Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34725





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1499/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành29/04/2020
      Người kýNguyễn Đức Quyền
      Ngày hiệu lực 29/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1499/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 29 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 03/4/2020.

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 353/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 59/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích(ha)

       

      Tổng diện tích

       

      22.882,9

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      14.533,76

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.578,14

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      771,00

      (Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      286,82

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      256,53

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      200,57

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      21,75

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      6,20

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,04

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      1,10

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,72

      (Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

      3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      161,35

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      156,88

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4,47

      (Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      87,90

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,09

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      87,81

      (Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

      6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:

      TT

      Hạng mục

      Diện tích (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt

       

      Di tích lịch sử - văn hóa

       

       

      1

      Mở rộng Nghè Đại Thúy

      0,2

      Xã Quý Lộc

      Quyết định số 1621/QĐ- UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh

      2

      Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm

      1,3

      Xã Quý Lộc

      3

      Quy hoạch di tích chùa Lời

      0,6

      Xã Yên Trung

      4

      Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân

      0,5

      Xã Định Thành

      5

      Xây dựng Phủ Cẩm và khu mộ Công chúa Bạch Hoa

      1,56

      Định Công

      6

      Di tích Nghè Trúc - Đền Bà Triệu

      5,2

      Xã Định Tiến

      Điều 2. Tổ chức thực hiện.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

      - Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

      2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

      - Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      - Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

      - Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 Quyết định;
      - Thường trực T
      ỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND t
      ỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Lưu: VT, NN.
      (MC52.04
      .20)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Quyền

       

      Phụ biểu số 01.1:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Quán Lào

      Thị trấn Thống Nhất

      Xã Yên Phú

      Xã Yên Lâm

      Xã Yên Tâm

      Xã Quí Lộc

      Xã Yên Thọ

      Xã Yên Trung

      Xã Yên Trường

      Xã Yên Phong

      Xã Yên Thái

      Xã Yên Hùng

      Thị trấn Quán Lào

      Xã Định Tường

      Xã Yên Phú

      Xã Yên Giang

      Xã Yên Trường

      Xã Yên Bái

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      14.502,19

      38,09

      418,30

      1.217,56

      403,37

      724,95

      710,37

      547,25

      815,44

      463,41

      416,46

      220,96

      354,76

      363,59

      273,54

      392,34

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      9.713,03

      25,53

      328,59

      36,34

      273,96

      296,70

      424,97

      353,71

      440,70

      347,07

      384,93

      168,54

      242,22

      307,15

      184,54

      337,75

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      9.609,36

      25,53

      338,71

      36,34

      275,96

      227,60

      384,15

      328,28

      443,70

      347,07

      386,93

      169,80

      235,44

      307,15

      191,53

      317,17

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.440,30

      4,88

      38,24

      788,59

      71,44

      376,92

      93,29

      36,04

      263,53

      84,82

      18,59

      16,99

      11,32

      26,99

      79,18

      13,87

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      517,22

       

      9,98

      263,25

      13,43

      2,62

      41,35

      29,15

      4,00

      1,87

      3,73

      1,78

      19,55

      10,97

      4,17

      3,58

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      717,59

       

       

      3,87

      8,69

      7,03

      125,74

      39,43

      9,11

       

       

      4,62

       

       

       

      9,95

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      592,38

      7,68

      35,60

      125,51

      6,36

      33,41

      10,83

      51,37

      3,06

      10,53

      1,33

      18,94

      56,81

      4,62

      3,20

      11,92

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      521,67

       

      5,89

       

      29,49

      8,27

      14,19

      37,55

      95,04

      19,12

      7,88

      10,09

      24,86

      13,86

      2,45

      15,27

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.609,71

      109,67

      256,33

      520,46

      188,74

      320,22

      724,52

      291,00

      430,50

      197,35

      299,97

      141,11

      151,38

      185,49

      247,52

      226,07

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      5,38

      0,56

       

       

       

       

      4,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      277,96

      0,80

       

      277,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      75,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      51,57

      6,71

      10,31

      0,52

       

       

       

      0,65

      2,50

       

      0,85

      0,11

       

       

       

      0,25

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      173,81

      2,33

      14,42

      16,47

       

      0,46

      60,78

      4,20

      22,44

      0,30

      6,44

      5,16

       

      1,00

      1,14

      0,10

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      188,75

       

