Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1459/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    35374





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1459/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành20/04/2020
      Người kýTrần Châu
      Ngày hiệu lực 20/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1459/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY PHƯỚC

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tuy Phước;

      Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;

      Theo đề nghị của UBND huyện Tuy Phước tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 06/04/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1.1. Phân bổ các loại đất trong năm 2020

      (theo Phụ lục I đính kèm)

      1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

      (theo Phụ lục II đính kèm)

      1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

      (theo Phụ lục III đính kèm)

      1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

      (theo Phụ lục IV đính kèm)

      1.5 Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 172 công trình, diện tích 448,62 ha.

      1.6 Các công trình sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 158 công trình, diện tích 129,34 ha;

      1.7 Các công trình sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 04 công trình, diện tích 192,15 ha;

      1.8 Các công trình sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 04 công trình, diện tích 5,74 ha.

      1.9 Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 90 công trình, diện tích 416,83 ha.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy Phước có trách nhiệm:

      - Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

      - Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.

      - Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

      - Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - TTTHCB
      - Lưu: VT, K4.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Châu

       

      PHỤ LỤC I

      PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
      (Kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: Ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Cơ cấu (%)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Tuy Phước

      Diêu Trì

      Phước An

      Phước Hiệp

      Phước Hòa

      Phước Hưng

      Phước Lộc

      Phước Nghĩa

      Phước Quang

      Phước Sơn

      Phước Thắng

      Phước Thành

      Phước Thuận

       

      Tổng diện tích tự nhiên

      21.987,23

      100,00

      649,97

      573,17

      3.336,59

      1.595,49

      2.009,63

      1.024,00

      1.184,57

      672,28

      1.083,13

      2.643,21

      1.412,95

      3.544,89

      2.257,37

      1

      Đất nông nghiệp

      13.173,68

      59,92

      362,84

      321,69

      2.174,33

      1.042,92

      1.085,22

      782,25

      505,23

      359,65

      786,74

      1.755,94

      1.060,06

      2.060,03

      876,79

      1.1

      Đất trồng lúa

      7.646,38

      58,04

      273,64

      197,61

      815,80

      727,95

      533,73

      688,35

      351,83

      286,87

      666,55

      1.247,96

      921,10

      394,91

      540,10

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      7.352,17

      55,81

      273,45

      197,61

      688,58

      724,34

      533,73

      688,37

      350,31

      286,87

      666,55

      1.247,02

      920,35

      235,51

      539,48

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      2.024,62

      15,37

      68,40

      101,43

      382,45

      295,73

      132,64

      93,55

      139,22

      55,59

      119,16

      158,18

      86,27

      340,63

      51,37

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      248,24

      1,88

      1,64

      11,34

      46,32

      0,27

      96,03

       

      6,26

      1,69

       

      0,77

       

      80,52

      3,95

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      137,86

      1,05

      18,40

      11,15

       

       

       

       

       

       

       

      22,10

       

      58,20

      28,02

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      1.999,86

      15,18

       

       

      889,60

      19,51

       

       

      7,76

      13,76

       

      6,03

       

      1.036,70

      26,50

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      953,02

      7,23

       

       

      26,77

       

      322,82

       

       

       

       

      319,99

      52,69

      4,04

      226,71

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      163,71

      1,24

      0,76

      0,16

      13,40

       

       

      0,36

      0,16

      1,75

      1,04

      0,91

       

      145,02

      0,15

      2

      Đất phi nông nghiệp

      7.634,69

      34,72

      260,52

      205,68

      904,28

      476,12

      863,38

      238,60

      550,18

      219,12

      289,94

      798,27

      340,54

      1.145,15

      1.342,92

      2.1

      Đất quốc phòng

      1.180,89

      15,47

      0,03

      0,14

      364,96

      63,59

      3,43

       

       

      51,04

       

      0,47

       

      695,07

      2,15

      2.2

      Đất an ninh

      1,76

      0,02

      0,78

      0,11

      0,11

       

