Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phồ Hồ Chí Minh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34796





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1422/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
      Ngày ban hành28/04/2020
      Người kýNguyễn Thanh Phong
      Ngày hiệu lực 28/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1422/QĐ-UBND

      Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2615/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 4 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.

      Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-nơi-bo-TTHC.aspx.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

      2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

      a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

      b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 1, 2, 3, 4, 5 ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
      - TTuB: CT; các PCT;
      - VPUB: CPVP;
      - Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
      - Lưu: VT, KSTT/N.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thành Phong

       

      QUY TRÌNH NỘI BỘ

      GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

      STT

      Tên quy trình nội bộ

      I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế

      1

      Liên thông đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế

      II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

      2

      Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

      3

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

      4

      Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

      5

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

       

      QUY TRÌNH 1

      Liên thông đăng ký thành lập hộ kinh doanh và đăng ký thuế

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu)

      01

      Bản chính

      02

      Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình.

      01

      Bản sao hợp lệ

      03

      Biên bản họp cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập).

      01

      Bản sao hợp lệ

      04

      Tờ khai đăng ký thuế (theo mẫu)

      01

      Bản chính

      05

      Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

       

       

      + Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      + Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      + Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

      * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

      * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ/

      Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Theo mục I

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      0,25 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch và Chi cục Thuế

      B3

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch

      0,25 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Phân công công chức thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo chi cục thuế

      Thẩm, định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ của Chi cục thuế

      0,25 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      BM 07

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có), (Kiểm tra thông tin (CMND, CCCD).

      - Nếu đã có MST hoặc trùng CMND thì chuyển thông tin cho Phòng Tài chính - Kế hoạch.

      Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      BM 06 hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

      - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét (dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh). Chuyển thông tin Giấy chứng nhận qua Chi cục thuế.

      - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Lập văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. Chuyển dữ liệu hồ sơ qua Chi Cục thuế cập nhật, xử lý hồ sơ.

      Công chức thụ lý hồ sơ của Chi cục thuế

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      BM 07

      - Nếu đủ điều kiện: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét (dự thảo Giấy chứng nhận mã số thuế cá nhân) chuyển thông tin cho Phòng Tài chính - Kế hoạch.

      - Nếu không đủ điều kiện: Chuyển thông tin cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cập nhật, xử lý hồ sơ.

      B4

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Chi cục thuế

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      BM 07

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận mã số thuế cá nhân

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

      Theo mục I

      BM 01

      BM 07 hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư Chi cục thuế

      0,25 ngày làm việc

      Hồ sơ được duyệt

      - Cho số, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

      - Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ đăng ký thuế đến Phòng Tài chính - Kế hoạch

      Văn thư phòng Tài chính - Kế hoạch

      Hồ sơ được duyệt

      - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

      - Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ liên thông ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

      B6

      Trả kết quả, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân theo Giấy hẹn.

      - Thống kê, theo dõi. Ngay trong cùng ngày làm việc với ngày nhận Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, thực hiện số hóa (bản scan) Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, bản sao giấy tờ chứng thực cá nhân của đại diện hộ kinh doanh chuyển thông tin đến Chi cục thuế.

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Tờ khai đăng ký thuế - Phụ lục 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

      6

      BM 06

      Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      7

      BM 07

      Giấy chứng nhận mã số thuế cá nhân - Phụ lục 10-MST ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Tờ khai đăng ký thuế - Phụ lục 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

      6

      BM 06

      Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      7

      BM 07

      Giấy chứng nhận mã số thuế cá nhân - Phụ lục 10-MST ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

      8

      //

      Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Nghị định số 108/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

      - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

      - Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

      - Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

       

      PHỤ LỤC III-l

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      ---------------

      ...., ngày...tháng...năm....

      GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

      Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch...................................................

      Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................. Giới tính: .......................

      Sinh ngày:......... /...... /.......... Dân tộc: ............... Quốc tịch: .............................................

      Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

      □ Chứng minh nhân dân                                         □ Căn cước công dân số:

      □ Hộ chiếu                                                             □ Loại khác (ghi rõ)...................................

      Số giấy chứng thực cá nhân: ................................................................................................

      Ngày cấp:......... /...... /.......... Nơi cấp: ............

