Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36434





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu306/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Kiên Giang
      Ngày ban hành03/04/2020
      Người kýĐặng Tuyết Em
      Ngày hiệu lực 13/04/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH KIÊN GIANG

      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 306/2020/NQ-HĐND

       Kiên Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
      KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

      Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 1.026.661 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 114 dự án, giảm kế hoạch vốn 290 dự án, cụ thể như sau:

      1. Vốn cân đối ngân sách địa phương tăng, giảm 274.723 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 48 dự án, giảm kế hoạch vốn 141 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).

      2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 192.586 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 36 dự án, giảm kế hoạch vốn 141 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục II).

      3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng, giảm 559.352 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 30 dự án, giảm kế hoạch vốn 08 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục III).

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

      4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 4 năm 2020./.

       

       

      CHỦ TỊCH


      Đặng Tuyết Em

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
      (Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm XD

      Thời gian KC-HT

      QĐ CTĐT, QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt

       Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh

      Chênh lệch so kế hoạch

      Ghi chú

       

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

       

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSĐP

      Trong đó: NSĐP

      Trong đó: NSĐP

      Tăng (+)

      Giảm (-)

       

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12=10-8

      13=10-8

      14

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      1.418.911

      0

      1.418.911

      0

      274.723

      -274.723

       

       

      I

      Sở Nông nghiệp PTNT

       

       

       

       

       

      231.865

      0

      193.837

      0

      130

      -38.158

       82/TTr-SNNPTNT, 27/02/2020;

       

      1

      Cống Vàm Răng

      HĐ

       

      2239, 13/11/2007

      52.698

       

      4.197

       

      3.991

       

       

      -206

       

       

      2

      Trại giống Nông Lâm Ngư U Minh Thượng

      UMT

       

      2091, 30/10/2007; 594, 19/3/2014;

      9.161

       

      201

       

      200

       

       

      -1

       

       

      3

      Kênh Xẻo Cạn (GPMB)

      UMT

       

      293, 26/10/2011

      7.048

       

      4.330

       

      4.300

       

       

      -30

       

       

      4

      Đê biển Rạch Giá - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang

      KL

      1999-2001

      2112; 11/6/99

      45.994

      45.994

      89

       

      0

       

       

      -89

       

       

      5

      Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu BTB Phú Quốc

      PQ

      2016-2017

      275;
      18/10/2010

      8.725

       

      4.500

       

      4.300

       

       

      -200

       

       

      6

      Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB).

      KL

      2014-2017

      2268, 30/10/2012

      252.440

      9.000

      5.278

       

      270

       

       

      -5.008

       

       

      7

      Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (WB6) - Tiểu dự án cống Kênh Cụt.

      RG

      2016-2017

      2804/QĐ-BNN-XD, 16/7/2015

      262.851

      56.036

      56.036

       

      41.836

       

       

      -14.200

       

       

      8

      Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).

      TT

      2015-2020

      2731, 10/11/2015; 1100, 15/5/2019;

      313.499

      37.023

      18.621

       

      13.621

       

       

      -5.000

       

       

      9

      Trạm Trồng trọt – Trạm Chăn nuôi & thú y –Trạm khuyến nông huyện Giang Thành

      GT

      2017-2019

      377, 12/8/2010

      2.000

      2.000

      1.800

       

      1.735

       

       

      -65

       

       

      10

      Đường dây trung thế và 02 trạm biến áp phục vụ khu nuôi tôm công nghiệp tại xã Dương Hòa, Kiên Lương

      KL

      2017-2018

      537/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

      1.878

      1.878

      1.709

       

      1.294

       

       

      -415

       

       

      11

      Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành

      GT

      2019-2020

      264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019

      1.782

      1.782

      1.800

       

      1.780

       

       

      -20

       

       

      12

      Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)

      RG, CT

       

      2356, 24/10/2018;

      306.639

      65.752

      68.970

       

      65.752

       

       

      -3.218

       

       

      13

      Đầu tư xây dựng công trình cống Sông Kiên, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

      RG

      2012-2015

      1364, 29/6/2012

      236.510

      24.000

      22.000

       

      17.800

       

       

      -4.200

       

       

      14

      Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé

      AB

       

      2296, 31/10/2017;

      80.000

       

      28.800

       

      28.694

       

       

      -106

       

       

      15

      Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1

      CT

      2017-2019

      4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016;

      95.166

      1.485

      4.000

       

      2.600

       

       

      -1.400

       

       

      16

      Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"

      TT

      2017-2022

      5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017

      230.966

       

      4.449

       

      449

       

       

      -4.000

       

       

      17

      Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng

      UMT

      2016-2018

      410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

      5.484

      5.484

      5.085

       

      5.215

       

      130

       

       Trả quyết toán hoàn thành

       

      II

      Trung tâm nước sạch và VSMT Nông thôn

       

       

       

       

       

      78.785

      0

      66.887

      0

      2.573

      -14.471

       

       

      1

      Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (WB6) - Hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên.

      AB

      2015-2016

      1023/QĐ-UBND, 05/5/2016;

      37.744

      37.744

      37.200

       

      35.341

       

       

      -1.859

       

       

      2

      Nâng cấp sửa chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016

      TT

      2016-2017

      100,
      31/3/2016

      9.918

      9.918

      9.918

       

      9.442

       

       

      -476

       

       

      3

      Hệ thống cấp nước Vạn Thanh, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất

      HĐ

      2016-2018

      462/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; 512/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016;

      14.726

      14.726

      11.927

       

      10.551

       

       

      -1.376

       

       

      4

      TCN xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2)

      GT

      2017-2019

      463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; 26/QĐ-SKHĐT, 14/02/2017

      12.673

      12.673

      11.819

       

      1.059

       

       

      -10.760

       

       

      5

      Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần vệ sinh).

      AB, AM

      2015-2017

      198/QĐ-SKHĐT, 29/6/2015; 671/QĐ-SKHĐT, 29/6/2015;

      11.954

      3.939

      2.210

       

      3.939

       

      1.729

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      6

      Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền

      KL

      2017-2020

      474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014

      4.144

      4.144

      0

       

      209

       

      209

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      7

      NC, MR TCN xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      GQ

      2017-2020

      461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014

      6.346

      6.346

      5.711

       

      6.346

       

      635

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      III

      Ban Dân tộc

       

       

       

       

       

      60.223

      0

      58.339

      0

      954

      -2.838

       

       

      1

      TCN xã Thạnh Trị

      TH

       

      96/QĐ-SKHĐT,
      30/3/2016

      5.981

      5.981

      1.926

       

      1.716

       

       

      -210

       

       

      2

      TCN xã Ngọc Chúc

      GR

       

      26/QĐ-SKHĐT,
      21/1/2016

      3.802

      3.802

      436

       

      231

       

       

      -205

       

       

      3

      TCN xã Bình Giang

      HĐ

       

      98/QĐ-SKHĐT,
      30/3/2016

      10.151

      10.151

      6.101

       

      5.949

       

       

      -152

       

       

      4

      TCN xã Phú Mỹ

      CT

       

      100/QĐ-SKHĐT,
      30/3/2016

      11.035

      11.035

      5.557

       

      5.074

       

       

      -483

       

       

      5

      TCN xã Nam Thái

      AB

       

      27/QĐ-SKHĐT,

      21/01/2016

      3.591

      3.591

      274

       

      83

       

       

      -191

       

       

      6

      TCN xã Vĩnh Thạnh

      GR

       

      567/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016

      12.000

      12.000

      7.500

       

      7.349

       

       

      -151

       

       

      7

      TCN xã Thạnh Lộc

      CT

      2017-2018

      307/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

      6.500

      6.500

      6.500

       

      5.894

       

       

      -606

       

       

      8

      TCN xã Đông Yên

      AB

      2017-2018

      305/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

      6.500

      6.500

      6.500

       

      6.305

       

       

      -195

       

       

      9

      TCN xã Thạnh Yên

      UMT

      2017-2018

      306/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

      2.717

      2.717

      2.719

       

      2.538

       

       

      -181

       

       

      10

      TCN xã Minh Thuận

      UMT

      2017-2018

      304/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

      7.800

      7.800

      7.800

       

      7.336

       

       

      -464

       

       

      11

      TCN xã Giục Tượng

      CT

       

      99/QĐ-SKHĐT,
      30/3/2016

      8.451

      8.451

      4.250

       

      5.001

       

      751

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      12

      TCN xã Vĩnh Hòa Hiệp

      CT

       

      568/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016

      10.200

      10.200

      6.600

       

      6.780

       

      180

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      13

      TCN xã Thủy Liễu

      GQ

       

      485/QĐ-SKHĐT, 12/10/2016

      6.271

      6.271

      4.060

       

      4.083

       

      23

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      IV

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

       

       

       

      4.230

      0

      4.089

      0

      0

      -141

       

       

      1

      Trường THPT Hòn Đất, huyện Hòn Đất

      HĐ

      2018-2020

      347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

      4.230

      4.230

      4.230

       

      4.089

       

       

      -141

       

       

      V

      Trường Chính trị tỉnh

       

       

       

       

       

      12.084

      0

      11.581

      0

      0

      -503

       

       

      1

      Công trình Trường Chính trị Kiên Giang - Hạng mục: Giảng đường + ký túc xá + thiết bị + cải tạo khu vệ sinh, nhà hiệu bộ và nhà xe (GĐ 2016-2020)

      RG

      2016-2018

      407/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

      13.427

      13.427

      12.084

       

      11.581

       

       

      -503

       

       

      VI

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

      69.833

      0

      68.327

      0

      0

      -1.506

       

       

      1

      Tiểu đoàn bộ binh 519

      HT

       

      2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017;

      48.058

      48.058

      29.869

       

      29.440

       

       

      -429

       

       

      2

      Bờ kè BCH QS huyện Gò Quao

      GQ

       

       89, 29/3/2016

      1.700

      1.700

      1.700

       

      1.494

       

       

      -206

       

       

      3

      BCH QS huyện Giang Thành (GĐ 2)

      GT

       

      128, 30/3/2016

      3.693

      3.693

      3.323

       

      3.318

       

       

      -5

       

       

      4

       - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)

      TT

      2017-2018

      571, 31/10/2016; 159, 04/5/2017;

      10.818

      10.818

      10.708

       

      10.570

       

       

      -138

       

       

      5

       - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (11 xã, thị trấn Dương Đông)

      TT

      2017-2018

      572, 31/10/2016; 160, 04/5/2017;

      11.999

      11.999

      11.999

       

      11.685

       

       

      -314

       

       

      6

       - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (12 xã)

      TT

      2017-2020

      573, 31/10/2016, 161, 04/5/2017;

      12.234

      12.234

      12.234

       

      11.820

       

       

      -414

       

       

      VII

      Công an tỉnh

       

       

       

       

       

      29.250

      0

      29.201

      0

      0

      -49

       

       

      1

      Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy

      RG

      2016-2017

      2466, 31/10/2016

      50.000

      25.000

      22.500

       

      22.480

       

       

      -20

       

       

      2

      Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải.

