Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 01/2020/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34663





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu01/2020/TT-BTNMT
      Loại văn bảnThông tư
      Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
      Ngày ban hành29/04/2020
      Người kýLê Công Thành
      Ngày hiệu lực 15/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
      MÔI TRƯỜNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 01/2020/TT-BTNMT

      Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2020

       

      THÔNG TƯ

      QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÀI LIỆU HẢI VĂN, MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC

      Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

      Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

      Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước.

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

      Thông tư này quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      Thông tư này áp dụng đối với hệ thống trạm khí tượng thủy văn quốc gia và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

      Điều 3. Giải thích từ ngữ

      Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

      1. Đánh giá chất lượng tài liệu là hoạt động kiểm tra, kiểm soát và xác định chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước (sau đây gọi chung là tài liệu).

      2. Tài liệu được đánh giá là các tài liệu được quan trắc, thu thập bằng phương pháp quan trắc thủ công, tự động và phân tích tại phòng thí nghiệm.

      3. Lỗi của tài liệu là những sai sót xảy ra trong quan trắc, thu thập, tính toán, chỉnh lý và phân tích.

      4. Tính hợp lý số liệu theo không gian là sư hợp lý số liệu của một hay nhiều yếu tố quan trắc tại vị trí quan trắc so với số liệu quan trắc tại các vị trí xung quanh.

      5. Tính hợp lý số liệu theo thời gian là sự hợp lý số liệu của một hay nhiều yếu tố so sánh với giá trị số liệu tại cùng một vị trí quan trắc trong khoảng thời gian khác nhau.

      6. Tính hợp lý theo yếu tố quan trắc là sự hợp lý số liệu quan trắc giữa yếu tố này với yếu tố khác trong cùng thời điểm tại cùng một vị trí.

      7. Điểm chuẩn (ĐC) là mức điểm cao nhất (được tính tổng 100 điểm) và được xác định trên từng hạng mục của nội dung đánh giá chất lượng tài liệu.

      8. Điểm trừ (ĐT) là số điểm được quy định trừ cho các lỗi, xác định trên cơ sở các loại tài liệu và thông tin: sổ, biểu, báo cáo kết quả quan trắc; file số liệu; giản đồ tự ghi biến trình số liệu của các yếu tố quan trắc; biểu ghi kết quả phân tích tại phòng thí nghiệm; các biên bản kiểm tra kỹ thuật.

      9. Điểm đạt (ĐĐ) của tài liệu là hiệu số của điểm chuẩn và tổng điểm trừ.

      Điều 4. Các loại tài liệu phải đánh giá

      Tài liệu được đánh giá bao gồm tài liệu bản giấy (các loại sổ, các báo cáo, bảng biểu ghi kết quả số liệu thống kê tính toán, giản đồ, biểu đồ) và tài liệu dạng file số liệu, cụ thể:

      1. Tài liệu hải văn:

      a) Tài liệu quan trắc thủ công: sổ quan trắc, giản đồ tự ghi mực nước và các báo cáo;

      b) Tài liệu quan trắc tự động: các báo cáo, file số liệu.

      2. Tài liệu khí tượng nông nghiệp và bức xạ:

      a) Tài liệu quan trắc thủ công: sổ quan trắc, các báo cáo, biểu quan trắc;

      b) Tài liệu quan trắc tự động: biểu kết quả quan trắc tự động, file số liệu và các báo cáo.

      3. Tài liệu môi trường không khí và nước:

      a) Tài liệu nước mưa, bụi lắng, bụi tổng số, nước sông, nước hồ, nước biển, quan trắc mặn: biểu ghi kết quả quan trắc, biểu ghi kết quả phân tích tại phòng thí nghiệm và các báo cáo;

      b) Tài liệu quan trắc tự động môi trường không khí và giám sát khí hậu: biểu kết quả quan trắc tự động, file số liệu và các báo cáo.

      Điều 5. Phương pháp đánh giá tài liệu

      Đánh giá chất lượng tài liệu bằng phương pháp tính điểm, dựa vào điểm chuẩn, điểm trừ và điểm đạt: ĐĐ = ĐC - ΣĐT

      Điều 6. Trình tự và nội dung đánh giá chất lượng tài liệu

      1. Nhận tài liệu

      a) Nhận tài liệu từ các đơn vị giao nộp;

      b) Kiểm tra khối lượng và phân loại tài liệu;

      c) Xác nhận kết quả tiếp nhận tài liệu.

