Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 885/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36617





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu885/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hưng Yên
      Ngày ban hành31/03/2020
      Người kýBùi Thế Cử
      Ngày hiệu lực 31/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HƯNG YÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 885/QĐ-UBND

      Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KIM ĐỘNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kim Động,

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 17/01/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 20/02/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kim Động với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

      2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

      3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

      4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kim Động; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT; CV: TNMT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Bùi Thế Cử

       

      PHỤ LỤC SỐ: 01

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 88
      5/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Xã Song Mai

      Xã Nhân La

      Xã Vũ Xá

      Xã Hiệp Cường

      Xã Hùng An

      Xã Đức Hợp

      Xã Mai Động

      Xã Thọ Vinh

      Xã Nghĩa Dân

      Xã Chính Nghĩa

      Xã Phú Thịnh

      Thị trấn Lương Bằng

      Xã Toàn Thắng

      Xã Vĩnh Xá

      Xã Phạm Ngũ Lão

      Xã Đồng Thanh

      Xã Ngọc Thanh

      1

      Đất nông nghiệp

      6.710,52

      574,38

      228,70

      370,47

      502,88

      525,57

      393,06

      299,60

      226,99

      330,40

      377,07

      282,61

      329,01

      493,45

      444,41

      482,84

      415,29

      433,77

      1.1

      Đất trồng lúa

      4.363,56

      435,28

      199,61

      267,01

      306,29

      354,72

      109,25

      54,90

      124,98

      281,90

      261,10

      147,17

      221,27

      415,76

      387,77

      361,37

      180,02

      255,14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      4.363,56

      435,28

      199,61

      267,01

      306.29

      354,72

      109,25

      54,90

      124,98

      281,90

      261,10

      147,17

      221,27

      415,76

      387,77

      361,37

      180,02

      255,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      601,92

       

       

      37,12

      91,24

      50,96

      104,03

      128,03

      23,69

      3,09

      45,06

      21,86

      15,42

      18,61

      3,65

       

      20,43

      38,73

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.215,31

      83,22

      15,46

      40,79

      37,97

      66,86

      157,86

      97,20

      65,60

      29,01

      40,36

      92.35

      60,82

      33,14

      27,57

      73,83

      190,71

      102,56

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      473,11

      40,36

      13,63

      25.55

      47,55

      50,70

      21,92

      19,47

      12,72

      16,40

      23,57

      21,23

      23,72

      25,66

      22,92

      47,64

      24,13

      35,94

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      56,61

      15,52

       

       

      19,83

      2,33

       

       

       

       

      6,98

       

      7,78

      0,28

      2,49

       

       

      1,40

      2

      Đất phi nông nghiệp

      3.581,08

      162,59

      83,90

      146,88

      223,46

      219,85

      352,85

      315,27

      119,81

      119,63

      275,53

      199,67

      422,19

      236,89

      139,27

      190,80

      149,85

      222,66

      2.1

      Đất quốc phòng

      14,83

       

       

       

      12,23

       

       

       

       

       

       

       

      1,06

      0,04

       

       

      1,50

       

      2.2

      Đất an ninh

      2,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,14

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      100,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45,00

       

       

      20,00

       

      35,00

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      33,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,33

      33,04

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      26,13

      0,09

       

      2,02

       

      5,22

      9,57

      2,08

      1,78

      0,08

       

      0,38

      3,19

       

       

      1,72

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      126,59

      0,22

       

       

      13,85

      0,16

      0,09

       

      0,53

       

      38,26

      3,34

      23,27

      10,17

       

      4,65

       

      32,05

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      1.398,78

      76,25

      43,79

      67,59

      90,14

      90,39

      73,73

      56,48

      46,88

      60,23

      89,51

      55,81

      212,53

      113,54

      74,56

      72,53

      73,13

      101,72

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      2,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,07

       

       

       

       

       

      2.8.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      17,02

      2,59

      0,10

      0,04

      4,69

      0,53

      0,23

      0,12

      0,14

      0,07

      0,28

      0,04

      1,28

      0,24

      0,32

      0,07

      0,20

      6,08

      2.8.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      34,07

      1,41

      1,35

      0,88

      2,09

      2,40

      2,81

      1,41

      1,09

      2,31

      1,36

      1,48

      8,08

      1,68

      1,39

      1,30

      1,35

      1,68

      2.8.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      10,23

      0,89

      0,58

      0,61

      1,18

      0,34

      0,45

       

