Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 273/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 166 bổ sung 2 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    32209





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu273/QĐ-QLD
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanCục Quản lý dược
      Ngày ban hành15/06/2020
      Người kýVũ Tuấn Cường
      Ngày hiệu lực 15/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ Y TẾ
      CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 273/QĐ-QLD

      Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2

      CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

      Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

      Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

      Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

      Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

      Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 83 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 bổ sung 2, cụ thể:

      1. Danh mục 77 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      2. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      3. Danh mục 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu DG3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      4. Danh mục 02 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

      1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

      2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

      3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-...-20).

      6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

      7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - PTTg. Vũ Đức Đam - Bí thư BCSĐ (để b/c);
      - TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
      - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
      - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
      - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
      - Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
      - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
      - Viện KN thuốc TƯ, Viện K.N thuốc TP. HCM;
      - Tổng Công ty Dược Việt Nam;
      - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
      - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
      - Lưu: VT, ĐKT(15b).

      CỤC TRƯỞNG

      Vũ Tuấn Cường

       

      PHỤ LỤC I.

      DANH MỤC 77 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
      Ban hành kèm theo Quyết định
      số: 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

      1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế -134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Simguline 10 caps

      Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg

      Viên nang cứng (Đỏ-Trắng)

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-33982-20

      2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      Apigel-Plus

      Mỗi ml chứa: Nhôm hydroxyd 80mg; Magnesi hydroxyd 80mg; Simethicon 8mg

      Hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml

      VD-33983-20

      3

      Ursopa

      Mỗi ml chứa: Ursodeoxycholic acid 50mg/ml

      Hỗn dịch uống

      36 tháng

      USP 41 + TCCS

      Hộp 10 gói, 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói, 20 gói x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml

      VD-33984-20

      3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

      3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      4

      Danavin

      Mỗi 2ml chứa: Vinpocetin 10mg

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống x 2ml

      VD-33985-20

      4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

      4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      5

      Aladka-beta

      Betamethason natri phosphat 15 mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 52.500 IU

      Dung dịch thuốc xịt mũi

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ xịt 15 ml

      VD-33986-20

      5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, p. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội-Việt Nam)

      5.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      6

      Abamotic

      Mỗi gói 0,5g chứa Mosaprid citrat (dưới dạng mosaprid citrat hydrat) 5mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      JP 17

      Hộp 30 gói x 0,5g

      VD-33987-20

      6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, p. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

      6.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      7

      Anbaliv

      Silymarin 400mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 09 vỉ x 10 viên

      VD-33988-20

      7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: số 19, đường 18, Khu phố 3, p. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: số 19, đường 18, Khu phố 3, p. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      8

      NP Meninlove

      Cao khô hỗn hợp dược liệu 630 mg tương với các dược liệu: Thục địa 1,778 g; Đương quy 1,333 g; Xuyên khung 0,889 g; Bạch thược 1,333 g; Hoàng kỳ 1,778 g; Đảng sâm 1,778 g; Phục linh 1,778 g; Bạch truật 1,778 g; Cam thảo 0,667 g; Quế nhục 0,444 g

      Viên nang mềm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 6 vỉ,

      10 vỉ x 10 viên

      VD-33989-20

      8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      9

      Caditon

      Mỗi 1 ml chứa: Atenolol 5mg

      Dung dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Ống 5ml, 10ml. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống. Lọ 100ml, 150ml, 300ml. Hộp 1 lọ

      VD-33990-20

      10

      Detoxiron

      Mỗi 1 ml chứa: Deferipron 100mg

      Dung dịch uống

      30 tháng

      TCCS

      5ml/ống nhựa, ống nhựa/vỉ. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, vỉ, 8 vỉ. 10ml/ống nhựa, 5 ống nhựa/vỉ. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ. 5ml/gói. Hộp 5, 10, 20, 30, 40, 50 gói. 10ml/gói. Hộp 5, 10,20, 30, 40, 50 gói. Hộp 1 lọ 30ml. Hộp 1 lọ 60ml. Hộp 1 lọ 250ml

