Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36741





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu13/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Thuận
      Ngày ban hành30/03/2020
      Người kýNguyễn Ngọc Hai
      Ngày hiệu lực 10/04/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH THUẬN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 13/2020/QĐ-UBND

      Bình Thuận, ngày 30 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2020

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

      Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

      Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 182/HĐND-TH ngày 24 tháng 3 năm 2020;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 123/TTr-STC ngày 18 tháng 02 năm 2020 và Công văn số 955/STC-QLG&CS ngày 15 tháng 3 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi áp dụng

      1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020 (theo các Phụ lục đính kèm).

      2. Giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm đấu giá của từng vị trí cụ thể được tính bằng giá đất tại bảng giá đất theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh nhân (x) hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp:

      1. Tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp:

      a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

      b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

      c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

      2. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định dưới 20 tỷ đồng.

      3. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.

      4. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).

      5. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

      6. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (trừ trường hợp thửa đất hoặc khu đất đấu giá thuộc đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 và Điều 1 Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016).

      7. Xác định số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2020.

      2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2019.

      Điều 4. Tổ chức thực hiện

      1. Hàng năm, Sở Tài chính có trách nhiệm lựa chọn đơn vị tư vấn để tư vấn khảo sát, xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định của pháp luật về đấu thầu, chủ trì cùng Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh căn cứ kết quả khảo sát, tư vấn xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất của đơn vị tư vấn và Bảng giá đất Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, thực hiện rà soát, tham mưu

      Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để áp dụng từ ngày 01 tháng 01 hàng năm.

      2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
      - Thường trực Tỉnh ủy (B/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (B/cáo)
      - CT, các PCT và thành viên UBND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
      - Các Ban HĐND tỉnh;
      - Các Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Mặt trận và các đoàn thể tỉnh;
      - Như Điều 4;
      - Đài PTTH; Báo Bình Thuận;
      - Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
      - Trung tâm Thông tin tỉnh;
      - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện sao y);
      - Lưu VT, TH, NCKSTTHC, KGVXNV, ĐTQH, KT. Đức.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH


      Nguyễn Ngọc Hai

       

      PHỤ LỤC SỐ 1

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT HUYỆN TUY PHONG
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Đối với đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số diều chỉnh giá đất trồng lúa nước:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Phước Thể, Liên Hương, Hòa Minh

      1,96

      1,83

      1,43

      Phú Lạc

      1,49

      1,43

      1,43

      Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

      1,43

      1,43

      1,43

      Phong Phú, Phan Dũng

      1,43

      1,43

      1,43

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa

      1,82

      1,57

      1,51

      1,56

      Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

      1,42

      1,42

      1,43

      1,41

      Phong Phú, Phan Dũng

      1,42

      1,43

      1,41

      1,40

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa

      1,94

      1,79

      1,50

      1,55

      Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Phong Phú, Phan Dũng

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      4. Hệ số điều chỉnh giá đất làm muối (bao gồm cả các chi phí về XDCB đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất được quy định theo 3 vị trí):

      Vị trí

      1

      2

      3

      Chí Công

      1,43

      1,43

      1,43

      Vĩnh Hảo

      1,43

      1,43

      1,43

      II. Đất lâm nghiệp:

      1. Đối với đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

      a. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng sản xuất:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa

      1,00

      1,00

      1,00

      Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

      1,00

      1,00

      1,00

      Phong Phú, Phan Dũng

       

       

       

      b. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng phòng hộ:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa

      1,00

      1,00

      1,00

      Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân

      1,00

      1,00

      1,00

      Phong Phú, Phan Dũng

      1,00

      1,00

      1,00

      2. Đối với đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

      - Vị trí 1: 1,00

      - Vị trí 2 : 1,00

      B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Đối với giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

      Chí Công

      Nhóm 2

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Hòa Minh, Phước Thể

      Nhóm 3

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Vĩnh Tân, Bình Thạnh

      Nhóm 4

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Vĩnh Hảo

      Nhóm 5

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Phú Lạc, Phong Phú

      Nhóm 7

      1,43

      1,43

      1,42

      1,42

      1,42

      Phan Dũng

      Nhóm 8

      1,42

      1,42

      1,43

      1,42

      1,42

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

      Số TT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      I

      Quốc lộ 1A

      1

      Xã Hòa Minh

      Ngã ba Cầu Nam

      Hết cây xăng Lê Sinh

      1,43

      Từ hết cây xăng Lê Sinh

      Hết UBND xã Hòa Minh

      1,43

      Từ hết UBND xã Hòa Minh

      Ngã ba Chí Công

      1,43

      2

      Xã Chí Công

      Ngã ba Chí Công

      Hết Tượng đài

      1,43

       

       

      Các đoạn còn lại của xã

      1,43

      3

      Xã Bình Thạnh

      Từ Giáp xã Chí Công

      Giáp TT Liên Hương

      1,43

      4

      Xã Phú Lạc

      Cuối Xí nghiệp may

      Ngã 3 dốc Càng Rang

      1,43

      Hết dốc Càng Rang

      Cầu Đại Hòa

      1,43

      Các đoạn còn lại của xã

      1,43

      5

      Xã Phước Thể

      Đầu Cầu Đại Hòa

      Hết Cầu Mương Cái

      1,43

       

       

      Các đoạn còn lại của xã

      1,43

      6

      Xã Vĩnh Hảo

      Đầu Cầu Vĩnh Hảo 1

      Hết Ngã ba Cây Sộp

      1,43

       

       

      Ngã tư vào hồ Đá Bạc

      Hết Cầu Vĩnh Hảo 1

      1,43

       

       

      Các đoạn còn lại của xã

      1,43

      7

      Xã Vĩnh Tân

      Hết Cầu Vĩnh Hảo 1

      Ngã ba Cây Sộp

      1,43

      Ngã 3 Cây Sộp

      Hết Cầu Bà Bổn 2

      1,43

      Hết Cầu Bà Bổn 2

      Hết UBND xã

      1,43

      Các đoạn còn lại của xã

      1,43

      8

      TT Liên Hương

      Cua Long Tĩnh

      Giáp xã Bình Thạnh

      1,43

      II

      Tỉnh lộ 716

      1

      Xã Hòa Minh

      Toàn bộ địa phận xã

       

      1,43

      2

      Xã Chí Công

      Khu dân cư A2

      Giáp UBND xã

      1,43

       

       

      Các đoạn còn lại của xã

       

      1,43

      3

      Xã Bình Thạnh

      Toàn bộ địa phận xã

       

      1,43

      4

      TT Liên Hương (bổ sung)

      Toàn địa phận xã

       

      1,43

      III

      Đường liên xã (đường nhựa, bê-tông rộng 6m trở lên)

      1

      Xã Phước Thể

      Giáp Quốc lộ 1A

      Cua Xóm rau (cuối nhà Trần Hào Kiệt)

      1,43

      Cua Xóm rau (cuối nhà Trần Hào Kiệt)

      Ngã tư Chợ

      1,43

      Ngã tư Chợ

      Trạm y tế cũ

      1,43

      Ngã tư Chợ

      Cuối nhà Võ Thành Danh

      1,43

      Ngã tư Chợ

      Cuối nhà Trần Đức

      1,43

      2

      Xã Phú Lạc

      Giáp ngã 4 Liên Hương

      Hết UBND xã Phú Lạc

      1,43

      Từ UBND xã Phú Lạc

      Hết Chùa Phú Sơn

      1,43

      Từ Chùa Phú Sơn

      Giáp ranh giới xã Phong Phú

      1,43

      Giáp thị trấn Liên Hương (BQL Công trình công cộng)

      Hết thôn Vĩnh Hanh

      1,43

      3

      Xã Bình Thạnh

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Giáp đường ĐT 716
            • 0.0.0.2 Ngã tư nhà trọ Ngọc Vân
            • 0.0.0.3 Ngã tư chùa Cổ Thạch
            • 0.0.0.4 Ngã tư chùa Cổ Thạch
            • 0.0.0.5 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Giáp đường ĐT 716

      Ngã tư nhà trọ Ngọc Vân

      1,43

      Ngã tư nhà trọ Ngọc Vân

      Ngã tư chùa Cổ Thạch

      1,43

      Ngã tư chùa Cổ Thạch

      Hết nhà trọ Đại Hiền

      1,43

      Ngã tư chùa Cổ Thạch

      Hết nhà trọ Minh Hà

      1,43

      Hết nhà trọ Minh Hà

      Giáp khu dân cư

      1,43

      IV

      Giá đất các khu quy hoạch dân cư 

      1

      Xã Phú Lạc

      Các đường nội bộ

      Khu dân cư Phú Lạc 2

      1,43

       

       

      Các đường nội bộ

      Khu dân cư thôn Vĩnh Hanh

      1,43

      2

      Xã Hòa Minh

      Các đường nội bộ

      Khu dân cư 12 ha Hòa Minh

      1,43

      2

      Xã Bình Thạnh

      Các đường nội bộ

      Điểm dân cư nông thôn Bình Thạnh

      1,43

      4

      Xã Vĩnh Tân

      Các lô tiếp giáp đường liên xóm 7, 8 xã Vĩnh Tân

      Khu dân cư xã Vĩnh Tân (Động Từ Bi)

      1,43

       

       

      Các lô tiếp giáp đường nội bộ

      1,43

      5

      Xã Phong Phú

      Các đường nội bộ

      Khu dân cư da beo thôn 1, thôn 2 và thôn 3

      1,43

      Các đường nội bộ

      Khu tái định cư cao tốc, thôn Tuy Tịnh 2

      1,43

      6

      Xã Chí Công

      Các đường nội bộ

      Khu dân cư A3

      1,43

      3. Bảng giá đất ở đô thị:

      a. Thị trấn Liên Hương:

      Số TT

      Tên đường phố

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Bà Triệu

      Cả con đường

       

      1,43

      2

      Bùi Viện

      Cả con đường

       

      1,43

      3

      Cao Bá Quát

      Cả con đường

       

      1,43

      4

      Đinh Tiên Hoàng

      Cả con đường

       

      1,43

      5

      Đường 17/4

      Nguyễn Huệ

      Trần Quý Cáp

      1,43

      6

      Đường 17/4

      Trần Quý Cáp

      Nguyễn Văn Trỗi

      1,43

      7

      Đường 17/4

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      8

      Đường 17/4

      Quốc lộ 1A

      Nguyễn Huệ

      1,43

      9

      Đường số 1 (KP 14)

      Bùi Viện

      Kè biển

      1,43

      10

      Đường số 2 (KP 3)

      Trần Quý Cáp

      Nhà Phạm Văn Dũng

      1,43

      11

      Đường số 3 (KP 3)

      Đường 17/4

      Trần Quý Cáp

      1,43

      12

      Hai Bà Trưng

      Cả con đường

       

      1,43

      13

      Hải Thượng Lãn Ông

      Đường 17/4

      Võ Thị Sáu

      1,43

      14

      Hải Thượng Lãn Ông

      Ban Quản lý CTCC

      Đường 17/4

      1,43

      15

      Hải Thượng Lãn Ông

      Võ Thị Sáu

      Nguyễn Trãi

      1,43

      16

      Hải Thượng Lãn Ông

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      17

      Hoàng Hoa Thám

      Cả con đường

       

      1,43

      18

      Huỳnh Thúc Kháng

      Cả con đường

       

      1,43

      19

      Lê Duẩn

      Cả con đường

       

      1,43

      20

      Lê Hồng Phong

      Đường 17/4

      Nguyễn Tri Phương

      1,43

      21

      Lê Hồng Phong

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      22

      Lê Lai

      Hải Thượng Lãn Ông

      Lê Duẩn

      1,43

      23

      Lê Lai

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      24

      Lý Thường Kiệt

      Cả con đường

       

      1,43

      25

      Lý Tự Trọng

      Cả con đường

       

      1,43

      26

      Ngô Gia Tự

      Cả con đường

       

      1,43

      27

      Ngô Quyền

      Cả con đường

       

      1,43

      28

      Ngô Sỹ Liên

      Cả con đường

       

      1,43

      29

      Nguyễn Huệ

      Nguyễn Văn Trỗi

      Lý Thường Kiệt

      1,43

      30

      Nguyễn Huệ

      Đường 17/4

      Nguyễn Văn Trỗi

      1,43

      31

      Nguyễn Huệ

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      32

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Cả con đường

       

      1,43

      33

      Nguyễn Đình Chiểu

      Cả con đường

       

      1,43

      34

      Nguyễn Du

      Cả con đường

       

      1,43

      35

      Nguyễn Lữ

      Cả con đường

       

      1,43

      36

      Nguyễn Thái Học

      Cả con đường

       

      1,43

      37

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Nguyễn Huệ

      Quốc lộ 1A

      1,43

      38

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      39

      Nguyễn Trãi

      Cả con đường

       

      1,43

      40

      Nguyễn Tri Phương

      Trần Hưng Đạo

      Trần Phú

      1,43

      41

      Nguyễn Tri Phương

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      42

      Nguyễn Văn Trỗi

      Đường 17/4

      Trần Phú

      1,43

      43

      Nguyễn Văn Trỗi

      Trần Phú

      Hai Bà Trưng

      1,43

      44

      Nguyễn Văn Trỗi

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      45

      Phạm Hồng Thái

      Cả con đường

       

      1,43

      46

      Phạm Ngọc Thạch

      Cả con đường

       

      1,43

      47

      Phan Bội Châu

      Cả con đường

       

      1,43

      48

      Phan Chu Trinh

      Cả con đường

       

      1,43

      49

      Quốc lộ 1A

      Nguyễn Thị M. Khai

      Giáp xã Phú Lạc

      1,43

      50

      Quốc lộ 1A

      Nguyễn Thị M. Khai

      Cua Long Tỉnh

      1,43

      51

      Thủ Khoa Huân

      Cả con đường

       

      1,43

      52

      Trần Phú

      Đài Truyền hình

      Lý Thường Kiệt

      1,43

      53

      Trần Phú

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      54

      Trần Bình Trọng

      Lê Duẩn

      Ngô Quyền

      1,43

      55

      Trần Bình Trọng

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      56

      Trần Hưng Đạo

      Đường 17/4

      Nguyễn Tri Phương

      1,43

      57

      Trần Hưng Đạo

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      58

      Trần Quý Cáp

      Cả con đường

       

      1,43

      59

      Triệu Quang Phục

      Cả con đường

       

      1,43

      60

      Võ Thị Sáu

      Đường 17/4

      Trần Phú

      1,43

      61

      Võ Thị Sáu

      Trần Phú

      Hải Thượng Lãn Ông (cầu Thầy Bác )

      1,43

      62

      Võ Thị Sáu

      Hải Thượng Lãn Ông

      Hai Bà Trưng

      1,43

      63

      Võ Thị Sáu

      Hai Bà Trưng

      Hạt QL đường bộ

      1,43

      64

      Võ Thị Sáu

      Đoạn còn lại

      (Hạt QL đường bộ )

      Giáp xã Bình Thạnh

      1,43

      65

      Phan Đình Phùng

      Cả con đường

       

      1,43

      66

      Các con đường còn lại rộng ≥ 4 m

      Cả con đường

       

      1,43

      67

      Đường nội bộ trong khu dân cư A3

      Cả con đường

       

      1,43

      68

      Đường nội bộ trong khu dân cư A3 mở rộng

      Cả con đường

       

      1,43

      69

      Đường nội bộ trong khu dân cư Da beo Khu phố 1

      Cả con đường

       

      1,43

      70

      Đường Đ.12

      Từ đường 17/4 (giáp BQL Dự án - ĐTXD)

      Đường Hai Bà Trưng (giáp Trường PTTH Tuy Phong)

      1,43

      71

      Đường Đ.13

      Từ đường 17/4 (giáp Viện Kiểm sát ND huyện)

      Đường Hai Bà Trưng (giáp Trường PTTH Tuy Phong)

      1,43

      b. Thị trấn Phan Rí Cửa:

      Số TT

      Loại đường phố

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Bà Triệu

      Lê Lai

      Thống Nhất

      1,43

      2

      Bà Triệu

      Thống Nhất

      Trần Hưng Đạo

      1,43

      3

      Bạch Đằng

      Đinh Tiên Hoàng

      Ban Quản lý Cảng cá

      1,43

      4

      Bạch Đằng

      Ngã ba hẻm 108

      Đinh Tiên Hoàng

      1,43

      5

      Bạch Đằng

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      6

      Bùi Thị Xuân

      Cả con đường

       

      1,43

      7

      Cao Bá Quát

      Trần Bình Trọng

      Ngô Gia Tự

      1,43

      Ngô Gia Tự

      Nguyễn Đình Chiểu

      1,43

      8

      Đề Thám

      Nguyễn Văn Trỗi

      Nguyễn Trường Tộ

      1,43

      9

      Đề Thám

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      10

      Đề Thám

      Nguyễn Văn Trỗi

      Hẻm 201 Thống Nhất

      1,43

      11

      Đinh Tiên Hoàng

      Trần Hưng Đạo

      Bạch Đằng

      1,43

      12

      Đường ra biển (BN 10)

      Lý Thường Kiệt

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      1,43

      13

      Hai Bà Trưng

      Cả con đường

       

      1,43

      14

      Hải Thượng Lãn Ông

      Cả con đường

       

      1,43

      15

      Hàm Nghi

      Cả con đường

       

      1,43

      16

      Huỳnh Thúc Kháng

      Cả con đường

       

      1,43

      17

      Lê Hồng Phong

      Cả con đường

       

      1,43

      18

      Lê Lai

      Nguyễn Văn Trỗi

      Quang Trung

      1,43

      19

      Lê Lợi

      Thành Thái

      Trần Hưng Đạo

      1,43

      20

      Lê Lợi

      Trần Hưng Đạo

      Bạch Đằng

      1,43

      21

      Lý Thường Kiệt

      Lê Lai

      Ngô Gia Tự

      1,43

      22

      Lý Thường Kiệt

      Ngô Gia Tự

      Giáp ranh Hoà Minh

      1,43

      23

      Lý Tự Trọng

      Cả con đường

       

      1,43

      24

      Ngô Gia Tự

      Cả con đường

       

      1,43

      25

      Ngô Quyền

      Cả con đường

       

      1,43

      26

      Ngô Sỹ Liên

      Cả con đường

       

      1,43

      27

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Cả con đường

       

      1,43

      28

      Nguyễn Đình Chiểu

      Cả con đường

       

      1,43

      29

      Đường BN.11

      Lý Trường Kiệt

      Quang Trung

      1,43

      30

      Nguyễn Thái Học

      Bà Triệu

      Hai Bà Trưng

      1,43

      31

      Nguyễn Thái Học

      Nguyễn văn Trỗi

      Bà Triệu

      1,43

      32

      Nguyễn Thái Học

      Hai Bà Trưng

      Quang Trung

      1,43

      33

      Nguyễn Thái Học

      Quang Trung

      Phạm Ngũ Lão

      1,43

      34

      Nguyễn Thị M. Khai

      Cả con đường

       

      1,43

      35

      Nguyễn Trường Tộ

      Đề Thám

      Bạch Đằng

      1,43

      36

      Nguyễn Văn Trỗi

      Trần Hưng Đạo

      KP Song Thanh 3

      1,43

      37

      Phạm Ngọc Thạch

      Cả con đường

       

      1,43

      38

      Phạm Ngũ Lão

      Thống Nhất

      Trần Hưng Đạo

      1,43

      39

      Phạm Ngũ Lão

      Trần Hưng Đạo

      Bạch Đằng

      1,43

      40

      Phạm Ngũ Lão

      Quang Trung

      Thống Nhất

      1,43

      41

      Phan Bội Châu

      Cả con đường

       

      1,43

      42

      Phan Chu Trinh

      Cả con đường

       

      1,43

      43

      Phan Đình Phùng

      Cả con đường

       

      1,43

      44

      Quang Trung

      Trần Hưng Đạo

      Phan Bội Châu

      1,43

      45

      Quang Trung

      Ngô Gia Tự

      Giáp ranh Hòa Minh

      1,43

      46

      Quang Trung

      Phan Bội Châu

      Ngô Gia Tự

      1,43

      47

      Thành Thái

      Lê Lợi

      Nguyễn Trường Tộ

      1,43

      48

      Thống Nhất

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Quang Trung

      1,43

      49

      Thống Nhất

      Cầu Nam

      Nguyễn Thị Minh Khai

      1,43

      50

      Thống Nhất

      Quang Trung

      Cuối đường

      1,43

      51

      Trần Hưng Đạo

      Bà Triệu

      Lê Lợi

      1,43

      52

      Trần Hưng Đạo

      Cầu Nam

      Bà Triệu

      1,43

      53

      Trần Hưng Đạo

      Đoạn còn lại

       

      1,43

      54

      Trần Phú

      Cả con đường

       

      1,43

      55

      Trần Quốc Toản

      Cả con đường

       

      1,43

      56

      Trần Quý Cáp

      Cả con đường

       

      1,43

      57

      Triệu Quang Phục

      Cả con đường

       

      1,43

      58

      Võ Thị Sáu

      Cả con đường

       

      1,43

      59

      Các đường nhựa còn lại của thị trấn rộng ≥ 4 m

      Cả con đường

       

      1,43

      60

      Các đường đất còn lại của thị trấn rộng ≥ 4 m

      Cả con đường

       

      1,43

      61

      Khu dân cư 15 ha HTV

      Các con đường

       

      1,43

      62

      Đường BN.18

      Cả con đường

       

      1,43

      63

      Tỉnh lộ 716

       

       

       

      a

       

      Khu dân cư xóm 5A

      Cầu Sông Lũy

      1,43

      b

       

      Các đoạn còn lại

       

      1,43

      c

       

      Khu dân cư xóm 5A

      Giáp xã Hòa Thắng

      1,43

      64

      Khu dân cư

       

       

       

      a

       

      Các đường nội bộ

      Khu dân cư xóm 9B

      1,43

      b

       

      Các đường nội bộ

      Khu dân cư 3 ha

      1,43

      II. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

      STT

      Địa bàn

      Khu vực

      Hệ số

      A

      Nhóm đất du lịch ven biển

       

      I

      Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

       

      1

      Chí Công, Vĩnh Tân, Hòa Minh

      1,00

      2

      Bình Thạnh

      1,00

      3

      Phan Rí Cửa

      1,00

      II

      Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất vị trí 1

       

      B

      Nhóm đất du lịch ven các hồ

       

      1

      Hồ Sông Lòng Sông

      1,00

      2

      Hồ Đá Bạc

      1,00

      III. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

      PHỤ LỤC SỐ 2

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC BÌNH
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Đối với đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng lúa nước:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

      1,25

      1,25

      1,25

      Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An

      1,25

      1,25

      1,25

      Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình

      1,25

      1,25

      1,25

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng,Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      II. Đối với đất lâm nghiệp:

      1. Đối với đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu du lịch:

      a. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng sản xuất:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

      1,00

      1,00

      1,00

      Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong

      1,00

      1,00

      1,00

      Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng phòng hộ:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn

      1,00

      1,00

      1,00

      Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong

      1,00

      1,00

      1,00

      Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình

      1,00

      1,00

      1,00

      2. Đối với đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (qui định chung cho các loại rừng):

       - Vị trí 1: 1

       - Vị trí 2: 1

      B. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Đối với giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

