Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36736





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1085/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
      Ngày ban hành30/03/2020
      Người kýNguyễn Thanh Phong
      Ngày hiệu lực 30/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1085/QĐ-UBND

      Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI CHÍNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 819/TTr-STC ngày 20 tháng 02 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính.

      Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

      2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

      a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

      b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Trách nhiệm thi hành

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thành Phong

       

      QUY TRÌNH NỘI BỘ

      GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

      STT

      Tên quy trình nội bộ

      Lĩnh vực quản lý giá

      1

      Đăng ký giá

       

      QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ GIÁ

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Biểu mẫu đăng ký giá lập theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.

      02

      Bản chính

      02

      Phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị.

      01

      /

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa - Sở Tài chính Tp. HCM, địa chỉ: 142 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      (Nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được bán theo mức giá và thời gian đã đăng ký).

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ/Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

      Chuyên viên Bộ phận Một cửa

      0,25 ngày làm việc

      - Theo mục I

      BM 01

      BM 02

      a/ Nhận trực tiếp: Xem xét tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ.

      - Trường hợp hồ sơ có đủ thành phần, số lượng theo quy định: Đóng dấu công văn đến có ghi ngày tháng năm vào hồ sơ và trả ngay 01 bản cho tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 01.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 02.

      b/ Nhận qua đường công văn; thư điện tử kèm chữ ký điện tử; bản scan hồ sơ đăng ký giá có chữ ký và dấu theo địa chỉ mail của Sở Tài chính (stc@tp.hcm.gov.vn); fax và gọi điện thoại cho Sở Tài chính; hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin của Sở Tài chính:

      + Trường hợp hồ sơ có đủ thành phần, số lượng theo quy định: đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào hồ sơ và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản cho tổ chức, cá nhân;

      + Trường hợp hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, tổ tiếp nhận thông báo qua đường công văn, fax, thư điện tử yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ. Ngày tổ chức, cá nhân nộp đủ thành phần, số lượng hồ sơ được tính là ngày tiếp nhận hồ sơ, Tổ tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm tiếp nhận vào hồ sơ.

      - Scan và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn.

      B2

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      0,25 ngày làm việc

      Theo mục 1

      Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

      B3

      Kiểm tra, rà soát hồ sơ

      Chuyên viên thụ lý hồ sơ

      2,5 ngày làm việc

      - Theo mục 1

      - Tờ trình

      Kiểm tra ngày thực hiện mức giá đăng ký, bảng đăng ký mức giá cụ thể, các khoản mục chi phí cấu thành giá, phần giải trình lý do điều chỉnh giá, kiểm tra tính hợp lý của các yếu tố hình thành giá.

      * Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Tờ trình về việc chấp nhận mức giá đăng ký, trình lãnh đạo Phòng xem xét.

      - 1,5 ngày làm việc (giải trình lần 1)

      - 2,5 ngày làm việc (giải trình lần 2 hoặc lần 3)

      - Theo mục 1

      - Tờ trình

      - Văn bản từ chối mức giá đăng ký

      hoặc

      - Văn bản yêu cầu giải trình

      * Trường hợp từ chối hoặc yêu cầu giải trình mức giá đăng ký:

      Dự thảo Tờ trình báo cáo lãnh đạo, đồng thời dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân không được áp dụng mức giá đăng ký (văn bản từ chối) hoặc dự thảo văn bản yêu cầu giải trình.

      * Thời hạn để tổ chức, cá nhân giải trình tối đa không quá 10 ngày làm việc. Bản giải trình được nộp theo quy trình tiếp nhận tại bước B1.

      * Trường hợp tiếp tục yêu cầu giải trình (lần 2 hoặc lần 3):

      Trong vòng 2,5 ngày làm việc, dự thảo Tờ trình báo cáo lãnh đạo, đồng thời dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân không được áp dụng mức giá đăng ký (văn bản từ chối) hoặc dự thảo văn bản yêu cầu giải trình.

      B4

      Ký thẩm xét

      Lãnh đạo phòng

      01 ngày làm việc

      Hồ sơ trình

      Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Tờ trình chấp thuận hoặc ký nháy Văn bản yêu cầu giải trình hoặc văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân không được áp dụng mức giá đăng ký (văn bản từ chối) và trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.

