

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,8/7

      8

      1,88

      290.773

      269.968

      256.933

      321.579

      223

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,9/7

      9

      1,91

      295.413

      274.276

      261.033

      326.711

      224

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5/7

       

      1,94

      300.053

      278.584

      265.133

      331.842

      225

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,1/7

      1

      1,98

      306.240

      284.328

      270.600

      338.684

      226

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,2/7

      2

      2,01

      310.880

      288.636

      274.700

      343.816

      227

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,3/7

      3

      2,05

      317.067

      294.380

      280.167

      350.658

      228

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,4/7

      4

      2,08

      321.707

      298.688

      284.267

      355.789

      229

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,5/7

      5

      2,12

      327.893

      304.432

      289.733

      362.632

      230

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,6/7

      6

      2,16

      334.080

      310.176

      295.200

      369.474

      231

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,7/7

      7

      2,19

      338.720

      314.484

      299.300

      374.605

      232

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,8/7

      8

      2,23

      344.907

      320.228

      304.767

      381.447

      233

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,9/7

      9

      2,26

      349.547

      324.536

      308.867

      386.579

      234

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6/7

       

      2,3

      355.733

      330.280

      314.333

      393.421

      235

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,1/7

      1

      2,34

      361.920

      336.024

      319.800

      400.263

      236

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,2/7

      2

      2,38

      368.107

      341.768

      325.267

      407.105

      237

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,3/7

      3

      2,42

      374.293

      347.512

      330.733

      413.947

      238

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,4/7

      4

      2,46

      380.480

      353.256

      336.200

      420.789

      239

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,5/7

      5

      2,51

      388.213

      360.436

      343.033

      429.342

      240

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,6/7

      6

      2,55

      394.400

      366.180

      348.500

      436.184

      241

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,7/7

      7

      2,59

      400.587

      371.924

      353.967

      443.026

      242

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,8/7

      8

      2,63

      406.773

      377.668

      359.433

      449.868

      243

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,9/7

      9

      2,67

      412.960

      383.412

      364.900

      456.711

      244

      Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 7/7

       

      2,71

      419.147

      389.156

      370.367

      463.553

      5. Nhóm 5:

      - Gia công, lắp dựng cấu kiện thép, bê tông dầm cầu đúc sẵn, lao dầm, dàn cầu thép, khối hộp;

      - Cốt thép hầm, vòm hầm;

      - Cốt thép công trình thủy công, trụ pin, trụ biên, đập tràn, dốc nước, tháp điều áp;

      - Hàn tay nghề cao, đòi hỏi chứng chỉ quốc tế;

      - Kéo rải đường dây hạ thế, trung thế, lắp đặt trạm biến áp;

      - Các công tác khác cùng tính chất công việc.

      245

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1/7

       

      1

      154.359

      143.314

      136.395

      171.053

      246

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,1/7

      1

      1,02

      157.446

      146.181

      139.123

      174.474

      247

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,2/7

      2

      1,04

      160.534

      149.047

      141.851

      177.895

      248

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,3/7

      3

      1,05

      162.077

      150.480

      143.215

      179.605

      249

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,4/7

      4

      1,07

      165.164

      153.346

      145.942

      183.026

      250

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,5/7

      5

      1,09

      168.252

      156.213

      148.670

      186.447

      251

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,6/7

      6

      1,11

      171.339

      159.079

      151.398

      189.868

      252

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,7/7

      7

      1,13

      174.426

      161.945

      154.126

      193.289

      253

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,8/7

      8

      1,14

      175.969

      163.378

      155.490

      195.000

      254

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,9/7

      9

      1,16

      179.057

      166.245

      158.218

      198.421

      255

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2/7

       

      1,18

      182.144

      169.111

      160.946

      201.842

      256

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,1/7

      1

      1,2

      185.231

      171.977

      163.674

      205.263

      257

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,2/7

      2

      1,22

      188.318

      174.844

      166.402

      208.684

      258

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,3/7

      3

      1,24

      191.405

      177.710

      169.130

      212.105

      259

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,4/7

      4

      1,26

      194.493

      180.576

      171.857

      215.526

      260

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,5/7

      5

      1,29

      199.123

      184.876

      175.949

      220.658

      261

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,6/7

      6

      1,31

      202.211

      187.742

      178.677

      224.079

      262

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,7/7

      7

      1,33

      205.298

      190.608

      181.405

      227.500

      263

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,8/7

      8

      1,35

      208.385

      193.474

      184.133

      230.921

      264

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,9/7

      9

      1,37

      211.472

      196.341

      186.861

      234.342

      265

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3/7

       