      2. Đánh giá chất lượng tài liệu

      a) Đánh giá chất lượng tài liệu được thực hiện theo tháng cho từng yếu tố quan trắc;

      b) Điểm đạt của tài liệu theo tháng là kết quả trung bình cộng các kết quả đánh giá của từng yếu tố quan trắc;

      c) Điểm đạt của tài liệu theo năm là kết quả trung bình cộng các kết quả đánh giá của các tháng trong năm.

      d) Nội dung đánh giá, điểm chuẩn và điểm trừ được quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

      3. Cách tính điểm trừ

      a) Tổng số điểm trừ không vượt quá điểm chuẩn;

      b) Điểm trừ chỉ tính một lần khi đánh giá chất lượng tài liệu của một yếu tố quan trắc có sai sót do kết quả của việc tính toán từ những sai sót kéo theo (dây chuyền) mà kết quả cuối cùng của yếu tố đó không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng chung của tài liệu;

      c) Khi điểm trừ lớn hơn hai phần ba điểm chuẩn của một trong những nội dung đánh giá (mục 2 và mục 3 tại bảng 1, bảng 3 và bảng 5, Phụ lục I; mục 1 và mục 2 tại bảng 2, bảng 4 và bảng 6, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này) thì không đánh giá chất lượng tài liệu và chất lượng tài liệu được xếp loại kém.

      4. Xếp loại chất lượng tài liệu

      a) Chất lượng tài liệu là giá trị “điểm đạt” và được xếp loại theo bảng như sau:

      STT

      Điểm đạt

      Xếp loại

      1

      Đạt từ 85,0 đến 100

      Tốt

      2

      Đạt từ 70,0 đến dưới 85,0

      Khá

      3

      Đạt từ 50,0 đến dưới 70,0

      Trung bình

      4

      Đạt dưới 50,0

      Kém

      b) Cơ quan, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền giao đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước phải có bản nhận xét, đánh giá theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

      5. Giao nộp tài liệu đã được đánh giá, xếp loại

      a) Rà soát, thống kê tài liệu cần giao nộp;

      b) Giao nộp tài liệu về đơn vị thu nhận theo quy định;

      c) Xác nhận kết quả giao nộp tài liệu.

      Điều 7. Hiệu lực thi hành

      Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020.

      Điều 8. Tổ chức thực hiện

      1. Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Thông tư này.

      2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

       


      Nơi nhận:
      - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
      - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
      - Văn phòng Quốc hội;
      - Văn phòng Chủ tịch nước;
      - Văn phòng Trung ương Đảng;
      - Tòa án Nhân dân tối cao;
      - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
      - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
      - Bộ trưởng; Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
      - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
      - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
      - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
      - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
      - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHCN, TCKTTV. (200).

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Lê Công Thành

       

      PHỤ LỤC I

      ĐIỂM CHUẨN CỦA CÁC LOẠI TÀI LIỆU
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước)

      Bảng 1: điểm chuẩn tài liệu hải văn quan trắc thủ công

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm chuẩn

      1

      Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu

      10

      2

      Công trình, thiết bị quan trắc

      25

      3

      Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

      30

      4

      Tính toán, xác định các trị số đặc trưng

      20

      5

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

      15

      Bảng 2: điểm chuẩn tài liệu hải văn quan trắc tự động

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm chuẩn

      1

      Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

      25

      2

      Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

      45

      3

      Tính toán, xác định các trị số đặc trưng

      15

      4

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

      15

      Bảng 3: điểm chuẩn tài liệu khí tượng nông nghiệp

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm chuẩn

      1

      Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

      10

      2

      Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

      25

      3

      Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

      30

      4

      Tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

      20

      5

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

      15

      Bảng 4: điểm chuẩn tài liệu bức xạ

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm chuẩn

      1

      Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

      25

      2

      Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

      45

      3

      Tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng

      15

      4

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

      15

      Bảng 5: điểm chuẩn tài liệu nước mưa, bụi lắng, bụi tổng số, nước sông, nước hồ, nước biển, quan trắc mặn

      STT

      Nội dung đánh giá

      Điểm chuẩn

      1

      Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

      10

      2

      Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

      25

      3

      Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

      30

      4

      Các loại hóa chất

      15

      5

      Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

      5

      6

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

      15

      Bảng 6: điểm chuẩn tài liệu quan trắc tự động môi trường không khí và giám sát khí hậu

