Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    35701





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu590/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Phú Yên
      Ngày ban hành15/04/2020
      Người kýNguyễn Chí Hiến
      Ngày hiệu lực 15/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH PHÚ YÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 590/QĐ-UBND

      Phú Yên, ngày 15 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂY HÒA

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 158/TTr-STNMT ngày 31/3/2020), đề nghị của UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 16/3/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 07/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2020); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tây Hòa,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

       

      LOẠI ĐẤT

       

      62.375,10

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      53.378,22

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      7.796,61

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      6.272,67

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5.300,80

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.988,94

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      26.623,93

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      11.511,31

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,71

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NRH

      94,92

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.476,92

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.000,91

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      752,02

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      69,72

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      44,19

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      66,60

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      2,06

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.330,01

       

      Trong đó:

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      917,71

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      938,09

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      383,83

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,50

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      2,29

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      4,32

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      64,77

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      10,95

       

      Đất chợ

      DCH

      7,55

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,77

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      10,20

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      689,00

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      93,38

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      13,98

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,59

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,85

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

      NTD

      308,97

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      87,28

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      13,37

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DRV

      0,96

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2,03

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.739,18

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      234,72

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,13

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.519,96

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      I

      LOẠI ĐẤT

       

      888,90

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      786,57

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      127,25

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      62,89

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      286,57

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      60,71

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      20,51

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      291,53

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      58,90

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,60

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng:

      DHT

      16,96

       

      Đất giao thông

      DGT

      15,32

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,74

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,03

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,77

       

      Đất chợ

      DCH

      0,09

      2.3

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      8,00

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3,30

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,04

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

      NTD

      3,35

      2.7

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,01

      2.8

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      24,11

      2.9

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,54

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      646,57

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      119,65

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      62,89

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      233,97

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      15,71

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      20,51

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      256,73

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      42,40

      2.1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

      HNK/NKH

      7,60

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR (a)

      34,80

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,55

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      43,43

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,35

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,23

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng,..

      DHT

      13,61

       

      Trong đó:

       

      -

       

      Đất giao thông

      DGT

      0,70

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      12,42

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,50

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,44

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,16

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...

      NTD

      3,15

      2.7

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      24,50

      5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Hòa.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      1. UBND huyện Tây Hòa:

      - Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      - Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      - Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

      - Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.

      - Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tây Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      - Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
      - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
      - Các sở, ban, ngành tỉnh;
      - Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, Phg, Cg20.02.55

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Chí Hiến

       

      Biểu 01:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY HÒA

      (Kèm theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phú Thứ

      Xã Sơn Thành Tây

      Xã Sơn Thành Đông

      Xã Hòa Bình 1

      Xã Hòa Phong

      Xã Hòa Phú

      Xã Hòa Tân Tây

      Xã Hòa Đồng

      Xã Hòa Mỹ Đông

      Xã Hòa Mỹ Tây

      Xã Hòa Thịnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      LOẠI ĐẤT

       

      62,375,10

      1.518,17

      9.804,87

      8.121,95

      1.272,37

      1.387,21

      3.789,64

      1.622,38

      1,499,04

      5.889,19

      13.042,27

      14.428,01

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      53.378,22

      873,97

      8.617,52

      6.923,44

      788,24

      940,27

      2.387,45

      1.389,88

      1.247,29

      5.457,47

      12.077,89

      12.674,79

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      7.796,61

      633,50

      77,31

      309,57

      557,32

      633,28

      488,18

      788,01

      1.032,93

      1.159,94

      766,41

      1,350,16

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa  nước

      LUC

      6.272,67

      633,50

      3,35

      191,30

      554,64

      629,91

      483,61

      628,41

      952,21

      766,31

      445,26

      984,16

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5.300,80

      240,48

      1.149,51

      1.151,21

      195,72

      165,49

      362,66

      114,92

      212,95

      466,15

      892,04

      349,67

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.988,94

       