      Ngày hết hạn (nếu có) /.......... /........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

      Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

      Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................

      Chỗ ở hiện tại:..................................................................................................................

      Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

      Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................

      Điện thoại (nếu có)................................................ Fax (nếu có) ........................................

      Email (nếu có) .............................. Website (nếu có) ..............

      Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

      1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................

      2. Địa điểm kinh doanh:

      Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

      Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................

      Điện thoại (nếu có)................................................ Fax (nếu có).........................................

      Email (nếu có) ............................... Website (nếu có): ………..

      3. Ngành, nghề kinh doanh1: ...........................................................................................

      4. Vốn kinh doanh:

      Tổng số (bằng số; VNĐ): ..................................................................................................

      Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

      5. Số lượng lao động (dự kiến): .......................................................................................

      6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):

      □ Cá nhân                                         □ Nhóm cá nhân                                 □ Hộ gia đình

      7. Thông tin về các thành viên tham gia thành lập hộ kinh doanh (kê khai theo mẫu; chỉ kê khai đối với hộ kinh doanh thành lập bởi nhóm cá nhân): gửi kèm.

      Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

      - Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

      - Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

       

       

      ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
      (Ký và ghi họ tên)
      2

      _____________________

      1

      - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

      - Các ngành, nghề cầm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

      - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

      2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

       

      PHỤ LỤC VI-1

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      QUẬN/HUYỆN .....
      PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

      Số: .........

      Đăng ký lần đầu, ngày .... tháng ....năm ....

      Đăng ký thay đổi lần thứ....ngày.....tháng …năm ....

      1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)........................................................................

      2. Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................

      Điện thoại: ...................................................... Fax: .........................................................

      Email: ............................................................. Website: ..................................................

      3. Ngành, nghề kinh doanh: ............................................................................................

      4. Vốn kinh doanh: ..........................................................................................................

      5 . Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình

      6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

      Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................

      Giới tính: ..........................................................................................................................

      Sinh ngày: …/.../.... Dân tộc: ……. Quốc tịch: ....................................................................

      Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ......................................................................................

      Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................

      Ngày cấp: …/..../..... Nơi cấp: ........................................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................

      Chỗ ở hiện tại: .................................................................................................................

      7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

      STT

      Tên thành viên

      Chỗ ở hiện tại

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

      Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

      Tỷ lệ (%)

      Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

      Ghi chú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TRƯỞNG PHÒNG
      (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

       

      Dành cơ quan thuế ghi

      Ngày nhận tờ khai:

       

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      ---------------

       

      Mẫu số: 03-ĐK-TCT

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính)

       

      TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ

      Nơi nhận:

       

      MÃ SỐ THUẾ

      (Dành cho CQT ghi hoặc NNT ghi khi đăng ký đã có mã số thuế)

       

      DÙNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, NHÓM CÁ NHÂN, CÁ NHÂN KINH DOANH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. Tên người nộp thuế

       

      4. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

       

       

       

      4a. Họ và tên:

       

       

       

      4b. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

       

      2. Địa chỉ kinh doanh

       

      Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

       

      2a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

       

      Phường/Xã/Thị trấn:

       

      2b. Phường/Xã/Thị trấn:

       

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

       

      2c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

       

      Tỉnh/Thành phố:

       

      2d. Tỉnh/Thành phố:

       

      4c. Chỗ ở hiện tại:

       

      2đ. Điện thoại:                     / Fax:

       

      Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

       

      3. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính)

       

      Phường/Xã/Thị trấn:

       

      3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện:

       

      Quận/ Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

       

      3b. Phường/Xã/Thị trấn:

       

      Tỉnh/Thành phố:

       

      3c. Quận/ Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

       

      4d. Thông tin khác:

       

      3d. Tỉnh, thành phố

       

      Điện thoại: ……………./ Fax: …………………….

       

      3đ. Điện thoại: ………………/ Fax: ……..

       

      E-mail:                           / Website:

       

      E-mail:

       

       

       

       

       

      6. Thông tin về giấy tờ của đại diện hộ kinh doanh

       

      5. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).

       

      6a. Ngày sinh:............. /......... /.....................

      6b. Quốc tịch:..............

       

      5a. Số:

       

      6c. Số CMND:................... Ngày cấp ...... Nơi cấp...................................