      Hải Ninh

      Nhóm 2

      1,67

      1,67

      1,67

      1,67

      1,67

      Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái

      Nhóm 3

      1,67

      1,67

      1,67

      1,67

      1,67

      Bình Tân, Sông Lũy

      Nhóm 5

      1,67

      1,67

      1,67

      1,67

      1,67

      Sông Bình

      Nhóm 6

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa

      Nhóm 8

      1,51

      1,51

      1,51

      1,51

      1,51

      Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm

      Nhóm 9

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:  

      Số TT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I. Quốc lộ 1A

      1

      Xã Bình Tân

      Km 1.666

      Km 1.669

      1,67

      Các đoạn còn lại của xã

      1,67

      2

      Xã Sông Lũy

      Giáp thị trấn Lương Sơn

      Cầu ông Võng

      1,67

      3

      Xã Hồng Thái

      Giáp Đài liệt sỹ Hồng Thái

      Cầu Sông Lũy

      1,67

      Ngã 3 đi cầu treo

      Đài liệt sỹ Hồng Thái

      1,67

      Các đoạn còn lại

       

      1,67

      4

      Xã Phan Thanh

      Ngã 3 đi cầu treo

      Đài liệt sỹ Hồng Thái

      1,67

      Các đoạn còn lại

      1,67

      5

      Xã Phan Hiệp

      Khu trưng bày văn hóa Chăm

      Đài liệt sỹ Phan Hiệp

      1,67

      Các đoạn còn lại của xã

      1,67

      6

      Xã Phan Rí Thành

      Thôn Bình Hiếu

      Giáp cây xăng Kim Tài

      1,67

      Cây xăng Kim Tài

      Giáp cầu Sông Cạn

      1,67

      Cầu Sông Cạn

      Giáp phía Tây KDC Tòng Lâm

      1,67

      Phía Tây KDC Tòng Lâm

      Cầu Sông Đồng

      1,67

      II. Tỉnh lộ 716

      1

      Xã Hồng Phong

      Tuyến đường 716 (2,7 km)

      1,64

      2

      Xã Hòa Thắng

      Giáp xã Hồng Phong

      Giáp ngã ba đi Hồng Phong

      1,64

      Ngã ba đi Hồng Phong

      Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới)

      1,66

      Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới)

      Ngã ba mới Hồng Thắng (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới)

      1,67

      Các đoạn còn lại của xã

      1,64

      III. Tỉnh lộ 715

      1

      Xã Hòa Thắng

      Ngã ba Hồng Lâm

      Ban QLR Hồng Phong tính thêm 1.000m

      1,67

      Đoạn còn lại của xã

      1,67

      2

      Xã Hồng Phong

      Đường 716

      Giáp xã Hàm Đức

      1,67

      IV. Quốc lộ 28B

      1

      Xã Sông Bình

      Cầu Vượt

      Hết nhà ông Nguyễn Đức Vinh

      1,67

      Đoạn còn lại của xã

       

      1,67

      2

      Xã Phan Sơn

      Ngã 3 Dốc Đá

      Khu tái định cư

      1,67

      3

      Xã Phan Lâm

      Ngã 3 Dốc Đá

      Khu tái định cư

      1,67

      Đoạn còn lại của xã

      1,67

      4

      Xã Sông Lũy

      Ngã hai Đường bộ đội cũ

      Giáp cầu vượt

      1,67

      V. Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn)

      1

      Xã Phan Hiệp

      Khu trưng bày văn hóa Chăm

      Giáp cống mương thôn Hòa Thuận

      1,67

      2

      Xã Hải Ninh

      Giáp ranh giới thị trấn Chợ Lầu

      Hết phần đất Cổng tránh Ga Sông Mao

      1,67

      Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh

      Ngã ba Phan Điền - Bình An

      1,67

      Ngã ba Phan Điền - Bình An

      Giáp ranh xã Bình An

      1,67

      3

      Xã Bình An

      Giáp xã Hải Ninh

      Khu tái định cư An Bình

      1,67

      Đoạn đường còn lại

      1,69

      4

      Xã Phan Lâm

      Giáp ranh giới xã Bình An

      Ngã ba Dốc đá

      1,70

      VI. Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến)

      1

      Xã Sông Lũy

      Ngã ba Sông Lũy

      Giáp đường sắt

      1,66

      Đường Sắt

      Giáp ranh Phan Tiến

      1,67

      2

      Xã Phan Tiến

      Ranh giới xã Sông Lũy

      Khu trung tâm xã

      1,67

      VII. Đường nhựa huyện lộ > 6m

      1

      Xã Bình Tân

      Lộ giới đường sắt

      + 1,5 km hướng đi xã Phan Tiến

      1,67

      2

      Xã Phan Tiến

      Ngã ba Phan Tiến – Bình Tân

      + 500m hướng đi xã Bình Tân

      1,67

      3

      Xã Bình An

      Trạm y tế

      Cổng thôn An Hòa

      1,67

      4

      Xã Hải Ninh

      Ngã ba Bình An

      Cầu Phan Điền

      1,67

      5

      Xã Phan Điền

      Cầu Phan Điền

       Trạm bảo vệ rừng Phan Điền

      1,70

      Các tuyến đường trung tâm xã:

      Xã

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

       Đến

      Hòa Thắng

      Ngã tư chùa Bình Sơn

      Giáp đồn Biên phòng 436

      1,65

      Ngã ba đài Liệt sĩ

      Hải sản cũ

      1,67

      Ngã ba đường 716

      Giáp đường Hải sản cũ

      1,67

      Đường 135 thôn Hồng Lâm

      1,67

      Tỉnh lộ 716 cũ

      Ngã tư Hồng Lâm

      Giáp đường nhựa

      (Tỉnh lộ 716 mới)

      1,67

      Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng

      Ngã ba Hồ Tôm

      1,67

      Phan Hiệp

      Nhà ông Xích Văn Xê

      Trung tâm Y tế huyện

      1,67

      Nhà ông Xích Văn Xê

      Hết nhà ông Tấn Sỹ

      1,67

      Các khu quy hoạch tái định cư:

      Số TT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Xã Phan Rí Thành:

      Khu tái định cư QL1A

      - Cầu Nam

      Lô A1

      Lô A40

      1,67

      Lô B1

      Lô B21

      Lô B22

      Lô B37

      1,67

      Lô D1

      Lô D10

      Lô C1

      Lô C7

      Lô E1

      Lô E7

      Lô D11

      Lô D22

      1,73

      Lô E8

      Lô E11

      Lô F1

      Lô F13

      2

      Xã Hải Ninh

      Khu tái định cư thôn Hải Thủy

      Tất cả các lô trong khu quy hoạch

      1,67

      3

      Xã Sông Bình:

      Khu Tái định cư C5

      Tất cả các lô trong khu quy hoạch

      1,67

      4

      Xã Bình An:

      Khu Quy hoạch Dự án 773

      Tất cả các lô trong khu quy hoạch

      1,67

      Khu tái định cư C1

      Tất cả các lô trong khu quy hoạch

      1,68

      5

      Xã Phan Lâm:

      Khu tái định cư C2

      Tất cả các lô trong khu quy hoạch

      1,67

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị:

      a. Thị trấn Chợ Lầu: 

      Số TT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

       

      1

      Âu Dương Lân

      Trần Quang Diệu

      Lương Văn Năm

      1,67

       

      2

      Bùi Thị Xuân

      Cả con đường

      1,67

       

      3

      Các nhánh đường nối Lê Hồng Phong

      Lê Hồng Phong

      Hà Huy Tập

      1,67

       

      4

      Cao Hành

      Trần Phú

      Tô Thị Quỳnh

      1,67

       

      5

      Chu Văn An

      Cả con đường

      1,67

       

      6

      Đặng Văn Lãnh

      Nguyễn Tất Thành

      Nguyễn Hữu Cảnh

      1,67

       

      7

      Đoàn Thị Điểm

      Cả con đường

      1,67

       

      8

      Đổng Dậu

      Cả con đường

      1,67

       

      9

      Đường 18/4

      Cả con đường

      1,67

       

      10

      Đường 292

      Nguyễn Tất Thành

      Nguyễn Hữu Cảnh

      1,67

       

      11

      Đường D1

      Lý Thường Kiệt

      Thôn Xuân Quang (giáp nhà ông Chính)

      1,67

       

      12

      Đường E1, E2, E3

      Cả con đường

      1,67

       

      13

      Đường liên xã đi Bình An

      Đài TTTPTH

      Giếng thôn Xuân Quang

      1,67

       

      14

      Đường Nối Hà Huy Tập

      Nhà Nghỉ Tuấn Linh

       

      1,67

       

      15

      Đường Nối Huỳnh Thúc Kháng

      Nhà ông Hầu

      Nhà Tấn Hạnh

      1,67

       

      16

      Đường Nối Nguyễn Hữu Cảnh

      Nhà Phước Diên

      Trường TH Xuân Hội

      1,67

       

      17

      Đường Nối Nguyễn Hữu Cảnh

      Trường TH Xuân Hội

      Chùa Xuân An

      1,67

       

      18

      Hà Huy Tập

      Cả con đường (trừ các lô đất đối diện mặt tiền chợ)

      1,67

       

      19

      Hải Thượng Lãn Ông

      Cả con đường

      1,67

       

      20

      Huỳnh Thị Khá

      Cả con đường

      1,67

       

      21

      Hùynh Thúc Kháng

      Cả con đường

      1,67

       

      22

      Lê Hồng Phong

      Nguyễn Hữu Cảnh

      Đường Đ1

      1,67

       

      23

      Lê Thánh Tôn

      Nguyễn Tất Thành

      Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường Xuân)

      1,67

       

      24

      Lê Thị Hồng Gấm

      Cả con Đường

      1,67

       

      25

      Lương Văn Năm

      Chu Văn An (nhà Ô. Châu)

      Nhà bà Hiền (Ô. Đồng)

      1,67

       

      26

      Lương Văn Năm (TD 2.1)

      Hải Thượng Lãn Ông

      Lê Hồng Phong

      1,67

       

      27

      Lý Thường Kiệt

      Nguyễn Tất Thành

      Giáp xã Hải Ninh

      1,67

       

      28

      Lý Thường Kiệt

      Nguyễn Tất Thành

      Nguyễn Hữu Cảnh

      1,67

       

      29

      Lý Tự Trọng

      Cả con đường

      1,67

       

      30

      Mai Xuân Thưởng

      Cả con đường

      1,67

       

      31

      Mặt tiền chợ cũ

      Các con đường xung quanh chợ

      1,67

       

      32

      Mặt Tiền Chợ Mới

      Các con đường xung quanh chợ

      1,67

       

      33

      Ngô Gia Tự

      Cả con đường

      1,67

       

      34

      Ngô Quyền

      Nguyễn Tất Thành

      Nguyễn Hữu Cảnh

      1,67

       

      35

      Ngô Quyền

      Nguyễn Hữu Cảnh

      Sông Lũy

      1,67

       

      36

      Ngô Thời Nhậm

      Nguyễn Huệ

      Phía Tây chợ cũ

      1,67

       

      37

      Ngô Thời Nhậm

      Phía Đông chợ cũ

      Nhà Ông Tình

      1,67

       

      38

      Ngô Thời Nhậm

      Nhà Ô Tình

      Ngô Quyền

      1,67

       

      39

      Nguyễn Huệ

      Nguyễn Tất Thành

      Nguyễn Hữu Cảnh

      1,67

       

      40

      Nguyễn Huệ

      Nguyễn Hữu Cảnh

      Sông Lũy

      1,67

       

      41

      Nguyễn Hữu Cảnh

      Cả Con đường

      1,67

       

      42

      Nguyễn Tất Thành

      Cầu Sông Lũy

      Ngã ba vào Đổng Dậu

      1,67

       

      43

      Nguyễn Tất Thành

      Ngã ba vào Đổng Dậu

      Giáp Bình Hiếu

      1,67

       

      44

      Nguyễn Trãi

      Đặng Văn Lãnh

      Huỳnh Thúc Kháng

      1,67

       

      45

      Nguyễn Văn Luận

      Nguyễn Tất Thành

      Nguyễn Hữu Cảnh

      1,67

       

      46

      Nguyễn Xuân Ôn

      Nhà bà Quý

      Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân An)

      1,67

       

      47

      Phạm Đoan

      Cao Hành

      Nhà ông Hà

      1,67

       

      48

      Phan Trung

      Lê Hồng Phong

      Hà Huy Tập

      1,67

       

      49

      Phan Trung

      Nhà bà Huệ

      Vòng thành Bệnh viện Đa khoa

      1,67

       

      50

      Thái Khang

      Đặng Văn Lãnh

      Lý Thường Kiệt

      1,67

       

      51

      Thuận Thành

      Nguyễn Tất Thành

      Nguyễn Hữu Cảnh

      1,67

       

      52

      Tô Thị Quỳnh

      Nguyễn Hữu cảnh

      Cao Hành

      1,67

       

      53

      Tôn Đản

      Cả con đường

      1,67

       

      54

      Trần Hưng Đạo

      Cả con đường

      1,67

       

      55

      Trần Khánh Dư

      Trần Phú (nhà ông Sự)

      Nhà ông Bình (bà Phượng)

      1,67

       

      56

      Trần Khánh Dư

      Nhà ông Bình (bà Phượng)

      Lê Thánh Tôn

      1,67

       

      57

      Trần Phú

      Cả con đường (Nguyễn Tất Thành – Cao Hành)

      1,67

       

      58

      Trần Quang Diệu

      Cả con đường

      1,67

       

      59

      Trần Quốc Toản

      Cả con đường

      1,67

       

      60

      Trần Quý Cáp

      Cả con đường

      1,67

       

      61

      Võ Hữu

      Cả con đường

      1,67

       

      62

      Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận

      Các con đường có chiều rộng ≥ 4 m

      1,67

       

      63

      Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận

      Các con đường có chiều rộng

      1,67

       

      64

      Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận

      Giáp đường Lý Thường Kiệt

      Giáp cổng Nhà thờ

      1,67

       

      65

      Đường vào Ngọc Sơn

      Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam

      Giáp cầu Cây Liêm

      1,67

       

      66

      Tuyến đường D

      Cả con đường

      1,67

       

      67

      Tuyến đường D3

      Cả con đường

      1,67

       

      68

      Tuyến đường D9

      Cả con đường

      1,66

       

      b. Thị trấn Lương Sơn:

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Đường Lê Lợi (Các đường QH tái định cư)

      Toàn bộ con đường

      1,67

      2

      Đường Ngô Quyền (Các đường QH tái định cư)

      Toàn bộ con đường

      1,67

      3

      Khu Tái định cư S11

      Tuyến số 02

      1,67

      Các tuyến còn lại

      1,67

      4

      Khu Tái định cư QL1A

      Tuyến D1(Cả Con Đường)

      1,67

      Tuyến N1(kể cả mặt tiếp giáp hướng Nam tuyến đường), N2,N3,N4 và N5(Cả Con Đường)

      1,67

      Tuyến D2 (Cả Con đường, kể cả mặt tiếp giáp hướng đông tuyến đường)

      1,67

      5

      Các đường QH sân bóng

      Các đường xung quanh sân bóng và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới

      1,67

      6

      Đất ba mặt tiền Chợ mới

      Toàn bộ ba mặt tiền đường

      1,67

      7

      Các đường sau Chợ mới

      Toàn bộ con đường

      1,67

      8

      Đường Nguyễn Tất Thành

      (Quốc lộ 1 A)

      Giáp nhà hàng Đại Ninh

      Giáp xã Sông Lũy (Cầu Dốc Vạt theo QĐ 59)

      1,67

      Nhà hàng Đại Ninh

      Điện tử Phong (Trạm y tế Lương Sơn theo QĐ 59)

      1,67

      Điện tử Phong

      Đài Liệt Sỹ

      1,67

      Các đoạn đường còn lại

      1,67

      9

      Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 715)

       

      Giáp Nguyễn Tất Thành (Giáp Quốc lộ 1A theo QĐ 59)

      Hết nhà máy mì

      1,67

      Nhà máy mì

      Giáp xã Hòa Thắng

      1,67

      10

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716)

       

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      (Ngã ba Đại Ninh theo QĐ 59)

      Tuyến N1 (Cột Km số 1 theo QĐ 59)

      1,67

      Tuyến N1 (Cột Km số 1 theo QĐ 59)

      Ngã hai Đường bộ đội cũ (giáp xã Sông Bình)

      1,67

      Đoạn còn lại

      1,65

      11

      Đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300)

      Toàn bộ con đường

      1,67

      12

      Các tuyến đường nhánh phía nam tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300)

      Toàn bộ con đường

      1,67

      13

      Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m))

      Nhà hàng Đại Ninh

      Giáp xã Sông lũy(Cầu Dốc Vạt theo QĐ 59)

      1,67

      Giáp nhà hàng Đại Ninh

      Điện tử Phong (Đài liệt sỹ theo QĐ 59)

      1,67

      Điện tử Phong

      Đài Liệt Sỹ

      1,67

      Các đoạn còn lại

       

      1,68

      14

      Các đường nhánh giáp đường Lê Hồng Phong (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715)

       

      Giáp Quốc lộ 1A

      Nhà máy mì

      1,67

      Nhà máy mì

      Giáp xã Hòa Thắng

      1,67

      15

      Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716)

       

      Giáp dường Nguyễn Tất Thành

      (Ngã ba Đại Ninh theo QĐ 59)

      Tuyến N1

      (Cột Km số 1 theo QĐ 59)

      1,67

      Tuyến N1

      (Cột Km số 1 theo QĐ 59)

      Giáp xã Sông Bình

      1,67

      16

      Đường Nguyễn Thị Định

      Toàn bộ con đường

       

      1,67

      17

      Đường Cao Thắng

      Toàn bộ con đường

       

      1,67

      18

      Đường Huỳnh Thúc Khang

      Toàn bộ con đường

       

      1,67

      19

      Các đường Nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp đường nguyễn Trung Trực

      1,67

      Đoạn còn lại

      1,67

      20

      Khu Dân cư Bắc Sơn

      Các tuyến đường Quy Hoạch

       

      1,65

      21

      Đường dẫn vào Cầu Sông Lũy (Lương Binh, Lương Bắc)

      Toàn bộ con đường

       

      1,65

      22

      Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc

      Giáp Tuyến N1

      Nhà Nguyễn Văn Lộc

      1,67

      Nhà Nguyễn Văn Lộc

      Nhà Võ Văn Tình

      1,69

      Các tuyến còn lại

       

      1,70

      II. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

      STT

      Địa bàn

      Khu vực

      Hệ số

      A

      Nhóm đất du lịch ven biển

       

      I

      Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

       

      1

      Xã Hòa Thắng: từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện tích lô số 14 thuộc xã Hòa Thắng nằm gần giáp ranh, liền kề với lô số 1 xã Hòa Thắng)

      1,00

      2

      Xã Hòa Thắng: từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung

      1,00

      3

      Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa Thắng

      1,00

      II

      Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

       

      B

      Nhóm đất du lịch ven các hồ

      1,00

       

      Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà

       

      III. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

      PHỤ LỤC SỐ 3

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Đối với đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng lúa nước:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

      1,25

      1,25

      1,25

      Hàm Trí, Hàm Phú

      1,25

      1,25

      1,24

      Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

      1,25

      1,25

      1,24

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

      1,25

      1,26

      1,25

      1,25

      Hàm Trí, Hàm Phú

      1,25

      1,25

      1,24

      1,27

      Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

      1,25

      1,25

      1,27

      1,25

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

      1,25

      1,06

      1,23

      1,25

      Hàm Trí, Hàm Phú

      1,26

      1,25

      1,24

      1,25

      Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

      1,25

      1,16

      1,25

      1,27

      II. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp:

      1. Đối với đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

      a. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng sản xuất:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

      1,00

      1,00

      1,00

      Hàm Trí, Hàm Phú

      1,00

      1,00

      1,00

      Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng phòng hộ:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

      1,00

      1,00

      1,00

      Hàm Trí, Hàm Phú

      1,00

      1,00

      1,00

      Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi

      1,00

      1,00

      1,00

      II. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Đối với giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

      Hàm Thắng

      Nhóm 1

      1,26

      1,72

      1,48

      1,29

      1,29

      Hàm Liêm, Hàm Hiệp

      Nhóm 2

      1,27

      1,27

      1,25

      1,25

      1,25

      Hàm Đức

      Nhóm 3

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí

      Nhóm 4

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Hàm Phú

      Nhóm 5

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Hồng Liêm, Thuận Minh

      Nhóm 6

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Thuận Hòa, Đa Mi

      Nhóm 7

      1,33

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ

      Nhóm 10

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      ,125

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

       

      Tên xã

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      I

      Quốc lộ IA

      1

      Xã Hàm Thắng

      Cầu Bến Lội

      Cống 3 lỗ

      1,25

      Cống 3 lỗ

      Nam cầu Phú Long

      1,25

      2

      Xã Hàm Đức

      Giáp thị trấn Phú Long

      Xăng dầu Dương Đông

      1,25

      Xăng dầu Dương Đông

      Hết quán cơm Ngọc Tuyên

      1,25

      Giáp quán cơm Ngọc Tuyên

      Giáp xã Hồng Sơn

      1,25

      3

      Xã Hồng Sơn

      Giáp xã Hàm Đức

      Ngã 3 Hồng Lâm

      1,29

      Ngã 3 Hồng Lâm

      Ngã 3 Gộp (+200)

      1,24

      Ngã 3 Gộp (+200)

      Giáp xã Hồng Liêm

      1,25

      4

      Xã Hồng Liêm

      UBND xã

      Hết chợ Bàu Sen

      1,25

      Các đoạn còn lại của xã

       

      1,28

      II

      Quốc lộ 28

      5

      Xã Hàm Liêm

      Giáp Phan Thiết

      Ngã 3 đi xã Hàm Liêm

      1,25

      6

      Xã Hàm Liêm, Hàm Thắng

      Ngã 3 đi xã Hàm Liêm

      Giáp xã Hàm Chính

      1,25

      7

      Xã Hàm Chính

      Từ hết ranh giới xã Hàm Liêm và xã Hàm Thắng

      Giáp ranh thị trấn Ma Lâm

      1,25

      8

      Xã Hàm Trí

      Giáp thị trấn Ma Lâm

      Cầu Bậc Lở

      1,25

      Cầu Bậc Lở

      Giáp xã Thuận Hòa

      1,25

      9

      Xã Thuận Hòa

      Giáp xã Hàm Trí

      Cầu Lăng

      1,25

      Cầu Lăng

      Km 32

      1,25

      Km 32

      Giáp Lâm Đồng

      1,25

      III. Quốc lộ 55

      10

      Xã La Dạ, Đa Mi

      Ngã ba đường trung tâm huyện đi La Dạ

      Cầu Suối Cát

      1,25

      Khu trung tâm UBND xã Đa Mi bán kính 500 m

       

      1,25

      Các đoạn còn lại

       

      1,25

      IV

      Tỉnh lộ 711

      11

      Xã Thuận Hòa

      Toàn bộ địa phận xã

      1,25

      12

      Xã Hồng Sơn

      Toàn bộ địa phận xã

      1,25

      13

      Xã Hồng Liêm

      Toàn bộ địa phận xã

      1,25

      V

      Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714)

