Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1933/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33115





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1933/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành29/05/2020
      Người kýNguyễn Đức Quyền
      Ngày hiệu lực 29/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1933/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 29 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa: Số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nga Sơn;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 20/5/2020;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr- STNMT ngày 26/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 91/BC-HĐTĐ ngày 25/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:   

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      15.782,30

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9.170,85

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.985,90

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.625,55

      (Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      176,70

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      138,73

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      137,68

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      28,93

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      9,04

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1,62

      (Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

      3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      175,96

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      169,46

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,50

      (Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      4,90

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4,90

      (Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nga Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

      - Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

      2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

      - Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      - Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

      - Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 Quyết định;
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Lưu: VT, NN.
      (MC78.05.20)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Quyền

       

      Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nga Giáp

      Xã Nga Hải

      Xã Nga Thành

      Xã Nga An

      Xã Nga Phú

      Xã Nga Điền

      Xã Nga Tân

      Xã Nga Thủy

      Xã Nga Liên

      Xã Nga Thái

      Xã Nga Thạch

      Xã Nga Thắng

      Xã Nga Trường

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9.170,85

      395,88

      281,10

      236,05

      510,26

      439,00

      478,19

      792,94

      327,45

      250,55

      466,38

      385,10

      425,56

      333,51

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      5.145,99

      313,93

      199,38

      180,98

      392,55

      349,69

      329,30

       

      2,03

      12,01

      238,10

      205,71

      365,44

      263,28

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4.146,72

      103,14

      195,56

      113,40

      332,59

      349,69

      307,42

       

      2,03

      12,01

      238,10

      198,10

      358,34

      166,37

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.789,79

      40,87

      55,99

      25,20

      31,05

      46,96

      87,11

      225,93

      146,02

      220,33

      153,18

      39,18

      30,60

      18,95

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      316,89

      11,47

      9,54

      2,34

      30,80

      9,46

      35,37

      38,24

      5,71

       

      35,07

      8,21

      13,12

      11,10

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      334,64

       

       

       

       

       

       

      279,52

      55,12

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      126,44

       

       

       

      29,51

       

      20,01

       

       

       

       

       

      5,31

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      918,86

      16,42

      8,59

      10,69

      21,78

      29,85

      6,40

      243,27

      113,66

      15,15

      4,85

      131,10

      6,05

      35,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      538,24

      13,19

      7,60

      16,84

      4,57

      3,04

       

      5,98

      4,91

      3,06

      35,18

      0,90

      5,04

      4,98

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.985,90

      184,21

      150,47

      116,14

      286,47

      244,08

      310,17

      335,81

      237,98

      197,78

      275,68

      196,82

      201,34

      137,49

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      3,03

       

       

       

       

       

       

      1,14

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      39,63

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      8,01

      0,20

       

       

      1,03

      0,15

       

       

       

      0,44

       

      3,50

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      34,75

       

      0,12

      1,12

      1,24

       

      0,11

       

      1,82

      0,85

      0,07

      1,87

      0,21

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.883,62

      77,58

      52,34

      47,61

      89,47

      81,79

      75,64

      144,23

      96,57

      60,94

      104,71

      73,51

      80,90

      57,11

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      4,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

      0,40

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,02

       

      0,20

       

       

      0,01

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.138,10

      71,72

      83,04

      58,47

      152,04

      120,88

      147,59

      117,21

      86,09

      117,47

      162,03

      52,39

      58,68

      58,65

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      45,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      14,86

      1,19

      0,21

      0,59

      0,40

      0,48

      0,18

      0,30

      0,45

      0,38

      0,33

      0,29

      1,17

      0,20

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      16,53

      0,01

      0,88

       

      3,60

      1,38

      1,13

       

      0,13

      2,25

      1,13

      0,47

      0,21

      1,19

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      227,45

      12,90

      9,40

      6,34

      16,36

      7,19

      10,56

      3,67

      5,23

      10,85

      6,21

      6,02

      15,98

      11,22

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      14,89

       

       

       

      4,68

       

       

       

       

       

       

