Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 586/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34840





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu586/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đắk Nông
      Ngày ban hành28/04/2020
      Người kýTrương Thanh Tùng
      Ngày hiệu lực 28/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐẮK NÔNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 586/QĐ-UBND

      Đắk Nông, ngày 28 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 24 tháng 4 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020:


      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Tổng diện tích

      Thị trấn Kiến Đức

      Xã Quảng Tín

      Xã Đắk Wer

      Xã Nhân Cơ

      Xã Kiến Thành

      Xã Nghĩa Thắng

      Xã Đạo Nghĩa

      Xã Đắk  Sin

      Xã Hưng Bình

      Xã Đắk Ru

      Xã Nhân Đạo

      1

      2

      3

      (4) = (5)+...+(15)

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

       

      Diện tích tự nhiên

       

      63.567,11

      1.600,52

      5.301,03

      4.569,73

      4.570,16

      4.442,94

      4.690,83

      5.944,52

      10.127,67

      8.866,08

      6.701,29

      6.752,34

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      56.288,28

      1.241,67

      4.761,67

      3.794,37

      3.544,46

      3.914,21

      3.814,14

      5.511,67

      9.397,69

      8.294,10

      5.872,21

      6.142,09

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      300,93

      -

      -

      5,24

      9,83

      24,36

      104,62

      66,97

      67,35

      1,44

      15,19

      5,93

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      230,35

      -

      -

      -

      9,83

      24,36

      39,28

      66,97

      67,35

      1,44

      15,19

      5,93

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.606,49

      6,83

      45,93

      273,00

      223,15

      91,39

      80,07

      393,53

      219,29

      69,24

      54,19

      149,87

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      40.938,78

      1.204,03

      4.703,90

      3.456,04

      3.279,65

      3.667,41

      3.613,46

      2.841,11

      6.067,85

      2.671,25

      5.756,87

      3.677,21

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      12.859,66

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.207,66

      3.018,44

      5.526,81

      -

      2.106,75

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      301,46

      13,72

      0,36

      -

      -

      90,65

      -

      -

      1,33

      5,07

      -

      190,33

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      280,96

      17,09

      11,48

      60,09

      31,83

      40,40

      15,99

      2,40

      23,43

      20,29

      45,96

      12,00

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.076,31

      358,85

      534,48

      775,10

      1.015,01

      525,55

      809,28

      419,55

      704,69

      561,44

      829,08

      543,28

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      28,77

      4,05

      3,58

      7,34

      7,56

      -

      4,24

      -

      -

      -

      2,00

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      4,39

      4,02

      -

      -

      0,37

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      198,00

      -

      -

      -

      198,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      8,73

      2,77

      3,18

      0,41

      1,04

      0,35

      -

      0,29

      0,08

      -

      0,52

      0,09

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      45,24

      -

      23,74

      0,68

      12,84

      4,65

      -

      -

      -

      -

      -

      3,33

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      959,50

      -

      -

      405,20

      143,51

      30,00

      323,39

      -

      -

      -

      -

      57,40

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.259,44

      159,16

      204,82

      93,68

      361,95

      164,80

      147,06

      79,67

      322,51

      258,85

      277,52

      189,42

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      114,16

      0,47

      -

      -

      -

      -

      97,20

      -

      2,00

      3,99

      -

      10,50

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      948,58

      -

      84,41

      96,82

      101,47

      183,38

      76,10

      73,66

      90,16

      58,97

      133,03

      50,58

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      126,82

      126,82

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      16,48

      7,98

      3,72

      0,53

      0,69

      0,16

      0,65

      0,26

      0,69

      0,78

      0,25

      0,77

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      24,92

      0,86

      1,06

      -

      23,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,46

      1,43

      0,27

      0,83

      1,42

      -

      1,12

      1,73

      0,67

      -

      0,87

      0,12

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      99,55

      15,47

      11,91

      5,65

      12,08

      6,14

      14,36

      9,01

      9,18

      2,91

      7,51

      5,33

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      92,66

      -

      -