      1.671,63

      191,53

      35,04

      0,66

      60,28

      2,69

      1,41

      2,14

      3,55

      20,01

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      26.623,93

      -

      1.804,55

      1.557,24

      -

      -

      -

      175,57

      -

      2.762,13

      10.391,35

      9.933,09

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      11.511,31

      -

      3.793,65

      3.704,83

      -

      140,84

      1.475,10

      308,51

      -

      1.066,99

      0,11

      1.021,29

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,71

      -

      51,43

      9,06

      -

      -

      0,35

      0,18

      -

      0,12

      -

      0,57

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      94,92

      -

      69,45

      -

      0,16

      -

      0,88

      -

      -

      -

      24,44

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.476,92

      564,74

      555,20

      1.121,42

      456,90

      366,60

      1.373,15

      211,70

      251,43

      394,67

      941,00

      1.240,12

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.000,91

      1,82

      -

      227,54

      -

      -

      3,92

      0,35

      -

      -

      420,64

      346,64

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      752,02

      2,20

      -

      10,12

      -

      -

      739,70

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      69,72

      -

      55,72

      -

      -

      -

      14,00

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      44,19

      3,36

      7,67

      29,21

      0,30

      0,46

      1,28

      0,63

      0,31

      0,51

      0,26

      0,20

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      66,60

      3,60

      11,19

      16,45

      1,54

      3,87

      24,47

      2,31

      0,54

      0,28

      0,34

      2,01

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      2,06

      -

      -

      -

      -

      -

      2,06

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.330,01

      144,60

      198,91

      497,90

      51,89

      101,60

      156,64

      87,35

      83,83

      225,21

      148,47

      633,61

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      917,71

      79,35

      132,03

      103,47

      22,30

      83,06

      89,90

      43,57

      66,75

      123,57

      85,75

      87,95

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      938, 09

      46,80

      58,08

      35,74

      22,98

      9,42

      59,95

      38,25

      8,40

      95,24

      23,69

      539,56

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      383,83

      0,71

      0,63

      352,09

      0,00

      0,05

      0,04

      0,01

      0,15

      -

      30,13

      0,02

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,50

      -

      0,03

      0,14

      0,02

      0,10

      0,03

      0,04

      0,03

      0,06

      0,03

      0,02

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      2,29

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      0,20

      2,00

      0,07

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      4,32

      2,30

      0,15

      0,25

      0,17

      0,26

      0,29

      0,17

      0,13

      0,15

      0,15

      0,30

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      64,77

      13,20

      5,03

      4,65

      4,68

      6,36

      5,88

      3,89

      5,20

      5,28

      8,05

      2,55

       

      Đất cơ sở thể dục - th

      ể thao

      DTT

      10,95

      2,09

      1,65

      0,79

      0,93

      1,43

      -

      0,99

      0,47

      -

      -

      2,60

       

      Đất chợ

      DCH

      7,55

      0,15

      1,31

      0,77

      0,81

      0,90

      0.56

      0,23

      0,71

      0,84

      0,67

      0,60

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,77

      -

      0,16

      -

      -

      -

      0,07

      0,66

      -

      -

      -

      0,88

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      10,20

      -

      0,20

      -

      -

      -

      10,00

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      689,00

      -

      64,11

      87,04

      63,51

      63,40

      47,22

      49,11

      73,05

      63,65

      83,17

      94,75

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      93,38

      93,38

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      13,98

      7,49

      0,51

      0,47

      0,81

      0,56

      0,98

      0,76

      1,14

      0,42

      0,64

      0,20

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,59

      -

      -

      4,20

      -

      -

      0,89

      -

      -

      -

      1,38

      0,12

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,85

      1,50

      -

      0,28

      0,30

      1,28

      1,20

      0,37

      1,25

      1,49

      0,68

      0,50

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      308,97

      32,43

      4,86

      7,24

      28,54

      37,60

      35,17

      26,85

      32,21

      37,49

      32,72

      33,87

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      87,28

      2,05

      -

      0,43

      12,00

      42,65

      29,86

      -

      -

      0,29

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      13,37

      0,97

      1,36

      0,67

      0,61

      1,15

      1,37

      0,29

      0,40

      1,39

      2,03

      3,13

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,96

      0,71

      -

      0,16

      0,09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      ...

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2,03

      0,50

      -

      0,34

      0,37

      0,18

      0,26

      0,13

      0,02

      0,19

      0,03

      0,01

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.739,18

      262,78

      149,73

      238,56

      284,15

      101,73

      290,85

      35,73

      57,62

      49,86

      207,22

      60,95

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      234,72

      7,36

      60,25

      0,81

      12,79

      12,13

      13,21

      7,15

      0,46

      13,88

      43,42

      63,26

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,13

      -

      0,52

      -

      -

      -

      -

      -

      0,61

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.519,96

      79,46

      632,15

      77,09

      27,23

      80,34

      29,04

      20,80

      0,32

      37,05

      23,38

      513,10

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      Biểu 02:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY HÒA

      (Kèm theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phú Thứ

      Xã Sơn Thành Tây

      Xã Sơn Thành Đông

      Xã Hòa Bình 1

      Xã Hòa Phong

      Xã Hòa Phú

      Xã Hòa Tân Tây

      Xã Hòa Đồng

      Xã Hòa Mỹ Đông

      Xã Hòa Mỹ Tây

      Xã Hòa Thịnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      I

      LOẠI ĐẤT

       

      888.90

      75.34

      130.42

      89.74

      11.31

      3.40

      51.02

      11.68

      8.66

      11.93

      20.08

      475.33

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      786.57

      66.74

      129.84

      84.49

      0.90

      2.89

      28.17

      6.78

      6.13

      10.21

      18.53

      431.89

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      127.25

      44.47

      -

      11.30

      0.58

      2.18

      1.26

      4.16

      3.19

      1.96

      9.00

      49.16

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      62.89

      44.47

      -

      1.30

      0.58

      2.18

      1.26

      4,10

      3.19

      1.61

      -

      4.22

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      286.57

      22.27

      49.91

      28.85

      0.32

      0.51

      7.91

      2.11

      2.94

      2.95

      9.53

      159.27

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      60.71

      -

      45.00

      15.00

      -

      0,20

      -

      0.51

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      20.51

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      20.51

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      291.53

      -

      34.93

      29.34

      -

      -

      19.01

      -

      -

      5.30

      -

      202.95

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      58.90

      3.45

      0.08

      5.25

      0.41

      0.32

      8.35

      0.62

      2.53

      1.53

      0.30

      36.05

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0.60

      -

      -

      -

      0.27

      -

      -

      -

      -

      0.03

      0.30

      -

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng,..