      0,14

       

      0,58

       

      0,04

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      51,07

      0,67

       

       

      51,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      422,68

      5,54

      12,82

      4,52

      0,37

      6,57

       

      0,45

      172,12

      0,90

      0,16

      2,40

       

      0,02

      222,35

      2.7

      Đất CSSX phi nông nghiệp

      175,83

      2,30

      10,63

      1,88

      39,60

      1,06

      0,07

      2,49

      38,19

      10,90

      1,23

      4,45

      0,37

      64,78

      0,21

      2.8

      Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

      44,70

      0,59

       

       

       

       

       

       

      44,70

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển HT

      1.562,00

      20,46

      100,71

      73,64

      156,13

      128,08

      187,70

      85,45

      135,50

      63,50

      99,29

      167,66

      107,06

      131,80

      125,48

       

      Đất cơ sở văn hóa

      2,71

       

      0,86

       

       

       

      1,11

      0,40

       

       

       

       

      0,34

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      3,85

       

      1,98

      0,17

      0,10

      0,10

      0,28

      0,12

      0,02

      0,24

      0,12

      0,20

      0,16

      0,25

      0,11

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      64,94

       

      9,17

      6,17

      5,32

      4,10

      5,41

      3,35

      4,84

      1,47

      4,81

      9,19

      2,30

      4,11

      4,69

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      10,19

       

      0,13

      0,07

       

      0,04

      0,48

      0,80

      2,48

      1,11

      1,74

      1,58

       

      0,87

      0,90

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      14,61

      0,19

       

      0,40

       

      10,87

      0,11

      0,24

      1,13

      1,70

      0,07

      0,09

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      94,04

      1,23

       

       

       

       

      54,01

       

       

       

       

      40,03

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      955,95

      12,52

       

       

      135,72

      95,12

      100,61

      79,78

      82,96

      37,91

      73,14

      126,03

      55,38

      81,02

      88,29

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      192,05

      2,52

      74,03

      62,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      55,70

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      7,25

      0,09

      3,58

      0,22

      0,48

      0,83

      0,68

      0,18

      0,20

      0,25

      0,39

      0,21

      0,30

      0,34

      0,55

      2.16

      Đất XD trụ của tổ chức SN

      2,31

      0,03

      0,58

      1,05

      0,53

       

       

       

       

      0,04

       

      0,11

       

       

       

      2.17

      Đất XD cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      52.45

      0,69

      1,52

      1,13

      1,97

      12,29

      3,70

      3,21

      2,60

      1,04

      3,52

      8,61

      0,56

      2,53

      9,77

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

      517,46

      6,78

      24,51

      19,40

      66,62

      69,84

      34,91

      42,36

      44,52

      20,87

      60,03

      36,18

      20,12

      44,19

      33,92

      2.20

      Đất SX VLXD, làm đồ gốm

      3,00

      0,04

       

       

       

      0,47

       

       

      1,04

       

      1,23

       

      0,26

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      11,03

      0,14

      0,60

      0,29

      2,18

      0,23

      0,85

      1,53

      0,85

      0,67

      1,42

      0,70

      0,18

      1,11

      0,42

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí CC

      4,23

      0,06

      2,13

      0,99

      0,14

       

       

      0,07

       

       

      0,16

      0,74

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      9,91

      0,13

      0,33

      0,64

      1,35

      1,61

      0,22

      0,13

      1,08

      0,16

      1,06

      0,93

      0,72

      0,94

      0,74

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch

      977,14

      12,80

      23,53

      37,74

      36,87

      75,04

      251,04

      20,37

      22,77

      28,34

      41,50

      8,83

      148,08

      115,96

      167,07

      2.25

      Đất có mặt nước CD

      1.354,29

      17,74

      4,74

      1,21

      47,14

      10,52

      225,91

      2,34

      1,95

      1,75

      6,72

      400,84

      7,51

      7,39

      636,27

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      0,03

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      1.178,86

      5,36

      26,61

      45,80

      257,98

      76,45

      61,03

      3,14

      129,16

      93,51

      6,45

      89,00

      12,35

      339,71

      37,66

      3.1

      Đất bằng chưa sử dụng

      285,87

      24,25

      11,41

      13,59

      60,27

      15,11

      61,03

      3,14

      13,77

      18,56

      6,42

      3,64

      12,35

      56,83

      9,75

      3.2

      Đất đồi núi chưa sử dụng

      856,00

      72,61

      15,20

      32,21

      197,71

      61,35

       