      GR-RG-HĐ-AB-HT

      2018-2019

      324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

      6.750

      6.750

      6.750

       

      6.721

       

       

      -29

       

       

      VIII

      Văn phòng Tỉnh ủy

       

       

       

       

       

      93.008

      0

      65.185

      0

      3.398

      -31.221

       

       

      1

      Sửa chữa, bảo dưỡng nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy, hạng mục; cải tạo, bảo dưỡng mái tole, nhà bảo vệ và hàng rào mặt chính

      RG

       

      431; 21/10/2014; 282, 28/8/2015

      2.022

      2.022

      740

       

      260

       

       

      -480

       

       

      2

      Công trình Huyện ủy An Biên, hạng mục: cải tạo nâng cấp, mở rộng sửa chữa hội trường.

      AB

       

      3777, 10/10/2014

      2.378

      2.378

      478

       

      387

       

       

      -91

       

       

      3

      Xây mới hội trường xã Vĩnh Phú-huyện Giang Thành.

      GT

       

      1393, 31/10/2014

      2.500

      2.500

      500

       

      336

       

       

      -164

       

       

      4

      Công trình Huyện ủy Hòn Đất.

      HĐ

       

      2795, 28/10/2014

      2.697

      2.697

      398

       

      0

       

       

      -398

       

       

      5

      Trụ sở Đảng ủy các cơ quan cấp tỉnh.

      RG

       

      452, 28/10/2014

      13.000

      13.000

      11.000

       

      8.574

       

       

      -2.426

       

       

      6

      Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá

      RG

      2018-2020

      2294, 31/10/2017;

      64.457

      45.123

      40.611

       

      40.610

       

       

      -1

       

       

      7

      Công trình khu di tích (Nhà trưng bày đón tiếp khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng)

      UMT

      2017-2019

      2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);

      12.000

      12.000

      10.800

       

      0

       

       

      -10.800

       

       

      8

      Sửa chữa, bảo dưỡng bia tưởng niệm xã Thạnh Yên huyện U Minh Thượng

      UMT

      2020

      2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);

      400

      400

      360

       

      0

       

       

      -360

       

       

      9

      Sửa chữa, bảo dưỡng bia tưởng niệm xã Vĩnh Hòa huyện U Minh Thượng

      UMT

      2020

      2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);

      400

      400

      360

       

      0

       

       

      -360

       

       

      10

      Bảo dưỡng các công trình Huyện ủy Châu Thành

      CT

      2020

      2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);

      500

      500

      450

       

      0

       

       

      -450

       

       

      11

      Xây dựng mới hội trường Huyện ủy Phú Quốc

      PQ

      2019-2020

      2524/QĐ-UBND, 27/10/2015; 2389/QĐ-UBND, 25/10/2016; 845/QĐ-UBND, 09/4/2018;

      8.173

      8.173

      8.173

       

      0

       

       

      -8.173

       

       

      12

      Bảo dưỡng nhà làm việc Huyện ủy Châu Thành

      CT

      2020

      2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;

      1.500

      1.500

      1.350

       

      0

       

       

      -1.350

       

       

      13

      Bảo dưỡng hội trường Huyện ủy Tân Hiệp

      TH

      2020

      2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;

      1.500

      1.500

      318

       

      0

       

       

      -318

       

       

      14

      Xây mới hội trường Thị ủy Hà Tiên

      HT

      2019-2020

      2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;

      6.500

      6.500

      5.850

       

      0

       

       

      -5.850

       VPTU-31/12/2019

       

      15

      Cải tạo sửa chữa Nhà tang lễ cán bộ

      RG

      2016-2017

      532, 28/10/2016

      1.839

      1.839

      1.620

       

      1.700

       

      80

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      16

      Sân nền hành lễ tượng đài chiến thắng khu căn cứ di tích U Minh Thượng.

      UMT

      2016-2017

      129,
      31/3/2016; 319/QĐ-SKHĐT, 11/12/2018;

      13.317

      13.317

      10.000

       

      13.318

       

      3.318

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      IX

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

       

       

       

       

      73.405

      0

      73.982

      0

      3.335

      -2.758

       

       

      1

      Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc

      PQ

      2014-2017

      1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;

      42.826

      42.826

      26.918

       

      24.160

       

       

      -2.758

       

       

      2

      ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc

      PQ

      2016-2018

      406/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

      13.479

      13.479

      11.398

       

      12.360

       

      962

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      3

      Đầu tư nâng cấp đồng bộ trang thiết bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp các trại, trung tâm thuộc Sở KH&CN

      CT, KL, RG

      2016-2018

      409/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

      14.551

      14.551

      9.934

       

      10.339

       

      405

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      4

      XD trụ sở tạm quan trắc môi trường và thiết bị bức xạ (TNMT)

      RG

      2016-2018

      408/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

      14.917

      14.917

      13.425

       

      13.743

       

      318

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      5

      Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố.

      TT

      2018-2020

      335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

      13.500

      13.500

      11.730

       

      13.380

       

      1.650

       

       Bổ sung do phát sinh (đã được chấp thuận chủ trương)

       

      X

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

       

       

       

       

      15.000

      0

      14.900

      0

      0

      -100

       

       

      1

      Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang

      TT

      2018-2020

      51/QĐ-SKHĐT, 19/3/2019;

      14.990

      14.990

      15.000

       

      14.900

       

       

      -100

       

       

      XI

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

       

       

       

       

       

      20.604

      0

      20.604

      0

      887

      -887

       

       

      1

       Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang

      HĐ

      2018-2020

      314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

      12.273

      12.273

      12.150

       

      11.263

       

       

      -887

      2846/LĐTBXH-KHTC, 30/12/2019;

       

      2

      Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG

      RG

      2018-2020

      312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; 423/QĐ-SKHDT, 07/11/2019;

      9.341

      9.341

      8.454

       

      9.341

       

      887

       

       Chủ trương cho phát sinh xử lý kỹ thuật; 2846/LĐTBXH-KHTC, 30/12/2019;

       

      XII

      Sở Công Thương (giao BQL Dân dụng và Công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư)

       

       

       

       

       

      8.000

      0

      7.500

      0

      7.500

      -8.000

       

       

      1

      Cấp điện nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Kiên Giang

      TT

       

      11828/QĐ-BCT, 30/11/2015;

      50.000

      8.000

      8.000

       

      0

       

       

      -8.000

       255/TTr-BQL, 18/02/2020;

       

      2

      Tiểu dự án "Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ"

      PQ

       

      11828/QĐ-BCT, 30/11/2015;

      50.000

      8.000

       

       

      7.500

       

      7.500

       

       Điều chỉnh tên; 255/TTr-BQL, 18/02/2020;

       

      XIII

      Cục Quản lý thị trường tỉnh

       

       

       

       

       

      1.708

      0

      0

      0

      0

      -1.708

       

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục và các đội Quản lý thị trường .

      RG

      2019-2020

      2284/QĐ-UBND, 05/10/2015;

      2.169

      2.169

      1.708

       

      0

       

       

      -1.708

       648/TTr-QLTT, 26/10/2017; dùng đầu tư do thay đổi cấp quản lý.

       

      XIV

      Tỉnh Đoàn

       

       

       

       

       

      4.450

      0

      4.108

      0

      0

      -342

       

       

      1

      Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Kiên Giang (trả nợ quyết toán)

      RG

       

      540/QĐ-TWĐTN, 05/3/2009

      24.000

       

      4.450

       

      4.108

       

       

      -342

       

       

      XV

      Sở Giao thông vận tải

       

       

       

       

       

      35.073

      0

      56.832

      0

      31.380

      -9.621

       

       

      1

      Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - GPMB + Rà phá bom mìn, vật nổ.

      TT

      2017

      1118/QĐ-TCĐBVN, 31/3/2017

      9.627

      929

      1.300

       

      929

       

       

      -371

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      2

      Đường Kiên Hảo (gói 15)

      HĐ

      2005-2011

      1491, 02/7/2010

      90.607

       

      37

       

      18

       

       

      -19

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      3

      Đường Vĩnh Bình Bắc

      VT

      2006-2007

      256, 11/12/2004

      6.847

       

      413

       

      0

       

       

      -413

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      4

      Đường xã Tân Hội (gói 6 + 7)

      TH

       

      1594; 16/7/2010

      89.204

       

      423

       

      0

       

       

      -423

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      5

      Đường Giồng Riềng - Thạnh Phước

      GR

      2009-2016

      1337, 29/5/2013

      282.925

      27.657

      2.400

       

      2.005

       

       

      -395

       

       

      6

      Đường Dương Đông - Bãi Thơm

      PQ

      2009-2011

      29, 05/01/2010

      536.381

       

      8.000

       

      0

       

       

      -8.000

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      7

      ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất

      HĐ

      2019-2020

      2688, 26/11/2018;

      14.910

      14.910

      9.000

       

      14.250

       

      5.250

       

       Điều chuyển nguồn

       

      8

      ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh

      AM, AB

      2019-2021

      2689, 26/11/2018;

      63.307

      63.307

      13.500

       

      39.630

       

      26.130

       

       Điều chuyển nguồn

       

      XVI

      Văn phòng UBND tỉnh

       

       

       

       

       

      12.000

       

      0

       

      0

      -12.000

       

       

      1

      Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh.

      RG

      2018-2020

      2693/QĐ-UBND, 26/11/2018; 1225/QĐ-UBND, 31/5/2019;

      12.000

      12.000

      12.000

       

      0

       

       

      -12.000

       

       

      XVII

      Thành phố Rạch Giá

       

       

       

       

       

      72.002

      0

      69.692

      0

      0

      -2.310

       

       

      1

      Trường THCS An Bình

      RG

      2010-2015

      2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014

      53.969

      53.969

      20.108

       

      19.458

       

       

      -650

       

       

      2

      Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

      RG

      2017-2018

      769, 25/9/2017;

      4.117

      4.117

      3.705

       

      3.188

       

       

      -517

       

       

      3

      Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

      RG

      2017-2019

      970, 30/10/2017;

      8.415

      8.415

      7.920

       

      7.562

       

       

      -358

       

       

      4

      Trường THCS Trần Hưng Đạo

      RG

      2017-2018

      737 27/10/216

      5.296

      5.296

      4.217

       

      4.075

       

       

      -142

       

       

      5

      Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

      RG

      2016-2018

      736 27/10/2016

      10.000

      10.000

      11.169

       

      10.984

       

       

      -185

       

       

      6

      Trường THCS Ngô Quyền

      RG

      2016-2018

      738 28/10/2016

      12.289

      12.289

      12.800

       

      12.531

       

       

      -269

       

       

      7

      Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

      RG

      2016-2018

      739 28/10/2016

      9.097

      9.097

      7.516

       

      7.490

       

       

      -26

       

       

      8

      Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)

      RG

      2014-2018

      456, 09/10/2014

      14.731

      4.731

      4.567

       

      4.404

       

       

      -163

       Vốn tài trợ 10 tỷ đ

       

      XVIII

      Huyện Phú Quốc

       

       

       

       

       

      55.044

      0

      39.673

      0

      170

      -15.541

       

       

      1

      Trường TH Dương Tơ 2 (điểm mới Đường Bào)

      PQ

      2016

      6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016;

      4.048

      4.048

      4.048

       

      3.882

       

       

      -166

       

       

      2

      Trường TH Dương Đông 4 (điểm chính)