       

      5b. Ngày cấp: .../.../.............

       

      6đ. Số Hộ chiếu......................... Ngày cấp................................... Nơi cấp ............

       

      5c. Cơ quan cấp:

       

      6e. Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài...............................................

      Ngày cấp..................... Nơi cấp................

       

       

       

      6g. Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài) …………………..

      Ngày cấp................. Nơi cấp                

       

      7. Vốn kinh doanh (đồng):

       

      6h. Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): số Giấy tờ chứng thực cá nhân ............ Ngày cấp ........ Nơi cấp ……….

       

       

       

       

       

      8. Ngành nghề kinh doanh chính

       

       

      9. Đăng ký xuất nhập khẩu

       

       

       

      □ Có □ Không

       

       

       

       

       

      10. Ngày bắt đầu hoạt động …/…/…

       

       

       

      11. Các loại thuế phải nộp

      □ Giá trị gia tăng □ Tiêu thụ đặc biệt □ Tài nguyên □ Thu nhập cá nhân □ Môn bài

      □ Thuế bảo vệ môi trường □ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản □ Thuế SDĐPNN □ Khác

       

      12. Tình trạng đăng ký thuế

      □ Cấp mới □ Tái hoạt động SXKD □ khác

       

       

       

      13. Thông tin về các đơn vị liên quan

      □ Có cửa hàng, cửa hiệu

       

       

       

      14. Tài khoản ngân hàng

      □ Có tài khoản ngân hàng

       

      Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.

       

       

      .... ngày... /... /….
      ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
      (Ký, ghi rõ họ tên)

       

      HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
      MẪU SỐ 03-ĐK-TCT

       

      1. Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. Trường hợp có Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh thì phải ghi đúng theo tên hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

      2. Địa chỉ kinh doanh: Ghi rõ địa chỉ kinh doanh của hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh gồm: số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax.

      3. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ.

      4. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh: Ghi đầy đủ các thông tin của người đại diện của hộ gia đình, nhóm cá nhân và cá nhân kinh doanh (Họ và tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại). Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax.

      5. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

      - Đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh của Việt Nam và cá nhân kinh doanh của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có).

      - Đối với hộ kinh doanh của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu: Ghi rõ số, ngày cấp Giấy chứng nhận ĐKKD. Riêng thông tin "cơ quan cấp" Giấy chứng nhận ĐKKD: ghi tên nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam đã cấp Giấy chứng nhận ĐKKD (Lào, Campuchia, Trung Quốc).

      6. Giấy tờ của đại diện hộ kinh doanh: Ghi rõ số, ngày cấp, cơ quan cấp 1 trong các giấy tờ của người đại diện hộ kinh doanh: chứng minh nhân dân; căn cước công dân; hộ chiếu; giấy tờ chứng thực khác do cơ quan có thẩm quyền cấp. Riêng thông tin “nơi cấp” chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp.

      7. Vốn kinh doanh: Ghi theo thông tin “vốn kinh doanh” trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc không có thông tin về vốn kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thì ghi theo vốn thực tế đang kinh doanh.

      8. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo ngành nghề kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Người nộp thuế chỉ ghi 1 ngành nghề chính thực tế đang kinh doanh.

      9. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có hoạt động xuất, nhập khẩu thì đánh dấu “Có”, ngược lại đánh dấu “Không”.

      10. Ngày bắt đầu hoạt động: Ghi rõ ngày hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh.

      11. Các loại thuế phải nộp: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc thuế mà hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh phải nộp.

      12. Tình trạng đăng ký thuế:

      Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh lần đầu đăng ký thuế để cấp mã số thuế với cơ quan thuế thì đánh dấu X vào ô “Cấp mới”.

      Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh sau một thời gian không hoạt động kinh doanh đã chuyển mã số thuế của cá nhân đại diện hộ kinh doanh thành mã số thuế của cá nhân, hoạt động kinh doanh trở lại thì đánh dấu X vào ô “Tái hoạt động SXKD" và ghi mã số thuế đã được cơ quan thuế cấp vào ô “Mã số thuế” của tờ khai.