      14

      Xã Hàm Trí

      Ngã 3 Km 21

      Cầu Hà Ra

      1,25

      15

      Xã Hàm Phú

      Cầu Hà Ra

      Trạm Kiểm soát lâm sản

      1,25

      Giáp Trạm KS lâm sản

      Giáp xã Đông Tiến

      1,25

      16

      Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ

      Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua 3 xã

      1,25

      VI

      Tỉnh lộ 718

      17

      Xã Hàm Hiệp

      Giáp xã Phong Nẫm

      Ngã 3 ga Phú Hội

      1,25

      Ngã 3 ga Phú Hội

      Đình làng Phú Hội

      1,25

      Giáp Đình làng Phú Hội

      Giáp xã Mương Mán

      1,25

      VII

      Khu Tái định cư Hàm Liêm

      18

      Đường chính

      Từ Quốc lộ 28

      Ngã 3 đường Hàm Liêm – Sông Quao

      1,25

      19

      Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3

      Đường giải cây xanh cách ly

      1,25

      Các con đường còn lại trong khu dân cư

      1,25

      20

      Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 1,2

      Toàn tuyến

      1,25

      VIII

      Các tuyến đường giao thông bổ sung mới

      21. Xã Hàm Thắng

      KDC Bến Lội - Lại An

      Các tuyến đường nội bộ

      1,25

      Đường Lại An - Cây Trôm

      Ngã 3 Km số 6

      Ngã 3 đi Xoài Quỳ

      1,25

      Ngã 3 đi Xoài Quỳ

      Quốc lộ 1A

      1,25

      Quốc lộ 1A

      Đình Làng

      1,25

      Đường Xoài Quỳ

      Ngã 3 Lại An – Cây Trôm

      Đường chùa Kim Linh

      1,25

      Chùa Kim Linh

      Cầu Xoài Quỳ

      1,25

      Đoạn còn lại (từ cầu Xoài Quỳ đến giáp Quốc lộ 28)

      1,25

      Đường Kim Ngọc - Phú Hài

      Toàn tuyến

      1,25

      22. Xã Hàm Liêm

      Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã

      Ngã 3 Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm

      Đường vào Gò Ông Vạn

      1,25

      Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm

      1,25

      Đường Hàm Liêm - Sông Quao

      Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm

      Ngã 3 đường bê tông thôn Thuận Điền

      1,25

      Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm (công viên 18/4)

      Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố)

      1,25

      Khu dân cư Rạng Đông

      Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư

      1,25

      Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm

      Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư

      1,25

      23. Xã Hàm Hiệp

      Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh

      Giáp xã Hàm Liêm

      Trường THCS Hàm Hiệp

      1,25

      THCS Hàm Hiệp

      Ngã 3 Cầu Đúc

      1,25

      Đường Bàu Gia - Bàu Thảo

      ĐT 718

      Ngã 3 Bàu Gia -Bào Thảo

      1,25

      Ngã 3 Bàu Gia - Bàu Thảo

      Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen

      1,25

      Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen

      Giáp đường kênh sông Quao

      1,25

      24. Xã Hàm Đức

      Đường Sa Ra – Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức

      1,25

      25. Xã Hồng Sơn

      Đường Hàm Trí - Hồng Sơn

      Toàn tuyến

      1,25

      Đường Ma Lâm - Hồng Sơn

      Toàn tuyến

      1,25

      26. Xã Hồng Liêm

      Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm

      Toàn tuyến

      1,25

      27. Xã Hàm Phú

      Đường Km 19 đi Phú Sơn

      Km 19

      Cầu Phú Sơn

      1,25

      Đường Kênh chính Sông Quao

      Ngã 3 giáp 714

      Giáp ranh xã Thuận Minh

      1,25

      28. Xã Thuận Hòa

      Đường Gia Le - Bình Lễ

      Toàn tuyến

      1,25

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị:

      a. Thị trấn Ma Lâm:

      Số TT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Quốc lộ 28 (đường 8/4)

      Cầu 14

      Cầu Ngựa

      1,25

      Cầu Ngựa

      Đường sắt Thống Nhất

      1,25

      Phía bắc đường sắt

      Trại giống lúa Ma Lâm

      1,25

      Phía Bắc trại lúa giống Ma Lâm

      Giáp xã Hàm Trí

      1,25

      2

      Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai)

      Ngã ba Ngân hàng

      Ngã ba vào Lò gạch cũ

      1,25

      Ngã 3 vào Lò gạch cũ

      Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng)

      1,25

      Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng)

      Giáp xã Hàm Đức

      1,25

      3

      Ma Lâm - Thuận Minh

      (Nguyễn Văn Cừ)

      Cầu Ngựa

      Giáp đường sắt

      1,25

      4

      Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn)

      Quốc lộ 28

      Đường sắt

      1,25

      Đường Sắt

      Giáp xã Hồng Sơn

      1,25

      5

      Các tuyến số 2 (đường Lê Hồng Phong), tuyến 1 (Tuyến D1 KDC Ruộng Dinh - đường Quang Trung), tuyến đường số 6 (đường Trần Phú), 9 (đường Nguyễn Hội), tuyến số 8 công trình nhựa hóa

      1,25

      6

      Tuyến đường N6A, N6B

      (đường Lý Tự Trọng)

      Toàn tuyến

      1,25

      7

      Tuyến D3 KDC Ruộng Dinh (đường Trần Hưng Đạo)

      1,25

      8

      Tuyến N4 KDC Ruộng Dinh

      1,25

      9

      Tuyến số 14, 23 (đường Từ Văn Tư), 24 (đường Kim Đồng), tuyến số 11, 12 (đường Phan Bội Châu), đường vào bệnh viện huyện

      1,25

      10

      Các con đường còn lại trong KDC Ruộng Dinh, đường Lê Hồng Phong và đường Nguyễn Du (tuyến số 3 công trình nhựa hóa)

      1,25

      11

      Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng > 2m

      1,25

      12

      Đường Nà Bồi - Tầm Hưng (Nguyễn Văn Trỗi)

      Giáp đường Hồng Lâm

      Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi

      1,25

      Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi

      Giáp Tầm Hưng

      1,25

      13

      Đường Lương Văn Năm

      Quốc lộ 28

      Cầu Ré

      1,25

      Cầu Ré

      Giáp xã Hàm Phú

      1,25

      14

      Khu tái định cư phục vụ cao tốc

      Tuyến số 1

      Toàn tuyến

      1,25

      Tuyến số 2

      Toàn tuyến

      1,25

      15

      Khu dân cư Kè Sông Cái

      Tuyến dọc bờ kè

      Toàn tuyến

      1,25

      Tuyến nội bộ

      Toàn tuyến

      1,25

      b. Thị trấn Phú Long: 

      STT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Quốc lộ 1A

      Cầu Phú Long

      Bến xe buýt Quản Trung

      1,13

      Giáp bến xe buýt Quản Trung

      Giáp xã Hàm Đức

      1,25

      2

      Đường Phú Long - Phú Hài

      1,25

      3

      Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng >2m

      1,21

      Tuyến đường số 1, công trình nhựa hóa

      Quốc lộ 1A

      Hết nhà Nguyễn Thị Hải

      1,25

      4

      Tuyến đường số 2, 5, 6, công trình nhựa hóa và đường nội bộ trong KDC Nhơn Hòa 1, 2 và Phú Hòa

      1,28

      5

      Tuyến đường số 3, 4 công trình nhựa hóa

      1,25

      6

      Khu dân cư khu phố chợ Phú Long

      Tuyến N1, N2 (đường nhựa rộng 7m)

      1,25

      Các tuyến đường nội bộ còn lại (đường nhựa rộng 5m)

       

      1,25

      7

      Các tuyến đường trong khu tái định cư thị trấn Phú Long

      1,25

      II. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

      STT

      Địa bàn

      Khu vực

      Giá đất

      A

      Nhóm đất du lịch ven biển (không có)

       

      B

      Nhóm đất du lịch ven các hồ

       

      I

      Vị trí 1: các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước

       

      1

      Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi

      1,00

      2

      Khu vực hồ Sông Quao

      1,00

      II

      Vị trí 2: các khu du lịch không có tiếp giáp hồ nước được tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

       

      III. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

      PHỤ LỤC SỐ 4

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Đối với đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Toàn bộ các xã

      3,06

      3,02

      3,06

      3,08

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Toàn bộ các xã, phường

      3,15

      3,10

      3,16

      3,16

      II. Đối với đất lâm nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

      a. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng sản xuất:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Toàn bộ các xã, phường

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng phòng hộ:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã, phường

      Toàn bộ các xã, phường

      1,00

      1,00

      1,00

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

      Vị trí đất

      1

      2

      Tên xã, phường

      Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né

      1,00

      1,00

      B. Hệ số điều chính giá nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

       Phong Nẫm, Tiến Lợi

      Nhóm 1

      2,00

      2,000

      2,00

      2,00

      2,00

      Tiến Thành, Thiện Nghiệp

      Nhóm 2

      2,00

      2,000

      2,00

      2,00

      2,00

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở các trục đường giao thông, khu dân cư tại các xã:

      Số TT

      Địa bàn

      Hệ số

      1

      Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi

       

      - Đoạn giáp Phường Đức Long đến cầu 40

      2,00

      - Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam)

      2,00

      2

      Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm

       

      - Đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 Địa chỉ đỏ

      2,00

      - Đoạn còn lại

      2,00

      3

      Phạm Thị Ngư (đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 thôn Xuân Hòa)

      2,00

      4

      Đường Đại Nẫm.

      2,00

      5

      Đường Ngô Đức Tốn

      2,00

      6

      Đường Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh đến Ga Phan Thiết mới

      2,00

      7

      Đường Xoài Khòm (đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Âu Cơ)

      2,00

      8

      Đường Lò Tỉn (đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Xoài Khòm)

      2,00

      9

      Đường Sư Vạn Hạnh

      2,00

      10

      Đường vào KDC Tiến Thạnh

      2,00

      11

      Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét

      2,00

      12

      Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi

      2,00

      13

      Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp

      2,00

      14

      Đường Trần Bình Trọng xã Thiện Nghiệp

      2,00

      15

      Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715):

       

      - Đoạn từ 706B đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2

      2,00

      - Đoạn từ trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 đến hết xã Thiện Nghiệp

      2,00

      16

      Đường Hồ Giáo xã Thiện Nghiệp

      2,00

      17

      Đường Trần Khát Chân

      2,00

      18

      Hải Thượng Lãn Ông (tăng thêm chiều dài. từ Trường Chinh đến giáp xã Hàm Hiệp)

      2,00

      19

      Phạm Thị Tư (từ giáp đặng Văn Lãnh- bên hông UBND xã Phong Nẫm đến giáp Đại Nẫm)

      2,00

      20

      Phan Trọng Tuệ (từ Đặng Văn Lãnh - địa chỉ đỏ đến giáp đường Đặng Văn Lãnh - Trường tiểu học Phong Nẫm)

      2,00

      21

      Đường Trần Hữu Xoàng (đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh đến giáp đường Huỳnh Sanh Nam)

      2,00

      22

      Đường Huỳnh Sanh Nam (đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng đến giáp đường Bàu Me)

      2,00

      23

      Khu tái định cư thôn Tiến Bình:

       

      - Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC).

      2,00

      - Đường Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết)

      2,00

      - Đường Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết)

      2,00

      - Các lô phía trong

      2,00

      24

      Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương:

       

      - Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC)

      2,00

      - Các lô phía trong

      2,00

      25

      Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành:

       

      - Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính KDC)

      2,00

      - Các lô phía trong

      2,00

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

      Số TT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

       I

      Quốc lộ 1A (Trường Chinh)

      1

      Xã Tiến Lợi

      Giáp xã Hàm Mỹ

      Cầu Cà Ty

      2,00

       II

      Tỉnh lộ 719 (cũ)

      2

      Âu Cơ

      Trần Quý Cáp

      Hết dốc Campuchia

      2,00

      3

      Lạc Long Quân

      Âu Cơ

      Hết địa phận xã Tiến Thành

      2,00

      4. Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị:

      a. Các phường nội thị, thành phố Phan Thiết:

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Âu Dương Lân

      Cả con đường

       

      2,00

      2

      Bà Triệu

      Hải Thượng Lãn Ông

      Lê Thị Hồng Gấm

      2,00

      3

      Bùi Thị Xuân

      Cả con đường

       

      2,00

      4

      Bùi Viện

      Cả con đường

       

      2,00

      5

      Cao Bá Quát

      Ngư Ông

      Trưng Trắc

      2,00

      6

      Cao Hành

      Cả con đường

       

      2,00

      7

      Cao Thắng

      Thủ Khoa Huân

      Trần Hưng Đạo

      2,00

      8

      Cao Thắng

      Trần Hưng Đạo

      Võ Thị Sáu

      2,00

      9

      Cống Quỳnh

      Cả con đường

       

      2,00

      10

      Cường Để

      Cả con đường

       

      2,00

      11

      Châu Văn Liêm

      Cả con đường

       

      2,00

      12

      Chu Văn An

      Lý Thường Kiệt

      Trần Hưng Đạo

      2,00

      13

      Chu Văn An

      Phần còn lại

       

      2,00

      14

      Dã Tượng

      Cả con đường

       

      2,00

      15

      Đào Duy Anh

      Cả con đường

       

      2,00

      16

      Đào Duy Từ

      Cả con đường

       

      2,00

      17

      Đào Tấn

      Võ Văn Kiệt

      Nguyễn Gia Tú

      2,00

      18

      Đặng Tất

      Thủ Khoa Huân

      KDC Khu phố D

      2,00

      19

      Đặng Thị Nhu

      Cả con đường

       

      2,00

      20

      Đặng Trần Côn

      Cả con đường

       

      2,00

      21

      Đặng Văn Lãnh

      Cả con đường

       

      2,00

      22

      Đặng Văn Ngữ

      Cả con đường

       

      2,00

      23

      Đinh Công Tráng

      Cả con đường

       

      2,00

      24

      Đinh Tiên Hoàng

      Lý Thường Kiệt

      Trần Quốc Toàn

      2,00

      25

      Đinh Tiên Hoàng

      Phần còn lại

       

      2,00

      26

      Đoàn Thị Điểm

      Phan Đình Phùng

      Lê Lai

      2,00

      27

      Đỗ Hành

      Nguyễn Gia Tú

      Siêu thị Lotte

      2,00

      28

      Đội Cung

      Trần Phú

      Lê Lai

      2,00

      29

      Đường 19/4

      Cầu Sở Muối

      Tôn Đức Thắng

      2,00

      30

      Đường 19/4

      Tôn Đức Thắng

      Cầu Bến Lội

      2,00

      31

      Đường 19/4

      Cầu Bến Lội

      Giáp ranh Hàm Thuận Bắc

      2,00

      32

      Hà Huy Tập

      Đoạn đã trải nhựa

      Phường Đức Thắng

      2,00

      33

      Hải Thượng Lãn Ông

      Lê Hồng Phong

      Sân vận động

      2,00

      34

      Hải Thượng Lãn Ông

      Cây xăng H52

      Trường Chinh

      2,00

      35

      Hàn Thuyên

      Trần Hưng Đạo

      Ngư Ông

      2,00

      36

      Hàn Thuyên

      Đoạn còn lại

       

      2,00

      37

      Hiền Vương

      Cả con đường

       

      2,00

      38

      Hoàng Bích Sơn

      Đào Tấn

      Tôn Thất Tùng

      2,00

      39

      Hoàng Diệu

      Cả con đường

       

      2,00

      40

      Hoàng Hoa Thám

      Cả con đường

       

      2,00

      41

      Hoàng Văn Thụ

      Cả con đường

       

      2,00

      42

      Hồ Đắc Di (KDC 19/4)

      Cả con đường

       

      2,00

      43

      Hồ Ngọc Lầu

      Cả con đường

       

      2,00

      44

      Hùng Vương

      Trần Hưng Đạo

      Châu Văn Liêm

      2,00

      45

      Hùng Vương

      Đoạn còn lại

       

      2,00

      46

      Huỳnh Thị Khá

      Cả con đường

       

      2,00

      47

      Kim Đồng

      Trần Quốc Toản

      Lý Thường Kiệt

      2,00

      48

      Lâm Đình Trúc

      Tôn Đức Thắng

      Châu Văn Liêm

      2,00

      49

      Lâm Hồng Long

      Cả con đường

       

      2,00

      50

      Lê Đại Hành

      Tôn Đức Thắng

      Đường giáp nội bộ Quảng trường

      2,00

      51

      Lê Đại Hành

      Đường giáp nội bộ Quảng trường

      Tôn Thất Tùng

      2,00

      52

      Lê Hồng Phong

      Cả con đường

       

      2,00

      53

      Lê Duẩn

      Trường Chinh

      Nguyễn Hội

      2,00

      54

      Lê Duẩn

      Nguyễn Hội

      Vòng xoay Tượng đài chiến thắng

      2,00

      55

      Lê Lai

      Cả con đường

       

      2,00

      56

      Lê Lợi

      Nguyễn Tất Thành

      Trường CĐCĐ

      2,00

      57

      Lê Lợi

      Trường CĐCĐ

      Võ Thị Sáu

      2,00

      58

      Lê Ngọc Hân

      Đường Vạn Thủy Tú

      Hà Huy Tập

      2,00

      59

      Lê Phụng Hiểu
      (KDC Văn Thánh)

      Cả con đường

       

      2,00

      60

      Đống Đa
      (KDC Văn Thánh)

       Cả con đường

       

      2,00

      61

      Chi Lăng (KDC Văn Thánh)

       Cả con đường

       

      2,00

      62

      Đặng Dung
      (KDC Văn Thánh)

       Cả con đường

       

      2,00

      63

      Lê Quý Đôn

      Cả con đường

       

      2,00

      64

      Lê Thánh Tôn

      Cả con đường

       

      2,00

      65

      Lê Thị Hồng Gấm

      Trần Phú

      Võ Văn Tần

      2,00

      66

      Lê Văn Hưu

      Cả con đường

       

      2,00

      67

      Lê Văn Phấn

      Cả con đường

       

      2,00

      68

      Lương Đình Của

      Cả con đường

       

      2,00

      69

      Lương Ngọc Quyến

      Cả con đường

       

      2,00

      70

      Lương Thế Vinh

      Cả con đường

       

      2,00

      71

      Lương Văn Năm

      Đoạn trải nhựa

       

      2,00

      72

      Lý Công Uẩn

      Cả con đường

      2,00

      73

      Lý Đạo Thành

      Cả con đường

       

      2,00

      74

      Lý Tự Trọng

      Cả con đường

       

      2,00

      75

      Lý Thường Kiệt

      Nguyễn Thái Học

       

      2,00

      76

      Lý Thường Kiệt

      Phần còn lại

       

      2,00

      77

      Mạc Đĩnh Chi

      Đường bê tông

       

      2,00

      78

      Mậu Thân

      Trần Hưng Đạo

       

      2,00

      79

      Ngô Quyền

      Cả con đường

       

      2,00

      80

      Ngô Sỹ Liên

      Lý Thường Kiệt

       

      2,00

      81

      Ngô Sỹ Liên

      Nguyễn Tri Phương

      Trần Phú

      2,00

      82

      Ngô Sỹ Liên

      Trần Hưng Đạo

      Lý Thường Kiệt

      2,00

      83

      Ngô Sỹ Liên

      Trần Hưng Đạo

      Ngư Ông

      2,00

      84

      Ngô Thì Nhậm

      Cả con đường

       

      2,00

      85

      Nguyễn Biểu

      Cả con đường (đường bê tông) 

      2,00

      86

      Nguyễn Công Trứ

      Cả con đường

       

      2,00

      87

      Nguyễn Cư Trinh

      Cả con đường

       

      2,00

      88

      Nguyễn Du

      Cả con đường

       

      2,00

      89

      Nguyễn Gia Tú

      Cả con đường

       

      2,00

      90

      Nguyễn Hội

      Hải Thượng Lãn Ông

      Đặng Văn Lãnh

      2,00

      91

      Nguyễn Hội

      Đặng Văn Lãnh

      Trường Chinh

      2,00

      92

      Nguyễn Hội

      Trường Chinh

      Cầu ông Quý

      2,00

      93

      Nguyễn Huệ

      Cả con đường

       

      2,00

      94

      Nguyễn Hữu Tiến

      Cả con đường

       

      2,00

      95

      Nguyến Khuyến

      Thủ Khoa Huân

      KDC Khu phố C

      2,00

      96

      Nguyễn Phúc Chu

      Cả con đường

      2,00

      97

      Nguyễn Phúc Nguyên

      (KDCTTTM Bắc Phan Thiết)

      Nguyễn Gia Tú

      Cuối dãy G KDC TTTM Bắc Phan Thiết

      2,00

      98

      Nguyễn Sắc Kim

      Cả con đường

       

      2,00

      99

      Nguyễn Tất Thành

      Cả con đường

       

      2,00

      100

      Nguyễn Tương

      Tuyên Quang

      Lê Văn Phấn

      2,00

      101

      Nguyễn Tương

      Phần còn lại

       

      2,00

      102

      Nguyễn Thái Học

      Cả con đường

       

      2,00

      103

      Nguyễn Thị Định

      Cả con đường

       

      2,00

      104

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Cả con đường

      2,00

      105

      Nguyễn Thượng Hiền

      Cả con đường

       

      2,00

      106

      Nguyễn Trãi

      Đoạn trải nhựa

       

      2,00

      107

      Nguyễn Tri Phương

      Cả con đường

      2,00

      108

      Nguyễn Trường Tộ

      Cả con đường

       

      2,00

      109

      Nguyễn Văn Cừ

      Cả con đường

       

      2,00

      110

      Nguyễn Văn Linh

      KDC Văn Thánh, KDC Phú Tài - Phú Trinh và KDC Kênh Bàu 

      2,00

      111

      Nguyễn Văn Tố

      Cả con đường

       

      2,00

      112

      Nguyễn Văn Trỗi

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quốc Toản

      2,00

      113

      Nguyễn Văn Trỗi

      Phần còn lại

       

      2,00

      114

      Nguyễn Viết Xuân

      Cả con đường

       

      2,00

      115

      Nguyễn Xuân Ôn

      Cả con đường

       

      2,00

      116

      Ngư Ông

      Cả con đường

       

      2,00

      117

      Ông Ích Khiêm

      Cả con đường

       

      2,00

      118

      Pasteur

      Cả con đường

       

      2,00

      119

      Phạm Hùng

      19/4

      Hết ranh trường chuyên Trần Hưng Đạo

      2,00

      120

      Phạm Hùng

      Đoạn còn lại

       

      2,00

      121

      Phạm Ngọc Thạch

      Cả con đường

       

      2,00

      122

      Phạm Văn Đồng

      Trần Hưng Đạo

      Tôn Đức Thắng

      2,00

      123

      Phạm Văn Đồng

      Tôn Đức Thắng

      Võ Thị Sáu

      2,00

      124

      Phan Bội Châu

      Cả con đường

       

      2,00

      125

      Phan Chu Trinh

      Cả con đường

       

      2,00

      126

      Phan Đình Phùng

      Cả con đường

       

      2,00

      127

      Phan Huy Chú

      Cả con đường

       

      2,00

      128

      Phan Trung

      Cả con đường

       

      2,00

      129

      Phó Đức Chính

      Cả con đường

       

      2,00

      130

      Phùng Hưng

      Cả con đường

       

      2,00

      131

      Tăng Bạt Hổ

      Cả con đường

       

      2,00

      132

      Tô Hiến Thành

      Cả con đường

       

      2,00

      133

      Tô Vĩnh Diện

      Cả con đường

       

      2,00

      134

      Tôn Đản

      Ngư Ông

      Hà Huy Tập

      2,00

      135

      Tôn Đức Thắng

      Nguyễn Tất Thành

      Hùng Vương 

      2,00

      136

      Tôn Đức Thắng

      Đường Hùng Vương

      Vòng xoay phía Bắc

      2,00

      137

      Tôn Đức Thắng

      Nguyễn Tất Thành

      Phạm Văn Đồng

      2,00

      138

      Tôn Thất Tùng (KDC Hùng Vương 2A)