      DHT

      16.96

      0.87

      -

      5.00

      0.14

      0,32

      0.35

      0.10

      0.03

      0.48

      -

      9.67

       

      Đất giao thông

      DGT

      15.32

      0.47

      -

      5.00

      -

      -

      0.35

      0.10

      0.03

      0.07

      -

      9.30

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0.74

      0.36

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.02

      -

      0.36

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0.03

      -

      -

      -

      -

      0.03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0.77

      0.04

      -

      -

      0.05

      0.29

      -

      -

      -

      0.39

      -

      -

       

      Đất chợ

      DCH

      0.09

      -

      -

      -

      0.09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      8.00

      -

      -

      -

      -

      -

      8.00

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.30

      -

      0.08

      0.25

      -

      -

      -

      0.32

      1.48

      -

      -

      1.17

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2.04

      2.04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,.

      NTD

      3.35

      0.53

      -

      -

      -

      -

      -

      0.20

      0,96

      0.99

      -

      0.66

      2.7

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0.01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.01

      2.8

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      24.11

      0.01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.06

      0.04

      -

      24.00

      2.9

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0.54

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.54

       

      Biểu 3:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY HÒA

      (Kèm theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phú Thứ

      Xã Sơn Thành Tây

      Xã Sơn Thành Đông

      Xã Hòa Bình 1

      Xã Hòa Phong

      Xã Hòa Phú

      Xã Hòa Tân Tây

      Xã Hòa Đồng

      Xã Hòa Mỹ Đông

      Xã Hòa Mỹ Tây

      Xã Hòa Thịnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      646,57

      66,74

      5,04

      84,49

      0,90

      2,89

      28,17

      6,78

      6,13

      10,21

      3,33

      431,89

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      119,65

      44,47

      -

      11,30

      0,58

      2,18

      1,26

      4,16

      3,19

      1,96

      1,40

      49,16

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      62,89

      44,47

      -

      1,30

      0,58

      2,18

      1,26

      4,10

      3,19

      1,61

      -

      4,22

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      233,97

      22,27

      4,91

      28,85

      0,32

      0,51

      7,91

      2,11

      2,94

      2,95

      1,93

      159,27

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      15,71

      -

      -

      15,00

      -

      0,20

      -

      0,51

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      20,51

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      20,51

      1..5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      256,73

      -

      0,13

      29,34

      -

      -

      19,01

      -

      -

      5,30

      -

      202,95

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      42,40

      -

      34,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7,60

      -

      2.1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

      HNK/NKH

      7,60

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7,60

      -

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR (a)

      34,80

      -

      34,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở

      PKO/OCT

      2,55

      1,22

      -

      -

      0,05

      0,32

      -

      -

      -

      0,33

      -

      0,62

       

      Biểu Số 4:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN.

      (Kèm theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh)

      ĐVT: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Phú Thứ

      Xã Sơn Thành Tây

      Xã Sơn Thành Đông

      Xã Hòa Bình 1

      Xã Hòa Phong

      Xã Hòa Phú

      Xã Hòa Tân Tây

      Xã Hòa Đồng

      Xã Hòa Mỹ Đông

      Xã Hòa Mỹ Tây

      Xã Hòa Thịnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      43,43

      5,15

      0,50

      -

      10,00

      0,19

      14,5

      4,28

      -

      0,18

      1,25

      7,39

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,35

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,23

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,23

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng,..

      DHT

      13,61

      5

      0,50

      -

      -

      -

      -

      0,7

      -

      0,03

      -

      7,39

       

      Trong đó:

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất giao thông

      DGT

      0,70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,70

      -

      -

      -

      -

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      12,42

      5,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,03

      -

      7,39

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,50

      -

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,44

      -

      -

      -

      -

      0,19

      -

      -

      -

      -

      1,25

      -

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,16

      0,16

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,,..

      NTD

      3,15

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3,00

      -

      0,15

      -

      -

      2.7

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      24,50

      -

      -

      -

      10,00

      -

      14,50

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu590/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Phú Yên
                                Ngày ban hành15/04/2020
                                Người kýNguyễn Chí Hiến
                                Ngày hiệu lực 15/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 113/QĐ-BNV năm 2021 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Làm vườn Việt Nam do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Nghị quyết 51/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
                                                      • Công văn 89923/CT-TTHT năm 2020 về chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với khoản chiết khấu, thưởng doanh số cho đại lý do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2020 về đàm phán Hiệp định Tương trợ Tư pháp trong lĩnh vực dân sự giữa Việt Nam – Thái Lan do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 646/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 1525/TCHQ-GSQL năm 2020 về cung ứng khẩu trang lên tàu bay xuất cảnh do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