      STT

      Nội dung đánh giá

      Điểm chuẩn

      1

      Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

      25

      2

      Các thiết bị quan trắc

      40

      3

      Các loại khí chuẩn

      15

      4

      Kiểm tra các trị số đặc trưng

      5

      5

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

      15

       

      PHỤ LỤC II

      ĐIỂM TRỪ CỦA CÁC LOẠI TÀI LIỆU
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước)

      Bảng 7: điểm trừ tài liệu hải văn quan trắc thủ công

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm trừ

      1

      Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

       

      a

      Sổ quan trắc, báo cáo ghi thiếu các thông tin hạng mục, hiện tượng khác thường, không ghi nhận xét, ký tên đóng dấu

      2.0

      b

      Sổ quan trắc, các báo cáo, giản đồ nhàu nát hoặc bẩn

      2.5

      c

      Thiếu sổ quan trắc, các báo cáo và giản đồ

      3.5

      d

      Thời gian nộp tài liệu không đúng quy định

      2.0

      2

      Công trình, thiết bị quan trắc

       

      a

      Hành lang kỹ thuật công trình quan trắc bị vi phạm

      2.0

      b

      Lắp đặt công trình, thiết bị quan trắc không đúng kỹ thuật

      5.0

      c

      Bảo dưỡng công trình, thiết bị không đúng thời gian quy định, không đảm bảo chất lượng kỹ thuật

      3.0

      d

      Không bảo dưỡng công trình, thiết bị

      4.0

      đ

      Thông số kỹ thuật của thiết bị không đúng quy định

      4.5

      e

      Thời hạn kiểm định thiết bị quá thời gian quy định

      2.5

      g

      Không kiểm định thiết bị

      4.0

      3

      Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

       

      a

      Phương pháp quan trắc không đúng quy định

      15.0

      b

      Chế độ quan trắc không đúng quy định

      8.0

      c

      Trình tự quan trắc không đúng quy định

      7.0

      4

      Tính toán, xác định các trị số đặc trưng

       

      a

      Sai trị số đặc trưng

      12.0

      b

      Sai thời gian xuất hiện trị số đặc trưng

      8.0

      5

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

       

      a

      Không hợp lý theo không gian

      5.0

      b

      Không hợp lý theo thời gian

      5.0

      c

      Không hợp lý theo yếu tố quan trắc

      5.0

      Bảng 8: điểm trừ tài liệu hải văn quan trắc tự động

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm trừ

      1

      Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

       

      a

      Số liệu không liên tục

       

      -

      Thiếu dưới 10% tài liệu

      2.0

      -

      Thiếu từ 10% đến dưới 30% tài liệu

      5.0

      -

      Thiếu từ 30% đến dưới 50% tài liệu

      10.0

      -

      Thiếu từ 50% đến dưới 70% tài liệu

      15.0

      -

      Thiếu từ 70% tài liệu trở lên

      20.0

      b

      Thiếu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ kỹ thuật trạm, báo cáo tình trạng hoạt động thiết bị, biên bản kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục sự cố hoặc đột xuất, báo cáo dẫn độ cao mực nước

      3.0

      c

      Thời gian nộp không đúng quy định

      2.0

      2

      Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

       

      a

      Công trình không đảm bảo kỹ thuật hoặc bị hư hỏng

      5.0

      b

      Hành lang kỹ thuật công trình quan trắc bị vi phạm

      1.5

      c

      Bảo dưỡng thiết bị không đúng thời gian quy định

      5.0

      d

      Không bảo dưỡng thiết bị

      10.0

      đ

      Lắp đặt thiết bị sai so với quy định; sửa chữa, thay thế không đúng chủng loại thiết bị

      10.0

      e

      Không dẫn độ cao cho thiết bị đo mực nước

      3.0

      g

      Không kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị đo

      5.0

      h

      Quá thời hạn kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị đo

      2.0

      i

      Sai thông số kỹ thuật thiết bị

      3.5

      3

      Tính toán, xác định các trị số đặc trưng

       

      a

      Sai trị số đặc trưng

      8.0

      b

      Sai thời gian xuất hiện trị số đặc trưng

      7.0

      4

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

       

      a

      Không hợp lý theo không gian

      5.0

      b

      Không hợp lý theo thời gian

      5.0

      c

      Không hợp lý theo yếu tố quan trắc

      5.0

      Bảng 9: điểm trừ tài liệu khí tượng nông nghiệp

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm trừ

      1

      Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

       

      a

      Sổ quan trắc, báo cáo ghi thiếu các thông tin hạng mục về thiết bị, dụng cụ, hiện tượng khác thường, không ghi nhận xét, ký tên đóng dấu