      13. Thông tin về các đơn vị có liên quan: Trường hợp hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có thêm các cửa hàng, cửa hiệu khác thì đánh dấu X vào ô “Có cửa hàng, cửa hiệu” đồng thời kê khai vào Bảng kê các cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc” mẫu số 03-ĐK-TCT-BK01.

      14. Tài khoản ngân hàng: Nếu có tài khoản mở tại ngân hàng, kho bạc thì đánh dấu X vào ô “Có tài khoản ngân hàng”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các tài khoản ngân hàng” mẫu số 03-ĐK-TCT-BK02.

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ
      CERTIFICATE OF TAX REGISTRATION

       

      MÃ SỐ NGƯỜI NỘP THUẾ

      TAX  IDENTIFICATION NUMBER

       

      TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ

      FULL NAME OF TAXPAYER

       

      SỐ, NGÀY THÁNG NĂM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

      NUMBER AND DATE OF BUSINESS REGISTRATION CERTIFICATE OR ESTABLISHMENT AND OPERATION CERTIFICATE, INVESTMENT CERTIFICATE

       

      SỐ, NGÀY THÁNG NĂM CỦA QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP (đối với tổ chức)

      NUMBER AND DATE OF ESTABLISHMENT DECISION (FOR ORGANIZATION)

       

      SỐ, NGÀY THÁNG NĂM, NƠI CẤP CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN/CĂN CƯỚC CÔNG DÂN/HỘ CHIẾU (đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh)

      NUMBERT OF IDENTITY CARD/CITIZEN IDENTIFICATION/PASSPORT ISSUED ON (DD/MM/YY) IN.... (FOR PERSONAL)

       

      NGÀY CẤP MÃ SỐ THUẾ

      DATE OF ISSUING TAX IDENTIFICATION NUMBER

       

      CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP

      TAX DEPARTMENT IN CHARGE

       

       

       

      …ngày …tháng… năm...
      (dd/mm/yy)
      THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
      DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT

       

      LƯU Ý:

       

      1. Người nộp thuế có trách nhiệm thực hiện thủ tục đăng ký thuế để cấp mã số thuế và thủ tục đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế với cơ quan thuế.

      2. Mỗi một người nộp thuế chỉ được cấp một mã số duy nhất bắt đầu từ khi mới thành lập, sử dụng trong suốt quá trình hoạt động, cho đến khi chấm dứt tồn tại. Một mã số thuế được gắn liền với một pháp nhân hoặc thể nhân nộp thuế. Một pháp nhân nộp thuế chấm dứt tồn tại mã số thuế sẽ không còn giá trị sử dụng. Tổ chức, cá nhân nộp thuế thay đổi tư cách pháp nhân thì pháp nhân mới phải thực hiện thủ tục đăng ký thuế để được cấp mã số thuế mới. Mã số thuế cho cá nhân sẽ không thay đổi trong suốt cuộc đời của cá nhân đó, cơ quan thuế không cấp mã số thuế mới cho các cá nhân nộp thuế đã được cấp mã số thuế.

      3. Người nộp thuế phải ghi mã số thuế trên mọi giấy tờ giao dịch, hợp đồng kinh tế, hoá đơn, chứng từ mua, bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, sổ sách kế toán, tờ khai thuế, chứng từ nộp thuế.

      4. Người nộp thuế khi chấm dứt hoạt động sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế và không được phép sử dụng lại mã số thuế đã bị chấm dứt hiệu lực.

      5. Người nộp thuế vi phạm về đăng ký thuế và sử dụng mã số thuế sẽ bị xử phạt đối với các hành vi vi phạm về kê khai đăng ký thuế theo quy định.

       

      QUY TRÌNH 2

      Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu)

      01

      Bản chính

      02

      Thẻ căn cước công dân (CCCD) hoặc Chứng minh nhân dân (CMND) hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình

      01

      Bản sao hợp lệ

      03

      Biên bản họp cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập).

      01

      Bản sao hợp lệ

      04

      Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

       

       

      + Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực

      01

      Bản sao hợp lệ

      + Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      + Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

      03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

      * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

      * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ/

      Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Theo mục I

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch

      B3

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

      0,25 ngày làm việc

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, phân công công chức thụ lý hồ sơ.