      6,52

      1,35

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,79

      1,22

      0,50

      1,09

      1,87

      0,85

      1,34

      0,78

      1,03

      1,05

      1,20

      0,90

      2,17

      1,11

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,87

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      13,79

      2,16

      0,19

      0,92

      0,08

      1,21

      1,26

       

      0,12

      0,11

       

      0,14

      0,33

      2,44

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      378,71

       

      2,25

       

       

      29,88

      55,37

      53,16

      31,36

      3,44

       

      48,68

      29,52

      1,59

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      92,84

      17,23

       

       

      15,70

       

      16,99

      3,95

       

       

       

      2,53

      10,68

      3,58

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      35,76

       

      1,34

       

       

      0,27

       

      11,32

      15,18

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.625,55

      111,45

      1,12

      0,91

      131,77

      94,21

      315,86

      385,22

      82,40

      1,80

      15,64

      10,18

      65,66

      5,33

       

      Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nga Giáp

      Xã Nga Hải

      Xã Nga Thành

      Xã Nga An

      Xã Nga Phú

      Xã Nga Điền

      Xã Nga Tân

      Xã Nga Thủy

      Xã Nga Liên

      Xã Nga Thái

      Xã Nga Thạch

      Xã Nga Thắng

      Xã Nga

      Trường

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9.170,85

      395,88

      281,10

      236,05

      510,26

      439,00

      478,19

      792,94

      327,45

      250,55

      466,38

      385,10

      425,56

      333,51

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      5.145,99

      313,93

      199,38

      180,98

      392,55

      349,69

      329,30

       

      2,03

      12,01

      238,10

      205,71

      365,44

      263,28

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4.146,72

      103,14

      195,56

      113,40

      332,59

      349,69

      307,42

       

      2,03

      12,01

      238,10

      198,10

      358,34

      166,37

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.789,79

      40,87

      55,99

      25,20

      31,05

      46,96

      87,11

      225,93

      146,02

      220,33

      153,18

      39,18

      30,60

      18,95

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      316,89

      11,47

      9,54

      2,34

      30,80

      9,46

      35,37

      38,24

      5,71

       

      35,07

      8,21

      13,12

      11,10

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      334,64

       

       

       

       

       

       

      279,52

      55,12

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      126,44

       

       

       

      29,51

       

      20,01

       

       

       

       

       

      5,31

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      918,86

      16,42

      8,59

      10,69

      21,78

      29,85

      6,40

      243,27

      113,66

      15,15

      4,85

      131,10

      6,05

      35,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      538,24

      13,19

      7,60

      16,84

      4,57

      3,04

       

      5,98

      4,91

      3,06

      35,18

      0,90

      5,04

      4,98

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.985,90

      184,21

      150,47

      116,14

      286,47

      244,08

      310,17

      335,81

      237,98

      197,78

      275,68

      196,82

      201,34

      137,49

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      3,03

       

       

       

       

       

       

      1,14

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      39,63

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      8,01

      0,20

       

       

      1,03

      0,15

       

       

       

      0,44

       

      3,50

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      34,75

       

      0,12

      1,12

      1,24

       

      0,11

       

      1,82

      0,85

      0,07

      1,87

      0,21

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.883,62

      77,58

      52,34

      47,61

      89,47

      81,79

      75,64

      144,23

      96,57

      60,94

      104,71

      73,51

      80,90

      57,11

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      4,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

      0,40

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,02

       

      0,20

       

       

      0,01

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.138,10

      71,72

      83,04

      58,47

      152,04

      120,88

      147,59

      117,21

      86,09

      117,47

      162,03

      52,39

      58,68

      58,65

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      45,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      14,86

      1,19

      0,21

      0,59

      0,40

      0,48

      0,18

      0,30

      0,45

      0,38

      0,33

      0,29

      1,17

      0,20

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      16,53

      0,01

      0,88

       

      3,60

      1,38

      1,13

       

      0,13

      2,25

      1,13

      0,47

      0,21

      1,19

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      227,45

      12,90

      9,40

      6,34

      16,36

      7,19

      10,56

      3,67

      5,23

      10,85

      6,21

      6,02

      15,98

      11,22

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      14,89

       

