Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1373/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34543





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1373/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Nai
      Ngày ban hành05/05/2020
      Người kýVõ Văn Chánh
      Ngày hiệu lực 05/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG NAI
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 1373/QĐ-UBND

      Đồng Nai, ngày 05 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG TÁC TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC NỘP TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020

      CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

      Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

      Theo Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 với nội dung như sau:

      1. Khối lượng thực hiện:

      a) Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân:

      Cấp lần đầu; Cấp đổi, cấp lại; Cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là: 116.732 Hồ sơ (Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ; Cấp biến động: 103.239 Hồ sơ), trong đó:

      - Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ/3.467 thửa/3.429 giấy;

      - Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ/11.542 thửa/11.115 giấy;

      - Cấp biến động: 103.239 Hồ sơ/113.122 thửa/118.027 giấy.

      b) Hồ sơ tổ chức:

      Cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 1.820 Hồ sơ (Cấp lần đầu 173 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại 142 Hồ sơ; Cấp biến động 1.505 Hồ sơ)

      - Cấp lần đầu Giấy chứng nhận: 173 Hồ sơ/1.923 thửa/1.923 giấy;

      - Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận: 142 Hồ sơ/284 thửa/284 giấy;

      - Cấp biến động Giấy chứng nhận: 1.505 Hồ sơ/3.185 thửa/3.185 giấy.

      2. Sản phẩm giao nộp:

      - Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được chuyển về Văn phòng Đăng ký đất đai Chi nhánh các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa để bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa phát trả cho người nộp Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân).

      - Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh phát trả cho người nộp Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân và các Hồ sơ tổ chức).

      - Cơ sở dữ liệu địa chính vận hành trên phần mềm Phân hệ Quản lý đất đai.

      3. Dự toán kinh phí: 49.093.104.797 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi chín tỷ không trăm chín mươi ba triệu một trăm lẻ bốn ngàn bảy trăm chín mươi bảy đồng), trong đó:

      - Kinh phí thực hiện công tác cấp giấy cho tổ chức: 3.393.870.757 đồng;

      - Kinh phí thực hiện công tác cấp giấy cho hộ gia đình, cá nhân: 45.699.234.040 đồng.

      (Có bảng dự toán kinh phí chi tiết kèm theo).

      Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp quản lý đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường được UBND tỉnh giao hàng năm.

      Khối lượng trên tạm tính, khi thanh toán sẽ căn cứ vào khối lượng thực tế và đơn giá hiện hành để thực hiện.

      4. Thời gian thực hiện: từ ngày 20/02/2020 đến 20/8/2020

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

      - Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện, tổ chức nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện, thanh quyết toán theo quy định hiện hành;

      - Giám đốc Sở Tài chính theo dõi, kiểm tra việc thực hiện và quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.

      Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai; Các tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Ch
      ủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
      - Lưu VT, KTN, KTN
      S.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Võ Văn Chánh

       

      BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

      (Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

      Số TT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị tính

      Khối lượng

      Chi phí thực hiện

      Thành tiền

      Ghi chú

      A

      CẤP LẦN ĐẦU

       

       

       

      250.271.121

       

      I

      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ rà soát, giao đất, thuê đất)

       

       

       

      239.234.402

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      237.657.728

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      165

      973.683

      160.657.728

       

      b)

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      1.750

      2.000

      3.500.000

       

      c)

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      1.750

      42.000

      73.500.000

       

      2

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

      1.576.674

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      1

      1.532.674

      1.532.674

       

      b)

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      1

      2.000

      2.000

       

      c)

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      1

      42.000

      42.000

       

      III

      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm)

       

       

       

      11.036.719

       

      1

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      7

      1.532.674

      10.728/719

       

      2

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      7

      2.000

      14.000

       

      3

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      7

      42.000

      294.000

       

      B

      CẤP ĐỔI, CẤP LẠI

       

       

       

      126.537.428

       

      I

      Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      126.537.428

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      22.142.564

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      30

      694.085

      20.822.564

       

      b)

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      30

      2.000

      60.000

       

      c)

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      30

      42.000

      1.260.000

       

