Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Công văn 1189/BHXH-CSYT năm 2020 về đính chính một số nội dung của Phụ lục 03 ban hành kèm theo Công văn 1163/BHXH-CSYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    35642





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1189/BHXH-CSYT
      Loại văn bảnCông văn
      Cơ quanBảo hiểm xã hội Việt Nam
      Ngày ban hành15/04/2020
      Người kýPhạm Lương Sơn
      Ngày hiệu lực 15/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực

      BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1189/BHXH-CSYT
      V/v đính chính một số nội dung của Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT

      Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2020

       

      Kính gửi:

      - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
      - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
      - Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân.

      Ngày 13/4/2020, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ban hành Công văn số 1163/BHXH-CSYT hướng dẫn thanh toán tạm thời đối với phẫu thuật sử dụng phương pháp vô cảm gây tê chưa được quy định giá. Do sơ suất trong quá trình dự thảo nên tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT có 01 dịch vụ bị nhầm lẫn về số tiền thuốc trong cơ cấu giá và thiếu phần ghi chú ở cuối Phụ lục, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đính chính các sai sót nêu trên như sau:

      1. Sửa đổi số tiền ghi tại cột Tiền thuốc trong cơ cấu của dịch vụ Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện (số thứ tự 185 Phụ lục số 03, mã giá liên thông bảo hiểm y tế 37.8B00.0937) là 371,573.

      2. Bổ sung Phụ lục số 03 các nội dung sau:

      - Đơn vị của cột Tiền thuốc trong cơ cấu giá là đồng;

      - Ghi chú: Tiền thuốc trong cơ cấu tại Phụ lục số 03 được xác định căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và phương án xây dựng giá được Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) cung cấp theo đề nghị của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 2722/BHXH-CSYT ngày 21/7/2016 và trong quá trình phối hợp xây dựng giá dịch vụ y tế.

      3. Phụ lục ban hành kèm theo Công văn này thay thế Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Công văn số 1163/BHXH-CSYT nêu trên./.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      - PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
      - Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để b/c);
      - HĐQL BHXH Việt Nam (để b/c);

      - Tổng Giám đốc (để b/c);
      - Các đơn vị: TCKT, DVT, GĐB, GĐN, CNTT, TTKT, KTNB;
      - Lưu: VT, CSYT.

      KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
      PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

      Phạm Lương Sơn

       

      CÁC PHẪU THUẬT CÓ CƠ CẤU GIÁ LÀ GÂY MÊ

      (Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 1189/BHXH-CSYT ngày 15/4/2020 của BHXH Việt Nam)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã giá liên thông BHYT