       

       

      4,68

       

       

       

       

       

       

      6,52

      1,35

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,79

      1,22

      0,50

      1,09

      1,87

      0,85

      1,34

      0,78

      1,03

      1,05

      1,20

      0,90

      2,17

      1,11

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,87

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      13,79

      2,16

      0,19

      0,92

      0,08

      1,21

      1,26

       

      0,12

      0,11

       

      0,14

      0,33

      2,44

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      378,71

       

      2,25

       

       

      29,88

      55,37

      53,16

      31,36

      3,44

       

      48,68

      29,52

      1,59

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      92,84

      17,23

       

       

      15,70

       

      16,99

      3,95

       

       

       

      2,53

      10,68

      3,58

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      35,76

       

      1,34

       

       

      0,27

       

      11,32

      15,18

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.625,55

      111,45

      1,12

      0,91

      131,77

      94,21

      315,86

      385,22

      82,40

      1,80

      15,64

      10,18

      65,66

      5,33

       

      Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nga Sơn

      Xã Ba Đình

      Xã Nga Vịnh

      Xã Nga Văn

      Xã Nga Thiện

      Xã Nga Tiến

      Xã Nga Phượng

      Xã Nga Trung

      Xã Nga Bạch

      Xã Nga Thanh

      Xã Nga Yên

      Thị trấn Nga Sơn

      Xã Nga Hưng

      Xã Nga Mỹ

      Xã Nga Lĩnh

      Xã Nga Nhân

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      176,70

      3,37

      4,45

      32,76

      1,47

      3,79

      25,55

      10,10

      0,70

      1,90

      0,71

      5,34

      1,17

      4,42

      11,26

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      138,73

      3,37

      4,45

      32,02

      1,45

      3,79

      23,01

      9,80

      0,20

      1,90

      0,71

      5,01

      1,06

      3,13

      10,51

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      137,68

      3,37

      4,45

      32,02

      1,45

      3,79

      23,01

      9,80

      0,20

      1,90

      0,71

      5,01

      0,01

      3,13

      10,51

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      28,93

       

       

      0,07

      0,02

       

      0,12

      0,30

      0,50

       

       

      0,33

      0,11

      1,29

      0,75

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      9,04

       

       

      0,67

       

       

      2,42

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1,62

      1,62

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa

      HNK/LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,62

      1,62

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nga Giáp

      Xã Nga Hải

      Xã Nga Thành

      Xã Nga An

      Xã Nga Phú

      Xã Nga Điền

      Xã Nga Tân

      Xã Nga Thủy

      Xã Nga Liên

      Xã Nga Thái

      Xã Nga Thạch

      Xã Nga Thắng

      Xã Nga Trường

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      176,70

      1,43

      11,57

      6,19

      1,95

      1,92

      2,02

      7,40

      21,85

      2,31

      0,91

      4,54

      1,10

      6,51

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      138,73

      1,43

      10,97

      5,99

      1,95

      1,42

      2,02

       

       

      1,81

      0,61

      4,54

      1,06

      6,51

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      137,68

      1,43

      10,97

      5,99

      1,95

      1,42

      2,02

       

       

      1,81

      0,61

      4,54

      1,06

      6,51

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      28,93

       

      0,10

      0,20

       

      0,50

       

      7,40

      16,40

      0,50

      0,30

       

      0,04

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      9,04

       

      0,50

       

       

       

       

       

      5,45

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1,62

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa

      HNK/LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,62

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nga Sơn

      Xã Ba Đình

      Xã Nga Vịnh

      Xã Nga Văn

      Xã Nga Thiện

      Xã Nga Tiến

      Xã Nga Phượng

      Xã Nga Trung

      Xã Nga Bạch

      Xã Nga Thanh

      Nga Giáp

      Thị trấn Nga Sơn (cũ)