      PQ

      2016

      4971,
      26/10/2015

      4.093

      4.093

      4.000

       

      3.920

       

       

      -80

       

       

      3

      Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới)

      PQ

      2016-2018

      5751, 26/10/2016

      13.468

      8.500

      7.650

       

      6.997

       

       

      -653

       

       

      4

       Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (Điểm Chính)

      PQ

      2016-2018

      5778, 27/10/2016

      3.876

      3.876

      3.870

       

      3.073

       

       

      -797

       

       

      5

      Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm)

      PQ

      2017-2019

      8877, 27/9/2017;

      2.751

      2.751

      2.520

       

      130

       

       

      -2.390

       

       

      6

      Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính)

      PQ

      2017-2019

      9849, 26/10/2017;

      4.124

      4.124

      3.780

       

      3.606

       

       

      -174

       

       

      7

      Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm)

      PQ

      2017-2019

      9848, 26/10/2017;

      2.726

      2.726

      2.520

       

      2.445

       

       

      -75

       

       

      8

      Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính)

      PQ

      2017-2019

      9846, 25/10/2017;

      5.362

      5.362

      5.040

       

      4.680

       

       

      -360

       

       

      9

      Sửa chữa các điểm trường 2018

      PQ

      2017-2019

      9845, 25/10/2017;

      1.983

      1.983

      1.800

       

      1.710

       

       

      -90

       

       

      10

      Dự án đường cơ động tuyến Bắc - Nam huyện Phú Quốc (09 cầu trên tuyến Dương Đông - Bãi Thơm)

      PQ

      2005

      2539, 11/11/01

       

      3.374

      68

       

      0

       

       

      -68

       

       

      11

      Dự án đường cơ động vành đai phòng thủ phía Đông, huyện Phú Quốc

      PQ

      2006-2010

      2539, 11/01/2011

      61.954

       

      187

       

      0

       

       

      -187

       

       

      12

      Trồng mới cây xanh đường Trung tâm đoạn 2 - khu Bãi Trường

      PQ

      2017-2019

      9898, 31/10/2017;

      9.301

      9.301

      9.301

       

      0

       

       

      -9.301

       

       

      13

      Trụ sở HĐND huyện Phú Quốc

      PQ

      2015-2018

      5043, 29/10/2015

      27.573

      3.000

      2.700

       

      1.500

       

       

      -1.200

       

       

      14

      Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)

      PQ

      2016-2018

      5865, 28/10/2016;

      8.400

      8.400

      7.560

       

      7.730

       

      170

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      XIX

       Huyện Tân Hiệp

       

       

       

       

       

      40.666

      0

      64.284

      0

      23.618

      0

       32/TTr-UBND, 26/2/2020;

       

      1

       Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)

      TH

      2019-2020

      4437, 19/10/2018

      6.265

      6.265

      3.637

       

      6.115

       

      2.478

       

       Trả khối lượng hoàn thành

       

      2

       Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)

      TH

      2019-2020

      4515, 25/10/2018

      6.265

      6.265

      2.191

       

      6.112

       

      3.921

       

       Trả khối lượng hoàn thành

       

      3

       Trường TH Thạnh Đông 1 (6P)

      TH

      2019-2020

      4487, 23/10/2018

      3.866

      3.866

      2.265

       

      3.792

       

      1.527

       

       Trả khối lượng hoàn thành

       

      4

       Trường TH Tân An 2 (4P)

      TH

      2019-2020

      4486, 23/10/2018

      2.309

      2.309

      1.600

       

      2.292

       

      692

       

       Trả khối lượng hoàn thành

       

      5

       Huyện Tân Hiệp (GTNT)

      TH

       

       

      130.000

       

      30.973

       

      45.973

       

      15.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XX

      Huyện Châu Thành

       

       

       

       

       

      49.350

      0

      51.264

      0

      3.005

      -1.091

       

       

      1

      Trường THCS Minh Hòa

      CT

      2014

      3590, 16/10/2013

      5.336

      5.336

      1.601

       

      1.600

       

       

      -1

       

       

      2

       Trường TH Minh Lương 1

      CT

      2012

      2591, 14/10/2009

      22.659

      22.659

      1.897

       

      1.876

       

       

      -21

       

       

      3

      Trường TH Mong Thọ 2; HM: Xây mới 12 phòng, nhà vệ sinh, lò đốt rác, hàng rào, sân nền, thoát nước, san lấp mặt bằng.

      CT

      2016 - 2017

      3749, 28/10/2014

      8.556

      8.556

      8.117

       

      8.063

       

       

      -54

       

       

      4

      Trường Tiểu học Minh Hòa 2

      CT

      2020-2021

      3849, 27/9/2019;

      3.847

      3.847

      3.850

       

      3.847

       

       

      -3

       

       

      5

      Trường Tiểu học Minh Hòa 3

      CT

      2018-2020

      4569, 19/9/2017;

      5.143

      5.143

      7.645

       

      7.157

       

       

      -488

       

       

      6

       Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2020

      CT

      2017-2020

      2525/QĐ-UBND, 27/10/2015; 480/QĐ-UBND, 05/3/2018;

      4.138

      4.138

      524

       

      0

       

       

      -524

       

       

      7

       Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2018

      CT

      2018-2020

      4573, 19/9/2017;

      1.555

      1.555

      1.500

       

      1.515

       

      15

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      8

       Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2019

      CT

      2019-2020

      3060, 28/9/2018

      2.583

      2.583

      2.114

       

      2.580

       

      466

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      9

      Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc

      CT

      2018-2020

      4574, 19/9/2017;

      4.456

      4.456

      4.013

       

      4.456

       

      443

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      10

      Trường Mầm non Minh Lương

      CT

      2018-2020

      4575, 19/9/2017;

      7.170

      7.170

      6.517

       

      7.170

       

      653

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      11

      Trụ sở UBND huyện Châu Thành

      CT

      2016-2017

      3744, 27/10/2015

      14.926

      13.000

      11.572

       

      13.000

       

      1.428

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      XXI

      Huyện An Minh

       

       

       

       

       

      37.549

      0

      36.903

      0

      200

      -846

       

       

      1

      Tu sửa, chống xuống cấp 2015 (65p)

      AM

      2015

      1578,
      25/4/2014

      5.000

      5.000

      2.588

       

      2.576

       

       

      -12

       

       

      2

      Nhà vệ sinh trường học (7p)

      AM

      2015

      1579,
      25/4/2014

      800

      800

      290

       

      239

       

       

      -51

       

       

      3

      Trường Tiểu học Đông Hưng A2

      AM

      2015

      5064, 29/10/2014

      6.900

      6.900

      2.950

       

      2.811

       

       

      -139

       

       

      4

      Phòng Giáo dục và Đào tạo (Cải tạo, sửa chữa)

      AM

      2016

      4750,
      29/9/2014

      950

      950

      950

       

      773

       

       

      -177

       

       

      5

      Nhà vệ sinh trường học năm 2016

      AM

      2016

      4389, 28/10/2015

      790

      790

      771

       

      770

       

       

      -1

       

       

      6

      Trường Mẫu giáo Thị trấn

      AM

      2016-2017

      4390, 28/10/2015

      4.400

      4.400

      3.980

       

      3.970

       

       

      -10

       

       

      7

      Trường Tiểu học Vân Khánh 2

      AM

      2016-2017

      4392, 28/10/2015

      4.900

      4.900

      4.410

       

      4.376

       

       

      -34

       

       

      8

      Trường Tiểu học Tân Thạnh 1

      AM

      2016-2017

      4393, 28/10/2015

      4.900

      4.900

      4.510

       

      4.509

       

       

      -1

       

       

      9

       Trường Tiểu học thị trấn 2

      AM

      2016-2019

      6513, 24/10/2016

      4.300

      4.300

      4.226

       

      4.225

       

       

      -1

       

       

      10

      Trụ sở UBND Thị trấn Thứ 11

      AM

       

      5063, 29/10/2014

      8.000

      8.000

      5.168

       

      4.748

       

       

      -420

       

       

      11

      Trụ sở UBND xã Đông Hòa

      AM

      2017-2019

      6520, 24/10/2016

      8.000

      8.000

      7.706

       

      7.906

       

      200

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      XXII

      Huyện An Biên

       

       

       

       

       

      58.667

      0

      70.517

      0

      11.979

      -129

       

       

      1

       Trường TH Đông Yên 3 (phòng học và TB)

      AB

      2017

      2526/QĐ-UBND, 27/10/2015;

      784

      784

      706

       

      704

       

       

      -2

       

       

      2

       Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB)

      AB

      2018-2020

      4807, 30/10/2018;

      1.409

      1.409

      1.412

       

      1.409

       

       

      -3

       

       

      3

       Trường TH Đông Thái 5

      AB

      2019

      2526/QĐ-UBND, 27/10/2015;

      2.200

      2.200

      1.980

       

      1.979

       

       

      -1

       

       

      4

       Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB)

      AB

      2018-2020

      4810, 30/10/2018;

      1.411

      1.411

      1.412

       

      1.411

       

       

      -1

       

       

      5

       Trường TH Tây Yên 2 (phòng học và TB)

      AB

      2017-2019

      7817, 25/10/2017;

      2.210

      1.569

      1.980

       

      1.979

       

       

      -1

       

       

      6

       Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền,SLMB)

      AB

      2015-2017

      3575, 30/10/2015;

      678

      678

      679

       

      592

       

       

      -87

       

       

      7

       Xã đội xã Nam Yên, huyện An Biên; HM: xây dựng mới trụ sở.

      AB

      2016-2017

      1177a, 30/3/2016

      1.398

      1.398

      1.398

       

      1.390

       

       

      -8

       

       

      8

      Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô

      AB

      2019-2021

      3755, 18/9/2019;

      2.477

      2.476

      2.500

       

      2.476

       

       

      -24

       

       

      9

      Sửa chữa 05 Trụ sở Xã , huyện An Biên

      AB

      2019-2021

      4466, 4467, 4468,4469, 4470; 30/10/2019;

      5.198

      5.198

      5.200

       

      5.198

       

       

      -2

       

       

      10

      Trụ sở UBND xã Nam Yên; HM: Xây dựng mới trụ sở + san lấp mặt bằng.

      AB

      2015-2018

      3487, 27/10/2015

      7.500

      7.500

      6.750

       

      7.479

       

      729

       

       Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019;

       

      11

       Bảo trì sửa chữa Trường Chính trị huyện An Biên

      AB

      2016-2018

      5690, 28/10/2016

      3.000

      3.000

      2.700

       

      3.000

       

      300

       

       Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019;

       

      12

      Trụ sở UBND xã Đông Yên

      AB

       

      3488, 27/10/2016

      7.500

      7.500

      6.750

       

      7.416

       

      666

       

       Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019;

       

      13

      Trụ sở HĐND huyện An Biên

      AB

      2016-2018

      3692, 28/10/2016

      2.999

      2.999

      2.700

       

      2.984

       

      284

       

       Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019;

       

      14

       Huyện An Biên (GTNT)

      AB

       

       

       

       

      22.500

       

      32.500

       

      10.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XXIII

      Huyện Giang Thành

       

       

       

       

       

      43.025

      0

      28.984

      0

      0

      -14.041

       

       

      1

      Trường TH&THCS Vĩnh Điều (điểm HT2)

      GT

      2016-2017

      1398, 15/10/2015

      3.060

      3.060

      3.060

       

      2.542

       

       

      -518

       

       

      2

      Trường Mẫu giáo Vĩnh Phú (điểm T4); HM: Xây dựng mới 02 phòng học.

