Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34877





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu08/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Cao Bằng
      Ngày ban hành27/04/2020
      Người kýHoàng Xuân Ánh
      Ngày hiệu lực 07/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH CAO BẰNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 08/2020/QĐ-UBND

      Cao Bằng, ngày 27 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2020

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 ngày 5 tháng 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 thảng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 như sau:

      1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

      2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

      3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III).

      4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

      Điều 2. Quy định chung

      1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên có cùng phẩm cấp, chất lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển; là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện việc nộp thuế tài nguyên và là căn cứ để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.

      2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán trên đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo giá quy định tại Quyết định này.

      3. Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn; căn cứ các quy định hiện hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan tổ chức rà soát, điều chỉnh giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời.

      4. Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: trong trường hợp giá bán tài nguyên biến động lớn hoặc phát sinh loại tài nguyên mới báo cáo đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên gửi UBND tỉnh (qua Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để xem xét, quyết định theo thẩm quyền.

      5. Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và các văn bản có liên quan khác.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 5 năm 2020 và thay thế Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Tài chính;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Cục KTVB QPPL-Bộ Tư pháp;
      - TT Tỉnh ủy;
      - TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh, các CV;
      - Cổng TTĐT tỉnh;
      - Lưu: VT, TH.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Hoàng Xuân Ánh

       

      PHỤ LỤC I

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế (Đồng)

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      I

       

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

      I1

       

       

       

       

      Sắt

       

       

       

       

      I101

       

       

       

      Sắt kim loại

      tấn

      9.000.000

       

       

      I102

       

       

       

      Quặng Manhetit (có từ tính)

       

       

       

       

       

      I10201

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe

      tấn

      250.000

       

       

       

      I10202

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe

      tấn

      350.000

       

       

       

      I10203

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe

      tấn

      450.000

       

       

       

      I10204

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe

      tấn

      700.000

       

       

       

      I10205

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

      tấn

      1.000.000

       

       

      I103

       

       

       

      Quặng Limonit (không từ tính)

       

       

       

       

       

      I10301

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

      tấn

      185.000

       

       

       

      I10302

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 30%

      tấn

      245.000

       

       

       

      I10303

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 40%

      tấn

      310.000

       

       

       

      I10304

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 50%

      tấn

      380.000

       

       

       

      I10305

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

      tấn

      510.000

       

       

      I104

       

       

       

      Quặng sắt Deluvi

      tấn

      165.000

       

      I2

       

       

       

       

      Mangan (Măng-gan)

       

       

       

       

      I201

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

      tấn

      700.000

       

       

      I202

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 20%

      tấn

      1.000.000

       

       

      I203

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 25%

      tấn

      1.300.000

       

       

      I204

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 30

      tấn

      1.600.000

       

       

      I205

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 35%

      tấn

      2.100.000

       

       

      I206

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

      tấn

      3.000.000

       

      I3

       

       

       

       

      Titan

       

       

       

       

      I302

       

       

       

      Quặng titan sa khoáng

       

       

       

       

       

      I30201

       

       

      Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      tấn

      1.000.000

       

       

       

      I30202

       

       

      Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

       

       

       

       

       

       

      I3020201

       

      Ilmenit

      tấn

      2.275.000

       

       

       

       

      I3020202

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2

      tấn

      6.800.000

       

       

       

       

      I3020203

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

      tấn

      16.500.000

       

       

       

       

      I3020204

       

      Rutil

      tấn

      9.350.000

       

       

       

       

      I3020205

       

      Monazite

      tấn

      29.750.000

       

       

       

       

      I3020206

       

      Manhectic

      tấn

      775.000

       

       

       

       

      I3020207

       

      Xỉ titan

      tấn

      12.750.000

       

       

       

       

      I3020208

       

      Các sản phẩm còn lại

      tấn

      3.500.000

       

      I4

       

       

       

       

      Vàng

       

       

       

       

      I401

       

       

       

      Quặng vàng gốc

       

       

       

       

       

      I40101

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au

      tấn

      1.105.000

       

       

       

      I40102

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au

      tấn

      1.615.000

       

       

       

      I40103

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au

      tấn

      2.200.000

       

       

       

      I40104

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au

      tấn

      2.850.000

       

       

       

      I40105

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au

      tấn

      3.500.000

       

