Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    32360





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2163/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
      Ngày ban hành12/06/2020
      Người kýNguyễn Thanh Phong
      Ngày hiệu lực 12/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2163/QĐ-UBND

      Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế, một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1512/TTr-SNV ngày 21 tháng 4 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.

      Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

      2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

      a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

      b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Trách nhiệm thi hành

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã - thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thành Phong

       

      QUY TRÌNH NỘI BỘ

      GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

      STT

      Tên quy trình nội bộ

      I. Lĩnh vực tôn giáo

      1

      Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

      2

      Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

      3

      Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

      4

      Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

      5

      Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

      6

      Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

      II. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

      7

      Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích đột xuất

      8

      Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

      9

      Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

      10

      Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

       

      QUY TRÌNH 1

      ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

      15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc)

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ Sơ/Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      1,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      06 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

      - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

      - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

      B4

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem ký duyệt hồ sơ

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được phê duyệt

      Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

      Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

      B6

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa

      01 ngày làm việc

      Kết quả

      - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

      - Thống kê, theo dõi

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

      4

      //

      Thành phần hồ sơ tại mục I

      5

      //

      Quyết định hoặc văn bản trả lời

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

      - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      Mẫu B1

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ….(1)…., ngày …. tháng ….. năm……

      ĐĂNG KÝ

      Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung

      Kính gửi: ………(2)………..

      Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa): ....................................................................................

      Địa chỉ: .............................................................................................................................

      Người đại diện(3):

      Họ và tên: …………………………………………………………… Năm sinh: ………………….

      Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: …………………………………………………..

      Ngày cấp: ………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………….

      Đăng ký hoạt động tín ngưỡng ….(4)…. với các nội dung sau:

      TT

      Tên hoạt động tín ngưỡng

      Nội dung

      Quy mô

      Thời gian

      Địa điểm

      Ghi chú

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

      …

       

       

       

       

       

       

      N

       

       

       

       

       

       

       

       

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3)
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      ____________________ 

      (1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng.

      (2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng.

      (3) Trường hợp cơ sở tín ngưỡng có ban quản lý thì người thay mặt ban quản lý ký bản đăng ký.

      (4) Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung.

       

      QUY TRÌNH 2

      ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

      15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc)

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ Sơ/Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      1,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      06 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

      - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

      - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

      B4

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được phê duyệt

      Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

      Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

      B6

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

      Kết quả

      - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

      - Thống kê, theo dõi

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

      4

      //

      Thành phần hồ sơ tại mục I

      5

      //

      Quyết định hoặc văn bản trả lời

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

      - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      Mẫu B1

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ….(1)…., ngày …. tháng ….. năm……

      ĐĂNG KÝ

      Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung

      Kính gửi: ………(2)………..

      Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa): ....................................................................................

      Địa chỉ: .............................................................................................................................

      Người đại diện(3):

      Họ và tên: …………………………………………………………… Năm sinh: ………………….

      Số CMND/Số hộ chiếu/số định danh cá nhân: …………………………………………………..

      Ngày cấp: ………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………….

      Đăng ký hoạt động tín ngưỡng ….(4)…. với các nội dung sau:

      TT

      Tên hoạt động tín ngưỡng

      Nội dung

      Quy mô

      Thời gian

      Địa điểm

      Ghi chú

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

      …

       

       

       

       

       

       

      N

       

       

       

       

       

       

       

       

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3)
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      ____________________ 

      (1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng.

      (2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng.

      (3) Trường hợp cơ sở tín ngưỡng có ban quản lý thì người thay mặt ban quản lý ký bản đăng ký.

      (4) Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung.

       

      QUY TRÌNH 3

      ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017).

      01

      Bản chính

      02

      Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo.

      01

      Bản sao

      03

      Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

      01

      Bản chính

      04

      Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

      20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 15 ngày làm việc)

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ Sơ/Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      1,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      10 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

      - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

      - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

      B4

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được phê duyệt

      Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

      B6

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

      Kết quả

      - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

      - Thống kê, theo dõi

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017).

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

      4

      //

      Thành phần hồ sơ tại mục I

      5

      //

      Quyết định hoặc văn bản trả lời

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

      - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      Mẫu B5

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..

      ĐĂNG KÝ

      Sinh hoạt tôn giáo tập trung

      Kính gửi: ……..(2)…….

      Tên tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (chữ in hoa):...................................................................................................

      Trụ sở của tổ chức: ……………………………………. (3) ...................................................

      Thuộc tôn giáo: ..................................................................................................................

      Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:

      Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: .............................................................................

      Người đại diện của nhóm:

      Họ và tên: ................................................. Năm sinh:........................................................

