Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế – xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37544





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu570/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
      Ngày ban hành19/03/2020
      Người kýNguyễn Văn Trì
      Ngày hiệu lực 19/03/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH VĨNH PHÚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 570/QĐ-UBND

      Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

      Căn cứ quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

      Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 466/SKHĐT-THQH ngày 3 tháng 3 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Các sở, ban, ngành, Cục Thống kê tỉnh, UBND các huyện, thành phố:

      - Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này.

      - Chủ trì xây dựng các biểu mẫu báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo định kỳ.

      - Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.

      2. Văn phòng UBND tỉnh:

      Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành; Cục Thống kê tỉnh; UBND các huyện, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của UBND tỉnh.

      3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

      - Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.

      - Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

      Điều 4. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - Công báo tỉnh;
      - Cổng Thông tin - GTĐT tỉnh;
      - Lưu: VT
      , TH3.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Trì

       

      PHỤ LỤC

      BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
      (K
      èm theo Quyết định số: 570/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

      STT

      Tên chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Phân tổ chủ yếu

      Phạm vi áp dụng

      Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng

      Kỳ báo cáo

      Nguồn số liệu

      Cơ quan báo cáo

      I

      TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

      1

      Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)

      Tỷ VND

      a) Kỳ quý phân tổ theo:

      - Ngành kinh tế và nhóm ngành;

      - Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu).

      b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo:

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế (cả năm);

      Tỉnh

      0501

      Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

      - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian;

      - Điều tra thu thập thông tin tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp và tổ chức vô vị lợi;

      - Dữ liệu hành chính;

      - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

      Cục Thống kê tỉnh

      2

      Cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      a) Kỳ quý phân tổ theo:

      - Ngành kinh tế;

      b) Kỳ năm phân tổ theo:

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      Tỉnh

      0502

      Quý, năm

      Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501

      Cục Thống kê tỉnh

      3

      Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      a) Kỳ quý phân tổ theo:

      - Ngành kinh tế và nhóm ngành;

      b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo:

      - Ngành kinh tế và nhóm ngành;

      - Loại hình kinh tế (kỳ năm);

      Tỉnh

      0503

      Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

      Từ báo cáo số liệu GDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê.

      Cục Thống Kê tỉnh

      4

      Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD))

      Nghìn VND, USD

      Tỉnh

      Tỉnh

      0505

      Năm

      - Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;

      - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

      - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

      - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình;

      - Tỷ giá hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên hợp quốc.

      Cục Thống kê tỉnh

      5

      Năng suất lao động xã hội

      VND/lao động

      - Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;

      - Loại hình kinh tế

      Tỉnh

      0206

      Năm

      - Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm

      - Điều tra lao động và việc làm.

      Cục Thống kê tỉnh

      6

      Tăng trưởng năng suất lao động xã hội

      %

      - Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;

      - Loại hình kinh tế

      Tỉnh

       

      Năm

      - Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm

      - Điều tra lao động và việc làm.

      Cục Thống kê tỉnh

      7

      Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)

      %

      - Khu vực kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      Quốc gia

      0514

      Năm

      - Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm trong tỉnh và số liệu về lao động có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để tính toán từ số liệu có trong Niên giám Thống kê, do cục Thống kê tỉnh tổng hợp và công bố;

      - Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản cố định được kết hợp tính từ nhiều nguồn khác nhau, do Cục Thống kê tổng hợp và công bố;

      - Hệ số βK và βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng cho nhiều năm.

      Cục Thống kê tỉnh

      8

      Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung

      %

      - Khu vực kinh tế;

      - Loại hình kinh tế.

      Tỉnh

      0515

      Năm

      Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0514

      Cục Thống kê tỉnh

      9

      Chỉ số sản xuất công nghiệp

      %

      - Ngành kinh tế;

      Tỉnh

      0901

      Tháng, quý, năm

      Điều tra ngành công nghiệp

      Cục Thống kê tỉnh

      10

      Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

       

      - Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm.

      - Kỳ năm phân tổ theo:

      + Loại sản phẩm;

      + Loại hình kinh tế.