      Tên dịch vụ

      Tiền thuốc trong Cơ cấu giá

      1

      37.8B00.0124

      Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

      899,841

      2

      37.8B00.0125

      Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

      899,841

      3

      37.8B00.0161

      Rửa phổi toàn bộ

      2,838,326

      4

      37.8D04.0356

      Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

      859,992

      5

      37.8D04.0357

      Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

      936,758

      6

      37.8D04.0358

      Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

      891,580

      7

      37.8D04.0359

      Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

      505,094

      8

      37.8D04.0360

      Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

      743,356

      9

      37.8D04.0361

      Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

      655,973

      10

      37.8D04.0362

      Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

      477,905

      11

      37.8D04.0363

      Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

      978,015

      12

      37.8D04.0364

      Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

      983,871

      13

      37.8D04.0365

      Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

      1,005,298

      14

      37.8D05.0369

      Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

      827,935

      15

      37.8D05.0370

      Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

      1,057,481

      16

      37.8D05.0371

      Phẫu thuật u hố mắt

      1,312,481

      17

      37.8D05.0372

      Phẫu thuật áp xe não

      1,273,794

      18

      37.8D05.0376

      Phẫu thuật tạo hình màng não

      1,102,794

      19

      37.8D05.0377

      Phẫu thuật thoát vị não, màng não

      1,087,094

      20

      37.8D05.0378

      Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

      1,424,869

      21

      37.8D05.0382

      Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

      1,273,794

      22

      37.8D05.0383

      Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

      1,083,036

      23

      37.8D05.0384

      Phẫu thuật ghép khuyết sọ

      1,098,991

      24

      37.8D05.0385

      Phẫu thuật u xương sọ

      1,071,841

      25

      37.8D05.0386

      Phẫu thuật vết thương sọ não hở

      1,069,664

      26

      37.8D05.0388

      Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

      1,238,119

      27

      37.8D05.0392

      Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

      3,805,466

      28

      37.8D05.0393

      Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

      2,768,315

      29

      37.8D05.0394

      Phẫu thuật cắt màng tim rộng

      2,676,949

      30

      37.8D05.0395

      Phẫu thuật cắt ống động mạch

      2,706,259

      31

      37.8D05.0397

      Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

      2,706,259

      32

      37.8D05.0398

      Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

      687,319

      33

      37.8D05.0399

      Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

      2,114,119

      34

      37.8D05.0400

      Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

      974,362

      35

      37.8D05.0401

      Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

      2,371,009

      36

      37.8D05.0402

      Phẫu thuật thay động mạch chủ

      3,715,166

      37

      37.8D05.0403

      Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

      3,869,946

      38

      37.8D05.0404

      Phẫu thuật tim kín khác

      2,582,281

      39

      37.8D05.0405

      Phẫu thuật tim loại Blalock

      3,050,036

      40

      37.8D05.0406

      Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

      3,299,088

      41

      37.8D05.0407

      Phẫu thuật u máu các vị trí

      973,621

      42

      37.8D05.0408

      Phẫu thuật cắt phổi

      2,021,735

      43

      37.8D05.0409

      Phẫu thuật cắt u trung thất

      2,389,104

      44

      37.8D05.0410

      Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

      292,432

      45

      37.8D05.0411

      Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

      1,518,098

      46

      37.8D05.0412

      Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

      2,636,406

      47

      37.8D05.0413

      Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

      1,785,684

      48

      37.8D05.0414

      Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

      1,649,238

      49

      37.8D05.0441

      Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

      1,453,873

      50

      37.8D05.0442

      Phẫu thuật cắt thực quản

      1,468,573

      51

      37.8D05.0444

      Phẫu thuật đặt Stent thực quản

      1,462,063

      52

      37.8D05.0446

      Phẫu thuật tạo hình thực quản

      1,597,435

      53

      37.8D05.0448

      Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

      1,256,945

      54

      37.8D05.0449

      Phẫu thuật cắt dạ dày

      1,729,316

      55

      37.8D05.0451

      Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

      1,223,474

      56

      37.8D05.0454

      Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

      1,099,057

      57

      37.8D05.0455

      Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

      432,945

      58

      37.8D05.0456

      Phẫu thuật cắt nối ruột

      1,049,857

      59

      37.8D05.0458

      Phẫu thuật cắt ruột non

      1,240,077

      60

      37.8D05.0459

      Phẫu thuật cắt ruột thừa

      599,225

      61

      37.8D05.0460

      Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