      Cả con đường

       

      2,00

      139

      Tú Luông

      Cả con đường

       

      2,00

      140

      Tuệ Tĩnh

      (KDC Hùng Vương 2A)

      Hùng Vương

      Công viên kênh thoát lũ

      2,00

      141

      Tuyên Quang

      Nguyễn Tất Thành

      Thủ Khoa Huân

      2,00

      142

      Tuyên Quang

      Đoạn còn lại

       

      2,00

      143

      Từ Văn Tư

      Nguyễn Hội

      Trần Hưng Đạo

      2,00

      144

      Thái Phiên

      Cả con đường

       

      2,00

      145

      Thủ Khoa Huân

      Lê Hồng Phong

      Tôn Đức Thắng

      2,00

      146

      Thủ Khoa Huân

      Tôn Đức Thắng

      Nguyễn Thông

      2,00

      147

      Trần Anh Tôn

      Cả con đường

       

      2,00

      148

      Trần Cao Vân

      Cả con đường

       

      2,00

      149

      Trần Huy Liệu

      (KDC 19/4)

      Lô F 30 KDC 19/4

      Đào Duy Anh

      2,00

      150

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quý Cáp

      Trần Phú

      2,00

      151

      Trần Hưng Đạo

      Trần Phú

      Cầu Trần Hưng Đạo

      2,00

      152

      Trần Hưng Đạo

      Cầu Trần Hưng Đạo

      Lê Quý Đôn

      2,00

      153

      Trần Hưng Đạo

      Lê Quý Đôn

      Từ Văn Tư

      2,00

      154

      Trần Hưng Đạo

      Từ Văn Tư

       Cầu Sở Muối

      2,00

      155

      Trần Lê

      Trương Văn Ly

      Chùa Long Hải

      2,00

      156

      Trần Lê

      Chùa Long Hải

      Hết phường Đức Long

      2,00

      157

      Trần Nhật Duật

      Cả con đường

       

      2,00

      158

      Trần Phú

      Trần Hưng Đạo

      Vòng xoay ngã 7

      2,00

      159

      Trần Phú

      Vòng xoay ngã 7

      Cầu Dục Thanh

      2,00

      160

      Trần Phú

      Cầu Dục Thanh

       Hải Thượng Lãn Ông

      2,00

      161

      Trần Phú

      Phần còn lại

       

      2,00

      162

      Trần Quang Diệu

      Cả con đường

       

      2,00

      163

      Trần Quang khải

      Cả con đường

       

      2,00

      164

      Trần Quốc Toản

      Cả con đường

       

      2,00

      165

      Trần Quý Cáp

      Cổng Chữ Y

      Hết phường Đức Long

      2,00

      166

      Triệu Quang Phục

      Cả con đường

       

      2,00

      167

      Trưng Nhị

      Cầu treo Lê Hồng Phong

      Trần Phú

      2,00

      168

      Trưng Nhị

      Trần Phú

      Nguyễn Trường Tộ

      2,00

      169

      Trưng Nhị

      Phần còn lại

       

      2,00

      170

      Trưng Trắc

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quốc Toản

      2,00

      171

      Trưng Trắc

      Trần Hưng Đạo

      Ngư Ông

      2,00

      172

      Trưng Trắc

      Ngư Ông

      Cảng cá

      2,00

      173

      Trương Công Định

      Cả con đường

       

      2,00

      174

      Trường Chinh

      Vòng xoay phía Bắc

      Cầu Cà Ty

      2,00

      175

      Trương Gia Hội

      Cả con đường

       

      2,00

      176

      Trương Gia Mô

      Cả con đường

       

      2,00

      177

      Trương Hán Siêu (Dãy D Hùng Vương I)

      Ngô Gia Tú

       Tôn Đức Thắng

      2,00

      178

      Trương Văn Ly

      Cả con đường

       

      2,00

      179

      Trương Vĩnh Ký

      Cả con đường

       

      2,00

      180

      Vạn Thủy Tú

      Cả con đường

       

      2,00

      181

      Võ Hữu

      Cả con đường

       

      2,00

      182

      Võ Liêm Sơn

      Cả con đường

       

      2,00

      183

      Võ Thị Sáu

      Cả con đường

       

      2,00

      184

      Võ Văn Dũng

      Cả con đường

       

      2,00

      185

      Võ Văn Dũng (nối dài)

      Thủ Khoa Huân

      XN thủy sản Đà Nẵng

      2,00

      186

      Võ Văn Kiệt

      Trần Hưng Đạo

      Tôn Đức Thắng

      2,00

      187

      Võ Văn Kiệt

      Tôn Đức Thắng

      Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ

      2,00

      188

      Võ Văn Kiệt

      Phần nhựa còn lại

       

      2,00

      189

      Võ Văn Tần

      Cả con đường

       

      2,00

      190

      Yersin

      Cả con đường

       

      2,00

      191

      Đặng Tiến Đông (nội bộ KDC Kênh Bàu)

      Cả con đường

       

      2,00

      192

      Đặng Thái Thân (Nội bộ KDC Kênh Bàu)

      Cả con đường

       

      2,00

      193

      Nguyễn Trọng Lội (Nội bộ KDC Đông Xuân An)

      Cả con đường

       

      2,00

      194

      Nguyên Hồng (TTTM bắc Phan Thiết)

      Cả con đường

       

      2,00

      195

      Lê Trọng Tấn (TTTM bắc Phan Thiết)

      Cả con đường

       

      2,00

      196

      Trần Quỳnh (Nội bộ KDC Đông Xuân An)

      Cả con đường

       

      2,00

      197

      Đào Cam Mộc

      Cả con đường

       

      2,00

      198

      Đào Duy Tùng

      Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I 

      2,00

      199

      Đinh Lễ

      Cả con đường

       

      2,00

      200

      Gò Tranh

      Cả con đường

       

      2,00

      201

      Bế Văn Đàn

      Cả con đường

       

      2,00

      202

      Hoàng Ngọc Phách

      Cả con đường

       

      2,00

      203

      Lê Quang Đạo

      Cả con đường

       

      2,00

      204

      Ngô Tất Tố

      Cả con đường

      2,00

      205

      Nguyễn Bình

      Cả con đường

       

      2,00

      206

      Nguyễn Duy Trinh

      Cả con đường

       

      2,00

      207

      Nguyễn Văn Huyên

      Đường trong Khu dân cư Tam Biên 

      2,00

      208

      Nguyễn Xí

      Cả con đường

       

      2,00

      209

      Phan Văn Trị

      Cả con đường

       

      2,00

      210

      Trần Thủ Độ

      Cả con đường

       

      2,00

      211

      Trần Nguyên Hãn

      Cả con đường

       

      2,00

      212

      Khúc Hạo

      Cả con đường

       

      2,00

      213

      Võ Chí Công

      Cả con đường

       

      2,00

      214

      Vũ Ngọc Phan

      Cả con đường

       

      2,00

      215

      Cô Giang

      Cả con đường

       

      2,00

      216

      Trần Đăng Ninh

      Lê Quang Đạo

      Giáp đường Phan Đình Giót

      2,00

      217

      Phan Đình Giót

      Nguyễn Thị Định

      Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

      2,00

      218

      Khúc Thừa Dụ (nội bộ KDC Văn Thánh 3A)

      Cả con đường

       

      2,00

      219

      Nguyễn Tuân (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2)

      Cả con đường

       

      2,00

      220

      Nguyễn Văn Ngọc (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2)

      Cả con đường

       

      2,00

      221

      Vũ Trọng Phụng (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2)

      Cả con đường

       

      2,00

      222

      Tôn Thất Bách

      Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh)

      Giáp đường Đặng Văn Lãnh

      2,00

      223

      Nguyễn Văn Siêu

      (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh)

       Cả con đường

       

      2,00

      224

      Phan Kế Bính

      (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh)

       Cả con đường

       

      2,00

      225

      Cù Chính Lan (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1)

      Cả con đường

       

      2,00

      226

      Hoàng Cầm (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1)

      Cả con đường

       

      2,00

      227

      Phạm Huy Thông

      Dãy bệnh viện Đa Khoa tỉnh

      Cuối lô G63 (Trường tiểu học Phú Trinh 1)

      2,00

      228

      Mai Thúc Loan

      Cả con đường

       

      2,00

      229

      Phạm Tuấn Tài

      Đường Đào Duy Tùng

      Giáp đường Phạm Hùng

      2,00

      230

      Đặng Thai Mai

      Đường Trương Hán Siêu

      Giáp đường Nguyễn Gia Tú

      2,00

      231

      Lê Văn Lương

      Đường Hùng Vương

      Giáp đường nội bộ công viên

      2,00

      232

      Lê Thanh Nghị

      Đường Hùng Vương

      Giáp đường Nguyễn Gia Tú

      2,00

      233

      Lê Văn Thiêm

      Đường Tôn Đức Thắng

      Giáp phường Bình Hưng

      2,00

      234

      Nguyễn Thế Lâm

      Đường Tuyên Quang

      Giáp đường Lê Trọng Tấn

      2,00

      235

      Nguyễn Quý Đôn (khu phố 14, phường Phú Thủy)

      Lê Quý Đôn

      Hùng Vương

      2,00

      236

      Nguyễn Huy Tự (khu phố 14, phường Phú Thủy)

      Lê Quý Đôn

      Hùng Vương

      2,00

      237

      Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu phố 14, phường Phú Thủy)

      Lê Quý Đôn

      Hùng Vương

      2,00

      238

      Nguyễn Huy Tưởng

      Nguyễn Trãi

      Mậu Thân

      2,00

      239

      Trần Văn Lương

      Giáp đường Lương Thế Vinh

      Giáp ngã ba

      2,00

      240

      Hoàng Quốc Việt (nội bộ KDC Bắc Xuân An)

      Lê Quý Đôn

      Giáp đường Trường Sa

      2,00

      241

      Trịnh Hoài Đức

      Võ Chí Công

      Nguyễn Gia Thiều

      2,00

      242

      Nguyễn Gia Thiều

      Trịnh Hoài Đức

      Đinh Liệt

      2,00

      243

      Đinh Liệt

      Trần Quang Diệu

      Giáp dãy K Đông Xuân An

      2,00

      244

      Trần Đại Nghĩa (nội bộ KDC Đông Xuân An)

      Cả con đường

       

      2,00

      245

      Huỳnh Văn Nghệ

      Đường Tôn Đức Thắng

      Giáp công viên Đông Xuân An

      2,00

      246

      Hoàng Đạo Thành

      Đường Ngô Tất Tố

      Giáp kênh thoát lũ (Xuân An)

      2,00

      247

      Văn Cao (KDC Kênh Bàu)

      Cả con đường

       

      2,00

      248

      Cao Xuân Huy (KDC Kênh Bàu)

      Cả con đường

       

      2,00

      249

      Trúc Khuê (KDC Kênh Bàu)

      Cả con đường

       

      2,00

      250

      Phan Phu Tiên (KDC Kênh Bàu)

      Cả con đường

       

      2,00

      251

      Ký Con (KDC Kênh Bàu)

      Cả con đường

       

      2,00

      252

      Hoàng Minh Giám (Đông Xuân An)

      Huỳnh Văn nghệ

      Trần Đại Nghĩa

      2,00

      253

      Hoàng Sa (KDC Đông Xuân An)

      Cả con đường

       

      2,00

      254

      Trường Sa (KDC Đông Xuân An)

      Cả con đường

       

      2,00

      255

      Phạm Đình Hổ

      Giáp đường Hiền Vương (đồn biên phòng 444)

      Giáp đường nguyễn Hữu Tiến kéo dài

      2,00

      256

      Chu Mạnh Trinh

      (Khu dân cư A&E)

      Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến

      Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát

      2,00

      257

      Ngô Gia Khảm

      (Khu dân cư A&E)

      Giáp đường Phạm Đình Hổ

      Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát

      2,00

      258

      Dương Quảng Hàm

      (khu dân cư A&E)

      Cả con đường

       

      2,00

      259

      Nguyễn Hiền (Khu dân cư A&E)

      Cả con đường

       

      2,00

      260

      Đặng Xuân Bảng

      (Khu dân cư A&E)

      Giáp đường Chu Mạnh Trinh

      Giáp đường Dương Quảng Hàm

      2,00

      261

      Nguyễn Minh

      Từ Văn Tư

      Phạm Ngọc Thạch

      2,00

      262

      Ung Văn Khiêm (Khu dân cư Võ Văn Tần)

      Võ Văn Tần

      Nguyễn Khắc Nhu

      2,00

      263

      Nguyễn Khắc Nhu

      (Khu dân cư Võ Văn Tần)

      Ung Văn Khiêm

      Võ Văn Tần

      2,00

      264

      Hồ Tùng Mậu

      (khu dân cư Võ Văn Tần)

      Ung Văn Khiêm

      Nguyễn Khắc Nhu

      2,00

      265

      Hoài Thanh (khu dân cư Văn Thánh 1)

      Cả con đường

       

      2,00

      266

      Nguyễn Phúc Khoát

      Hiền Vương

      Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến

      2,00

      267

      Yết Kiêu

      Cả con đường

       

      2,00

      268

      Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư

      KDC TTTM Bắc Phan Thiết

      2,00

      KDC Hùng Vương I

      2,00

      KDC Nguyễn Tất Thành

      2,00

      TĐC Đông Xuân An

      2,00

      KDC Bắc Xuân An

      2,00

      KDC Hùng Vương giai đoạn 2A

      2,00

      KDC Đông Xuân An

      2,00

      KDC số 2 đại lộ Hùng Vương

      2,00

      KDC 19/4

      2,00

      KDC Kênh Bàu

      2,00

      KDC Suối Bà Tiên

      2,00

      KDC Tam Biên

      2,00

      KDC Võ Văn Tần

      2,00

      KDC Phú Tài – Phú Trinh

      2,00

      Đường nhựa bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường vành đai KDC A&E

      2,00

      Khu tập thể Văn Công

      2,00

      KDC Văn Thánh

      2,00

      KDC A&E

      2,00

      KDC KP 7 Đức Long

      2,00

      TĐC Phong Nẫm

      2,00

      KDC Phố Biển Phan Thiết (đường rộng 18 m)

      2,00

      KDC Phố Biển Phan Thiết (các tuyến đường nội bộ còn lại)

      2,00

      269

      Các con đường ≥ 4m còn lại

      2,00

      b. Hệ số điều chỉnh giá đất phường Hàm Tiến, Mũi Né:

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Bà Huyện Thanh Quan

      Cả con đường

       

      2,00

      2

      Chế Lan Viên

      Huỳnh Thúc Kháng

      Giáp trụ sở KP5

      2,00

      3

      Chế Lan Viên

      Phần còn lại

       

      2,00

      4

      Đường vào chợ Mũi Né

      Cả con đường

       

      2,00

      5

      Hồ Quang Cảnh

      Địa phận Hàm Tiến

       

      2,00

      6

      Hồ Xuân Hương

      UBND phường (cũ)

      Gành

      2,00

      7

      Huỳnh Tấn Phát

      Cả con đường

       

      2,00

      8

      Huỳnh Thúc Kháng

      Huỳnh Tấn Phát

      Vòng Xoay

      2,00

      9

      Huỳnh Thúc Kháng

      Huỳnh Tấn Phát

      Giáp Hàm Tiến

      2,00

      10

      Huỳnh Thúc Kháng

      Thuộc địa phận phường Hàm Tiến

      2,00

      11

      Huỳnh Văn Nghệ

       Cả con đường

       

      2,00

      12

      Nguyễn Đình Chiểu

      Nguyễn Thông

      Ngã ba Bàu Tàn

      2,00

      13

      Nguyễn Đình Chiểu

      Ngã ba Bàu Tàn

      Hồ Quang Cảnh

      2,00

      14

      Nguyễn Minh Châu

      (đoạn trải nhựa)

       

      2,00

      15

      Nguyễn Minh Châu

      (đoạn chưa trãi nhựa)

       

      2,00

      16

      Nguyễn Thanh Hùng

      Cả con đường

       

      2,00

      17

      Xuân Diệu

      Cả con đường

       

      2,00

      18

      Tô Hiệu

      Chùa Linh Long Tự

      Vạn Nam Hải

      2,00

      19

      Nguyễn Hữu Thọ

      Hồ Xuân Hương

      Vòng Xoay 706B

      2,00

      20

      Tô Ngọc Vân

      Nguyễn Minh Châu

      Bà Huyện Thanh Quan

      2,00

      21

      Nguyễn Cơ Thạch

      Trạm bảo vệ rừng Long Sơn

      KDC Khu phố Suối Nước

      2,00

      22

      Xuân Thủy

      Nguyễn Hữu Thọ

      Giáp xã Hồng Phong

      2,00

      23

      Nam Cao

      Cả con đường

       

      2,00

      24

      Nguyễn Công Hoan

      Huỳnh Thúc Kháng

      Võ Nguyên Giáp

      2,00

      25

      Nguyễn Đức Thuận

      Cả con đường

       

      2,00

      26

      Hòa Bình

      Cả con đường

       

      2,00

      27

      Nguyễn Tấn Định

      Cả con đường

       

      2,00

      28

      Bùi Xuân Phái

      Giáp đường Xuân Thủy

      Nhà ông Hoàng Công Đăng

      2,00

      29

      Nguyễn Khiêm Ích

      Giáp đường Nguyễn Minh Châu

      Nhà ông Nguyễn Xi

      2,00

      30

      Phùng Khắc Khoan

      Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

      Nhà bà Trần Xa Phi

      2,00

      31

      Nội bộ KDC khu phố 1

       

      32

      Nội bộ Khu dân cư 1-8

      Đường nhựa

       

      2,00

      Đường đất

       

      2,00

      33

      Các con đường ≥ 4m còn lại

      2,00

      c. Hệ số điều chỉnh giá đất phường Phú Hài:

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Nguyễn Thông

      Thủ Khoa Huân

      Trạm thu phí (cũ)

      2,00

      2

      Nguyễn Thông

      Trạm thu phí (cũ)

      Ngã ba 706B

      2,00

      3

      Nguyễn Thông

      Ngã ba 706B

      Nguyễn Đình Chiểu

      2,00

      4

      Nguyễn Thông

      Đoạn mới mở ven sông

      2,00

      5

      Đường 1-5

      Cả con đường

      2,00

      6

      Hàn Mặc Tử

      Cả con đường

      2,00

      7

      Ung Chiếm

      Cả con đường

      2,00

      8

      Võ Nguyên Giáp

      Cả con đường (gồm phường Phú Hài, Hàm Tiến, Mũi Né) 

      2,00

      9

      Võ Dân

      Thuộc địa phận phường Phú Hài

      2,00

      10

      Hoàng Sâm (Xóm Ốc )

      Cả con đường

      2,00

      11

      Phan Huy Ích (Đường Phú Hài - Kim Ngọc)

      Cả con đường

      2,00

      12

      KDC Tân Việt Phát

       

      2,00

      13

      Các con đường ≥ 4m còn lại

      2,00

      II. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

      STT

      Địa bàn

      Khu vực

      Hệ số

      A

      Nhóm đất du lịch ven biển

       

      Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

      I

      Phường Hưng Long

       

       

      Khu DL bãi biển Thương Chánh

      1,00

      II

      Phường Phú Hài

      1,00

      III

      Phường Hàm Tiến 

       

      1

      Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn

      1,00

      2

      Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh

      1,00

      3

      Hồ Quang Cảnh đến giáp Mũi Né

      1,00

      IV

      Phường Mũi Né 

       

      1

      Khu vực 1 (từ giáp phường Hàm Tiến đến khu vực Bãi trước)

      1,00

      2

      Khu vực 2 (từ Khu vực Bãi Sau tính đến dự án Biển Nam cũ)

      1,00

      3

      Khu vực 3 (từ Dự án đồi Hòn Rơm đến dự án An Nhiên)

      1,00

      4

      Khu vực 4 (Giáp dự án An Nhiên đến giáp xã Hồng Phong)

      1,00

      V

      Xã Tiến Thành

      1,00

      Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

      B

      Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

       

      III. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các khu vực trên địa bàn thành phố Phan Thiết:

      STT

      Khu vực

      Hệ số

      1

      Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết

      1,00

      2

      Khu Cảng cá Phan Thiết (phường Đức Thắng)

      1,00

      3

      Khu chế biến nước mắm Phú Hài (phường Phú Hài)

      1,00

      4

      Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh

       

      PHỤ LỤC SỐ 5

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN NAM
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng lúa nước:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

      1,27

      1,25

      1,25

      Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

      1,25

      1,25

      1,26

      Mỹ Thạnh, Hàm Cần

      1,26

      1,26

      1,27

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

      1,27

      1,26

      1,25

      1,26

      Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

      1,26

      1,26

      1,26

      1,25

      Mỹ Thạnh, Hàm Cần

      1,26

      1,27

      1,28

      1,26

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

      1,26

      1,25

      1,25

      1,27

      Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

      1,24

      1,26

      1,27

      1,26

      Mỹ Thạnh, Hàm Cần

      1,26

      1,25

      1,28

      1,28

      4. Hệ số điều chỉnh giá đất làm muối:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

       Tân Thuận, Tân Thành

      1,43

      1,43

      1,43

      II. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp nằm ngoài quy hoạch du lịch:

      a. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng sản xuất:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

      1,00

      1,00

      1,00

      Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

      1,00

      1,00

      1,00

      Mỹ Thạnh, Hàm Cần

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng phòng hộ:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

      1,00

      1,00

      1,00

      Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý

      1,00

      1,00

      1,00

      Mỹ Thạnh, Hàm Cần

      1,00

      1,00

      1,00

      c. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng đặc dụng:

      Vị trí đất

      1

      2

       3

      Tên xã

       Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam

      1,00

      1,00

      1,00

      Thuận Quý

      1,00

      1,00

      1,00

      Mỹ Thạnh

      1,00

      1,00

      1,00

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

      - Vị trí 1: 1,00

      - Vị trí 1: 1,00

      B. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm xã

      Hàm Mỹ

      Nhóm 2

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý

      Nhóm 3

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Mương Mán, Tân Lập

      Nhóm 4

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Tân Thuận

      Nhóm 5

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Hàm Thạnh

      Nhóm 6

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Hàm Cần

      Nhóm 9

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Mỹ Thạnh

      Nhóm 10

      1,44

      1,44

      1,44

      1,44

      1,44

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

      Số TT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

       

       I

      Quốc lộ 1A

       

       

      1

      Tân Lập

      Giáp xã Sông Phan

       Cầu Sông Phan

      1,25

       

      Cầu Sông Phan

       Cống lò gạch Quang Trung

      1,25

       

      Cống lò gạch Quang Trung

       Giáp thị trấn Thuận Nam

      1,25

       

      2

      Hàm Minh

      Giáp thị trấn Thuận Nam

      Hết ranh giới Trường TH Hàm Minh 2

      1,25

       

      Giáp Trường TH HM 2

      Giáp xã Hàm Cường

      1,25

       

      3

      Hàm Cường

      Cây xăng Km 17

      Giáp xã Hàm Kiệm

      1,25

       

      Giáp cây xăng Km 17

      Giáp xã Hàm Minh

      1,25

       

      4

      Hàm Kiệm

      Giáp xã Hàm Cường

      Đường đi Mỹ Thạnh (ngay trạm xăng)

      1,25

       

