Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    32321





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1361/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hưng Yên
      Ngày ban hành12/06/2020
      Người kýNguyễn Duy Hưng
      Ngày hiệu lực 12/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HƯNG YÊN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1361/QĐ-UBND

      Hưng Yên, ngày 12 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

      Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;

      Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

      Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

      Căn cứ Công văn số 245/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên;

      Căn cứ Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 18 tháng 5 năm 2020;

      Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 590/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2020 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC ngày 17 tháng 4 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục (trừ đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh lại chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế, thủ trưởng các cơ sở giáo dục báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo trình Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

      Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo từ cấp mầm non đến cấp trung học phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hưng Yên.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Duy Hưng

       

      PHỤ LỤC I

      TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG MẦM NON (01 TRƯỜNG)
       (Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

      Đơn vị tính

      Số lượng tối đa

      1

      Máy tính để bàn + kết nối với màn hình ti vi

      Bộ/lớp

      1

      2

      Máy chiếu đa năng

      Cái/lớp

      1

      3

      Màn chiếu mô tơ có điều khiển

      Cái/lớp

      1

      4

      Bộ âm thanh (2 loa + âm ly + 2 micro)

      Bộ

      1

      5

      Đàn organ

      Chiếc/lớp

      4

      6

      Hệ thống lọc nước sạch

      Hệ thống

      1

      7

      Thiết bị phục vụ ăn bán trú, gồm:

       

       

      7.1

      Tivi

      Chiếc

      1

      7.2

      Máy phát điện

      Máy

      1

      7.3

      Tủ lạnh

      Chiếc

      2

      7.4

      Bộ bếp ga công nghiệp

      Chiếc

      2

      7.5

      Cây nước ấm

      Chiếc

      1

      8

      Bập bênh đế cong

      Bộ

      2

      9

      Con nhún lò xo hình con ngựa

      Bộ

      2

      10

      Con nhún lò xo hình con cá ngựa

      Bộ

      2

      11

      Thú nhún lò xo hình con mèo

      Bộ

      2

      12

      Thú nhún lò xo hình con chó

      Bộ

      2

      13

      Thú nhún lò xo hình con chim

      Bộ

      2

      14

      Xích đu sàn lắc

      Bộ

      2

      15

      Cầu trượt đơn

      Bộ

      2

      16

      Cầu trượt đôi

      Bộ

      2

      17

      Đu quay mâm không ray

      Bộ

      2

      18

      Đu quay mâm có ray

      Bộ

      2

      19

      Cầu thăng bằng dao động

      Bộ

      2

      20

      Thang leo

      Bộ

      2

      21

      Nhà leo nằm ngang

      Bộ

      2

      22

      Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

      Bộ

      2

      23

      Khung thành

      Bộ

      2

      24

      Nhà bóng

      Bộ

      2

      25

      Giá để đồ chơi và học liệu

      Bộ/lớp

      1

      26

      Tủ để đồ dùng cá nhân

      Cái/lớp

      1

      27

      Tủ đựng chăn màn

      Cái/lớp

      1

      28

      Ống chui thể dục (các độ tuổi: 3,4,5 trong CT GDMN)

      Bộ/lớp

      1

      29

      Thiết bị âm thanh trợ giảng

      Bộ/lớp

      1

       

      PHỤ LỤC II

      TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC (01 TRƯỜNG)
      (Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

      Đơn vị tính

      Số lượng

      tối đa

      I

      Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:

      Phòng/lớp

       

      1

       

      1

      Bảng tương tác thông minh

      Cái

      1

      2

      Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần

      Chiếc

      1

      3

      Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng

      Chiếc

      1

      4

      Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm

       

       

      4.1

      Bộ điều khiển cho giáo viên

      Bộ

      1

      4.2

      Thiết bị trả lời - voting cho học sinh

      Bộ

      40

      5

      Máy tính

      Bộ

      1

      6

      Bộ phần mềm đi kèm:

      - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):

      - Phần mềm bài giảng điện tử

      - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm).