      VD-33991-20

      11

      Kalira

      Mỗi gói 5g chứa: Calci polystyren sulfonat 5000mg

      Bột pha hỗn dịch

      48 tháng

      TCCS

      Hộp 10, 20, 50 gói x 5g

      VD-33992-20

      9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

      9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      12

      Livemin-DH

      Mỗi 5ml chứa: Arginin hydroclorid 500 mg

      Dung dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 20 ống x 5ml

      VD-33993-20

      10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      10.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/1-B16/1 đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      13

      Pharmox IMP 500mg

      Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

      Viên nén phân tán

      24 tháng

      USP 41

      Hộp 2 vỉ x 7 viên

      VD-33994-20

      11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, p. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà - Việt Nam)

      11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, p. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      14

      Dexclorpheniramin Blue

      Dexchlorpheniramin e maleate 2mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

      VD-33995-20

      12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      15

      Usarcobal

      Mecobalamin 500 mcg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ,

      10 vỉ x 10 viên

      VD-33996-20

      13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      16

      Phudskin 10 mg

      Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      DĐVN IV

      Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

      VD-33997-20

      14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

      14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      17

      PQA trớ sữa

      Mỗi 5ml siro chứa 2,5g cao hỗn hợp dược liệu tương đương: Đinh hương 1,0 g; Tai hồng 3,0 g; Đảng sâm 3,0 g; Gừng củ tươi 3,0 g

      Siro

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 90 ml, 125 ml; Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 10 ml

      VD-33998-20

      15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

      15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      18

      Imruvat 5

      Imidapril hydroclorid 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      JP XVII

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-33999-20

      16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      19

      Bổ trung ích khí Vinaplant

      Mỗi viên hoàn mềm 8g chứa: Hoàng kỳ 1,21g; Đảng sâm 0,36g; Cam thảo 0,3 6g; Bạch truật 0,24g; Đương quy 0,24g; Thăng ma 0,36g; Sài hồ 0,36g; Trần bì 0,36g; Gừng tươi 0,15g; Đại táo 1,24g

      Hoàn mềm

      24 tháng

      DĐVN IV

      Hộp 10 hoàn mềm x 8g

      VD-34000-20

      20

      Hoàn quy tỳ Vinaplant

      Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Đảng sâm 0,31g; 230 mg cao đặc tương đương với: 432 mg Bạch linh và 432 mg Bạch truật 0,62g; Bột dược liệu: Hoàng kỳ 0,62g; Cam thảo 0,16g; Bạch linh 0,62g; Viễn chí 0,06g; Toan táo nhân 0,62g; Long nhãn 0,62g; Đương quy 0,06g; Mộc hương 0,31g; Đại táo 0,16g

      Hoàn mềm

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 10 hoàn x 8g

      VD-34001-20

      21

      Thập toàn đại bổ Vinaplant

      Mỗi gói 3g hoàn cứng chứa: Đảng sâm 0,31g; Bạch truật 0,21g; Bạch phục linh 0,17g; Cam thảo 0,17g; Đương quy 0,21 g; Xuyên khung 0,17g; Bạch thược 0,21g; Thục địa 0,31g; Hoàng kỳ 0,31g; Quế nhục 0,21g

      Viên hoàn cứng

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 3g, 6g, 9g

      VD-34002-20

      17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: số 9 - Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)

      17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      22

      Bromhexin 12 mg

      Bromhexin hydroclorid 12 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 10 viên

      VD-34003-20

      23

      Enhydra 10/12.5

      Enalapril maleat 10mg;

      Hydroclorothiazid

      12,5mg

      Viên nén

      36 tháng

      USP 40

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34004-20

      18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

      18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      24

      Ngân kiều giải độc TW3

      Liên kiều 280mg; Cao đặc dược liệu tương đương: Kim ngân 1,5g; Bồ công anh 1,0g; Liên kiều 0,44g) 400mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

      VD-34005-20

      19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)

      19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      25

      Pharbamin 1500

      Mecobalamin

      1500mcg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ,

      10 vỉ x 10 viên

      VD-34010-20

      20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)