      B5

      Ký phê duyệt hồ sơ

      Lãnh đạo Sở

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ trình

      - Phê duyệt hồ sơ hoặc sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ soạn thảo hoàn thiện (đối với hồ sơ cần giải trình).

      - Chuyển văn thư Sở.

      B6

      Ban hành văn bản

      Văn thư

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được phê duyệt

      Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ thống kê, theo dõi.

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      3

      BM 03

      Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      3

      BM 03

      Biểu mẫu đăng ký giá (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)

      4

      /

      Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      - Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh;

      - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      PHỤ LỤC SỐ 1:

      BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ GIÁ

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)

      Tên đơn vị đăng ký giá

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số ........./ .....

      V/v:  đăng ký giá

      ..., ngày ... tháng ... năm ....

       

      Kính gửi: (Tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá)

      Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.

      ... (tên đơn vị đăng ký) gửi Biểu mẫu đăng ký giá ..... gồm các văn bản và nội dung sau:

      1. Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể.

      2. Giải trình lý do điều chỉnh giá (trong đó có giải thích việc tính mức giá cụ thể áp dụng theo các hướng dẫn, quy định về phương pháp tính giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành)

      Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày .../.../.....

      ... (tên đơn vị đăng ký) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà đơn vị đã đăng ký./.

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      - Lưu:

      THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

      (Ký tên, đóng dấu)

       - Họ tên người nộp Biểu mẫu:...............................................................................

      - Số điện thoại liên lạc:.........................................................................................

      - Số fax:..............................................................................................................

      Ghi nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký giá
      của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá

       1. (Cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Biểu mẫu đăng ký giá và đóng dấu công văn đến)

      2. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân không được thực hiện mức giá đăng ký mới hoặc phải giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.

       

      Tên đơn vị
      thực hiện đăng ký giá

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      ........., ngày ......tháng ....... năm .....

       

      BẢNG ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ THỂ

      (Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của Công ty........)

      Doanh nghiệp là đơn vị (sản xuất hay dịch vụ).....................

      Đăng ký giá (nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ):.............cụ thể như sau:

      STT

      Tên hàng hóa, dịch vụ

      Quy cách, chất lượng

      Đơn vị tính

      Mức giá đăng ký hiện hành

      Mức giá đăng ký mới

      Mức tăng/ giảm

      Tỷ lệ % tăng/ giảm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày .../…/.....

       

      Tên đơn vị thực hiện
      đăng ký giá
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      .........., ngày......  tháng.......năm .....

       

      THUYẾT MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ

      (Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)

      (Đối với mặt hàng nhập khẩu)

      Tên hàng hóa, dịch vụ:

      Đơn vị sản xuất, kinh doanh:

      Quy cách phẩm chất; điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng khách hàng (nếu có)

      I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

      STT

      Khoản mục chi phí

      Đơn vị tính

      Thành tiền

      Ghi chú

      A

      Sản lượng nhập khẩu

       

       

       

      B

      Giá vốn nhập khẩu

       

       

       

      1

      Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)

       

       

       

      2

      Thuế nhập khẩu

       

       

       

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

       

       

       

      4

      Các khoản thuế, phí khác (nếu có)

       

       

       

      5

      Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)

       

       

       

      C

      Chi phí chung

       

       

       

      6

      Chi phí tài chính (nếu có)

       

       

       

      7

      Chi phí bán hàng

       

       

       

      8

      Chi phí quản lý

       

       

       

      D

      Tổng chi phí

       

       

       

      Đ

      Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm

       

       

       

      E

      Lợi nhuận dự kiến

       

       

       

      G

      Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định

       

       

       

      H

      Giá bán dự kiến

       

       

       

      II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

      1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)

      2. Thuế nhập khẩu

      3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

      4. Các khoản thuế, phí khác (nếu có)

      5. Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)

      6. Chi phí tài chính (nếu có)

      7. Chi phí bán hàng

      8. Chi phí quản lý

      9. Lợi nhuận dự kiến

      10. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định

      11. Giá bán dự kiến

       

      Tên đơn vị thực hiện
      đăng ký giá
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      .........., ngày......  tháng.......năm .....