      B4

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Theo mục I;

      Tờ trình;

      BM 05 hoặc Văn bản Thông báo sửa đổi, bổ sung

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

      + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận.

      + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bàng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh.

      - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

      B5

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Hồ sơ trình

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      B6

      Ban hành văn bản

      Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch

      0,25 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được duyệt

      - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

      - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

      B7

      Trả kết quả, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Theo Giấy hẹn

      Ket quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

      - Thống kê, theo dõi.

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

      - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

      - Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

       

      PHỤ LỤC III-l

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ...., ngày… tháng...năm....

      GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

      Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch .......

      Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):..................... Giới tính: ……

      Sinh ngày: …/.../... Dân tộc: ............................. Quốc tịch: .............................

      Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

      □ Chứng minh nhân dân                                          □ Căn cước công dân số:

      □ Hộ chiếu                                                             □ Loại khác (ghi rõ):..................................

      Số giấy chứng thực cá nhân: ................................................................................................

      Ngày cấp:......... /...... /.......... Nơi cấp: ...........

      Ngày hết hạn (nếu có):........... /....................... /.............................................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

      Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn ..................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

      Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

      Chỗ ở hiện tại:..................................................................................................................

      Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

      Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

      Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................

      Email (nếu có): ..................................................... Website (nếu có): ................................

      Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

      1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

      2. Địa điểm kinh doanh:

      Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................

      Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................

      Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

      Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

      Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có): .......................................

      Email (nếu có): ..................................................... Website (nếu có): ................................

      3. Ngành, nghề kinh doanh1: ...........................................................................................

      4. Vốn kinh doanh:

      Tổng số (bằng số; VNĐ): ..................................................................................................

      Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

      5. Số lượng lao động (dự kiến): .......................................................................................

      6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):

      □ Cá nhân                                         □ Nhóm cá nhân                                  □ Hộ gia đình

      7. Thông tin về các thành viên tham gia thành lập hộ kinh doanh (kê khai theo mẫu; chỉ kê khai đối với hộ kinh doanh thành lập bởi nhóm cá nhân): gửi kèm.

      Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

      - Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

      - Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

       

       

      ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
      (Ký và ghi họ tên)
      2

      ___________________

      1

      - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

      - Các ngành, nghề cầm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

      - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

      2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

       

      PHỤ LỤC VI-1

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      QUẬN/HU
      YỆN …..       
      PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

      Số: .......

      Đăng ký lần đầu, ngày....tháng...năm...

      Đăng ký thay đổi lần thứ.... ngày....tháng…. năm ......

       

      1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) .......................................................................

      2. Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................

      Điện thoại: ...................................................... Fax: .........................................................

      Email: ............................................................. Website: ..................................................

      3. Ngành, nghề kinh doanh: ............................................................................................

      4. Vốn kinh doanh: ..........................................................................................................

      5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình

      6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

      Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................

      Giới tính: ..........................................................................................................................

      Sinh ngày: …/.../.... Dân tộc: ................................. Quốc tịch: ..........................................

      Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ......................................................................................

      Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................

      Ngày cấp: …./..../...... Nơi cấp: ...........................................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................

      Chỗ ở hiện tại: .................................................................................................................

      7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

      STT

      Tên thành viên

      Chỗ ở hiện tại

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

      Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

      Tỷ lệ (%)

      Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

      Ghi chú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TRƯỞNG PHÒNG
      (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

       

      QUY TRÌNH 3

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu)

      01

      Bản chính

      02

      Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã. thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, yêu cầu nộp:

       

       

      Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình .

      01

      Bản sao hợp lệ

      Biên bản họp nhóm cá nhân về việc đăng ký thay đổi địa chỉ (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập).

      01

      Bản sao hợp lệ

      03

      Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

       

       

      Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

      * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

      * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ/

      Biểu mẫu

      Diễn giải

       

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

       

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      B1

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Giờ hành chính

      Theo mục I BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch

      B3

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

      0,25 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ

      B4

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

      + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận.

      + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh.

      - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

      B5

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Hồ sơ trình

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      B6

      Ban hành văn bản

      Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch

      0,25 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được duyệt

      - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

      - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

      B7

      Trả kết quả, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân và yêu cầu nộp lại Giấy chứng nhận cũ.