      Tỉnh

      0902

      Tháng, quý, năm

      Điều tra ngành công nghiệp

      Cục Thống kê tỉnh

      11

      Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao

      %

      - Ngành kinh tế;

      - Loại sản phẩm công nghệ cao.

      Tỉnh

      0903

      Năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa;

      - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

      Cục Thống kê tỉnh

      12

      Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước

      %

      - Loại hình kinh tế;

      Tỉnh

      0904

      Năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

      Cục Thống kê tỉnh

      13

      Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

      %

      Ngành kinh tế

      Tỉnh

      0906

      Quý, năm

      Điều tra ngành công nghiệp

      Cục Thống kê tỉnh

      14

      Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

      %

      Ngành kinh tế

      Tỉnh

      0907

      Quý,  năm

      Điều tra ngành công nghiệp

      Cục Thống kê tỉnh

      15

      Doanh thu bán lẻ hàng hóa

      Tỷ VND

      - Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu;

      Tỉnh

      1001

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra bán luôn, bán lẻ hàng hóa;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

      Cục Thống kê tỉnh

      16

      Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

      %

      - Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu;

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra bán luôn, bán lẻ hàng hóa;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

      Cục Thống kê tỉnh

      17

      Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

      Tỷ VND

      Tỉnh

      Tỉnh

      1002

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

      - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.

      Cục Thống kê tỉnh

      18

      Doanh thu dịch vụ khác

      Tỷ VND

      - Ngành kinh tế;

      Tỉnh

      1003

      Năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

      - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.

      Cục Thống kê tỉnh

      19

      Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

      Tỷ VND

      - Ngành: ngành vận tải hành khách, hàng hóa, bốc xếp, kho bãi;

      Tỉnh

      1201

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

      - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

      Cục Thống kê tỉnh

      20

      Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

      HK; HK.Km

      Tỉnh.

      Tỉnh

      1202

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

      - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

      Cục Thống kê tỉnh

      21

      Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

      Tấn/tấn.km

      - Tỉnh

      Tỉnh

      1203

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

      - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

      Cục Thống kê tỉnh

      22

      Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

      Tỷ VND

      Tỉnh

      Tỉnh

      1703

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

      Cục Thống kê tỉnh

      23

      Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

      Tỷ VND

      a) Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản lý (cấp trung ương và cấp địa phương)

      b) Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế.

      c) Kỳ năm phân tổ theo:

      - Nguồn vốn đầu tư;

      - Khoản mục đầu tư;

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      Tỉnh

      0401

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra vốn đầu tư thực hiện;

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp;

      - Dữ liệu hành chính;

      - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

      Cục Thống kê tỉnh

      24

      Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài

      VND và quy đổi USD

      Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần.

      Tỉnh

       

      Tháng

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      25

      Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Quý, năm

       

      Cục Thống kê tỉnh

      26

      Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Quý, năm

       

      Cục Thống kê tỉnh

      27

      Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

      0402

      Năm

      - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401;

      - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501.

      Cục Thống kê tỉnh

      28

      Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)

       

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      - Tỉnh

      Tỉnh

      0403

      Năm

      - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401;

      - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501.

      Cục Thống kê tỉnh

      29

      Năng lực mới tăng của nền kinh tế

       

      Ngành đầu tư

      Tỉnh

      0404

      Năm

      - Điều tra vốn đầu tư thực hiện;

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

      - Dữ liệu hành chính;

      - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

      Cục Thống kê tỉnh

      30

      Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Ngành kinh tế

      Tỉnh

      0513

      Năm

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

      Cục Thống kê tỉnh

      II

      TÀI CHÍNH CÔNG

      31

      Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

      Tỷ VND, %

      Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu)

      Quốc gia

      0601

      Tháng, quý, năm

      Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

      Sở Tài chính

      32

      Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Khoản thu chủ yếu, bao gồm: Tổng thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ

      Tỉnh

      0602

      Quý, năm

      Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

      Sở Tài Chính

      33

      Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Loại thuế, phí

      Tỉnh

      0603

      Năm

      Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

      Sở Tài chính

      34

      Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

       