      2.0

      b

      Thiếu các báo cáo, biểu quan trắc

      3.0

      c

      Sổ quan trắc, báo cáo, giản đồ bị hỏng nhàu nát hoặc bẩn, hình thức không đúng quy cách

      2.0

      d

      Thời gian nộp tài liệu không đúng quy định

      3.0

      2

      Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

       

      a

      Lắp đặt không đúng kỹ thuật, sai tiêu chuẩn thông số kỹ thuật

      10.0

      b

      Chế độ bảo dưỡng, thay thế không đúng thời gian quy định và yêu cầu kỹ thuật

      8.0

      c

      Không kiểm định hoặc sai thời hạn kiểm định của thiết bị, dụng cụ

      7.0

      3

      Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

       

      a

      Phương pháp quan trắc không đúng quy định

      15.0

      b

      Chế độ quan trắc không đúng quy định

      10.0

      c

      Trình tự quan trắc không đúng quy định

      5.0

      4

      Tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

       

      a

      Sai phương pháp cách thức tính toán xác định trị số đặc trưng

      10.0

      b

      Sai thời gian xuất hiện trị số đặc trưng

      8.0

      c

      Mã hóa số liệu không đúng

      2.0

      5

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

       

      a

      Không hợp lý theo không gian

      5.0

      b

      Không hợp lý theo thời gian

      5.0

      c

      Không hợp lý theo yếu tố quan trắc

      5.0

      Bảng 10: điểm trừ tài liệu bức xạ

      TT

      Nội dung đánh giá

      Điểm trừ

      1

      Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

       

      a

      Số liệu không liên tục

       

      -

      Thiếu dưới 10% tài liệu

      2.0

      -

      Thiếu từ 10% đến dưới 30% tài liệu

      5.0

      -

      Thiếu từ 30% đến dưới 50% tài liệu

      10.0

      -

      Thiếu từ 50% đến dưới 70% tài liệu

      15.0

      -

      Thiếu từ 70% tài liệu trở lên

      20.0

      b

      Thiếu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ kỹ thuật trạm, báo cáo tình trạng hoạt động thiết bị, biên bản kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục sự cố hoặc đột xuất.

      3.0

      c

      Thời gian nộp chưa đúng quy định

      2.0

      2

      Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

       

      a

      Lắp đặt không đúng kỹ thuật, sai tiêu chuẩn thông số kỹ thuật

      20.0

      b

      Chế độ bảo dưỡng, thay thế không đúng thời gian quy định và yêu cầu kỹ thuật

      10.0

      c

      Không kiểm định hoặc sai thời hạn kiểm định của thiết bị, dụng cụ

      10.0

      d

      Hành lang kỹ thuật công trình đo bị vi phạm

      5.0

      3

      Tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng

       

      a

      Sai trị số đặc trưng

      7.5

      b

      Sai thời gian xuất hiện trị số đặc trưng

      7.5

      4

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

       

      a

      Không hợp lý theo không gian

      5.0

      b

      Không hợp lý theo thời gian

      5.0

      c

      Không hợp lý theo yếu tố quan trắc

      5.0

      Bảng 11: điểm trừ tài liệu nước mưa, bụi lắng, bụi tổng số, nước sông, nước hồ, nước biển, quan trắc mặn

      STT

      Nội dung đánh giá

      Điểm trừ

      1

      Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

       

      a

      Thiếu báo cáo, biểu kết quả quan trắc, biểu phân tích tại phòng thí nghiệm

      3.0

      b

      Tài liệu bị nhàu, rách nát, nhòe, mờ, ẩm mốc, tẩy xóa, viết cẩu thả khó đọc, không đúng quy cách định dạng

      2.0

      c

      Chưa đảm bảo tính pháp lý (thiếu chữ ký, con dấu, tên người quan trắc, phân tích)