      Đường đi Mỹ Thạnh

      Giáp xã Hàm Mỹ

      1,25

       

      5

      Hàm Mỹ

      Giáp xã Hàm Kiệm

      Giáp Cống thoát nước bọng Bà Sáu

      1,25

       

      Cống thoát nước bọng Bà Sáu

      Giáp xã Tiến Lợi

      1,25

       

      II 

      Tỉnh lộ Ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán

       

       

      6

      Hàm Mỹ

      Quốc lộ 1A

      Cống Mương Cái

      1,25

       

      Cống Mương Cái

      Hết ranh giới Cổng thôn VH Phú Phong

      1,25

       

      Cổng thôn VH Phú Phong

      Giáp xã Mương Mán

       

       

      7

      Mương Mán

      Cầu Cháy

      Ga Mương Mán

      1,25

       

      Cầu Cháy

      Giáp ranh giới xã Hàm Mỹ

      1,25

       

      III

      Tỉnh lộ 712

       

       

      8

      Tân Thuận

      Từ cống bà Thoa

      Hết ranh giới trụ sở UBND xã

      1,25

       

      Giáp trụ sở UBND xã

      Giáp ngã 3 cây xăng Hiệp Lễ

      1,25

       

       

       

      Các đoạn còn lại

      (Cống bà Thoa đến giáp thị trấn Thuận Nam )

      1,25

       

       IV

      Tỉnh lộ 718

       

       

      9

      Mương Mán

      Ngã 3 Chùa Phổ Đà

      Hết ranh giới Trường THCS Mương Mán

      1,25

       

      Giáp Trường THCS Mương Mán

      Giáp cầu Suối Đá

      1,25

       

       

       

      Các đoạn còn lại của xã (Ngã 3 chùa đến giáp xã Hàm Hiệp)

      1,25

       

      10

      Hàm Thạnh

      Giáp Cầu Suối Đá

       Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Long Vân

      1,25

       

      Giáp nhà ông Nguyễn Long Vân

      Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hiếu

      1,25

       

      Giáp nhà ông Nguyễn Hiếu

       Giáp xã Hàm Cần

      1,25

       

      11

      Hàm Cần

      Từ giáp xã Hàm Thạnh

      Hết ranh giới đất nhà bà Đà

      (ngay khúc cua)

      1,25

       

      Ranh nhà bà Đà

      Giáp Trạm bảo vệ rừng Hàm Cần (Trạm 5)

      1,25

       

      Giáp Trạm 5

      Cuối thôn 1

      1,25

       

      V

      Tỉnh lộ 719

       

       

      12

      Tân Thuận

      Ngã 3 Cây xăng Hiệp Lễ

      Giáp Cầu Quang

      1,25

       

      Ngã 3 Cây xăng Hiệp Lễ

      Sân bóng đá Thanh Trà

      1,25

       

       

       

      Các đoạn còn lại của xã

      1,25

       

      13

      Tân Thành

      Ngã 4 Thạnh Mỹ

      Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Tiến

      1,25

       

      Ngã 4 Thạnh Mỹ

      Hết Khu dân cư Kê Gà (giáp KDL Thế Giới Xanh)

      1,25

       

      Cuối Khu dân cư Kê Gà

      Giáp xã Thuận Quý

      1,25

       

       

       

      Các đoạn còn lại của xã

      1,25

       

      14

      Thuận Quý

      Toàn bộ địa phận xã

      1,25

       

      VI 

       Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh)

      1,25

       

      15

      Hàm Kiệm

      Quốc lộ 1 A

      Cống bà Phu

      1,25

       

      Cống bà Phu

      Đường sắt

      1,25

       

      Đường sắt

      Giáp Trạm Nà Cam

      (Ba Bàu )

      1,25

       

      16

      Hàm Thạnh

      Giáp Trạm Kiểm lâm Nà Cam

       Giáp Cầu Nà Cam

      1,25

       

      Giáp Cầu Nà Cam

      Giáp Nhà máy nước Ba Bàu

      1,25

       

      Nhà máy nước Ba Bàu

      Giáp ranh Hàm Cần

      (ngã 3 cây Cầy)

      1,25

       

      17

      Hàm Cần

      Giáp ranh Hàm Thạnh

      Cuối làng thôn 3

      1,25

       

      18

      Mỹ Thạnh

      Toàn địa bàn xã

       

      1,25

       

      VII

      Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý)

       

       

      19

      Hàm Minh

       Quốc lộ 1 A

      Cầu Ông Sự

      1,25

       

       Cầu Ông Sự

      Ngã 3 Kinh tế Mũi Né

      1,25

       

       Ngã 3 Kinh tế Mũi Né

      Giáp ranh Khu Bảo tồn

      1,25

       

      Giáp xã Hàm Minh

      Giáp đất nhà ông Học

      (dốc cua)

      1,25

       

      20

      Thuận Quý

      Đất nhà ông Học (Dốc cua)

      Hết ranh giới đất Chùa Thuận Phú

      1,25

       

      Chùa Thuận Phú

      Giáp đường 719

      1,25

       

      21

      Tân Thành

      Toàn bộ con đường Hòn Lan

      1,25

       

      VIII

      Đường nhựa liên thôn, xã; Đường nội bộ các Khu các cư nông thôn

       

       

      22

      Đường vào thôn Tà Mon –Tân Lập

      1,25

       

      23

      Đường từ thôn Văn Lâm (nhà ông Sơn) đi Cầu Đúc xã Hàm Hiệp (cả tuyến đường)

      1,25

       

      24

      Đường từ ngã 3 thôn Văn Phong, xã Mương Mán đi thôn Dân Thuận xã Hàm Thạnh

      1,25

       

      25

      Đường nội bộ Khu dân cư nông thôn Mương Mán mới

      1,25

       

      26

      Đường nội bộ Khu tái định đường cao tốc tại xã Tân Lập

      1,25

       

      27

      Đường nội bộ Khu tái định cư đường cao tốc tại xã Mương Mán

      1,25

       

      28

      Đường cầu Bà Liễu đi Thôn Ba Bàu, xã Hàm Thạnh

      1,25

       

      29

      Đường thôn Dân Hòa đi thôn Dân Thuận xã Hàm Thạnh

      1,25

       

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất ở thị trấn Thuận Nam:

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Đường Hai Bà Trưng

      (Bưu điện huyện HTN đi KDL Tà Cú cũ)

      Trần Hưng Đạo

      Giáp Cầu số 2

      1,25

      Cầu số 2

      Giáp KDL Tà Cú

      (cuối đường)

      1,25

      2

      Các con đường thuộc KDC Thuận Nam

      1,25

      3

      Đường Lê Duẩn

      Toàn bộ con đường

      1,25

      4

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      (Cổng Văn hóa Kp. Nam Trung)

      Giáp đường Lê Duẩn

      1,25

      5

      Đường Trường Chinh

      (vào Hồ Tân Lập)

      Toàn bộ con đường

      1,25

      6

      Đường Quang Trung

      (vào Công ty Thanh Long Đài Loan)

      Toàn bộ con đường

      1,25

      7

      Nguyễn Minh Châu

      Nguyễn Trãi

      Giáp xã Tân Thuận

      1,25

      8

      Nguyễn Văn Linh

      Quốc lộ 1A

      Cộng thêm 300 m

      1,25

      Đoàn còn lại

       

      1,25

      9

      Nguyễn Văn Cừ

      Nguyễn Văn Linh

      Giáp Cầu

      1,25

      Từ Cầu

      Giáp đường Nguyễn Minh Châu

      1,25

      10

      Nguyễn Trãi

      Quốc lộ 1A

      Giáp khu phố Lập Nghĩa

      1,25

      11

      Nguyễn Trãi

      Các đoạn còn lại

      1,25

      12

      Trần Hưng Đạo

      Đường vào Công ty Thanh Long Đài Loan (đường Quang Trung)

      Giáp đường Trần Phú (ngã 3 Công an huyện)

      1,25

      Giáp đường Trần Phú (ngã 3 Công an huyện)

      Cầu ông Quý

      1,25

      Cầu ông Quý

      Bưu Điện Thuận Nam

      1,25

      Các đoạn còn lại (giáp xã Tân Lập)

       

      1,25

      13

      Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4 m

      1,25

      14

      Đường Trần Phú (cả tuyến)

      1,25

      4. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

      STT

      Địa bàn

      Khu vực

      Giá đất

      A

      Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển

       

      I

      Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

       

      1

      Xã Thuận Quý

      1,00

      2

      Xã Tân Thành

      1,00

      B

      Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước

       

      1

      Khu cáp treo Tà cú

      1,00

      2

      Suối nước nóng Bưng Thị, Phong Điền

      1,00

      II

      Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

       

      C

      Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

       

      5. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

      PHỤ LỤC SỐ 6

      BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM TÂN
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại bao gồm cả đất trồng lúa nước, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

      1,12

      1,11

      1,10

      1,12

      Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải

      1,10

      1,11

      1,10

      1,13

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

      1,31

      1,12

      1,10

      1,11

      Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải

      1,12

      1,11

      1,11

      1,10

      II. Đất lâm nghiệp:

      1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

      a. Đất rừng sản xuất:  

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

      1,00

      1,00

      1,00

      Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Đất rừng phòng hộ:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng

      1,00

      1,00

      1,00

      Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải

      1,00

      1,00

      1,00

       2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

       - Vị trí 1: 1,00.

       - Vị trí 2: 1,00.

      B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

       Tân Phúc

      Nhóm 4

      2,23

      1,67

      1,91

      2,14

      1,82

       Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ

      Nhóm 5

      2,20

      1,88

      2,17

      1,80

      1,90

       Tân Xuân, Tân Hà

      Nhóm 6

      1,52

      1,21

      1,36

      1,31

      1,29

       Sông Phan

      Nhóm 7

      2,00

      2,32

      2,19

      2,40

      2,50

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

      Số TT

      Tên đường

      Tên xã

      Đoạn đường

      Hệ số điều chỉnh giá đất

       

       

      Từ

      Đến

       

      1

      Quốc lộ 1A

      Xã Tân Đức

      Giáp Đồng Nai

      Đường số 13

      1,00

       

      Đường số 13

      Cầu Sông Giêng

      1,00

       

      Cầu Sông Giêng

      Cầu Suối Le

      1,51

       

      Cầu Suối Le

      Giáp thị trấn Tân Minh

      1,00

       

      2

      Xã Tân Phúc

      Giáp thị trấn Tân Minh

      Cống Mười Bò (1758+800)

      2,27

       

      Cống Mười Bò (1758+800)

      Km 1758

      1,81

       

      Km 1758

      Giáp thị trấn Tân Nghĩa

      2,00

       

      3

      Xã Sông Phan

      Quốc lộ 55

      Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng

      1,75

       

      Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng

      Cầu Tà Mon

      2,00

       

      Cầu Tà Mon

      Giáp Hàm Thuận Nam

      2,50

       

      4

      Quốc lộ 55

      Xã Sông Phan

      Giáp Hàm Thuận Nam

      Cầu vượt Sông Phan

      1,80

       

      Cầu vượt Sông Phan

      Đường vào nghĩa trang huyện

      1,30

       

      Đường vào nghĩa trang huyện

      Giáp QL 1A

      1,29

       

      5

      Xã Tân Hà

      Giáp TT Tân Nghĩa

      Trung tâm Bảo trợ xã hội

      1,55

       

      Trung tâm Bảo trợ xã hội

      Đường vào Làng dân tộc

      1,42

       

      Đường vào Làng dân tộc

      Giáp xã Tân Xuân

      1,57

       

      6

      Xã Tân Xuân

      Giáp xã Tân Hà

      Đường vào UBND xã

      1,77

       

      Đường vào UBND xã

      Hết nhà thờ Châu Thủy

      1,62

       

      Hết nhà thờ Châu Thủy

      Giáp xã Tân Phước (TX Lagi)

      1,49

       

      7

      Xã Sơn Mỹ

      Giáp xã Tân Phước (TX Lagi

      Nhà thờ Phục Sinh

      1,57

       

      Giáp Nhà thờ Phục Sinh

      Ngã 3 Suối Son

      1,42

       

      Ngã 3 Suối Son

      Suối rửa tội

      1,83

       

      Suối rửa tội

      Giáp xã Tân Thắng

      1,20

       

      8

      Xã Tân Thắng

      Giáp xã Sơn Mỹ

      Ngã 3 đi thôn Hồ Lân

      2,92

       

      Ngã 3 đi thôn Hồ Lân

      Cầu Du Đế

      2,25

       

      Cầu Du Đế

      Ranh xã Thắng Hải

      1,82

       

      9

      Xã Thắng Hải

      Giáp xã Tân Thắng

      Cây xăng Thành Đạt

      1,45

       

      Cây xăng Thành Đạt

      Cầu Sông Chùa

      1,00

       

      Cầu Sông Chùa

      Cầu Nước Mặn

      1,00

       

      10

      Đường Số 12 (Đường Grao cũ)

      Xã Tân Đức

      Quốc lộ 1A

      Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ)

      1,05

       

      Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ)

      Suối Nhĩ

      1,00

       

      Suối Nhĩ

      Giáp KDC Trung tâm

      1,00

       

      Đường nội bộ KDC trung tâm

      1,79

       

      Hết KDC Trung tâm

      Giáp Suối Kiết Tánh Linh (bao gồm đoạn đi hướng Đông)

      1,73

       

      11

      Đường 720

      Xã Tân Phúc

      Đoạn đi qua xã

       

      2,50

       

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị:

      a. Thị trấn Tân Minh:

      Số TT

      Loại đường phố

      Đoạn đường

      Hệ số điều chỉnh giá đất

      Từ

      Đến

      1

      Chu Văn An

      Nguyễn Huệ

      Hết nhà ông Ngô Ngọc Hưng

      1,44

      2

      Chu Văn An

      Đoạn còn lại (rộng ≥ 4 m)

      1,25

      3

      Đinh Tiên Hoàng

      Nguyễn Huệ

      Đến hết nhà ông Lê Xuân Thắng

      2,30

      4

      Hồ Xuân Hương

      Lê Duẩn (ĐT 720)

      Đường Nguyễn Trãi

      1,89

      5

      Lê Duẩn

      Ngã 3 đi Lạc Tánh

      Hồ Xuân Hương

      1,75

      6

      Lê Duẩn

      Hồ Xuân Hương

      Đường Lê Quý Đôn

      1,36

      7

      Lê Duẩn

      Đường Lê Quý Đôn

      Giáp xã Tân Phúc

      1,29

      8

      Lê Đại Hành

      Nguyễn Huệ

      Hết nhà bà Nguyễn Thị Thu

      1,92

      9

      Lê Đại Hành

      Đoạn còn lại (rộng ≥ 4 m)

       

      1,88

      10

      Lê Quý Đôn

      (rộng ≥ 4 m)

      Lê Duẩn

      Nguyễn Trãi

      1,64

      11

      Lý Thái Tổ

      Cả con đường (nhựa ≥ 6 m)

      1,78

      12

      Lê Thái Tổ

      Nguyễn Huệ

      Nguyễn Phúc Chu

      1,25

      13

      Nguyễn Trãi

      Nguyễn Huệ

      Hồ Xuân Hương

      1,45

      14

      Nguyễn Trãi

      Đoạn đường còn lại (rộng ≥ 4 m)

      1,81

      15

      Nguyễn Huệ

      Xã Tân Đức

      Cầu Sông Dinh

      1,40

      16

      Nguyễn Huệ

      Cầu Sông Dinh

      UBND thị trấn

      1,14

      17

      Nguyễn Huệ

      UBND thị trấn

      Giáp xã Tân Phúc

      1,25

      18

      Nguyễn Phúc Chu (nhựa)

      Nguyễn Huệ

      Cổng K2

      1,00

      19

      Nguyễn Thông

      (Cấp phối ≥ 6m)

      Nguyễn Huệ

      Cống 1

      1,81

      20

      Nguyễn Thông

      Đoạn còn lại

      2,14

      21

      Nguyễn Văn Linh

      Nguyễn Huệ

      Hết nhà bà Nguyễn Thị Lệ

      1,12

      22

      Nguyễn Văn Linh

      Đoạn còn lại

       

      1,64

      23

      Trần Thái Tông

      (rộng ≥ 4 m)

      Nguyễn Huệ

      Hết nhà bà Nguyễn Thị Gấm

      1,64

      24

      Trần Thái Tông

      Đoạn còn lại

       

      1,50

      25

      Trần Phú

      (Cấp phối ≥ 6m)

      Nguyễn Huệ

      Hết Nhà Văn hóa Khu phố 3

      1,12

      26

      Trần Phú

      (Cấp phối ≥ 6m)

      Đoạn còn lại

      1,33

      27

      Các đoạn đường còn lại rộng ≥ 4 m

      1,00

      b. Thị trấn Tân Nghĩa:

      Số TT

      Tên đường phố

      Đoạn đường

      Hệ số điều chỉnh giá đất

      Từ

      Đến

      1

      Hùng Vương

      Giáp xã Tân Phúc

      Đỉnh đèo Giăng Co (giáp nhà ông Huỳnh Tấn Đông)

      4,33

      2

      Hùng Vương

      Đỉnh Đèo Giăng Co (từ nhà ông Huỳnh Tấn Đông)

      Đường vào cụm Công nghiệp

      3,00

      3

      Hùng Vương

      Đường vào cụm Công nghiệp

      Ngã 3 vào UBND thị trấn Tân Nghĩa

      1,25

      4

      Hùng Vương

      Ngã 3 vào UBND thị trấn Tân Nghĩa

      Quốc lộ 55

      1,67

      5

      Hùng Vương

      Quốc lộ 55

      Đường vào nghĩa trang Tân Hưng

      2,50

      6

      Hùng Vương

      Đường vào nghĩa trang Tân Hưng

      Giáp xã Sông Phan

      2,83

      7

      Quốc lộ 55

      Cầu 1

      Đường vào nghĩa trang huyện

      2,80

      8

      Quốc lộ 55

      Đường vào nghĩa trang huyện

      Đường 22/4

      1,43

      9

      Quốc lộ 55

      Đường 22/4

      Giáp đường CMT8

      1,80

      10

      Đường 22/4

      Hùng Vương

      Quốc lộ 55

      1,30

      11

      Đường CMT8

      Ngã ba 46

      Đường 22/4

      1,60

      12

      Đường CMT8

      Đường 22/4

      Đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Biên

      1,40

      13

      Đường CMT8

      Nhà ông Đỗ Ngọc Biên

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      1,17

      14

      Đường CMT8

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Giáp ranh xã Tân Hà

      1,21

      15

      Đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hòa 3

      1,71

      16

      Các đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hiệp

      1,40

      17

      Các trục đường rộng ≥ 4 m đến

      Từ Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55

      ≤ 100 m

      1,44

      18

      Các trục đường rộng ≥ 4 m đến

      Cách Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 > 100 m

      Hết con đường

      1,43

      19

      Đường ≥ 6m

      Cách Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 > 100m

      Hết con đường

      1,89

      20

      Đường ≥ 6m

      Từ Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55

      ≤ 100 m

      1,80

      21

      Hoàng Văn Thụ

      Từ Hùng Vương

      ≤ 100m

      1,89

       Trên > 100 m

      Đến lò gạch Ngọc Mai

      2,57

      22

      Hai Bà trưng

      CMT8

      ≤ 100 m

      1,80

      Trên > 100 m

      Hết con đường

      1,78

      23

      Trương Định

      CMT8

      ≤ 100 m

      1,80

      Trên > 100 m

      Hết con đường

      1,78

      24

      Phan Đình Phùng

      CMT8

      ≤ 100 m

      1,80

      Trên > 100 m

      Hết con đường

      2,22

      25

      Hà Huy Tập

      CMT8

      ≤ 100 m

      2,40

      Trên > 100 m

      Hết con đường

      1,78

      26

      Nguyễn Văn Trỗi

      CMT8

      ≤ 100 m

      1,80

      Trên > 100 m

      Hết con đường

      1,78

      27

      Nguyễn Thị Minh Khai

      CMT8

      ≤ 100 m

      1,90

      Trên > 100 m

      Hết con đường

      1,78

      28

      Huỳnh Thúc Kháng

      CMT8

      ≤ 100 m

      1,80

      Trên > 100 m

      Hết con đường

      1,78

      29

      Hoàng Diệu

      CMT8

      ≤ 100 m

      1,80

      Trên > 100 m

      Hết con đường

      1,78

      30

      Bà Triệu

      Cả con đường

       

      1,80

      31

      Phạm Văn Đồng

      Cả con đường

       

      1,33

      II. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

      STT

      Địa bàn

      Khu vực

      Hệ số điều chỉnh giá đất

      A

      Nhóm đất du lịch ven biển

       

      I

      Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

       

      1

      Tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải

      1,00

      2

      Các khu du lịch còn lại (các xã còn lại)

      1,00

      II

      Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% Hệ số điều chỉnh giá đất của vị trí 1

       

      B

      Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

       

      III. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

      PHỤ LỤC SỐ 7

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LA GI
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng lúa nước:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Toàn bộ các xã, phường

      1,11

      1,04

      1,05

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Toàn bộ các xã, phường

      1,12

      1,08

      1,13

      1,07

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Toàn bộ các xã, phường

      1,50

      1,25

      1,17

      1,22

      II. hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

      a. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng sản xuất:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Toàn bộ các xã, phường

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng phòng hộ:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Toàn bộ các xã, phường

      1,00

      1,00

      1,00

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển (quy định chung cho các loại rừng):

      - Vị trí 1: 1,00

      - Vị trí 2: 1,00

      B. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

      Tân Hải

      Nhóm 2

      1,47

      1,43

      1,43

      1,43

      1,43

      Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến

      Nhóm 3

      1,64

      1,40

      1,71

      1,80

      1,75

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở trên các tuyến đường có tên thuộc xã:

      Số TT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số điều chỉnh giá đất

      Từ

      Đến

       

      1

      Nguyễn Du (xã Tân Phước)

      Quốc lộ 55

      Hết đoạn đường nhựa giáp khu du lịch biển Cam Bình

      1,43

      2

      Lê Minh Công (xã Tân Phước)

      Giáp ranh phường Phước Lộc

      Đến giáp dự án du lich Long Hải

      1,32

      3

      Hùng Vương (xã Tân Bình và xã Tân Tiến)

      Từ giáp ranh phường Bình Tân

      Đường ĐT 719 (Đường Lý Thái Tổ)

      1,43

      4

      Nguyễn Tri Phương (xã Tân Bình)

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Giáp ranh phường Bình Tân

      1,43

      5

      Đường nội bộ khu tái định cư Hồ Tôm (xã Tân Phước)

      1,43

      6

      Đường nội bộ khu tái định cư Sài Gòn Hàm Tân (xã Tân Bình)

      1,43

      7

      Đường Kinh tế mới ở (xã Tân Phước)

      Giáp ranh phường Tân An

      Nhà bà Đỗ Thị Thiện

      1,43

      Hết nhà bà Đỗ Thị Thiện

      Hết con đường

      1,43

      8

      Đường Lý Thường Kiệt (xã Tân Phước)

      Giáp ranh phường Tân An

      Quốc Lộ 55

      1,43

      9

      Đường Đinh Bộ Lĩnh
      (xã Tân Phước)

      Giáp ranh phường Tân Thiện

      Quộc lộ 55

      1,43

      10

      Đường nội bộ KDC Dâu Tằm (xã Tân Phước)

      1,43

      11

      Khu tái định cư Ba Đăng (xã Tân Hải)

      Đường nhựa

       

      1,43

      Đường đất

       

