Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37563





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu518/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
      Ngày ban hành19/03/2020
      Người kýĐoàn Văn Việt
      Ngày hiệu lực 19/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LÂM ĐỒNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 518/QĐ-UBND

      Lâm Đồng, ngày 19 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 17/1/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 13/3/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

      (Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - TTTU, TTHĐND tỉnh;
      - CT, các PC
      T UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - TTHU, TTHĐND huyện
      Lâm Hà;
      - Phòng TN&MT huyện
      Lâm Hà;
      -
      Cty CP QH&TKXD Miền Trung;
      - Lãnh đạo VP;
      - Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Đoàn Văn Việt

       

      PHỤ LỤC 1

      PHÂN BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 HUYỆN LÂM HÀ

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Đinh Văn

      Thị trấn Nam Ban

      Xã Đạ Đờn

      Xã Phi Tô

      Xã Phú Sơn

      Xã Tân Văn

      Xã Tân Hà

      Xã Phúc Thọ

      Xã Hoài Đức

      Xã Tân Thanh

      Xã Đan Phượng

      Xã Gia Lâm

      Xã Liên Hà

      Xã Nam Hà

      Xã Đông Thanh

      Xã Mê Linh

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

       

      93.023,12

      3.510,93

      2.046,88

      7.362,44

      7.709,28

      7.520,40

      3.706,59

      3.217,58

      9.915,38

      3.209,96

      3.035,10

      4.597,65

      1.989,00

      5.191,00

      2.320,84

      3.419,92

      4.270,17

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      86.207,96

      2.988,81

      1.796,76

      6.707,45

      7.346,41

      7.120,12

      3.334,76

      2.919,32

      9.283,10

      3.008,88

      2.087,82

      4.175,90

      1.713,49

      4.452,54

      2.167,14

      3.064,37

      4.041,09

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.139,64

      711,82

      26,94

      226,72

      177,21

      101,16

      384,75

       

      52,55

      144,88

      70,11

      65,04

      1,17

      163,81

       

       

      13,48

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.448,81

      711,82

      26,76

      219,06

      100,73

      98,58

      202,00

       

       

      3,57

       

       

       

      82,68

       

       

      3,61

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.544,48

      151,28

      37,73

      26,57

      46,22

      30,28

      71,79

      13,12

      98,37

      191,28

      549,53

      771,25

      45,06

      154,90

      39,49

      138,69

      178,92

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      56.733,82

      1.927,71

      1.470,32

      5.834,79

      3.952,58

      6.182,94

      2.772,38

      2.762,81

      5.620,10

      2.572,66

      8.403,82

      3.225,72

      1.216,89

      4.063,58

      2.054,29

      1.580,56

      3.092,67

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      6.851,08

       

      8,87

       

      1.600,89

      943,71

       

       

      297,25

       

      2.373,22

       

       

       

       

      1.333,56

      293,58

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      16.864,04

      181,67

      224,17

      600,87

      1.562,73

      9.858,36

      5,59

       

      2.894,50

       

      561,65

      8,83

      445,46

      13,25

      58,14

      4,74

      444,08

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      748,00

      16,33

      28,73

      9,98

      6,78

      3,67

      21,34

      143,39

      81,29

      100,06

      129,41

      105,06

      4,91

      57,00

      15,22

      6,47

      18,36

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      326,90

       

       

      8,52

       

       

      78,91

       

      239,04

       

      0,08

       

       

       

       

      0,35

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.153,73

      521,25

      246,56

      611,58

      267,81

      306,34

      371,25

      295,92

      426,28

      200,30

      860,13

      393,43

      258,67

      735,18

      144,25

      297,85

      216,93

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      158,01

       

      0,59

       

      1,03

       

      22,24

       

      6,32

      1,00

      4,16

       

      81,63

      0,50

       

      40,54

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      6,69

      1,41

      0,12

      4,99

       

       

       

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      27,93

       

       

      27,93

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      48,58

      36,84

      6,56

      2,41

      0,03

       

      0,07

      1,42

       

       

       

      0,11

      0,16

      0,20

      0,63

      0,15

       

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      28,76

      3,33

      0,14

      2,08

      0,03

      0,08

      0,95

      0,31

      0,85

      0,41

      0,13

       