      Bộ

      1

      7

      Thiết bị âm thanh phòng học

      Bộ

      1

      8

      Máy in

      Cái

      1

      9

      Phụ kiện lắp đặt

      Bộ

      1

      II

      Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh), gồm:

      Phòng

      - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

      - Trường trên 16 lớp: 2

      1

      Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh

      Chiếc

      20

      2

      Máy chiếu thẳng + màn chiếu

      Bộ

      1

      III

      Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm:

      Hệ thống

      1

      1

      Loa liền công suất

      Thùng

      8

      2

      Bàn mixer

      Chiếc

      1

      3

      Bộ âm thanh học đường (gồm 01 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện)

      Bộ

      4

      4

      Hệ thống giá để loa và kệ để mixer

      Bộ

      4

      IV

      Hệ thống lọc nước

      Hệ thống

      1

      V

      Hệ thống camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)

      Hệ thống

      1

      VI

      Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...)

      Hệ thống

      1

      VII

      Phòng thư viện, gồm:

      Phòng

      1

      1

      Giá thư viện

      Cái

      2

      2

      Bàn + ghế thư viện

      Cái

      8

      VIII

      Thiết bị khác

       

       

      1

      Thiết bị âm thanh trợ giảng

      Cái/lớp

      1

      2

      Bảng di động lên xuống đa năng

      Cái/lớp

      1

      3

      Máy chiếu đa năng

      Cái/lớp

      1

      4

      Màn chiếu mô tơ có điều khiển

      Cái/lớp

      1

      5

      Máy scan quét bài thi

      Chiếc

      2

       

      PHỤ LỤC III

      TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (01 TRƯỜNG)
      (Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

      Đơn vị tính

      Số lượng tối đa

      I

      Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:

      Phòng/lớp

      1

      1

      Bảng tương tác thông minh

      Cái

      1

      2

      Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần

      Chiếc

      1

      3

      Phụ kiện đi kèm Giá treo máy chiếu chuyên dụng

      Chiếc

      1

      4

      Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm

       

       

      4.1

      Bộ điều khiển cho giáo viên

      Bộ

      1

      4.2

      Thiết bị trả lời - voting cho học sinh

      Bộ

      40

      5

      Máy tính

      Bộ

      1

      6

      Bộ phần mềm đi kèm:

      - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT)

      - Phần mềm bài giảng điện tử

      - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm).

      Bộ

      1

      7

      Thiết bị âm thanh phòng học

      Bộ

      1

      8

      Máy in

      Cái

      1

      9

      Phụ kiện lắp đặt

      Bộ

      1

      II

      Phòng học ngoại ngữ (cho lớp 40 học sinh), gồm:

      Phòng

      - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

      - Trường trên 16 lớp: 2

      1

      Máy tính

       

       

      1.1

      Máy tính để bàn

      Bộ

      1

      1.2

      Màn hình thứ 2 cho giáo viên

      Bộ

      1

      2

      Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng, gồm:

       

       

      2.1

      Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)

      Bộ

      1

      2.2

      Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + loa dành cho giáo viên

      Bộ

      1

      2.3

      Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống

      Bộ

      1

      2.4

      Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số

      Chiếc

      1

      III

      Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh)

      Phòng

      - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

      - Trường trên 16 lớp: 2

      1

      Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh

      Chiếc

      25

      2

      Máy chiếu thẳng + màn chiếu

      Bộ

      1

      IV

      Phòng thư viện, gồm:

      Phòng

      1

      1

      Máy chủ ứng dụng

      Bộ

      1

      2

      Bộ license hệ điêu hành cho máy chủ + 5 CAL

      License

      1

      3

      Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL

      License

      1

      4

      UPS cho máy chủ (3K)

