Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34399





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu340/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Bình
      Ngày ban hành06/05/2020
      Người kýTống Quang Thìn
      Ngày hiệu lực 06/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH BÌNH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 340/QĐ-UBND

      Ninh Bình, ngày 06 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

      Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công-Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Chánh VP, các Phó CVP;
      - Trung tâm Tin học - Công báo;
      - VNPT Ninh Bình;
      - Lưu: VT, VP6, VP11.
      MT04/VP11/2020/QTĐT

      KT.CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Tống Quang Thìn

       

      PHỤ LỤC I

      QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA 8SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

      1. Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.

      Mã số TTHC: 1.003868.000.00.00.H42

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 120 giờ.

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm (01 bộ):

      + Đơn đề nghị Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14 ban hành tại phụ lục kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 7/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông);

      + Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;

      + Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản;

      + Ý kiến xác nhận bằng văn bản:

      Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.

      Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.

      04 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      06 giờ

      Mẫu 01, 04,05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      80 giờ

      Mẫu 02, 03, 04,05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định.

      22 giờ

      04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công.

      Cán bộ tiếp nhận

      Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04, 05, 06.

       

      - Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

      - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

      - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.

      1

      BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

      Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.

       

      Mẫu 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

       

      Mẫu 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

       

      Mẫu 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

       

      Mẫu 04

      Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

       

      Mẫu 05

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

       

      Mẫu 06

      Sổ theo dõi hồ sơ

      2

      HỒ SƠ LƯU

      Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính.

      Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

      2. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

      Mã số TTHC: 1.004235.000.00.00.H42

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Bộ phận Một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm:

      + Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định (Mẫu số 17 tại phụ lục bàn hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

      + Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in;

      + Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định (Mẫu số 06 tại phụ lục bàn hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

      + Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm; Giấy tờ, tài liệu chứng minh về người đứng đầu cơ sở in, có mặt bằng sản xuất và thiết bị trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm tại Khoản 2, Điều 32 Luật Xuất bản được quy định như sau:

      Đối với người đứng đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền; văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp cho người đứng đầu phải là bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng về in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;

      Đối với tài liệu chứng minh về mặt bằng sản xuất: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để sản xuất.

      Đối với tài liệu chứng minh về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục thiết bị dự kiến đầu tư.

      Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

      + Bản sao có chứng thực văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;

      + Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

      04 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      06 giờ

      Mẫu 01, 04, 05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      80 giờ

      Mẫu 02, 03, 04, 05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định.

      22 giờ

      04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04, 05, 06.

       

      3. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

      Mã số TTHC: 2.001584.000.00.00.H42

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 56 giờ.

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm (01 bộ):

      + Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);

      + Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.

      04 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở:

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04, 05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      26 giờ

      Mẫu 02, 03, 04,05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định.

      14 giờ

      Mẫu 04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04, 05, 06.

       

      4. Tên TTHC: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

      Mã số TTHC: 1.003729.000.00.00.H42

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm (01 bộ):

      + Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);

      + Bản chính giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

      03 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04, 05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      16 giờ

      Mẫu 02, 03, 04, 05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem, xét quyết định.

      9 giờ

      Mẫu 04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông.

      Cán bộ tiếp nhận

      - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01,04, 05,06.

       

      5. Tên TTHC: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài.

      Mã số TTHC: 2.001564.000.00.00.H42

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm:

      + Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu số 20, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trường Bộ Thông tin và Truyền thông);

      + Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in;

      + Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm;

      + Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt;

      + Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt in.

      04 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04,05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      86 giờ

      Mẫu 02, 03, 04,05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định.

      18 giờ

      Mẫu 04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01,04, 05,06.

       

      6. Tên TTHC: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

      Mã số TTHC: 1.004375.000.00.00.H42

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm (01 bộ):

      + Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 30);

      + Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 31);

      (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

      04 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04,05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      86 giờ

      Mẫu 02, 03, 04,05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định.

      18 giờ

      Mẫu 04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      -Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01,04, 05,06.

       

      7. Tên TTHC: Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.

      Mã số TTHC: 1.003483.000.00.00.H42

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm (01 bộ):

      + Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ - Mẫu số 33);

      + Danh mục xuất bản phẩm để tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (Mẫu số 34);

      (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

      04 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04,05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      40 giờ

      Mẫu 02, 03, 04,05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định.

      18 giờ

      04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01,04, 05,06.

       

      8. Tên TTHC: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.

      Mã số TTHC: 1.003114.000.00.00.H42

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm (01 bộ):

      + Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);

      + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh;

      + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp;

      + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.

      04 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04,05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      28 giờ

      Mẫu 02, 03, 04,05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định.

      12 giờ

      Mẫu 04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01,04, 05,06.

       

      9. Tên TTHC: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.

      Mã số TTHC:

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ

      Bước thực hiện

      Đơn vị thực hiện

      Người thực hiện

      Trình tự/kết quả thực hiện

      Thời gian

      Kết quả/Biểu mẫu

      Bước 1

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

      - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

      Hồ sơ gồm (01 bộ):

      + Đơn đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);

      + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh;

      + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp;

      + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.

      04 giờ

      Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

      Bước 2

      Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Giám đốc Sở

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

      - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.

      04 giờ

      Mẫu 01, 04,05

      Chuyên viên

      - Thẩm định hồ sơ:

      + Xử lý, thẩm định hồ sơ.

      + Xác minh (nếu có).

      + Niêm yết, công khai (nếu có).

      + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

      - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét.

      26 giờ

      Mẫu 02, 03,04,05

      Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản

      Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định.

      14 giờ

      Mẫu 04,05

      Bước 3

      Văn phòng

      Cán bộ văn thư

      - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

      - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa

      04 giờ

      Mẫu 04, 05

      Bước 4

      Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông

      Cán bộ tiếp nhận

      - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

      - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

      04 giờ

      Mẫu 01,04, 05,06.

       

      PHỤ LỤC II

      BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      STT

      Tên TTHC

      Mã số TTHC

      Căn cứ bãi bỏ

      Ghi chú

      LĨNH VỰC IN - PHÁT HÀNH - XUẤT BẢN

      1

      Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

      BTT- NBI-284206

      Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

       

      2

      Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

      BTT-NBI-284208

      3

      Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

      BTT-NBI-284209

      4

      Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

      BTT-NBI-284210

      5

      Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài.

      BTT-NBI-284211

      6

      Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

      BTT-NBI-284269

      7

      Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.

      BTT-NBI-173576

      8

      Cấp giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.

      BTT-NBI-284270

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu340/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                                Ngày ban hành06/05/2020
                                Người kýTống Quang Thìn
                                Ngày hiệu lực 06/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3675/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung; và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
                                                      • Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá dịch vụ tại một số nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
                                                      • Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2021-2030
                                                      • Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Công văn 4827/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn 5660/TCHQ-TXNK năm 2020 về thuế giá trị gia tăng, mã số HS đối với thiết bị y tế do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2020 quy định về mức chi hỗ trợ cách ly y tế phục vụ phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh Nam Định
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