      1,43

      12

      Khu tái định cư Triều Cường 2 (xã Tân Phước) 

      1,43

      13

      Đường Lê Văn Duyệt (xã Tân Phước)

      Cả con đường

      1,43

      14

      Đường Trần Quang Diệu (xã Tân Phước)

      Cả con đường

      Đường Trần Quang Diệu (xã Tân Phước)

      1,43

      15

      Đường Đào Duy Từ (xã Tân Phước)

      Cả con đường

      Đường Đào Duy Từ (xã Tân Phước)

      1,43

      16

      Đường Nguyễn Thông (xã Tân Bình)

      Nguyễn Tri Phương

      đến hết cơ sở chế biến hải sản Kim Châu

      1,43

      Đoạn còn lại 

      1,43

      17

      Đường Lê Quang Định (xã Tân Bình)

      Cả con đường

       

      1,43

      18

      Đường Cù Chính Lan (xã Tân Bình)

      Cả con đường

       

      1,43

      19

      Đường Phạm Thế Hiển (xã Tân Bình)

      Cả con đường

       

      1,43

      20

      Đường Trần Khánh Dư (xã Tân Tiến)

      Cả con đường

       

      1,43

      21

      Đường Mai Thúc Loan (xã Tân Hải)

      ĐT 719

      Hết trường THPT Nguyễn Trường Tộ

      1,43

      22

      Đường Nguyễn Thị Định (xã Tân Hải)

      Cả con đường

       

      1,43

      23

      Đường Triệu Thị Trinh (xã Tân Hải)

      Cả con đường

       

      1,43

      24

      Đường Nguyễn Trãi (xã Tân Bình)

      Giáp phường Bình Tân

      Đường Cù Chính Lan

      1,43

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven trục đường giao thông chính:

      Số TT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Hệ số điều chỉnh giá đất

      Từ

      Đến

      I

      Quốc lộ 55 (đường Tôn Đức Thắng)

      1

      Quốc lộ 55 thuộc Xã Tân Phước (Đường Tôn Đức Thắng)

      Giáp xã Sơn Mỹ

      Giáp ranh phường Tân Thiện

      1,43

      Cầu Suối Đó

      Giáp xã Tân Xuân

      1,43

      II

      Tỉnh lộ 719

      1

      ĐT 719 thuộc Xã Tân Hải (đường Lê Thánh Tôn)

      Giáp xã Tân Tiến

      Chùa Phước Linh

      1,43

      Chùa Phước Linh

      Cầu Búng Cây sao

      1,43

      Cầu Búng Cây sao

      Cầu Quang

      1,43

      2

      ĐT 719 thuộc Xã Tân Tiến (Đường Lý Thái Tổ)

      Giáp xã Tân Bình

      Giao lô đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ

      1,43

      Giao lô đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ

      Hết Mõm Đá Chim (thế kỷ 21)

      1,43

      Mõm Đá Chim

      Giáp xã Tân Hải

      1,43

      3

      ĐT 719 thuộc Xã Tân Bình (Đường Nguyễn Chí Thanh)

      Giáp phường Bình Tân

      Hết UBND xã Tân Bình

      1,43

      Giáp UBND xã Tân Bình

      Giáp xã Tân Tiến

      1,43

      4. Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị:

      Số TT

      Tên đường phố

      Đoạn đường

      Hệ số điều chỉnh giá đất

       

      Từ

      Đến

       

       

      1

      Bác Ái

      Cả con đường

       

      1,43

       

      2

      Bến Chương Dương

      Cầu ông Chắc

      Nhà số 59 (Đoàn Xuân Quang)

      1,43

       

      3

      Bến Chương Dương

      Hết nhà số 59 (hết nhà Đoàn Xuân Quang)

      Nhà thờ Vinh Thanh

      1,43

       

      4

      Bùi Thị Xuân

      Cả con đường

       

      1,43

       

      5

      Cách Mạng Tháng 8

      Ngã ba Nguyễn Trãi

      Giáp biển

      1,43

       

      6

      Cô Giang

      Cả con đường

       

      1,43

       

      7

      Châu Văn Liêm (thuộc phường Bình Tân)

      Nguyễn Trãi

      Giáp ranh xã Tân Bình

      1,43

       

      8

      Diên Hồng

      Cả con đường

       

      1,43

       

      9

      Đinh Bộ Lĩnh

      Thống Nhất

      Trường THCS Phước Hội 2

      1,43

       

      10

      Đinh Bộ Lĩnh (thuộc phường)

      Trường THCS Phước Hội 2

      Quốc lộ 55

      1,43

       

      11

      Đường 23/4

      Cả con đường

       

      1,43

       

      12

      Đường La Gi

      Cả con đường

       

      1,43

       

      13

      Đường Lê Lai (Đường Tân Lý 2)

      Trước UBND
      phường Bình Tân

      Cầu Tân Lý

      1,43

       

      14

      Hai Bà Trưng

      Cuối chợ La Gi

      Lê Lợi

      1,43

       

      15

      Hai Bà Trưng

      Lê Lợi

      Gác chuông nhà thờ

      1,43

       

      16

      Hồ Xuân Hương

      Cả con đường

       

      1,43

       

      17

      Hòa Bình

      Cả con đường

       

      1,43

       

      18

      Hoàng Diệu

      Từ Cầu Đá Dựng

      Hết đường nhựa 

      1,43

       

       

       

      Đoạn còn lại (đường đất)

      1,43

       

      19

      Hoàng Hoa Thám

      Hẻm 28 Hoàng Hoa Thám

      Lê Lợi

      1,43

       

      20

      Hoàng Hoa Thám

      Lê Lợi

      Cô Giang

      1,43

       

      21

      Hoàng Hoa Thám

      Hẽm 28 Hoàng Hoa Thám

      Bến Đò

      1,43

       

      22

      Hoàng Hoa Thám

      Cô Giang

      Nguyễn Trường Tộ

      1,43

       

      23

      Hoàng Văn Thụ

      Thống Nhất

      Hết đường nhựa

      1,43

       

      Đoạn còn lại

       

      1,43

       

      24

      Nguyễn Hữu Thọ

      Thống Nhất

      Hết đường nhựa

      1,43

       

      25

      Nguyễn Hữu Thọ

      Đường đất

      (đoạn còn lại)

       

      1,43

       

      26

      Huỳnh Thúc Kháng

      Cả con đường

       

      1,43

       

      27

      Ký Con

      Cả con đường

       

      1,43

       

      28

      Kỳ Đồng 1

      Cả con đường

       

      1,43

       

      29

      Lê Hồng Phong

      Cả con đường

       

      1,43

       

      30

      Lê Lợi

      Nhà số 32

      Hết đường Lê Lợi

      1,43

       

      31

      Lê Lợi

      Số nhà 30

      Dưới chân cầu Tân Lý (phường Phước Hội)

      1,43

       

      32

      Lê Minh Công

      Ngã ba nhà thờ Vinh Thanh

      Đồn Biên Phòng 456 (nay điều chỉnh là Đồn Biên phòng Phước Lộc)

      1,43

       

      33

      Lê Minh Công

      Đồn Biên phòng Phước Lộc

      Giáp ranh xã Tân Phước

      1,43

       

      34

      Lê Thị Riêng

      Cả con đường

       

      1,43

       

      35

      Lê Văn Tám

      Cả con đường

       

      1,43

       

      36

      Lý Thường Kiệt

      Thống Nhất

      Ngã ba vào nghĩa trang

      1,43

       

      37

      Lý Thường Kiệt (ở phường Tân An)

      Ngã ba vào nghĩa trang

      Giáp ranh xã Tân Phước

      1,43

       

      38

      Ngô Gia Tự

      Cả con đường

       

      1,43

       

      39

      Ngô Quyền

      Cả con đường

       

      1,43

       

      40

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Cả con đường

       

      1,43

       

      41

      Nguyễn Chí Thanh

      Giáp xã Tân Bình

      Cầu sắt Đá Dựng

      1,43

       

      42

      Nguyễn Công Trứ

      Từ vòng xoay Tân Thiện

       Đường Hoàng Diệu

      1,43

       

      43

      Nguyễn Cư Trinh

      Cả con đường

       

      1,43

       

      44

      Nguyễn Đình Chiểu

      Cả con đường

       

      1,43

       

      45

      Nguyễn Huệ

      Cả con đường

       

      1,43

       

      46

      Nguyễn Ngọc Kỳ

      Nguyễn Cư Trinh

      Nhà thờ Thanh Xuân

      1,43

       

      47

      Nguyễn Ngọc Kỳ

      Nhà thờ Thanh Xuân

      Cây xăng Caltex

      1,43

       

      48

      Nguyễn Thái Học

      Cả con đường

       

      1,43

       

      49

      Nguyễn Trãi

      Chân Cầu Tân Lý

      Ngã 3 CM Tháng 8

      1,43

       

      50

      Nguyễn Trãi

      Ngã 3 CM Tháng 8

      Nguyễn Chí Thanh

      1,43

       

      51

      Nguyễn Trãi

      Nhà số 19, 20

      Dưới chân Cầu Tân Lý (phường Bình Tân)

      1,43

       

      52

      Nguyễn Trãi nối dài

      Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh

      Cầu Láng Đá

      1,43

       

      53

      Nguyễn Tri Phuơng

      Giáp ranh xã Tân Bình

      Hết đường nhựa

      1,43

       

      54

      Nguyễn Trường Tộ

      Thống Nhất

      Hết xưởng nước đá Nhơn Tân

      1,43

       

      55

      Nguyễn Trường Tộ

      Đoạn còn lại

       

      1,43

       

      56

      Nguyễn Văn Cừ

      Cả con đường

       

      1,43

       

      57

      Nguyễn Văn Trỗi

      Cả con đường

       

      1,43

       

      58

      Phạm Hồng Thái

      Cả con đường

       

      1,43

       

      59

      Phạm Ngũ Lão

      Nguyễn Ngọc Kỳ

      Hoàng Hoa Thám

      1,43

       

      60

      Phạm Ngũ Lão

      Hoàng Hoa Thám

      Cô Giang

      1,43

       

      61

      Phan Bội Châu

      Cả con đường

       

      1,43

       

      62

      Phan Đăng Lưu

      Cả con đường

       

      1,43

       

      63

      Phan Đình Phùng

      Cả con đường

       

      1,43

       

      64

      Quốc lộ 55 (Tân Thiện)

      Ngã tư Tân Thiện

      Ngã ba Ngô Quyền

      1,43

       

      65

      Quốc lộ 55 (Tân Thiện)

      Ngã ba Ngô Quyền

      Cầu Hai Hàng

      1,43

       

      66

      Quốc lộ 55 (Tân An)

      Đài tưởng niệm thị xã

      Cầu Suối Đó

      1,43

       

      67

      Quỳnh Lưu

      Cả con đường

       

      1,43

       

      68

      Thống Nhất

      Chùa Quảng Đức

      Hết nhà số 127 và số 01

      1,43

       

      69

      Thống Nhất

      Từ nhà số 129 Thống Nhất và nhà số 01 (Mắt Kính Thiên Quang)

      Bưu Điện

      1,43

       

      70

      Thống Nhất

      Từ nhà số 481 và số 390 Thống Nhất (quán Tân Thành)

      Đài tưởng niệm thị xã

      1,43

       

      71

      Trần Bình Trọng

      Cả con đường

       

      1,43

       

      72

      Trần Cao Vân

      Thống Nhất

      Nguyễn Trường Tộ

      1,43

       

      73

      Trần Hưng Đạo

      Đường Thống Nhất

      Đường La Gi

      1,43

       

      74

      Trương Định

      Cả con đường

       

      1,43

       

      75

      Trương Vĩnh Ký

      Lê Lợi

      Nhà thờ Vinh Thanh

      1,43

       

      76

      Trương Vĩnh Ký

      Đoạn nối dài

       

      1,43

       

      77

      Võ Thị Sáu

      Cả con đường

       

      1,43

       

      78

      Võ Thị Sáu (nối dài)

      Đầu đường nhựa

      Hết đường đất đỏ

      1,43

       

      79

      Lưu Hữu Phước

      Thống Nhất

      KDC Cầu Đường

      1,43

       

      80

      Mai Xuân Thưởng

      Thống Nhất

      Ngô Quyền

      1,43

       

      81

      Lý Tự Trọng

      Lý Thường Kiệt

      Nghĩa trang Tân An

      1,43

       

      82

      Trưng Trắc

      Lê Văn Tám

      KDC

      1,43

       

      83

      Trưng Nhị

      Lê Văn Tám

      KDC

      1,43

       

      84

      Lương Thế Vinh

      Nguyễn Trường Tộ

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      1,43

       

      85

      Nguyễn Thượng Hiền

      Nguyễn Trường Tộ

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      1,43

       

      86

      Nguyễn Đức Cảnh

      Nguyễn Thượng Hiền

      Lương Thế Vinh

      1,43

       

      87

      Đoàn Thị Điểm

      Nguyễn Thượng Hiền

      Lương Thế Vinh

      1,43

       

      88

      Bùi Hữu Nghĩa

      Hoàng Diệu

      Trần Quý Cáp

      1,43

       

      89

      Trần Quý Cáp

      Ngô Gia Tự

      Nguyễn Thượng Hiền

      1,43

       

      90

      Tạ Quang Bửu

      Cả con đường

       

      1,43

       

      91

      Ỷ Lan

      Thống Nhất

      Nguyễn Công Trứ

      1,43

       

      92

      Kỳ Đồng 2

      Thống Nhất

      Lý Thường Kiệt

      1,43

       

      93

      Tô Hiệu

      Cách mạng tháng 8

      Huỳnh Thúc Kháng

      1,43

       

      94

      Tống Duy Tân

      Cách mạng tháng 8

      KDC Đồng Ruột Ngựa

      1,43

       

      95

      Nguyễn Khuyến

      Võ Thị Sáu

      Đến hết nhà ông Vũ

      1,43

       

      96

      Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Thái Học (phường Tân An)

      đường rộng 9m

      1,43

       

      đường rộng 7m

      1,43

       

      97

      Đường nội bộ Khu dân cư Lê Lợi (phường Phước Hội)

      1,43

       

      98

      Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng Hoa Thám (phường Phước Hội)

      1,43

       

      99

      Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng Diệu (phường Tân An)

      1,43

       

      100

      Đường nội bộ Khu dân cư PAM (phường Tân An)

      1,43

       

      101

      Đường nội bộ khu tái định cư lũ lụt năm 1999

      1,43

       

      102

      Đường nội bộ KDC Đồng Chà Là (phường Bình Tân gồm 3 tuyến đường)

      1,43

       

      103

      Đường nội bộ KDC Hồ Tôm 35 lô (Phường Phước Lộc)

      1,43

       

      104

      Đường có chiều rộng ≥ 4 m chưa có tên đường (không thuộc đường nội bộ các khu dân cư)

      1,43

       

      105

      Đường nội bộ KDC C1 (Phường Tân An)

      1,43

       

      106

      Đường nội bộ KDC Lương Thực (Phường Tân An)

      1,43

       

      107

      Đường vào trường THCS phường Phước Lộc

      1,43

       

      108

      Đường nội bộ khu dân cư Tân Lý 2 (phường Bình Tân)

      1,43

       

      109

      Đường kinh tế mới thuộc phường Tân An

      1,43

       

      110

      Đường nội bộ Khu dân cư Xí nghiệp Ô tô, phường Tân Thiện

      1,43

       

      111

      Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng Diệu 2

      1,43

       

      112

      Đường Phạm Thế Hiển thuộc phường Tân An

      1,43

       

      113

      Đường vào Trường THCS Phước Hội 2

      1,43

       

      114

      Đường Hùng Vường (phường Bình Tân)

      Ngã ba Cách Mạng Tháng 8

      Đến giáp ranh xã Tân Bình

      1,43

       

      115

      Đường nội bộ dự án lấn biển tạo khu dân cư – thương mại – dịch vụ mới La Gi (Vinam) tại phường Phước Lộc

      1,12

       

      II. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

      STT

      Khu vực

      Hệ số điều chỉnh giá đất

      A

      Nhóm đất du lịch ven biển

       

      I

      Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

       

      1

      Xã Tân Tiến và xã Tân Bình

      1,00

      2

      Phường Bình Tân

      1,00

      3

      Xã Tân Phước

      1,00

      4

      Xã Tân Hải

      1,00

      II

      Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

       

      B

      Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

       

      III. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

      PHỤ LỤC SỐ 8

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN TÁNH LINH
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng lúa:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Gia An, Lạc Tánh

      1,25

      1,25

      1,25

      Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu

      1,25

      1,25

      1,25

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Gia An, Lạc Tánh

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Gia An, Lạc Tánh

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      II. Đất lâm nghiệp:

      1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

      a. Đất rừng sản xuất:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Lạc Tánh

      1,00

      1,00

      1,00

      Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Đất rừng phòng hộ:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

      1,00

      1,00

      1,00

      c. Đất rừng đặc dụng:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Gia Huynh, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết,

      La Ngâu

      1,00

      1,00

      1,00

      B. Nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

      Gia An

      Nhóm 5

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức

      Nhóm 6

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Măng Tố

      Nhóm 7

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      1,25

      La Ngâu

      Nhóm 10

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Giá  đất

       

       

      Từ

      Đến

       

      I . Quốc lộ 55

       

       

      Xã Đức Thuận

      Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh (đường mới)

      Giáp ranh đất trụ sở Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông

      1,00

       

      Ranh đất nhà Bác sỹ Dân (Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh)

      Giáp ranh giới trụ sở UBND xã Đức Thuận

      1,00

       

      Đất trụ sở UBND xã Đức Thuận

      Hết ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng

      1,00

       

      Giáp ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng

      Giáp ranh giới xã Đức Bình

      1,11

       

      Xã Đức Bình

      Giáp ranh giới xã Đức Thuận

      Giáp ranh đất bà Đào (thôn 1)

      1,11

       

      Đất bà Đào (thôn 1)

      Giáp ranh đất nhà bà Tánh (thôn 3)

      1,11

       

      Đất nhà bà Tánh (thôn 3)

      Giáp ranh giới xã Đồng Kho

      1,11

       

      Xã Đồng Kho

      Giáp ranh giới xã Đức Bình

      Ngã ba nhà ông Phương

      1,11

       

      Giáp ngã ba nhà ông Phương

      Giáp cầu Tà Pao

      1,11

       

      Cầu Tà Pao

      Giáp ranh đất Trạm Bảo vệ rừng

      1,11

       

      Đất Trạm Bảo vệ rừng

      Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tể

      1,11

       

      Đất nhà ông Nguyễn Văn Tể

      Giáp ranh giới xã La Ngâu

      1,00

       

      Xã La Ngâu

      Đất nhà ông Pha Răng Lợi

      Cầu Đà Mỹ

      1,14

       

      Các đoạn còn lại của xã

       

      1,11

       

      II. Tỉnh lộ 717

       

       

      Đồng Kho

      Chợ Tà Pao (đầu đường ĐT 717 giáp QL 55)

      Giáp ranh đất Trường THCS Đồng Kho

      1,11

       

      Đất Trường THCS Đồng Kho

      Giáp ranh đất Trường tiểu học Đồng Kho 1

      1,11

       

      Đất Trường tiểu học Đồng Kho 1

      Giáp ranh giới xã Huy Khiêm

      1,25

       

      Xã Huy Khiêm

      Giáp ranh giới xã Đồng Kho

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Phước Biên

      1,59

       

      Đất ông Nguyễn Phước Biên

      Giáp ranh đất Trường TH Huy Khiêm 1

      1,43

       

      Đất Trường TH Huy Khiêm 1

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Bằng

      1,00

       

      Đất ông Nguyễn Minh Bằng

      Giáp ranh đất ông Đỗ Văn Thông

      1,00

       

      Đất ông Đỗ Văn Thông

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phong

      1,00

       

      Đất ông Nguyễn Văn Phong

      Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng

      1,50

       

      Xã Bắc Ruộng

      Giáp ranh giới xã Huy Khiêm

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Tống Hợi

      1,11

       

      Đất ông Nguyễn Tống Hợi

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Xuân Trường

      1,00

       

      Đất ông Nguyễn Xuân Trường

      Giáp cầu Sông Quận

      1,25

       

      Cầu Sông Quận

      Giáp ranh giới xã Măng Tố

      1,00

       

      Xã Măng Tố

      Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phổ

      1,17

       

      Đất ông Nguyễn Văn Phổ

      Giáp ranh giới đất ông Lâm Văn Đạt

      1,00

       

      Giáp ranh giới đất ông Lâm Văn Đạt

      Giáp cầu Ông Quốc

      1,11

       

      Cầu Ông Quốc

      Giáp cầu Ông Hiển

      1,23

       

      Cầu Ông Hiển

      Giáp ranh giới xã Nghị Đức

      1,00

       

      Xã Nghị Đức

      Giáp ranh giới xã Măng Tố

      Ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh

      1,10

       

      Giáp ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh

      Ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo

      1,00

       

      Giáp ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo

      Giáp ranh giới xã Đức Phú

      1,11

       

      Xã Đức Phú

      Giáp ranh giới xã Nghị Đức

      Giáp ranh đất ông Lê Văn Thùy

      1,00

       

      Đất ông Lê Văn Thùy

      Giáp Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu)

      1,12

       

      Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu)

      Giáp cầu Đạ Nga

      1,00

       

      Cầu Đạ Nga

      Giáp ranh giới tỉnh Lâm Đồng

      1,00

       

      Tỉnh lộ 720

       

       

      Xã Gia An

      Giáp ngã ba đường Gia An - Bắc Ruộng

      Giáp Cống ranh thôn 7 và thôn 8

      1,21

       

      Cống ranh thôn 7 và thôn 8

      Giáp cống ranh giới thôn 4, thôn 5

      1,00

       

      Cống ranh giới thôn 4, thôn 5

      Ngã ba vào chùa Quảng Chánh

      1,27

       

      Giáp ngã ba vào chùa Quảng Chánh

      Giáp trụ sở UBND xã Gia An

      1,00

       

      Trụ sở UBND xã Gia An

      Hết ranh cây xăng Thuận Lợi

      1,07

       

      Giáp ranh cây xăng Thuận Lợi

      Cống ranh giới thôn 1, thôn 2

      1,00

       

      Cống ranh giới giữa thôn 1, thôn 2

      Hết ranh đất ông Võ Văn Minh

      1,00

       

      Các đoạn còn lại của xã

       

      1,00

       

      Xã Gia Huynh

      Cầu Ông Bê (ranh giới thị trấn Lạc Tánh)

      Giáp ranh đất ông Bùi Văn Thu

      1,00

       

      Đất ông Bùi Văn Thu

      Giáp ranh đất bà Trần Thị Lộc

      1,20

       

      Đất bà Trần Thị Lộc

      Giáp cầu (hết ranh đất bà Dậu)

      1,00

       

      Từ Cầu (đất ông Nguyễn ĐứcTước)

      Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đức

      1,00

       

      Giáp ranh đất Nguyễn Văn Đức

      Giáp ranh đất ông Văn Công Thảo

      1,00

       

      Đất ông Văn Công Thảo

      Hết ranh đất Trạm Y tế thôn 3

      1,00

       

      Giáp ranh Trạm Y tế thôn 3

      Giáp ranh giới xã Suối Kiết

      1,10

       

      Xã Suối Kiết

      Giáp ranh giới xã Gia Huynh

      Giáp trụ sở Nông trường Sông Giêng

      1,00

       

      Trụ sở Nông trường Sông Giêng

      Giáp Đường vào nhà máy nước

      1,00

       

      Đường vào nhà máy nước

      Giáp Cầu Trắng (ranh giới thôn 2, 3)

      1,11

       

      Cầu Trắng

      Giáp đường Sắt

      1,00

       

      Đường Sắt

      Cầu Đỏ (hết ranh giới huyện Tánh Linh)

      1,00

       

      IV. Tuyến đường liên xã Gia An - Gia Huynh

       

       

      Xã Gia An

      Ngã tư thôn 7

      Ngã tư (Hết ranh đất nhà ông Đinh Tiên Hoàng

      1,00

       

       

      Các đoạn còn lại của đường liên thôn

      1,00

       

      V. Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá

       

       

      Xã Gia Huynh

      Giáp ranh đất ông Huỳnh Ngự

      Hết ranh đất ông Nguyễn Bé

      1,08

       

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Bé

      Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân

      1,00

       

      Giáp ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân

      Hết ranh đất bà Vũ Thị Thanh

      1,00

       

      Giáp ranh đất bà Vũ Thị Thanh

      Giáp ranh đất ông Vũ Mộng Phong

      1,00

       

      Đất ông Vũ Mộng Phong

      Cuối đường

      1,00

       

      VI. Tuyến đường liên xã Bà Tá – Tân Hà

       

       

      Xã Gia Huynh

      Từ đất nhà bà Trần Thị Hoa

      Giáp kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân

      1,00

       

      Từ kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân

      Giáp huyện Đức Linh

      1,00

       

      VII. Tuyến đường liên xã Nghị Đức – Đức Phú

       

       

      Xã Nghị Đức

      Từ ranh giới xã Đức Tân

      Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọ

      1,00

       

      Từ đất ông Nguyễn Ngọ

      Hết ranh đất ông Phạm Trung Hiếu

      1,00

       

      Từ đất ông Phạm Trung Hiếu

      Hết nhà ông Trần Duy Ngọc.