       

       

      I40106

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au

      tấn

      4.150.000

       

       

       

      I40107

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au

      tấn

      4.800.000

       

       

       

      I40108

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

      tấn

      5.650.000

       

       

      I402

       

       

       

      Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

      kg

      750.000.000

       

       

      I403

       

       

       

      Tinh quặng vàng

       

       

       

       

       

      140301

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

      tấn

      187.000.000

       

       

       

      140302

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

      tấn

      212.500.000

       

      I6

       

       

       

       

      Bạc, thiếc

       

       

       

       

      I602

       

       

       

      Bạc

      kg

      17.600.000

       

       

      I603

       

       

       

      Thiếc

       

       

       

       

       

      I60302

       

       

      Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

      tấn

      170.000.000

       

       

       

      I60303

       

       

      Thiếc kim loại

      tấn

      320.000.000

       

      I7

       

       

       

       

      Wolfram, Antimoan

       

       

       

       

      I701

       

       

       

      Wolfram

       

       

       

       

       

      I70101

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%

      tấn

      1.850.000

       

       

       

      I70102

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%

      tấn

      2.770.000

       

       

       

      I70103

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%

      tấn

      4.150.000

       

       

       

      I70104

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%

      tấn

      5.070.000

       

       

       

      I70105

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

      tấn

      6.084.000

       

       

      I702

       

       

       

      Antimoan

       

       

       

       

       

      I70201

       

       

      Antimoan kim loại

      tấn

      120.000.000

       

       

       

      I70202

       

       

      Quặng Antimoan

       

       

       

       

       

       

      I7020201

       

      Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%

      tấn

      7.350.000

       

       

       

       

      I7020202

       

      Quặng antimon có hàm lượng 5%

      tấn

      12.240.000

       

       

       

       

      I7020203

       

      Quặng antimon có hàm lượng 10%

      tấn

      17.270.000

       

       

       

       

      I7020204

       

      Quặng antimon có hàm lượng 15%

      tấn

      24.440.000

       

       

       

       

      I7020205

       

      Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

      tấn

      30.000.000

       

      I8

       

       

       

       

      Chì, kẽm

       

       

       

       

      I801

       

       

       

      Chì, kẽm kim loại

       

       

       

       

       

      I80101

       

       

      Chì kim loại

      tấn

      45.000.000

       

       

       

      I80102

       

       

      Kẽm kim loại

      tấn

      37.000.000

       

       

      I802

       

       

       

      Tinh quặng chì

       

       

       

       

       

      I80201

       

       

      Tinh quặng chì

       

       

       

       

       

       

      I8020101

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb

      tấn

      16.500.000

       

       

       

       

      I8020102

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

      tấn

      18.500.000

       

       

       

      I80202

       

       

      Tinh quặng kẽm

       

       

       

       

       

       

      I8020201

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn

      tấn

      4.000.000

       

       

       

       

      I8020202

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

      tấn

      5.000.000

       

       

      I803

       

       

       

      Quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I80301

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn

      tấn

      560.000

       

       

       

      I80302

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn

      tấn

      931.000

       

       

       

      I80303

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn

      tấn

      1.330.000

       

       

       

      I80304

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

      tấn

      1.870.000

       

      I9

       

       

       

       

      Nhôm, Bouxite

       

       

       

       

      I901

       

       

       

      Quặng bouxite trầm tích

      tấn

      63.750

       

       

      I902

       

       

       

      Quặng bouxite laterit

      tấn

      325.000

       

      I10

       

       

       

       

      Đồng

       

       

       

       

      I1001

       

       

       

      Quặng đồng

       

       

       

       

       

      I100101

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu

      tấn

      587.000

       

       

       

      I100102

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu

      tấn

      1.165.000

       

       

       

      I100103

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu

      tấn

      1.950.000

       

       

       

      I100104

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu

      tấn

      2.750.000

       

       

       

      I100105

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu

      tấn

      3.665.000

       

       

       

      I100106

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu

      tấn

      4.810.000

       

       

       

      I100107

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

      tấn

      6.050.000

       

       

      I1002

       

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu

      tấn

      18.150.000

       

       

      I1003

       

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20%(trừ sản phẩm công nghiệp)

      tấn

      22.400.000

       

      I11

       

       

       

       