      - Thống kê, theo dõi.

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-3 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-3 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

      - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

      - Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

       

      PHỤ LỤC VI-1

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      QUẬN/HU
      YỆN ….
      PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH

      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

      Số: ..........

      Đăng ký lần đầu, ngày.... tháng … năm.....

      Đăng ký thay đổi lần thứ.................. ngày......... tháng …. Năm…..

      1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) .......................................................................

      2. Địa điểm kinh doanh: ..................................................................................................

      Điện thoại: ...................................................... Fax: .........................................................

      Email: ............................................................. Website: ..................................................

      3. Ngành, nghề kinh doanh: ............................................................................................

      4. Vốn kinh doanh: ..........................................................................................................

      5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình

      6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

      Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................

      Giới tính: ..........................................................................................................................

      Sinh ngày: …/.../.................... Dân tộc: ………Quốc tịch: ...................................................

      Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ......................................................................................

      Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................

      Ngày cấp: …./..../.................. Nơi cấp: .............................................................................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................

      Chỗ ở hiện tại: .................................................................................................................

      7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

      STT

      Tên thành viên

      Chỗ ở hiện tại

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

      Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

      Tỷ lệ (%)

      Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

      Ghi chú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TRƯỞNG PHÒNG
      (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

       

      PHỤ LỤC III-3

      TÊN DOANH NGHIỆP
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: .....

      …, ngày ... tháng.... năm ....

       

      THÔNG BÁO

      Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

      Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch........................1

      Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):............................................................................

      Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ....................................................................

      Ngày cấp: ..../...../................. Nơi cấp: .............................................................................

      Địa điểm kinh doanh: ........................................................................................................

      Điện thoại (nếu có)................................................. Fax (nếu có) : ......................................

      Email (nếu có): ..................................................... Website (nếu có)..................................

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

      …………………………………………………………………………….

      …………………………………………………………………………….

      …………………………………………………………………………….

      Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

       

       

      ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
      (Ký và ghi họ tên)2

      ___________________

      1

      - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.

      - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.

      2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

       

      QUY TRÌNH 4

      Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (theo mẫu)

      01

      Bản chính

      02

      Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

       

       

      Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Không có

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ/

      Biểu mẫu

      Diễn giải

       

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

       

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Theo mục I

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

       

       

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch

       

      B3

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch

      0,25 ngày

      Theo mục I

      BM 01

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ

       

      B4

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Theo mục I;

      Tờ trình;

      BM 05 hoặc Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

      + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì soạn lập tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh.

      + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh.

      - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

       

      B5

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Hồ sơ trình

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

       

      B6

      Ban hành văn bản

      Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch

      0,25 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được duyệt

      - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ;

      - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;

       

      B7

      Trả kết quả, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân;

      - Thống kê, theo dõi;

       

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh - Phụ lục III-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh - Phụ lục VI-7 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh - Phụ lục III-4 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh - Phụ lục- VI-7 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      7

      //

      Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

      - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hộp đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

      - Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

       

      PHỤ LỤC III-4

      TÊN DOANH NGHIỆP
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ......

      …, ngày... tháng...năm....

       

      THÔNG BÁO

      Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

      Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch

      Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)................................................................................

      Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:.....................................................................................

      Ngày cấp: .../..../...................... Nơi cấp: .............................................................................

      Địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................

      Điện thoại (nếu có)................................................... Fax (nếu có): .......................................

      Email (nếu có): ........................................................ Website (nếu có): ................................

      Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

      Thời gian tạm ngừng: ..........................................................................................................

      Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày.................... tháng............ năm.................

      Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày.................... tháng............ năm.................

      Lý do tạm ngừng: ...............................................................................................................

      Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

       

       

      ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
      (Ký và ghi họ tên)1

       

      _____________________________

      1 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

       

      PHỤ LỤC VI-7

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      QUẬN/HUYỆN....
      PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ………………..

      …, ngày…tháng…năm….

       

      GIẤY XÁC NHẬN

      Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

      Phòng Tài chính - Kế hoạch:..................................................................................................

      Địa chỉ trụ sở: ......................................................................................................................

      Điện thoại: .......................................................... Fax: ........................................................

      Email: ................................................................ Website: ..................................................