      0,82

       

      0,79

       

      2,41

       

      0,73

       

      0,58

      0,85

      2.8.5

      Đất giao thông

      828,00

      51,17

      30,02

      51,67

      59,97

      47,04

      44,38

      28,94

      25,97

      42,44

      60,43

      30,41

      92,35

      74,24

      46,87

      47,05

      48,57

      46,48

      2.8.6

      Đất thủy lợi

      412,03

      20,11

      11,54

      14,11

      21,49

      39,50

      25,14

      24,31

      18,61

      14,61

      26,26

      23,82

      24,18

      31,53

      25,11

      23,80

      22,20

      45,71

      2.8.7

      Đất công trình năng lượng

      9,90

      0,05

      0,07

      0,27

      0,31

      0,34

      0,41

       

      0,02

      0,72

      0,32

      0,04

      1,18

      5,57

      0,05

      0,29

      0,05

      0,24

      2.8.8

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      0,99

      0,03

      0,02

      0,01

      0,02

      0,10

      0,04

      0,01

      0,06

      0,08

      0,02

      0,02

      0,46

       

      0,02

      0,02

      0,04

      0,04

      2.8.9

      Đất chợ

      84,48

       

      0,11

       

      0,39

      0,14

      0,27

      1,69

      0,17

       

      0,05

       

      80,52

      0,28

      0,08

       

      0,14

      0,64

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      1,99

      0,07

       

      0,23

      0,32

      0,14

      0,14

       

      0,25

      0,07

      0,20

      0,07

      0,19

      0,07

       

       

      0,11

      0,13

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      871,91

      53,28

      32,41

      53,06

      80,37

      72,38

      52,03

      40,34

      44,41

      40,74

      66,26

      49,19

       

      65,80

      53,50

      52,94

      49,03

      66,17

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      94,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      94,85

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      14,47

      0,35

      0,19

      0,22

      0,75

      0,79

      1,08

      0,23

      0,24

      0,49

      1,78

      0,33

      4,29

      0,67

      0,55

      0,49

      0,23

      1,79

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      0,01

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      30,27

      1,36

      0,45

      1,03

      3,97

      1,07

      2,35

      1,81

      1,29

      0,43

      2,20

      1,25

      1,42

      0,91

      2,41

      2,12

      1,97

      4,23

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      112,19

      8,54

      3,56

      5,10

      9,50

      4,04

      7,45

      3,52

      4,85

      5,25

      11,55

      4,15

      9,55

      7,25

      3,19

      7,63

      6,63

      10,43

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      65,38

       

       

      1,19

      1,19

      29,78

      23,70

      0,70

      3,44

       

      2,26

      3,03

      0,09

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      4,83

      0,36

      0,14

      0,38

      0,19

      0,45

      0,72

      0,23

      0,25

      0,12

      0,35

      0,47

      0,17

      0,22

      0,06

      0,10

      0,36

      0,26

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      3,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,15

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      17,70

      1,37

      0,43

      0,63

      1,28

      2,55

      0,67

      0,32

      0,53

      0,87

      0,79

      0,35

      0,99

      1,11

      1,24

      0,43

      0,78

      3,36

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      629,69

      20,42

      2,90

      15,21

      5,73

      12,65

      163,61

      205,44

      14,60

      11,21

      17,08

      80,54

      29,83

      15,86

      3,51

      13,01

      15,78

      2,31

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      32,80

      0,28

      0,03

      0,22

      3,94

      0,22

      17,71

      4,12

      0,76

      0,14

      0,29

      0,43

      2,43

      1,25

      0,25

      0,19

      0,33

      0,21

      3

      Đất chưa sử dụng

      40,41

       

       

       

       

       

      8,63

      31,78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ: 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 88
      5/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Xã Song  Mai

