Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    32496





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu19/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Thuận
      Ngày ban hành10/06/2020
      Người kýNguyễn Ngọc Hai
      Ngày hiệu lực 22/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH THUẬN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 19 /2020/QĐ-UBND

      Bình Thuận, ngày 10 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2017/QĐ- UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế tại Tờ trình số 456/TTr-LS ngày 13 tháng 5 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận như sau:

      “1. Sửa đổi, bổ sung về giá và bổ sung một số nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau của bảng giá tính thuế tài nguyên (theo phụ lục đính kèm).”

      Điều 2. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2020.

      2. Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với nước biển sử dụng để lọc thành nước ngọt phục vụ cho việc sản xuất trong nhà máy nhiệt điện của Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân.

      3. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Tài chính;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Tổng Cục Thuế;
      - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
      - Website Chính phủ;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT và Ủy viên UBND tỉnh;
      - Văn phòng ĐBQH và HĐND tỉnh;
      - Mặt trận và các đoàn thể;
      - Như Điều 3;
      - Sở Tư pháp;
      - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
      - Báo Bình Thuận;
      - Trung tâm Thông tin tỉnh;
      - Lưu: VT, KT, NCKSTTHC, TH Phú.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Ngọc Hai

       

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Đơn giá chưa VAT

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      I

       

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

      I3

       

       

       

       

      Titan

       

       

       

       

      I302

       

       

       

      Quặng titan sa khoáng

       

       

       

       

       

      I30201

       

       

      Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      Tấn

      1.000.000

       

       

       

      I30202

       

       

      Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

       

       

       

       

       

       

      I3020201

       

      Ilmenit

      Tấn

      1.950.000

       

       

       

       

      I3020202

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2

      Tấn

      7.000.000

       

       

       

       

      I3020203

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

      Tấn

      15.000.000

       

       

       

       

      I3020204

       

      Rutil

      Tấn

      7.700.000

       

       

       

       

      I3020205

       

      Monazite

      Tấn

      29.750.000

       

       

       

       

      I3020206

       

      Manhectic

      Tấn

      775.000

       

       

       

       

      I3020207

       

      Xỉ titan

      Tấn

      12.750.000

       

       

       

       

      I3020208

       

      Các sản phẩm còn lại

      Tấn

      3.333.000

       

      I7

       

       

       

       

      Wolfram, Antimoan

       

       

       

       

      I701

       

       

       

      Wolfram

       

       

       

       

       

      I70101

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%3 ≤0,3%

      Tấn

      1.850.000

       

       

       

      I70102

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%3 ≤0,5%

      Tấn

      2.770.000

       

       

       

      I70103

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%3 ≤0,7%

      Tấn

      4.150.000

       

       

       

      I70104

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%3 ≤1%

      Tấn

      5.070.000

       

       

       

      I70105

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

      Tấn

      6.084.000

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m³

      50.000

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

      II20101

       

       

      Sạn trắng

      m³

      440.000

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m³

      120.000

       

       

      II202

       

       

       

      Đá xây dựng

       

       

       

       

       

      II20201

       

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

      II2020101

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m²

      m³

      1.000.000

       

       

       

       

      II2020102

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3 m²

      m³

      1.400.000

       

       

       

       

      II2020103

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m² đến dưới 0,6 m²

      m³

      4.200.000

       

       

       

       

      II2020104

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m² đến dưới 01 m²

      m³

      6.000.000

       

       

       

       

      II2020105

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m² trở lên

      m³

      8.000.000

       

       

       

      II20202

       

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

      II2020201

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³

      m³

      1.000.000

       

       

       

       

      II2020202

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³

      m³

      2.000.000

       

       

       

       

      II2020203

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³

      m³

      3.000.000

       

       

       

       

      II2020204

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³

      m³

      3.000.000

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m³

      85.000

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m³

      120.000

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

      m³

      170.000

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

      m³

      204.000

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m³

      140.000

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

      m³

      400.000

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m³

      100.000

       

       

       

      II20204

       

       

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m³

      1.500.000

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m³

      120.000

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m³

      200.000

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m³

      245.000

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m³

      150.000

       

      II6

       

       

       

       

      Cát làm thủy tinh

      m³

      245.000

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói

      m³

      119.000

       

      II8

       

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

      II801

       

       

       

      Đá Granite màu ruby

      m³

      6.000.000

       

       

      II802

       

       

       

      Đá Granite màu đỏ

      m³

      4.200.000

       

       

      II803

       

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      m³

      2.500.000

       

       

      II804

       

       

       

      Đá Granite màu khác

      m³

      3.000.000

       

       

      II805

       

       

       

      Đá gabro và diorit

      m³

      3.500.000

       

       

      II806

       

       

       

      Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      m³

      1.000.000

       

      II19

       

       

       

       

      Than khác

       

       

       

       

      II1901

       

       

       

      Than bùn

      Tấn

      280.000

       

      II20

       

       

       

       

      Kim cương, rubi, sapphire

      Kg

       

       

       

      II2002

       

       

       

      Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

      kg

      800.000.000

       

      II24

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

       

       

      II2407

       

       

       

      Sét Bentonite

      m³

      210.000

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m³

      325.000

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m³

      775.000

       

       

       

      V10103

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      m³

      2.200.000

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch.

      m³

      20.000

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m³

      200.000

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m³

      750.000

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước mặt

      m³

      3.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m³

      4.000

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m³

      70.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m³

      50.000

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m³

      5.000

      VII

       

       

       

       

       

      Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

      Tấn

      2.550.000

       

      Danh mục bổ sung

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Đơn giá chưa VAT (đồng)

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

       

       

      II101

       

       

       

      Đất dăm sạn bồi nền

      m³

      59.500

       

       

      II102

       

       

       

      Đất trấp

      Tấn

      500.000

       

       

       

      II20204

       

       

      Đá huyền nham

      m³

      50.000

       

       

       

      V30301

       

       

      Nước biển sử dụng để lọc thành nước ngọt

      m³

      5.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu19/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                                Ngày ban hành10/06/2020
                                Người kýNguyễn Ngọc Hai
                                Ngày hiệu lực 22/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2021 về bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Kiên Giang ban hành
                                                      • Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Quyết định 36/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Nội quy làm việc tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn các luật được Quốc hội Khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9
                                                      • Thông tư 10/2020/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2020 quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý tại các bệnh viện, cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
                                                      • Công văn 1315/BGDĐT-GDTH năm 2020 về hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Kế hoạch 22/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