       

       

       

       

      182,15

       

       

       

       

      2,40

       

      4,20

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.724,17

      47,59

      114,93

      121,15

      81,56

      119,22

      145,84

      76,54

      128,79

      82,24

      93,46

      50,15

      66,17

      68,62

      146,13

      84,52

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      8,91

      0,25

      0,17

       

      1,57

      1,01

       

       

       

      4,02

      0,27

      0,91

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      18,86

       

      3,79

      0,40

      0,61

      0,63

      1,66

       

       

      0,34

      1,02

      0,17

      0,17

      0,20

      1,74

      0,48

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.536,59

       

      98,10

       

      74,63

      112,43

      199,45

      108,36

      147,44

      74,23

      122,74

      60,30

      79,98

      64,33

      45,77

      125,62

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      95,48

      41,15

       

      54,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      24,45

      7,50

      0,32

      0,48

      0,47

      0,87

      1,52

      0,51

      0,32

      0,22

      0,55

      0,43

      0,53

      0,32

      0,62

      0,65

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,43

       

      0,32

       

       

       

      0,02

      0,06

       

       

       

      0,41

       

      0,03

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,26

      0,17

      0,27

       

       

       

      0,24

       

      0,59

      0,08

      1,22

       

       

      0,14

      0,05

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      201,41

      1,73

      7,88

      4,88

      9,86

      5,50

      10,30

      6,31

      5,97

      5,26

      5,55

      2,94

      2,85

      6,51

      3,69

      10,58

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      93,04

       

       

       

      2,14

       

      40,53

      0,57

      3,95

       

       

       

       

      0,33

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      29,55

      0,52

      1,29

      2,18

      1,48

      1,17

      2,00

      0,93

      2,22

      0,87

      1,11

      1,72

      0,89

      1,07

      0,58

      0,71

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,67

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      20,74

       

      0,33

       

      0,05

       

       

      0,30

      0,33

      0,90

      2,08

      0,69

      0,79

      1,93

      0,13

      0,31

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      809,02

       

      4,20

      10,89

      11,06

      78,93

      4,24

      18,01

      115,95

      27,01

      1,26

      15,72

       

      36,81

      41,92

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      267,70

       

       

      32,00

      5,31

       

      70,97

      74,56

       

      1,88

      63,42

       

       

       

      5,75

      2,85

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      771,00

       

      1,24

      4,63

      8,21

      2,88

      290,00

      31,90

      109,86

      59,64

      10,52

      0,16

      0,37

      28,09

      0,92

      3,49

       

      Phụ biểu số 01.2:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Ghi chú

      Xã Yên Thịnh

      Xã Yên Ninh

      Xã Yên Lạc

      Xã Định Tăng

      Xã Định Hòa

      Xã Định Thành

      Xã Định Công

      Xã Định Tân

      Xã Định Tiến

      Xã Định Long

      Xã Định Liên

      Xã Định Hưng

      Xã Định Hải

      Xã Định Bình

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      14.502,19

      412,60

      408,54

      414,27

      712,12

      813,02

      769,81

      385,08

      503,45

      684,26

      268,63

      408,56

      491,53

      393,67

      476,26

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      9.713,03

      306,82

      353,63

      356,31

      605,03

      676,77

      490,36

      242,23

      466,38

      519,74

      158,87

      260,84

      446,47

      278,76

      398,12

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      9.609,36

      304,89

      356,43

      358,31

      607,83

      676,77

      493,37

      237,35

      467,66

      520,74

      165,59

      269,59

      453,33

      283,51

      398,62

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.440,30

      64,69

      5,35

      9,93

      46,55

      46,69

      34,54

      43,42

      7,02

      68,54

      59,16

      66,12

      4,58

      46,21

      12,81

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      517,22

      9,69

      5,52

      22,01

      15,40

      5,49

      11,94

      2,99

      5,17

      0,54

      0,84

      1,45

      4,65

      6,22

      15,88

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      717,59

      11,81

       

      5,88

       

      56,86

      214,52

      82,03

      6,74

      86,61

       

       