      Xã Nga Hưng

      Xã Nga Mỹ

      Xã Nga Lĩnh

      Xã Nga

      Nhân

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      169,46

      3,37

      3,75

      32,76

      1,17

      3,79

      25,55

      9,85

      0,70

      1,90

      0,71

      5,34

      1,17

      4,03

      10,71

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      132,13

      3,37

      3,75

      32,02

      1,17

      3,79

      23,01

      9,55

      0,20

      1,90

      0,71

      5,01

      1,06

      3,13

      9,96

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      131,08

      3,37

      3,75

      32,02

      1,17

      3,79

      23,01

      9,55

      0,20

      1,90

      0,71

      5,01

      0,01

      3,13

      9,96

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      28,29

       

       

      0,07

       

       

      0,12

      0,30

      0,50

       

       

      0,33

      0,11

      0,90

      0,75

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      9,04

       

       

      0,67

       

       

      2,42

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      `

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,50

      1,62

       

      2,70

       

       

      1,65

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      5,97

      1,62

       

      2,70

       

       

      1,65

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nga Giáp

      Xã Nga Hải

      Xã Nga Thành

      Xã Nga An

      Xã Nga Phú

      Xã Nga Điền

      Xã Nga Tân

      Xã Nga Thủy

      Xã Nga Liên

      Xã Nga Thái

      Xã Nga Thạch

      Xã Nga Thắng

      Xã Nga Trường

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      169,46

      1,23

      11,57

      6,19

      0,95

      1,92

      2,02

      7,40

      21,85

      2,12

      0,91

      1,04

      0,94

      6,51

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      132,13

      1,23

      10,97

      5,99

      0,95

      1,42

      2,02

       

       

      1,81

      0,61

      1,04

      0,94

      6,51

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      131,08

      1,23

      10,97

      5,99

      0,95

      1,42

      2,02

       

       

      1,81

      0,61

      1,04

      0,94

      6,51

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      28,29

       

      0,10

      0,20

       

      0,50

       

      7,40

      16,40

      0,31

      0,30

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      9,04

       

      0,50

       

       

       

       

       

      5,45

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,50

       

       

       

       

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      5,97

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,53

       

       

       

       

      0,53

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nga Sơn

      Xã Ba Đình

      Xã Nga Vịnh

      Xã Nga Văn

      Xã Nga Thiện

      Xã Nga Tiến

      Xã Nga Phượng

      Xã Nga Trung

      Xã Nga Bạch

      Xã Nga Thanh

      Nga Giáp

      Thị trấn Nga Sơn (cũ)

      Xã Nga Hưng

      Xã Nga Mỹ

      Xã Nga Lĩnh

      Xã Nga Nhân

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      `

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4,90

       

       

      1,50

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      2,50

       

       

      1,50

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Nga Giáp

      Xã Nga Hải

      Xã Nga Thành

      Xã Nga An

      Xã Nga Phú

      Xã Nga Điền

      Xã Nga Tân

      Xã Nga Thủy

      Xã Nga Liên

      Xã Nga Thái

      Xã Nga Thạch

      Xã Nga Thắng

      Xã Nga Trường

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4,90

       

       

       

       

       

       

       

      1,50

       

       

       

       

      0,40

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      2,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

      1,50

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,40

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

      TT

      Hạng mục

      Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Diện tích (ha)

      Sử dụng vào loại đất

      A

      Công trình, dự án thuộc Điều 61, Khoản 1, 2 Điều 62 Luật Đất đai

       

       

       

      I

      Công trình an ninh

       

       

       

      2

      Trụ sở Công an huyện

      2,00

      CAN

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      II

      Công trình thủy lợi

       

       

       

      1

      Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn

      0,11

      DTL

      Nga Bạch

      12,95

      Nga Thủy

      1,03

      Nga Phú

      1,10

      Nga Điển

      A

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

      I

      Dự án Khu dân cư đô thị

       

       

       

      1

      Khu dân cư phía tây khu hành chính

      1,30

      ODT

      Thị trấn Nga Sơn

      2

      Khu dân cư Đượng Thông

      1,10

      ODT

      3

      Dự án khu dân cư thị trấn

      0,67

      ODT

      4

      Khu dân cư, thương mại đô thị tại thị trấn Nga Sơn

      0,96

      ODT

      5

      Khu dân cư tiểu khu 3 thị trấn Nga Sơn

      0,66

      ODT

      II

      Dự án Khu dân cư nông thôn

       