      Sở Tài Chính

      35

      Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

      Tỷ VND, %

      - Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...);

      Tỉnh

      0604

      Tháng, quý, năm

      Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

      Sở Tài chính

      36

      Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Các khoản chi chủ yếu

      Tỉnh

      0605

      Năm

      Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

      Sở Tài chính

      37

      Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước

      %

      - Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): Tỉnh

      - Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Tỉnh, sở/ngành và huyện, thành phố trực thuộc tỉnh

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

       

      Sở Tài chính

      38

      Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước

      %

      - Kỳ quý phân tổ theo: Tỉnh

      - Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh, sở/ngành và các huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Quý, năm

       

      Sở Tài chính

      39

      Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Ngân sách địa phương

      Tỉnh

      0607

      Năm

      Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh

      Sở Tài chính

      40

      Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Theo các cấu phần nợ công, bao gồm: Nợ chính quyền/GDP, nợ chính quyền địa phương/GDP

      Tỉnh

      0610

      Năm

       

      Sở Tài chính

      41

      Dư nợ Chính quyền so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Nguồn cho vay (vay trong nước và nước ngoài)

      Tỉnh

      0608

      Năm

       

      Sở Tài chính

      42

      Dư nợ nước ngoài của tỉnh so với tổng sản phẩm trong tỉnh

      %

      Theo nợ của tỉnh,

      Tỉnh

      0609

      Năm

       

      Sở Tài chính

      43

      Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Tỉnh/thu ngân sách tỉnh

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Tài chính

      III

      ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ

      44

      Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

      %

      - Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);

      - Tỉnh

      1101

      Tháng

      - Điều tra giá tiêu dùng

      - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

      Cục Thống kê tỉnh

      45

      Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI)

      %

      - Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);

      - Tỉnh,

       

      Tháng

       

      Cục Thống kê tỉnh

      46

      Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

      %

      - Tỉnh

      - Tỉnh,

      1101

      Tháng

      Điều tra giá tiêu dùng

      Cục Thống kê tỉnh

      47

      Chỉ số lạm phát cơ bản

      %

       

      Tỉnh

      1102

      Tháng

      Điều tra giá tiêu dùng

      Cục thống kê tỉnh

      48

      Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

      %

      - Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng;

      - Tỉnh

      - Tỉnh,

      1103

      Năm

      Điều tra giá tiêu dùng

      Cục Thống kê tỉnh

      49

      Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

      %

      - Ngành sản phẩm;

      Tỉnh

       

      Quý, năm

      Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

      Cục Thống kê tỉnh

      50

      Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ

      %

      - Ngành kinh tế;

      - Tỉnh,

      1105

      Quý, năm

      - Điều tra giá sản xuất dịch vụ;

      - Điều tra giá sản xuất hàng hóa.

      Cục Thống kê tỉnh

      51

      Chỉ số giá bất động sản

      %

      - Bất động sản để bán, chuyển nhượng;

      - Bất động sản để cho thuê;

      - Dịch vụ kinh doanh bất động sản.

      Tỉnh,

      1107

      Quý, năm

      - Điều tra giá bất động sản

      Cục thống kê tỉnh

      52

      Chỉ số giá tiền lương

      %

       

      Tỉnh

      1108

      Năm

      Điều tra giá tiền lương

      Cục Thống kê tỉnh

      53

      Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

      Tỷ VND

      - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ)

      - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư);

      - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ dạn);

      - Tỉnh

      Các tổ chức tín dụng

      0703

      Quý, năm

       

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc

      54

      Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

      Tỷ VND

      - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);

      - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;

      - Loại hình kinh tế;

      - Ngành kinh tế

      - Tỉnh.