      GT

      2016-2017

      1399, 15/10/2015

      1.886

      1.886

      1.886

       

      1.683

       

       

      -203

       

       

      3

      Xây dựng 03 phòng học Trường Mầm non Phú Mỹ; sửa chữa 06 phòng học Trường TH Trần Thệ.

      GT

      2016-2017

      1400, 15/10/2015

      3.499

      3.499

      3.149

       

      3.026

       

       

      -123

       

       

      4

      XD Trường THCS Vĩnh Phú (điểm Chính); HM: Xây dựng mới dãy 06 phòng, 03 phòng chức năng, khu WC chung, hàng rào bảo vệ.

      GT

      2016-2017

      1401, 15/10/2015

      7.214

      7.214

      6.493

       

      6.469

       

       

      -24

       

       

      5

      Trường Mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)

      GT

      2016-2018

      1974 18/10/2016

      3.800

      3.800

      3.214

       

      3.077

       

       

      -137

       

       

      6

      Trường TH Phú Mỹ (điểm Hà Giang)

      GT

      2016-2018

      1984 18/10/2016

      1.500

      1.500

      1.350

       

      956

       

       

      -394

       

       

      7

       Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới)

      GT

      2017-2018

      1270, 26/10/2017;

      1.458

      1.458

      1.648

       

      1.588

       

       

      -60

       

       

      8

       Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều

      GT

      2018

      1271, 26/10/2017;

      627

      627

      662

       

      600

       

       

      -62

       

       

      9

      Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2)

      GT

      2018

      1274, 26/10/2017;

      1.999

      1.900

      1.900

       

      1.894

       

       

      -6

       

       

      10

       Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5)

      GT

      2017-2019

      1266, 24/10/2017;

      1.808

      1.808

      1.890

       

      1.795

       

       

      -95

       

       

      11

      Trường TH Phú Lợi (Điểm Giồng Kè)

      GT

      2017-2019

      1265, 24/12/2017;

      3.329

      3.329

      3.150

       

      3.119

       

       

      -31

       

       

      12

      Trường MN và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bơm)

      GT

      2016-2020

      2451/QĐ-UBND, 20/10/2015

      3.800

      3.800

      3.420

       

      0

       

       

      -3.420

       

       

      13

      Xây dựng mới 4 phòng và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)

      GT

       

      1976, 18/10/2016

      2.499

      2.499

      1.203

       

      1.151

       

       

      -52

       

       

      14

      Trung tâm hành chính huyện Giang Thành

      GT

       

      3093,
      30/12/2013

      82.444

      82.444

      10.000

       

      1.084

       

       

      -8.916

       

       

      XXIV

      Huyện Hòn Đất

       

       

       

       

       

      18.114

      0

      19.179

      0

      1.214

      -149

       

       

      1

      Trụ sở UBND xã Sơn Bình

      HĐ

      2012

      4802, 29/10/2010; 1884(đc), 22/4/2013;

      8.179

      8.179

      2.316

       

      2.203

       

       

      -113

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      2

      Trụ sở UBND huyện Hòn Đất (SN, HR)

      HĐ

       

      6395, 27/12/2012; 3825(đc), 28/10/2014

      2.294

      2.294

      641

       

      605

       

       

      -36

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      3

      Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất

      HĐ

      2017

      4051, 19/9/2017;

      999

      999

      900

       

      999

       

      99

       

       trả quyết toán; 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      4

      Trụ sở UBND xã Mỹ Lâm; HM: Xây mới nhà làm việc + thiết bị.

      HĐ

      2016

      3435, 30/9/2014

      5.841

      5.841

      5.257

       

      5.838

       

      581

       

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      5

      Trụ sở UBND xã Bình Sơn

      HĐ

      2018

      4329, 20/10/2017;

      7.076

      7.000

      6.300

       

      6.538

       

      238

       

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      6

      Trụ sở HĐND huyện Hòn Đất

      HĐ

      2016-2017

      8094 20/10/2016

      3.000

      3.000

      2.700

       

      2.996

       

      296

       

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      XXV

      Huyện Kiên Lương

       

       

       

       

       

      17.870

      0

      18.138

      0

      870

      -602

       

       

      1

      SC nâng cấp trụ sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương

      KL

      2016-2018

      964,
      30/3/2016; 2247, 01/8/2016;

      3.977

      3.977

      3.600

       

      3.498

       

       

      -102

       

       

      2

      Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương

      KL

      2019-2020

      2436, 31/10/2018;

      20.000

      5.000

      500

       

      0

       

       

      -500

       Sử dung vốn TW; 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

       

      3

      Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương

      KL

       

      2977, 25/10/2018;

      3.000

      3.000

      2.700

       

      2.990

       

      290

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      4

      Xử lý sạt lở trung tâm hành chính xã Sơn Hải

      KL

      2017-2018

      3660, 24/10/2017;

      3.991

      3.300

      2.970

       

      3.300

       

      330

       

       Bổ sung vốn quyết toán; 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

       

      5

      Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ

      KL

      2017-2019

      3659, 24/10/2017;

      10.202

      9.000

      8.100

       

      8.350

       

      250

       

       239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

       

      XXVI

      Huyện Kiên Hải

       

       

       

       

       

      13.500

      0

      13.305

      0

      0

      -195

       

       

      1

      Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du

      KH

      2019-2020

      959, 31/10/2018;

      8.997

      8.997

      9.000

       

      8.900

       

       

      -100

       

       

      2

      Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải

      KH

      2019-2020

      346/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

      4.405

      4.405

      4.500

       

      4.405

       

       

      -95

       

       

      XXVII

      Huyện Vĩnh Thuận

       

       

       

       

       

      7.422

      0

      7.387

      0

      0

      -35

       

       

      1

      Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Bắc

      VT

      2016-2018

      2172, 23/8/2011

      8.247

      8.247

      7.422

       

      7.387

       

       

      -35

       

       

      XXVIII

      Huyện Gò Quao

       

       

       

       

       

      10.236

      0

      10.017

      0

      296

      -515

       

       

      1

      Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện GQ

      GQ

      2018-2020

      4597, 30/10/2018;

      1.279

      1.279

      1.279

       

      1.079

       

       

      -200

       

       

      2

      Trụ sở UBND xã Thủy Liễu

      GQ

      2010-2013

      5073, 15/12/2010; 1918(đc), 15/5/2013

      4.217

      4.217

      529

       

      233

       

       

      -296

       

       

      3

      Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Quao; HM: Nhà tuyển quân (trả nợ QT)

      GQ

       

      3752, 26/9/2016

      2.003

      2.003

      871

       

      852

       

       

      -19

       

       

      4

      Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;

      GQ

      2015-2017

      6633, 31/12/2015

      8.500

      8.500

      7.557

       

      7.853

       

      296

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      XXIX

      Huyện U Minh Thượng

       

       

       

       

       

      43.706

      0

      80.211

      0

      36.693

      -188

       

       

      1

      Xử lý rác thải huyện UMT; HM: Đường vào bãi chôn lấp rác.

      UMT

      2015-2017

      1861, 26/10/2015

      4.910

      4.910

      6.706

       

      6.666

       

       

      -40

       

       

      2

      Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT.

      UMT

      2018-2020

      2306, 28/9/2018

      14.352

      14.352

      14.500

       

      14.352

       

       

      -148

       

       

      3

      Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)

      UMT

      2018-2020

      1814, 24/8/2018;

      4.967

      4.967

      4.300

       

      4.670

       

      370

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      4

      Trụ sở HĐND huyện U Minh Thượng

      UMT

      2016-2018

      5248, 26/10/2016

      2.995

      2.995

      2.700

       

      2.990

       

      290

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      5

       Huyện U Minh Thượng (GTNT)

      UMT

       

       

       

       

      15.500

       

      51.533

       

      36.033

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XXX

      Thành phố Hà Tiên

       

       

       

       

       

      15.000

      0

      20.000

      0

      5.000

      0

       

       

      1

       Thành phố Hà Tiên (GTNT)

      HT

       

       

       

       

      15.000

       

      20.000

       

      5.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XXXI

      Huyện Giồng Riềng

       

       

       

       

       

      2.500

      0

      34.738

      0

      32.238

      0

       

       

      1

       Huyện Giồng Riềng (GTNT)

      GR

       

       

       

       

      2.500

       

      34.738

       

      32.238

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XXXII

      Trả nợ vay GTNT - vay đối ứng ODA (Sở Tài chính)

      TT

       

       

       

       

      149.600

       

      52.048

       

       

      -97.552

       

       

      XXXIII

      Quy hoạch chuyên ngành xây dựng

       

       

       

       

       

      17.226

       

      0

       

       

      -17.226

       

       

      XXXIV

      Dự phòng - thu hồi vốn các đơn vị trả về

       

       

       

       

       

      17.916

       

      127.199

       

      109.283

       

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
      (Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm XD

      Thời gian KC-HT

      QĐ CTĐT, QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt

       Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh

      Chênh lệch so kế hoạch

      Ghi chú

       

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

       

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSĐP

      Trong đó: NSĐP

      Trong đó: NSĐP

      Tăng (+)

      Giảm (-)

       

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12=10-8

      13=10-8

      14

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      1.441.203

      0

      1.441.203

      0

      192.586

      -192.586

       

       

      I

       Sở Y tế

       

       

       

       

       

      318.380

      0

      303.877

      0

      13.076

      -27.579

       

       

      1

      BVĐK Châu Thành (CTNC)

      CT

      2008-
      2015

      2446, 13/10/2008; 3222, 28/12/2015;

      98.304

      59.728

      35.126

       

      31.440

       

       

      -3.686

       

       

      2

      BVĐK Kiên Giang (CC Nhi)

      RG

      2013-
      2017

      284, 19/9/2013; 980, 27/4/2016

      20.957

      20.957

      9.500

       

      7.874

       

       

      -1.626

       

       

      3

      CT hệ thống XLNT BVĐK Giồng Riềng và Vĩnh Thuận

      GR,VT

       

      913, 12/4/2013;

      39.998

      19.998

      4.164

       

      4.146

       

       

      -18

       

       

      4

      Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang

      RG

       

       910, 12/4/2013

      3.495

      3.495

      1.500

       

      513

       

       

      -987

       

       

      5

      Trả nợ chuẩn bị đầu tư các công trình y tế

      TT

       

       

       

       

      850

       

      582

       

       

      -268

       

       

      6

       - Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa huyện Kiên Lương

      KL

       

       108/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; 628/QĐ-SKHĐT, 28/11/2016

      12.578

      945

      935

       

      235

       

       

      -700

       

       

      7

       - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hiệp

      TH

       

       107, 30/3/2016

      14.816

      1.798

      1.790

       

      590

       

       

      -1.200

       

       

      8

       - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Giồng Riềng

      GR

       

       913, 12/4/2013

      19.998

      19.998

      1.935

       