      Xác nhận:

      Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa).................................................................................

      Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................

      Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày.... tháng .... năm ... đến ngày....tháng....năm..........

      Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................

       

      Nơi nhận:
      - Tên, địa chỉ hộ kinh doanh;
      - …..;
      - Lưu: ….

      TRƯỞNG PHÒNG
      (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

       

      QUY TRÌNH 5

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu).

      01

      Bản chính

      02

      Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện thủ tục đăng ký, người được ủy quyền phải nộp tại cơ quan đăng ký các loại giấy tờ sau:

       

       

      Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

      01

      Bản sao hợp lệ

      Hợp đồng hợp lệ cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần

      * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

      * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ/

      Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức/ cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND Quận/Huyện

      Theo mục I

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy biên nhận hồ sơ; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch

      B3

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

      0,25 ngày làm việc

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phân công công chức thụ lý hồ sơ

      B4

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Theo mục I;

      Tờ trình;

      BM 05 hoặc

      Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

      + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận.

      + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì lập tờ trình, dự thảo văn bản thông báo rõ bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập hộ kinh doanh.

      - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.

      B5

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

      01 ngày làm việc

      Hồ sơ trình

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      B6

      Ban hành văn bản

      Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch

      0,25 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được duyệt

      - Cho số, vào sổ, đóng dấu, lưu Hồ sơ.

      - Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

      B7

      Trả kết quả, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

      - Thống kê, theo dõi.

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-6 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục VI-1 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      5

      BM 05

      Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Phụ lục III-6 ban hành kèm Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

      - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam (thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ);

      - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hộp đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

      - Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

       

      PHỤ LỤC VI-1

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      QUẬN/HUYỆN
      ….
      PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

      Số: ........

      Đăng ký lần đầu, ngày......tháng....năm....

      Đăng ký thay đổi lần thứ.......Ngày.....tháng....năm ....

      1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ..........................................................................

      2. Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................

      Điện thoại: ......................................................... Fax: ..........................................................

      Email: ................................................................ Website: ...................................................

      3. Ngành, nghề kinh doanh: ................................................................................................

      4. Vốn kinh doanh: .............................................................................................................

      5. Chủ thế thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau); Cá nhân/ Nhóm cá nhân/Hộ gia đình

      6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

      Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................................

      Giới tính: .............................................................................................................................

      Sinh ngày:............. /..... /.......... Dân tộc:............. Quốc tịch: .................................................

      Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................

      Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

      Ngày cấp:.............. /..... /.......... Nơi cấp: ..............................................................................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................

      Chỗ ở hiện tại: .....................................................................................................................

      7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

      STT

      Tên thành viên

      Chỗ ở hiện tại

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

      Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

      Tỷ lệ (%)

      Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

      Ghi chú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TRƯỞNG PHÒNG
      (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

       

      PHỤ LỤC III-6

      TÊN DOANH NGHIỆP
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: .................

      …, ngày…tháng….năm….

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

      Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ........

      Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)..................................................................................

      Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................

      Ngày cấp:........... /........ /.......... Nơi cấp: .............................................................................

      Địa điểm kinh doanh: ............................................................................................................

      Điện thoại (nếu có).................................. Fax (nếu có) .......

      Email (nếu có)............................................................ Website (nếu có) .................................

      Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

      Lý do đề nghị cấp lại: ...........................................................................................................

      ………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………….

      Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

       

       

      ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
      (Ký và ghi họ tên)1

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1422/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                                Ngày ban hành28/04/2020
                                Người kýNguyễn Thanh Phong
                                Ngày hiệu lực 28/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 909/QĐ-TCTK năm 2021 về Phương án Điều tra lao động việc làm năm 2022 do Tổng cục Thống kê ban hành
                                                      • Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2021 triển khai, thực hiện Chiến lược sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2030
                                                      • Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch phát động xây dựng khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở thờ tự đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
                                                      • Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện chính sách thu hút, đào tạo và đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
                                                      • Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2020-2025
                                                      • Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Công văn 1583/BGDĐT-GDTC năm 2020 về thực hiện biện pháp phòng, chống COVID-19 trong trường học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Công văn 1313/TCHQ-GSQL năm 2020 về tăng cường công tác quản lý xăng dầu nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