      1,39

      214.559

      199.207

      189.589

      237.763

      266

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,1/7

      1

      1,42

      219.190

      203.506

      193.681

      242.895

      267

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,2/7

      2

      1,44

      222.277

      206.373

      196.409

      246.316

      268

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,3/7

      3

      1,47

      226.908

      210.672

      200.500

      251.447

      269

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,4/7

      4

      1,49

      229.995

      213.538

      203.228

      254.868

      270

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,5/7

      5

      1,52

      234.626

      217.838

      207.320

      260.000

      271

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,6/7

      6

      1,55

      239.257

      222.137

      211.412

      265.132

      272

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,7/7

      7

      1,57

      242.344

      225.004

      214.140

      268.553

      273

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,8/7

      8

      1,6

      246.975

      229.303

      218.232

      273.684

      274

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,9/7

      9

      1,62

      250.062

      232.169

      220.960

      277.105

      275

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4/7

       

      1,65

      254.693

      236.469

      225.051

      282.237

      276

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,1/7

      1

      1,68

      259.323

      240.768

      229.143

      287.368

      277

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,2/7

      2

      1,71

      263.954

      245.068

      233.235

      292.500

      278

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,3/7

      3

      1,74

      268.585

      249.367

      237.327

      297.632

      279

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,4/7

      4

      1,77

      273.216

      253.666

      241.419

      302.763

      280

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,5/7

      5

      1,8

      277.847

      257.966

      245.511

      307.895

      281

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,6/7

      6

      1,82

      280.934

      260.832

      248.239

      311.316

      282

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,7/7

      7

      1,85

      285.565

      265.132

      252.330

      316.447

      283

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,8/7

      8

      1,88

      290.195

      269.431

      256.422

      321.579

      284

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,9/7

      9

      1,91

      294.826

      273.730

      260.514

      326.711

      285

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5/7

       

      1,94

      299.457

      278.030

      264.606

      331.842

      286

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,1/7

      1

      1,98

      305.631

      283.762

      270.062

      338.684

      287

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,2/7

      2

      2,01

      310.262

      288.062

      274.154

      343.816

      288

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,3/7

      3

      2,05

      316.436

      293.794

      279.609

      350.658

      289

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,4/7

      4

      2,08

      321.067

      298.094

      283.701

      355.789

      290

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,5/7

      5

      2,12

      327.241

      303.826

      289.157

      362.632

      291

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,6/7

      6

      2,16

      333.416

      309.559

      294.613

      369.474

      292

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,7/7

      7

      2,19

      338.047

      313.858

      298.705

      374.605

      293

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,8/7

      8

      2,23

      344.221

      319.591

      304.160

      381.447

      294

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,9/7

      9

      2,26

      348.852

      323.890

      308.252

      386.579

      295

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6/7

       

      2,3

      355.026

      329.623

      313.708

      393.421

      296

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,1/7

      1

      2,34

      361.201

      335.356

      319.164

      400.263

      297

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,2/7

      2

      2,38

      367.375

      341.088

      324.620

      407.105

      298

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,3/7

      3

      2,42

      373.549

      346.821

      330.075

      413.947

      299

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,4/7

      4

      2,46

      379.724

      352.553

      335.531

      420.789

      300

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,5/7

      5

      2,51

      387.442

      359.719

      342.351

      429.342

      301

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,6/7

      6

      2,55

      393.616

      365.452

      347.807

      436.184

      302

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,7/7

      7

      2,59

      399.790

      371.184

      353.263

      443.026

      303

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,8/7

      8

      2,63

      405.965

      376.917

      358.718

      449.868

      304

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,9/7

      9

      2,67

      412.139

      382.649

      364.174

      456.711

      305

      Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 7/7

       

      2,71

      418.313

      388.382

      369.630

      463.553

      6. Nhóm 6:

      - Lắp đặt neo cáp dự ứng lực; cáp cầu treo;