      18,70

      0,54

      0,47

      0,64

      0,10

      2.6

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

      0,52

       

       

       

      0,98

       

       

       

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.055,95

      154,75

      76,73

      281,47

      163,91

      89,56

      122,80

      103,99

      246,80

      85,45

      646,01

      209,91

      53,31

      534,39

      53,07

      141,14

      92,66

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      3,30

       

      2,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,19

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0,61

       

      0,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      11,64

      6,13

       

       

       

       

       

      2,97

       

       

      2,54

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.025,19

       

       

      73,69

      33,81

      58,37

      93,95

      131,02

      69,20

      78,64

      83,16

      62,35

      63,33

      108,68

      50,61

      53,09

      65,29

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      296,20

      173,30

      122,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      20,40

      5,48

      0,74

      2,29

      0,41

      0,16

      0,42

      0,42

      1,92

      0,89

      0,88

      0,48

      0,60

      3,64

      0,43

      1,37

      0,27

      2.14

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      4,19

      1,80

       

       

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

      2,20

       

       

       

       

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      19,48

      2,00

      4,22

      1,74

      0,72

      1,92

      1,32

      1,23

      2,28

      1,54

       

      0,28

       

      1,35

      0,88

       

       

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      147,90

      21,05

      3,39

      10,33

      12,09

      14,55

      24,43

      8,48

      3,24

      6,03

      2,89

      12,15

      7,96

      10,18

      0,83

      5,27

      5,03

      2.17

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      129,68

      23,71

      0,18

      16,54

      5,58

      22,70

      23,70

      7,22

       

       

       

      3,29

       

       

      16,78

       

      9,98

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      18,36

      1,73

      0,21

      2,16

      0,24

      0,60

      1,59

      0,61

      1,33

      1,53

      2,84

      0,89

      0,36

      1,80

      0,40

      0,88

      1,19

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,16

      0,07

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.046,99

      84,25

      20,96

      185,95

      49,77

      118,31

      79,78

      38,08

      13,11

      24,81

      117,52

      103,97

      29,44

      73,90

      20,15

      45,77

      41,22

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      102,21

      5,40

      7,10

       

       

       

       

       

      80,71

       

       

       

       

       

       

      9,00

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      661,43

      0,87

      3,56

      43,41

      95,06

      93,94

      0,58

      2,34

      206,00

      0,78

      87,15

      28,32

      16,84

      3,28

      9,45

      57,70

      12,15

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      5.557,81

      3.510,93

      2.046,88

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 2

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM HÀ

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Đinh Văn

      Thị trấn Nam Ban

      Xã Đạ Đờn

      Xã Phi Tô

      Xã Phú Sơn

      Xã Tân Văn

      Xã Tân Hà

      Xã Phúc Thọ

      Xã Hoài Đức

      Xã Tân Thanh

      Xã Đan Phượng

      Xã Gia Lâm

      Xã Liên Hà

      Xã Nam Hà

      Xã Đông Thanh

      Xã Mê Linh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(20)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

       

      Đất nông nghiệp

      NNP

      365,56

      14,10

      7,08

      4,32

      19,91

      1,02

      7,42

      5,60

      38,56

      7,23

      81,07

      22,82

      2,08

      14,83

      0,55

      106,24

      32,73

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10,73

      8,06

       

      1,00

      0,26

       

      0,89

       

      0,52

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      89,95

       2,75

      0,68

      0,35

      0,02

       

       

       

      0,69

      0,69

      75,09

      0,95

       

      0,08

       

      8,65

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      189,36

      3,29

      6,40

      2,97

      18,81

      0,20

      6,53

      5,60

      31,18

      6,54

      4,48

      21,85

      2,08

      14,75

      0,55

      57,59

      6,54

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      40,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40,00

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      35,45

       

       

       

      0,82

      0,82

       

       

      6,12

       

      1,50

       

       

       

       

       

      26,19

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      57,70

      1,22

      0,70

      2,77

      1,87

       

      3,02

      3,66

      11,72

      2,84

       

      18,96

      0,41

      1,47

      0,49

      5,03

      3,54

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      7,84

       

       

       

      1,61

       

       

      0,45

      1,38

      0,46

       

       

       

      0,02

       