      9,77

      -

      -

      -

      -

      20,66

      -

      5,12

      57,11

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      12,03

      1,93

      1,26

      0,87

      0,61

      1,74

      1,06

      0,65

      1,00

      0,58

      1,79

      0,54

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      3,16

      3,16

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.113,16

      27,93

      196,53

      153,32

      143,42

      134,33

      142,99

      252,98

      257,74

      235,36

      400,47

      168,09

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      9,46

      -

      -

      -

      7,05

      -

      1,11

      1,30

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2,80

      2,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      202,52

      -

      4,88

      0,26

      10,69

      3,18

      67,41

      13,30

      25,29

      10,54

      -

      66,97

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Kế hoạch thu hồi đất:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Tổng diện tích

      Thị trấn Kiến Đức

      Xã Quảng Tín

      Xã Đắk Wer

      Xã Nhân Cơ

      Xã Kiến Thành

      Xã Nghĩa Thắng

      Xã Đạo Nghĩa

      Xã Đắk Sin

      Xã Hưng Bình

      Xã Đắk Ru

      Xã Nhân Đạo

      1

      2

      3

      (4) = (5)+...+(15)

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      532,06

      12,51

      3,52

      162,77

      66,3

      35

      206,95

      1,3

      14,91

      10,7

      3,8

      14,3

      1,1

      Đất trồng lúa

      LUA

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4,55

      -

      -

      1,50

      0,65

      0,50

      1,90

      -

      -

      -

      -

      -

      1,3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      526,8

      12,51

      3,52

      161,17

      65,65

      34,50

      204,85

      1,30

      14,50

      10,70

      3,80

      14,30

      1,4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,41

      -

      -

      -

      1,5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,3

      -

      -

      0,10

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      -

      -

      1,8

      Đất làm muối

      LMU

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,67

      0,67

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2,1

      Đất quốc phòng

      CỌP

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,2

      Đất an ninh

      CAN

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,1

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,67

      0,67

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Tổng diện tích

      Thị trấn Kiến Đức

      Xã Quảng Tín

      Xã Đắk Wer

      Xã Nhân Cơ

      Xã Kiến Thành

      Xã Nghĩa Thắng

      Xã Đạo Nghĩa

      Xã Đắk Sin

      Xã Hưng Bình

      Xã Đắk Ru

      Xã Nhân Đạo

      1

      2

      3

      (4) = (5)+...+(15)

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      532,06

      12,51

      3,52

      162,77

      66,30

      35,00

      206,95

      1,30

      14,91

      10,70

      3,80

      14,30

      1,1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      4,55

      -

      -

      1,50

      0,65

      0,50

      1,90

      -

      -

      -

      -

      -

      1,3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      526,80

      12,51

      3,52

      161,17

      65,65

      34,50

      204,85

      1,30

      14,50

      10,70

      3,80

      14,30

      1,4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0,41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,41

      -

      -

      -

      1,5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,30

      -

      -

      0,10

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      -

      -

      1,8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

      Trong năm không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk R’lấp có trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      - UBND huyện Đắk R’lấp chịu trách nhiệm về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - TT. Huyện ủy Đắk R’lấp;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trương Thanh Tùng

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu586/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đắk Nông
                                Ngày ban hành28/04/2020
                                Người kýTrương Thanh Tùng
                                Ngày hiệu lực 28/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Công văn 1005/TTg-CN năm 2021 xử lý các vướng mắc về cơ quan chủ quản cho Dự án mở rộng nhà máy thủy điện Đa Nhim do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 09/2021/QĐ-TTg bãi bỏ Quyết định 57/2015/QĐ-TTg về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
                                                      • Công văn 1020/HĐXD-TK năm 2020 về các quy định liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng do Cục Quản lý hoạt động xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển vùng sản xuất cây ăn quả, hoa, cây cảnh tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2025
                                                      • Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Công văn 3444/CT-TTHT năm 2020 về người phụ thuộc do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