      1,00

       

      Từ đất ông Trần Duy Ngọc

      Giáp xã Đức Phú

      1,00

       

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị - Thị trấn Lạc Tánh:

      Stt

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

       

       

      Từ

      Đến

       

      1

      Đường số 13

      Ngã ba Đài tượng niệm

      Trường Chinh

      1,00

       

      2

      Đường ĐT 720

      Phần còn lại 

      1,00

       

      3

      Đường 25 tháng 12

      Phòng Giáo dục và Đào tạo

      Hết đường 25 tháng 12 (Quán cà phê Đồi Xanh)

      1,00

       

      4

      Đường 25 tháng 12

      Ngân hàng An Bình

      Giáp Cầu Suối Cát

      1,00

       

      5

      Đường 25 tháng 12

      Cầu Suối Cát

      Giáp ngã ba đường Thác Bà

      1,04

       

      6

      Đường 25 tháng 12

      Ngã ba đường Thác Bà

      Giáp ranh giới xã Đức Thuận

      1,00

       

      7

      Đường số 16

      Giáp ngã ba Bệnh viện

      Giáp ranh giới xã Đức Thuận

      1,00

       

      8

      Đường số 15

      Giáp ngã ba Bệnh viện

      Giáp ranh giới xã Đức Thuận

      1,00

       

      9

      Đường Thác Bà

      Đường 25 tháng 12

      Quốc lộ 55

      1,08

       

      10

      Đường Thác Bà

      Giáp Quốc lộ 55

      Giáp ranh giới xã Đức Thuận

      1,00

       

      11

      Nguyễn Huệ

      Đường 25 tháng 12

      Hết chợ Lạc Tánh

      1,00

       

      12

      Nguyễn Huệ

      Cuối Chợ

      Giáp đường Trần Hưng Đạo

      1,06

       

      13

      Nguyễn Huệ

      Nhà Bảo hiểm Bảo Việt

      Ngã ba Công an huyện

      1,00

       

      14

      Đường số 14

      Nhà nghỉ Kim Sơn

      Trường Chinh

      1,00

       

      15

      Trần Hưng Đạo

      Ngã ba 10 căn

      Hết ranh đất ông Đặng Trần Điểu

      1,08

       

      16

      Trần Hưng Đạo

      Ngã ba 10 căn

      Giáp ranh đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1

      1,00

       

      17

      Trần Hưng Đạo

      Đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1

      Giáp ngã ba đi Đồng Me

      1,04

       

      18

      Trần Hưng Đạo

      Ngã ba đường đi Đồng Me

      Giáp ranh trường dân tộc Nội trú

      1,00

       

      19

      Trần Hưng Đạo

      Phần còn lại

      1,10

       

      20

      Trường Chinh

      Trần Hưng Đạo

      Chợ Lạc Tánh (giáp đường Nguyễn Huệ)

      1,10

       

      21

      Quốc lộ 55

      Đường Trần Hưng Đạo

      Ranh giới xã Đức Thuận

      1,00

       

      22

      Quốc lộ 55

      Ngã ba Tân Thành (giáp đường ĐT 720)

      Ranh giới xã Đức Thuận

      1,11

       

      23

      Đường số 9

      Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Dân)

      Hết ranh đất nhà ông Man Nem

      1,00

       

      24

      Đường số 10

      Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Pháp)

      Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Nữ

      1,00

       

      25

      Đường số 11

      Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Mạnh)

      Hết ranh đất nhà ông Quách Thái Thơm

      1,00

       

      26

      Đường số 12

      Đường Trần Hưng Đạo

      Hết ranh đất trường Tiểu học Lạc Tánh 1

      1,00

       

      27

      Đường số 7

      Đường 25 tháng 12 (đầu đường 25/12)

      Hết ranh đất nhà ông Đinh Tám

      1,00

       

      28

      Đường phía Đông Kè Sông Cát

      Giáp đường 25 tháng 12

      Giáp cầu khu phố Chăm

      1,00

       

      29

      Đường phía Tây Kè Sông Cát

      Giáp đường 25 tháng 12

      Giáp cầu khu phố Chăm

      1,00

       

      30

      Đường số 19

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Thác Bà

      1,00

       

      31

      Các con đường còn lại rộng hơn hoặc bằng 4 m

      1,00

       

      32

      Khu dân cư Trại Cá

      1,18

       

      33

      Khu dân cư Tum Le

      1,00

       

      34

      Đất nằm tiếp giáp với tuyến đường số 13 và số 14 KDC Trại Cá

      Đầu đường 25/12

      Cuối đường số 13

      1,00

       

      II. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:

      STT

      Địa bàn

      Khu vực

      Hệ số điều chỉnh giá đất

      A

      Nhóm đất du lịch ven biển (không có)

       

      B

      Nhóm đất du lịch ven các hồ

       

      I

      Vị trí 1: các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước

       

      1

      Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi

      1,00

      II

      Vị trí 2: các khu du lịch không có tiếp giáp hồ nước được tính bằng 70% Hệ số điều chỉnh giá đất của vị trí 1

       

      III. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

      PHỤ LỤC SỐ 9

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐỨC LINH
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng lúa nước:

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      Tên xã

      Võ Xu, Đức Tài

      1,02

      1,05

      1,03

      Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Nam Chính

      1,05

      1,05

      1,05

      Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai

      1,03

      1,05

      1,05

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Võ Xu, Đức Tài

      1,02

      1,03

      1,03

      1,03

      Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Nam Chính

      1,06

      1,03

      1,04

      1,05

      Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai

      1,05

      1,04

      1,05

      1,03

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Võ Xu, Đức Tài

      1,04

      1,06

      1,04

      1,05

      Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Nam Chính

      1,06

      1,05

      1,05

      1,05

      Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai

      1,05

      1,04

      1,04

      1,04

      II. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

      a. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng sản xuất:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Võ Xu, Đức Tài

      1,00

      1,00

      1,00

      Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Nam Chính

      1,00

      1,00

      1,00

      Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Hệ số điều chỉnh giá đất rừng phòng hộ:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Võ Xu, Đức Tài

      1,00

      1,00

      1,00

      Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Nam Chính

      1,00

      1,00

      1,00

      Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai

      1,00

      1,00

      1,00

      B. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

      Đức Hạnh

      Nhóm 3

      1,17

      1,19

      1,23

      1,25

      1,25

      Đông Hà, Trà Tân, Vũ Hòa

      Nhóm 4

      1,20

      1,23

      1,18

      1,22

      1,21

      Mé Pu, Đa Kai, Tân Hà, Nam Chính, Đức Tín

      Nhóm 5

      1,21

      1,25

      1,18

      1,25

      1,25

      Sùng Nhơn

      Nhóm 6

      1,20

      1,28

      1,17

      1,22

      1,18

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

      Số TT

      Địa bàn

      Đoạn đường

      Hệ số

      I

      Tỉnh lộ 766

       

      1

      Xã Đông Hà

      Cầu Gia Huynh

      Cầu nhôm

      1,16

      Giáp cầu nhôm

      Ngã ba Đông Tân

      1,24

      Giáp ngã ba Đông Tân

      Giáp xã Trà Tân

      1,22

      2

      Xã Trà Tân

      Giáp ranh xã Đông Hà

      Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Viễn

      1,16

      Từ đầu ranh nhà ông Nguyễn Văn Viễn

      Ngã ba nhà bà Khuê

      1,21

      Nhà tập thể giáo viên

      Hết ranh nhà ông Cơ

      1,20

      Giáp ranh nhà ông Cơ

      Ngã 3 đường bà Giang

      1,16

      Giáp ngã 3 đường bà Giang

      Giáp ranh xã Tân Hà

      1,11

      3

      Xã Tân Hà

      Giáp ranh xã Trà Tân

      Cuối ranh kênh đông

      1,12

      Giáp ranh kênh đông

      Hết ranh đất nhà ông Tạ Hùng Vương

      1,21

      Giáp ranh nhà ông Tạ Hùng Vương

      Trường THCS Tân Hà

      1,20

      Giáp Trường THCS Tân Hà

      Giáp Trạm y tế xã Tân Hà

      1,22

      Từ Trạm y tế xã Tân Hà

      Ngã ba đường vào Thác Mai

      1,25

      Giáp ngã 3 đường vào Thác Mai

      Giáp ranh xã Đức Hạnh

      1,19

      4

      Xã Đức Hạnh

      Giáp ranh xã Tân Hà

      Cầu Nín thở

      1,19

      Từ cầu nín thở

      Đường vào lò gạch ông Nghĩa

      1,20

      Giáp đường vào lò gạch ông Nghĩa

      Ngã ba cây sung

      1,19

      Từ Ngã 3 cây sung

      Ranh cây xăng Vân Hường

      1,20

      Từ cây Xăng Vân Hường

      Giáp Thị trấn Đức Tài

      1,24

      5

      Xã Nam Chính

      Giáp thị trấn Đức tài

      Ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh

      1,16

      Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh

      Ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng

      1,21

      Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng

      Ngã tư nhà ông Võ Đình Ánh

      1,21

      Ranh trường Mẫu giáo Nam Liên

      Đến hết ranh nhà ông Phạm Phương

      1,25

      Giáp ranh nhà ông Phạm Phương

      Giáp ranh xã Nam Chính (cũ)

      1,12

      Giáp ranh xã Đức Chính (cũ)

      Ngã ba ranh nhà ông Khắng

      1,13

      Từ ngã ba ranh nhà ông Khắng

      Huyện Đội (hết ranh nhà ông Thành bán tạp hóa)

      1,17

      Huyện Đội (giáp ranh nhà ông Thành bán tạp hóa)

      Giáp ranh thị trấn Võ Xu

      1,20

      6

      Xã Mé Pu

      Từ Giáp thị trấn Võ Xu

      Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ

      1,25

      Từ Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ

      Ngã ba Trường Quang Trung

      1,23

      Từ ngã ba Trường Quang Trung

      Giáp khu dân cư thôn 5

      1,18

      Từ khu dân cư thôn 5

      Đến giáp ngã ba đường 717

      1,16

      II

      Tỉnh lộ 717

       

      8

      Xã Mé Pu

      Ngã ba Blao

      Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng)

      1,14

      III

      Tỉnh lộ 720

       

      9

      Xã Vũ Hòa

      Giáp thị trấn Võ Xu

      Ngã tư nhà ông Hùng

      1,17

      Ngã tư nhà ông Hùng

      Ngã ba nhà ông Vũ Quang Mạnh

      1,20

      Từ trường THCS Vũ Hoà

      Ngã tư nhà ông Minh

      1,21

      Giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Minh

      Ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng

      1,20

      Giáp ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng

      Giáp nhà thờ Vũ Hòa

      1,18

      Từ nhà thờ Vũ Hoà

      Cầu Lăng Quăng

      1,18

      IV

      Đường Mé Pu – Đa Kai

       

      10

      Xã Mé Pu

      Từ ngã ba nhà ông Ba Hữu

      Ngã tư nhà ông ba Rân

      1,16

      Ngã tư nhà ông ba Rân

      Ngã tư cơ quan thôn 1

      1,20

      Ngã tư cơ quan thôn 1

      Giáp Sùng Nhơn

      1,22

      Tuyến trung tâm xã MêPu

      Từ ngã tư nhà ông Tư Sửu đến Phòng khám Đa khoa MêPu

      1,22

      11

      Xã Sùng Nhơn

      Giáp ranh xã Mé Pu

      Ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm

      1,22

      Từ ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm

      Ranh Bưu điện

      1,20

      Hết bưu điện

      Ngã ba nhà ông Thành

      1,23

      Giáp ngã ba nhà ông Thành

      Đến giáp ĐaKai

      1,20

      12

      Xã Đa Kai

      Giáp Sùng Nhơn

      Cầu Bò

      1,20

      Giáp cầu Bò

      Hết trường THCS ĐaKai

      1,20

      Giáp trường THCS ĐaKai

      Giáp chùa Pháp Bảo

      1,24

      Từ chùa Pháp Bảo

      Ngã ba nhà ông Tần

      1,15

      Ngã ba nhà ông Tần

      Cầu Be

      1,25

      3. Hệ số điều điều chỉnh giá đất ở đô thị:

      a. Thị trấn Đức Tài:

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Bùi Thị Xuân

      Chu Văn An

      Lý Thường Kiệt

      1,19

      2

      Chu Văn An

      Trần Hưng Đạo

      Bùi Thị Xuân

      1,13

      3

      Chu Văn An

      Bùi Thị Xuân

      Nguyễn Văn Linh

      1,13

      4

      Điện Biên Phủ

      Đường 3/2

      Lê Lai

      1,13

      5

      Điện Biên Phủ

      Lê Lai

      Lý Thường Kiệt

      1,16

      6

      Điện Biên Phủ

      Lý Thường Kiệt

      Nguyễn Thông

      1,17

      7

      Điện Biên Phủ

      Nguyễn Thông

      Ngô Thì Nhậm

      1,20

      8

      Đinh Bộ Lĩnh

      Trần Hưng Đạo

      Bùi Thị Xuân

      1,21

      9

      Đinh Bộ Lĩnh

      Bùi Thị Xuân

      Nguyễn Văn Linh

      1,21

      10

      Đường 23/3

      Đường 30/4

      Trần Hưng Đạo

      1,00

      11

      Đường 3/2

      Giáp Đức Hạnh (30/4)

      Phan Đình Giót

      1,11

      12

      Đường 3/2

      Phan Đình Giót

      Trần Hưng Đạo

      1,11

      13

      Đường 3/2

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quang Diệu

      1,16

      14

      Đường 3/2

      Trần Quang Diệu

      Nguyễn Huệ

      1,13

      15

      Đường 3/2

      Nguyễn Huệ

      Ngô Quyền

      1,19

      16

      Đường 3/2

      Ngô Quyền

      Cầu nghĩa địa

      1,13

      17

      Đường 30/4

      Đường 3/2

      Lê Lợi

      1,12

      18

      Đường 30/4

      Lê Lợi

      Phan Bội Châu

      1,17

      19

      Đường 30/4

      Phan Bội Châu

      Hết khu dân cư

      1,20

      20

      Đường 30/4

      Đường 3/2

      Trần Phú

      1,13

      21

      Đường 30/4

      Trần Phú

      Đường 23/3

      1,13

      22

      Đường 30/4

      Đường 23/3

      Lý Thường Kiệt

      1,23

      23

      Hoàng Hoa Thám

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quang Diệu

      1,15

      24

      Hoàng Văn Thụ

      Trần Hưng Đạo

      Bùi Thị Xuân

      1,13

      25

      Hoàng Văn Thụ

      Bùi Thị Xuân

      Nguyễn Văn Linh

      1,17

      26

      Hoàng Văn Thụ

      Nguyễn Văn Linh

      Điện Biên Phủ

      1,18

      27

      Phan Đình Giót

      Đường 3/2

      Trần Phú

      1,14

      28

      Lê Hồng Phong

      Đường 30/4

      Trần Hưng Đạo

      1,20

      29

      Lê Hồng Phong

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Huệ

      1,11

      30

      Lê Hồng Phong

      Nguyễn Huệ

      Ngô Quyền

      1,15

      31

      Lê Hồng Phong

      Ngô Quyền

      Hết khu dân cư

      1,12

      32

      Lương Thế Vinh

      Trần Hưng Đạo

      Bùi Thị Xuân

      1,25

      33

      Lương Thế Vinh

      Bùi Thị Xuân

      Nguyễn Văn Linh

      1,17

      34

      Lý Thái Tổ

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quang Diệu

      1,16

      35

      Lý Thái Tổ

      Trần Quang Diệu

      Nguyễn Văn Linh

      1,14

      36

      Lý Thường Kiệt

      Trần Hưng Đạo

      Hai Bà Trưng

      1,13

      37

      Lý Thường Kiệt

      Hai Bà Trưng

      Điện Biên Phủ

      1,16

      38

      Lý Thường Kiệt

      Điện Biên Phủ

      Ngô Quyền

      1,22

      39

      Lý Thường Kiệt

      Ngô Quyền

      Hết khu dân cư

      1,21

      40

      Lý Thường Kiệt

      Đường 30/4

      Trần Hưng Đạo

      1,16

      41

      Lý Tự Trọng

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quang Diệu

      1,16

      42

      Lý Tự Trọng

      Trần Quang Diệu

      Nguyễn Văn Linh

      1,12

      43

      Ngô Quyền

      Đường 3/2

      Nguyễn Trãi

      1,11

      44

      Ngô Quyền

      Nguyễn Trãi

      Phan Chu Trinh

      1,13

      45

      Ngô Quyền

      Đường 3/2

      Lý Thường Kiệt

      1,12

      46

      Nguyễn Chí Thanh

      Trần Hưng Đạo

      Bùi Thị Xuân

      1,16

      47

      Nguyễn Chí Thanh

      Bùi Thị Xuân

      Nguyễn Văn Linh

      1,16

      48

      Nguyễn Chí Thanh

      Nguyễn Văn Linh

      Điện Biên Phủ

      1,16

      49

      Nguyễn Huệ

      Đường 3/2

      Lê Lợi

      1,11

      50

      Nguyễn Huệ

      Lê Lợi

      Phan Bội Châu

      1,11

      51

      Nguyễn Huệ

      Phan Bội Châu

      Phan Chu Trinh

      1,14

      52

      Nguyễn Huệ

      Phan Chu Trinh

      Hết khu dân cư

      1,20

      53

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Huệ

      1,08

      54

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Nguyễn Huệ

      Ngô Quyền

      1,25

      55

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Ngô Quyền

      Hết khu dân cư

      1,11

      56

      Nguyễn Xí

      Đường 3/2

      Lê Hồng Phong

      1,19

      57

      Nguyễn Trãi

      Đường 30/4

      Trần Hưng Đạo

      1,16

      58

      Nguyễn Trãi

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Huệ

      1,13

      59

      Nguyễn Trãi

      Nguyễn Huệ

      Ngô Quyền

      1,14

      60

      Nguyễn Trung Trực

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quang Diệu

      1,11

      61

      Nguyễn Trung Trực

      Trần Quang Diệu

      Nguyễn Văn Linh

      1,16

      62

      Nguyễn Văn Trỗi

      Đường 3/2

      Trần Phú

      1,00

      63

      Nguyễn Văn Trỗi

      Trần Phú

      Thủ Khoa Huân

      1,12

      64

      Nguyễn Văn Trỗi

      Thủ Khoa Huân

      Đường 23/3

      1,11

      65

      Nguyễn Viết Xuân

      Đường 3/2

      Trần Phú

      1,11

      66

      Nguyễn Viết Xuân

      Trần Phú

      Thủ Khoa Huân

      1,12

      67

      Phan Đình Phùng

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quang Diệu

      1,21

      68

      Phan Đình Phùng

      Trần Quang Diệu

      Nguyễn Văn Linh

      1,14

      69

      Phan Đình Phùng

      Trần Hưng Đạo

      Võ Thị Sáu

      1,11

      70

      Thủ Khoa Huân

      Đường 3/2

      Hết Đình Làng Võ Đắt

      1,17

      71

      Thủ Khoa Huân

      Đường 30/4

      Nguyễn Văn Trỗi

      1,14

      72

      Trần Hưng Đạo

      Đường 3/2

      Trần Phú

      1,11

      73

      Trần Hưng Đạo

      Trần Phú

      Phan Đình Phùng

      1,11

      74

      Trần Hưng Đạo

      Phan Đình Phùng

      Lương Thế Vinh

      1,12

      75

      Trần Hưng Đạo

      Lương Thế Vinh

      Lý Thường Kiệt

      1,18

      76

      Trần Hưng Đạo

      Lý Thường Kiệt

      Nguyễn Thông

      1,14

      77

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Thông

      Ngô Thì Nhậm

      1,19

      78

      Trần Hưng Đạo

      Ngô Thì Nhậm

      Đồi Bảo Đại

      1,16

      79

      Trần Hưng Đạo

      Đường 3/2

      Lê Lợi

      1,12

      80

      Trần Hưng Đạo

      Lê Lợi

      Phan Chu Trinh

      1,12

      81

      Trần Phú

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Viết Xuân

      1,15

      82

      Trần Phú

      Nguyễn Viết Xuân

      Đường 30/4

      1,19

      83

      Trần Quang Diệu

      Đường 3/2

      Chu Văn An

      1,20

      84

      Trương Định

      Trần Hưng Đạo

      Trần Quang Diệu

      1,21

      85

      Trương Định

      Trần Quang Diệu

      Nguyễn Văn Linh

      1,14

      86

      Võ Thị Sáu

      Thủ Khoa Huân

      Lý Thường Kiệt

      1,15

      87

      Đường Tổ 5, khu phố 4

      1,16

      88

      Tuyến song song đường 3/2 và Trần Phú

      Đường 30/4

      Lê Duẩn

      1,13

      89

      Tuyến song song đường 3/2 và Trần Phú

      Đường 30/4

      Phan Đình Giót

      1,13

      90

      2 tuyến đường song song không tên

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Văn Trỗi

      1,13

      91

      Đường song 3/2

      Nguyễn Xí

      Đường 30/4

      1,18

      92

      Hai bà Trưng

      Lý Thường Kiệt

      Huỳnh Thúc Kháng

      1,20

      93

      Hai bà Trưng

      Huỳnh Thúc Kháng

      Nguyễn Thông

      1,19

      94

      Hai bà Trưng

      Nguyễn Thông

      Hết khu dân cư

      1,21

      95

      Huỳnh Thúc Kháng

      Trần Hưng Đạo

      Điện Biên Phủ

      1,16

      96

      Thi Sách

      Trần Hưng Đạo

      Hai Bà Trưng

      1,20

      97

      Thi Sách

      Hai Bà Trưng

      Đường cụt bêtông

      1,18

      98

      Lê Lợi

      Đường 30/4

      Trần Hưng Đạo

      1,12

      99

      Lê Lợi

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Huệ

      1,11

      100

      Lê Lợi

      Nguyễn Huệ

      Ngô Quyền

      1,14

       

      Các tuyến ngoài vành đai mới đặt tên đường

      101

      Nguyễn Thông

      Trần Hưng Đạo

      Hai Bà Trưng

      1,11

      102

      Nguyễn Thông

      Hai Bà Trưng

      Điện Biên Phủ

      1,13

      103

      Ngô Thì Nhậm

      Trần Hưng Đạo

      Hai Bà Trưng

      1,16

      104

      Ngô Thì Nhậm

      Hai Bà Trưng

      Điện Biên Phủ

      1,11

      105

      Chế Lan Viên

      Hai Bà Trưng

      Hết đường bê tông

      1,13

      106

      Nguyễn Du

      Trần Hưng Đạo

      Hai Bà Trưng

      1,21

      107

      Nguyễn Du

      Hai Bà Trưng

      Hết đường đất

      1,20

      108

      Hồ Xuân Hương

      Trần Hưng Đạo

      Hai Bà Trưng

      1,14

      109

      Hồ Xuân Hương

      Hai Bà Trưng

      Hết đường đất

      1,20

      110

      Phan Bội Châu

      Đường 30/4

      Giáp Đức Hạnh

      1,11

      111

      Phan Bội Châu

      Đường 30/4

      Trần Hưng Đạo

      1,14

      112

      Phan Bội Châu

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Huệ

      1,11

      113

      Phan Bội Châu

      Nguyễn Huệ

      Ngô Quyền

      1,14

      114

      Nguyễn Đình Chiểu

      Đường 30/4

      Giáp Đức Hạnh

      1,11

      115

      Nguyễn Đình Chiểu

      Đường 30/4

      Trần Hưng Đạo

      1,14

      116

      Nguyễn Đình Chiểu

      Trần Hưng Đạo

      Hết đường

      1,21

      117

      Cao Bá Quát

      Trần Hưng Đạo

      Đường 30/4

      1,17

      118

      Cao Bá Quát

      Đường 30/4

      Hết khu dân cư

      1,21

      119

      Phạm Hồng Thái

      Trần Hưng Đạo

      Đường 30/4

      1,22

      120

      Phạm Hồng Thái

      Đường 30/4

      Hết khu dân cư

      1,21

      121

      Bạch Đằng

      Đường 3/2

      Lý Thường Kiệt

      1,17

      122

      Nguyễn Trường Tộ

      Nguyễn Xí

      Lê Hồng Phong

      1,12

      123

      Lê Ngọc Hân

      Nguyễn Xí

      Đường 30/4

      1,12

      124

      Phan Chu Trinh

      Đường 30/4

      Trần Hưng Đạo

      1,16

      125

      Phan Chu Trinh

      Trần Hưng Đạo

      Nguyễn Huệ

      1,14

      126

      Phan Chu Trinh

      Nguyễn Huệ

      Ngô Quyền

      1,18

      127

      Phan Chu Trinh

      Đường 30/4

      Hết khu dân cư

      1,18

      128

      Đường tổ 4, khu phố 9

      1,15

      129

      Đường D11a

      Đường 3/2

      Bạch Đằng

      1,18

      130

      Đào Tấn

      Điện Biên Phủ

      Ngô Quyền

      1,21

      131

      Nguyễn Huy Tự

      Điện Biên Phủ

      Ngô Quyền

      1,14

      132

      Nguyễn Văn Linh

      Lý Thường Kiệt

      Chu Văn An

      1,11

      133

      Phan Đăng Lưu

      Nguyễn Văn Linh

      Hoàng Văn Thụ

      1,20

      134

      KDC Bông Vải

      Đường song song với đường Phan Chu Trinh

      1,14

      135

      KDC Bông Vải

      Đường nội bộ song song đường Phan Chu Trinh (giáp đất nông nghiệp)

      1,22

      136

      KDC Bông Vải

      Đường ngang song song đường Trần Hưng Đạo

      1,14

      137

      Các tuyến đường còn lại chưa có tên

      1,18

      b. Thị trấn Võ Xu:

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số

      Từ

      Đến

      1

      Bà Huyện Thanh Quan

      CM tháng tám

      Hùng Vương

      1,17

      2

      Bà Huyện Thanh Quan

      Hùng Vương

      Hết đường nhựa

      1,14

      3

      Cách mạng tháng tám

      Giáp Nam Chính

      Ngô Sĩ Liên

      1,12

      4

      Cách mạng tháng tám

      Ngô Sĩ Liên

      Tôn Đức Thắng

      1,14

      5

      Cách mạng tháng tám

      Tôn Đức Thắng

      Trần Bình Trọng

      1,13

      6

      Cách mạng tháng tám

      Trần Bình Trọng

      Hải Thượng Lãn Ông

      1,12

      7

      Cách mạng tháng tám

      Hải Thượng Lãn Ông

      Nguyễn Văn Cừ

      1,18

      8

      Cách mạng tháng tám

      Nguyễn Văn Cừ

      Nguyễn Tri Phương

      1,20

      9

      Cách mạng tháng tám

      Nguyễn Tri Phương

      Giáp xã Mepu

      1,16

      10

      Cao Thắng

      C M tháng tám

      Hùng Vương

      1,14

      11

      Cao Thắng

      Hùng Vương

      Hàm Nghi

      1,11

      12

      Cao Thắng

      C M tháng tám

      Ngô Gia Tự

      1,15

      13

      Cao Thắng

      Ngô Gia Tự

      Phạm Ngọc Thạch

      1,11

      14

      Cao Thắng

      Phạm Ngọc Thạch

      Cao Bá Đạt

      1,11

      15

      Cao Thắng

      Cao Bá Đạt

      Hết đường

      1,15

      16

      Lê Quý Đôn

      C M tháng tám

      Hùng Vương

      1,14

      17

      Lê Quý Đôn

      Hùng Vương

      Đường giáp kênh Tà Pao

      1,16

      18

      Lê Quý Đôn

      C M tháng tám

      Ngô Gia Tự

      1,13

      19

      Hải Thượng Lãn Ông

      C M tháng tám

      Ngô Gia Tự

      1,11

      20

      Hải Thượng Lãn Ông

      Ngô Gia Tự

      Lương Đình Của

      1,13

      21

      Hải Thượng Lãn Ông

      Lương Đình Của

      Hết đường

      1,25

      22

      Ngô Sĩ Liên

      C M tháng tám

      Hùng Vương

      1,13

      23

      Ngô Sĩ Liên

      Hùng Vương

      Hàm Nghi

      1,18

      24

      Ngô Sĩ Liên

      C M tháng tám

      Ngô Gia Tự

      1,11

      25

      Ngô Sĩ Liên

      Ngô Gia Tự

      Tôn Đức Thắng

      1,19

      26

      Ngô Gia Tự

      Ngô Sĩ Liên

      Cao Thắng

      1,12

      27

      Ngô Gia Tự

      Cao Thắng

      Hải Thượng Lãn Ông

      1,13

      28

      Ngô Gia Tự

      Hải Thượng Lãn Ông

      Hết đường

      1,15

      29

      Lê Đại Hành

      C M tháng tám

      Hùng Vương

      1,17

      30

      Lê Đại Hành

      Hùng Vương

      Giáp đường kênh Tà Pao

      1,18

      31

      Nguyễn Tri Phương

      C M tháng tám

      Hùng Vương

      1,11

      32

      Nguyễn Tri Phương

      Hùng Vương

      Giáp đường kênh Tà Pao

      1,17

      33

      Nguyễn Tri Phương

      C M tháng tám

      Ngô Gia Tự

      1,22

      34

      Nguyễn Tri Phương

      Ngô Gia Tự

      Hết đường

      1,17

      35

      Nguyễn Khuyến

      CM tháng tám

      Hùng Vương

      1,16

      36

      Nguyễn Khuyến

      Hùng Vương

      Hết đường

      1,25

      37

      Nguyễn Khuyến

      CM tháng tám

      Nguyễn Thị Định

      1,12

      38

      Nguyễn Khuyến

      Nguyễn Thị Định

      Hết Nhà Bè

      1,13

      39

      Nguyễn Khuyến

      Từ giáp Nhà Bè

      Hết khu dân cư

      1,23

      40

      Nguyễn Thượng Hiền

      CM tháng tám

      Hùng Vương

      1,13

      41

      Nguyễn Thượng Hiền

      Hùng Vương

      Hết khu dân cư

      1,25

      42

      Nguyễn Thượng Hiền

      CM tháng tám

      Hết đường về hướng Nhà Bè

      1,18

      43

      Hùng Vương

      Nguyễn Thượng Hiền

      Bà Huyện Thanh Quan

      1,13

      44

      Hùng Vương

      Bà huyện Thanh Quan

      Ngô Sĩ Liên

      1,12

      45

      Hùng Vương

      Ngô Sĩ Liên

      Nguyễn Văn Cừ

      1,17

      46

      Hùng Vương

      Nguyễn Văn Cừ

      Giáp đường CMT8

      1,16

      47

      Nguyễn Thái Học

      C M tháng tám

      Hết đường

      1,11

      48

      Nguyễn Văn Cừ

      C M tháng tám

      Hùng Vương

      1,16

      49

      Nguyễn Văn Cừ

      Hùng Vương

      Hàm Nghi

      1,14

      50

      Nguyễn Văn Cừ

      C M tháng tám

      Ngô Gia Tự

      1,11

      51

      Nguyễn Văn Cừ

      Ngô Gia Tự

      Hết đường

      1,14

      52

      Phạm Hùng

      C M tháng tám

      Nguyễn Thị Định

      1,18

      53

      Tôn Đức Thắng

      CM tháng tám

      Ngô Gia Tự

      1,14

      54

      Tôn Đức Thắng

      Ngô Gia Tự

      Tô Hiến Thành

      1,13

      55

      Tôn Đức Thắng

      Tô Hiến Thành

      Tô Vĩnh Diện

      1,13

      56

      Tôn Đức Thắng

      Tô Vĩnh Diện

      Giáp Vũ Hoà

      1,18

      57

      Tôn Đức Thắng

      C M tháng tám

      Hùng Vương

      1,16

      58

      Tôn Đức Thắng

      Hùng Vương

      Hàm Nghi

      1,15

      59

      Trần Bình Trọng

      C M tháng tám

      Ngô Gia Tự

      1,18

      60

      Trần Bình Trọng

      Ngô Gia Tự

      Phạm Ngọc Thạch

      1,16

      61

      Trần Bình Trọng

      Phạm Ngọc Thạch

      Hết đường

      1,15

      62

      Trần Quý Cáp

      C M tháng tám

      Hùng Vương

      1,16

      63

      Trần Quý Cáp

      Hùng Vương

      Hàm Nghi

      1,13

      64

      Trần Quang Khải

      C M tháng tám

      Nguyễn An Ninh

      1,13

      65

      Trần Quang Khải

      C M tháng tám

      Nguyễn Thị Định

      1,12

      66

      Trần Quang Khải

      Nguyễn Thị Định

      Hết đường

      1,18

      67

      Đoàn Thị Điểm

      Đường CMT8

      Đường Ngô Gia Tự

      1,14

      68

      Đoàn Thị Điểm

      CM tháng tám

      Hùng Vương

      1,25

      69

      Đường bên hông chợ

      Đường CMT8

      Phan Văn Trị

      1,19

      70

      Tô Hiến Thành

      Tôn Đức Thắng

      Cao Thắng

      1,23

      71

      Tô Hiến Thành

      Cao Thắng

      Bế Văn Đàn

      1,33

      72

      Hoàng Diệu

      Giáp KDC Đồi Mỹ

      Cao Thắng

      1,17

      73

      Hoàng Diệu

      Cao Thắng

      Bế Văn Đàn

      1,13

      74

      Hoàng Diệu

      Bế Văn Đàn

      Nguyễn Văn Cừ

      1,17

      75

      Hàm Nghi

      Ngô Sĩ Liên

      Cao Thắng

      1,16

      76

      Hàm Nghi

      Cao Thắng

      Nguyễn Văn Cừ

      1,13

      77

      Hàm Nghi

      Nguyễn Văn Cừ

      Hết đường

      1,17

      78

      Nguyễn An Ninh

      Ngô Sĩ Liên

      Lê Đại Hành

      1,15

      79

      Nguyễn An Ninh

      Lê Đại Hành

      Nguyễn Văn Cừ

      1,25

      80

      Nguyễn An Ninh

      Nguyễn Văn Cừ

      Hết đường giáp kênh TàPao

      1,15

      81

      Phạm Ngọc Thạch

      Tôn Đức Thắng

      Cao Thắng

      1,12

      82

      Phạm Ngọc Thạch

      Cao Thắng

      Giáp suối (đường Lê Đại Hành)

      1,11

      83

      Phạm Ngọc Thạch

      Giáp suối (đường Lê Đại Hành)

      Bế Văn Đàn

      1,14

      84

      Nguyễn Thị Định

      Nguyễn Khuyến

      Trần Quang Khải

      1,12

      85

      Nguyễn Thị Định

      Trần Quang Khải

      Tôn Đức Thắng

      1,13

      86

      Nguyễn Thị Định

      Tôn Đức Thắng

      Trần Bình Trọng

      1,23

      87

      Nguyễn Thị Định

      Trần Bình Trọng

      Nguyễn Văn Cừ

      1,22

      88

      Nguyễn Thị Định

      Nguyễn Văn Cừ

      Hết đường

      1,15

      89

      Trần Thủ Độ

      Ngô Sĩ Liên

      Lê Đại Hành

      1,12

      90

      Trần Thủ Độ

      Lê Đại Hành

      Đoàn Thị Điểm

      1,13

      91

      Đào Duy Từ

      Lê Quý Đôn

      Giáp CMT8

      1,19

      92

      Đường tuyến kênh Tà Pao

      Từ cầu Ba Lu

      Hết khu dân cư

      1,15

      93

      Phan Văn Trị

      Từ giáp Huyện Ủy

      Trần Bình Trọng

      1,25

      94

      Phan Văn Trị

      Trần Bình Trọng

      Đoàn Thị Điểm

      1,16

      95

      Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Hải Thượng Lãn Ông

      Hết đường

      1,20

      96

      Duy Tân

      Tôn Đức Thắng

      Bế Văn Đàn

      1,13

      97

      Tô Ngọc Vân

      Hải Thượng Lãn Ông

      Hết đường

      1,20

      98

      Mạc Thị Bưởi

      Hải Thượng Lãn Ông

      Hết đường

      1,17

      99

      Lương Đình Của

      Hải Thượng Lãn Ông

      Hết đường

      1,18

      100

      Cao Bá Đạt

      Tôn Đức Thắng

      Cao Thắng

      1,11

      101

      Cao Bá Đạt

      Cao Thắng

      Bế Văn Đàn

      1,13

      102

      Cao Bá Đạt

      Bế Văn Đàn

      Hết đường

      1,18

      103

      Tô Vĩnh Diện

      Tôn Đức Thắng

      Cao Thắng

      1,18

      104

      Tô Vĩnh Diện

      Cao Thắng

      Hải Thượng Lãn Ông

      1,20

      105

      Đường đất KP 5 song song đường Tô Vĩnh Diện

      Cao Thắng

      Trần Bình Trọng

      1,18

      106

      Bế Văn Đàn

      Ngô Gia Tự

      Phạm Ngọc Thạch

      1,16

      107

      Bế Văn Đàn

      Phạm Ngọc Thạch

      Hết đường

      1,18

      108

      Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu

      Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu

      Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu

      1,13

      109

      Các tuyến đường còn lại của thị trấn

      Các tuyến đường còn lại của thị trấn

      Các tuyến đường còn lại của thị trấn

      1,18

      Khu dân cư Vật tư, khu phố 1, thị trấn Võ Xu  

      Khu A và dãy 01 khu B

      Đường Quy hoạch số 01 gồm 48 lô

      Nguyễn Khuyến

      Nguyễn Thượng Hiền

      1,00

      Dãy 02 khu B và khu C

      Đường Quy hoạch số 02 gồm 60 lô

      Nguyễn Khuyến

      Nguyễn Thượng Hiền

      1,00

      Khu dân cư Đồi Mỹ, khu phố 3, thị trấn Võ Xu

      Khu A

      Đường Tôn Đức Thắng (gồm các lô đất từ lô số 01 đến lô số 13 và từ lô số 23 đến lô 29)

      Hoàng Diệu

      Giáp Nhà thờ Võ Xu

      1,00

      Khu A

      Đường Hoàng Diệu (gồm các lô đất từ lô số 14 đến lô số 22) và đường Cao Bá Đạt (gồm các lô đất từ lô số 33 đến lô 41)

      Tôn Đức Thắng

      Đường quy hoạch số 4

      1,00

      Khu A

      Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 42 đến lô 48)

      Cao Bá Đạt

      Đường Quy hoạch

      1,00

      Khu B

      Đường Tôn Đức Thắng (gồm các lô đất từ lô số 01 đến lô số 11)

      Từ giáp Nhà thờ Võ Xu

      Tô Vĩnh Diện

      1,00

      Khu B

      Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô 12 và lô 13)

      Tôn Đức Thắng

      Đường quy hoạch số 4

      1,00

      Khu C

      Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 8 đến lô 20 và từ lô số 23 đến lô 35)

      Đường Quy hoạch

      Tô Vĩnh Diện

      1,00

      Khu C

      Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô từ lô 21 đến lô 22 và lô số 36 đến lô 44)

      Đường Quy hoạch

      Giáp khu dân cư

      1,00

      4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

      PHỤ LỤC SỐ 10

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT HUYỆN PHÚ QUÝ
      (Kèm theo Quyết định số 13 /2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      A. Hệ số điều chỉnh giá nhóm đất nông nghiệp:

      I. Đất sản xuất nông nghiệp:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải

      13,76

      11,25

      11,63

      7,24

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

      Vị trí đất

      1

      2

      3

      4

      Tên xã

      Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải

      20,78

      10,91

      15,65

      10,61

      II. Đất lâm nghiệp:

      1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

      a. Đất rừng sản xuất:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải

      1,00

      1,00

      1,00

      b. Đất rừng phòng hộ:

      Vị trí

      1

      2

      3

      Tên xã

      Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải

      1,00

      1,00

      1,00

      B. Nhóm đất phi nông nghiệp:

      I. Hệ số điều chỉnh giá đất ở:

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn khu vực 1:

      Tên xã

      Vị trí

      1

      2

      3

      4

      5

      Nhóm

      Tam Thanh

      Nhóm 2

      1,69

      1,65

      1,56

      1,51

      1,84

      Ngũ Phụng

      Nhóm 3

      1,27

      1,40

      1,33

      1,53

      1,20

      Long Hải

      Nhóm 4

      1,13

      1,07

      1,29

      1,52

      1,25

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tính theo từng trục đường giao thông:

      Số TT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Hệ số điều chỉnh giá đất

      Từ

      Đến

       

      I

      Nhóm 1: Đường Liên xã (Vị trí 1 và vị trí 2)

      1

      Võ Văn Kiệt

      Hoàng Hoa Thám

      Nguyễn Khuyến

      1,21

      Nguyễn Khuyến

      Phan Chu Trinh

      1,50

      Phan Chu Trinh

      Ngô Quyền

      2,35

       

       

      Phần còn lại 

      1,31

      2

      Hoàng Hoa Thám

      Lý Thường Kiệt (VT 2)

      Tôn Đức Thắng

      1,30

      Phần còn lại

       

      1,11

      3

      Tôn Đức Thắng

      Hùng Vương

      Trung tâm GDTX

      1,31

       

       

      Phần còn lại (VT 2) 

      1,20

      4

      Trần Hưng Đạo

      Phan Bội Châu

       Đường vào Rada 55

      2,00

      Đường vào Rada 55

       Hoàng Hoa Thám

      1,19

       

       

      Phần còn lại 

      1,29

      5

      Nguyễn Tri Phương

      Cả tuyến đường

       

      1,17

      II

      Nhóm 2: Đường nội xã 

      1

      27 tháng 4

      Cả tuyến đường

       

      1,92

      2

      Bùi Thị Xuân

      Cả tuyến đường

       

      1,40

      3

      Công Chúa Bàn Tranh

      Nguyễn Thông

      Hai Bà Trưng

      2,17

       

       

      Hai Bà Trưng

      Lê Hồng Phong

      1,91

      4

      Đoàn Thị Điểm

      Cả tuyến đường

       

      2,83

      5

      Hai Bà Trưng

      Cả tuyến đường

       

      1,17

      6

      Hồ Xuân Hương

      Cả tuyến đường

       

      1,16

      7

      Hùng Vương

      Cả tuyến đường

       

      1,20

      8

      Kim Đồng

      Cả tuyến đường

       

      1,31

      9

      Lê Hồng Phong

      Cả tuyến đường

       

      1,13

      10

      Lê Lai

      Cả tuyến đường

       

      1,46

      11

      Lương Định Của

      Cả tuyến đường

       

      2,17

      12

      Lý Thường Kiệt

      Cả tuyến đường

       

      1,33

      13

      Ngô Quyền

      Cảng Phú Quý (VT 1)

      Võ Văn Kiệt

      2,13

      Phần còn lại

       

      2,36

      14

      Ngư Ông

      Cả tuyến đường

       

      1,18

      15

      16

      Nguyễn Đình Chiểu

      Nguyễn Du

      Cả tuyến đường

       

      1,26

      Cả tuyến đường

       

      2,54

      17

      18

      Nguyễn Khuyến

      Nguyễn Thị Minh Khai

      Cả tuyến đường

       

      2,38

      Cả tuyến đường

       

      1,18

      19

      Nguyễn Thông

      Cả tuyến đường

       

      2,09

      20

      Phạm Ngọc Thạch

      Cả tuyến đường

       

      1,73

      21

      Phan Bội Châu

      Cả tuyến đường

       

      1,50

      22

      Phan Chu Trinh

      Cả tuyến đường

       

      2,54

      23

      Trần Quang Diệu

      Cả tuyến đường

       

      2,00

      24

      Trần Quý Cáp

      Cả tuyến đường

       

      2,55

      25

      Võ Thị Sáu

      Cả tuyến đường

       

      1,50

      26

      Yết Kiêu

      Cả tuyến đường

       

      1,40

      II. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khác (không phải đất du lịch) các khu vực còn lại: tính theo đất ở quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu13/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                                Ngày ban hành30/03/2020
                                Người kýNguyễn Ngọc Hai
                                Ngày hiệu lực 10/04/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2413/2002/QĐ-UB thành lập Ban Đổi mới Quản lý tại doanh nghiệp Công ty Phát triển và Dịch vụ nhà Quận 1 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Nghị quyết số 18/2001/NQ-HĐ về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, cơ chế để tiếp tục thực hiện nghị quyết 12/HĐ-NQ về công tác phòng, chống ma tuý giai đoạn 2001-2005 do Hội đồng nhân dân Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 177/1999/QĐ-BNN-TCCB bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty lâm nghiệp Hoà Bình do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6445:1998 (ISO 3784 : 1976) về phương tiện giao thông đường bộ – đo tốc độ va đập trong thử va chạm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6044:1995 (CODEX STAN 29:1981) về mỡ lợn rán
                                                      • Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và quận, huyện (DDCI) thành phố Đà Nẵng năm 2020
                                                      • Công văn 335/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 71/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