      Niken (Quặng Niken)

      tấn

       

       

       

      I1101

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng Ni

      Tấn

      470.000

       

       

      I1102

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni

      Tấn

      840.000

       

       

      I1103

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤ Ni

      Tấn

      1.175.000

       

       

      I1104

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1 ≤ Ni

      Tấn

      1.509.000

       

       

      I1105

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni

      Tấn

      1.845.000

       

       

      I1106

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni

      Tấn

      2.180.000

       

       

      I1107

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni

      Tấn

      2.515.000

       

      PHỤ LỤC II

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế (Đồng)

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

      35.000

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

      II20101

       

       

      Sạn trắng

      m3

      400.000

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m3

      181.000

       

       

      II202

       

       

       

      Đá

       

       

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      70.000

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m3

      110.000

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

      m3

      80.000

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

      m3

      150.000

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m3

      140.000

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

      m3

      280.000

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      80.000

       

      II3

       

       

       

       

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

       

       

       

       

      II301

       

       

       

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      90.000

       

       

      II302

       

       

       

      Đá sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

      II30201

       

       

      Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      105.000

       

       

       

      II30202

       

       

      Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      63.000

       

       

       

      II30203

       

       

      Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

      II3020301

       

      Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

      m3

      100.000

       

       

       

       

      II3020302

       

      Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

      m3

      45.000

       

       

       

       

      II3020303

       

      Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

      m3

      45.000

       

       

       

       

      II3020304

       

      Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

      tấn

      105.000

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m3

      200.000

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

       

       

       

       

       

      II5020201

       

      Cát vàng bê tông, cát vàng xây dùng trong xây dựng

      m3

      290.000

       

       

       

       

      II5020202

       

      Cát vàng trát dùng trong xây dựng

      m3

      350.000

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      150.000

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói

      m3

      50.000

       

      II11

       

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

      III101

       

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      tấn

      300.000

       

       

      III102

       

       

       

      Cao lanh đã rây

      tấn

      800.000

       

       

      III103

       

       

       

      Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      tấn

      350.000

       

      II13

       

       

       

       

      Pirite, phosphorite

       

       

       

       

      II1302

       

       

       

      Quặng phosphorite

       

       

       

       

       

      II130201

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5

      tấn

      425.000

       

       

       

      II130202

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5

      tấn

      550.000

       

       

       

      II130203

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

      tấn

      700.000

       

      II24

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

       

       

      II2401

       

       

       

      Barit

       

       

       

       

       

      II240101

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4

      tấn

      80.000

       

       

       

      II240102

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%≤BaSO4

      tấn

      300.000

       

       

       

      II240103

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%≤BaSO4

      tấn

      600.000

       

       

       

      II240104

       

       

      Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4

      tấn

      800.000

       

       

       

      II240105

       

       

      Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%

      tấn

      1.000.000

       

       

      II2402

       

       

       

      Fluorit

       

       

       

       

       

      II240201

       

       

      Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2

      tấn

      150.000

       

       

       

      II240202

       

       

      Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20%≤CaF2

      tấn

      500.000

       

       

       

      II240203

       

       

      Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30%≤CaF2

      tấn

      2.000.000

       

       

       

      II240204

       

       

      Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2

      tấn

      2.500.000

       

       

       

      II240205

       

       

      Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2

      tấn

      3.250.000

       

       

      II2408

       

       

       

      Quặng silic

      tấn

      560.000

       

      PHỤ LỤC III

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      (D: Đường kính; 1 Ste = 0.7 m3)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế (Đồng)

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      III

       

       

       

       

       

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

       

       

       

      III1

       

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

      III101

       

       

       

      Cẩm lai

       

       

       

       

       

      III10101

       

       

      D

      m3

      14.500.000

       

       

       

      III10102

       

       

      25cm≤D

      m3

      28.000.000

       

       

       

      III10103

       

       

      D≥50 cm

      m3

      36.000.000

       

       

      III102

       

       

       

      Cẩm liên (cà gần)

      m3

      7.300.000

       

       

      III103

       

       

       

      Dáng hương (giáng hương)

      m3

      26.000.000

       

       

      III104

       

       

       

      Du sam

      m3

      24.000.000

       

       

      III105

       

       

       

      Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

       

       

       

       

       

      III10501

       

       