      0

       

       

      -1.935

       

       

      9

       - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       913, 12/4/2013

      19.998

      19.998

      2.000

       

      0

       

       

      -2.000

       

       

      10

       - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Gò Quao

      GQ

       

      286/TB-HĐND, 30/10/2015;

      2.000

      2.000

      2.000

       

      0

       

       

      -2.000

       

       

      11

       - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Hòn Đất

      HĐ

       

      286/TB-HĐND, 30/10/2015;

      2.000

      2.000

      2.000

       

      0

       

       

      -2.000

       

       

      12

      Bệnh viện Đa khoa huyện Hòn Đất; cải tạo, sửa chữa, xây mới khoa khám bệnh; Mua sắm trang thiết bị;

      HĐ

      2017

       697, 28/3/2016

      183.076

      183.076

      1.000

       

      11

       

       

      -989

       

       

      13

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và lưu trú cho cán bộ tại thị trấn An Thới (thực hiện kiểm dịch y tế)

      PQ

      2015-2017

       107, 30/3/2016

      1.300

      1.300

      1.170

       

      0

       

       

      -1.170

       

       

      14

      Bệnh viện Tâm thần

      RG

      2010-2020

      67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017;

      166.192

      104.296

      90.000

       

      81.000

       

       

      -9.000

       

       

      15

      Bệnh viện Lao tỉnh

      RG

      2010-2020

      68, 10/01/2011; 1115, 12/5/2016; 1065, 12/5/2017;

      329.134

      205.369

      160.000

       

      172.900

       

      12.900

       

       Thanh toán khối lượng hoàn thành

       

      16

      Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế

      RG

      2016-2017

       112, 30/3/2016

      4.900

      4.900

      4.410

       

      4.586

       

      176

       

       2978/SYT-KHTC, 30/12/2019;

       

      II

      Sở Giao thông vận tải

       

       

       

       

       

      119.681

      0

      87.919

      0

      0

      -31.762

       

       

      1

      Đường Thứ Bảy - Cán Gáo

      AB

       

      122; 15/01/2001

      71.789

       

      1.395

       

      1.368

       

       

      -27

       

       

      2

      Đường Mỹ Thái (gói thầu 16)

      HĐ

       

      1383; 25/6/2014

      38.525

       

      20

       

      8

       

       

      -12

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      3

      Liên xã Bàn Tân Định - Bàn Thạch

      GR

       

      482; 11/02/2010

      281.185

       

      592

       

      576

       

       

      -16

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      4

      Cầu thị trấn Gò Quao

      GQ

      2017-2020

      2268, 30/10/2017;

      29.870

      29.870

      21.300

       

      21.000

       

       

      -300

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      5

      Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh Dư)

      RG

      2016-2017

      2594, 30/10/2015;

      119.996

      119.996

      64.994

       

      64.967

       

       

      -27

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      6

      ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất

      HĐ

      2019-2020

      2688, 26/11/2018;

      14.910

      14.910

      5.250

       

      0

       

       

      -5.250

       

       

      7

      ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh

      AM, AB

      2019-2021

      2514, 31/10/2019;

      63.307

      63.307

      26.130

       

      0

       

       

      -26.130

       

       

      III

      Sở Văn hóa và Thể thao

       

       

       

       

       

      152.567

      0

      173.366

      0

      23.268

      -2.469

       

       

      1

      Đường quanh núi Hòn Đất

      HĐ

       

      2266a, 31/10/2014

      38.759

      16.434

      6.571

       

      4.688

       

       

      -1.883

       Giảm, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;

       

      2

      Đường vào hang Tiền (đối ứng vốn TW)

      KL

       

      372, 30/10/2013

      14.630

      10.000

      7.920

       

      7.334

       

       

      -586

       

       

      3

      Khu trưng bày đá Trường Sa

      RG

       

      262, 21/9/2012

      596

      596

      390

       

      518

       

      128

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      4

      Thư viện tổng hợp tỉnh

      RG

      2014-2019

      1873, 01/10/2007; 2240, 29/10/2014; 996, 24/4/2018; 2521, 31/10/2019;

      44.963

      44.963

      27.000

       

      27.215

       

      215

       

       Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;

       

      5

      Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang

      RG

       

      2361, 04/10/2013

      158.529

      79.265

      37.769

       

      54.553

       

      16.784

       

       Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;

       

      6

      Trung tâm VHTT huyện Giồng Riềng

      GR

      2018-2020

      218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017

      9.900

      9.900

      9.200

       

      9.900

       

      700

       

       Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;

       

      7

      Trung tâm VHTT huyện Kiên Hải

      KH

      2018-2019

      340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;

      9.959

      9.959

      9.200

       

      9.959

       

      759

       

       Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;

       

      8

      Trung tâm VHTT huyện Gò Quao

      GQ

      2017-2019

      2467, 31/10/2016

      16.999

      16.999

      15.934

       

      16.999

       

      1.065

       

       Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;

       

      9

      Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa:
      + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
      + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
      + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.
      + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
      + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
      + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
      + Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
      + Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.
      + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
      + Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.

      TT

      2018-2020

      2282, 30/10/2017;

      36.000

      36.000

      32.400

       

      36.000

       

      3.600

       

       Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;

       

      10

      Chỉnh trang nâng cấp công trình phục vụ năm du lịch Quốc Gia 2016

      RG

      2016-2017

      74, 15/3/2016

      6.870

      6.870

      6.183

       

      6.200

       

      17

       

       Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;

       

      IV

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

       

       

       

       

       

      18.919

      0

      17.000

      0

      0

      -1.919

       

       

      1

      Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú

      GR

      2011-2017

      1997,
      14/9/2011

      110.305

      55.153

      17.016

       

      17.000

       

       

      -16

       

       

      2

      Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng

      UMT

       

      723,
       24/3/2011

      86.119

      86.119

      1.903

       

      0

       

       

      -1.903

       

       

      V

      Công ty Cấp thoát nước

       

       

       

       

       

      1.930

      0

      0

      0

      0

      -1.930

       

       

      1

      Dự án chống ngập úng, thu gom và xử lý nước thải cho các phường trên địa bàn TP Rạch Giá (trả nợ CBĐT)

      RG

       

       

       

       

      1.170

       

      0

       

       

      -1.170

       

       

      2

      Dự án thoát nước và xử lý nước thải thị xã Hà Tiên (trả nợ CBĐT)

      HT

       

       

       

       

      760

       

      0

       

       

      -760

       

       

      VI

      Ban Dân tộc

       

       

       

       

       

      575

      0

      574

      0

      0

      -1

       

       

      1

      NC, MR TCN từ các TCN sẵn có xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao-xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận-xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành

      CT

       

      183/QĐ-SKHĐT

       3.197

       

      575

       

      574

       

       

      -1

       

       

      VII

      Thành phố Hà Tiên

       

       

       

       

       

      11.852

      0

      21.481

      0

      11.000

      -1.371

       

       

      1

      Trường Tiểu học Tô Châu (XM 6 ph lầu + Hàng rào + sân nền)

      HT

      16-17

      2060,
      27/10/2015

      3.220

      3.220

      3.058

       

      3.052

       

       

      -6

       

       

      2

      Trường TH Đông Hồ

      HT

      2016-2018

      1301 19/10/2016

      3.769

      3.660

      3.294

       

      3.064

       

       

      -230

       

       

      3

      Trung tâm VHTT xã Thuận Yên

      HT

      2016-2017

      2062, 27/10/2015

      902

      902

      2.000

       

      865

       

       

      -1.135

       

       

      4

       Thành phố Hà Tiên (GTNT)

      HT

       

       

       

       

      3.500

       

      14.500

       

      11.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      VIII

      Huyện Vĩnh Thuận

       

       

       

       

       

      65.999

      0

      74.345

      0

      10.000

      -1.654

       

       

      1

      Trường TH & THCS Phong Đông; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.

      VT

       

      3471, 30/10/2017;

      4.214

      4.214

      4.214

       

      4.187

       

       

      -27

       

       

      2

      Trường TH Bình Minh; HM: xây dựng 6 phòng+Hàng rào, sân nền+Thiết bị

      VT

      2017-2018

      2727 26/10/2016

      3.443

      3.443

      3.443

       

      3.431

       

       

      -12

       

       

      3

      Mẫu giáo Phong Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)

      VT

      2016

      2154, 15/9/2016;

      3.678

      3.281

      3.281

       

      2.886

       

       

      -395

       

       

      4

      Trường THCS thị trấn; HM: xây mới 06 phòng bán trú

      VT

      2018-2020

      3473, 30/10/2017;

      4.233

      4.233

      4.233

       

      3.750

       

       

      -483

       

       

      5

      Sửa chữa trạm y tế xã Vĩnh Bình Bắc (trả nợ QT)

      VT

      2015

      4315, 31/10/2014

      1.209

      1.209

      204

       

      191

       

       

      -13

       

       

      6

       Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2

       VT

       

      1228; 23/6/2010; 1650 - 27/7/2010

      16.215

      16.215

      8.050

       

      8.023

       

       

      -27

       

       

      7

      Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thuận

      VT

      2016-2018

      3099, 28/10/2016;

      1.178

      1.178

      1.574

       

      1.137

       

       

      -437

       

       

      8

      Trung tâm VHTT xã Vĩnh Bình Nam

      VT

      2018-2020

      3479, 30/10/2017;

      1.995

      1.995

      2.000

       

      1.903

       

       

      -97

       

       

      9

      Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phong

      VT

      2016-2017

      3101, 28/10/2016

      1.987

      1.987

      2.000

       

      1.987

       

       

      -13

       

       

      10

      Trung tâm VHTT xã Phong Đông

      VT

       

      3477, 30/10/2017;

      1.980

      1.980

      2.000

       

      1.968

       

       

      -32

       

       

      11

      Trung tâm VHTT xã Tân Thuận

      VT

       

      3474, 30/10/2017;

      1.995

      1.995

      2.000

       

      1.882

       

       

      -118

       

       

      13

       Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)

      VT

       

       

       

       

      33.000

       

      43.000

       

      10.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      IX

      Huyện Giồng Riềng

       

       

       

       

       

      89.342

      0

      93.030

      0

      6.263

      -2.575

       

       

      1

      Trường TH thị trấn Giồng Riềng 2

      GR

       

      715, 24/10/2014

      7.829

      7.829

      5.429

       

      5.329

       

       

      -100

       

       

      2

      Trường Tiểu học Hòa Thuận 3

      GR

      2016-2018

      1175,
      20/10/2015

      4.516

      4.516

      4.200

       

      4.196

       

       

      -4

       

       

      3

       Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3

      GR

      2016-2018

      1177,
      20/10/2015

      6.693

      6.693

      6.338

       

      6.337

       

       

      -1

       

       

      4

       Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3

      GR

      2016-2018

      1178,
      20/10/2015

      3.312

      3.312

      3.095

       

      3.094

       

       

      -1

       

       

      5

      Trường Tiểu học Bàn Thạch 1

      GR

      2016-2018

      1179,
      20/10/2015

      8.488

      8.488

      8.067

       

      7.811

       

       

      -256

       

       

      6

      Đường Đê bao thị trấn Giồng Riềng (đường vào bệnh viện)

