Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34883





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu431/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
      Ngày ban hành27/04/2020
      Người kýNguyễn Thế Giang
      Ngày hiệu lực 27/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TUYÊN QUANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 431/QĐ-UBND

      Tuyên Quang, ngày 27 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ 42 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:

      - Cấp tỉnh: 23 quy trình, gồm: 09 quy trình nội bộ, 14 quy trình liên thông.

      - Cấp huyện: 13 quy trình, gồm: 11 quy trình nội bộ, 02 quy trình liên thông.

      - Cấp xã: 06 quy trình, gồm: 05 quy trình nội bộ, 01 quy trình liên thông.

      (Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).

      Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Cục KSTTHC-VPCP;
      - Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
      - Các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 4 (thực hiện);
      - CVP, các PCVP UBND tỉnh;
      - Bưu điện tỉnh;
      - Viễn thông Tuyên Quang;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
      - Phòng Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
      - Lưu: VT, KSTT (M).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thế Giang

       

      DANH MỤC

      42 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 431/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      A. QUY TRÌNH NỘI BỘ (23 quy trình)

      I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 thủ tục)

      1. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

      Quy trình số: 01/LN

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH

      (ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ)

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

      15,5 ngày làm việc

      Phòng Sử dụng và phát triển rừng

      Bước 3

      Phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

      02 ngày làm việc

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 4

      Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      19 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 02/LN

      THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT RỪNG, THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM II VÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC II VÀ III CITES

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo Văn bản cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

      25,5 ngày làm việc

      Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

      Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết

      02 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

      Bước 4

      Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      30 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 03/LN

      THỦ TỤC CÔNG NHẬN NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Nhận hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp trình Lãnh đạo Sở. Trường họp không công nhận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

      10 ngày làm việc

      Chi cục Kiểm lâm

      Bước 3

      Ký duyệt Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 4

      Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí (lệ phí) nếu có

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      12 ngày làm việc

       

      2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

      Quy trình số: 01/XDCT

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT HỒ SƠ YÊU CẦU, HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM, HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN, HỒ SƠ MỜI THẦU

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

      28 ngày làm việc

      Phòng quản lý xây dựng công trình

      Bước 3

      Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 4

      Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      30 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 02/XDCT

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM, HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN, HỒ SƠ ĐỀ XUẤT, HỒ SƠ DỰ THẦU, DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐẠT YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT VÀ KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu

      28 ngày làm việc

      Phòng quản lý xây dựng công trình

      Bước 3

      Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 4

      Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      30 ngày làm việc

       

      3. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

      Quy trình số: 01/TTr

      THỦ TỤC CẤP QUYẾT ĐỊNH, PHỤC HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG, CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ TÍNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      1. Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

      + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; dự thảo xin ý kiến Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

      03 ngày làm việc

      Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 3

      Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra ngoài thực địa, thống nhất kết quả thẩm định trình Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

      20 ngày làm việc

      Thành viên Hội đồng

      thẩm định

      Bước 4

      Ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Sở

      Bước 5

      Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 6

      Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      06 bước

       

      25 ngày làm việc

       

      2. Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

      0,5 ngày làm việc

      Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 3

      Tổ chức kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định

      + Trường hợp cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở dự thảo ban hành Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng

      + Trường hợp không phục hồi Quyết định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

      2,5 ngày làm việc

      Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 4

      Ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Sở

      Bước 5

      Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 6

      Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      06 bước

       

      05 ngày làm việc

       

      4. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

      Quy trình số: 01/BVTV

      THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở

      01 ngày làm việc

      Phòng Thanh tra Pháp chế

      Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 3

      Thẩm định đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      06 ngày làm việc

      Phòng Thanh tra Pháp chế

      Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 4

      Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 5

      Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa.

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 6

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      06 bước

       

      09 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 02/BVTV

      THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Trường hợp 1

      Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán

      Bước 1

       Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở.