      Chiếc

      1

      5

      Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin

      Bộ

      6

      6

      Máy in nhiệt

      Chiếc

      1

      7

      Hệ thống âm thanh, gồm 01 Amply + 02 loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + 01 Bộ thu không dây UHF

      Bộ

      1

      8

      Thiết bị Wireless Access Point

      Chiếc

      1

      9

      Thiết bị chuyển mạch 24 cổng

      Chiếc

      1

      10

      Máy in

      Chiếc

      1

      11

      Máy đa chức năng (in, photo, scanner)

      Chiếc

      1

      V

      Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm:

      Hệ thống

      1

      1

      Loa liền công suất

      Thùng

      8

      2

      Bàn Mixer

      Chiếc

      1

      3

      Bộ âm thanh học đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện)

      Bộ

      4

      4

      Hệ thống giá để loa và kệ để mixer

      Bộ

      4

      VI

      Hệ thống lọc nước

      Hệ thống

      1

      VII

      Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành

       

       

      1

      Môn Vật Lý

       

       

      1.1

      Thiết bị thực hành

       

       

      1.1.1

      Thiết bị dùng chung chuyên dùng

       

       

      a

      Thiết bị biến đổi điện áp thấp

      Chiếc

      4

      b

      Bộ 12 gia trọng có móc

      Bộ

      1

      c

      Thiết bị ghi và xử lí dữ liệu

      Chiếc

      4

      1.1.2

      Bộ thí nghiệm lực hấp dẫn và định luật Húc

      Bộ

      1

      1.1.3

      Bộ thí nghiệm đòn bẩy

      Bộ

      1

      1.1.4

      Bộ thí nghiệm nhiệt học biểu diễn

      Bộ

      1

      1.1.5

      Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn

      Bộ

      1

      1.1.6

      Bộ thí nghiệm âm học

      Bộ

      4

      1.1.7

      Bộ thí nghiệm thực hành cơ học

      Bộ

      4

      1.1.8

      Bộ thí nghiệm thực hành nhiệt học

      Bộ

      4

      1.1.9

      Bộ thí nghiệm thực hành điện học

      Bộ

      4

      1.1.10

      Thiết bị dùng chung cho Bộ thí nghiệm thực hành điện

      Bộ

      1

      1.1.11

      Bộ thí nghiệm thực hành quang học

      Bộ

      4

      1.2

      Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm (Ampli + loa + micro + phụ kiện)

      Bộ

      1

      1.3

      Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

       

       

      1.3.1

      Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)

      Bộ

      1

      1.3.2

      Laptop

      Chiếc

      1

      1.3.3

      Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp

      Chiếc

      1

      1.4

      Thiết bị cơ bản

       

       

      1.4.1

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      2

      1.5

      Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

       

       

      1.5.1

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      1

      1.6

      Bàn thí nghiệm môn Vật Lý học sinh

      Chiếc

      6

      2

      Môn Hóa học

       

       

      2.1

      Thiết bị thực hành

       

       