      20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      26

      Bổ trung ích khí Trung ương 1 (NSX cao khô dược liệu: Công ty cổ phần BV Pharma; Địa chỉ: Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)

      Mỗi gói 4g chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 559mg gồm: Hoàng kỳ 900mg; Đảng sâm 270mg; Cam thảo 270mg; Bạch truật 270mg; Đương quy 180mg; Thăng ma 270mg; Trần bì 270mg; Gừng tươi 108mg; Đại táo 918mg

      Thuốc cốm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10 gói x 4g

      VD-34006-20

      27

      Dongdo Newgynan

      Neomycin sulfat 65.000 IU; Nystatin 100.000 IU; Metronidazol 500mg

      Viên nén đặt âm đạo

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên

      VD-34007-20

      28

      Fabafixim 100

      Mỗi gói 2g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      USP41

      Hộp 10 gói x 2g

      VD-34008-20

      29

      Fabapoxim 100

      Mỗi gói 3g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

      Thuốc bột pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10 gói x 3g

      VD-34009-20

      21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

      21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      30

      Cảm xuyên hương VCP

      Bột dược liệu Xuyên khung 132mg; Bạch chỉ 165mg; Hương phụ 132mg; Quế chi 6mg; Gừng 15mg; Cam thảo 5mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34014-20

      31

      Silymarin 200mg

      Cao khô Carduus marianus (tương đương silymarin 200mg) 400mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

      VD-34012-20

      22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Đ/c: số 4 B3, tập thể Z179, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)

      22.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      32

      Haspan

      Cao khô lá Thường xuân 5:1 (tương đương với 150mg lá Thường xuân) 30mg

      Viên ngậm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34013-20

      23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

      23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      33

      Diacerein 50 mg

      Diacerein 50 mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34014-20

      24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

      24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      34

      Vitamin B6 250 mg

      Pyridoxin hydroclorid 250 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên,

      200 viên, 500 viên

      VD-34015-20

      25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải Phóng, p. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

      25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      35

      Paracetamol 650mg

      Paracetamol 650mg

      Viên nén bao phim

      60 tháng

      DĐVN IV

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên

      VD-34016-20

      26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      26.1. Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      36

      Codeho

      Ống 10ml chứa: Dịch chiết Bách bộ 1:1 (tương đương 5g rễ củ Bách bộ) 5ml

      Siro

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống x 10ml, hộp 15 ống x 10ml, hộp 20 ống x 10ml

      VD-34017-20

      27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hoá - Việt Nam)

      27.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      37

      Hoạt huyết dưỡng não

      Cao đặc đinh lăng (tương đương 1.500mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô bạch quả 10mg

      Viên nén bao đường

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 20 viên

      VD-34018-20

      28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

      28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      38

      Bari sulfat pha hỗn dịch

      Một gói 110g chứa: Bari sulfat 92,7mg

      Thuốc bột

      36 tháng

      DĐVN 4

      Gói 110g; gói 140g. Túi 8 gói, thùng 20 túi

      VD-34019-20

      29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      39

      Aspirin pH8

      Acid acetylsalicylic 500mg

      Viên nén bao phim tan trong ruột

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên

      VD-34020-20

      40

      Mekoperin 4

      Perindopril erbumin 4mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 30 viên

      VD-34021-20

      41

      Vitamin B6 250mg

      Pyridoxin hydrochlorid 250mg

      Viên nén bao đường

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34022-20

      30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      42

      Ocehitin 10

      Loratadin 10mg

      Viên nén phân tán

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

      VD-34023-20

      31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)

      31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      43

      Glipeform 500/5

      Metformin hydroclorid 500mg; Glibếnclamid 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên

      VD-34024-20

      32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản phẩm thiên nhiên VINACOM (Đ/c: số 20, 1/34/7 Phan Đình Giót, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

      32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      44

      HPMAX

      Cao khô Chè dây 280mg; Cao khô hỗn hợp (tương đương với 2,8g dược liệu bao gồm: Dạ cẩm 1,7g; Lá khôi 1,1g) 238mg;