      1,545,357

      62

      37.8D05.0462

      Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

      1,172,227

      63

      37.8D05.0464

      Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

      612,200

      64

      37.8D05.0465

      Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

      869,721

      65

      37.8D05.0466

      Phẫu thuật cắt gan

      1,935,517

      66

      37.8D05.0469

      Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

      1,177,760

      67

      37.8D05.0471

      Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

      1,423,317

      68

      37.8D05.0472

      Phẫu thuật cắt túi mật

      1,073,148

      69

      37.8D05.0474

      Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

      1,084,798

      70

      37.8D05.0475

      Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

      1,751,978

      71

      37.8D05.0481

      Phẫu thuật nối mật ruột

      989,081

      72

      37.8D05.0482

      Phẫu thuật cắt khối tá tụy

      2,821,060

      73

      37.8D05.0483

      Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

      3,380,850

      74

      37.8D05.0484

      Phẫu thuật cắt lách

      1,024,957

      75

      37.8D05.0486

      Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

      1,126,785

      76

      37.8D05.0487

      Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

      1,509,864

      77

      37.8D05.0488

      Phẫu thuật nạo vét hạch

      903,580

      78

      37.8D05.0489

      Phẫu thuật u trong ổ bụng

      946,131

      79

      37.8D05.0491

      Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

      453,465

      80

      37.8D05.0492

      Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

      773,995

      81

      37.8D05.0493

      Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

      789,080

      82

      37.8D05.0494

      Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

      600,975

      83

      37.8D05.0565

      Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

      2,301,564

      84

      37.8D06.0590

      Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

      820,962

      85

      37.8D06.0592

      Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

      929,535

      86

      37.8D06.0593

      Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

      866,489

      87

      37.8D06.0595

      Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

      929,535

      88

      37.8D06.0596

      Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

      975,567

      89

      37.8D06.0597

      Cắt u thành âm đạo

      657,757

      90

      37.8D06.0598

      Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

      1,062,635

      91

      37.8D06.0599

      Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

      957,535

      92

      37.8D06.0610

      Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

      1,345,651

      93

      37.8D06.0616

      Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

      1,092,335

      94

      37.8D06.0621

      Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

      1,152,282

      95

      37.8D06.0624

      Khâu rách cùng đồ âm đạo

      657,207

      96

      37.8D06.0625

      Khâu tử cung do nạo thủng

      925,836

      97

      37.8D06.0627

      Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

      857,531

      98

      37.8D06.0628

      Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

      866,504

      99

      37.8D06.0631

      Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

      884,019

      100

      37.8D06.0632

      Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

      839,632

      101

      37.8D06.0633

      Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

      921,851

      102

      37.8D06.0636

      Nội soi buồng tử cung can thiệp

      963,353

      103

      37.8D06.0637

      Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

      738,549

      104

      37.8D06.0649

      Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

      1,784,833

      105

      37.8D06.0650

      Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

      650,991

      106

      37.8D06.0651

      Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

      861,131

      107

      37.8D06.0652

      Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

      1,521,931

      108

      37.8D06.0653

      Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

      648,009

      109

      37.8D06.0654

      Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

      944,415

      110

      37.8D06.0655

      Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

      679,527

      111

      37.8D06.0656

      Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

      889,131

      112

      37.8D06.0657

      Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

      929,535

      113

      37.8D06.0658

      Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

      1,075,167

      114

      37.8D06.0659

      Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

      1,934,134

      115

      37.8D06.0660

      Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

      1,484,725

      116

      37.8D06.0661

      Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

      1,062,635

      117

      37.8D06.0662

      Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

      865,289

      118

      37.8D06.0663

      Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

      825,835

      119

      37.8D06.0664

      Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

      883,389