      2.1.1

      Bình cầu

      Bộ

      1

      2.1.2

      Bộ chậu thí nghiệm

      Bộ

      1

      2.1.3

      Bộ chất chỉ thị axit- bazơ

      Bộ

      2

      2.1.4

      Bộ dụng cụ dùng chung cho các bài điện phân

      Bộ

      1

      2.1.5

      Bộ dụng cụ đo lường PTN

      Bộ

      1

      2.1.6

      Bộ dụng cụ đo thể tích các loại

      Bộ

      2

      2.1.7

      Bộ dụng cụ gia nhiệt trong PTN

      Bộ

      2

      2.1.8

      Bộ dụng cụ kim loại

      Bộ

      1

      2.1.9

      Bộ dụng cụ tinh chế

      Bộ

      1

      2.1.10

      Bộ dụng cụ điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn

      Bộ

      2

      2.1.11

      Bộ giá, kẹp ống nghiệm

      Bộ

      2

      2.1.12

      Bộ giá thí nghiệm

      Bộ

      5

      2.1.13

      Bộ lọ đựng hóa chất

      Bộ

      2

      2.1.14

      Bộ mô hình phân tử

      Bộ

      1

      2.1.15

      Bộ ống dẫn

      Bộ

      1

      2.1.16

      Bộ ống nghiệm các loại

      Bộ

      5

      2.1.17

      Bộ pipet

      Bộ

      1

      2.1.18

      Máy đo pH

      Bộ

      4

      2.1.19

      Trang phục bão hộ PTN

      Bộ

      2

      2.1.20

      Tủ sấy dụng cụ, hóa chất

      Chiếc

      1

      2.2

      Bài thí nghiệm thực hành

       

       

      2.2.1

      Bộ thí nghiệm chưng cất

      Bộ

      4

      2.2.2

      Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn

      Bộ

      2

      2.2.3

      Bài thí nghiệm điện phân nước

      Bộ

      2

      2.3

      Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

       

       

      2.3.1

      Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây+ loa+ phụ kiện)

      Bộ

      1

      2.3.2

      Laptop

      Chiếc

      1

      2.3.3

      Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp

      Chiếc

      1

      2.4

      Thiết bị bàn, ghế

       

       

      2.4.1

      Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò

      Chiếc

      16

      2.4.2

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      6

      2.5

      Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

       

       

      2.5.1

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      1

      2.6

      Thiết bị phụ trợ

       

       

      2.6.1

      Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu

      Chiếc

      1

      2.6.2

      Tủ hút khí độc

      Chiếc

      1

      2.7

      Bàn thí nghiệm học sinh môn Hóa học

      Chiếc

      6

      3

      Môn Sinh học

       

       

      3.1

      Thiết bị thực hành

       

       

      3.1.1

      Mô hình cấu tạo tế bào thực vật

      Bộ

      4

      3.1.2

      Mô hình cấu tạo mô ở lá

      Bộ

      1

      3.1.3

      Mô hình cấu tạo chóp rễ

      Bộ

      1

      3.1.4

      Mô hình cấu tạo hoa thực vật hai lá mầm (hoa táo)

      Bộ

      1

      3.1.5

      Mô hình cấu tạo tế bào động vật

      Bộ

      2

      3.1.6

      Mô hình bộ xương người

      Bộ

      2

      3.1.7

      Mô hình cấu tạo tai người

      Bộ

      2

      3.1.8

      Mô hình chức năng phổi người

      Bộ

      2

      3.1.9

      Mô hình quá trình nguyên phân

      Bộ

      1

      3.1.10

      Mô hình quá trình giảm phân

      Bộ

      1

      3.2

      Kính hiển vi

       

       

      3.2.1

      Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD

      Chiếc

      15

      3.2.2

      Kính hiển vi 2 mắt độ phóng đại 1000 lần

      Chiếc

      15

      3.3

      Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật

      Bộ

      2

      3.4

      Phế dung kế

      Chiếc

      2

      3.5

      Bộ giá thí nghiệm

      Bộ

      3

      3.6

      Bộ đồ làm tiêu bản thực vật

      Bộ

      4

      3.7

      Cân điện tử, 200g, 0.01 g

      Chiếc

      2

      3.8

      Dụng cụ ép khô mẫu thực vật

      Bộ

      2

      3.9

      Tủ sấy

      Chiếc

      1

      3.10

      Tủ lạnh 180 lít

      Chiếc

      1

      3.11

      Vợt thu sinh vật thuỷ sinh

      Bộ

      2

      3.12

      Vọt bắt côn trùng

      Bộ

      2

      3.13

      Chuông thuỷ tinh, 180 x 300 mm

      Chiếc

      2

      3.14

      Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

       

       

      3.14.1

      Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây+ loa+ phụ kiện)