       

      115,39

      74,95

       

      52,39

       

      282,88

      23,93

      3.3

      Núi đá không có rừng cây

      36,96

      3,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32,97

       

       

      3,99

       

      PHỤ LỤC II

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: Ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tuy Phước

      Diêu Trì

      Phước An

      Phước Hiệp

      Phước Hòa

      Phước Hưng

      Phước Lộc

      Phước Nghĩa

      Phước Quang

      Phước Sơn

      Phước Thắng

      Phước Thành

      Phước Thuận

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      524,28

      31,86

      9,83

      18,40

      10,01

      15,05

      5,04

      160,19

      3,38

      8,82

      6,61

      4,02

      6,53

      244,54

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      310,21

      29,28

      7,91

      2,69

      6,35

      13,65

      4,25

      143,30

      2,96

      7,95

      5,28

      3,45

      1,93

      81,23

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      308,84

      29,28

      7,91

      2,65

      6,07

      13,65

      4,23

      143,28

      2,96

      7,95

      5,28

      3,45

      0,91

      81,23

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1,37

       

       

      0,04

      0,28

       

      0,02

      0,02

       

       

       

       

      1,02

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      51,61

      1,40

      1,73

      8,85

      3,39

      0,70

      0,78

      12,63

      0,37

      0,87

      1,29

      0,57

      2,89

      16,12

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11,17

      1,18

      0,19

      6,31

      0,27

      0,70

      0,00

      0,76

       

       

      0,05

       

      1,71

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      3,84

       

       

      0,55

       

       

       

      3,25

      0,05

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      118,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      118,45

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      28,74

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28,74

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      11,76

      3,52

      1,16

      1,54

      0,42

      0,52

      0,08

      0,70

      0,85

      0,27

      0,66

      0,01

      1,69

      0,34

      2.1

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,06

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất phát triển HT cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3,39

      1,15

      0,18

      0,74

      0,12

      0,20

      0,02

      0,70

       

       

      0,11

       

      0,09

      0,07

       

      Đất giao thông

      DGT

      1,33

      0,33

      0,12

      0,67

       

      0,05

      0,02

       

       

       

       

       

      0,09

      0,04

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1,57

      0,65

      0,04

       

       

      0,15

       

      0,70

       

       

       

       

       

      0,03

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,07

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,40

      0,17

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

      0,11

       

       

       

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,02

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,64

       

       

      0,19

      0,06

       

      0,04

       

      0,03

      0,07

      0,20

      0,01

       

      0,04

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,18

      2,00

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,13

       

      0,03

      0,07

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng trụ của tổ chức SN

      DTS

      0,15

      0,05

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      4,30

      0,31

      0,77

      0,30

      0,24

      0,26

       

       

      0,78

       

      0,04

       

      1,59

       

      2.15

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,14

       

       

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

      0,16

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,54

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      0,20

      0,25

       