      Các tổ chức tín dụng

      0704

      Quý,  năm

       

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc

      55

      Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng

      %

      - Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ;

      - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      - Tỉnh

      Các tổ chức tín dụng

      0705

      Quý, năm

       

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc

      56

      Nợ xấu

      %, Tỷ VND

      - Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng);

      - Kết quả xử lý nợ xấu

      Toàn hệ thống ngành ngân hàng

       

      Quý, 6 tháng, năm

       

      Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc

      IV

      MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

      57

      Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

      Doanh nghiệp

      Tỉnh

      Ngành kinh tế

      Loại hình kinh tế

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

      Dữ liệu hành chính

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      58

      Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

      Doanh nghiệp

      Tỉnh;

      Ngành kinh tế

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

      Dữ liệu hành chính

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      59

      Số doanh nghiệp giải thể

      Doanh nghiệp

      Tỉnh

      Ngành kinh tế

      Loại hình kinh tế

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

      Dữ liệu hành chính

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      60

      Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động

      Doanh nghiệp

      Tỉnh

      Ngành kinh tế

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

      Dữ liệu hành chính

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      61

      Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

      Doanh nghiệp

      Tỉnh

      Ngành kinh tế

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

      Dữ liệu hành chính

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      62

      Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

      Tỷ VND/doanh nghiệp

       

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      63

      Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp

      Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng

      - Quy mô của doanh nghiệp;

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      - Tỉnh

      Tỉnh

      0304

      Năm

      Điều tra doanh nghiệp

      Cục Thống kê tỉnh

      64

      Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp

      Triệu VND

      - Quy mô theo vốn của doanh nghiệp;

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      - Tỉnh.

      Tỉnh

      0306

      Năm

      Điều tra doanh nghiệp

      Cục Thống kê tỉnh

      65

      Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

      %

      - Quy mô doanh nghiệp;

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      - Tỉnh

      Tỉnh

      0307

      Năm

      Điều tra doanh nghiệp

      Cục Thống kê tỉnh

      V

      LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

       

      66

      Dân Số, mật độ dân số

      - Dân số: Người

      - Mật độ dân số: Người/km2

      - Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, huyện/thành phố

      - Mật độ dân số chia theo: huyện/thành phố

      Tỉnh

      0102

      Năm

      - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

      - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

      - Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình.

      - Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

      Cục Thống kê tỉnh

      67

      Tỷ lệ tăng dân số

      %

      - Thành thị/nông thôn;

      - huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.

      Tỉnh

      0107

      Năm

      - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

      - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

      - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

      Cục Thống kê tỉnh

      68

      Tỷ số giới tính của dân số

      số nam/100 nữ

      Tỉnh,thành thị/nông thôn

      Tỉnh

      0102

      Năm

      - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

      - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

      - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

      Cục Thống kê tỉnh

      69

      Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

      Tuổi

      - Giới tính;

      - Thành thị/nông thôn;

      Tỉnh

      0109

      Năm

      - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

      - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

      - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

      Cục Thống kê tỉnh

      70

      Lực lượng lao động

      Người

      a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

      - Thành thị/nông thôn;

      b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Nhóm tuổi;

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

      - Thành thị/nông thôn;

      Tỉnh

      0201

      Quý, năm

      Điều tra lao động và việc làm

      Cục Thống kê tỉnh

      71

      Số người trong độ tuổi lao động

      Người

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

      - Nhóm tuổi

      - Thành thị/nông thôn

      Tỉnh

       

      Quý, năm

      Điều tra lao động và việc làm;

      Điều tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở

      Cục Thống kê tỉnh

      72

      Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

      Người

      a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

      - Khu vực kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      - Thành thị/nông thôn;

      b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Nhóm tuổi;

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      - Nghề nghiệp;

      - Vị thế việc làm;

      - Thành thị/nông thôn;

      Tỉnh

      0202

      Quý, năm

      Điều tra lao động và việc làm

      Cục Thống kê tỉnh

      73

      Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

      %

      a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Thành thị/nông thôn;

      b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

      - Thành thị/nông thôn;

      Tỉnh

      0203

      Quý, năm

      Điều tra lao động và việc làm

      Cục Thống kê tỉnh

      74

      Tỷ lệ thất nghiệp

      %

      a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

      - Thành thị/nông thôn;

      b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Độ tuổi;

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật

      - Thành thị/nông thôn;