      D

      m3

      6.500.000

       

       

       

      III10502

       

       

      25cm≤D

      m3

      28.000.000

       

       

       

      III10503

       

       

      D≥50 cm

      m3

      35.000.000

       

       

      III106

       

       

       

      Gụ

       

       

       

       

       

      III10601

       

       

      D

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III10602

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.000.000

       

       

       

      III10603

       

       

      D≥50 Cm

      m3

      16.000.000

       

       

      III107

       

       

       

      Gụ mật (Gõ mật)

       

       

       

       

       

      III10701

       

       

      D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III10702

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.500.000

       

       

       

      III10703

       

       

      D≥50 Cm

      m3

      15.000.000

       

       

      III108

       

       

       

      Hoàng đàn

      m3

      40.000.000

       

       

      III109

       

       

       

      Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

      m3

      4.000.000.000

       

       

      III110

       

       

       

      Huỳnh đường

      m3

      8.400.000

       

       

      III111

       

       

       

      Hương

       

       

       

       

       

      III11101

       

       

      D

      m3

      7.500.000

       

       

       

      III11102

       

       

      25cm≤D

      m3

      18.700.000

       

       

       

      III11103

       

       

      D≥50 Cm

      m3

      22.800.000

       

       

      III112

       

       

       

      Hương tía

      m3

      16.800.000

       

       

      III113

       

       

       

      Lát

      m3

      11.400.000

       

       

      III114

       

       

       

      Mun

      m3

      17.000.000

       

       

      III115

       

       

       

      Muồng đen

      m3

      6.600.000

       

       

      III116

       

       

       

      Pơ mu

       

       

       

       

       

      III11601

       

       

      D

      m3

      9.360.000

       

       

       

      III11602

       

       

      25cm≤D

      m3

      18.000.000

       

       

       

      III11603

       

       

      D≥50 cm

      m3

      24.000.000

       

       

      III117

       

       

       

      Sơn huyết

      m3

      10.000.000

       

       

      III118

       

       

       

      Trai

      m3

      11.000.000

       

       

      III119

       

       

       

      Trắc

       

       

       

       

       

      III11901

       

       

      D

      m3

      7.500.000

       

       

       

      III11902

       

       

      25cm≤D

      m3

      14.500.000

       

       

       

      III11903

       

       

      35cm≤D

      m3

      28.000.000

       

       

       

      III11904

       

       

      50cm≤D

      m3

      73.900.000

       

       

       

      III11905

       

       

      D≥65cm

      m3

      180.000.000

       

       

      III120

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III12001

       

       

      D

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III12002

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.400.000

       

       

       

      III12003

       

       

      35cm≤D

      m3

      12.000.000

       

       

       

      III12004

       

       

      D≥50 cm

      m3

      23.000.000

       

      III2

       

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

       

       

       

      III201

       

       

       

      Cẩm xe

      m3

      7.000.000

       

       

      III202

       

       

       

      Đinh (đinh hương)

       

       

       

       

       

      III20201

       

       

      D

      m3

      9.500.000

       

       

       

      III20202

       

       

      25cm≤D

      m3

      13.000.000

       

       

       

      III20203

       

       

      D≥50 cm

      m3

      17.000.000

       

       

      III203

       

       

       

      Lim xanh

       

       

       

       

       

      III20301

       

       

      D

      m3

      7.600.000

       

       

       

      III20302

       

       

      25cm≤D

      m3

      14.000.000

       

       

       

      III20303

       

       

      D≥50 cm

      m3

      16.000.000

       

       

      III204

       

       

       

      Nghiến

       

       

       

       

       

      III20401

       

       

      D

      m3

      4.800.000

       

       

       

      III20402

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.000.000

       

       

       

      III20403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      11.500.000

       

       

      III205

       

       

       

      Kiền kiền

       

       

       

       

       

      III20501

       

       

      D

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III20502

       

       

      25cm≤D

      m3

      9.000.000

       

       

       

      III20503

       

       

      D≥50 cm

      m3

      15.000.000

       

       

      III206

       

       

       

      Da đá

      m3

      6.500.000

       

       

      III207

       

       

       

      Sao xanh

      m3

      7.000.000

       

       

      III208

       

       

       

      Sến

      m3

      10.000.000

       

       

      III209

       

       

       