      01 ngày làm việc

      Phòng Thanh tra Pháp chế -

      Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 3

      Thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      06 ngày làm việc

      Phòng Thanh tra Pháp chế -

      Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 4

      Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 5

      Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 6

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa

      06 bước

       

      09 ngày làm việc

       

      Trường hợp 2

      Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận

      Bước 1

       Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận

      03 ngày làm việc

      Phòng Thanh tra Pháp chế -

      Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 3

      Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 4

      Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      05 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 03/BVTV

      THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

       Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ra văn bản xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

      03 ngày làm việc

      Phòng Thanh tra Pháp chế -Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 3

      Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC: Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón

      0,5 ngày làm việc

      Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

      Bước 4

      Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một của

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      05 ngày làm việc

       

      II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (11 thủ tục)

      1. LĨNH VỰC THỦY LỢI

      Quy trình số: 01/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      28 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      UBND huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      05 bước

       

      30 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 02/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.

      13 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      UBND huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      15 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 03/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠN DU ĐẬP TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN

      (TRÊN ĐỊA BÀN TỪ 02 XÃ TRỞ LÊN)

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản

      18 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      UBND huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      20 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 04/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN

      (TRÊN ĐỊA BÀN TỪ 02 XÃ TRỞ LÊN)

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Ttrường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.

      18 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      UBND huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      20 ngày làm việc

       

      2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Quy trình số: 01/NN

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      48 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

      Bước 3

      Ký phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      10 ngày làm việc

      UBND cấp huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5 

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      01 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      60 ngày làm việc

       

      3. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

      Quy trình số: 01/LN

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH, THIẾT KẾ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH

      (ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ)

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt. Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản

      15,5 ngày làm việc

      Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

      02 ngày làm việc

       UBND cấp huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC thu phí, lệ phí (nếu có)

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      19 ngày làm việc

       

      4. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Quy trình số: 01/KTHT

      THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRONG HUYỆN

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư

      27,5 ngày làm việc

      Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

      01 ngày làm việc

      UBND huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      30 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 02/KTHT

      THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NGOÀI HUYỆN, TRONG TỈNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      1. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện nơi đi

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư

      27,5 ngày làm việc

      Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

      01 ngày làm việc

      UBND huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      30 ngày làm việc

       

      2. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện nơi đến

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện, thành phố nơi đi; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư

      27,5 ngày làm việc

      Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

      01 ngày làm việc

      UBND huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      30 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 03/KTHT

      THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận một cửa

      Bước 2

      Kiểm tra, xác minh hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện. Trình phê duyệt Quyết định Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

      3,5 ngày làm việc

      Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

      0,5 ngày làm việc

      UBND cấp huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

      02 giờ làm việc

      Bộ phận một cửa

      05 bước

       

      05 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 04/KTHT

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135, GIAI ĐOẠN 3

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

       Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận một cửa

      Bước 2

      - Kế từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định.

      - Thẩm định hồ sơ của dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất. Trình phê duyệt Quyết định dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

      13 ngày làm việc

      Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

      01 ngày làm việc

      UBND cấp huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

      02 giờ làm việc

      Bộ phận một cửa

      05 bước

       

      15 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 05/KTHT

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ THEO QUY HOẠCH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 30a

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận một cửa

      Bước 2

      - Kế từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định.

      - Thẩm định hồ sơ của dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất. Trình phê duyệt Quyết định dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

      13 ngày làm việc

      Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

      01 ngày làm việc

      UBND cấp huyện, thành phố

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

      02 giờ làm việc

      Bộ phận một cửa

      05 bước

       

      15 ngày làm việc

       

      III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 thủ tục)

      1. LĨNH VỰC THỦY LỢI

      Quy trình số: 01/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.

      18 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      UBND cấp xã

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      20 ngày làm việc

       

      Quy trình số: 02/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng bộ phận chuyên môn cấp xã

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.