      Bộ

      1

      3.14.2

      Laptop

      Chiếc

      1

      3.14.3

      Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp

      Chiếc

      1

      3.15

      Các thiết bị cơ bản

       

       

      3.15.1

      Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò

      Chiếc

      16

      3.15.3

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      6

      3.16

      Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

       

       

      3.16.1

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      1

      3.17

      Thiết bị phụ trợ

       

       

      3.17.1

      Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu

      Chiếc

      1

      3.17.2

      Tủ bảo quản kính hiển vi

      Chiếc

      1

      3.18

      Bàn thí nghiệm học sinh môn sinh

      Chiếc

      6

      VIII

      Hệ thống Camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)

      Hệ thống

      1

      IX

      Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...)

      Hệ thống

      1

      X

      Thiết bị khác

       

       

      1

      Thiết bị âm thanh trợ giảng

      Cái/lớp

      1

      2

      Bảng di động lên xuống đa năng

      Cái/lớp

      1

      3

      Máy chiếu đa năng

      Cái/lớp

      1

      4

      Màn chiếu mô tơ có điều khiển

      Cái/lớp

      1

      5

      Máy scan quét bài thi

      Chiếc

      2

       

      PHỤ LỤC IV

      TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (01 TRƯỜNG)
      (Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

      Đơn vị tính

      Số lượng tối đa

      I

      Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:

      Phòng/lớp

       

      1

      1

      Bảng tương tác thông minh

      Cái

      1

      2

      Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần:

      Chiếc

      1

      3

      Phụ kiện đi kèm Giá treo máy chiếu chuyên dụng

      Chiếc

      1

      4

      Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm

       

       

      4.1

      Bộ điều khiển cho giáo viên

      Bộ

      1

      4.2

      Thiết bị trả lời - voting cho học sinh

      Bộ

      40

      5

      Máy tính

      Bộ

      1

      6

      Bộ phần mềm đi kèm:

      - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):

      - Phần mềm bài giảng điện tử

      - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm).

      Bộ

      1

      7

      Thiết bị âm thanh phòng học

      Bộ

      1

      8

      Máy in

      Cái

      1

      9

      Phụ kiện lắp đặt

      Bộ

      1

      II

      Phòng học ngoại ngữ (cho lớp 40 học sinh), gồm:

      Phòng

      - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

      - Trường trên 16 lớp: 2

      1

      Máy tính, gồm:

       

       

      1.1

      Máy tính để bàn

      Bộ

      1

      1.2

      Màn hình thứ 2 cho giáo viên

      Bộ

      1

      2

      Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng, gồm:

       

       

      2.1

      Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)

      Bộ

      1

      2.2

      Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + loa dành cho giáo viên

      Bộ

      1

      2.3

      Hệ thống cung cấp nguồn điện

      Bộ

      1

      2.4

      Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số

      Chiếc

      1

      III

      Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh), gồm:

      Phòng

       

      - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1

      - Trường trên 16 lớp: 2

      1

      Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh

      Chiếc

      25

      2

      Máy chiếu thẳng + màn chiếu

      Bộ

      1

      IV

      Phòng thư viện, gồm:

      Phòng

      1

      1

      Máy chủ ứng dụng

      Bộ

      1

      2

      Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + 5 CAL

      License

      1

      3

      Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL

      License

      1

      4

      UPS cho máy chủ (3K)

      Chiếc

      1

      5

      Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin

      Bộ

      6

      6

      Máy in nhiệt

      Chiếc

      1

      7

      Hệ thống âm thanh, gồm 01 Amply + 02 loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + 01 Bộ thu không dây UHF

      Bộ

      1

      8

      Thiết bị Wireless Access Point

      Chiếc

      1

      9

      Thiết bị chuyển mạch 24 cổng

      Chiếc

      1

      10

      Máy in

      Chiếc

      1

      11

      Máy đa chức năng (in, photo, scanner)