      GR

      2017-2018

      2521/QĐ-UBND, 27/10/2015;

       2.459

      2.459

      2.213

       

      0

       

       

      -2.213

       

       

      7

       Huyện Giồng Riềng (GTNT)

      GR

       

       

       

       

      60.000

       

      66.263

       

      6.263

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      X

      Huyện U Minh Thượng

       

       

       

       

       

      56.722

      0

      58.785

      0

      5.772

      -3.709

       

       

      1

      Trường Mầm non Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào)

      UMT

       

      3173, 29/10/2014

      1.482

      1.482

      1.340

       

      1.211

       

       

      -129

       

       

      2

      Trường Mầm non Thạnh Yên 2 (Đ Cạn ngọn A), HM: Xây mới bếp ăn

      UMT

      2016

      3186,
      29/10/2015

      1.292

      1.292

      1.168

       

      1.129

       

       

      -39

       

       

      3

      Tu sửa chống xuống cấp 15 phòng học, xây dựng cổng hàng rào, sân nền 24 điểm trường trên địa bàn huyện

      UMT

      2016

      1858,
      26/10/2015

      5.055

      5.055

      5.055

       

      4.431

       

       

      -624

       

       

      4

      Trường TH Thạnh Yên 2 (Đ Năm châu), CTSC 4p, cổng, hàng rào, sân nền

      UMT

      2016

      1860,
      26/10/2015

      818

      818

      818

       

      756

       

       

      -62

       

       

      5

      Trường THCS Thạnh Yên A (Điểm chính)

      UMT

      2017-2018

      4790, 13/10/2016

      1.997

      1.997

      1.997

       

      1.747

       

       

      -250

       

       

      6

      Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm chính Minh Kiên)

      UMT

      2017-2018

      5254, 26/10/2016

      1.495

      1.495

      1.500

       

      1.035

       

       

      -465

       

       

      7

       Trường TH Thạnh Yên A2 (Điểm chính)

      UMT

      2017-2018

      5247, 26/10/2016

      3.798

      3.798

      3.798

       

      3.452

       

       

      -346

       

       

      8

      Trường Mầm non Hòa Chánh;

      UMT

      2019-2020

      2505/QĐ-UBND, 26/10/2015;

      5.400

      5.400

      898

       

      0

       

       

      -898

       

       

      9

       Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm 8000 kênh 2)

      UMT

      2017-2018

      5251, 26/10/2016

      620

      620

      600

       

      571

       

       

      -29

       

       

      10

      Sửa chữa 6 trạm y tế xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Minh Thuận; Vĩnh Hòa; Hòa Chánh; An Minh Bắc.

      UMT

       

       3094, 10/10/2014; 1941, 08/8/2016

      5.163

      5.163

      3.086

       

      2.964

       

       

      -122

        

       

      11

      TT VHTT xã Thạnh Yên A; HM: xây dựng mới.

      UMT

      2015-2017

      1862, 26/10/2015

      6.353

      2.000

      2.000

       

      1.910

       

       

      -90

       

       

      12

      Trung tâm VHTT xã Thạnh Yên

      UMT

      2017-2019

      5249, 26/10/2016

      7.232

      2.000

      2.000

       

      1.651

       

       

      -349

       

       

      13

      Sứa chữa, nâng cấp thiết bị và xây mới nhà vệ sinh các nhà văn hóa thuộc xã Vĩnh Hòa, xã Thạnh Yên và xã Thạnh Yên A.

      UMT

      2018-2019

      2309, 28/9/2018;

      1.996

      1.996

      2.000

       

      1.890

       

       

      -110

       

       

      14

      Cổng, hàng rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A

      UMT

      2018-2019

      2301, 28/9/2018;

      1.492

      1.492

      1.500

       

      1.304

       

       

      -196

       

       

      15

      TTYT U Minh Thượng (HM: cải tạo, sửa chữa rãnh thoát nước)

      UMT

       

      1302 (đc), 24/5/2016

      4.703

      4.703

      1.962

       

      2.267

       

      305

       

       Bổ sung vốn quyết toán

       

      16

       Huyện U Minh Thượng (GTNT)

      UMT

       

       

       

       

      27.000

       

      32.467

       

      5.467

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XI

      Huyện Hòn Đất

       

       

       

       

       

      97.509

      0

      104.610

      0

      12.227

      -5.126

       

       

      1

      Trường THCS thị trấn Hòn Đất 2

      HĐ

      2016

      3746,
      28/10/2015

      5.354

      5.200

      4.806

       

      4.790

       

       

      -16

       

       

      2

      Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp Sơn

      HĐ

      2016

      3750,

      28/10/2015

      5.611

      5.611

      5.376

       

      5.210

       

       

      -166

       

       

      3

      Trường Tiểu học Hiệp Bình

      HĐ

      2016

      3837,
      30/10/2015

      4.275

      4.275

      4.208

       

      4.198

       

       

      -10

       

       

      4

      Trường Tiểu học Bình Sơn 1

      HĐ

      2017-2018

      8100 20/10/2016

      3.900

      3.900

      3.900

       

      3.899

       

       

      -1

       

       

      5

      Trường Mẫu giáo Nam Thái Sơn

      HĐ

      2016-2018

      8107 20/10/2016

      6.830

      6.830

      6.624

       

      6.534

       

       

      -90

       

       

      6

      Trường TH Lình Huỳnh

      HĐ

      2019-2021

      4465, 29/10/2018;

      2.889

      2.889

      5.852

       

      3.587

       

       

      -2.265

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      7

      Trường TH Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào

      HĐ

      2019-2022

      4627, 29/10/2019

      4.129

      4.129

      4.132

       

      4.129

       

       

      -3

       

       

      8

      Trường THCS Giồng Kè

      HĐ

      2018

      4331, 20/10/2017;

      5.180

      5.180

      4.903

       

      4.808

       

       

      -95

       

       

      9

      Trả nợ các công trình chờ quyết toán

      HĐ

       

       

       

       

      1.041

       

      0

       

       

      -1.041

       

       

      10

       - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017

      HĐ

      2017-2018

      8097, 20/10/2016

      2.074

      2.074

      2.074

       

      1.775

       

       

      -299

       

       

      11

       - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2018

      HĐ

      2018

      4320, 20/10/2017

      2.471

      2.471

      2.471

       

      2.144

       

       

      -327

       

       

      12

      Đường T5 từ kênh Rạch Giá Hà Tiên đến kênh 9 Xóm Đạo.

      HĐ

      2015-2016

      398, 30/10/2015

      11.128

      11.128

      8.000

       

      7.400

       

       

      -600

       

       

      13

      Trung tâm VHTT xã Thổ Sơn

      HĐ

      2016-2017

      8095 201/10/2016

      1.993

      1.993

      2.000

       

      1.992

       

       

      -8

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      14

      Trung tâm VHTT xã Nam Thái Sơn

      HĐ

      2018

      4317, 20/10/2017;

      2.000

      2.000

      2.000

       

      1.999

       

       

      -1

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      15

      Trung tâm VHTT xã Mỹ Thuận

      HĐ

      2017

      8093 20/10/2016

      1.996

      1.996

      2.000

       

      1.996

       

       

      -4

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      16

      Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ kênh 5 xã Nam Thái Sơn

      HĐ

      2014

      2254, 18/6/2014

      3.770

      3.770

      350

       

      150

       

       

      -200

       

       

      17

       - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020

      HĐ

      2019-2022

      4631, 29/10/2019;

      2.266

      2.266

      1.116

       

      2.266

       

      1.150

       

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      18

      Trạm Y tế xã Sơn Bình; HM: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý.

      HĐ

      2016-2017

      283, 25/01/2016

      571

      571

      495

       

      540

       

      45

       

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      19

      Trạm Y tế xã Mỹ Lâm; HM: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý.

      HĐ

      2016-2017

      284, 25/01/2016

      612

      612

      525

       

      573

       

      48

       

       01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;

       

      20

       Huyện Hòn Đất (GTNT)

      HĐ

       

       

       

       

      35.636

       

      46.620

       

      10.984

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XII

      Huyện Kiên Lương

       

       

       

       

       

      72.094

      0

      84.600

      0

      18.391

      -5.885

       

       

      1

      Trường Mầm non Dương Hòa

      KL

      2013-2014

      4275, 28/10/2013

      6.875

      6.875

      2.546

       

      2.377

       

       

      -169

       

       

      2

      Trường Tiểu học Bình An (Điểm Rẫy Mới); Hạng mục: 3 phòng + Thiết bị

      KL

      2016 - 2017

      851,
      22/5/2012

      1.517

      1.430

      1.115

       

      1.113

       

       

      -2

       

       

      3

      Trường Tiểu học Bình Trị (Điểm Núi Mây); Hạng mục: 3 phòng + Thiết bị + 1 nhà vệ sinh + San lấp 2.000m2

      KL

      2016-2017

      2887,
      11/11/2015

      2.218

      2.185

      2.185

       

      2.025

       

       

      -160

       

       

      4

      Trường Tiểu học Bình Trị (Điểm Song Chinh); Hạng mục 2 phòng học + Thiết bị + 1 nhà vệ sinh

      KL

      2016 - 2017

      2689,
      08/10/2015

      1.386

      1.334

      1.334

       

      1.206

       

       

      -128

       

       

      5

      Sửa chữa phòng học xuống cấp 2016

      KL

      2016 - 2017

      2777,
      27/10/2015

      1.200

      975

      831

       

      827

       

       

      -4

       

       

      6

      Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3

      KL

      2016-2018

      3685,
      08/10/2015

      5.910

      5.724

      5.086

       

      5.030

       

       

      -56

       

       

      7

      Trường TH Kiên Bình 2 (điểm Kiên Thanh + điểm kênh 11); HM: 06 PCV + T.bị;

      KL

      2016-2017

      2971, 25/10/2016

      1.569

      1.440

      1.296

       

      1.268

       

       

      -28

       

       

      8

      Trường MN Dương Hòa (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị

      KL

      2016-2018

      2739, 28/9/2016

      837

      837

      765

       

      744

       

       

      -21

       

       

      9

      Trường THCS Dương Hòa

      KL

      2016

      2372,

      31/10/2014

      2.647

      200

      150

       

      115

       

       

      -35

       

       

      10

      Trường TH Bình An - (Điểm chính Hòn Chông)

      KL

      2018-2020

      2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017;

      5.607

      5.607

      5.580

       

      5.228

       

       

      -352

       

       

      11

      Trường TH Kiên Bình 1 - Điểm Chính Kiên Sơn

      KL

      2017-2019

      3651, 24/10/2017;

      5.648

      5.648

      5.580

       

      5.000

       

       

      -580

       239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

       

      12

      Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)

      KL

      2018-2020

      3662, 24/10/2017;

      7.639

      7.639

      7.050

       

      7.020

       

       

      -30

       

       

      13

      Phòng khám đa khoa khu vực Bình An

      KL

      2013-
      2014

       4280,
       28/10/2012

      8.450

      8.450

      712

       

      662

       

       

      -50

       

       

      14

      TT VHTT huyện Kiên Lương

      KL

      2016-2018

      2827,
      30/12/2015; 3635, 20/10/2017;