      Tỉnh

      0204

      Quý, năm

      Điều tra lao động và việc làm

      Cục Thống kê tỉnh

      75

      Tỷ lệ thiếu việc làm

      %

      a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

      - Thành thị/nông thôn;

      b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

      - Giới tính;

      - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      - Thành thị/nông thôn;

      Tỉnh

      0205

      Quý, năm

      Điều tra lao động và việc làm

      Cục Thống kê tỉnh

      76

      Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc

      Triệu VND/tháng

      - Ngành kinh tế; Nghề

      - Thành thị/nông thôn; giới tính

      Tỉnh

      0207

      Quý, năm

      Điều tra lao động và việc làm

      Cục Thống kê tỉnh

      77

      Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức

      %

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Cục Thống kê tỉnh

      78

      Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Cục Thống kê tỉnh

      79

      Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

      %

      Tỉnh

       

       

      Năm

       

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

      VI

      CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI

      80

      Tỷ lệ nghèo

      %

      - Huyện/ thành phố

      - Thành thị/nông thôn

      Tỉnh

      1802

      Năm

      Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

      Cục Thống kê tỉnh

      81

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

      %

      - Huyện/ thành phố;

      - Kinh/dân tộc thiểu số

      Tỉnh

       

      Năm

      Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      82

      Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

      %

      - Huyện/ thành phố;

      - Thành thị/nông thôn

      - Kinh/dân tộc thiểu số

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      83

      Số bác sĩ trên mười nghìn dân

      Bác sỹ

      Tỉnh

      Tỉnh

      1601

      Năm

      - Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;

      - Chế độ báo cáo thống kê

      Sở Y tế

      84

      Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.)

      Giường bệnh

      Tỉnh

      Tỉnh

      1601

      Năm

      - Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;

      - Chế độ báo cáo thống kê

      Sở Y tế

      85

      Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú

       

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

       

      Sở Y tế

      86

      Số người đóng bảo hiểm y tế

      Người

      - Nhóm đối tượng;

      - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố)

       

      0712

      Năm

      Chế độ báo cáo thống kê

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

      87

      Số người đóng bảo hiểm xã hội

      Người

      - Khối quản lý;

      - Hình thức tham gia bảo hiểm;

      - Địa giới hành chính (huyện/thành phố)

       

      0712

      Năm

      Chế độ báo cáo thống kê

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

      88

      Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

      Người

      - Khối quản lý;

      - Địa giới hành chính (huyện/thành phố)

       

      0712

      Năm

      Chế độ báo cáo thống kê

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

      89

      Số người được hưởng bảo hiểm y tế

      Người

      - Hình thức điều trị;

      - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố)

       

      0713

      Năm

      Chế độ báo cáo thống kê

      Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Vĩnh Phúc

      90

      Số người được hưởng bảo hiểm xã hội

      Người

      - Nguồn chi (NSNN, Quỹ);

      - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố)

       

      0713

      Năm

       

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

      91

      Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

      Người

      - Loại trợ cấp;

      - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố).

       

      0713

      Năm

       

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

      92

      Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

      Triệu VND

      - Khối quản lý;

      - Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện);

      - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố).

       

      0714

      Quý, Năm

       

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

      93

      Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

      Triệu VND

      - Nguồn chi (NSNN, Quỹ);

      - Địa giới hành chính (Huyện/thành phố).

       

      0714

      Quý, Năm

       

      Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

      94

      Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

      %

      - Chung/đúng tuổi;

      - Cấp học;

      - Giới tính;

      - Dân tộc;

      - Huyện/thành phố;

      Tỉnh

      1503

      Năm

      - Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập;

      - Chế độ báo cáo thống kê.

      - Chủ trì: Sở giáo dục và Đào tạo;

      95

      Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ

      %

      - Giới tính;

      - Thành thị, nông thôn;

      - Huyện/thành phố.

      Tỉnh

       

      Năm

      - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

      - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

      - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình

      Cục Thống kê tỉnh

      96

      Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

      Vụ, người

      - Loại tai nạn;

      - Huyện/thành phố

      Tỉnh

      1901

      Tháng, 6 tháng, năm

       

      Công an tỉnh

      97

      Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.

