Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 243/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    35746





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu243/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành14/04/2020
      Người kýNguyễn Tăng Bính
      Ngày hiệu lực 14/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 243/QĐ-UBND

      Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

      Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

      Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lý Sơn;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 812/TTr-STNMT ngày 16/3/2020 và Công văn số 1130/STNMT-QLĐĐ ngày 06/4/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

      5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.

      Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 13 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,91 ha. Trong đó:

      - Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,05 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

      - Có 05 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,86 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

      6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.

      Trong năm 2020, UBND huyện Lý Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 02 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

      7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

      8. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lý Sơn kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lý Sơn trình UBND tỉnh cho phép đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

      4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT Tỉnh ủy (b/cáo);
      - TT HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - VPUB: PCVP(NL), CN-XD
      VH-XH, KT, TH, CBTH;
      - Lưu: VT, NN-TN (lnphong127)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Tăng Bính

       

      DANH MỤC

      CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Diện tích QH (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính

      Chủ trương, quyết định, ghi vốn

      Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

      Ghi chú

      Tổng (triệu đồng)

      Trong đó

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)

      10,98

      Xã An Hải + xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải

      QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III)

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 102-103 ngày 18/01/2017; từ số 111-165 ngày 19/01/2017.

      2

      Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn.

      3,60

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 14, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28,

      QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề xuất dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn

      59.500,00

       

      59.500

       

       

       

      Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 52-62 ngày 11/01/2019 và từ số 1538-1550 ngày 07/22/2018

       

      Tổng cộng

      14,58

       

       

       

      62.500

      3.000

      59.500

      -

      -

      -

       

       

      Biểu 01

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Bình

      Xã An Hải

      Xã An Vĩnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+(7)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      592,06

      45,62

      306,67

      239,77

      1.1

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      426,48

      27,12

      229,39

      169,97

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      8,37

      2,56

      5,34

      0,47

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      6,02

       

      2,10

      3,92

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      151,19

      15,94

      69,84

      65,41

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      285,52

      6,83

      138,88

      139,81

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      38,10

      0,74

      30,02

      7,34

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,65

       

       

      0,65

      2.3

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      4,83

       

      2,64

      2,19

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,42

       

      3,42

       

      2.5

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      123,97

      3,75

      57,46

      62,76

      -

      Đất giao thông

      DGT

      82,71

      2,10

      32,77

      47,84

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      23,03

      0,79

      16,74

      5,50

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      3,15

      0,29

      2,64

      0,22

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,25

      0,03

      0,12

      0,10

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      3,35

       

      1,63

      1,72

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      1,25

      0,10

      0,07

      1,08

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      7,95

      0,24

      2,41

      5,30

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,99

      0,05

      0,51

      0,43

      -

      Đất công trình công cộng khác

      DCK

      0,15

      0,15

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      1,14

       

      0,57

      0,57

      2.6

      Đất di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      3,66

       

      3,03

      0,63

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      4,76

       

      1,54

      3,22

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      71,42

      1,36

      31,20

      38,86

      2.9

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      3,27

      0,20

      0,25

      2,82

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,95

       

      0,30

      0,65

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,85

       

      2,10

      0,75

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      21,76

      0,65

      4,12

      16,99

      2.13

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,39

      0,05

      0,28

      0,06

      2.14

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      2,21

       

      1,36

      0,85

      2.15

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      3,24

      0,08

      1,14

      2,02

      2.16

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,04

       

      0,02

      0,02

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      162,27

      16,59

      65,78

      79,90

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      Biểu 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Bình

      Xã An Hải

      Xã An Vĩnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+(7)

      (5)

      (6)

      (7)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

       

      16,44

      0,24

      6,81

      9,39

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      15,35

      0,15

      6,68

      8,52

      1.1

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      12,12

      0,15

      4,48

      7,49

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,21

       

      0,18

      0,03

      1.3

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3,02

       