      9.090

      9.090

      8.780

       

      7.837

       

       

      -943

       

       

      15

      Trung tâm VHTT xã Hòa Điền

      KL

      2015-2017

      2829, 30/10/2015;

      1.983

      1.983

      2.000

       

      1.916

       

       

      -84

       

       

      16

      Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Kiên Lương

      KL

      2005-2008

      1877, 14/9/2005; 43(đc), 09/01/2012; 1625(đc), 07/8/2015;

      21.100

      21.100

      10.666

       

      7.445

       

       

      -3.221

       

       

      17

      Nhà Thiếu nhi Kiên Lương; HM: Khối đào tạo, cổng hành rào, nhà bảo vệ, ... (trả nợ QT)

      KL

      2008-2013

      792, 26/3/2008

      18.550

      18.550

      119

       

      97

       

       

      -22

       

       

      18

      Trường MN Bình An (Điểm Hòn Trẹm)

      KL

      2017-2019

      3649, 24/10/2017;

      2.261

      2.200

      1.980

       

      2.080

       

      100

       

       239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

       

      19

      Trường TH thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách)

      KL

      2018-2020

      2971, 25/10/2018;

      3.190

      2.910

      2.619

       

      2.910

       

      291

       

       239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;

       

      20

       Huyện Kiên Lương (GTNT)

      KL

       

       

       

       

      11.700

       

      29.700

       

      18.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XIII

      Huyện Gò Quao

       

       

       

       

       

      95.154

      0

      112.182

      0

      19.309

      -2.281

       

       

      1

      Trường Mầm non Định An (dãy C)

      GQ

       

      7248, 23/10/2014

      4.973

      4.973

      2.923

       

      2.403

       

       

      -520

       

       

      2

      Trường TH Định An 1 (dãy B)

      GQ

       

      7249, 23/10/2014;7246, 23/10/2014

      11.620

      11.620

      7.312

       

      6.421

       

       

      -891

       

       

      3

      Trường TH Định An 3

      GQ

       

      7251, 23/10/2014

      4.574

      4.574

      2.525

       

      2.405

       

       

      -120

       

       

      4

       Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1)

      GQ

      2017

      4746, 28/10/2016

      3.041

      3.041

      3.232

       

      2.942

       

       

      -290

       

       

      5

      Trạm y tế thị trấn Gò Quao

      GQ

      2016-2017

      3824, 20/10/2015

      1.070

      1.000

      1.000

       

      850

       

       

      -150

       

       

      6

      Trạm y tế xã Thủy Liễu

      GQ

      2016-2017

      3825, 20/10/2015

      1.018

      1.000

      1.000

       

      965

       

       

      -35

       

       

      7

      Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      GQ

      2016-2017

      3827, 20/10/2015

      952

      952

      900

       

      855

       

       

      -45

       

       

      8

      Trạm y tế xã Vĩnh Tuy

      GQ

      2016-2017

      3827, 20/10/2015

      999

      999

      900

       

      850

       

       

      -50

       

       

      9

      Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phước A

      GQ

      2016-2018

      4753 28/10/2016

      2.000

      2.000

      2.000

       

      1.820

       

       

      -180

       

       

      10

       Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018

      GQ

      2018-2019

      5064, 24/10/2017;

      1.558

      1.558

      1.800

       

      2.227

       

      427

       

       

       

      11

       Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019

      GQ

      2018-2020

      4598, 30/10/2018

      1.562

      1.562

      1.040

       

      1.410

       

      370

       

       

       

      12

       Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020

      GQ

      2019-2020

      5365, 25/10/2019;

      2.100

      2.100

      522

       

      2.006

       

      1.484

       

       

       

      13

      Đường Giao thông nông thôn

      GQ

       

       

       

       

      20.000

       

      23.000

       

      3.000

       

       Bổ sung GTNT huyện nông thôn mới

       

      14

       Huyện Gò Quao (GTNT)

      GQ

       

       

       

       

      50.000

       

      64.028

       

      14.028

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XIV

      Huyện Kiên Hải

       

       

       

       

       

      29.456

      0

      41.864

      0

      13.000

      -592

       

       

      1

       Trường Tiểu học Hòn Tre

       KH

       2016-2017

       1042 28/10/2016

      8.800

      8.800

      7.920

       

      7.791

       

       

      -129

       

       

      2

       Trường Tiểu học Lại Sơn

       KH

       2016-2018

       1043 28/10/2016

      6.000

      6.000

      5.400

       

      5.314

       

       

      -86

       

       

      3

       Trường Tiểu học An Sơn; HM:Xây mới 01 thư viện; 02 phòng học bộ môn và phòng hiệu bộ + trang bị mới thiết bị

       KH

       2016-2018

       1044, 31/10/2016

      4.851

      4.851

      4.365

       

      4.220

       

       

      -145

       

       

      4

       Tu sửa trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự).

       KH

       2016-2018

       990, 23/9/2016

      1.625

      1.625

      1.551

       

      1.545

       

       

      -6

       

       

      5

       Trường Mầm non Hòn Tre .

      KH

      2018-2019

      753, 19/9/2017;

      1.620

      1.620

      1.620

       

      1.599

       

       

      -21

       

       

      6

      Trạm Y tế xã An Sơn

      KH

      2016-2018

      1046, 31/10/2016

      4.000

      4.000

      3.600

       

      3.495

       

       

      -105

       

       

      7

      Hệ thống thoát nước đường trung tâm xã Hòn Tre

      KH

      2019

      956, 31/10/2018;

      4.993

      4.993

      5.000

       

      4.900

       

       

      -100

       

       

      8

       Huyện Kiên Hải (GTNT)

      KH

       

       

       

       

      0

       

      13.000

       

      13.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XV

      Huyện An Biên

       

       

       

       

       

      32.109

      0

      40.215

      0

      10.396

      -2.290

       

       

      1

      Bảo dưỡng sửa chữa Trạm y tế Đông Thái, thị trấn

      AB

       

       5729, 28/10/2016;

      3.000

      886

      2.409

       

      1.248

       

       

      -1.161

       

       

      2

      Bảo dưỡng sửa chữa Trạm y tế Nam Yên, Hưng Yên

      AB

      2018-2020

       4814, 30/10/2018

      1.572

      1.572

      2.700

       

      1.572

       

       

      -1.128

       

       

      3

      Trung tâm văn hóa Xã Nam Thái A (SLMB + hàng rào)

      AB

      2019-2021

      4496, 31/10/2019;

      1.999

      1.999

      2.000

       

      1.999

       

       

      -1

       

       

      4

       Huyện An Biên (GTNT)

      AB

       

       

       

       

      25.000

       

      35.396

       

      10.396

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XVI

      Huyện An Minh

       

       

       

       

       

      77.420

      0

      85.804

      0

      8.900

      -516

       

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa các trạm y tế huyện AM

      AM

      2016-2018

      6516, 24/10/2016

      3.900

      3.900

      3.510

       

      3.192

       

       

      -318

       

       

      2

      Bệnh viện Đa khoa An Minh (cải tạo, sửa chữa)

      AM

      2016-2019

      6517, 24/10/2016

      9.900

      9.900

      8.910

       

      8.820

       

       

      -90

       

       

      3

      TT VHTT xã Đông Hòa

      AM

      2016-2017

      4394, 28/10/2015

      3.000

      3.000

      3.000

       

      2.910

       

       

      -90

       

       

      4

      Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Tây

      AM

      2017-2019

      6591 28/10/2016

      2.000

      2.000

      2.000

       

      1.982

       

       

      -18

       

       

      5

      Huyện An Minh (GTNT)

      AM

       

       

       

       

      60.000

       

      68.900

       

      8.900

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XVII

      Huyện Châu Thành

       

       

       

       

       

      10.815

      0

      10.191

      0

      0

      -624

       

       

      1

       Trạm y tế xã Minh Hòa, HM: SC, CT

      CT

      2015-2016

      3751, 28/10/2015

      821

      821

      820

       

      669

       

       

      -151

       

       

      2

       Trạm y tế xã Mong Thọ A, HM: SC, CT

      CT

      2015-2016

      3769, 29/10/2015

      862

      862

      860

       

      822

       

       

      -38

       

       

      3

       Trạm y tế thị trấn Minh Lương, HM: SC, CT

      CT

      2015-2016

      3766, 29/10/2015

      724

      724

      724

       

      721

       

       

      -3

       

       

      4

       Trạm y tế xã Giục Tượng, HM: SC, CT

      CT

      2015-2016

      3144, 14/8/2015

      871

      871

      870

       

      832

       

       

      -38

       

       

      5

       Trạm y tế xã Mong Thọ, HM: SC, CT

      CT

      2015-2016

      3145, 14/8/2015

      872

      872

      870

       

      854

       

       

      -16

       

       

      6

       Trạm y tế xã Mong Thọ B, HM: SC, CT

      CT

      2017

      3997, 27/10/2016

      870

      870

      870

       

      830

       

       

      -40

       

       

      7

       Trạm y tế xã Thạch Lộc; HM: SC, CT

      CT

      2017

      3998, 27/10/2016

      870

      870

      870

       

      832

       

       

      -38

       

       

      8

       Trạm y tế xã Vĩnh Hòa Phú; HM: SC, CT

      CT

      2017

      4008, 27/10/2016

      870

      870

      870

       

      808

       

       

      -62

       

       

      9

      Trung tâm VHTT huyện Châu Thành (Sân khấu sân vận động)

      CT

       

      3594,
      28/10/2013

      3.500

      3.500

      200

       

      162

       

       

      -38

       

       

      10

      Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ

      CT

      2016

      4807, 31/10/2014

      3.546

      2.000

      1.861

       

      1.671

       

       

      -190

       

       

      11

      Trung tâm văn hóa xã Minh Hòa

      CT

      2019-2020

      3061, 28/9/2018;

      1.992

      1.992

      2.000

       

      1.990

       

       

      -10

       

       

      XVIII

      Huyện Giang Thành

       

       

       

       

       

      50.020

      0

      67.371

      0

      19.323

      -1.972

       

       

      1

      Sửa chữa trạm Y tế 03 xã: Tân Khánh Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ

      GT

      2017-2018

      1980, 18/10/2016;

      1.677

      1.677

      2.700

       

      1.677

       

       

      -1.023

       

       

      2

      SLMB và sửa chữa trạm y tế xã Vĩnh Phú, Vĩnh Điều.