      Tên gọi trong tôn giáo (nếu có): ........................................................................................

      Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân:..................................................................

      Ngày cấp:.................... Nơi cấp:........................................................................................

      Nơi cư trú: .........................................................................................................................

      Nội dung sinh hoạt tôn giáo: .............................................................................................

      Địa điểm sinh hoạt tôn giáo (4): .........................................................................................

      Thời gian sinh hoạt tôn giáo: ............................................................................................

      Số lượng người tham gia: ................................................................................................

      Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung; bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, đối với việc đăng ký của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

       

       

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN (5)
      (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên)

      ____________________ 

      (1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc nơi dự kiến có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

      (2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo.

      (3) Tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.

      (4) Ghi rõ địa chỉ nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung.

      (5) Người đại diện của tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Đối với người đại diện của tổ chức tôn giáo phải ký tên và đóng dấu của tổ chức.

       

      QUY TRÌNH 4

      ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Văn bản Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B6, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

      01

      Bản chính

      02

      Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới

      01

      Bản chính

      03

      Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký sinh hoạt tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký

      01

      Bản chính

      04

      Biên bản họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có)

      01

      Bản sao

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

      15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc)

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ Sơ/Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      1,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      06 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

      - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

      - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

      B4

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được phê duyệt

      Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

      Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa

      B6

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa

      01 ngày làm việc

      Kết quả

      - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

      - Thống kê, theo dõi

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Văn bản Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B6, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017).

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

      4

      //

      Thành phần hồ sơ tại mục I

      5

      //

      Quyết định hoặc văn bản trả lời

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

      - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      Mẫu B6

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..

      ĐĂNG KÝ

      Thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

      Kính gửi: ……..(2)…….

      Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..................................................................................

      Địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của nhóm: ...................................................................

      Họ và tên người đại diện(3): ..................................................................................................

      Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):      

      Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:

      Người đại diện cũ của nhóm:

      Họ và tên:……………………………………………… Năm sinh: ...........................................

      Tên gọi trong tôn giáo (nếu có): ...........................................................................................

      Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: ....................................................................

      Ngày cấp:.................... Nơi cấp:..........................................................................................

      Nơi cư trú: ..........................................................................................................................

      Người đại diện mới của nhóm:

      Họ và tên: ................................................. Năm sinh:..........................................................

      Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):............................................................................................

      Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân:.....................................................................

      Ngày cấp:.................... Nơi cấp:..........................................................................................

      Nơi cư trú: ..........................................................................................................................

      Lý do thay đổi: ....................................................................................................................

      Dự kiến thời điểm thay đổi: .................................................................................................

      Văn bản kèm theo gồm: Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký; biên bản cuộc họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có).

       

       

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3)
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      ____________________ 

      (1) Địa danh nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

      (2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

      (3) Người đại diện mới của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

       

      QUY TRÌNH 5

      ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Văn bản Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

      01

      Bản chính

      02

      Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo

      01

      Bản sao

      03

      Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký

      01

      Bản sao

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

      15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc)

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ Sơ/Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      1,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      06 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

      - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

      - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét

      B4

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I BM01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được phê duyệt

      Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

      Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa

      B6

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa

      01 ngày làm việc

      Kết quả

      - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn

      - Thống kê, theo dõi

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Văn bản Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

      4

      //

      Thành phần hồ sơ tại mục I

      5

      //

      Quyết định hoặc văn bản trả lời

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

      - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      Mẫu B7

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..

      ĐỀ NGHỊ

      Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

      Kính gửi: ……..(2)…….

      Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..............................................................................

      Họ và tên người đại diện: ..................................................................................................

      Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):      

      Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:

      Lý do thay đổi: ...................................................................................................................

      Địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung: ...........................................................

      Dự kiến địa điểm mới: .......................................................................................................

      Dự kiến thời điểm thay đổi: ...............................................................................................

      Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký; bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.

       

       

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      ____________________ 

      (1) Địa danh nơi có địa điểm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung.

      (2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.

