Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33429





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu325/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành25/05/2020
      Người kýNguyễn Văn Hòa
      Ngày hiệu lực 25/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 325/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 25 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 20 tháng 5 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 (t/h);
      - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
      - Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính (Văn phòng Chính phủ);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
      - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT-TTHCC.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Hòa

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm   của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Phần I:

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

       

       

      1

      Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn và được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.

      03 ngày làm việc

      Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

      Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký.

      - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.

      - Luật số 31/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68 và Luật số 35 ngày 20/11/2018.

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

      - Luật An toàn thực phẩm năm ngày 17/6/2010;

      - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ

      - Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      Tổng cộng: 01 TTHC

      Phần II

      NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 TTHC

      I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản:

      1. Thủ tục: Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn và được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.

      Trình tự thực hiện

      Bước 1. Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.

      Bước 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:

      - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu. Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển toàn bộ hồ sơ cho đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nếu hồ sơ đầy đủ theo thành phần.

      - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      Bước 3. Khi nhận được hồ đầy đủ theo thành phần: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy.

      - Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

      - Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy; chuyển Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức.

      Bước 4. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

      - Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.

      Cách thức thực hiện

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến.

      Thành phần, số lượng hồ sơ

      a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

      * Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba):

      - Bản công bố hợp quy (theo mẫu).

      - Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.

      * Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất):

      - Bản công bố hợp quy (theo mẫu);

      - Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:

      + Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;

      + Tên sản phẩm, hàng hóa;

      + Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;

      + Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;

      + Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.

      Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký.

      b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

      (Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng)

      Thời hạn giải quyết

      03 ngày làm việc khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

      Đối tượng thực hiện

      Tổ chức, cá nhân

      Cơ quan thực hiện

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh.

      Kết quả

      Văn bản Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy.

      (Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).

      Phí, lệ phí

      Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký.

      Tên mẫu đơn, tờ khai

      Mẫu Bản công bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017)

      Yêu cầu, điều kiện

      Sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước tại Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành theo Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018 (có phụ lục kèm theo).

      Căn cứ pháp lý

      - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.

      - Luật số 31/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68 và Luật số 35 ngày 20/11/2018.

      - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

       

      - Luật An toàn thực phẩm năm ngày 17/6/2010;

      - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

      - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

       

      MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

      (Ban hành kèm theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

      Số ………………………….

      Tên tổ chức, cá nhân: ……… ………………………………………………………

      Địa chỉ: ……………………………..………………………………………………

      Điện thoại: ………………………………Fax: ……………………………………

      E-mail: ……………………………….………………………………………………

      CÔNG BỐ:

      Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,….)

      ……………………………………………..…………………………………………

      ……………………………………………..………………………………………..

      Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

      ……………………………………………..…………………………………………

      ……………………………………………..………………………………………..

      Loại hình đánh giá:

      + Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba):

      Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định:…………………………..

      ………………………………………………………………………………………………….

      Số giấy chứng nhận:………………………….………, ngày cấp giấy chứng nhận:…………………………..

      + Tự đánh giá (bên thứ nhất):

      Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá:………………….

      Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp. ):

      ……………………………………………………..…………………………………

      ……………………………………………………..…………………………………

      ……………………………………………………..…………………………………

      .....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)… do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.

       

      …………., ngày …… tháng …… năm ….
      Đại diện Tổ chức, cá nhân
      (Ký tên, chức vụ, đóng dấu)

       

      DANH MỤC

      SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      TT

      Tên sản phẩm/ hàng hóa

      Căn cứ kiểm tra

      Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh

      I

      Giống cây trồng

      1.1

      Giống lúa

      QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;

      - Kiểm tra trước thông quan.

      - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      1.2

      Giống ngô

      QCVN 01-47:2011/BNNPTNT; QCVN 01-53:2011/BNNPTNT

      2

      Giống vật nuôi

      2.1

      Ngựa

      TCVN 9371:2012

      - Kiểm tra sau thông quan.

      - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      - Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      2.2

      Bò

      TCVN 11908:2017; TCVN 11909:2017.

      TCVN 9120:2011; QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT; QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT

      2.3

      Trâu

      TCVN 9370:2012; QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT

      2.4

      Lợn

      TCVN 9111:2011; TCVN 9713:2013; QCVN 01- 148/2013/BNNPTNT

      2.5

      Dê

      TCVN 9715:2013; QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT

      2.6

      Cừu

      QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT

      2.7

      Gà

      TCVN 9117:2011; QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT

      2.8

      Vịt

      QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT

      2.9

      Ngan

      QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT

      2.10

      Thỏ

      TCVN 9714:2013; QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT

      2.11

      Đà điểu

      TCVN 8922:2011; QCVN 01 - 102: 2012/BNNPTNT

      2.12

      Ong

      QCVN 01 - 101:2012/BNNPTNT

      2.13

      Tằm

      TCVN 10737:2015; QCVN 01 - 74: 2011/BNNPTNT

      2.14

      Tinh bò sữa, bò thịt

      TCVN 8925:2012

      - Kiểm tra trước thông quan.

      - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      - Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      3

      Giống thủy sản

      TCVN 8398:2012; TCVN 8399:2012; TCVN 9388:2014; TCVN 9389:2014; TCVN 9586:2014; TCVN 9963:2014; TCVN 10257:2014; TCVN 10462:2014; TCVN 10463:2014; TCVN 10464:2014; TCVN 10465:2014

      - Kiểm tra sau thông quan.

      - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

      4

      Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y

      QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT; TCVN I-2:2017.

      Dược điển Việt Nam; Dược điển Anh; Dược điển Mỹ; Dược điển Châu Âu;

      QCVN 01- 03:2009/BNNPTNT, QCVN 22:2016/BTC; TCVN 8684:2011; TCVN 8685-1:2011;

      TCVN 8685-2:2011; TCVN 8685- 3:2011; TCVN 8685-4:2011; TCVN 8685-5:2011; TCVN 8685-6:2011; TCVN 8685-7:2011; TCVN 8685- 8:2011; TCVN 3298:2010; TCVN 8685-9:2014; TCVN 8685-10:2014; TCVN 8685-11:2014; TCVN 8685- 12:2014; TCVN 8685-13:2014; TCVN 8685-14:2017; TCVN 8685- 15:2017; TCVN 8685-16:2017; TCVN 8685-17:2017; TCVN 8685- 18:2017; TCVN 8685-19:2017; TCVN 8686-1:2011; TCVN 8686- 2:2011; TCVN 8686-3:2011; TCVN 8686-4:2011; TCVN 8686-5:2011; TCVN 8686-6:2011; TCVN 8686- 7:2011;

      Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới; Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y.

      - Kiểm tra trước thông quan.

      - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      5

      Thức ăn chăn nuôi

      5.1

      Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan.

      Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt.

      QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT

      - Kiểm tra trước thông quan.

      - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ

      - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      5.2

      Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh (chim, chó, mèo và động vật cảnh khác)

      Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng

      5.3

      Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc, gia cầm.

      QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

      5.4

      Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia cầm.

      Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng

      6

      Thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

      TCVN 9964:2014; TCVN 10300:2014; TCVN 10301:2014; TCVN 10325:2014; TCVN 11754:2016;

      - Kiểm tra trước thông quan.

      - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy

      sản

      7

      Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm

      QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT TCVN 8143:2009; TCVN 8144:2009; TCVN 8145:2009; TCVN 8380:2010; TCVN 8381:2010; TCVN 8382:2010; TCVN 8383:2010, TCVN 8384:2010; TCVN 8385:2010; TCVN 8386:2010; TCVN 8387:2010; TCVN 8388:2010; TCVN 8983:2011; TCVN 8984:2011; TCVN 9475:2012; TCVN 9476:2012; TCVN 9477:2012; TCVN 9478:2012; TCVN 9479:2012; TCVN 9480:2012; TCVN 9481:2012; TCVN 9482:2012; TCVN 9483:2012; TCVN 10157:2013; TCVN 10158:2013; TCVN 10159:2013; TCVN 10160:2013; TCVN 10161:2013; TCVN 10162:2013; TCVN 10163:2013; TCVN 10164:2013; TCVN 8749:2014; TCVN 8750:2014; TCVN 8751:2014; TCVN 8752:2014; TCVN 8050:2016; TCVN 10979:2016; TCVN 10980:2016; TCVN 10981:2016; TCVN 10982:2016; TCVN 10983:2016; TCVN 10984:2016; TCVN 10985:2016; TCVN 10986:2016; TCVN 10987:2016; TCVN 10988:2016; TCVN 11729:2016; TCVN 11730:2016; TCVN 11731:2016; TCVN 11732:2016; TCVN 11733:2016; TCVN 11734:2016; TCVN 11735:2016; TCVN 12017:2017

      - Kiểm tra trước thông quan,

      - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      8

      Phân bón

      Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP

      - Kiểm tra trước thông quan.

      - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.

      9

      Muối công nghiệp

      TCVN 9640:2013;

      - Kiểm tra sau thông quan.

      - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      10

      Keo dán gỗ

      QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT

      Kiểm tra sau thông quan

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu325/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành25/05/2020
                                Người kýNguyễn Văn Hòa
                                Ngày hiệu lực 25/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông báo 4386/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 4042/BGTVT-CYT năm 2021 thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại Thông báo 98/TB-VPCP và Thông báo 89/TB-VPCP do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030
                                                      • Thông tư 13/2020/TT-BTNMT về định mức kinh tế – kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Công văn 134/BTXH-YTLĐXH năm 2020 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 tại cơ sở trợ giúp xã hội do Cục Bảo trợ xã hội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