       

       

      1

      Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)

      2,72

      ONT

      Nga Thiện

      2

      Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đia Nga Thiện)

      1,20

      ONT

      Nga Trường

      3

      Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn)

      1,60

      ONT

      4

      Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)

      1,78

      ONT

      Nga Văn

      5

      Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long

      1,00

      ONT

      6

      Khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện

      1,90

      ONT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      7

      Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện

      1,80

      ONT

      8

      Khu dân cư Đông QL10 (Nga Mỹ)

      1,70

      ONT

      9

      Khu dân cư Đông Trường Chu Văn An mới

      0,50

      ONT

      10

      Khu dân cư Đông QL10 (Nga Trung)

      2,03

      ONT

      Nga Trung

      11

      Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)

      1,00

      ONT

      Nga Yên

      12

      Khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

      2,50

      ONT

      Nga Thành

      13

      Dự án khu dân cư Đê Ngự Hàm

      2,03

      ONT

      14

      Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Hải)

      3,10

      ONT

      Nga Hải

      15

      Dự án khu dân cư sau công sở (Nga Vịnh)

      1,76

      ONT

      Nga Vịnh

      16

      Dự án khu dân cư Đồng Bầu

      1,00

      ONT

      Nga Hưng (nay là thị trấn)

      17

      Dự án khu dân cư Đồng Bầu

      1,00

      ONT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      18

      Dự án khu dân cư xã Nga Thành

      0,90

      ONT

      Nga Thành

      19

      Dự án khu dân cư Nga Yên

      1,00

      ONT

      Nga Yên

      20

      Dự án khu dân cư Nga Hưng

      0,70

      ONT

      Nga Hưng (nay là thị trấn)

      21

      Dự án khu dân cư Nga Mỹ

      0,70

      ONT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      22

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Thanh

      23

      Khu dân cư nông thôn

      0,70

      ONT

      Nga Phú

      24

      Khu dân cư nông thôn

      1,05

      ONT

      Nga Hưng

      25

      Khu dân cư nông thôn

      0,99

      ONT

      Nga Trung

      26

      Khu dân cư nông thôn

      0,68

      ONT

      Nga Yên

      27

      Khu dân cư nông thôn

      1,31

      ONT

      Nga Văn

      28

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Thắng

      29

      Khu dân cư nông thôn

      1,05

      ONT

      Nga Bạch

      30

      Khu dân cư nông thôn

      0,70

      ONT

      Nga Nhân

      31

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Trường

      32

      Khu dân cư nông thôn

      0,87

      ONT

      Nga Vịnh

      33

      Khu dân cư nông thôn

      0,87

      ONT

      Nga Thạch

      34

      Khu dân cư nông thôn

      0,82

      ONT

      Ba Đình

      35

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Lĩnh

      36

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Điền

      37

      Khu dân cư nông thôn

      0,80

      ONT

      Nga Thành

      38

      Khu dân cư nông thôn

      1,20

      ONT

      Nga Giáp

      39

      Khu dân cư nông thôn

      1,54

      ONT

      Nga Thiện

      40

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Thái

      41

      Khu dân cư nông thôn

      0,70

      ONT

      Nga Tiến

      42

      Khu dân cư nông thôn

      0,95

      ONT

      Nga An

      43

      Khu dân cư nông thôn

      0,75

      ONT

      Nga Hải

      44

      Khu dân cư nông thôn

      1,31

      ONT

      Nga Liên

      45

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Tân

      46

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Mỹ

      47

      Khu dân cư nông thôn

      0,90

      ONT

      Nga Thủy

      III

      Dự án Trụ sở cơ quan

       

       

       

      1

      Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện

      0,30

      TSC

      Thị trấn Nga Sơn

      IV

      Công trình giao thông

      30,12

       

       

      1

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)

      2,48

      DGT

      Nga Thiện

      2

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Thiện)

      0,50

      DGT

      Nga Trường

      3

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn)

      2,30

      DGT

      Nga Trường

      4

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)

