Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34143





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1902/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hà Nội
      Ngày ban hành11/05/2020
      Người kýNguyễn Đức Chung
      Ngày hiệu lực 11/05/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1902/QĐ-UBND

      Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1698/TTr-SCT ngày 28 tháng 4 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương, trong đó 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Bãi bỏ 38 thủ tục hành chính, trong đó 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

      (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Các thủ tục hành chính số 1; 13; 19; số 32 đến số 37; số 53 đến số 61; số 73 đến số 78; 114; 115 Mục A; số 2 đến số 13 Mục B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.

      Sở Công Thương rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
      - Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
      - Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
      - Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
      - VPUBTP: CVP, PCVP: L.T. Lực, các phòng: TKBT, KSTTHC, TH-CB;
      - Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
      - Lưu: VT, KSTTHC.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Chung

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG.

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực An toàn thực phẩm

      1

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

      2. Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      6. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

      2

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

      b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

      Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

      c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh:

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

      d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

      2. Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      II

      Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

      3

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

      4

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      5

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính,

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      6

      Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính,

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      8

      Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      9

      Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      10

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      11

      Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      12

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      13

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

      14

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

      15

      Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      16

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      17

      Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ).

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng).

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      III

      Lĩnh vực Hóa chất

      18

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

      2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP.

      19

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Hóa chất 2007.

      2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      20

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Hóa chất 2007.

      2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      21

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Hóa chất 2007.

      2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      22

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Hóa chất 2007.

      2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      23

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Hóa chất 2007.

      2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      IV

      Lĩnh vực Kinh doanh Khí

      24

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

      2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      25

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

      2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      26

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.

      Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

      2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thực thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

      1

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

      2

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hiệu lực giấy phép cũ) 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng)

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật phòng, chống tác hại cua rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

      3

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

      4

      Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      5

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ)

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do mất hoặc hỏng)

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      7

      Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      8

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      9

      Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện

      Lựa chọn một trong các cách thức:

      - Gửi trực tiếp;

      - Gửi qua hệ thống bưu chính.

      - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.

      1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

      3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

      4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

      5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      TT

      Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

      Tên TTHC

      Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

      I

      Lĩnh vực Kinh doanh khí

      1

      Số 1 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      2

      Số 13 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      3

      Số 19 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

      II

      Lĩnh vực Hóa chất

      4

      Số 32 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      5

      Số 33 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      6

      Số 34 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      7

      Số 35 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      8

      Số 36 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      9

      Số 37 - Mục A Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      III

      Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

      10

      Số 53 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      11

      Số 54 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      12

      Số 55 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      13

      Số 56 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      14

      Số 57 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      15

      Số 58 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      16

      Số 59 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      17

      Số 60 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      18

      Số 61 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      19

      Số 73 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      20

      Số 74 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      21

      Số 75 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      22

      Số 76 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      23

      Số 77 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      24

      Số 78 Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      IV

      Lĩnh vực An toàn thực phẩm

      25

      Số 114 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      26

      Số 115 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

      I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

      1

      Số 02 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      2

      Số 03 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      3

      Số 04 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      4

      Số 05 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

      5

      Số 06 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

      6

      Số 07 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

      7

      Số 08 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      8

      Số 09 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      9

      Số 10 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      10

      Số 11 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      11

      Số 12 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      12

      Số 13 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      Tổng số: 38 thủ tục hành chính

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1902/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hà Nội
                                Ngày ban hành11/05/2020
                                Người kýNguyễn Đức Chung
                                Ngày hiệu lực 11/05/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 24/2021/QH15 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
                                                      • Công văn 9816/VPCP-NN về thời gian cụ thể tổ chức Diễn đàn kinh tế hợp tác và hợp tác xã năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục đề án, nhiệm vụ Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2021
                                                      • Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Công văn 2995/VPCP-KSTT năm 2020 về thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 28/KH-UBND năm 2020 về tổng kết Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Kế hoạch 158/KH-UBND về cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