      Sến mật

      m3

      6.000.000

       

       

      III210

       

       

       

      Sến mủ

      m3

      4.400.000

       

       

      III211

       

       

       

      Táu mật

      m3

      10.000.000

       

       

      III212

       

       

       

      Trai ly

      m3

      13.800.000

       

       

      III213

       

       

       

      Xoay

       

       

       

       

       

      III21301

       

       

      D

      m3

      3.700.000

       

       

       

      III21302

       

       

      25cm≤D

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III21303

       

       

      D≥50 cm

      m3

      8.000.000

       

       

      III214

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III21401

       

       

      D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III21402

       

       

      25cm≤D

      m3

      9.000.000

       

       

       

      III21403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      12.000.000

       

      III3

       

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

       

       

       

      III301

       

       

       

      Bằng lăng

      m3

      3.800.000

       

       

      III302

       

       

       

      Cà chắc (cà chí)

       

       

       

       

       

      III30201

       

       

      D

      m3

      2.700.000

       

       

       

      III30202

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III30203

       

       

      D≥50 cm

      m3

      4.200.000

       

       

      III303

       

       

       

      Cà ổi

      m3

      5.000.000

       

       

      III304

       

       

       

      Chò chỉ

       

       

       

       

       

      III30401

       

       

      D

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III30402

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.100.000

       

       

       

      III30403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      9.000.000

       

       

      III305

       

       

       

      Chò chai

      m3

      5.000.000

       

       

      III306

       

       

       

      Chua khét

      m3

      5.400.000

       

       

      III307

       

       

       

      Dạ hương

      m3

      6.000.000

       

       

      III308

       

       

       

      Giỗi

       

       

       

       

       

      III30801

       

       

      D

      m3

      6.300.000

       

       

       

      III30802

       

       

      25cm≤D

      m3

      9.100.000

       

       

       

      III30803

       

       

      D≥50 cm

      m3

      13.000.000

       

       

      III309

       

       

       

      Dầu gió

      m3

      4.000.000

       

       

      III310

       

       

       

      Huỳnh

      m3

      5.000.000

       

       

      III311

       

       

       

      Re mit

      m3

      4.300.000

       

       

      III312

       

       

       

      Re hương

      m3

      4.500.000

       

       

      III313

       

       

       

      Săng lẻ

      m3

      6.000.000

       

       

      III314

       

       

       

      Sao đen

      m3

      4.300.000

       

       

      III315

       

       

       

      Sao cát

      m3

      3.500.000

       

       

      III316

       

       

       

      Trường mật

      m3

      5.000.000

       

       

      III317

       

       

       

      Trường chua

      m3

      5.000.000

       

       

      III318

       

       

       

      Vên vên

      m3

      4.000.000

       

       

      III319

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III31901

       

       

      D

      m3

      1.700.000

       

       

       

      III31902

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.300.000

       

       

       

      III31903

       

       

      35cm≤D

      m3

      5.600.000

       

       

       

      III31904

       

       

      D≥50 cm

      m3

      7.700.000

       

      III4

       

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

       

       

       

      III401

       

       

       

      Bô bô

       

       

       

       

       

      III40101

       

       

      Chiều dài

      m3

      1.600.000

       

       

       

      III40102

       

       

      Chiều dài ≥2m

      m3

      2.800.000

       

       

      III402

       

       

       

      Chặc khế

      m3

      3.500.000

       

       

      III403

       

       

       

      Cóc đá

      m3

      2.100.000

       

       

      III404

       

       

       

      Dầu các loại

      m3

      3.000.000

       

       

      III405

       

       

       

      Re (De)

      m3

      6.000.000

       

       

      III406

       

       

       

      Gội tía

      m3

      6.000.000

       

       

      III407

       

       

       

      Mỡ

      m3

      1.100.000

       

       

      III408

       

       

       

      Sến bo bo

      m3

      3.000.000

       

       

      III409

       

       

       

      Lim sừng

      m3

      3.000.000

       

       

      III410

       

       

       

      Thông

      m3

      2.500.000

       

       

      III411

       

       

       

      Thông lông gà

      m3

      4.500.000

       

       

      III412

       

       

       

      Thông ba lá

      m3

      2.900.000

       

       

      III413

       

       

       

      Thông nàng

       

       

       

       

       