       

      THUYẾT MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ

      (Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)

      (Đối với mặt hàng sản xuất trong nước)

      Tên hàng hóa, dịch vụ:

      Đơn vị sản xuất, kinh doanh:

      Quy cách phẩm chất; điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng khách hàng (nếu có)

      I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ

      Số TT

      Khoản mục chi phí

      ĐVT

      lượng

      Đơn giá

      Thành tiền

      1

      Chi phí sản xuất:

       

       

       

       

      1.1

      Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

       

       

       

       

      1.2

      Chi phí nhân công trực tiếp

       

       

       

       

      1.3

      Chi phí sản xuất chung:

       

       

       

       

      a

      Chi phí nhân viên phân xưởng

       

       

       

       

      b

      Chi phí vật liệu

       

       

       

       

      c

      Chi phí dụng cụ sản xuất

       

       

       

       

      d

      Chi phí khấu hao TSCĐ

       

       

       

       

      đ

      Chi phí dịch vụ mua ngoài

       

       

       

       

      e

      Chi phí bằng tiền khác

       

       

       

       

       

      Tổng chi phí sản xuất :

       

       

       

       

      2

      Chi phí bán hàng

       

       

       

       

      3

      Chi phí quản lý doanh nghiệp

       

       

       

       

      4

      Chi phí tài chính

       

       

       

       

       

      Tổng giá thành toàn bộ

       

       

       

       

      5

      Lợi nhuận dự kiến

       

       

       

       

       

      Giá bán chưa thuế

       

       

       

       

      6

      Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

       

       

       

       

      7

      Thuế giá trị gia tăng (nếu có)

       

       

       

       

       

      Giá bán (đã có thuế)

       

       

       

       

      II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA

      1. Chi phí sản xuất

      2. Chi phí bán hàng

      3. Chi phí quản lý doanh nghiệp

      4. Chi phí tài chính

      5. Lợi nhuận dự kiến

      6. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)

      7. Thuế giá trị gia tăng (nếu có)

      8. Giá bán (đã có thuế)

       

      PHỤ LỤC SỐ 4:

      MẪU VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)

      Tên đơn vị thực hiện kê khai giá

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số ........./.....

      V/v kê khai giá

      ....., ngày ... tháng ... năm .....

       

      Kính gửi: ....(tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu kê khai giá....)

      Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.

      ... (tên đơn vị kê khai giá) gửi Bảng kê khai mức giá hàng hóa, dịch vụ (đính kèm).

      Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày ..../.... / ......

      ... (tên đơn vị kê khai giá) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi đã kê khai./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      - Lưu:

      THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

      (Ký tên, đóng dấu)

       - Họ tên người nộp Biểu mẫu:.....................................................................................

      - Số điện thoại liên lạc:................................................................................................

      - Số fax:.......................................................................................................................

       

      Ghi nhận ngày nộp Văn bản kê khai giá
      của cơ quan tiếp nhận

      1. (Cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Văn bản kê khai giá và đóng dấu công văn đến)

      2. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Văn bản không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân không được thực hiện mức giá kê khai mới hoặc phải giải trình về các nội dung của Văn bản thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá kê khai.

       

      Tên đơn vị
      thực hiện kê khai giá

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      .........., ngày.... tháng... năm .....

       

      BẢNG KÊ KHAI MỨC GIÁ

      (Kèm theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)

      1/ Mức giá kê khai (nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ):

      STT

      Tên hàng hóa, dịch vụ

      Quy cách, chất lượng

      Đơn vị tính

      Mức giá kê khai hiện hành

      Mức giá kê khai mới

      Mức tăng/ giảm

      Tỷ lệ tăng/ giảm

      Ghi chú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2/ Phân tích nguyên nhân, nêu rõ biến động của các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá

      ....................................................................................................................................

      ....................................................................................................................................

      ....................................................................................................................................

      3/ Các trường hợp ưu đãi, giảm giá hoặc chiết khấu... đối với các đối tượng khách hàng (nếu có)

      Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày ..../..../......

      Nội dung đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1085/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                                Ngày ban hành30/03/2020
                                Người kýNguyễn Thanh Phong
                                Ngày hiệu lực 30/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất
                                                      lượng cao

                                                      Tải
                                                      văn bản gốc

                                                      Định dạng PDF, kích thước
                                                      ~2-5MB

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
                                                      • Công văn 1604/TCHQ-GSQL năm 2021 về chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong EVFTA do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030”
                                                      • Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong Lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Sơn La ban hành
                                                      • Quyết định 1373/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