      2,20

      DGT

      Nga Văn

      5

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long xã Nga Văn

      2,40

      DGT

      Nga Văn

      6

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi Chi nhánh điện xã Nga Mỹ

      1,10

      DGT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      7

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông đường đi Chi nhánh điện xã Nga Mỹ

      1,30

      DGT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      8

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông QL10 xã Nga Mỹ

      1,80

      DGT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      9

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông trường Chu Văn An mới xã Nga Mỹ

      0,50

      DGT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      10

      Dự án đất giao thông CTKT Đông QL10 xã Nga Trung

      1,97

      DGT

      Nga Trung

      11

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)

      1,58

      DGT

      Nga Yên

      12

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

      1,50

      DGT

      Nga Thành

      13

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đê Ngự Hàm xã Nga Thanh

      1,00

      DGT

      Nga Thanh

      14

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 xã Nga Hải

      4,40

      DGT

      Nga Hải

      15

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư sau công sở xã Nga Vịnh

      1,16

      DGT

      Nga Vịnh

      16

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu

      1,50

      DGT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      17

      Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu

      1,00

      DGT

      Nga Hưng (nay là thị trấn)

      18

      Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thành

      0,38

      DGT

      Nga Thành

      19

      Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Mỹ

      0,14

      DGT

      Nga Mỹ (nay là thị trấn)

      20

      Dự án đất giao thông CTKT và Hạ tầng khu Kỳ tại xã Nga Liên

      0,30

      DGT

      Nga Liên

      21

      Đường Từ Thước đi QL 10

      0,20

      DHT

      Nga Hải

      22

      Đường giao thông Nga Yên

      2,27

      DHT

      xã Nga Yên

      23

      Đường giao thông Nga Lĩnh

      1,00

      DHT

      xã Nga Lĩnh

      24

      Dự án Đường giao thông Thôn Yên Ninh xã Nga Yên

      0,35

      DHT

      xã Nga Yên

      25

      Đường giao thông Nga Phú

      0,30

      DHT

      xã Nga Phú

      26

      Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia

      9,00

      DHT

      Nga Tân

      27

      Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia

      6,00

      DHT

      Nga Tiến

      28

      Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia

      11,00

      DHT

      Nga Thủy

      V

      Công trình năng lượng

       

       

       

      1

      Xây dựng TBA Nga Điền 9 chống quá tải cho TBA Nga Điền 1

      0,02

      DHT

      Nga Điền

      2

      Xây dựng TBA Nga Trung 5 chổng quá tải cho TBA Nga Trung 3

      0,02

      DHT

      Nga Trung

      3

      Xây dựng TBA Nga Phú 7 chống quá tải cho TBA Nga Phú 1

      0,02

      DHT

      Nga Phú

      4

      Xây dựng TBA Nga Thắng 6 chống quá tải cho TBA Nga Thắng 5 và Nga Thắng 2

      0,04

      DHT

      Nga Thắng

      5

      Xây dựng TBA Nga Nhân 9 chống quá tải cho TBA Nga Nhân 1

      0,01

      DHT

      Nga Nhân

      6

      Xây dụng TBA Nga Thái 9 chống quá tải cho TBA Nga Thái 5

      0,01

      DHT

      Nga Thái

      7

      Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống quá tải cho TBA Nga Hai 1