      2

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

       

       

       

      1.404.859

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      2

      658.430

      1.316.859

       

      b)

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      2

      2.000

      4.000

       

      c)

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      2

      42.000

      84.000

       

      3

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

      102.990.004

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ Sơ/Thửa/GCN

      110

      892.273

      98.150.004

       

      b)

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      110

      2.000

      220.000

       

      c)

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      110

      42.000

      4.620.000

       

      C

      CẤP BIẾN ĐỘNG

       

       

       

      3.017.062.208

       

      IV

      Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

       

       

       

      64.905.334

       

      1

      In giấy chứng nhận mới

       

       

       

      53.391.838

       

      a)

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      53.391.838

       

      -

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      55

      926.761

      50.971.838

       

      -

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      55

      2.000

      110.000

       

      -

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      55

      42.000

      2.310.000

       

      2

      Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

      11.513.496

       

      a)

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      11.513.496

       

      -

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      15

      767.566

      11.513.496

       

      -

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      15

      2.000

       

       

      -

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      15

      36.000

       

       

      V

      Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp lý, nhân thân hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận

       

       

       

      49.952.334

       

      1

      In giấy chứng nhận mới

       

       

       

      9.610.650

       

      a)

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      9.610.650

       

      -

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      22

      392.848

      8.642.650

       

       

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      22

      2.000

      44.000

       

       

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      22

      42.000

      924.000

       

      2

      Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

      40.341.685

       

      a)

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      40.341.685

       

      -

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      115

      312.797

      35.971.685

       

       

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      115

      2.000

      230.000

       

      -

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      115

      36.000

      4.140 000

       

      VI

      Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

       

       

       

      7.550.393

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      7.550.393

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      12

      591.199

      7.094.393

       

      b)

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      12

      2.000

      24.000

       

      c)

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      12

      36.000

      432.000

       

      VII

      Đăng ký biến động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Trường hợp chuyển đổi công ty; Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

       

       

       

      2.833.400.012

       

      1

      In giấy chứng nhận mới

       

       

       

       

       

      a)

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      146.315.854

       

      -

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      150

      924.106

      138.615.854

       

      -

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      175

      2.000

      350.000

       

      -

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      175

      42.000

      7.350.000

       

      2

      Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

      846.922.768

       

      a)

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      846.922.768

       

      -

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      1.050

      763.165

      801.322.768

       

       

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      1.200

      2.000

      2.400.000

       

       

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      1.200

      36.000

      43.200.000

       

      VIII

      Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

       

       

       

      8.901.343

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

      8.901.343

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      14

      597.810

      8.369.343

       

      b)

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      14

      2.000

      28.000

       

      c)

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      14

      36.000

      504.000

       

      XII

      Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

       

       

       

      49.623.796

       

      2

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

      49.623.796

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      62

      762.384

      47.267.796

       

       

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      62

      2.000

      124.000

       

       

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      62

      36.000

      2.232.000

       

      XV

      Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất

       

       

       

      2.728.995

       

      2

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

      2.728.995

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      10

      234.900

      2.348.995

       

      b)

      Số Thửa tăng thêm

      Thửa

      10

      2.000

      20.000

       

      c)

      Số Giấy tăng thêm

      Giấy

      10

      36.000

      360.000

       

      Tổng cộng

       

       

       

      3.393.870.757

       

       

      BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

      (Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

      Số TT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị tính

      Khối lượng

      Chi phí thực hiện

      Thành tiền

      Ghi chú

      A

      CẤP LẦN ĐẦU

       

       

       

      2.144.522.375

       

       

      Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

       

       

       

       

       

      I

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

      1.854.151.010

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      2.833

      634.711

      1.798.136.263

       

      b)

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      97

      2.000

      194.000

       

      c)

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      59

      40.000

      2.360.000

       

      2

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      3

      733.397

      2.200.191

       

      3

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      57

      899.308

      51.260.556

       

      II

      Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

      290.371.365

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      457

      633.548

      289.531.365

       

      b)

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      20

      2.000

      40.000

       

      c)

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      20

      40.000

      800.000

       