      - Lắp đặt máy, thiết bị dây chuyền công nghệ;

      - Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển;

      - Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy; lắp đặt thiết bị phân ly, lắp đặt đường ống công nghệ;

      - Gia công, lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn;

      - Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu;

      - Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt;

      - Lắp đặt máy bơm, trạm máy nén khí;

      - Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói, ống bảo ôn;

      - Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao;

      - Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể;

      - Lắp đặt turbin, máy phát điện, thiết bị van;

      - Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển;

      - Lắp đặt các máy móc, thiết bị phức tạp khác;

      - Các công tác khác cùng tính chất công việc.

      306

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1/7

       

      1

      154.667

      143.600

      136.667

      171.053

      307

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,1/7

      1

      1,02

      157.760

      146.472

      139.400

      174.474

      308

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,2/7

      2

      1,04

      160.853

      149.344

      142.133

      177.895

      309

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,3/7

      3

      1,05

      162.400

      150.780

      143.500

      179.605

      310

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,4/7

      4

      1,07

      165.493

      153.652

      146.233

      183.026

      311

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,5/7

      5

      1,09

      168.587

      156.524

      148.967

      186.447

      312

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,6/7

      6

      1,11

      171.680

      159.396

      151.700

      189.868

      313

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,7/7

      7

      1,13

      174.773

      162.268

      154.433

      193.289

      314

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,8/7

      8

      1,14

      176.320

      163.704

      155.800

      195.000

      315

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,9/7

      9

      1,16

      179.413

      166.576

      158.533

      198.421

      316

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2/7

       

      1,18

      182.507

      169.448

      161.267

      201.842

      317

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,1/7

      1

      1,2

      185.600

      172.320

      164.000

      205.263

      318

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,2/7

      2

      1,22

      188.693

      175.192

      166.733

      208.684

      319

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,3/7

      3

      1,24

      191.787

      178.064

      169.467

      212.105

      320

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,4/7

      4

      1,26

      194.880

      180.936

      172.200

      215.526

      321

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,5/7

      5

      1,29

      199.520

      185.244

      176.300

      220.658

      322

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,6/7

      6

      1,31

      202.613

      188.116

      179.033

      224.079

      323

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,7/7

      7

      1,33

      205.707

      190.988

      181.767

      227.500

      324

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,8/7

      8

      1,35

      208.800

      193.860

      184.500

      230.921

      325

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,9/7

      9

      1,37

      211.893

      196.732

      187.233

      234.342

      326

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3/7

       

      1,39

      214.987

      199.604

      189.967

      237.763

      327

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,1/7

      1

      1,42

      219.627

      203.912

      194.067

      242.895

      328

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,2/7

      2

      1,44

      222.720

      206.784

      196.800

      246.316

      329

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,3/7

      3

      1,47

      227.360

      211.092

      200.900

      251.447

      330

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,4/7

      4

      1,49

      230.453

      213.964

      203.633

      254.868

      331

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,5/7

      5

      1,52

      235.093

      218.272

      207.733

      260.000

      332

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,6/7

      6

      1,55

      239.733

      222.580

      211.833

      265.132

      333

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,7/7

      7

      1,57

      242.827

      225.452

      214.567

      268.553

      334

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,8/7

      8

      1,6

      247.467

      229.760

      218.667

      273.684

      335

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,9/7

      9

      1,62

      250.560

      232.632

      221.400

      277.105

      336

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4/7

       

      1,65

      255.200

      236.940

      225.500

      282.237

      337

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,1/7

      1

      1,68

      259.840

      241.248

      229.600

      287.368

      338

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,2/7

      2

      1,71

      264.480

      245.556

      233.700

      292.500

      339

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,3/7

      3

      1,74

      269.120

      249.864

      237.800

      297.632

      340

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,4/7

      4

      1,77

      273.760

      254.172

      241.900

      302.763

      341

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,5/7

      5

      1,8

      278.400

      258.480

      246.000

      307.895

      342

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,6/7

      6

      1,82

      281.493

      261.352

      248.733

      311.316

      343

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,7/7

      7

      1,85

      286.133

      265.660

      252.833

      316.447

      344

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,8/7

      8

      1,88

      290.773

      269.968

      256.933

      321.579

      345

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,9/7

      9

      1,91

      295.413

      274.276

      261.033

      326.711

      346

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5/7

       