      120

      37.8D06.0665

      Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

      817,809

      121

      37.8D06.0666

      Phẫu thuật Crossen

      929,535

      122

      37.8D06.0667

      Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

      1,181,671

      123

      37.8D06.0668

      Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

      970,883

      124

      37.8D06.0669

      Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

      692,991

      125

      37.8D06.0670

      Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

      1,629,723

      126

      37.8D06.0671

      Phẫu thuật lấy thai lần đầu

      831,168

      127

      37.8D06.0672

      Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

      745,220

      128

      37.8D06.0673

      Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

      1,501,187

      129

      37.8D06.0674

      Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

      1,443,171

      130

      37.8D06.0675

      Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

      1,391,899

      131

      37.8D06.0676

      Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

      1,674,487

      132

      37.8D06.0677

      Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

      673,241

      133

      37.8D06.0678

      Phẫu thuật Manchester

      733,945

      134

      37.8D06.0679

      Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

      904,011

      135

      37.8D06.0681

      Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

      929,535

      136

      37.8D06.0682

      Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

      1,166,429

      137

      37.8D06.0683

      Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

      678,957

      138

      37.8D06.0684

      Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

      902,900

      139

      37.8D06.0685

      Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

      945,677

      140

      37.8D06.0686

      Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

      999,433

      141

      37.8D06.0687

      Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

      980,047

      142

      37.8D06.0688

      Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

      998,415

      143

      37.8D06.0689

      Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

      943,501

      144

      37.8D06.0690

      Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

      1,075,167

      145

      37.8D06.0691

      Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

      1,235,842

      146

      37.8D06.0692

      Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

      1,085,567

      147

      37.8D06.0693

      Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

      993,467

      148

      37.8D06.0694

      Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

      776,757

      149

      37.8D06.0695

      Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

      936,975

      150

      37.8D06.0696

      Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

      725,849

      151

      37.8D06.0697

      Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

      676,849

      152

      37.8D06.0698

      Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

      1,381,283

      153

      37.8D06.0699

      Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

      1,338,817

      154

      37.8D06.0700

      Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

      676,781

      155

      37.8D06.0701

      Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

      1,206,528

      156

      37.8D06.0702

      Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

      1,000,082

      157

      37.8D06.0703

      Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

      939,935

      158

      37.8D06.0704

      Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

      957,467

      159

      37.8D06.0705

      Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

      871,531

      160

      37.8D06.0706

      Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

      1,150,405

      161

      37.8D06.0707

      Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

      1,624,267

      162

      37.8D06.0708

      Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

      1,351,804

      163

      37.8D06.0709

      Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

      929,535

      164

      37.8D06.0710

      Phẫu thuật treo tử cung

      837,289

      165

      37.8D06.0711

      Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

      1,062,635

      166

      37.8D06.0720

      Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

      1,044,535

      167

      37.8D07.0768

      Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

      Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

      168

      37.8D07.0788

      Mổ quặm 1 mi - gây mê

      Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

      169

      37.8D07.0790

      Mổ quặm 2 mi - gây mê

      Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

      170

      37.8D07.0793

      Mổ quặm 3 mi - gây mê

      Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

      171

      37.8D07.0794

      Mổ quặm 4 mi - gây mê

      Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

      172

      37.8D07.0808

      Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

      Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

      173

      37.8D07.0822

      Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

      Áp bằng giá PT sử dụng gây tê

      174

      37.8D08.0870

      Cắt Amiđan (gây mê)