      2,02

      1,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1,09

      0,09

      0,13

      0,87

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

      2.2

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,20

      0,01

      0,12

      0,07

      -

      Đất giao thông

      DGT

      0,06

      0,01

      0,05

       

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,03

       

      0,01

      0,02

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,05

       

       

      0,05

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,06

       

      0,06

       

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,59

      0,08

      0,01

      0,50

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,08

       

       

      0,08

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

      2.7

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,22

       

       

      0,22

       

      Biểu 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Mục đích sử dụng

      Mã SDĐ

      Diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Bình

      Xã An Hải

      Xã An Vĩnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+(7)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      15,35

      0,15

      6,68

      8,52

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      12,12

      0,15

      4,48

      7,49

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,21

       

      0,18

      0,03

      1.3

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      3,02

       

      2,02

      1,00

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

      2.2

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

      2.3

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

      3

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

      3.1

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

       

      Biểu 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Bình

      Xã An Hải

      Xã An Vĩnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+(7)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10,12

       

      4,88

      5,24

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,16

       

      0,08

      0,08

      2.2

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

      2.3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      9,90

       

      4,80

      5,10

      -

      Đất giao thông

      DGT

      9,90

       

      4,80

      5,10

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

       

       

       

       

      -

      Đất công trình công cộng khác

      DCK

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

      2.5

      Đất di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

      2.6

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,01

       

       

      0,01

      2.9

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

      2.12

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

      2.14

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

      2.15

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

      2.16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,05

       

       

      0,05

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

      2.20

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 01

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Diện tích QH (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính

      Chủ trương, quyết định, ghi vốn

      Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

      Ghi chú

      Tổng (triệu đồng)

      Trong đó

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5

      (6)

      (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất

      0,150

      Xã An Bình

      Tờ bản đồ số: 4

      QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

      7.000

      6.300

       

       

      700

       

       

      2

      Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn

      3,20

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17

      QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn

      130.000

      130.000

       

       

       

       

       

      3

      Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự

      0,08

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 13, 14

      CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự

      3,353

       

       

       

       

      3,353

       

      4

      Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng

      0,070

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 4

      Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019

      2.000

       

       

      2.000

       

       

       

      5

      Mở rộng Thánh Thất Cao Đài

      0,050

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 8

      Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài)

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa

      2,00

      Xã An Hải

      Tờ bản đồ số: 6

      Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu thưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn

      120.000

       

       

       

       

      120.000

       

      7

      Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải

      0,30

      Xã An Hải

      Tờ bản đồ số: 19

      Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy

      1.300

       

       

      1.300

       

       

       

      8

      Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn

      0,20

      Xã An Hải

      Tờ bản đồ số: 26

      Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự

      2.200

       

       

       

       

      2.200

       

       

      Tổng cộng

      6,05

       

       

       

      262.503

      136.300

      -

      3.300

      700

      122.203

      -

       

      Phụ biểu 02

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Diện tích QH (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính

      Chủ trương, quyết định, ghi vốn

      Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

      Ghi chú

      Tổng (triệu đồng)

      Trong đó

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5

      (6)

      (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Hoán đổi đất tại thôn Đông, xã An Vĩnh

      0,012

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 28

      Không đầu tư, không bồi thường, bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn huyện Lý Sơn

       

       

       

       

       

       

      Không đầu tư, không bồi thường

      2

      Hoán đổi đất Lân Vĩnh Hòa

      0,03

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 20

      TB số: 302/TB-HU ngày 21/3/2019 của Ban Thường vụ huyện ủy Kết luận tại cuộc họp ngày 15/3/2019

       

       

       

       

       

       

      Không đầu tư, không bồi thường

      3

      Công trình phòng thủ số 3 Dinh Tam Tòa

      0,160

      Xã An Hải, Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 28, 29 (Xã An Hải); Tờ 27 Xã An Vĩnh

       

      160,00

       

       

       

       

      160,00

       