      0,01

      0,06

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tuy Phước

      Diêu Trì

      Phước An

      Phước Hiệp

      Phước Hòa

      Phước Hưng

      Phước Lộc

      Phước Nghĩa

      Phước Quang

      Phước Sơn

      Phước Thắng

      Phước Thành

      Phước Thuận

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      567,81

      35,19

      10,79

      29,63

      16,17

      15,08

      6,36

      162,22

      5,70

      9,89

      6,87

      4,02

      12,99

      252,91

      1.1

      Đất trồng lúa

      321,49

      32,54

      8,67

      4,07

      6,35

      13,65

      5,57

      144,37

      5,05

      8,72

      5,53

      3,45

      2,30

      81,23

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      318,94

      32,54

      8,67

      2,86

      6,07

      13,65

      5,55

      144,35

      5,05

      8,72

      5,53

      3,45

      1,28

      81,23

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      74,45

      1,43

      1,93

      12,93

      9,55

      0,73

      0,78

      13,58

      0,61

      1,17

      1,29

      0,57

      5,89

      23,99

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      18,69

      1,22

      0,19

      12,08

      0,27

      0,70

      0,00

      0,76

       

       

      0,05

       

      2,91

      0,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      5,74

       

       

      0,55

       

       

       

      3,25

      0,05

       

       

       

      1,89

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      118,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      118,45

      1.8

      Đất làm muối

      28,74

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28,74

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      0,26

       

       

       

       

       

       

      0,26

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu SD đất trong nội bộ đất NN

      16,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16,35

       

      2.1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

      16,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16,35

       

      3

      Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

      3,97

      1,35

      0,61

      0,08

      0,24

      0,42

       

       

      0,27

      0,20

      0,38

       

      0,36

      0,06

      3.1

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      3,97

      1,35

      0,61

      0,08

      0,24

      0,42

       

       

      0,27

      0,20

      0,38

       

      0,36

      0,06

       

      PHỤ LỤC IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tuy Phước

      TT Diêu Trì

      Phước An

      Phước Hiệp

      Phước Hòa

      Phước Hưng

      Phước Lộc

      Phước Nghĩa

      Phước Quang

      Phước Sơn

      Phước Thắng

      Phước Thành

      Phước Thuận

      1

      Đất nông nghiệp

      1,99

      0,10

       

      0,39

       

       

       

       

      0,23

      0,70

      0,50

       

      0,06

       

      1.1

      Đất trồng lúa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất nông nghiệp khác

      1,99

      0,10

       

      0,39

       

       

       

       

      0,23

      0,70

      0,50

       

      0,06

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      76,95

      0,77

      0,94

      2,26

      29,19

      0,10

      0,02

      0,04

      28,82

      0,80

      2,28

       

      8,08

      3,65

      2.1

      Đất quốc phòng

      53,00

       

       

       

      24,40

       

       

       

      28,60

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      0,01

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất thương mại dịch vụ

      2,62

      0,17

      0,20

       

       

       

       

       

      0,01

       

      0,57

       

      0,02

      1,65

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      9,27

       

       

      0,38

       

       

      0,01

       

      0,10

       

      1,01

       

      7,77

       

      2.5

      Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển HT cấp huyện, cấp xã

      1,87

      0,21

      0,44

      0,83

       

       

       

       

      0,10

      0,01

      0,08

       

      0,21

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      0,02

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

      2.7

      Đất ở tại nông thôn

      1,98

       

       

      1,04

      0,02

      0,10

       

      0,04

      0,01

      0,07

      0,62

       

      0,09

       

      2.8

      Đất ở tại đô thị

      0,66

      0,36

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ của tổ chức SN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất cơ sở tôn giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      6,78

       

       

       

      4,77

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

      2,00

      2.14

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,76

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

      0,73

       

       

       

       

      2.15

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1459/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành20/04/2020
                                Người kýTrần Châu
                                Ngày hiệu lực 20/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 32919/CTHN-TTHT năm 2021 về chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với chuyên gia nước ngoài do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2030
                                                      • Công văn 216/TTg-CN năm 2021 về Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 4756/BTP-HTQTCT năm 2020 xử lý một số vướng mắc liên quan đến số định danh cá nhân của trẻ em đăng ký khai sinh từ ngày 01/01/2016 do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Quyết định 69/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2020 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
                                                      • Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do tỉnh Thái Bình ban hành
                                                      • Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