      0,02

      DHT

      Nga Hải

      8

      Xây dựng Đường dây 0,4 kv sau TBA Nga Tân 4

      0,00

      DHT

      Nga Tân

      9

      Xây dựng TBA Ba Đình 7 chống quá tải cho TBA Ba Đình 5

      0,01

      DHT

      Ba Đình

      10

      Xây đựng TBA Nga Thành 6 chống quá tải cho TBA Nga Thành 3

      0,01

      DHT

      Nga Thành

      11

      Xây đụng TBA Nga Giáp 7 chống quá tải cho TBA Nga Giáp 5

      0,02

      DHT

      Nga Giáp

      12

      Xây đựng TBA Nga Bạch 6 chổng quá tải cho TBA Nga Bạch 1

      0,01

      DHT

      Nga Bạch

      13

      Xây dựng TBA Nga Trường 6 chống quá tải cho TBA Nga Trường 4

      0,01

      DHT

      Nga Trường

      14

      Xây dựng TBA Trung gian chổng quá tải cho TBA Trung gian Nga Sơn

      0,07

      DHT

      Nga Thạch

      15

      Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

      0,01

      DHT

      xã Nga Thanh

      16

      Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

      0,01

      DHT

      xã Nga Thạch

      17

      Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

      0,01

      DHT

      xã Nga Tiến

      18

      Trạm điện Nga Thành

      0,01

      DHT

      xã Nga Thành

      19

      Trạm điện Nga Giáp

      0,01

      DHT

      xã Nga Giáp

      VI

      Dự án cơ sở y tế

       

       

       

      1

      Bệnh Viện Đa khoa huyện Nga Sơn

      2,00

      DHT

      xã Nga Yên

      VII

      Dự án cơ sở giáo dục

       

       

       

      1

      Trường Mầm non

      0,40

      DHT

      xã Nga Phú

      VIII

      Dự án chợ

       

       

       

      1

      Chợ xã

      0,24

      DCH

      xã Ba Đình

      IX

      Công trình di tích - lịch sử

       

       

       

      1

      Mở rộng chùa Đống Cao

      0,83

      DDT

      Nga Yên

      2

      Khôi phục, tôn tạo chùa Hợp Long

      0,50

      CLN

      xã Nga Trường

      0,40

      TON

      X

      Cụm công nghiệp

       

       

       

      1

      Cụm công nghiệp Tam Linh

      39,63

      SKN

      Nga Mỹ

      SKN

      Nga Văn

      XI

      Công trình thủy lợi

      1

      Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn

      0,16

      SKC

      xã Nga Thắng

      2

      Nhà máy nước sạch Bắc Nga Sơn

      0,15

      SKC

      xã Nga Thiện

      XII

      Công trình văn hóa

      1

      Xây dựng đài tưởng niệm xã Ba Đình

      0,10

      DVH

      Ba Đình

      B

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

      I

      Công trình tín ngưỡng

       

       

       

      1

      Đình làng Hồ Đông

      0,09

      TIN

      xã Nga Thành

      2

      Dự án Khôi phục, tôn tạo Đình Đông, xã Nga Trung, huyện Nga Sơn

      0,33

      TIN

      xã Nga Trung

      II

      Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

       

       

       

      1

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      0,70

      SKC

      Nga Hưng

      2

      Dự án sản xuất phi nông nghiệp

      0,39

      SKC

      xã Nga Thanh

      III

      Dự án thương mại, dịch vụ

       

       

       

      1

      Khu thương mại dịch vụ

      0,55

      TMD

      Nga Yên

      3

      Khu dịch vụ tổng hợp xã Nga Thạch

      2,00

      TMD

      Nga Thạch

      4

      Khu dịch vụ tổng hợp xã Nga An

      1,00

      TMD

      Nga An

      5

      Khu thương mại dịch vụ

      0,20

      TMD

      Nga Giáp

      6

      Cửa hàng xăng dầu Ba Đình

      0,15

      TMD

      xã Ba Đình

      7

      Dự án thương mại dịch vụ tổng hợp

      1,50

      TMD

      Nga Thạch

      8

      Khu thương mại dịch vụ

      0,19

      TMD

      xã Nga Liên

      9

      Khu thương mại dịch vụ

      0,25

      TMD

      Nga Liên

      IV

      Dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao

       

       

       

      1

      Trang trại tổng hợp

      3,28

      NKH

      xã Nga Bạch

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1933/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành29/05/2020
                                Người kýNguyễn Đức Quyền
                                Ngày hiệu lực 29/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 3 và Khoản 1 Điều 5 Quy chế phối hợp xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 28/2015/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Thông báo 5516/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 6410/VPCP-CN năm 2021 về rà soát các văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị quyết 66/NQ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2017 Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cụm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Quyết định 945/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Dự án “Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng” thuộc Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” để tuyển chọn thực hiện từ năm 2017 do Bộ Khoa học và Công n
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