      B

      CẤP ĐỔI, CẤP LẠI

       

       

       

      5.376.653.084

       

      I

      Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      2.859.205.436

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      5.709

      450.172

      2.570.034.374

       

      b)

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      1.054

      2.000

      2.108.000

       

      c)

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      495

      40.000

      19.800.000

       

      2

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      414

      434.468

      179.869.588

       

      b)

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

      c)

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      40.000

      -

       

      3

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      146

      598.298

      87.351.474

       

      b)

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      1

      2.000

      2.000

       

      c)

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      1

      40.000

      40.000

       

      III

      Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có thay đổi về mục đích sử dụng, ranh giới thửa đất

       

       

       

      2.517.447.648

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      3.848

      643.019

      2.474.337.631

       

      b)

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      344

      2.000

      688.000

       

      c)

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      476

      40.000

      19.040.000

       

      3

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

      a)

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      26

      899.308

      23.382.017

       

      b)

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

      c)

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      40.000

      -

       

      C

      CẤP BIẾN ĐỘNG

       

       

       

      38.178.058.581

       

      I

      Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

       

       

       

      0

       

      1

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      IV

      Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

       

       

       

      1.351.145.374

       

      1

      Chỉnh lý trên GCN cũ

       

       

       

       

       

      a)

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      75

      322.411

       

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      17

      2.000

      34.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      17

      34.000

      578.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      11

      363.539

      3.998.924

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      2

      2.000

      4.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      2

      34.000

      68.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      21

      453.510

      9.523.705

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      5

      2.000

      10.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      5

      34.000

      170.000

       

      b)

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ Sơ/Thửa/GCN

      _

      266.872

       

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      _

      2.000

       

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

       

      34.000

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      _

      307.999

      _

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      _

      2.000

      .

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      _

      34.000

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      .

      381.979

      _

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

       

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      _

      34.000

      .

       

      2

      ln giấy chứng nhận mới - Không kiểm tra thực địa

       

       

       

       

       

      a)

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/Giấy

      2.915

      429.616

      1.252.331.889

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      40.000

      -

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      15

      588.808

      8.832.120

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      40.000

      -

       

      b)

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      139

      369.884

      51.413.877

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      40.000

      -

       

      V

      Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân, hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận

       

       

       

      1.051.075.877

       

      1

      Chỉnh lý trên GCN cũ - Không kiểm tra thực địa

       

       

       

       

       

      a)

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      2.894

      152.557

      441.500.557

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      789

      2.000

      1.578.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      669

      34.000

      22.746.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      828

      179.635

      148.737.938

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      224

      2.000

      448.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      190

      34.000

      6.460.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      827

      219.469

      181.500.713

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      226

      2.000

      452.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      191

      34.000

      6.494.000

       

      b)

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      383

      127.737

      48.923.398

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      85

      2.000

      170.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      85

      34.000

      2.890.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      55

      154.815

      8.514.842

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      79

      2.000

      158.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      79

      34.000

      2.686.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      109

      187.789

      20.469.001

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      25

      2.000

      50.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      25

      34.000

      850.000

       

      2

      In giấy chứng nhận mới - Không kiểm tra thực địa

       

       

       

       

       

      a)

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      683

      208.526

      142.423.019

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      20

      2.000

      40.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      20

      40.000

      800.000

       

      b)

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

      _

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực liếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      40

      179.610

      7.184.409

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      150

      40.000

      6.000.000

       

      9

      Đăng ký biển động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tải sản gắn liền với đất

       

       

       

      30.776.043.469

       

      a)

      Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

       

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      750

      392.582

      294.436.758

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      34.000

      -

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      105

      334.801

      35.154.075

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      _

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      34.000

      _

       

      b)

      Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

       

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      27.347

      320.307

      8.759.433.193

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      1.803

       2'000

       3.606.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      1.553

      34.000

      52.802.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      78

      360.605

      28.127.157

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      _

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      34.000

      _

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      476

      448.125

      213.307.320

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      _

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      34.000

      _

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      3.738

      264.983

      990.508.168

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      120

      2.000

       