      18 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      UBND cấp xã

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      20 ngày làm việc

       

      2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Quy trình số: 01/NN

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      48 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn cấp xã

      Bước 3

      Ký phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      10 ngày làm việc

      UBND cấp xã

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      01 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      60 ngày làm việc

       

      3. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Quy trình số: 01/KTHT

      THỦ TỤC XÁC NHẬN VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt Xác nhận việc thực hiện hợp đồng tiêu thụ nông sản

      Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

      Ủy ban nhân dân xã

      Bước 3

      Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

      Ngay sau khi bộ phận chuyên môn chuyển đến

      Lãnh đạo UBND xã

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      Ngay sau khi Lãnh đạo UBND xã ký Văn bản

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

      Ngay sau khi Văn thư chuyển đến

      Bộ phận Một cửa

      05 bước

       

      Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

       

      4. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

      Quy trình số: 01/TTr

      THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      02 giờ làm việc

      Bộ phận Một cửa cấp xã

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ:

      + Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi không hợp lệ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký

      + Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi phù hợp và hợp lệ với kế hoạch chuyển đổi dự thảo Văn bản đồng ý cho chuyển đổi

      + Trường hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản

      03 ngày làm việc

      Bộ phận chuyên môn cấp xã

      Bước 3

      Ký duyệt Văn bản đồng ý cho chuyển đổi

      01 ngày làm việc

      Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

      02 giờ làm việc

      Văn thư

      Bước 5

      Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

      0,5 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa cấp xã

      05 bước

       

      05 ngày làm việc

       

      B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (17 quy trình)

      I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (14 thủ tục)

      1. LĨNH VỰC THỦY LỢI

      Quy trình liên thông số: 01/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       20 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện

      Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT

      02 ngày làm việc

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước. Trường hợp không đủ điều kiện, thông báo bằng văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT

      16,5 ngày làm việc

      Bước 4

      Ký duyệt Tờ trình phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 6

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước

      UBND tỉnh

      10 ngày làm việc

      10 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      06 bước

       

       

      30 ngày làm việc

      30 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 02/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày

       làm việc

       10 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

      Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT

      02 ngày

      làm việc

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi với trường hợp đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản.

      Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT

      6,5 ngày

      làm việc

      Bước 4

      Ký duyệt Tờ trình phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      0,5 ngày

      làm việc

      Bước 5

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày

      làm việc

      Bước 6

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

      UBND tỉnh

      05 ngày

      làm việc

      05 ngày

      làm việc

      UBND tỉnh

      06 bước

       

       

      15 ngày

      làm việc

      15 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 03/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP THUỶ LỢI TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       13 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

      Phòng quản lý đê điều và PCTT

      02 ngày làm việc

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản

      Phòng quản lý đê điều và PCTT

      9,5 ngày làm việc

      Bước 4

      Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 6

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công

      UBND tỉnh

      07 ngày làm việc

      07 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      06 bước

       

       

      20 ngày làm việc

      20 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 04/TL

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       13 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

      Phòng quản lý đê điều và PCTT

      02 ngày làm việc

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản.

      Phòng quản lý đê điều và PCTT

      9,5 ngày làm việc

      Bước 4

      Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 6

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

      UBND tỉnh

      07 ngày làm việc

      07 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      06 bước

       

       

      20 ngày làm việc

      20 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 05/TL

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      Không quy định thời hạn giải quyết

      Không quy định thời hạn giải quyết

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

      Phòng quản lý đê điều và PCTT

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước

      Phòng quản lý đê điều và PCTT

      Bước 4

      Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 5

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      Bước 6

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước

      UBND tỉnh

      UBND tỉnh

      06 bước

       

       

       

       

       

      2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

      Quy trình liên thông số: 01/LN

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SẮP XẾP, ĐỔI MỚI CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Các bước thực hiện (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      02 giờ làm việc

       02 ngày làm việc

       

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 2

      Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

      +Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng (Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan thường trực; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Lao động thương binh và Xã hội, Nội vụ)

      Phòng sử dụng và PTR, Chi cục Kiểm lâm

      01 ngày làm việc

      Bước 3

      Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

      0,5 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản

      Văn thư

      02 giờ làm việc

      Bước 5

      Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

      UBND tỉnh

      01 ngày làm việc

      01 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      Bước 6

       Hội đồng thẩm định định tiến hành thẩm định hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh

      Tổ Thẩm định; Phòng Sử dụng và PTR, Chi cục Kiểm lâm

      12,5 ngày làm việc

       13 ngày làm việc

       Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 7

      Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      02 giờ làm việc

      Bước 8

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh.