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ x 12 viên

      VD-34025-20

      33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô 1-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, p. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM- Việt Nam)

      33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô 1-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, p. Long Thạnh Mỹ, Q. 9, TPHCM - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      45

      No-spa

      Drotaverine hydrochloride 40mg

      Viên nén

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 5 vỉ x 10 viên

      VD-34026-20

      34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      46

      Batitop

      Clarithromycin

      500mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      USP

      37

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 20 viên, 60 viên, 100 viên

      VD-34027-20

      35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: số 4A - Lò Lu - p. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: số 4A - Lò Lu - p. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      47

      Shimax-F

      Mỗi 1 ml chứa: Naphazolin hydroclorid 0,2675mg; Pheniramin maleat 3,151mg

      Dung dịch nhỏ mắt

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ 15ml

      VD-34028-20

      36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)

      36.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      48

      Dưỡng cốt Khải Hà

      Mỗi gói 5g viên hoàn cứng chứa cao xương hỗn hợp (tương đương với xương động vật 7,5g) 0,75g; Hoàng bá 2,4g; Tri mẫu 0,3g; Trần bì 0,6g; Bạch thược 0,6g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,6g

      Viên hoàn cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói, 30 gói x 5g

      VD-34029-20

      37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      49

      Topfixim 200

      Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

      VD-34030-20

      38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      50

      Amoxicillin 500mg

      Amoxicillin (dưới dạng Amoxcillin trihydrate) 500mg

      Viên nang cứng(nâu - hồng)

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên;

      Chai 100 viên,300 viên, 500 viên; Hộp 1 chai 200 viên

      VD-34031-20

      51

      Cefadroxil 500mg

      Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg

      Viên nang cứng (vàng-nâu)

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

      VD-34032-20

      52

      Cefalexin 250mg

      Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg

      Viên nang cứng (xanh đậm-xanh nhạt)

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

      VD-34033-20

      39. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      39.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      53

      Dofergan

      Paracetamol 500mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên, 500 viên

      VD-34034-20

      40. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

      40.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      54

      Am-broxol

      Ambroxol hydrochlorid 30mg

      Viên nén phân tán trong nước

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34035-20

      55

      Meyerapagil

      Magnesi aspartat tetrahydrate (tương đương Magnesi aspartat khan 140mg) 174,97mg; Potassium aspartate hemihydrate (tương đương kali aspartat khan 158mg) 166,3mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34036-20

      56

      Meyercetam

      Mỗi 1 ml dung dịch chứa Piracetam 333,3mg

      Dung dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml

      VD-34037-20

      57

      Meyemife SR

      Mỗi 60ml dung dịch chứa Piracetam 6000mg

      Dung dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 chai 60ml, 120ml

      VD-34038-20

      58

      Meyemota

      Mỗi 5ml dung dịch chứa Piracetam 800mg

      Dung dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 20 ống x 5ml; 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai 120ml

      VD-34039-20

      59

      Myfoscin

      Fosfomycin calci (dưới dạng fosfomycin calci monohydrat) 500mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34040-20

      41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      60

      Bividiac

      Diacerein 50mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên, 3 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên

      VD-34041-20

      42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      61

      Bivige

      Gemfibrozil 600mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 6 vỉ (nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm) x 10 viên

      VD-34042-20

      62

      Levoleo 750

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,7 mg) 750mg

      Viên nén bao phim

      48 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ x 10 viên

      VD-34043-20

      63

      Livermarin 140

      Silymarin (dưới dạng cao khô Silybum marianum 311,1mg) 140mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc vỉ nhôm-nhôm)

      VD-34044-20

      64

      Milvit 5/50

      Amilorid hydroclorid 5,0mg; Hydroclorothiazid 50mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

      VD-34045-20

      43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 - tổ dân phố Đình Thôn - Phường Mỹ Đĩnh 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội - Việt Nam)