       

      QUY TRÌNH 6

      ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

      01

      Bản chính

      02

      Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo

      01

      Bản sao

      03

      Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký

      01

      Bản chính

      04

      Văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

      01

      Bản sao có chứng thực

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

      20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 15 ngày làm việc)

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ/Biểu mẫu

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM01

      Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ và xin ý kiến cấp trên

      Công chức thụ lý hồ sơ UBND phường, xã, thị trấn

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Văn bản xin ý kiến

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Tham mưu văn bản xin ý kiến UBND quận, huyện; trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét

      B4

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      - Hồ sơ trình

      - Văn bản xin ý kiến

      Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét, ký xác nhận hồ sơ và ký văn bản xin ý kiến UBND quận, huyện

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND phường, xã, thị trấn

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ đã được phê duyệt

      Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan;

      Chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ quận, huyện

      B6

      Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Chuyên viên Phòng Nội vụ quận, huyện

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Văn bản xin ý kiến

      Dự thảo Tờ trình, văn bản trả lời

      Chuyên viên thụ lý tiến hành kiểm tra hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: tham mưu Tờ trình, văn bản trả lời (chấp thuận hoặc không chấp thuận nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      B7

      Xem xét, trình ký

      Lãnh đạo phòng Nội vụ quận, huyện

      1,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Văn bản xin ý kiến

      Dự thảo Tờ trình, văn bản trả lời

      - Xem xét hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy các văn bản liên quan trình Lãnh đạo UBND quận, huyện

      - Chuyển chuyên viên phòng cho số tờ trình, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

      B8

      Thẩm tra hồ sơ

      Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

      05 ngày làm việc

      Theo mục I

       BM 01

      Văn bản xin ý kiến

      Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời

      Hồ sơ trình

      Kiểm tra, xem xét hồ sơ.

      - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo UBND quận, huyện phê duyệt

      - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyển phòng chuyên môn xử lý lại

      B9

      Phê duyệt

      Lãnh đạo UBND quận, huyện

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM01

      Văn bản xin ý kiến Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời

      Hồ sơ trình

      Xem xét, ký duyệt hồ sơ

      B10

      Ban hành văn bản

      Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ được phê duyệt

      Kiểm tra, cho số và đóng dấu các tài liệu liên quan.

      Chuyển kết quả về phòng Nội vụ quận, huyện

      B11

      Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND

      Chuyên viên phòng Nội vụ quận, huyện

      01 ngày làm việc

      Kết quả

      Thực hiện sao lưu hồ sơ (nếu có)

      Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn

      B12

      Tiếp nhận hồ sơ từ UBND quận, huyện

      Công chức thụ lý hồ sơ UBND phường, xã, thị trấn

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM01

      Văn bản trả lời UBND quận, huyện

      Dự thảo kết quả

      Hồ sơ trình

      Tiếp nhận hồ sơ từ phòng Nội vụ quận, huyện; Dự thảo văn bản trả lời (chấp thuận hoặc không chấp thuận nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét

      B13

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn

      0,5 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Văn bản trả lời UBND quận, huyện

      Dự thảo kết quả

      Hồ sơ trình

      Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ, ký duyệt

      B14

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND phường, xã, thị trấn

      0,5 ngày làm việc

      Hồ sơ được phê duyệt

      Kiểm tra, cho số và đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có)

      Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa

      B15

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn

      01 ngày làm việc

      Kết quả

      - Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân theo giấy hẹn

      - Thống kê, theo dõi

      IV. BIỂU MẪU

      Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      4

      BM 04

      Văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

      4

      //

      Thành phần hồ sơ tại mục I

      5

      //

      Quyết định hoặc văn bản trả lời

      6

      //

      Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

      - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      Mẫu B7

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..

      ĐỀ NGHỊ

      Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

      Kính gửi: ……..(2)…….

      Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..............................................................................

      Họ và tên người đại diện: ..................................................................................................

      Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):      

      Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:

      Lý do thay đổi: ...................................................................................................................

      Địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung: ...........................................................

      Dự kiến địa điểm mới: .......................................................................................................

      Dự kiến thời điểm thay đổi: ...............................................................................................

      Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký; bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.

       

       

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      ____________________ 

      (1) Địa danh nơi có địa điểm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung.

      (2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.

       

      QUY TRÌNH 7

      TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH ĐỘT XUẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      01

      Bản chính

      02

      Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân, trong đó ghi rõ hành động, thành tích, công trạng để đề nghị khen thưởng theo thủ tục đơn giản.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

      Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Cán bộ Bộ phận Một cửa scan hồ sơ dữ liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      05 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

      + Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình Lãnh đạo UBND xem xét.

      + Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND xem xét.

      B4

      Ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      02 ngày làm việc

      Kết quả đã được phê duyệt

      Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa

      B6

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Một cửa

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

      - Thống kê, theo dõi.

      IV. BIỂU MẪU

      Các văn bản sử dụng tại các bước công việc

      Stt

      Mã hiệu

      Tên văn bản

      1

      BM 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      2

      BM 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      Stt

      Mã hiệu

      Tên văn bản

      1

      BM 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      2

      BM 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

      3

      BM 03

      Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có)

      4

      //

      Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      5

      //

      Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân.

