Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    35670





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1090/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành15/04/2020
      Người kýHuỳnh Khánh Toàn
      Ngày hiệu lực 15/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 1090/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 15 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

      Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đại Lộc; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về việc phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

      Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 31/3/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 10/4/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

      (Chi tiết theo Phụ lục I)

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

      (Chi tiết theo Phụ lục II)

      3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

      (Chi tiết theo Phụ lục III)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

      (Chi tiết theo Phụ lục IV)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

      - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

      - Rà soát những danh mục dự án công trình đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

      - Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

      - Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thei dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - CPVP;
      - Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
      -Lưu: VT, TH, KTTH, KTN;
      F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\04 13 PD KH SD dat h Dai Loc.doc

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Khánh Toàn

       

      PHỤ LỤC I

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Thị trấn Ái Nghĩa

      Đại Hiệp

      Đại Phong

      Đại Hồng

      Đại Đồng

      Đại Minh

      Đại Sơn

      Đại Lãnh

      Đại Hưng

      Đại Thắng

      Đại Thạnh

      Đại Hòa

      Đại An

      Đại Quang

      Đại Cường

      Đại Nghĩa

      Đại Tân

      Đại Chánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5) +...(22)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

       

      DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      57.905,65

      1.274,76

      2.021,26

      827,13

      5.217,13

      4.314,03

      735,41

      8.932,79

      3.413,36

      9.291,48

      857,18

      5.795,05

      748,00

      610,92

      3.738,16

      949,61

      2.742,49

      1.324,00

      5.112,89

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      46.198,25

      650,06

      1.362,85

      471,58

      4.122,70

      3.684,46

      449,54

      8.341,97

      2.997,89

      7.112,06

      459,68

      4.980,66

      366,64

      331,51

      3.083,69

      542,81

      2.341,50

      819,67

      4.078,98

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      5.293,94

      417,59

      349,06

      198,62

      55,82

      395,75

      258,67

      37,24

      269,13

      382,10

      304,94

      182,92

      226,15

      72,66

      451,34

      351,77

      390,11

      444,91

      505,16

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      5.107,09

      416,97

      349,06

      198,62

      55,82

      395,76

      258,67

      31,21

      267,67

      382,10

      304,94

      182,68

      226,15

      71,88

      451,34

      351,77

      390,11

      359,83

      412,51

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK

      186,85

      0,62

       

       

       

      -0,01

       

      6,03

      1,46

       

       

      0,24

       

      0,78

       

       

       

      85,08

      92,65

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.823,67

      85,21

      191,68

      126,22

      440,72

      96,62

      170,43

      100,87

      141,76

      120,85

      109,52

      105,46

      118,07

      248,13

      188,79

      181,06

      165,56

      25,47

      207,25

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      5.111,69

      142,96

      134,16

      86,27

      341,77

      642,34

      16,13

      1.230,96

      146,21

      776,10

      39,63

      344,87

      20,05

      9,95

      192,75

      8,90

      294,02

      326,00

      358,62

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      17.082,79

       

      357,77

       

      1.343,48

      1.554,25

       

      2.821,44

      1.604,99

      3.611,07

       

      2.158,83

       

       

      769,14

       

       

       

      2.861,82

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      15.767,96

      1,85

      318,94

      54,91

      1.915,78

      992,58

       

      4.147,66

      831,01

      2.220,18

       

      2.187,88

       

       

      1.463,66

       

      1.485,60

      8,65

      139,26

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      43,27

      2,45

      10,07

      0,71

      3,93

      2,92

      4,31

      1,20

      4,79

      1,76

      2,03

      0,70

      2,37

      0,77

      0,23

      1,08

      0,22

      3,73

       

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      74,93

       

      1,17

      4,85

      21,20

       

       

      2,60

       

       

      3,56

       

       

       

      17,78

       

      5,99

      10,91

      6,87

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10.082,85

      613,68

      644,85

      298,15

      872,01

      517,55

      233,66

      274,53

      307,36

      2.082,71

      327,06

      731,79

      319,82

      261,05

      537,93

      388,08

      388,94

      490,17

      793,51

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      75,57

      12,45

      15,00

       

       

      9,18

       

       

       

       

       

       

       

       

      16,00

       

       

       

      22,94

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1.630,36

      0,80

       

       

       

       

       

       

       

      1.629,56

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0,55

      0,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      566,96

      53,07

      166,31

      40,00

       

      89,59

       

       

       

       

      6,37

       

       

       

      95,30

       

      55,68

      60,64

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      3,76

      0,74

      1,45

       

       

      0,40

       

       

       

       

      0,82

       

       

       

      0,20

      0,15

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      71,87

      13,33

      11,69

      3,59

      4,75

      1,27

      0,64

       