      43.1. Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      65

      Siro Pltkid

      Mỗi 7,5ml chứa Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat 499,95mg) 65mg; Thiamin hydroclorid l,5mg; Riboflavin natri phosphat 1,75ng; Nicotinamid 1 Omg; Pyridoxin hydrochlorid 3mg; Vitamin B5 (Dexpanthenol) 5mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 200IU; Alpha tocopheryl acetat 7,5mg; Lysin hydroclorid 150mg

      Siro

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 ống x 7,5ml

      VD-34046-20

      44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm G10med (Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      44.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm G10med (Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      66

      Glopotin 10

      Vinpocetin 10 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34047-20

      45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành (Đ/c: số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      45.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành (Đ/c: số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      67

      Heantos 4 0,5g

      500mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu: Phòng đảng sâm 1,0 g; A giao 0,133 g; Mạch môn 0,333 g; Hoàng kỳ 0,333 g; Cam thảo 0,333 g; Đương quy 0,250 g; Sinh địa 0,250 g; Bình vôi 0,250 g; Gừng 0,250 g; Quế chi 0,250 g; Đại táo 0,250 g; Táo nhân 0,166 g; Viễn chí 0,166 g

      Viên nang cứng

      48 tháng

      TCCS

      Hộp 7 vỉ x 10 viên

      VD-34048-20

      46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)

      46.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      68

      Nhất nhất xoang

      Mỗi 600ng cao hỗn hợp dược liệu tương đương với Huyền sâm 45 Ong; Thương nhĩ tử 450mg; Sinh địa 450mg; Mộc tặc 450mg; cỏ nhọ nồi 420mg; Cam thảo 420mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên;

      Hộp 01 lọ x 30, 60, 100 viên

      VD-34049-20

      69

      Trĩ Nhất Nhất

      Mỗi 500mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương Đảng Sâm 700mg; Hoàng kỳ 700mg; Đương quy 400mg; Bạch truật 400mg; Thăng ma 400mg; Sài hồ 400mg; Trần bì 400mg; Cam thảo 200mg; Liên nhục 400mg; Ý dĩ 400mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên;

      Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên

      VD-34050-20

      47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      47.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      70

      Vitamin C 500mg

      Acid ascobic (Vitamin C) 500mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

      VD-34051-20

      48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      48.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      71

      Fixnat 100

      Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34052-20

      72

      Fixnat 200

      Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34053-20

      73

      Mathomax gel plus

      Mỗi 5ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 230mg; Magnesi hydroxyd 200mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 25mg

      Hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 gói 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 30 gói 5ml; Hộp 10 gói 10ml; Hộp 20 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml

      VD-34054-20

      49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 3/38/40 Thành Thái, P.14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt nam)

      49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      74

      Invinorax 300

      Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34055-20

      50. Công ty đăng ký: Cộng ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, p. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

      50.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, p. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      75

      Platetica ODT

      Ticagrelor 90 mg

      Viên nén phân tán trong miệng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34056-20

      51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, K.CN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

      51.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      76

      Metronidazole

      0,5g/100ml

      Metronidazole

      500mg/100ml

      Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 túi 100ml; Hộp 1 chai 100 ml

      VD-34057-20

      52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm N.I.C (N.I.C Pharma) (Đ/c: P8-Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - số 134/1 đường Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      52.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      77

      Coldnic

      Guaifenesin 100mg; Cetirizin dihydrochlorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg

      Viên nang mềm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

      VD-34058-20

       

      PHỤ LỤC II.

      DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
      Ban hành kèm theo
      Quyết định số 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

      1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hoá - Việt Nam)

      1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      PRO-ARV

      Tenofovir disoprosil fumarat 300mg; Lamivudin 300mg; Efavirenz 600mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai x 30 viên

      VD3-34-20

      2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

      2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      Fluracil 5%

      Mỗi 1 ml dung dịch chứa Fluorouracil 50mg

      Dung dịch dùng ngoài

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ 10ml

      VD3-35-20

       

      PHỤ LỤC III.