      1,94

      300.053

      278.584

      265.133

      331.842

      347

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,1/7

      1

      1,98

      306.240

      284.328

      270.600

      338.684

      348

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,2/7

      2

      2,01

      310.880

      288.636

      274.700

      343.816

      349

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,3/7

      3

      2,05

      317.067

      294.380

      280.167

      350.658

      350

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,4/7

      4

      2,08

      321.707

      298.688

      284.267

      355.789

      351

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,5/7

      5

      2,12

      327.893

      304.432

      289.733

      362.632

      352

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,6/7

      6

      2,16

      334.080

      310.176

      295.200

      369.474

      353

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,7/7

      7

      2,19

      338.720

      314.484

      299.300

      374.605

      354

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,8/7

      8

      2,23

      344.907

      320.228

      304.767

      381.447

      355

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,9/7

      9

      2,26

      349.547

      324.536

      308.867

      386.579

      356

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6/7

       

      2,3

      355.733

      330.280

      314.333

      393.421

      357

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,1/7

      1

      2,34

      361.920

      336.024

      319.800

      400.263

      358

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,2/7

      2

      2,38

      368.107

      341.768

      325.267

      407.105

      359

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,3/7

      3

      2,42

      374.293

      347.512

      330.733

      413.947

      360

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,4/7

      4

      2,46

      380.480

      353.256

      336.200

      420.789

      361

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,5/7

      5

      2,51

      388.213

      360.436

      343.033

      429.342

      362

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,6/7

      6

      2,55

      394.400

      366.180

      348.500

      436.184

      363

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,7/7

      7

      2,59

      400.587

      371.924

      353.967

      443.026

      364

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,8/7

      8

      2,63

      406.773

      377.668

      359.433

      449.868

      365

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,9/7

      9

      2,67

      412.960

      383.412

      364.900

      456.711

      366

      Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 7/7

       

      2,71

      419.147

      389.156

      370.367

      463.553

      7. Nhóm 7: Công tác sửa chữa, máy móc, thiết bị phục vụ thi công, máy móc, thiết bị lắp đặt công trình, máy móc, thiết bị công nghệ ...

      367

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1/7

       

      1

      154.667

      143.600

      136.667

      171.053

      368

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,1/7

      1

      1,02

      157.760

      146.472

      139.400

      174.474

      369

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,2/7

      2

      1,04

      160.853

      149.344

      142.133

      177.895

      370

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,3/7

      3

      1,05

      162.400

      150.780

      143.500

      179.605

      371

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,4/7

      4

      1,07

      165.493

      153.652

      146.233

      183.026

      372

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,5/7

      5

      1,09

      168.587

      156.524

      148.967

      186.447

      373

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,6/7

      6

      1,11

      171.680

      159.396

      151.700

      189.868

      374

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,7/7

      7

      1,13

      174.773

      162.268

      154.433

      193.289

      375

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,8/7

      8

      1,14

      176.320

      163.704

      155.800

      195.000

      376

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,9/7

      9

      1,16

      179.413

      166.576

      158.533

      198.421

      377

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2/7

       

      1,18

      182.507

      169.448

      161.267

      201.842

      378

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,1/7

      1

      1,2

      185.600

      172.320

      164.000

      205.263

      379

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,2/7

      2

      1,22

      188.693

      175.192

      166.733

      208.684

      380

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,3/7

      3

      1,24

      191.787

      178.064

      169.467

      212.105

      381

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,4/7

      4

      1,26

      194.880

      180.936

      172.200

      215.526

      382

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,5/7

      5

      1,29

      199.520

      185.244

      176.300

      220.658

      383

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,6/7

      6

      1,31

      202.613

      188.116

      179.033

      224.079

      384

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,7/7

      7

      1,33

      205.707

      190.988

      181.767

      227.500

      385

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,8/7

      8

      1,35

      208.800

      193.860

      184.500

      230.921

      386

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,9/7

      9

      1,37

      211.893

      196.732

      187.233

      234.342

      387

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3/7

       