      8,42

      36,28

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      592,38

      15,01

      16,37

      11,57

      30,39

      12,43

      14,11

      9,71

      9,67

      3,26

      15,14

      31,32

      16,53

      14,10

      11,60

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      521,67

      4,58

      27,67

      8,57

      14,75

      14,78

      4,34

      4,70

      8,47

      5,57

      34,62

      48,83

      10,88

      12,10

      37,85

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.609,71

      220,71

      186,24

      170,80

      283,73

      266,13

      279,50

      264,46

      229,28

      316,91

      166,93

      263,09

      203,41

      201,33

      266,86

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      5,38

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      277,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      75,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11,03

      64,93

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      51,57

       

      0,25

       

      7,70

      0,26

       

       

       

      0,30

      1,36

      10,20

      9,60

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      173,81

      4,05

      0,70

      0,12

      0,13

       

      1,23

      0,15

      6,33

       

      6,28

      1,47

      7,95

      0,77

      9,39

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      188,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.724,17

      85,67

      74,59

      84,15

      112,76

      119,62

      114,28

      77,07

      83,65

      123,14

      73,45

      96,97

      93,19

      65,26

      93,46

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      8,91

       

       

       

       

      0,60

       

       

       

      0,09

       

       

       

      0,02

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      18,86

      0,33

      0,84

      0,49

      2,17

      0,73

      0,03

       

      0,78

      0,16

      0,69

       

      0,11

      0,80

      0,52

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.536,59

      105,90

      83,30

      68,65

      125,54

      90,43

      113,07

      69,67

      84,70

      82,68

      60,72

      71,43

      78,75

      73,56

      114,81

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      95,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      24,45

      0,59

      0.33

      0,73

      0,45

      0,73

      0,38

      1,83

      0,47

      0,68

      0,48

      0,67

      0,56

      0,71

      0,53

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,51

       

       

      0,08

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,26

      0,80

       

       

      0,05

      0,06

       

      0,36

      0,15

      0,08

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      201,41

      7,81

      9,65

      10,11

      9,02

      10,03

      5,02

      1,95

      5,86

      11,92

      6,91

      3,85

      11,97

      2,82

      14,68

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      93,04

       

      8,28

       

       

      1,33

      7,85

      15,36

      7,37

      0,17

       

      4,66

      0,50

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      29,55

      0,64

      0,62

      0,79

      0,70

      1,19

      1,07

      0,28

      0,59

      0,73

      0,87

      0,66

      0,43

      0,67

      1,57

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,67

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,31

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      20,74

      0,43

      0,17

      0,56

      0,05

      0,35

      1,57

      2,15

      1,19

      5,40

      0,23

      0,23

      0,35

      0,18

      0,04

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      809,02

      12,46

      7,51

      5,20

      25,16

      39,28

      35,00

      95,64

      38,19

      91,56

      1,17

      7,20

       

      56,54

      28,11

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      267,70

      2,03

       

       

       

      1,52

       

       

       

       

      3,74

       

       

       

      3,67

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      771,00

      14,83

      0,76

      16,59

      9,63

      12,72

      90,27

      3,27

      17,44

      13,36

      3,80

      1,64

      4,20

      7,59

      22,99

       

       

      Phụ biểu số 02.1:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Quán Lào

      Thị trấn Thống Nhất

      Xã Yên Phú

      Xã Yên Lâm

      Xã Yên Tâm

      Xã Quí Lộc

      Xã Yên Thọ

      Xã Yên Trung

      Xã Yên Trường

      Xã Yên Phong

      Xã Yên Thái

      Xã Yên Hùng

      Thị trấn Quán Lào

      Xã Định tường

      Xã Yên Phú

      Xã Yên Giang

      Xã Yên Trường

      Xã Yên Bái

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      286,82

      7,59

      31,59

      14,86

      0,06

      1,12

      10,11

      1,45

      18,69

      2,55

      1,54

      7,60

      0,80

      2,05

      21,27

      1,27

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      256,53

      7,59

      31,59

      0,06

      0,06

      1,12

      6,42

      1,05

      16,39

      2,55

      1,54

      7,60

      0,62

      2,05

      20,07

      1,27

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      200,57

      7,59

      21,47

      0,06

      0,06

      1,12

      5,28

      1,05

      16,39

      2,55

      1,54

      6,34

      0,62

      2,05

      13,08

      1,27

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      21,75

       

       

      14,52

       

       

      2,69

      0,40

      1,20

       

       

       

      0,18

       

      1,20

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,20

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      6,20

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,04

       

       

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      1,10

       