      GT

      2016-2020

      1415, 15/10/2015

      649

      649

      620

       

      600

       

       

      -20

       

       

      3

      TT VHTT xã Vĩnh Điều

      GT

      2016-2017

      1414, 15/10/2015

      3.000

      3.000

      3.000

       

      2.900

       

       

      -100

       

       

      4

      Trung tâm văn hóa xã Tân Khánh Hòa

      GT

      2018

      1278, 26/10/2017;

      3.000

      2.000

      2.000

       

      1.971

       

       

      -29

       

       

      5

      Đường HT6 bờ nam (đoạn cuối)

      GT

      2018-2020

      2114c, 31/10/2018;

      1.534

      1.534

      1.600

       

      1.516

       

       

      -84

       

       

      6

      Đường kênh Nông Trường bờ Tây - Thuận Ấn

      GT

      2018-2020

      1990, 23/10/2018;

      2.563

      2.200

      2.200

       

      2.000

       

       

      -200

       

       

      7

      Đường kênh Nông Trường bờ tây - Trần Thệ

      GT

      2018-2020

      2114e, 31/10/2018;

      1.984

      1.984

      2.100

       

      1.984

       

       

      -116

       

       

      8

      Đường kênh Đông Hòa

      GT

      2018-2020

      2114a, 31/10/2018;

      1.867

      1.867

      2.000

       

      1.800

       

       

      -200

       

       

      9

      Đường đê bao quốc phòng

      GT

      2018-2020

      1992, 23/10/2018; 2113a, 31/10/2018;

      6.124

      6.124

      6.300

       

      6.100

       

       

      -200

       

       

      10

       Huyện Giang Thành (GTNT)

      GT

       

       

       

       

      27.500

       

      46.823

       

      19.323

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XIX

      Huyện Tân Hiệp

       

       

       

       

       

      19.328

      0

      28.989

      0

      9.661

      0

       

       

      1

      Trạm y tế xã Tân Hiệp A.

      TH

      2018-2019

      4438, 30/10/2017

      4.500

      4.500

      2.269

       

      3.490

       

      1.221

       

       Bổ sung vốn quyết toán; 154/TTr-UBND, 11/12/2019;

       

      2

      Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp

      TH

      2017

      2152, 31/10/16

      3.699

      3.699

      1.532

       

      2.422

       

      890

       

       Thanh toán khối lượng hoàn thành

       

      3

       Huyện Tân Hiệp (GTNT)

      TH

       

       

       

       

      15.527

       

      23.077

       

      7.550

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XX

      Huyện Phú Quốc

       

       

       

       

       

      20.528

      0

      19.000

      0

      1.000

      -2.528

       

       

      1

      Lò đốt rác Xã Cửa Dương

      PQ

       

      2665/QĐ-UBND, 23/11/2018

      2.500

      2.500

      2.500

       

      0

       

       

      -2.500

       

       

      2

      Đường Giao thông nông thôn (bổ sung)

      PQ

       

       

       

       

      9.028

       

      9.000

       

       

      -28

       

       

      3

       Huyện Phú Quốc (GTNT)

      PQ

       

       

       

       

      9.000

       

      10.000

       

      1.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XXI

      Thành phố Rạch Giá

       

       

       

       

       

      5.000

      0

      16.000

      0

      11.000

      0

       

       

      1

       Thành phố Rạch Giá (GTNT)

      RG

       

       

       

       

      5.000

       

      16.000

       

      11.000

       

       Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được

       

      XXII

      Dự phòng

      TT

       

       

       

       

      95.803

       

      0

       

       

      -95.803

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
      (Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm XD

      Thời gian KC-HT

      QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

       Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh

      Chênh lệch so kế hoạch

      Ghi chú

       

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

       

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSĐP

      Trong đó: NSĐP

      Trong đó: NSĐP

      Tăng (+)

      Giảm (-)

       

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12=10-8

      13=10-8

      14

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      3.727.554

       

      3.727.554

      0

      559.352

      -559.352

       

       

      A

      Thực hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh

       

       

       

       

       

      846.894

       

      654.708

       

      63.452

      -255.638

       

       

      I

      Thực hiện công tác đo đạt bản đồ (10%)

       

       

       

       

       

      312.088

       

      347.288

       

      35.200

      0

       

       

      1

      Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

      TT

      2015-2022

      2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017;

      755.022

      377.511

      312.088

       

      347.288

       

      35.200

       

       

       

      II

      Thực hiện đầu tư (30%)

       

       

       

       

       

      305.020

       

      297.007

       

      28.252

      -36.265

       

       

      1

      Đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu

      PQ

      2014-2015

      1903, 10/9/2014

      84.211

      84.211

      60.550

       

      46.837

       

       

      -13.713

       1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;

       

      2

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở cũ của Sở Kế hoạch và Đầu tư để bố trí nơi làm việc của Sở Thông tin Truyền thông

      RG

      2018-2019

      69/QĐ-SKHĐT, 21/3/2018;

      2.566

      2.566

      2.700

       

      2.566

       

       

      -134

       

       

      3

      Xây dựng Ụ chống nổ lây kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang

      HĐ

      2019-2020

      09/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019;

      2.875

      2.875

      2.900

       

      2.875

       

       

      -25

       

       

      4

      Nâng cấp sân nền, thoát nước khu hành chính Huyện ủy Vĩnh Thuận

      VT

      2019-2020

      2304, 11/7/2019;

      1.800

      1.800

      1.802

       

      1.800

       

       

      -2

       

       

      5

      Cải tạo Nhà làm việc các Ban Đảng Thành ủy Rạch Giá thành kho lưu trữ và nhà ăn Thành ủy Rạch Giá.

      RG

      2019-2020

      480, 20/6/2019;

      1.677

      1.677

      1.700

       

      1.677

       

       

      -23

       

       

      6

      Cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ăn UBND huyện An Biên.

      AB

      2019-2021

      3015, 14/6/2019;

      1.998

      1.998

      2.000

       

      1.998

       

       

      -2

       

       

      7

      Đầu tư công trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi)

      TT

       

       

       

       

      233.368

       

      239.254

      0

      28.252

      -22.366

       

       

      7.1

       - Huyện An Biên (GTNT)

      AB

       

       

       

       

      6.000

       

      8.000

       

      2.000

       

       

       

      7.2

       - Huyện An Minh (GTNT)

      AM

       

       

       

       

      12.000

       

      16.000

       

      4.000

       

       

       

      7.3

       - Huyện Châu Thành (GTNT)

      CT

       

       

       

       

      16.000

       

      18.000

       

      2.000

       

       

       

      7.4

       - Huyện Giang Thành (GTNT)

      GT

       

       

       

       

      8.000

       

      10.000

       

      2.000

       

       

       

      7.5

       - Huyện Giồng Riềng (GTNT)

      GR

       

       

       

       

      31.568

       

      31.970

       

      402

       

       

       

      7.6

       - Huyện Gò Quao (GTNT)

      GQ

       

       

       

       

      21.000

       

      23.000

       

      2.000

       

       

       

      7.7

       - Thị xã Hà Tiên (GTNT)

      HT

       

       

       

       

      8.000

       

      9.000

       

      1.000

       

       

       

      7.8

       - Huyện Hòn Đất (GTNT)

      HĐ

       

       

       

       

      8.000

       

      11.550

       

      3.550

       

       

       

      7.9

       - Huyện Kiên Lương (GTNT)

      KL

       

       

       

       

      15.000

       

      17.000

       

      2.000

       

       

       

      7.10

       - Thành phố Rạch Giá (GTNT)

      RG

       

       

       

       

      8.000

       

      9.000

       

      1.000

       

       

       

      7.11

       - Huyện Tân Hiệp (GTNT)

      TH

       

       

       

       

      31.000

       

      33.000

       

      2.000

       

       

       

      7.12

       - Huyện U Minh Thượng (GTNT)

      UMT

       

       

       

       

      25.434

       

      28.434

       

      3.000

       

       

       

      7.13

       - Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)

      VT

       

       

       

       

      21.000

       

      24.300

       

      3.300

       

       

       

      7.14

       - Vốn GTNT chưa phân khai

      TT

       

       

       

       

      22.366

       

      0

       

       

      -22.366

       

       

      III

      Dự phòng - tăng thu sử dụng đất

      TT

       

       

       

       

      229.786

       

      10.413

       

       

      -219.373

       

       

      B

      Ghi thu ghi chi

       

       

       

       

       

      158.600

       

      221.600

       

      63.000

      0

       

       

      1

      Thành phố Rạch Giá

      RG

       

       

       

       

      141.600

       

      194.600

       

      53.000

       

       

       

      2

      Thị xã Hà Tiên

      HT

       

       

       

       

      17.000

       

      27.000

       

      10.000

       

       

       

      C

      Thực hiện đầu tư 60% nộp NS huyện

       

       

       

       

       

      2.650.680

       

      2.815.080

       

      432.900

      -268.500

       

       

      1

      Thành phố Rạch Giá

      RG

       

       

       

       

      328.000

       

      416.200

       

      88.200

       

       

       

      2

      Huyện Phú Quốc

      PQ

       

       

       

       

      1.897.980

       

      2.197.980

       

      300.000

       

       

       

      3

      Huyện Châu Thành

      CT

       

       

       

       

      24.200

       

      29.600

       

      5.400

       

       

       

      4

      Huyện Tân Hiệp

      TH

       

       

       

       

      16.900

       

      26.500

       

      9.600

       

       

       

      5

      Huyện Giồng Riềng

      GR

       

       

       

       

      20.200

       

      22.000

       

      1.800

       

       

       

      6

      Thị xã Hà Tiên

      HT

       

       

       

       

      41.800

       

      59.800

       

      18.000

       

       

       

      7

      Huyện Kiên Lương

      KL

       

       

       

       

      17.200

       

      20.200

       

      3.000

       

       

       

      8

      Huyện Hòn Đất

      HĐ

       

       

       

       

      9.200

       

      11.000

       

      1.800

       

       

       

      9

      Huyện Gò Quao

      GQ

       

       

       

       

      7.700

       

      8.900

       

      1.200

       

       

       

      10

      Huyện An Biên

      AB

       

       

       

       

      4.320

       

      4.920

       

      600

       

       

       

      11

      Huyện An Minh

      AM

       

       

       

       

      4.220

       

      4.520

       

      300

       

       

       

      12

      Huyện Vĩnh Thuận

      VT

       

       

       

       

      400

       

      580

       

      180

       

       

       

      13

      Huyện U Minh Thượng

      UMT

       

       

       

       

      2.680

       

      3.700

       

      1.020

       

       

       

      14

      Huyện Giang Thành

      GT

       

       

       

       

      1.980

       

      3.180

       

      1.200

       

       

       

      15

      Huyện Kiên Hải

      KH

       

       

       

       

      5.400

       

      6.000

       

      600

       

       

       

      16

      Chưa phân khai chi tiết

      TT

       

       

       

       

      268.500

       

      0

       

       

      -268.500

       

       

      D

      Vốn bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc

       

       

       

       

       

      71.380

       

      36.166

       

      0

      -35.214

       

       

      1

      Dự án ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang

      RG

      2014-2019

      2253, 30/10/2014; 1042, 09/5/2017;

      71.380

      71.380

      71.380

       

      36.166

       

       

      -35.214

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu306/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                                Ngày ban hành03/04/2020
                                Người kýĐặng Tuyết Em
                                Ngày hiệu lực 13/04/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                            • Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

                                            • Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Thông tư 73-TC/TCNH-1995 hướng dẫn quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ hỗ trợ nông dân của Hội nông dân Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
                                                    • Công ước quốc tế về bảo hộ giống cây trồng mới
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2848:1991 về phân cấp công trình xây dựng – nguyên tắc chung
                                                    • Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
                                                    • Kế hoạch 101/KH-UBND năm 2021 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
                                                    • Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của Hội Tin học thành phố Cần Thơ, nhiệm kỳ 2020-2025
                                                    • Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Tiền Giang ban hành
                                                    • Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