      III41301

       

       

      D

      m3

      1.800.000

       

       

       

      III41302

       

       

      D≥35cm

      m3

      3.500.000

       

       

      III414

       

       

       

      Vàng tâm

      m3

      6.000.000

       

       

      III415

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III41501

       

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

      III41502

       

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III41503

       

       

      35cm≤D

      m3

      3.900.000

       

       

       

      III41504

       

       

      D≥50 cm

      m3

      5.200.000

       

      III5

       

       

       

       

      Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

       

       

       

       

      III501

       

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

      III50101

       

       

      Chò xanh

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III50102

       

       

      Chò xót

      m3

      2.300.000

       

       

       

      III50103

       

       

      Dải ngựa

      m3

      3.400.000

       

       

       

      III50104

       

       

      Dầu

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III50105

       

       

      Dầu đỏ

      m3

      3.400.000

       

       

       

      III50106

       

       

      Dầu đồng

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III50107

       

       

      Dầu nước

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50108

       

       

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III50109

       

       

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50110

       

       

      Sa mộc

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III50111

       

       

      Sau sau (Táu hậu)

      m3

      700.000

       

       

       

      III50112

       

       

      Thông hai lá

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50113

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5011301

       

      D

      m3

      1.260.000

       

       

       

       

      III5011302

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

      III5011303

       

      D≥50cm

      m3

      4.400.000

       

       

      III502

       

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

       

       

       

       

      III50201

       

       

      Bạch đàn

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III50202

       

       

      Cáng lò

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50203

       

       

      Chò

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III50204

       

       

      Chò nâu

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III50205

       

       

      Keo

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III50206

       

       

      Kháo vàng

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50207

       

       

      Mận rừng

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50208

       

       

      Phay

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50209

       

       

      Trám hồng

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III50210

       

       

      Xoan đào

      m3

      3.100.000

       

       

       

      III50211

       

       

      Sấu

      m3

      8.820.000

       

       

       

      III50212

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5021201

       

      D

      m3

      910.000

       

       

       

       

      III5021202

       

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

      III5021203

       

      D≥50cm

      m3

      3.500.000

       

       

      III503

       

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

       

       

       

       

      III50301

       

       

      Gáo vàng

      m3

      2.100.000

       

       

       

      III50302

       

       

      Lồng mức

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50303

       

       

      Mò cua (Mù cua/Sữa)

      m3

      2.100.000

       

       

       

      III50304

       

       

      Trám trắng

      m3

      2.300.000

       

       

       

      III50305

       

       

      Vang trứng

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50306

       

       

      Xoan

      m3

      1.400.000

       

       

       

      III50307

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5031201

       

      D

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

      III5031202

       

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

      III5031203

       

      D≥50cm

      m3

      3.500.000

       

       

      III504

       

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

       

       

       

       

      III50401

       

       

      Bồ đề

      m3

      1.100.000

       

       

       

      III50402

       

       

      Bộp (đa xanh)

      m3

      4.100.000

       

       

       

      III50403

       

       

      Trụ mỏ

      m3

      840.000

       

       

       

      III50404

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5040401

       

      D

      m3

      800.000

       

       

       

       

      III5040402

       

      D≥25cm

      m3

      1.960.000

       

      III6

       

       

       

       

      Cành, ngọn, gốc, rễ

       

       

       

       

      III601

       

       

       

      Cành, ngọn

      m3

      Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

       

       

      III602

       

       

       

      Gốc, rễ

      m3

      Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

       

      III7

       

       

       

       

      Củi

      Ste

      490.000

       

      III8

       

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

       

       

       

       

      III801

       

       

       

      Tre

       

       

       

       

       

      III80101

       

       

      D

      cây

      11.000

       

       

       

      III80102

       

       

      5cm≤D

      cây

      18.000

       

       

       

      III80103

       

       

      6cm≤D

      cây

      30.000

       

       

       

      III80104

       

       

      D≥10 cm

      cây

      40.000

       

       

      III802

       

       

       

      Trúc

      cây

      7.000

       

       

      III803

       

       

       

      Nứa

       

       

       

       

       

      III80301

       

       

      D

      cây

      4.000

       

       

       

      III80302

       

       

      D≥7cm

      cây

      8.000

       

       

      III804

       

       

       

      Mai

       