       

       

       

       

       

       

      1,10

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,72

      0,18

      0,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,72

      0,18

      0,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số 02.2:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Ghi chú

      Xã Yên Thịnh

      Xã Yên Ninh

      Xã Yên Lạc

      Xã Định Tăng

      Xã Định Hòa

      Xã Định Thành

      Xã Định Công

      Xã Định Tân

      Xã Định Tiến

      Xã Định Long

      Xã Định Liên

      Xã Định Hưng

      Xã Định Hải

      Xã Định Bình

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      286,82

      5,06

      2,05

      1,00

      8,65

      1,65

      10,08

      20,83

      5,44

      7,29

      20,10

      53,38

      21,38

      1,84

      5,52

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      256,53

      4,06

      2,05

      1,00

      8,32

      1,40

      9,83

      20,83

      5,44

      1,89

      20,10

      52,89

      21,38

      1,84

      5,52

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      200,57

      4,06

      2,05

      1,00

      8,32

      1,40

      6,82

      13,26

      4,16

      1,89

      13,38

      40,89

      15,52

      1,84

      5,52

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      21,75

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

      0,36

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,20

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      6,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,20

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,04

       

       

       

      0,20

      0,25

      0,25

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      1,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số 03.1:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Quán Lào

      Thị trấn Thống Nhất

      Xã Yên Phú

      Xã Yên Lâm

      Xã Yên Tâm

      Xã Quí Lộc

      Xã Yên Thọ

      Xã Yên Trung

      Xã Yên Trường

      Xã Yên Phong

      Xã Yên Thái

      Xã Yên Hùng

      Thị trấn Quán Lào

      Xã Định tường

      Xã Yên Phú

      Xã Yên Giang

      Xã Yên Trường

      Xã Yên Bái

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      190,45

      6,39

      18,19

      2,46

      0,06

      1,12

      8,66

      0,40

      2,99

      2,55

      1,54

      6,60

      0,80

      2,05

      21,27

      1,02

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      175,76

      6,39

      18,19

      0,06

      0,06

      1,12

      4,97

      0,20

      2,69

      2,55

      1,54

      6,60

      0,62

      2,05

      20,07

      1,02

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      134,92

      6,39

      13,97

      0,06

      0,06

      1,12

      3,83

      0,20

      2,69

      2,55

      1,54

      5,34

      0,62

      2,05

      13,08

      1,02

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,15

       

       

      2,12

       

       

      2,69

      0,20

      0,20

       

       

       

      0,18

       

      1,20

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,20

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      6,20

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1,04

       

       

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5,67

      0,18

      0,57

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,18

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3,04

       

      0,54

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,45

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số 03.2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Ghi chú

      Xã Yên Thịnh

      Xã Yên Ninh

      Xã Yên Lạc

      Xã Định Tăng

      Xã Định Hòa

      Xã Định Thành

      Xã Định Công

      Xã Định Tân

      Xã Định Tiến

      Xã Định Long

      Xã Định Liên

      Xã Định Hưng

      Xã Định Hải

      Xã Định Bình

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      190,45

      1,06

      1,80

      1,00

      0,95

      1,65

      9,43

      20,83

      1,18

      6,99

      16,28

      43,18

      6,64

      1,34

      2,02

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      175,76

      1,06

      1,80

      1,00

      0,62

      1,40

      9,18

      20,83

      1,18

      1,59

      16,28

      42,69

      6,64

      1,34

      2,02

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      134,92

      1,06

      1,80

      1,00

      0,62

      1,40

      6,17

      13,26

      1,18

      1,59

      9,56

      33,89

      5,52

      1,34

      2,02

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,15

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

      0,36

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,20

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      6,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,20

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1,04

       

       

       

      0,20

      0,25

      0,25

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5,67

       

       

       

       

       

       

      1,20

       

       

      0,20

      2,32

       

       

      0,70

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,45

       

       

       

       

       

       

      1,20

       

       

      0,20

      0,32

       

       

      0,70

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số 04.1:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Quán Lào

      Thị trấn Thống Nhất

      Xã Yên Phú

      Xã Yên Lâm

      Xã Yên Tâm

      Xã Quí Lộc

      Xã Yên Thọ

      Xã Yên Trung

      Xã Yên Trường

      Xã Yên Phong

      Xã Yên Thái

      Xã Yên Hùng

      Thị trấn Quán Lào

      Xã Định Tường

      Xã Yên Phú

      Xã Yên Giang

      Xã Yên Trường

      Xã Yên Bái

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,09

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,09

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      87,81

       