      0,94

      0,75

      3,43

      1,65

      2,33

      0,68

      6,49

       

      2,54

      0,85

      16,94

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      61,75

       

      0,16

       

       

      11,41

       

       

       

       

       

       

       

       

      45,23

       

      4,95

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.275,73

      101,07

      101,15

      39,52

      117,46

      120,61

      45,45

      41,15

      47,75

      72,04

      65,65

      52,87

      48,56

      46,83

      69,74

      83,41

      80,14

      38,72

      103,61

       

      Đất giao thông

      DGT

      907,12

      73,08

      78,53

      26,35

      74,64

      75,24

      30,71

      37,33

      36,53

      56,53

      43,61

      44,17

      38,25

      36,95

      55,28

      65,98

      55,23

      23,46

      55,25

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      237,04

      8,29

      16,35

      7,40

      33,48

      37,25

      10,61

      0,92

      5,82

      9,47

      15,71

      5,30

      4,28

      2,96

      7,15

      9,37

      12,63

      11,58

      38,47

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      13,20

      0,95

      0,95

      1,10

      3,32

      0,52

      0,05

      0,29

      0,47

       

      0,30

      1,10

       

       

      0,70

       

      0,93

      1,27

      1,25

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,46

      0,12

      0,04

      0,02

      0,08

      0,02

      0,01

      0,02

      0,03

      0,02

      0,02

       

      0,01

       

      0,01

      0,04

       

       

      0,02

       

      Đất cơ sở văn hoá

      DVH

      6,46

      1,07

      0,09

       

       

      0,10

       

       

       

      0,33

       

       

      0,44

       

      0,01

      0,08

      0,20

       

      4,14

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      11,88

      5,41

      0,22

      0,18

      0,39

      0,23

      0,10

      0,30

      0,20

      0,43

      0,34

      0,16

      0,10

      1,59

      0,56

      0,12

      1,07

      0,20

      0,28

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      57,22

      8,76

      2,80

      2,30

      3,50

      4,57

      2,99

      2,09

      3,77

      2,78

      4,32

      1,72

      2,21

      3,38

      3,03

      2,92

      2,73

      1,34

      2,01

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      37,01

      2,26

      2,17

      1,90

      1,63

      2,55

      0,71

      0,20

      0,71

      2,33

      1,09

      0,42

      3,27

      1,56

      2,38

      4,42

      6,84

      0,64

      1,93

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,44

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      4,90

      1,13

       

      0,27

      0,42

      0,13

      0,27

       

      0,22

      0,15

      0,26

       

       

      0,39

      0,62

      0,48

      0,07

      0,23

      0,26

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      13,10

      0,07

       

       

      0,04

      0,27

      0,26

       

      4,12

       

      0,26

      0,20

       

      0,08

      0,03

      0,58

      1,62

       

      5,57

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      521,17

       

       

       

      399,93

       

       

       

      24,48

      96,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      13,10

      6,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

      7,00

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.126,38

       

      212,65

      86,77

      133,34

      83,28

      128,14

      40,78

      93,14

      136,33

      148,18

      116,07

      114,01

      135,63

      147,02

      169,06

      97,83

      135,60

      148,55

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      295,55

      295,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      17,82

      6,53

      0,84

      0,40

      1,40

      0,62

      0,71

      0,50

      0,18

      0,81

      1,02

      0,52

      0,80

      0,89

      0,43

      0,65

      0,95

      0,19

      0,38

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,81

       

       

       

       

      0,24

      0,04

       

       

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      10,57

      0,65

      0,92

      0,11

      2,34

      1,17

      0,52

      0,39

      1,67

      0,22

      0,24

      0,35

      0,26

      0,72

      0,47

       

      0,54

       

       

      2.17

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      595,95

      38,99

      38,12

      20,45

      30,81

      48,99

      8,03

      3,65

      41,49

      21,36

      28,77

      22,63

      20,39

      6,68

      43,28

      25,08

      40,85

      79,55

      76,83

      2.18

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      294,74

      0,99

      16,88

      17,38

      12,79

      52,39

      10,09

      10,80

       

       

      1,25

       

      2,25

      1,49

      0,30

      3,10

      5,80

      137,35

      21,88

      2.19

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      32,70

      3,60

      0,81

      1,14

      0,91

      1,37

      2,67

      0,63

      2,46

      1,34

      2,39

      0,78

      1,72

      2,29

      2,18

      3,02

      2,88

      1,50

      1,01

      2.20

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,94

      0,94

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      34,93

      2,48

      1,03

      0,29

      0,02

      0,69

      1,28

      0,09

      0,49

       

      1,09

       