      Chiếc

      1

      V

      Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm:

      Hệ thống

      1

      1

      Loa liền công suất

      Thùng

      8

      2

      Bàn mixer

      Chiếc

      1

      3

      Micro có dây kèm chân micro

      Bộ

      2

      4

      Bộ âm thanh học đường (gồm micro có dây và micro không dây + phụ kiện)

      Bộ

      4

      5

      Hệ thống giá để loa và kệ để mixer

      Bộ

      4

      VI

      Hệ thống lọc nưóc

      Hệ thống

      1

      VII

      Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành

       

       

      1

      Môn Vật Lý

       

       

      1.1

      Thiết bị dùng chung chuyên dùng

       

       

      1.1.1

      Thiết bị ghi dữ liệu V- log4

      Chiếc

      6

      1.1.2

      Nguồn điện, 2... 12V/3A, AC/DC

      Chiếc

      6

      1.1.3

      Máy phát tín hiệu, 0.001 Hz - 100 kHz

      Chiếc

      6

      1.1.4

      Dao động ký, kỹ thuật số, 2 kênh, 30 MHz

      Chiếc

      1

      1.2

      Bài thí nghiệm

       

       

      1.2.1

      Bài thí nghiệm xác định gia tốc rơi tự do

      Bài

      6

      1.2.2

      Bài thí nghiệm xác định hệ số ma sát

      Bài

      6

      1.2.3

      Bộ thí nghiệm tổng hợp lực

      Bộ

      2

      1.2.4

      Bộ thiết bị khảo sát các định luật chất khí

      Bộ

      2

      1.2.5

      Bài thí nghiệm khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito

      Bài

      2

      1.2.6

      Bộ thí nghiệm quang hình học

      Bộ

      2

      1.2.7

      Bài thí nghiệm thực hành xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ và bước sóng ánh sáng

      Bài

      6

      1.2.8

      Bài thí nghiệm khảo sát sóng dừng

      Bài

      6

      1.2.9

      Bộ thí nghiệm sóng nước biểu diễn

      Bộ

      1

      1.2.10

      Bài thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm

      Bài

      6

      1.2.11

      Bộ thí nghiệm điện học 3

      Bộ

      6

      1.3

      Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

       

       

      1.3.1

      Bộ âm thanh học đường gồm: Âm li + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)

      Bộ

      1

      1.3.2

      Laptop

      Chiếc

      1

      1.3.3

      Máy chiếu + màn chiếu + giá treo cáp

      Chiếc

      1

      1.4

      Thiết bị cơ bản

       

       

      1.4.1

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      2

      1.5

      Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

       

       

      1.5.1

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      1

      2

      Môn Hóa học

       

       

      2.1

      Thiết bị thí nghiệm thực hành

       

       

      2.1.1

      Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn

      Bộ

      4

      2.1.2

      Bộ dụng cụ đo lường PTN

      Bộ

      2

      2.1.3

      Bộ dụng cụ đo thể tích các loại

      Bộ

      2

      2.1.4

      Bộ dụng cụ kim loại

      Bộ

      1

      2.1.5

      Bộ dụng cụ tinh chế

      Bộ

      1

      2.1.6

      Bộ giá, kẹp ống nghiệm

      Bộ

      2

      2.1.7

      Bộ giá thí nghiệm

      Bộ

      5

      2.1.8

      Bộ lọ đựng hóa chất

      Bộ

      2

      2.1.9

      Bộ mô hình phân tử kết hợp

      Bộ

      1

      2.1.10

      Bộ thí nghiệm chưng cất

      Bộ

      4

      2.1.11

      Bộ thí nghiệm điều chế khí đa năng

      Bộ

      4

      2.1.12

      Bộ thí nghiệm điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn

      Bộ

      4

      2.1.13

      Bộ thiết bị thí nghiệm điện hóa

      Bộ

      4

      2.1.14

      Bộ thiết bị nhiệt

      Bộ

      1

      2.1.15

      Bộ thí nghiệm chuẩn độ

      Bộ

      1

      2.1.16

      Máy đo pH kỹ thuật số

      Bộ

      4

      2.1.17

      Máy li tâm

      Bộ

      2

      2.1.18

      Ống nghiệm các loại

      Bộ

      1

      2.1.19

      Tủ sấy chân không

      Chiếc

      1

      2.1.20

      Valy dụng cụ thí nghiệm hóa học

      Bộ

      2

      2.2

      Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

       