      1,39

      214.987

      199.604

      189.967

      237.763

      388

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,1/7

      1

      1,42

      219.627

      203.912

      194.067

      242.895

      389

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,2/7

      2

      1,44

      222.720

      206.784

      196.800

      246.316

      390

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,3/7

      3

      1,47

      227.360

      211.092

      200.900

      251.447

      391

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,4/7

      4

      1,49

      230.453

      213.964

      203.633

      254.868

      392

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,5/7

      5

      1,52

      235.093

      218.272

      207.733

      260.000

      393

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,6/7

      6

      1,55

      239.733

      222.580

      211.833

      265.132

      394

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,7/7

      7

      1,57

      242.827

      225.452

      214.567

      268.553

      395

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,8/7

      8

      1,6

      247.467

      229.760

      218.667

      273.684

      396

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,9/7

      9

      1,62

      250.560

      232.632

      221.400

      277.105

      397

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4/7

       

      1,65

      255.200

      236.940

      225.500

      282.237

      398

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,1/7

      1

      1,68

      259.840

      241.248

      229.600

      287.368

      399

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,2/7

      2

      1,71

      264.480

      245.556

      233.700

      292.500

      400

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,3/7

      3

      1,74

      269.120

      249.864

      237.800

      297.632

      401

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,4/7

      4

      1,77

      273.760

      254.172

      241.900

      302.763

      402

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,5/7

      5

      1,8

      278.400

      258.480

      246.000

      307.895

      403

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,6/7

      6

      1,82

      281.493

      261.352

      248.733

      311.316

      404

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,7/7

      7

      1,85

      286.133

      265.660

      252.833

      316.447

      405

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,8/7

      8

      1,88

      290.773

      269.968

      256.933

      321.579

      406

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,9/7

      9

      1,91

      295.413

      274.276

      261.033

      326.711

      407

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5/7

       

      1,94

      300.053

      278.584

      265.133

      331.842

      408

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,1/7

      1

      1,98

      306.240

      284.328

      270.600

      338.684

      409

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,2/7

      2

      2,01

      310.880

      288.636

      274.700

      343.816

      410

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,3/7

      3

      2,05

      317.067

      294.380

      280.167

      350.658

      411

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,4/7

      4

      2,08

      321.707

      298.688

      284.267

      355.789

      412

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,5/7

      5

      2,12

      327.893

      304.432

      289.733

      362.632

      413

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,6/7

      6

      2,16

      334.080

      310.176

      295.200

      369.474

      414

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,7/7

      7

      2,19

      338.720

      314.484

      299.300

      374.605

      415

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,8/7

      8

      2,23

      344.907

      320.228

      304.767

      381.447

      416

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,9/7

      9

      2,26

      349.547

      324.536

      308.867

      386.579

      417

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6/7

       

      2,3

      355.733

      330.280

      314.333

      393.421

      418

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,1/7

      1

      2,34

      361.920

      336.024

      319.800

      400.263

      419

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,2/7

      2

      2,38

      368.107

      341.768

      325.267

      407.105

      420

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,3/7

      3

      2,42

      374.293

      347.512

      330.733

      413.947

      421

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,4/7

      4

      2,46

      380.480

      353.256

      336.200

      420.789

      422

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,5/7

      5

      2,51

      388.213

      360.436

      343.033

      429.342

      423

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,6/7

      6

      2,55

      394.400

      366.180

      348.500

      436.184

      424

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,7/7

      7

      2,59

      400.587

      371.924

      353.967

      443.026

      425

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,8/7

      8

      2,63

      406.773

      377.668

      359.433

      449.868

      426

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,9/7

      9

      2,67

      412.960

      383.412

      364.900

      456.711

      427

      Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 7/7

       

      2,71

      419.147

      389.156

      370.367

      463.553

      8. Nhóm 8 : Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.

      428

      Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 1/7

       

      1

      137.902

      128.035

      121.853

      165.482

      429

      Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 2/7

       

      1,18

      162.724

      151.081

      143.787

      195.269

      430

      Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3/7

       

      1,39

      191.684

      177.969

      169.376

      230.021

      431

      Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3,5/7

       

      1,52

      209.611

      194.613

      185.217

      251.533

      432

      Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 4/7

       

      1,65

      227.538

      211.258

      201.058

      273.046

      433

      Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 5/7

       

      1,94

      267.530

      248.388

      236.395

      321.036

      434

      Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 6/7

       

      2,3

      317.174

      294.481

      280.263

      380.610

      435

      Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 7/7

       

      2,71

      373.714

      346.975

      330.223

      448.457

      9. Nhóm 9:

      - Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 25T;

      - Cần trục ô tô sức nâng dưới 25T;

      - Xe hút mùn khoan; ô tô bán tải;

      - Xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát;

      - Xe hút chân không dưới 10 tấn;

      - Máy nén thử đường ống công suất 170CV.

      - Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3;

      - Xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường;

      - Xe bồn 13m3 - 14m3;

      - Xe nâng, xe thang, đầu kéo

      436

      Lái xe, nhóm 9 - bậc 1/4

       

      1

      208.331

      193.425

      184.086

      220.339

      437

      Lái xe, nhóm 9 - bậc 2/4

       

      1,18

      245.831

      228.242

      217.222

      260.000

      438

      Lái xe, nhóm 9 - bậc 3/4

       

      1,4

      291.663

      270.795

      257.720

      308.475

      439

      Lái xe, nhóm 9 - bậc 4/4

       

      1,65

      343.746

      319.151

      303.742

      363.559

      10. Nhóm 10:

      - Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên;

      - Ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên;

      - Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên;

      - Cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên;

      - Xe bồn 30 tấn;

      - Ô tô vận tải thùng từ 25T trở lên;

      440

      Lái xe, nhóm 10 - bậc 1/4

       

      1

      220.339

      208.475

      200.847

      220.339

      441

      Lái xe, nhóm 10 - bậc 2/4

       

      1,18

      260.000

      246.000

      237.000

      260.000

      442

      Lái xe, nhóm 10 - bậc 3/4

       

      1,4

      308.475

      291.864

      281.186

      308.475

      443

      Lái xe, nhóm 10 - bậc 4/4

       

      1,65

      363.559

      343.983

      331.398

      363.559

      11. Nhóm 11:

      - Các công tác cá biệt: thi công đèo, dốc cao; trụ tháp, thi công ngoài biển, đảo; trong hầm lò, than;

      - Các công tác các biệt khác cùng tính chất công việc và điều kiện thi công.

      444

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1/7

       

      1

      171.053

      158.879

      151.208

      171.053

      445

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,1/7

      1

      1,02

      174.474

      162.057

      154.232

      174.474

      446

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,2/7

      2

      1,04

      177.895

      165.234

      157.256

      177.895

      447

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,3/7

      3

      1,05

      179.605

      166.823

      158.768

      179.605

      448

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,4/7

      4

      1,07

      183.026

      170.001

      161.793

      183.026

      449

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,5/7

      5

      1,09

      186.447

      173.178

      164.817

      186.447

      450

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,6/7

      6

      1,11

      189.868

      176.356

      167.841

      189.868

      451

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,7/7

      7

      1,13

      193.289

      179.533

      170.865

      193.289

      452

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,8/7

      8

      1,14

      195.000

      181.122

      172.377

      195.000

      453

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,9/7

      9

      1,16

      198.421

      184.300

      175.401

      198.421

      454

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2/7

       

      1,18

      201.842

      187.477

      178.425

      201.842

      455

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,1/7

      1

      1,2

      205.263

      190.655

      181.450

      205.263

      456

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,2/7

      2

      1,22

      208.684

      193.832

      184.474

      208.684

      457

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,3/7

      3

      1,24

      212.105

      197.010

      187.498

      212.105

      458

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,4/7

      4

      1,26

      215.526

      200.188

      190.522

      215.526

      459

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,5/7

      5

      1,29

      220.658

      204.954

      195.058

      220.658

      460

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,6/7

      6

      1,31

      224.079

      208.132

      198.083

      224.079

      461

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,7/7

      7

      1,33

      227.500

      211.309

      201.107

      227.500

      462

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,8/7

      8

      1,35

      230.921

      214.487

      204.131

      230.921

      463

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,9/7

      9

      1,37

      234.342

      217.664

      207.155

      234.342

      464

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3/7

       