       

       

       

       

      III80401

       

       

      D

      cây

      18.000

       

       

       

      III80402

       

       

      6cm≤D

      cây

      30.000

       

       

       

      III80403

       

       

      D≥10 cm

      cây

      40.000

       

       

      III805

       

       

       

      Vầu

       

       

       

       

       

      III80501

       

       

      D

      cây

      7.700

       

       

       

      III80502

       

       

      6cm≤D

      cây

      14.700

       

       

       

      III80503

       

       

      D≥10 cm

      cây

      21.000

       

       

      III807

       

       

       

      Giang

      cây

       

       

       

       

      III80701

       

       

      D

      cây

      6.000

       

       

       

      III80702

       

       

      6cm≤D

      cây

      10.000

       

       

       

      III80703

       

       

      D≥10 cm

      cây

      18.000

       

       

      III808

       

       

       

      Lồ ô

       

       

       

       

       

      III80801

       

       

      D

      cây

      8.000

       

       

       

      III80802

       

       

      6cm≤D

      cây

      15.000

       

       

       

      III80803

       

       

      D≥10 cm

      cây

      20.000

       

      III9

       

       

       

       

      Trầm hương, kỳ nam

       

       

       

       

      III901

       

       

       

      Trầm hương

       

       

       

       

       

      III90101

       

       

      Loại 1

      kg

      500.000.000

       

       

       

      III90102

       

       

      Loại 2

      kg

      100.000.000

       

       

       

      III90103

       

       

      Loại 3

      kg

      20.000.000

       

       

       

       

       

       

      Kỳ nam

       

       

       

       

       

      III90201

       

       

      Loại 1

      kg

      1.000.000.000

       

       

       

      III90202

       

       

      Loại 2

      kg

      770.000.000

       

      III10

       

       

       

       

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

      III1001

       

       

       

      Hồi

       

       

       

       

       

      III100101

       

       

      Tươi

      kg

      80.000

       

       

       

      III100102

       

       

      Khô

      kg

      100.000

       

       

      III1002

       

       

       

      Quế

       

       

       

       

       

      III100201

       

       

      Tươi

      kg

      30.000

       

       

       

      III100202

       

       

      Khô

      kg

      110.000

       

       

      III1003

       

       

       

      Sa nhân

       

       

       

       

       

      III100301

       

       

      Tươi

      kg

      150.000

       

       

       

      III100302

       

       

      Khô

      kg

      300.000

       

       

      III1004

       

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

      III100401

       

       

      Tươi

      kg

      120.000

       

       

       

      III100402

       

       

      Khô

      kg

      400.000

       

      PHỤ LỤC IV

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế (Đồng)

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      Cấp

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      200.000

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

      450.000

       

       

       

      V10103

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      m3

      1.100.000

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      20.000

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      100.000

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      500.000

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      m3

      2.000

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      4.700

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      40.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m3

      40.000

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m3

      3.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu08/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Cao Bằng
                                Ngày ban hành27/04/2020
                                Người kýHoàng Xuân Ánh
                                Ngày hiệu lực 07/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 94/2004/QĐ-UB về việc thành lập Hội Liên hiệp thanh niên quận Hoàng Mai do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn số 6396/VPCP-QHQT ngày 25/12/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc bổ sung chức năng kinh doanh dịch vụ trò chơi điện tử có thưởng cho CTLD Hải Thành-Kotobuki
                                                      • Công văn số 2230 TCT/NV6 ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính – Tổng cục thuế về việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào
                                                      • Công văn số 5672/TCHQ-KTTT ngày 19/11/2002 của Tổng cục Hải quan – Cục kiểm tra thu thuế XNK về việc mã số và TS thép dễ cắt tiện
                                                      • Công văn số 1017/LĐTBXH-BHXH ngày 08/04/2002 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc nâng lương trước thời hạn
                                                      • Quyết định 09/2001/QĐ-BNN-TCCB phê duyệt và ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Vườn quốc gia Cát tiên và quản lý bảo vệ vùng đệm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 49/1999/QĐ-BVHTT về việc thành lập Công ty phát hành sách Khu vực II do Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
                                                      • Công văn 250/UB-CTQG của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi về việc hướng dẫn thực hiện Kế hoạch CTQG-06/CP năm 1997
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