      6

      //

      Quyết định khen thưởng

      7

      //

      Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

      V. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

      - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;

      - Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      QUY TRÌNH 8

      TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH THI ĐUA THEO ĐỢT, CHUYÊN ĐỀ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      Stt

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      01

      Bản chính

      02

      Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng (theo mẫu)

      01

      Bản chính

      03

      Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      05 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      - Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

      + Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình Lãnh đạo UBND xem xét.

      + Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét.

      B4

      Xem xét, Ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01 Giấy khen

      Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      02 ngày làm việc

      Kết quả đã được phê duyệt

      Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa

      B6

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Một cửa

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

      - Thống kê, theo dõi.

      IV. BIỂU MẪU

      Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên Văn bản

      1

      BM 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      2

      BM 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên Văn bản

      1

      BM 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      2

      BM 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

      3

      BM 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

      4

      //

      Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      5

      //

      Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

      6

      //

      Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

      7

      //

      Quyết định khen thưởng

      8

      //

      Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

      - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;

      - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      QUY TRÌNH 9

      TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      1

      Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      01

      Bản chính

      2

      Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

      01

      Bản chính

      3

      Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      05 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      - Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

      + Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình lãnh đạo UBND xem xét.

      + Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét.

      B4

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I BM 01

      - Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      02 ngày làm việc

      Kết quả đã được phê duyệt

      Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu và lưu hồ sơ theo quy định; chuyển kết quả được duyệt đến Bộ phận một cửa.

      B7

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Một cửa

      Theo giấy hẹn

      Kết quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

      - Thống kê, theo dõi.

      IV. BIỂU MẪU

      Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      Stt

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      2.

      BM 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3.

      BM 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      2.

      BM 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

      3.

      BM03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

      4.

      //

      Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      5.

      //

      Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

      6.

      //

      Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

      7.

      //

      Văn bản xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của đơn vị thuế có thẩm quyền (đối với doanh nghiệp và người đứng đầu doanh nghiệp)

      8.

      //

      Quyết định khen thưởng

      9.

      //

      Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

      - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;

      - Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh

      - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

      - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

       

      QUY TRÌNH 10

      CÔNG NHẬN DANH HIỆU “LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN”
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      1

      Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      01

      Bản chính

      2

      Tóm tắt thành tích của cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

      01

      Bản chính

      3

      Biên bản họp của Hội đồng thi đua - khen thưởng của cơ quan, đơn vị đề nghị

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Hồ sơ

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Cơ quan, tổ chức

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp bước B2.

      - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do.

      - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo.

      B2

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận một cửa

      01 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

      B3

      Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

      Công chức thụ lý hồ sơ

      05 ngày làm việc

      Theo mục I BM01

      - Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

      + Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND xem xét.

      + Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét.

      B4

      Xem xét, ký duyệt

      Lãnh đạo UBND

      02 ngày làm việc

      Theo mục I

      BM 01

      Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời

      Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định hoặc văn bản trả lời

      B5

      Ban hành văn bản

      Văn thư UBND

      02 ngày làm việc

      Kết quả đã được phê duyệt

      Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu và lưu hồ sơ theo quy định; chuyển kết quả được duyệt đến Bộ phận một cửa.

      B6

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa

      Theo giấy hẹn

      Kết quả

      - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

      - Thống kê, theo dõi.

      IV. BIỂU MẪU

      Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      Stt

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1

      BM 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      2

      BM 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      3

      BM 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      2.

      BM 02

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

      3.

      BM 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

      4.

      //

      Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      5.

      //

      Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng

      6.

      //

      Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị

      7.

      //

      Quyết định khen thưởng

      8.

      //

      Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

      - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;

      - Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

      - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2163/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                                Ngày ban hành12/06/2020
                                Người kýNguyễn Thanh Phong
                                Ngày hiệu lực 12/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất
                                                      lượng cao

                                                      Tải
                                                      văn bản gốc

                                                      Định dạng PDF, kích thước
                                                      ~2-5MB

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Công văn 257/TANDTC-V1 năm 2021 thực hiện đặc xá trong trường hợp đặc biệt cho người đang được hoãn, tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Đề án “Sắp xếp lại và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động Đài truyền thanh phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội”
                                                      • Công văn 7312/BYT-BH năm 2020 về thống kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo điểm b khoản 3 và khoản 6 Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Công văn 3996/UBND-KT năm 2020 về tăng cường thực hiện nhiệm vụ và giải pháp tại Chỉ thị 22/CT-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
                                                      • Công văn 1125/BGDĐT-GDTH năm 2020 về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học học kì II năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