       

      2.2.1

      Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)

      Bộ

      1

      2.2.2

      Laptop

      Chiếc

      1

      2.2.3

      Máy chiếu +màn chiếu + giá treo+ cáp

      Chiếc

      1

      2.3

      Thiết bị cơ bản

       

       

      2.3.1

      Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò

      Chiếc

      16

      2.3.2

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      6

      2.4

      Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

       

       

      2.4.1

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      1

      2.5

      Thiết bị phụ trợ

       

       

      2.5.1

      Tủ đựng hóa chất, có lọc hấp thu

      Chiếc

      1

      2.5.2

      Tủ hút khí độc

      Chiếc

      1

      3

      Môn Sinh học

       

       

      3.1

      Thiết bị dùng chung chuyên dùng

       

       

      3.1.1

      Mô hình

       

       

      a

      Mô hình hệ cơ quan ở người

      Bộ

      2

      b

      Mô hình cấu tạo của động mạch và tĩnh mạch

      Bộ

      2

      c

      Mô hình cấu tạo hệ sinh dục nữ

      Bộ

      2

      d

      Mô hình cấu tạo hệ sinh dục nam

      Bộ

      2

      đ

      Mô hình sự phát triển của bào thai ở người

      Bộ

      2

      3.1.2

      Kính hiển vi

       

       

      a

      Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD

      Chiếc

      6

      b

      Kính hiển vi kỹ thuật số ghép nối máy tính độ phóng đại 1000 lần

      Chiếc

      10

      3.1.3

      Bộ tiêu bản dùng cho khối THPT (40 tiêu bản)

      Bộ

      2

      3.1.4

      Bộ thí nghiệm hô hấp ở thực vật

      Bộ

      3

      3.1.5

      Bộ thí nghiệm trồng cây trong dung dịch

      Bộ

      2

      3.1.6

      Cân điện tử, 200g, 0.01 g

      Chiếc

      1

      3.1.7

      Máy đo pH cầm tay

      Bộ

      2

      3.1.8

      Tủ sấy

      Chiếc

      1

      3.1.9

      Tủ lạnh, 180 lít

      Chiếc

      1

      3.1.10

      Máy cất nước 1 lần, 4h/lít

      Chiếc

      1

      3.1.11

      Bộ dụng cụ lọc hút dịch chiết

      Bộ

      1

      3.2

      Thiết bị hỗ trợ giảng dạy

       

       

      3.2.1

      Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)

      Bộ

      1

      3.2.2

      Laptop

      Chiếc

      1

      3.2.3

      Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp

      Chiếc

      1

      3.3

      Các thiết bị cơ bản

       

       

      3.3.1

      Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò

      Chiếc

      16

      3.3.2

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      6

      3.4

      Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm

       

       

      3.4.1

      Modul bồn rửa

      Chiếc

      1

      3.5

      Thiết bị phụ trợ

       

       

      3.5.1

      Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu

      Chiếc

      1

      3.5.2

      Tủ bảo quản kính hiển vi

      Chiếc

      1

      VIII

      Hệ thống Camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)

      Hệ thống

      1

      IX

      Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...)

