Số hiệu | 14/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Giang |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày hiệu lực | 25/05/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi thuộc phạm vi tỉnh Hà giang, như sau:
1. Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm
Đơn vị tính: công/ha
TT | Đơn vị | Định mức |
1 | Ban Quản lý khai thác CTTL | 2,51 |
2 | Huyện Quản Bạ | 0,36 |
3 | Huyện Vị Xuyên | 1,79 |
4 | Huyện Bắc Mê | 1,52 |
5 | Huyện Bắc Quang | 2,08 |
6 | Huyện Đồng Văn | 1,39 |
7 | Huyện Hoàng Su Phì | 2,63 |
8 | Huyện Quang Bình | 2,04 |
9 | Huyện Xín Mần | 1,39 |
10 | Huyện Mèo Vạc | 1,43 |
11 | Thành phố Hà Giang | 2,08 |
12 | Huyện Yên Minh | 0,81 |
2. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu cho công tác vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: kg/100ha-năm
TT | Đơn vị | Loại vật tư | |||
Dầu Nhờn | Mỡ các loại | Dầu diezel | Giẻ lau | ||
1 | Ban Quản lý khai thác CTTL | 0.2458 | 0.3026 | 0.2080 | 0.3152 |
2 | Huyện Đồng Văn | 0.0963 | 0.1185 | 0.0815 | 0.1235 |
3 | Huyện Bắc Quang | 0.2243 | 0.2761 | 0.1898 | 0.2876 |
4 | Huyện Quản Bạ | 0.0215 | 0.0265 | 0.0182 | 0.0276 |
5 | Huyện Quang Bình | 0.0570 | 0.0701 | 0.0482 | 0.0731 |
6 | Huyện Vị Xuyên | 0.0247 | 0.0304 | 0.0209 | 0.0316 |
3. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
Đơn vị tính: % tổng chi phí quản lý vận hành trong một năm
TT | Đơn vị | Định mức |
1 | Ban Quản lý khai thác CTTL | 42,43 |
2 | Huyện Quản Bạ | 5,55 |
3 | Huyện Vị Xuyên | 4,84 |
4 | Huyện Bắc Mê | 6,25 |
5 | Huyện Bắc Quang | 17,29 |
6 | Huyện Đồng Văn | 9,32 |
7 | Huyện Hoàng Su Phì | 6,25 |
8 | Huyện Quang Bình | 16,28 |
9 | Huyện Xín Mần | 6,75 |
10 | Huyện Mèo Vạc | 7,63 |
11 | Thành phố Hà Giang | 9,84 |
12 | Huyện Yên Minh | 29,74 |
4. Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính: % tổng chi phí quản lý vận hành trong một năm
TT | Đơn vị | Định mức |
1 | Ban Quản lý khai thác CTTL | 6,07 |
2 | Huyện Quản Bạ | 2,34 |
3 | Huyện Vị Xuyên | 1,74 |
4 | Huyện Bắc Mê | 10,38 |
5 | Huyện Bắc Quang | 9,76 |
6 | Huyện Đồng Văn | 1,39 |
7 | Huyện Hoàng Su Phì | 1,47 |
8 | Huyện Quang Bình | 1,42 |
9 | Huyện Xín Mần | 9,42 |
10 | Huyện Mèo Vạc | 2,35 |
11 | Thành phố Hà Giang | 11,54 |
12 | Huyện Yên Minh | 9,12 |
5. Định mức trên làm cơ sở cho việc bố trí, sắp xếp và sử dụng lao động hợp lý; quản lý vận hành công trình thủy lợi theo đúng quy trình, quy phạm; giao khoán trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong đơn vị quản lý khai thác, vận hành công trình thủy lợi; xác định các khoản mục chi phí hợp lý hợp lệ; thực hiện hạch toán kinh tế có hiệu quả; lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính hàng năm của đơn vị; làm cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước thẩm tra, thẩm định kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính của đơn vị và là cơ sở để xây dựng đơn giá đặt hàng, giao kế hoạch quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 5 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Văn Sơn |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 14/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Giang |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày hiệu lực | 25/05/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.