      454,154

      175

      37.8D08.0871

      Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

      466,577

      176

      37.8D08.0874

      Cắt polyp ống tai gây mê

      420,639

      177

      37.8D08.0881

      Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

      2,167,863

      178

      37.8D08.0909

      Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

      344,075

      179

      37.8D08.0911

      Mở sào bào - thượng nhĩ

      1,010,225

      180

      37.8D08.0912

      Nâng xương chỉnh mũi sau chấn thương gây mê

      1,016,406

      181

      37.8D08.0914

      Nạo VA gây mê

      295,137

      182

      37.8D08.0915

      Nạo vét hạch cổ chọn lọc

      2,398,667

      183

      37.8D08.0918

      Nội soi cắt polype mũi gây mê

      208,949

      184

      37.8D08.0929

      Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

      287,010

      185

      37.8B00.0937

      Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

      371,573

      186

      37.8D08.0938

      Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

      2,398,667

      187

      37.8D08.0942

      Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

      1,121,833

      188

      37.8D08.0943

      Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

      2,398,667

      189

      37.8D08.0944

      Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

      2,376,617

      190

      37.8D08.0945

      Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

      2,376,617

      191

      37.8D08.0946

      Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

      2,383,981

      192

      37.8D08.0947

      Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

      1,676,703

      193

      37.8D08.0948

      Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

      2,398,667

      194

      37.8D08.0950

      Phẫu thuật giảm áp dây VII

      2,957,256

      195

      37.8D08.0951

      Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

      1,676,703

      196

      37.8D08.0954

      Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

      963,660

      197

      37.8D08.0955

      Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

      1,403,073

      198

      37.8D08.0956

      Phẫu thuật mở cạnh mũi

      1,676,703

      199

      37.8D08.0957

      Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

      2,398,667

      200

      37.8D08.0958

      Phẫu thuật nạo V.A nội soi

      1,403,073

      201

      37.8D08.0960

      Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

      1,121,833

      202

      37.8D08.0964

      Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

      2,398,667

      203

      37.8D08.0965

      Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

      1,403,073

      204

      37.8D08.0966

      Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

      2,398,667

      205

      37.8D08.0967

      Phẫu thụât nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

      2,398,667

      206

      37.8D08.0969

      Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

      1,121,833

      207

      37.8D08.0970

      Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

      1,121,833

      208

      37.8D08.0971

      Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

      963,660

      209

      37.8D08.0972

      Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

      1,676,703

      210

      37.8D08.0974

      Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

      2,383,981

      211

      37.8D08.0975

      Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

      1,676,703

      212

      37.8D08.0977

      Phẫu thụât nội soi nạo VA bằng dao Plasma

      371,573

      213

      37.8D08.0978

      Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

      1,403,073

      214

      37.8D08.0980

      Phẫu thuật rò xoang lê

      2,398,667

      215

      37.8D08.0984

      Phẫu thuật tạo hình tai giữa

      2,167,863

      216

      37.8D08.0985

      Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

      2,346,931

      217

      37.8D08.0986

      Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

      2,167,863

      218

      37.8D08.0987

      Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

      2,167,863

      219

      37.8D08.0988

      Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

      1,403,073

      220

      37.8D08.0997

      Vá nhĩ đơn thuần

      1,010,225

      221

      37.8D08.0998

      Phẫu thuật nôi soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

      1,403,073

      222

      37.8D09.1079

      Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

      576,397

      223

      37.8D09.1089

      Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

      682,254

      224

      37.8D09.1090

      Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

      614,216

      225

      37.8D09.1091

      Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

      690,137

      226

      37.8D10.1102

      Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,039,509

      227

      37.8D10.1103

      Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      1,686,872

      228

      37.8D10.1104

      Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      865,602

      229

      37.8D10.1105

      Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,236,475

      230

      37.8D10.1106

      Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

      921,658

      231

      37.8D10.1107

      Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

      1,588,508

      232

      37.8D10.1108

      Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,095,805

      233

      37.8D10.1109

      Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,247,653

      234

      37.8D10.1110

      Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,428,398

      235

      37.8D10.1111

      Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,449,042

      236

      37.8D10.1112

      Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

      1,472,378

      237

      37.8D10.1113

      Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

      1,280,081

      238

      37.8D10.1114

      Cắt sẹo khâu kín

      1,515,944

      239

      37.8D10.1118

      Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

      1,222,988

      240

      37.8D10.1119

      Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

      942,514

      241

      37.8D10.1120

      Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

      962,480

      242

      37.8D10.1121

      Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      1,633,764

      243

      37.8D10.1122

      Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      874,463

      244

      37.8D10.1123

      Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,342,003

      245

      37.8D10.1124

      Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,097,568

      246

      37.8D10.1125

      Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      810,518

      247

      37.8D10.1126

      Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

      1,447,316

      248

      37.8D10.1127

      Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

      932,382

      249

      37.8D10.1128

      Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      1,700,801

      250

      37.8D10.1129

      Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      1,361,536

      251

      37.8D10.1130

      Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      914,519

      252

      37.8D10.1131

      Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      1,567,127

      253

      37.8D10.1132

      Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      1,072,295

      254

      37.8D10.1134

      Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

      1,192,713

      255

      37.8D10.1135

      Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

      1,587,387

      256

      37.8D10.1136

      Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

      1,478,471

      257

      37.8D10.1137

      Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

      1,414,318

      258

      37.8D10.1138

      Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

      1,192,713

      259

      37.8D10.1139

      Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

      3,702,267

      260

      37.8D10.1140

      Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

      1,201,572

      261

      37.8D10.1141

      Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

      5,341,191

      262

      37.8D10.1142

      Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

      1,839,678

      263

      37.8D10.1143

      Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

      1,476,800

      264

      37.8D10.1144

      Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

      939,764

      265

      37.8D11.1181

      Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

      1,721,665

      266

      37.8D11.1182

      Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

      2,329,749

      267

      37.8D11.1183

      Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

      1,745,915

      268

      37.8D11.1184

      Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

      1,815,295

      269

      37.8D11.1185

      Tháo khớp xương bả vai do ung thư

      1,249,132

      270

      37.8D11.1186

      Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

      1,823,005

      271

      37.8D11.1187

      Đặt buồng tiêm truyền dưới da

      1,149,257

      272

      15.8B00.2036

      Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

      1,403,073

      273

      15.8D05.2039

      Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

      558,478

      274

      37.8D05.0416

      Phẫu thuật cắt thận

      1,249,712

      275

      37.8D05.0417

      Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

      1,536,112

      276

      37.8D05.0418

      Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

      1,122,517

      277

      37.8D05.0421

      Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

      1,136,131

      278

      37.8D05.0422

      Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

      1,127,143

      279

      37.8D05.0424

      Phẫu thuật cắt bàng quang

      1,756,049

      280

      37.8D05.0425

      Phẫu thuật cắt u bàng quang

      1,562,259

      281

      37.8D05.0426

      Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

      1,454,487

      282

      37.8D05.0428

      Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

      1,454,487

      283

      37:8005.0429

      Phẫu thuật đóng dò bàng quang

      1,146,673

      284

      37.8D05.0432

      Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

      1,446,093

      285

      37.8D05.0434

      Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

      1,049,693

      286

      37.8D05.0435

      Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

      506,315

      287

      37.8D05.0436

      Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

      495,055

      288

      37.8D05.0437

      Phẫu thuật tạo hình dương vật

      1,107,679

      289

      37.8D05.0534

      Phẫu thuật cắt cụt chi

      910,530

      290

      37.8D05.0536

      Phẫu thuật thay khớp vai

      1,182,332

      291

      37.8D05.0548

      Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

      830,317

      292

      37.8D05.0549

      Phẫu thuật làm cứng khớp

      822,820

      293

      37.8D05.0550

      Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

      820,920

      294

      37.8D05.0551

      Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

      690,740

      295

      37.8D05.0553

      Phẫu thuật ghép xương

      830,317

      296

      37.8D05.0558

      Phẫu thuật lấy bỏ u xương

      830,317

      297

      37.8D05.0559

      Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

      775,801

      298

      37.8D05.0564

      Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

      1,501,461

      299

      37.8D05.0568

      Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

      1,277,289

      300

      37.8D05.0570

      Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

      1,166,441

      301

      37.8D05.0571

      Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

      814,641

      302

      37.8D05.0572

      Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

      775,801

      303

      37.8D05.0574

      Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

      816,321

      304

      37.8D05.0575

      Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích

      512,580

      305

      37.8D05.0576

      Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

      687,695

      306

      37.8D05.0577

      Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

      1,000,702

      307

      37.8D05.0579

      Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

      1,427,971

      308

      37.8D14.1205

      Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

      623,993

      309

      37.8D14.1206

      Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

      875,717

      310

      37.8D14.1207

      Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

      680,027

      311

      37.8D14.1208

      Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

      508,386

      Ghi chú: Tiền thuốc trong cơ cấu tại Phụ lục số 03 được xác định căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và phương án xây dựng giá được Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) cung cấp theo đề nghị của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 2722/BHXH-CSYT ngày 21/7/2016 và trong quá trình phối hợp xây dựng giá dịch vụ y tế.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1189/BHXH-CSYT
                                Loại văn bảnCông văn
                                Cơ quanBảo hiểm xã hội Việt Nam
                                Ngày ban hành15/04/2020
                                Người kýPhạm Lương Sơn
                                Ngày hiệu lực 15/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND quy định về một số chính sách đối với trẻ em, giáo viên và cơ sở giáo dục mầm non độc lập, dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 625/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Bungari do Chủ tịch nước ban hành
                                                      • Kế hoạch 69/KH-UBND về phòng chống dịch bệnh ở người tỉnh Lào Cai năm 2021
                                                      • Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
                                                      • Công văn 91495/CT-TTHT năm 2020 về thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động bán hàng vào khu chế xuất và nội địa theo điều kiện CIF do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1195/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 10/2020/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