      1,39

      237.763

      220.842

      210.179

      237.763

      465

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,1/7

      1

      1,42

      242.895

      225.608

      214.715

      242.895

      466

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,2/7

      2

      1,44

      246.316

      228.786

      217.740

      246.316

      467

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,3/7

      3

      1,47

      251.447

      233.552

      222.276

      251.447

      468

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,4/7

      4

      1,49

      254.868

      236.730

      225.300

      254.868

      469

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,5/7

      5

      1,52

      260.000

      241.496

      229.836

      260.000

      470

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,6/7

      6

      1,55

      265.132

      246.263

      234.372

      265.132

      471

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,7/7

      7

      1,57

      268.553

      249.440

      237.397

      268.553

      472

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,8/7

      8

      1,6

      273.684

      254.207

      241.933

      273.684

      473

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,9/7

      9

      1,62

      277.105

      257.384

      244.957

      277.105

      474

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4/7

       

      1,65

      282.237

      262.150

      249.493

      282.237

      475

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,1/7

      1

      1,68

      287.368

      266.917

      254.030

      287.368

      476

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,2/7

      2

      1,71

      292.500

      271.683

      258.566

      292.500

      477

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,3/7

      3

      1,74

      297.632

      276.450

      263.102

      297.632

      478

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,4/7

      4

      1,77

      302.763

      281.216

      267.638

      302.763

      479

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,5/7

      5

      1,8

      307.895

      285.982

      272.174

      307.895

      480

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,6/7

      6

      1,82

      311.316

      289.160

      275.199

      311.316

      481

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,7/7

      7

      1,85

      316.447

      293.926

      279.735

      316.447

      482

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,8/7

      8

      1,88

      321.579

      298.693

      284.271

      321.579

      483

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,9/7

      9

      1,91

      326.710

      303.459

      288.807

      326.710

      484

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5/7

       

      1,94

      331.842

      308.225

      293.344

      331.842

      485

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,1/7

      1

      1,98

      338.684

      314.581

      299.392

      338.684

      486

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,2/7

      2

      2,01

      343.816

      319.347

      303.928

      343.816

      487

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,3/7

      3

      2,05

      350.658

      325.702

      309.976

      350.658

      488

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,4/7

      4

      2,08

      355.789

      330.468

      314.513

      355.789

      489

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,5/7

      5

      2,12

      362.632

      336.824

      320.561

      362.632

      490

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,6/7

      6

      2,16

      369.474

      343.179

      326.609

      369.474

      491

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,7/7

      7

      2,19

      374.605

      347.945

      331.146

      374.605

      492

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,8/7

      8

      2,23

      381.447

      354.300

      337.194

      381.447

      493

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,9/7

      9

      2,26

      386.579

      359.067

      341.730

      386.579

      494

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6/7

       

      2,3

      393.421

      365.422

      347.778

      393.421

      495

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,1/7

      1

      2,34

      400.263

      371.777

      353.827

      400.263

      496

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,2/7

      2

      2,38

      407.105

      378.132

      359.875

      407.105

      497

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,3/7

      3

      2,42

      413.947

      384.487

      365.923

      413.947

      498

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,4/7

      4

      2,46

      420.789

      390.843

      371.972

      420.789

      499

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,5/7

      5

      2,51

      429.342

      398.786

      379.532

      429.342

      500

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,6/7

      6

      2,55

      436.184

      405.142

      385.580

      436.184

      501

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,7/7

      7

      2,59

      443.026

      411.497

      391.629

      443.026

      502

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,8/7

      8

      2,63

      449.868

      417.852

      397.677

      449.868

      503

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,9/7

      9

      2,67

      456.710

      424.207

      403.725

      456.710

      504

      Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 7/7

       

      2,71

      463.553

      430.562

      409.774

      463.553

       

      II. KỸ SƯ: Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

       

       

       

       

       

       

      505

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8

       

      1

      162.527

      150.899

      143.613

      185.714

      506

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8

       

      1,13

      183.656

      170.515

      162.283

      209.857

      507

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8

       

      1,26

      204.784

      190.132

      180.952

      234.000

      508

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8

       

      1,4

      227.538

      211.258

      201.058

      260.000

      509

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8

      5

      1,47

      238.915

      221.821

      211.111

      273.000

      510

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8

       

      1,53

      248.667

      230.875

      219.728

      284.143

      511

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8

       