      Hệ thống

      1

      X

      Thiết bị khác

       

       

      1

      Thiết bị âm thanh trợ giảng

      Cái/lớp

      1

      2

      Bảng di động lên xuống đa năng

      Cái/lớp

      1

      3

      Máy chiếu đa năng

      Cái/lớp

      1

      4

      Màn chiếu mô tơ có điều khiển

      Cái/lớp

      1

      5

      Máy Scan quét bài thi

      Chiếc

      2

       

      PHỤ LỤC V

      TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM GDTX, GDNN-GDTX (01 TRUNG TÂM)
      (Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

      Đơn vị tính

      Số lượng tối đa

      I

      Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:

      Phòng/lớp

      1

      1

      Bảng tương tác thông minh

      Cái

      1

      2

      Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần

      Chiếc

      1

      3

      Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng

      Chiếc

      1

      4

      Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm

       

       

      4.1

      Bộ điều khiển cho giáo viên

      Bộ

      1

      4.2

      Thiết bị trả lời - voting cho học sinh

      Bộ

      40

      5

      Máy tính

      Bộ

      1

      6

      Bộ phần mềm đi kèm:

      - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):

      - Phần mềm bài giảng điện tử

      - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm).

      Bộ

      1

      7

      Thiết bị âm thanh phòng học

      Bộ

      1

      8

      Máy in

      Cái

      1

      9

      Phụ kiện lắp đặt

      Bộ

      1

      II

      Phòng học Tin học, gồm:

      Phòng

      1

      1

      Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh

      Chiếc

      25

      2

      Máy chiếu thẳng + màn chiếu

      Bộ

      1

      III

      Thiết bị dùng chung chuyên dùng

       

       

      1

      Thiết bị âm thanh trợ giảng

      Cái/lớp

      1

      2

      Bảng di động lên xuống đa năng

      Cái/lớp

      1

      3

      Máy chiếu đa năng

      Cái/lớp

      1

      4

      Màn chiếu mô tơ có điều khiển

      Cái/lớp

      1

      5

      Máy scan quét bài thi

      Chiếc

      2

       

      PHỤ LỤC VI

      TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIỂT BỊ CHUYÊN DÙNG TỔ CHỨC THI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
      (Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên máy móc thiết bị chuyên dùng

      Đơn vị tính

      Số lượng tối đa

      I

      Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

       

      Phòng làm thi

       

       

      1

      Máy tính để bàn

      Bộ

      38

      2

      Máy tính xách tay

      Bộ

      10

      3

      Máy photocopy chuyên dùng

      Chiếc

      2

      4

      Máy in siêu tốc

      Chiếc

      6

      5

      Hệ thống camera giám sát

      Hệ thống

      2

      6

      Máy in bằng

      Chiếc

      6

      7

      Máy scan quét bài thi

      Chiếc

      10

      8

      Máy in A3

      Chiếc

      4

      9

      Máy in mầu A3

      Chiếc

      1

      II

      Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố

       

       

      1

      Máy tính để bàn

      Bộ

      3

      2

      Máy photocopy chuyên dùng

      Chiếc

      1

      3

      Máy in bằng

      Chiếc

      2

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1361/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hưng Yên
                                Ngày ban hành12/06/2020
                                Người kýNguyễn Duy Hưng
                                Ngày hiệu lực 12/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 243/QĐ-NH1 năm 1994 cho phép Ngân Hàng Công Thương Việt Nam phát hành trái phiếu ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
                                                      • Công văn 3749/TXNK-CST năm 2021 về xử lý tiền phạt vi phạm hành chính do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
                                                      • Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 4017/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Sơn và vecni do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Công văn 97746/CT-TTHT năm 2020 về xác định thời gian giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về việc cấp phát miễn phí báo Điện Biên Phủ (thời sự) cho đảng viên từ 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Đảng ủy Quân chủng Hải quân nhân dân Việt Nam
                                                      • Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Trung tâm Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới Hà Nội trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Hà Nội và Bộ phận giúp việc Văn phòng Điều phối nông thôn mới Thành phố Hà Nội
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