      Vụ, người

      - Loại cháy nổ;

      - Huyện/thành phố.

      Tỉnh

      1902

      Tháng

      Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

      Công an tỉnh

      98

      Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

      Xã, phường, thị trấn

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Tư pháp

      99

      Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực

      %

      - Thành thị/nông thôn;

      - Giới tính;

      - Loại bạo lực;

      - Huyện/thành phố

      Tỉnh

      1906

      10 năm

      Điều tra thống kê

      - Chủ trì: Cục Thống kê;

      - Phối hợp: sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      100

      Số lượt người được trợ giúp pháp lý

      lượt người

      - Đối tượng được trợ giúp pháp lý;

      Tỉnh

      1907

      Năm

       

      Sở Tư pháp

      101

      Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc

      Việc, %

      - Tổng số tiền giải quyết, số việc năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy thác thi hành án, số việc thu hồi, hủy quyết định THA, số việc phải thi hành, số việc có điều kiện thi hành, số việc thi hành xong, số việc chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện;

      Tỉnh

      1908

      Năm

       

      Cục Thi hành án dân sự tỉnh

      102

      Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền

      Nghìn VND, %

      - Tổng số tiền giải quyết, số tiền năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy thác thi hành án, số tiền thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi hành, số tiền có điều kiện thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện.

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Cục Thi hành án dân sự tỉnh

      103

      Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số

      %

      Giới tính, nhóm tuổi. Tỉnh.

      Huyện/thành phố.

      Xã, phường, thị trấn.

      Kinh/dân tộc thiểu số.

      Tỉnh

       

      Tháng, quý, năm

       

      Công an tỉnh Vĩnh Phúc

      104

      Tỷ lệ đô thị hóa

      %

      Tỉnh.

      Huyện/thành phố.

      Tỉnh

       

      Năm

      Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành

      Sở Xây dựng

      105

      Diện tích nhà ở bình quân đầu người

      m2/người

      - Sở hữu;

      - Loại nhà;

      - Thành thị/nông thôn;

      - Huyện/thành phố.

      Tỉnh

      0407

      5 năm

      - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

      - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ.

      - Chủ trì: Cục Thống kê tỉnh;

      - Phối hợp: sở Xây dựng

      106

      Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

      m2

      - Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ);

      - Huyện/thành phố.

      Tỉnh

      0405

      5 năm

      - Điều tra hoạt động xây dựng;

      - Điều tra doanh nghiệp;

      - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

      - Chủ trì: Cục Thống kê tỉnh;

      - Phối hợp: Sở Xây dựng

      107

      Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

      Vụ, người

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Tháng

       

      Sở Y tế

      108

      Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

      %

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

      1804

      Năm

      - Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;

      - Chế độ báo cáo thống kê.

      Sở Xây dựng

      109

      Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn

      %

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

      1805

      năm

      - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

      - Khảo sát mức sống dân cư

      Cục Thống kê tỉnh

      VII

      MÔI TRƯỜNG

      110

      Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

      vụ

      - Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện

      - Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý

      - Số tiền phạt

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      111

      Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      112

      Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý

      %

      Tỉnh

      Thành thị/nông thôn

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      113

      Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

      %

      - Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí;

      Tỉnh

      2007

      Năm

       

      - Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường;

      - Phối hợp: sở Công thương; Sở Y tế

      114

      Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

      %

      Tỉnh

       

       

      Năm

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      115

      Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

      %

      Tỉnh

       

       

      Năm

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      116

      Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Y tế

      117

      Tỷ lệ che phủ rừng

      %

      - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);

       

      2003

      Năm

       

      Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

      118

      Diện tích rừng bị cháy, chặt phá

      Ha

      Tỉnh

      Tỉnh

       

      Tháng, 6 tháng, năm

       

      Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

      119

      Diện tích rừng trồng mới tập trung

      1000 Ha

      a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng

      b) Kỳ năm phân tổ theo:

      - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);

      - Loại hình kinh tế;

      Tỉnh

      0808

      6 tháng, năm

      - Điều tra lâm nghiệp;

      - Chế độ báo cáo thống kê.