      DANH MỤC 02 THUỐC ĐÓNG GÓI THỨ CẤP TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
      Ban hành kèm theo Quyết định
      số: 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

      1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, Đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      1.1. Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.; (Đ/c: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lohore, Pakistan)

      1.2. Cơ sở đóng gói cấp 2: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi; (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Pit-Stat Tablet 1 mg

      Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 1,04 mg) 1mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      DG3-1-20

      2

      Pit-Stat Tablet 2 mg Pakistan)

      Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium) 2mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 10

      viên

      DG3-2-20

       

      PHỤ LỤC IV.

      DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CÁP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 166 BỔ SUNG 2
      Ban hành kèm theo Quyết định số: 273/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020

      1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Đ/c: số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, Quận 7, Tp. Hồ chí Minh - Việt Nam)

      1.1. Cơ sở đặt gia công: Công ty TNHH Reliv Pharma (Đ/c: số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      1.2. Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 9, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Natumed

      Mỗi gói 5g chứa: Ispaghula Husk (vỏ hạt khô của cây Plantago ovata, plantaginaceae) 3,25g

      Thuốc bột

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói, 50 gói x 5g

      GC-333-20

      2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: số 04 đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      2.1. Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: số 04 đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      2.2. Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      Imetamin

      Betamethason 0,25 mg; Dexclorpheniramin maleat 2 mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      TCCS

      Chai 200 viên;

      Chai 500 viên

      GC-334-20

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

      • Quyết định 273/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 bổ sung 2 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

      • Quyết định 273/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 bổ sung 2 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại

                              Số hiệu273/QĐ-QLD
                              Loại văn bảnQuyết định
                              Cơ quanCục Quản lý dược
                              Ngày ban hành15/06/2020
                              Người kýVũ Tuấn Cường
                              Ngày hiệu lực 15/06/2020
                              Tình trạng Còn hiệu lực

                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                        • Công văn 18381/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành

                                        • Công văn 16921/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành

                                        • Công văn 16411/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành, Công văn duy trì hiệu lực Giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành

                                        Sửa đổi

                                          Đính chính

                                            Thay thế

                                              Điều chỉnh

                                                Dẫn chiếu

                                                  Văn bản gốc PDF

                                                  Đang xử lý

                                                  Văn bản Tiếng Việt

                                                  Đang xử lý






                                                  .

                                                  Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                    Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                  •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                  -
                                                  CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                  • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                  • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                  • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                  • Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                  • Chỉ thị 10/CT-TTg năm 2021 về công tác bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự an toàn xã hội trong lĩnh vực du lịch trong tình hình mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                  • Công văn 239/TCHQ-TXNK năm 2021 về giải quyết Đơn khiếu nại khi doanh nghiệp chưa nộp thuế bổ sung do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                  • Công văn 1001/TTrB-P5 năm 2020 về đính chính sai sót tại Phụ lục chi tiết các cuộc thanh tra năm 2021 do Thanh tra Bộ Y tế ban hành
                                                  • Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 319-KH/TU về thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW do tỉnh Quảng Nam ban hành
                                                  • Quyết định 1564/QĐ-BTP ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 68/NQ-CP về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020-2025 và Kế hoạch về cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
                                                  • Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
                                                  • Công văn 763/TCT-CS năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư do Tổng cục Thuế ban hành
                                                  BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                  • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                  • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                  • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                  • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                  • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                  • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                  • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                  • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                  • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                  • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                  • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                  Tìm kiếm

                                                  Duong Gia Logo

                                                  •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                  Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                  Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: danang@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                  Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                    Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                  Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                  Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                  • Chatzalo Chat Zalo
                                                  • Chat Facebook Chat Facebook
                                                  • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                  • location Đặt câu hỏi
                                                  • gọi ngay
                                                    1900.6568
                                                  • Chat Zalo
                                                  Chỉ đường
                                                  Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                  Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                  Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                  Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                  • Gọi ngay
                                                  • Chỉ đường

                                                    • HÀ NỘI
                                                    • ĐÀ NẴNG
                                                    • TP.HCM
                                                  • Đặt câu hỏi
                                                  • Trang chủ