      2,34

      0,42

      21,83

      1,19

      1,69

       

       

      2.22

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.398,79

      49,53

      48,50

      84,60

      157,27

      68,75

      19,75

      168,48

      83,38

      110,81

      64,61

      114,74

      123,28

      59,68

      61,58

      85,18

      75,44

      9,38

      13,83

      2.23

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1.037,83

      24,65

      29,34

      3,90

      10,95

      27,32

      16,08

      8,06

      7,26

      12,20

      2,98

      421,98

      3,84

      5,66

      27,66

      16,66

      10,93

      26,39

      381,97

      2.24

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,92

      1,63

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,19

       

      0,10

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.624,55

      11,02

      13,56

      57,40

      222,42

      112,02

      52,21

      316,29

      108,11

      96,71

      70,44

      82,60

      61,54

      18,36

      116,54

      18,72

      12,05

      14,16

      240,40

       

       

      BCS

      1.317,85

      9,48

      12,35

      50,26

      173,68

      106,51

      52,21

      233,82

      100,49

      89,50

      70,44

      22,42

      61,54

      18,36

      116,54

      18,72

      12,05

      6,56

      162,92

       

       

      DCS

      306,70

      1,54

      1,21

      7,14

      48,74

      5,51

       

      82,47

      7,62

      7,21

       

      60,18

       

       

       

       

       

      7,60

      77,48

       

      PHỤ LỤC II

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Thị trấn Ái Nghĩa

      Đại Hiệp

      Đại Phong

      Đại Hồng

      Đại Đồng

      Đại Minh

      Đại Sơn

      Đại Lãnh

      Đại Hưng

      Đại Thắng

      Đại Thạnh

      Đại Hòa

      Đại An

      Đại Quang

      Đại Cường

      Đại Nghĩa

      Đại Tân

      Đại Chánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+...(22)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      582,57

      77,82

      114,82

      31,78

      43,39

      48,81

      2,00

      7,65

      29,50

      10,36

      7,79

      2,24

       

      4,53

      12,73

      4,53

      20,94

      157,85

      5,83

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      53,20

      18,29

      4,69

      0,09

      0,31

      9,21

       

      1,60

      0,44

      4,64

      2,25

      0,68

       

      1,44

      3,44

      0,69

      4,57

      0,30

      0,56

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      46,95

      18,29

      4,69

      0,09

      0,31

      4,51

       

      0,25

      0,44

      4,64

      2,25

      0,68

       

      1,44

      3,44

      0,69

      4,57

      0,10

      0,56

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK/PNN

      6,25

       

       

       

       

      4,70

       

      1,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      111,89

      34,52

      21,56

      8,80

      0,63

      14,38

      1,00

      1,10

      1,58

      2,52

      4,54

      1,01

       

      1,00

      6,45

      2,76

      0,89

      8,71

      0,44

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      76,66

      6,37

      31,82

      10,52

      0,23

      3,60

      1,00

      3,46

      1,50

      1,50

      1,00

      0,12

       

      2,09

      0,64

      1,08

      1,33

      10,18

      0,22

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,23

       

       

       

       

       

       

      0,20

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      340,39

      18,64

      56,75

      12,37

      42,22

      21,62

       

      1,49

      25,98

      1,70

       

      0,20

       

       

      2,20

       

      14,15

      138,66

      4,41

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      31,10

       

       

       

      7,00

       

       

      2,60

       

       

       

       

       

       

      17,00

       

       

       

      4,50

      2.1

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      31,10

       

       

       

      7,00

       

       

      2,60

       

       

       

       

       

       

      17,00

       

       

       

      4,50

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      11,19

      7,19

      0,17

       

      1,70

      0,17

       

      0,15

      0,57

      0,03

      0,13

       

       

       

      0,25

      0,28

      0,55

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Thị trấn Ái Nghĩa

      Đại Hiệp

      Đại Phong

      Đại Hồng

      Đại Đồng

      Đại Minh

      Đại Sơn

      Đại Lãnh

      Đại Hưng

      Đại Thắng

      Đại Thạnh

      Đại Hòa

      Đại An

      Đại Quang

      Đại Cường

      Đại Nghĩa

      Đại Tân

      Đại Chánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ ...+(22)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

       

      Tổng

       

      418,04

      86,51

      128,33

      41,70

      3,36

      35,68

       

      6,49

      5,21

      7,50

      6,16

      2,53

       

      5,00

      13,84

      5,00

      21,42

      43,05

      6,26

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      346,18

      69,62

      113,52

      31,38

      3,17

      32,96

       

      5,65

      4,87

      7,47

      3,90

      1,84

       