      1,66

      269.795

      250.492

      238.397

      308.286

      512

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8

       

      1,79

      290.924

      270.108

      257.067

      332.429

      513

      Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8

       

      1,93

      313.677

      291.234

      277.173

      358.429

       

      III. NGHỆ NHÂN: Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.

      514

      Nghệ nhân - bậc 1/2

       

      1

      536.242

      497.873

      473.835

      546.154

      515

      Nghệ nhân - bậc 1,5/2

      5

      1,04

      557.692

      517.788

      492.788

      568.000

      516

      Nghệ nhân - bậc 2/2

       

      1,08

      579.142

      537.703

      511.741

      589.846

       

      IV. VẬN HÀNH TÀU, THUYỀN

       

       

       

       

       

       

       

      1. Thuyền trưởng

       

       

       

       

       

       

      517

      Thuyền trưởng, bậc 1/2

       

      1

      351.264

      326.131

      310.384

      421.517

      518

      Thuyền trưởng, bậc 1,5/2

      5

      1,025

      360.046

      334.284

      318.144

      432.055

      519

      Thuyền trưởng, bậc 2/2

       

      1,05

      368.828

      342.437

      325.904

      442.593

       

      2. Thuyền phó

       

       

       

       

       

       

      520

      Thuyền phó, bậc 1/2

       

      1

      299.903

      278.444

      265.000

      359.883

      521

      Thuyền phó, bậc 1,5/2

      5

      1,025

      307.400

      285.405

      271.625

      368.880

      522

      Thuyền phó, bậc 2/2

       

      1,05

      314.898

      292.366

      278.250

      377.877

       

      3. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên:

       

       

       

       

      523

      Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 1/4

       

      1

      178.856

      166.059

      158.041

      214.628

      524

      Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 2/4

       

      1,13

      202.108

      187.647

      178.587

      242.530

      525

      Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 3/4

       

      1,3

      232.513

      215.877

      205.454

      279.016

      526

      Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 4/4

       

      1,47

      262.919

      244.107

      232.320

      315.503

       

      4. Thợ điều khiển tàu sông:

       

       

       

       

       

       

      527

      Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1/2

       

      1

      249.066

      231.245

      220.080

      298.880

      528

      Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1,5/2

      5

      1,03

      256.538

      238.183

      226.683

      307.846

      529

      Thợ điều khiển tàu sông, bậc 2/2

       

      1,06

      264.010

      245.120

      233.285

      316.812

       

      5. Thợ điều khiển tàu biển:

       

       

       

       

       

       

      530

      Thợ điều khiển tàu biển, bậc 1/2

       

      1

      340.739

      316.359

      301.084

      408.887

      531

      Thợ điều khiển tàu biển, bậc 1,5/2

      5

      1,02

      347.554

      322.686

      307.106

      417.065

      532

      Thợ điều khiển tàu biển, bậc 2/2

       

      1,04

      354.369

      329.013

      313.127

      425.242

       

      V. THỢ LẶN

       

       

       

       

       

       

      533

      Thợ lặn bậc 1/4

       

      1

      266.070

      247.032

      235.105

      319.284

      534

      Thợ lặn bậc 2/4

       

      1,1

      292.677

      271.735

      258.615

      351.212

      535

      Thợ lặn bậc 3/4

       

      1,24

      329.927

      306.319

      291.530

      395.912

      536

      Thợ lặn bậc 4/4

       

      1,39

      369.837

      343.374

      326.795

      443.804

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu710/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành17/03/2020
                                Người kýTrần Đình Tùng
                                Ngày hiệu lực 17/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác quản lý thuế đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động mua bán, cung cấp hàng hóa, dịch vụ trên nền tảng số do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Kế hoạch 5177/KH-UBND năm 2021 về phát triển du lịch xanh Quảng Nam đến năm 2025
                                                      • Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
                                                      • Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
                                                      • Chỉ thị 5369/CT-CNK năm 2020 về thực hiện nghiêm biện pháp phòng, chống dịch Covid-19, đặc biệt trên tàu bay trong giai đoạn hiện nay do Cục hàng không Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
                                                      • Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
                                                      • Công văn 3041/BNN-TY năm 2020 về tập trung phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi tái phát, lây lan diện rộng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