Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37325





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu770/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
      Ngày ban hành23/03/2020
      Người kýPhan Thiên Định
      Ngày hiệu lực 23/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 770/QĐ-UBND

      Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 236/SKHCN-VP ngày 12 tháng 3 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.

      Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

      1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;

      2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;

      3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

      1. Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.

      2. Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế;

      3. Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      -
      Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ) (gửi qua mạng);
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, TX, Tp Huế (gửi qua mạng);
      - Các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
      - Lưu
      : VT, VH, HCC.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phan Thiên Định

       


      PHỤ LỤC

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
      (Ban hành theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      PHẦN I.

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

      TT

      Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

      Thực hiện 4 tại chỗ

      Thời gian giải quyết

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Địa điểm thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      Ghi chú

      I

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ (28 TTHC)

      1.

      Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

      1.005360

       

      20 ngày.

      Trong đó, 15 ngày tại Sở KHCN và 05 ngày tại UBND tỉnh.

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

      - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;

      - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

      Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

      2.

      Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

      2.000228

       

      10 ngày.

      Trong đó, 07 ngày tại Sở KHCN và 03ngày tại UBND tỉnh.

      Không

      Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

      3.

      Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

      1.006427

       

      - Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

      - Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

      Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

      - Luật Khoa học và Công nghệ;

      - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ.

      - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      4.

      Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

      2.000079

       

      45 ngày làm việc

      Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

       

      5.

      Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

      2.002144

       

      45 ngày làm việc

      Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

       

      6.

      Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

      2.000058

       

      22 ngày làm việc (Sở Khoa học và Công nghệ: 15 ngày làm việc, UBND tỉnh: 07 ngày làm việc)

      Không

      - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ;

      - Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ.

      Giảm thời gian thực hiện từ 25 ngày làm việc xuống còn 22 ngày làm việc;

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

       

      7.

      Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      1.004473

       

      05 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.

      - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ.

      - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ.

      - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.

       

      8.

      Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

      1.004460

      x

      15 ngày làm việc

      Không quy định.

       

      9.

      Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      1.004467

      x

      05 ngày làm việc

      Không

       

       

      10.

      Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

      2.002278

       

      10 ngày làm việc

      Không.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

       

       

      11.

      Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      2.001525

       

      05 ngày làm việc

      Không.

       

      12.

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

      1.001786

       

      15 ngày làm việc

      3.000.000 đồng.

       

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

      - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của CP.

      - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài.

       

      13.

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      1.001770

      x

      10 ngày làm việc

      1.000.000 đồng.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      Gộp tên TTHC:

      - Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp GCN của tổ chức KHCN bị mất;

      - Cấp lại GCN trong trường hợp GCN của tổ chức KHCN bị rách, nát.

      14.

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      1.001747

       

      10 ngày làm việc

      Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Gộp tên 07 TTHC: Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp; đăng ký thay đổi tên; đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính; đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận); đăng ký thay đổi vốn; đăng ký thay đổi người đứng đầu; đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ.

      15.

      Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      1.001716

       

      15 ngày làm việc

      3.000.000 đồng.

       

       

      16.

      Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      1.001693

      x

      10 ngày làm việc

      1.000.000 đồng.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      Gộp tên 02 TTHC: Cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp GCN hoạt động bị rách, nát; bị mất.

      17.

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      1.001677

       

      10 ngày làm việc

      Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Gộp tên 05 TTHC: Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên; đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở; đăng ký thay đổi người đứng đầu; đăng ký thay đổi thông tin; đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      18.

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

      2.002248

       

      05 ngày làm việc

      Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.

      - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

      - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

      - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

       

      19.

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

      2.002249

       

      05 ngày làm việc

      Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

      - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

      - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

       

      20.

      Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh

      1.000142

       

      30 ngày làm việc.

      Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

      - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014 quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

       

      21.

      Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

      1.002935

       

      25 ngày làm việc.

      Trong đó, 18 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

      - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

      22.

      Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

      2.001164

       

      25 ngày làm việc.

      Trong đó, 18 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

      Không

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

      23.

      Mua sáng chế, sáng kiến

      2.001148

       

      25 ngày làm việc.

      Trong đó, 18 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

      Không

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

      24.

      Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

      2.001143

       

      - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

      - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;

      - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

      - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;

      - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

      25.

      Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

      2.001137

       

      - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

      - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

      26.

      Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

      1.002690

       

      - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

      - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

      27.

      Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      2.001643

       

      - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

      - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;

      - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

      - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;

      - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

      28.

      Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      2.001179

       

      10 ngày làm việc (hoặc 20 ngày)

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

      - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ.

      - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      Thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh

      II

      Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)

      29.

      Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      2.002131

      x

      05 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

      - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BKHCN-BYT ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về đảm bảo an toàn bức xạ trong y tế.

      - Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN-BYT ngày 05/9/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      30.

      Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

      2.000086

       

      11 ngày làm việc

      Phí thẩm định theo Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;

      - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về đảm bảo an toàn bức xạ trong y tế;

      - Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN-BYT ngày 05/9/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

       

      31.

      Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

      2.000081

       

      10 ngày làm việc

       

      32.

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

      1.000184

       

      10 ngày làm việc

      Không

       

      33.

      Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

      2.000069

      x

      10 ngày làm việc

      Không

       

      34.

      Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

      2.002254

       

      09 ngày làm việc

      200.000

      Sửa tên TTHC: Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

      35.

      Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

      2.000065

       

      10 ngày làm việc

      500.000

      - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;

      - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế quy định về đảm bảo an toàn bức xạ trong y tế;

      - Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN-BYT ngày 05/9/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

       

      III

      Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (06 TTHC)

      36.

      Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

      1.003542

      x

      30 ngày

      250.000

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;

      - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ;

      - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

       

      37.

      Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

      2.001483

      x

      15 ngày

      Không

       

      38.

      Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

      2.000419

       

      Không quy định tổng thời gian

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

      - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;

      - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;

      - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      39.

      Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

      2.000912

       

      15 ngày hoặc 30 ngày

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

      - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;

      - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;

      - Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      40.

      Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

      2.000905

       

      07 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

      - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;

      - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;

      - Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      41.

      Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

      2.000895

       

      Không quy định tổng thời gian

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

      - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;

      - Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;

      - Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      IV

      Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng (19 TTHC)

      42.

      Công bố sử dụng dấu định lượng

      2.000212

       

      03 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Đo lường năm 2011;

      - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      Chuẩn hóa tên TTHC: Tiếp nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

      43.

      Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

      1.000449

       

      05 ngày làm việc

      Không

      - Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011

      - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ;

      - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      44.

      Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

      1.000438

       

      13 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Đo lường năm 2011

      - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      Sửa tên TTHC: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.

      45.

      Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

      2.002253

       

      15 ngày làm việc

      Không

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007.

      - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013.

      - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      46.

      Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

      1.006851

       

      05 ngày làm việc

      Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

      - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ;

      - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ;

      - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

       

      47.

      Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

      2.002231

       

      05 ngày làm việc

      Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

       

      48.

      Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

      2.002232

      x

      02 ngày làm việc

      Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

       

      49.

      Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

      2.001209

       

      05 ngày làm việc

      150.000 đồng

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.

      - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ.

      - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.

      - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

       

      50.

      Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

      2.001207

       

      05 ngày làm việc

      150.000 đồng

       

      51.

      Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

      2.001277

       

      05 ngày làm việc

      150.000 đồng

       

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.

      - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ.

      - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.

      - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

       

      52.

      Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

      2.001268

       

      05 ngày làm việc

      150.000 đồng

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

       

      53.

      Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

      2.002118

       

      01 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

      - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

      - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.

      - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      Sửa tên TTHC: Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

      54.

      Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

      2.001208

      x

      28 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.

      - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.

      - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.

       

      55.

      Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

      2.001100

      x

      28 ngày làm việc

      Không

       

      56.

      Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

      2.001501

      x

      05 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.

      - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.

       

      57.

      Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

      2.001269

       

      Không quy định

      Không

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

      - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.

      - Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

       

      58.

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

      2.001259

       

      01 ngày làm việc

      Không

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.

      - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.

      - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.

      - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ.

       

      59.

      Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

      1.001392

       

      05 ngày làm việc

      Không

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

      - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

      - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;

      - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;

      - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.

       

      60.

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

       

      15 ngày làm việc

      Không

      - Luật Đo lường năm 2011;

      - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của CP;

      - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      (Bộ KH&CN chưa công bố)

      Theo Mục 3, Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị khác

      TT

      Tên TTHC (Mã số TTHC)

      Thời gian giải quyết

      Phí, lệ phí

      Địa điểm thực hiện

      Căn cứ pháp lý

       

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (05 TTHC)

      1

      Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)

      2.000393

      - Thẩm định quá trình xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II: trong thời hạn 20 ngày làm việc sau khi có kết quả của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.

      - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II và gửi kết quả (kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tuyển dụng và bổ nhiệm đặc cách) về Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị có ý kiến.

      - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, có ý kiến trả lời.

      - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.

      Không

      Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

      - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ;

      - Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính.

      2

      Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)

      1.000820

      - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức.

      - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức, thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) ra quyết định tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

      Không

      3

      Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác

      1.000809

      Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng, cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.

      Không

      4

      Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

      2.000461

      Quyết định kéo dài thời gian công tác được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng.

      Không

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

      - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.

      5

      Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

      1.00153

      45 ngày làm việc

      Không

      Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ

      - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

      - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28/6/2016 của liên Bộ KHCN và Bộ Tài chính.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu770/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
                                Ngày ban hành23/03/2020
                                Người kýPhan Thiên Định
                                Ngày hiệu lực 23/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4626/SLĐTBXH-LĐTLBHXH năm 2021 về tạo điều kiện tốt nhất cho người lao động, người sử dụng lao động sớm tiếp cận và được thụ hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết 68/NQ-CP, Quyết định 3642/QĐ-UBND do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 8108/BGTVT-VT năm 2021 về hỗ trợ tiêu thụ nông sản trong điều kiện dịch Covid-19 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Kế hoạch 1597/KH-UBND triển khai công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021
                                                      • Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2021 về nâng cao chất lượng công tác xây dựng, hoàn thiện pháp luật và tăng cường hiệu quả thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Kế hoạch 286/KH-UBND năm 2020 về kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
                                                      • Quyết định 3903/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
                                                      • Kế hoạch 45/KH-UBND năm 2020 về triển khai hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do tỉnh Thái Bình ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