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      120

      34.000

      4.080.000

       

      c)

      Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

       

       

       

       

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      3.888

      499.787

      1.943.173.094

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      253

      2.000

      506.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      455

      40.000

      18.200.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      29

      713.519

      20.692.041

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      40.000

      *

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      676

      440.055

      297.477.112

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      50

      2.000

      100.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      63

      40.000

      2.520.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      15

      637.206

      9.558.087

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      40.000

      -

       

      d)

      Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

       

       

       

       

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      33.540

      427.512

      14.338.748.737

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      2.065

      2.000

      4.130.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      6.775

      40.000

      271.000.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      2.789

      583.423

      1.627.166.391

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      1.250

      2.000

      2.500.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      1.250

      40.000

      50.000.000

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      4.775

      367.779

      1.756.146.966

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      242

      2.000

      484.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      444

      40.000

      17.760.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ Sơ/Thửa/GCN

      67

      507.110

      33.976.370

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      25

      2.000

      50.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      10

      40.000

      400.000

       

      13

      Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân)

       

       

       

      4.324.027.579

       

      a)

      Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      b)

      Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      9.621

      325.156

      3.128.326.431

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      1.491

      2.000

      2.982.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      1.418

      34.000

      48.212.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      3.022

      269.598

      814.723.767

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      720

      2,000

      1.440.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      720

      34.000

      24.480.000

       

      d)

      Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      629

      435.125

      273.693.351

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      5

      34.000

      170.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      80

      375.000

      30.000.030

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      34.000

      -

       

      16

      Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất

       

       

       

      97.541.487

       

      b)

      Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

       

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      351

      271.259

      95.211.865

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      69

      2.000

      138.000

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      39

      34.000

      1.326.000

       

      -

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      4

      216.406

      865.622

       

      +

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      _

       

      +

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      -

      34.000

      _

       

      17

      Đăng ký biến động ghi nợ và xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - - Không kiểm tra thực địa

       

       

       

      578.224.795

       

      a)

      Đăng ký biến động ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

       

       

      -

      Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      1.131

      323.698

      366.102.354

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      137

      2.000

      274.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      143

      34.000

      4.862.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      130

      451.644

      58.713.686

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      25

      2.000

      50.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      22

      34.000

      748.000

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      73

      268.139

      19.574.177

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      _

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      84

      34.000

      2.856.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      8

      380.130

      3.041.042

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      *

      2.000

      _

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      15

      34.000

      510.000

       

      b)

      Đăng ký biến động xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

       

       

       

       

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      740

      116.338

      86.090.395

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      136

      2.000

      272.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      118

      34.000

      4.012.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      130

      165.920

      21.569.649

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      25

      2.000

      50.000

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      21

      34.000

      714.000

       

      -

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

       

       

       

       

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      44

      96.759

      4.257.402

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      85

      34.000

      2.890.000

       

      +

      Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

       

       

      Theo hình thức trực tiếp

      Hồ sơ/Thửa/GCN

      8

      141.011

      1.128.090

       

       

      Số thửa tăng thêm

      Thửa

      -

      2.000

      -

       

       

      Số giấy tăng thêm

      Giấy

      15

      34.000

      510.000

       

      TỔNG CỘNG

       

       

      45.699.234.040

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1373/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Nai
                                Ngày ban hành05/05/2020
                                Người kýVõ Văn Chánh
                                Ngày hiệu lực 05/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 59/2021/QĐ-UBND về đổi từ số hiệu 07 tuyến đường huyện thành tên đường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
                                                      • Quyết định 1377/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt chương trình đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2026 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 174/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp tỉnh Thanh Hóa năm 2021
                                                      • Thông báo 8278/TB-BNN-TCTL năm 2020 về lịch lấy nước phục vụ gieo cấy lúa vụ Đông Xuân 2020-2021, khu vực Trung du và Đồng bằng Bắc Bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND bổ sung Khoản 5, Khoản 6 vào Điều 1 của Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Quyết định 1555/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
                                                      • Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10f/2003/NQ-HĐ quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện Quy ước do tỉnh Quảng Trị ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