      0,03

       

       

       

      75,14

       

      8,50

       

       

       

       

       

      1,00

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      8,50

       

       

       

       

       

       

       

      8,50

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      75,14

       

       

       

       

       

      75,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,03

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,56

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số 04.1:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Ghi chú

      Xã Yên Thịnh

      Xã Yên Ninh

      Xã Yên Lạc

      Xã Định Tăng

      Xã Định Hòa

      Xã Định Thành

      Xã Định Công

      Xã Định Tân

      Xã Định Tiến

      Xã Định Long

      Xã Định Liên

      Xã Định Hưng

      Xã Định Hải

      Xã Định Bình

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      87,81

       

       

       

       

       

       

      1,56

       

      1,00

      0,58

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,58

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      8,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      75,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,56

       

       

       

       

       

       

      1,56

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số 05:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

      (Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Hạng mục

      Kế hoạch sử dụng năm 2020

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Diện tích (ha)

      Sử dụng vào loại đất

      A

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

       

       

       

      1

      Đường cao tốc Bắc Nam

      27,30

      DHT

      Định Thành, Định Công

      B

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

      I

      Dự án Khu dân cư đô thị

       

       

       

      1

      Quy hoạch khu dân cư thị trấn

      0,40

      ODT

      TT Thống Nhất

      2

      Quy hoạch khu dân cư tập trung vị trí 4

      2,80

      ODT

      TT Quán Lào

      3,30

      DHT

      TT Quán Lào

      3

      Quy hoạch khu dân cư phía Đông Hồ thị trấn Thống Nhất

      1,40

      ODT

      TT Thống Nhất

      0,60

      DHT

      TT Thống Nhất

      II

      Dự án Khu dân cư nông thôn

       

       

       

      1

      Khu dân cư thôn Sét 1 xã Định Hải

      0,80

      ONT

      Định Hải

      1

      Khu dân cư nông thôn xã Định Tiến

      0,75

      ONT

      Định Tiến

      3

      Khu dân cư nông thôn xã Yên Thọ

      0,90

      ONT

      Yên Thọ

      4

      Khu dân cư nông thôn xã Yên Ninh

      0,90

      ONT

      Yên Ninh

      5

      Khu tái định cư thực hiện dự án đường cao tốc Bắc Nam

      1,00

      ONT

      Định Thành

      1,50

      DHT

      Định Thành

      6

      Khu dân cư nông thôn xã Qúy Lộc

      0,65

      ONT

      Quý Lộc

      7

      Khu dân cư thôn Thành Phú

      6,24

      ONT

      Định Tường

      5,00

      DHT

      Định Tường

      8

      Khu dân cư tập trung số 2

      3,96

      ONT

      Định Tường

      2,94

      DHT

      Định Tường

      9

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      1,00

      ONT

      Yên Lâm

      10

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,40

      ONT

      Yên Tâm

      11

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      1,08

      ONT

      Yên Giang

      12

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      1,00

      ONT

      Yên Hùng

      13

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Yên Ninh

      14

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      1,00

      ONT

      Yên Lạc

      15

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      1,00

      ONT

      Yên Thịnh

      16

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Yên Trung

      17

      Quy hoạch khu đô thị Yên Trường

      4,20

      ONT

      Yên Trường

      Quy hoạch khu đô thị Yên Trường

      1,80

      DHT

      Yên Trường

      18

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Yên Thọ

      19

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,80

      ONT

      Yên Bái

      20

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      1,00

      ONT

      Yên Phong

      21

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,08

      ONT

      Yên Thái

      22

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      1,00

      ONT

      Định Hòa

      23

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Định Bình

      24

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,65

      ONT

      Định Thành

      25

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Định Công

      26

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,80

      ONT

      Định Tân

      27

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,80

      ONT

      Định Tiến

      28

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,50

      ONT

      Định Hải

      29

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,81

      ONT

      Định Liên

      30

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      0,80

      ONT

      Định Long

      31

      Quy hoạch tái định cư dự án xử lý điểm đen

      0,60

      ONT

      Xã Định Liên

      32

      Nhà ở xã hội (Cụm công nghiệp)