      3,00

      10,53

      2,90

      16,89

      32,65

      5,83

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      43,61

      15,80

      4,69

      0,09

      0,31

      8,81

       

      1,60

      0,37

      1,75

      1,20

      0,28

       

       

      3,08

      0,40

      4,57

      0,10

      0,56

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      37,96

      15,80

      4,69

      0,09

      0,31

      4,51

       

      0,25

      0,37

      1,75

      1,20

      0,28

       

       

      3,08

      0,40

      4,57

      0,10

      0,56

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK

      5,65

       

       

       

       

      4,30

       

      1,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      101,42

      29,71

      20,82

      8,80

      0,01

      14,38

       

      1,10

      1,50

      2,52

      2,70

      1,01

       

      1,00

      5,42

      2,50

      0,80

      8,71

      0,44

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      69,01

      5,47

      31,26

      10,12

      0,13

      3,60

       

      1,46

      1,50

      1,50

       

      0,12

       

      2,00

      0,53

       

      0,92

      10,18

      0,22

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,23

       

       

       

       

       

       

      0,20

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      131,71

      18,64

      56,75

      12,37

      2,72

      6,17

       

      1,49

      1,50

      1,70

       

      0,20

       

       

      1,50

       

      10,60

      13,66

      4,41

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      39,18

      16,55

      7,04

      1,12

       

      0,18

       

      0,84

      0,34

      0,03

      1,00

      0,37

       

      2,00

      3,25

      1,00

      4,13

      1,20

      0,13

      2.1

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      6,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

      3,30

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,91

      1,79

      0,06

       

       

       

       

      0,15

      0,34

      0,03

       

      0,01

       

       

      0,17

       

      0,35

      0,01

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      1,81

      1,79

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

      Đất cơ sở văn hoá

      DVH

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,28

       

      0,05

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

      0,14

       

      0,05

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,16

       

       

       

       

       

       

      0,15

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5,99

       

      1,21

      0,12

       

      0,01

       

      0,69

       

       

      1,00

      0,36

       

      1,00

       

      1,00

      0,28

      0,19

      0,13

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      11,04

      11,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,27

      0,10

       

       

       

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      10,84

      3,58

      4,18

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

      0,08

       

       

      1,00

       

      2.7

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,29

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

      2.9

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1,53

      0,03

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      32,68

      0,34

      7,77

      9,20

      0,19

      2,54

       

       

       

       

      1,26

      0,32

       

       

      0,06

      1,10

      0,40

      9,20

      0,30

       

      PHỤ LỤC IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Thị trấn Ái Nghĩa

      Đại Hiệp

      Đại Phong

      Đại Hồng

      Đại Đồng

      Đại Minh

      Đại Sơn

      Đại Lãnh

      Đại Hưng

      Đại Thắng

      Đại Thạnh

      Đại Hòa

      Đại An

      Đại Quang

      Đại Cường

      Đại Nghĩa

      Đại Tân

      Đại Chánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+...(22)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

       

      Tổng cộng

       

      48,58

      1,34

      9,74

      9,20

      5,23

      2,54

       

       

      0,56

       

      3,59

      0,32

      2,00

       

      0,16

      1,10

      0,40

      9,20

      3,20

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2,04

       

       

       

      2,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.0

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2,04

       

       

       

      2,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      46,54

      1,34

      9,74

      9,20

      3,19

      2,55

       

       

      0,56

       

      3,59

      0,32

      2,00

       

      0,16

      1,10

      0,40

      9,20

      3,20

      2.1

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      27,75

       

      7,75

      9,00

       

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,00

       

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,23

       

      0,23

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,06

       

       

       

      3,00

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,13

      0,24

      0,02

      0,20

      0,09

      0,10

       

       

       

       

      1,16

      0,32

       

       

       

      1,10

      0,40

      0,20

      0,30

       

      Đất giao thông

      DGT

      2,64

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,10

       

       

       

       

      1,10

      0,20

       

       

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      1,39

       

      0,02

      0,20

      0,09

       

       

       

       

       

      0,06

      0,32

       

       

       

       

      0,20

      0,20

      0,30

       

      Đất cơ sở văn hoá

      DVH

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,64

       

       

       

      0,10

      0,44

       

       

      0,56

       

      0,43

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,07

      1,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,03

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      6,64

       

      1,74

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

       

       

      2,90

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1090/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành15/04/2020
                                Người kýHuỳnh Khánh Toàn
                                Ngày hiệu lực 15/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an ninh, trật tự, đấu tranh phòng, chống tội phạm, vi phạm pháp luật tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Thông báo 427/TB-BHXH năm 2021 về Danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu cho người nước ngoài do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2020/BCT về Chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
                                                      • Quyết định 3241/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
                                                      • Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