      Bộ phận Một cửa

      02 giờ làm việc

      Bước 9

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

      UBND tỉnh

      04 ngày làm việc

      04 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      09 bước

       

       

      20 ngày làm việc

      20 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 02/LN

      THỦ TỤC NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ VỀ QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CẤP TỈNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      39 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 2

      Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định; Trình phê duyệt phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

       Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm

      37 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt Tờ trình

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án nộp tiền trồng rừng thay thế quỹ bảo vệ và phát triển rừng

      UBND tỉnh

      08 ngày làm việc

      08 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      47 ngày làm việc

      47 ngày làm việc

       

      3. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Quy trình liên thông số: 01/NN

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      45 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      Phòng kế hoạch – Tài chính

      43 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt Tờ trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      01 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      UBND tỉnh

      15 ngày làm việc

      15 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      60 ngày làm việc

      60 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 02/NN

      THỦ TỤC CÔNG NHẬN DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý; kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

      03 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

      02 ngày làm việc

      Bước 3

       Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      Tổ Thẩm định

      05 ngày làm việc

      05 ngày làm việc

      Sở: Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; và chuyên gia được mời tham gia Tổ thẩm định

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      02 ngày làm việc

      02 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận

      Lãnh đạo Sở

      Bước 5

      Ban hành quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận) gửi cho doanh nghiệp

      UBND tỉnh

      03 ngày làm việc

      03 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      13 ngày làm việc

      13 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 03/NN

      THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẠI DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý; kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

      03 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      Bước 2

      + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Tổ thẩm định (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan.Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên

      Phòng Kế hoạch - Tài chính

      02 ngày làm việc

      Bước 3

       Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Tổ Thẩm định

      05 ngày làm việc

      05 ngày làm việc

      Sở: Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; và chuyên gia được mời tham gia Tổ thẩm định

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      02 ngày làm việc

      02 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      Trình UBND tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận

      Lãnh đạo Sở

      Bước 5

      Ban hành quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận) gửi cho doanh nghiệp

      UBND tỉnh

      03 ngày làm việc

      03 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      13 ngày làm việc

      13 ngày làm việc

       

      4. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

      Quy trình liên thông số: 01/XDCT

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      20 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

      Phòng quản lý xây dựng công trình

      18 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      01 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      UBND tỉnh Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

      UBND tỉnh

      05 ngày làm việc

      05 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      25 ngày làm việc

      25 ngày làm việc

       

      5. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Quy trình liên thông số: 01/KTHT

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      07 ngày làm việc

      Sở Kế hoạch và đầu tư

      Bước 2

      Thẩm định đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án, lấy ý kiến tham gia góp ý của các cơ quan có liên quan. Dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án

      Sở Kế hoạch và đầu tư

      5,5 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt tờ trình phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án.

      Sở Kế hoạch và đầu tư

      0,5 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án

      UBND tỉnh

      03 ngày làm việc

      03 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      10 ngày làm việc

      10 ngày làm việc

       

       

      Quy trình liên thông số: 02/KTHT

      THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      35 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư. Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      33 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt tờ trình phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      01 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

      UBND tỉnh

      10 ngày làm việc

      10 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      45 ngày làm việc

      45 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 03/KTHT

      THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NGOÀI TỈNH

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      1. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh nơi đi

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      07 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      05 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt Tờ trình di dân đến vùng dự án, phương án

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 5

      UBND tỉnh Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án

      UBND tỉnh

      03 ngày làm việc

      03 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      10 ngày làm việc

      10 ngày làm việc

       

      2. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh nơi đến

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      23 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      21 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt Tờ trình tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

       

       

      Bước 4

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      UBND tỉnh Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án

      UBND tỉnh

      07 ngày làm việc

      07 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      05 bước

       

       

      30 ngày làm việc

      30 ngày làm việc

       

      II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)

      LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Quy trình liên thông số: 01/KTHT

      THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      02 giờ làm việc

      05 ngày làm việc

      UBND cấp xã, phường, thị trấn

      Bước 2

      UBND cấp xã, phường phối hợp với Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện, thành phố kiểm tra thẩm định thực tế tại trang trại và xác nhận hồ sơ trình phê duyệt cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Trường hợp không xác nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