      Xã Nhân La

      Xã Vũ Xá

      Xã Hiệp Cường

      Xã Hùng An

      Xã Đức Hợp

      Xã Mai Động

      Xã Thọ Vinh

      Xã Nghĩa Dân

      Xã Chính Nghĩa

      Xã Phú Thịnh

      Thị trấn Lương Bằng

      Xã Toàn Thắng

      Xã Vĩnh Xá

      Xã Phạm Ngũ Lão

      Xã Đồng Thanh

      Xã Ngọc Thanh

      1

      Đất nông nghiệp

      298,27

      0,20

      6,26

      6,13

      24,69

      0,35

      1,76

      1,58

      0,83

      5,38

      48,47

      0,01

      119,27

      37,38

      1,94

      38,54

      2,99

      2,52

      1.1

      Đất trồng lúa

      288,06

      0,20

      6,26

      5,85

      22,61

      0,33

      0,22

      0,20

      0,73

      5,30

      47,47

      0,01

      118,87

      37,08

      1,94

      37,18

      1,96

      1,88

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      288,06

      0,20

      6,26

      5,85

      22,61

      0,33

      0,22

      0,20

      0,73

      5,30

      47,47

      0,01

      118,87

      37,08

      1,94

      37,18

      1,96

      1,88

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      5,46

       

       

      0,28

      1,93

       

      1,44

      0,92

      0,10

      0,07

       

       

      0,30

       

       

       

      0,38

      0,04

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      2,65

       

       

       

      0,13

      0,02

      0,10

       

       

      0,01

       

       

      0,10

      0,30

       

      1,36

      0,63

      -

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      2,10

       

       

       

      0,02

       

       

      0,46

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

      0,02

      0,60

      2

      Đất phi nông nghiệp

      9,50

       

       

       

      0,18

       

       

       

      0,05

      0,05

      2,58

       

      6,08

      0,15

       

       

      0,02

      0,39

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,00

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      1,39

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

      1,28

       

       

       

       

       

      0,02

      0,04

      2.3

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      1,95

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

      0,05

      1,30

       

       

      0,15

       

       

       

      0,35

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      0,08

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ: 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 88
      5/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Xã Song  Mai

      Xã Nhân La

      Xã Vũ Xá

      Xã Hiệp Cường

      Xã Hùng An

      Xã Đức Hợp

      Xã Mai Động

      Xã Thọ Vinh

      Xã Nghĩa Dân

      Xã Chính Nghĩa

      Xã Phú Thịnh

      Thị trấn Lương Bằng

      Xã Toàn Thắng

      Xã Vĩnh Xá

      Xã Phạm Ngũ Lão

      Xã Đồng Thanh

      Xã Ngọc Thanh

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      315,71

      0,60

      6,49

      6,73

      25,29

      6,12

      2,06

      2,18

      3,13

      6,08

      49,07

      0,91

      119,87

      38,28

      2,54

      38,68

      3,59

      4,12

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      288,06

      0,20

      6,26

      5,85

      22,61

      0,33

      0,22

      0,20

      0,73

      5,30

      47,47

      0,01

      118,87

      37,08

      1,94

      37,18

      1,96

      1,88

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      288,06

      0,20

      6,26

      5,85

      22,61

      0,33

      0,22

      0,20

      0,73

      5,30

      47,47

      0,01

      118,87

      37,08

      1,94

      37,18

      1,96

      1,88

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      11,19

       

       

      0,48

      2,13

      0,93

      1,54

      0,92

      2,00

      0,07

      0,20

      0,30

      0,50

      0,30

      0,20

       

      0,58

      1,04

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      6,32

      0,20

      0,23

      0,20

      0,33

      0,22

      0,20

      0,30

      0,20

      0,21

      0,20

      0,30

      0,30

      0,60

      0,20

      1,50

      0,83

      0,30

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      10,14

      0,20

       

      0,20

      0,22

      4,64

      0,10

      0,76

      0,20

      0,50

      1,20

      0,30

      0,20

      0,30

      0,20

       

      0,22

      0,90

      2

      Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      5,07

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

      5,00

       

       

       

      0,02

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu885/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hưng Yên
                                Ngày ban hành31/03/2020
                                Người kýBùi Thế Cử
                                Ngày hiệu lực 31/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về việc rà soát, công bố công khai danh mục, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      • Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành của năm 2020 và còn hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; Lĩnh vực lao động tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
                                                      • Công văn 3520/BGDĐT-GDTC năm 2020 về hướng dẫn nhiệm vụ giáo dục thể chất, thể thao và y tế trường học năm học 2020-2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Công văn 1960/HQHCM-TXNK năm 2020 về phân loại mặt hàng khẩu trang vải thông thường do Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm 2016-2020 của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Kon Rẫy do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Công văn 822/TCHQ-TXNK năm 2020 Phân loại mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