      4

      Đài điện báo huyện Lý Sơn - T26

      0,10

      Xã An Hải

      Tờ bản đồ số: 23

      QĐ số: 35/QĐ-TTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ V/v phê duyệt Đề án "Nâng cấp Mạng điện báo Hệ đặc biệt phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước"; CV số: 54/CBĐTW-KHĐT ngày 25/9/2019 của Bộ Thông tin và truyền thông V/v lựa chọn mặt bằng

      100,00

       

       

       

       

      100,00

       

      5

      Dự án Khu dịch vụ thương mại Châu Thịnh

      0,56

      Xã An Hải

      Tờ bản đồ số: 26, 30

      QĐ số: 890/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ thương mại Châu Thịnh

      500,00

       

       

       

       

      500,00

       

       

      Tổng cộng

      0,86

       

       

       

      760

      0

      0

      0

      0

      760

       

       

      Phụ biểu 03

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN LÝ SƠN

      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      STT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Số lô đấu giá (lô)

      Tổng diện tích đấu giá (m2)

      Ghi chú

      1

      Thửa đất số 270, tờ bản đồ số 10 Xã An Vĩnh

      Xã An Vĩnh

      1

      102,6

       

      2

      Xã An Hải Tờ số 22: thửa 744; Tờ số 29: thửa 347, 772, 24, 25, 26; Tờ 26: thửa 7; Tờ 15: thửa 365, 572; Tờ 16: 338; Tờ 51: thửa 29 (tách thành 4 lô khi đấu giá)

      Xã An Hải

      14

      1260,9

       

       

      Tổng

       

      15

      1363,5

       

       

      Phụ biểu 04

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ  KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, CỦA HUYỆN LÝ SƠN

      (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Diện tích QH (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính

      Chủ trương, quyết định, ghi vốn

      Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

      Ghi chú

      Tổng (triệu đồng)

      Trong đó

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5

      (6)

      (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Điểm dân cư 2, thôn Đông

      0,04

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 20

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan)

      0,07

      Xã An Hải

      TBĐ số 23

      QĐ số 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015

      500

      500

       

       

       

       

       

      3

      Khu chế biến và ủ men tỏi đen

      0,11

      Xã An Hải

      TBĐ số 25

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      KDC Đồng Rừng (cũ là KDC Hòn Vung)

      8,00

      Xã An Vĩnh

      Tờ bản đồ số: 23

      QĐ số 212/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về việc phê duyệt quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỷ lệ 1/2000

      3.500,00

       

      3.500,00

       

       

       

       

       

      Tổng cộng

      8,22

       

       

       

      4.000

      500

      3.500

      -

      -

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu243/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành14/04/2020
                                Người kýNguyễn Tăng Bính
                                Ngày hiệu lực 14/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thỏa thuận thành lập Uỷ ban hỗn hợp về hợp tác kinh tế, khoa học và kỹ thuật giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ma-lai-xi-a (1995)
                                                      • Tiêu chuẩn ngành 64TCN 55:1991 về thuốc trừ nấm bệnh fuji-one 40% dạng nhũ dầu
                                                      • Quyết định 3033/QĐ-BGDĐT năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Mục tiêu phát triển bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số lĩnh vực giáo dục và đào tạo giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Công văn 5418/TCĐBVN-VT năm 2021 hướng dẫn thời hạn sử dụng của Giấy nhận diện phương tiện, mã QR code cấp cho xe vận chuyển hàng hoá đi, đến, đi qua các địa phương đang áp dụng Chỉ thị 16 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 09/2021/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 118/QĐ-BVHTTDL năm 2021 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung, quy trình và định mức kinh tế – kỹ thuật tổ chức Liên hoan Phim, Tuần phim và các sự kiện quảng bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Công văn 3507/HQHCM-TXNK năm 2020 về chính sách thuế đối với hàng tạm xuất tái nhập để thực hiện hợp đồng thuê mượn do Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Thông tư 34/2020/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông môn học Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