      2.0

      d

      Thời gian nộp chưa đúng quy định

      3.0

      2

      Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

       

      a

      Lắp đặt không đúng kỹ thuật, sai tiêu chuẩn thông số kỹ thuật

      10.0

      b

      Chế độ bảo dưỡng, thay thế không đúng thời gian quy định và yêu cầu kỹ thuật

      8.0

      c

      Không hiệu chuẩn hoặc sai thời hạn hiệu chuẩn của thiết bị, dụng cụ

      7.0

      3

      Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

       

      a

      Sai phương pháp quan trắc, phân tích

      15.0

      b

      Chế độ quan trắc, phân tích không đúng quy định

      10.0

      c

      Trình tự quan trắc, phân tích không đúng quy định

      5.0

      4

      Các loại hóa chất

       

      a

      Sử dụng không đúng chủng loại hóa chất

      5.0

      b

      Sai thể tích và nồng độ hóa chất

      5.0

      c

      Không có hóa chất hoặc thời hạn sử dụng của hóa chất không đúng quy định

      5.0

      5

      Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

       

      a

      Sai trị số đặc trưng

      2.5

      b

      Sai thời gian xuất hiện trị số đặc trưng

      2.5

      6

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

       

      a

      Không hợp lý theo không gian

      5.0

      b

      Không hợp lý theo thời gian

      5.0

      c

      Không hợp lý theo yếu tố quan trắc, phân tích

      5.0

      Bảng 12: điểm trừ tài liệu quan trắc tự động môi trường không khí và giám sát khí hậu

      STT

      Nội dung đánh giá

      Điểm trừ

      1

      Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

       

      a

      Số liệu không liên tục

       

      -

      Thiếu dưới 10% tài liệu

      2.0

      -

      Thiếu từ 10% đến dưới 30% tài liệu

      5.0

      -

      Thiếu từ 30% đến dưới 50% tài liệu

      10.0

      -

      Thiếu từ 50% đến dưới 70% tài liệu

      15.0

      -

      Thiếu từ 70% tài liệu trở lên

      20.0

      b

      Thiếu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ kỹ thuật trạm, báo cáo tình trạng hoạt động thiết bị, biên bản kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục sự cố hoặc đột xuất.

      3.0

      c

      Thời gian nộp chưa đúng quy định

      2.0

      2

      Các thiết bị quan trắc

       

      a

      Lắp đặt không đúng kỹ thuật, sai tiêu chuẩn thông số kỹ thuật

      15.0

      b

      Chế độ bảo dưỡng, thay thế không đúng thời gian quy định và yêu cầu kỹ thuật

      13.0

      c

      Không hiệu chuẩn hoặc sai thời hạn hiệu chuẩn của thiết bị

      12.0

      3

      Các loại khí chuẩn

       

      a

      Sử dụng không đúng chủng loại khí chuẩn

      5.0

      b

      Sai thể tích và nồng độ khí chuẩn

      5.0

      c

      Không có khí chuẩn hoặc thời hạn sử dụng của khí chuẩn không đúng quy định

      5.0

      4

      Kiểm tra các trị số đặc trưng

       

      a

      Sai trị số đặc trưng

      2.5

      b

      Sai thời gian xuất hiện trị số đặc trưng

      2.5

      5

      Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

       

      a

      Không hợp lý theo không gian

      5.0

      b

      Không hợp lý theo thời gian

      5.0

      c

      Không hợp lý theo yếu tố quan trắc

      5.0

       

      PHỤ LỤC III

      MẪU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÀI LIỆU
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước)

      TÊN ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ
      CHẤT LƯỢNG TÀI LIỆU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số:      /(ký hiệu văn bản)

      ……, ngày     tháng    năm

       

      PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
      Chất lượng tài liệu...
      (1)

      1. Tên trạm:......................................................................................................................

      2. Kết quả đánh giá tài liệu

      a) Xếp loại chất lượng tài liệu:............................................................................................

      b) Nhận xét tài liệu:

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

       

      Người đánh giá
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Phụ trách bộ phận đánh giá
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Đại diện đơn vị đánh giá chất lượng tài liệu
      (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) 

      Ghi chú:

      (1): Tên loại tài liệu đánh giá.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu01/2020/TT-BTNMT
                                Loại văn bảnThông tư
                                Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                                Ngày ban hành29/04/2020
                                Người kýLê Công Thành
                                Ngày hiệu lực 15/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
                                                      • Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ đối với công chức làm việc tại các xã miền núi, vùng cao, biên giới, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng Nai
                                                      • Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Giang
                                                      • Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                      • Quyết định 3643/QĐ-UBND năm 2020 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội
                                                      • Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