      UBND cấp xã, phường, thị trấn

      3,5 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

      UBND cấp xã, phường, thị trấn

      01 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số văn bản, chuyển kết quả đến UBND huyện, thành phố

      Bộ phận Một cửa

      02 giờ làm việc

      Bước 5

      Quyết định Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại sau khi cấp được chuyển cho UBND cấp xã và trả cho trang trại. Trường hợp không cấp, UBND cấp huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do

      UBND cấp huyện, thành phố

      08 ngày làm việc

      08 ngày làm việc

      UBND cấp huyện, thành phố

      05 bước

       

       

      13 ngày làm việc

      13 ngày làm việc

       

      Quy trình liên thông số: 02/KTHT

      THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      02 giờ làm việc

      05 ngày làm việc

      UBND cấp xã, phường, thị trấn

      Bước 2

      Kiểm tra, xác nhận hồ sơ trình phê duyệt cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

      UBND cấp xã, phường, thị trấn

      3,5 ngày làm việc

      Bước 3

      Ký duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

      UBND cấp xã, phường, thị trấn

      01 ngày làm việc

      Bước 4

      Vào số văn bản, chuyển kết quả đến UBND huyện, thành phố

      Bộ phận Một cửa

      02 giờ làm việc

      Bước 5

      Quyết định cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại sau khi cấp được chuyển cho UBND cấp xã và trả cho trang trại. Trường hợp không cấp, UBND cấp huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do

      UBND cấp huyện, thành phố

      08 ngày làm việc

      08 ngày làm việc

      UBND cấp huyện, thành phố

      05 bước

       

       

      13 ngày làm việc

      13 ngày làm việc

       

      III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)

      LĨNH VỰC BẢO HIỂM

      Quy trình liên thông số: 01/BH

      THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP

      Các bước thực hiện

      (Tổng bước)

      Nội dung các bước thực hiện

      Bộ phận giải quyết

      Thời gian thực hiện các bước

      Thời gian thực hiện từng cơ quan

      Cơ quan thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận có chức năng xử lý

      Bộ phận Một cửa UBND xã

      0,5 ngày làm việc

      15 ngày làm việc

      UBND xã

      Bước 2

      Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp gửi báo cáo kèm hồ sơ đến UBND cấp huyện

      UBND xã

      14,5 ngày làm việc

      Bước 3

      Tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân. Báo cáo kết quả thẩm định kèm hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      UBND huyện, thành phố

      15 ngày làm việc

      15 ngày làm việc

      UBND huyện, thành phố

      Bước 4

      Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      05 ngày làm việc

      06 ngày làm việc

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Bước 5

      Lãnh đạo ký duyệt

      Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

      0,5 ngày làm việc

      Bước 6

      Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

      Bước 7

      Ban hành quyết định Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

      UBND tỉnh

      04 ngày làm việc

      04 ngày làm việc

      UBND tỉnh

      Bước 8

      Niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu

      UBND xã

      05 ngày làm việc

      05 ngày làm việc

      UBND xã

      08 bước

       

       

      45 ngày làm việc

      45 ngày làm việc

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu431/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
                                Ngày ban hành27/04/2020
                                Người kýNguyễn Thế Giang
                                Ngày hiệu lực 27/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Công văn 570/UBND-KT năm 2021 về tháo gỡ khó khăn cho lưu thông hàng hóa và thúc đẩy tiêu thụ nông sản do ảnh hưởng dịch Covid-19 tại Hà Nội
                                                      • Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về lệ phí đăng ký, quản lý cư trú tại tỉnh Hà Nam
                                                      • Công văn 8999/VPCP-V.I năm 2020 về khiếu nại bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện một số dự án trên địa bàn huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 1006/UBDT-CSDT năm 2020 về góp ý Đề án đào tạo nghề gắn với phát triển du lịch đối với đồng bào M’Nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 12-NQ/TU về nâng cao thu nhập và phúc lợi của người dân Vĩnh Phúc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Quyết định 251/QĐ-BCĐ389 năm 2020 sửa đổi Quy chế hoạt động của Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả kèm theo Quyết định 899/QĐ-BCĐ389
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