      1,65

      2,27

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      27,24

       

       

       

      0,18

       

      2,19

      3,13

      9,66

      2,38

       

      3,17

      0,41

      1,20

      0,27

      3,38

      1,27

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,92

      1,22

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,29

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

      2.7

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      2,99

       

       

      2,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,22

       

       

      2.8

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,36

       

       

       

       

       

      0,01

      0,08

      0,27

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      16,69

       

       

       

      0,08

       

      0,82

       

       

       

       

      15,79

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,23

       

       

       

       

       

       

       

      0,23

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 3

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM HÀ

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Đinh Văn

      Thị trấn Nam Ban

      Xã Đạ Đờn

      Xã Phi Tô

      Xã Phú Sơn

      Xã Tân Văn

      Xã Tân Hà

      Xã Phúc Thọ

      Xã Hoài Đức

      Xã Tân Thanh

      Xã Đan Phượng

      Xã Gia Lâm

      Xã Liên Hà

      Xã Nam Hà

      Xã Đông Thanh

      Xã Mê Linh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (20)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      448,64

      47,16

      12,08

      20,73

      23,41

      20,82

      12,23

      54,60

      41,36

      12,79

      19,14

      27,71

      7,78

      17,83

      10,05

      115,46

      5,49

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      29,79

      18,99

      1,00

      1,50

      0,76

      0,50

      1,39

      1,00

      1,02

      0,50

      0,63

      0,50

      0,50

      1,00

       

       

      0,50

       

      Tr. đó: đất chuyên lúa nước

      LUC/PNN

      26,64

      18,99

      1,00

      1,50

      0,76

      0,50

      1,39

       

       

      0,50

       

       

      0,50

      1,00

       

       

      0,50

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      32,09

      3,75

      2,18

      1,71

      1,52

      0,20

      0,34

      1,00

      0,79

      1,45

      4,92

      1,30

      1,00

      1,08

      0,50

      9,15

      1,20

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      327,20

      23,92

      8,40

      17,52

      20,31

      15,62

      10,50

      52,60

      33,38

      10,84

      13,55

      25,89

      4,08

      15,75

      7,55

      64,69

      2,60

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      40,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40,00

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      14,83

       

       

       

      0,82

      4,50

       

       

      6,12

       

       

       

      2,20

       

       

       

      1,19

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      4,73

      0,50

      0,50

       

       

       

       

       

      0,05

       

      0,04

      0,02

       

       

      2,00

      1,62

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      156,77

      13,29

      2,00

      0,50

      0,50

      1,43

      18,80

      47,81

      0,50

      1,00

      24,82

      2,50

      0,50

      0,50

      7,00

      6,62

      29,00

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      71,74

      3,30

      2,00

      0,50

      0,50

      1,43

      0,50

      47,81

      0,50

      1,00

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      5,00

      5,00

      2,20

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      5,22

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

      1,62

      0,60

      2.3

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      RSX/CLN

      79,81

      8,99

       

       

       

       

      18,30

       

       

       

      24,32

      2,00

       

       

       

       

      26,20

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

       

      PHỤ LỤC 4

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN LÂM HÀ

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Mục đích sử dụng

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Phúc Thọ

      Xã Đan Phượng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5) + (6)

      (5)

      (6)

      A

      Tổng cộng (A=1+2)

       

      28,12

      19,88

      8,24

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      19,54

      19,54

       

      1.1

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      19,54

      19,54

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8,58

      0,34

      8,24

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,24

       

      8,24

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,34

      0,34

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu518/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                                Ngày ban hành19/03/2020
                                Người kýĐoàn Văn Việt
                                Ngày hiệu lực 19/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Công văn 5147/TCĐBVN-VT năm 2021 triển khai một số nội dung liên quan đến công tác quản lý phương tiện, người lái, tổ chức vận tải và việc áp dụng “Luồng xanh” vận tải, giấy nhận diện phương tiện có mã QRCode do Tổng Cục đường bộ Việt Nam ban hành
                                                      • Nghi quyết 05/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 7144/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Công văn 99912/CTHN-TTHT năm 2020 về chính sách thuế đối với cổ tức bằng cổ phiếu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 80130/CT-TTHT năm 2020 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 954/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