      Cục Thống kê tỉnh

      VIII

      HÀNH CHÍNH CÔNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN

      120

      Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai

      %

      Tỉnh;

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Quý, năm

       

      Văn phòng UBND tỉnh

      121

      Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai

      %

      Tỉnh;

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Quý, năm

       

      Văn phòng UBND tỉnh

      122

      Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3

      %

      Tỉnh,

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Quý, năm

       

      Văn phòng UBND tỉnh

      123

      Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4

      %

      Sở, ngành và Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Quý, năm

       

      Văn phòng UBND tỉnh

      124

      Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi

      %; tỷ VND

      Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu

      Tỉnh

       

      Quý, năm

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      125

      Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước

      Người

      Sở/ngành

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Nội vụ

      126

      Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

      Người

      Sở, ngành

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      6 tháng, năm

       

      Sở Nội vụ

      127

      Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

      %

      Sở ngành

      Huyện/ thành phố

      Tỉnh

       

      6 tháng, năm

       

      Sở Nội vụ

      128

      Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

      Người

      Sở, ngành

      Huyện/ thành cho

      Tỉnh

       

      6 tháng, năm

       

      Sở Nội vụ

      129

      Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

      %

      Sở ngành

      Huyện/ thành phố

      Tỉnh

       

      6 tháng, năm

       

      Sở Nội vụ

      130

      Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập

      %

      Sở, ngành

      Huyện/thành phố

      Tỉnh

       

      Năm

       

      Sở Nội vụ

      IX

      KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

      131

      Số thuê bao điện thoại di động/1.000 dân

      %

      Tỉnh

      Tỉnh

      1304

      Tháng, quý, năm

      - Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông;

      - Chế độ báo cáo thống kê

      Sở Thông tin và Truyền thông

      132

      Tỷ lệ người sử dụng Internet

      %

      Tỉnh

      Thành thị/nông thôn

      Tỉnh

      1306

      Năm

      Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông

      Sở Thông tin và Truyền thông

      133

      Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

      %

      - Thành thị/nông thôn;

      - Huyện/thành phố .

      Tỉnh

      1308

      Năm

      Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông

      - Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.

      134

      Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      Người

      - Vị trí hoạt động

      - Trình độ chuyên môn

      - Khu vực hoạt động

      - Lĩnh vực khoa học và công nghệ

      - Dân tộc

      Tỉnh

      1403

      2 năm

      - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

      - Chế độ báo cáo thống kê.

      - Sở Khoa học và Công nghệ;

      135

      Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

      Văn bằng

      - Lĩnh vực kĩ thuật

      - Khu vực hoạt động

      - Quốc tịch chủ văn bằng

      Tỉnh

      1404

      Năm

      - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

      - Chế độ báo cáo thống kê.

      Sở Khoa học và Công nghệ

      136

      Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      Tỷ VND

      - Nguồn cấp kinh phí;

      - Loại hình nghiên cứu;

      - Khu vực hoạt động

      Tỉnh

      1047

      2 năm

      - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

      - Chế độ báo cáo thống kê.

      - Chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ;

      - Phối hợp: sở Tài chính.

      137

      Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

      %

      - Ngành kinh tế;

      - Loại hình kinh tế;

      Tỉnh

      1405

      Năm

      - Điều tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo;

      - Chế độ báo cáo thống kê

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu570/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
                                Ngày ban hành19/03/2020
                                Người kýNguyễn Văn Trì
                                Ngày hiệu lực 19/03/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 59/2021/QĐ-UBND về đổi từ số hiệu 07 tuyến đường huyện thành tên đường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
                                                      • Quyết định 1377/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt chương trình đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2026 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai
                                                      • Kế hoạch 211/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình phòng, chống bệnh lở mồm long móng (LMLM) giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
                                                      • Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 5444/UBND-KT năm 2020 về tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong diễn biến mới, phức tạp của dịch Covid-19 do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2020-2025 của tỉnh Khánh Hòa thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030
                                                      • Công văn 6541/BTC-CST năm 2020 về hướng dẫn Thông tư 199/2016/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