      0,37

      ONT

      Xã Định Liên

      7,83

      Xã Định Long

      33

      Khu dân cư nông thôn xã Yên Lâm

      5,36

      ONT

      Yên Lâm

      1,14

      DHT

      Yên Lâm

      34

      Quy hoạch khu dân cư nông thôn

      2,07

      ONT

      Định Hưng

      0,89

      DHT

      III

      Công trình giao thông

       

       

       

      1

      Tuyến đường nối từ đường tránh phía Bắc đến đường tránh phía Nam

      0,22

      DHT

      TT Quán Lào

      0,44

      DHT

      Định Bình

      0,98

      DHT

      Định Tường

      2

      Tuyến nối tỉnh lộ 516B đến 516C

      0,30

      DHT

      Định Bình

      0,56

      DHT

      Định Tường

      3

      Tuyến đường từ Quốc lộ 45 nối với đường vành đai phía Nam (xã Định Long)

      1,00

      DGT

      Định Long

      4

      Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến Yên Hùng

      0,74

      DHT

      Định Hưng

      0,10

      DHT

      Định Long

      IV

      Công trình thủy lợi

       

       

       

      1

      Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K13)

      0,80

      DHT

      Quý Lộc

      0,70

      DHT

      Yên Thọ

      0,60

      DHT

      Yên Trường

      0,72

      DHT

      Yên Phong

      0,78

      DHT

      Yên Thái

      2

      Xử lý cấp bách đê Sông Cầu chày đoạn K25-K31+800, huyện Thiệu Hóa, huyện Yên Định

      0,17

      DHT

      Định Tăng

      1,04

      Định Bình

      V

      Công trình năng lượng

       

       

       

      1

      Chuyển đổi cấp điện áp từ 10kV lên 22kV các lộ 971, 972, 973, 974 sau TG Quán Lào, điện lực Yên Định - tỉnh Thanh Hóa

      0,07

      DHT

      TT Quán Lào

      0,03

      DHT

      Định Long

      0,02

      DHT

      Định Liên

      0,04

      DHT

      Định Bình

      0,06

      DHT

      Định Hòa

      0,04

      DHT

      Định Thành

      0,04

      DHT

      Định Công

      0,05

      DHT

      Định Tường

      0,04

      DHT

      Định Hưng

      0,04

      DHT

      Định Hải

      0,03

      DHT

      Định Tân

      0,04

      DHT

      Định Tiến

      0,01

      DHT

      Định Tăng

      2

      Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên 35 kV các lộ 671, 672, 673 sau TG Yên Trung, Điện lực Yên Định - Thanh Hóa

      0,04

      DHT

      Yên Trung

      0,05

      DHT

      Yên Thọ

      0,04

      DHT

      Quý Lộc

      0,03

      DHT

      Yên Phú

      0,01

      DHT

      Yên Hùng

      0,03

      DHT

      Yên Thịnh

      3

      Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên 35 kV các lộ 971, 972 sau TG Thống Nhất, Điện lực Yên Định - Thanh Hóa

      0,06

      DHT

      TT Thống Nhất

      0,02

      DHT

      Yên Lâm

      0,04

      DHT

      Yên Giang

      0,03

      DHT

      Yên Phú

      0,01

      DHT

      Yên Hùng

      0,03

      DHT

      Yên Thịnh

      4

      Mở rộng nhà máy điện năng lượng mặt trời Yên Thái

      21,20

      DHT

      Yên Thái

      VI

      Công trình thể dục thể thao

       

       

       

      1

      Trung tâm thể dục thể thao TT Thống Nhất

      1,64

      DHT

      Thống Nhất

      2

      Mở rộng sân vận động, thể dục thể thao

      0,30

      DHT

      Định Tân

      VII

      Dự án đất Văn hóa

       

       

       

      1

      Xây dựng khu tượng đài xã Định Thành

      0,20

      DHT

      Định Thành

      2

      Trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên Thái

      0,21

      DHT

      Yên Thái

      VIII

      Sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

      Nhà văn hóa thôn Hà Lương

      0,25

      DSH

      Định Hòa

      IX

      Công trình nghĩa trang nghĩa địa

       

       

       

      1

      Mở rộng khu nghĩa địa cát táng tại xã Yên Phong

      0,33

      NTD

      Yên Phong

      2

      Mở rộng khu nghĩa địa xã Định Hòa

      0,28

      NTD

      Định Hòa

      3

      Mở rộng khu nghĩa địa xã Định Tiến

      0,20

      NTD

      Định Tiến

      X

      Công trình Giáo dục

       

       

       

      1

      Xây dựng Trường mầm non xã Định Liên

      0,70

      DHL

      Định Liên

      X

      Đất tôn giáo

       

       

       

      1

      Mở rộng chùa Thiên Phúc

      0,06

      TON

      Định Hòa

      XI

      Đất xử lý rác thải

       

       

       

      1

      Xây dựng lò đốt xã Định Tân

      0,35

      DRA

      Định Tân

      XII

      Đất Cụm công nghiệp

       

       

       

      1

      Hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Quán Lào

      7,30

      SKN

      Định Liên, Định Long

      40,80

      SKN

      Định Liên

      C

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

      I

      Dự án sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

      1

      Xây dựng cửa hàng vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Thịnh Đạt 888)

      0,65

      SKC

      Yên Tâm

      2

      Nhà máy may mặc xuất khẩu tại xã Định Tân và Định Hùng

      4,06

      SKC

      Định Tân

      Định Hưng

      3

      Xưởng cán tôn tại xã Định Hưng

      0,28

      SKC

      Định Hưng

      4

      Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Tâm

      0,40

      SKC

      Yên Tâm

      5

      Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Lâm

      1,45

      SKC

      Yên Lâm

      6

      Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Bình

      3,50

      SKC

      Định Bình

      7

      Trạm xử lý cấp nước sạch Định Tân

      1,20

      SKC

      Định Tân

      8

      Khu sản xuất phi nông nghiệp Định Tường

      5,40

      SKC

      Định Tường

      9

      Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hưng

      4,00

      SKC

      Định Hưng

      10

      Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Định Tường

      1,00

      SKC

      Định Tường

      11

      Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hải

      0,50

      SKC

      Định Hải

      12

      Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Long

      3,06

      SKC

      Định Long

      13

      Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành

      0,25

      SKC

      Định Thành

      14

      Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Định Thành

      0,40

      SKC

      Định Thành

      15

      Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành

      1,00

      SKC

      Yên Thịnh

      16

      Khu sản xuất phi nông nghiệp Quý Lộc

      4,70

      SKC

      Quý Lộc

      17

      Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quý Lộc

      5,00

      SKC

      Quý Lộc

      18

      Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống Nhất

      12,00

      SKC

      Thống Nhất

      19

      Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Thịnh

      3,00

      SKC

      Yên Thịnh

      21

      Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Trường

      1,00

      SKC

      Yên Trường

      II

      Dự án, khu vực thương mại, dịch vụ

       

       

       

      1

      Khu thương mại dịch vụ

      1,20

      TMD

      TT Quán Lào

      2

      Khu thương mại dịch vụ

      0,40

      TMD

      TT Thống Nhất

      3

      Khu thương mại dịch vụ (Khu vực đường tránh phía vào cụm CN)

      4,00

      TMD

      Định Tường

      4

      Khu thương mại dịch vụ

      4,50

      TMD

      Định Hưng

      5

      Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Vương Thủy tại xã Định Liên)

      1,20

      TMD

      Định Liên

      6

      Chuyển mục đích đất ở sang đất thương mại dịch vụ để thực hiện DA Quỹ tín dụng thị trấn Thống Nhất

      0,02

      TMD

      Thống Nhất

      7

      Dự án xây dựng khu thương mại

      1,96

      TMD

      Định Hưng

      8

      Khu thương mại dịch vụ

      3,00

      TMD

      Định Hưng

      9

      Khu thương mại dịch vụ

      2,50

      TMD

      Quý Lộc

      10

      Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Nam Lực)

      0,76

      TMD

      Định Long

      11

      Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh

      0,25

      TMD

      Yên Ninh

      12

      Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng

      0,25

      TMD

      Yên Hùng

      13

      Khu thương mại dịch vụ

      0,30

      TMD

      Định Tiến

      14

      Khu thương mại dịch vụ

      6,00

      TMD

      Định Liên

      15

      Khu thương mại dịch vụ

      7,70

      TMD

      Định Tăng

      III

      Dự án kinh tế trang trại

       

       

       

      1

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      5,00

      NKH

      Quý Lộc

      2

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      10,00

      NKH

      Định Tăng

      3

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      4,50

      NKH

      Yên Tâm

      4

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      4,50

      NKH

      Yên Lâm

      5

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      4,00

      NKH

      Định Tiến

      6

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      6,50

      NKH

      Định Bình

      7

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      5,75

      NKH

      Định Hải

      8

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      2,03

      NKH

      Yên Phong

      9

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      5,00

      NKH

      Định Hưng

      10

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      1,20

      NKH

      Định Long

      11

      Đẩt nông nghiệp khác (trang trại)

      6,00

      NKH

      Định Liên

      12

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      4,00

      NKH

      Định Hòa

      13

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      6,00

      NKH

      Yên Trung

      14

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      6,59

      NKH

      Yên Hùng

      15

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      6,00

      NKH

      Yên Ninh

      16

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      4,09

      NKH

      Yên Phú

      17

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      6,00

      NKH

      Yên Lạc

      18

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      3,07

      NKH

      Yên Bái

      19

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      4,50

      NKH

      Yên Tâm

      20

      Đất nông nghiệp khác (trang trại)

      5,51

      NKH

      Yên Giang

      21

      Đất trồng hàng năm khác (Công ty TNHH DVTM Linh Trung)

      7,00

      NKH

      Yên Trường

      IV

      Công trình Y tế

       

       

       

      1

      Mở rộng Bệnh viện Trí Đức Yên Định

      0,06

      DYT

      Quán Lào

      V

      Dự án khoáng sản

       

       

       

      1

      Khai thác khoáng sản

      17,07

      SKS

      Yên Lâm

      2

      Khai thác khoáng sản (Công ty TNHH Xuân Trường)

      6,00

      SKS

      Yên Lâm

      3

      Khai thác khoáng sản

      1,50

      SKS

      Yên Lâm

      4

      Khai thác khoáng sản

      5,00

      SKS

      Yên Lâm

      5

      Khai thác khoáng sản

      7,92

      SKS

      Yên Lâm

      6

      Khai thác khoáng sản

      5,20

      SKS

      Yên Lâm

      7

      Khai thác khoáng sản

      1,00

      SKS

      Yên Lâm

      8

      Khai thác khoáng sản

      8,85

      SKS

      Yên Lâm

      9

      Khai thác khoáng sản

      8,60

      SKS

      Yên Lâm

      10

      Khai thác khoáng sản

      2,40

      SKS

      Yên Lâm

      11

      Khai thác khoáng sản (cát bồi tụ)

      2,80

      SKS

      Yên Phong

      12

      Khai thác mỏ đá vôi (Công ty TNHH Minh Phúc)

      8,8

      SKS

      Yên Lâm

      13

      Mở rộng mỏ đá vôi (Công ty TNHH Tiến Thịnh)

      6,3

      SKS

      Yên Lâm

      14

      Đất khai thác khoáng sản

      12,0

      SKS

      Quý Lộc

      VI

      Chuyển đổi mô hình đầu tư chợ

       

       

       

      1

      Chợ Vườn, Thìn xã Định Tiến

      0,33

      DCH

      Định Tiến

      0

      Chợ Bản, xã Định Long

      1,63

      DCH

      Định Long

      3

      Chợ Cát, xã Yên Lạc

      0,21

      DCH

      Yên Lạc

      4

      Chợ Cầu Nẵm, xã Yên Giang

      0,25

      DCH

      Yên Giang

      5

      Chợ Bùi, xã Yên Phú

      0,44

      DCH

      Yên Phú

      VII

      Đất tín ngưỡng

       

       

       

      1

      Xây dựng Đền thờ Lý Thường Kiệt

      0,50

      TIN

      Yên Trung

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1499/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành29/04/2020
                                Người kýNguyễn Đức Quyền
                                Ngày hiệu lực 29/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6394:1998 về Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:1995 về xi măng – phương pháp thử – xác định độ bền
                                                      • Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm, Lao động – tiền lương, Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 784/UBND-KSTTHC năm 2021 triển khai nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 61/2020/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định 86/2016/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
                                                      • Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của một số công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
                                                      • Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
                                                      • Quyết định 1720/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phê duyệt danh mục Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn thực hiện từ năm 2021 thực hiện Quyết định 523/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Phát triển Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