Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    31787





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1369/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành23/06/2020
      Người kýTrần Tuệ Hiền
      Ngày hiệu lực 23/06/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Đ
      ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Số: 1369/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 23 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1688/TTr-SGDĐT ngày 18/6/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1565/TTr-VPUBND ngày 22/6/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày làm việc ký và thay thế Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

      Nơi nhận:
      - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
      - CT; các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - Sở Giáo dục và Đào tạo;
      - LĐVP; phòng KSTTHC;
      - Lưu: VT, (Ch).

      CHỦ TỊCH

      Trần Tuệ Hiền

       

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ(1) VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      (Ban hành kèm theo Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Phần I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      TT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

       

       

      1

      1.000939. 000.00.00.H10

      Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

      11

      3

      2

      1.000716. 000.00.00.H10

      Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

      14

      3

      3

      1.005087. 000.00.00.H10

      Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm.

      17

      3

      4

      1.005057. 000.00.00.H10

      Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên.

      20

      3

      5

      2.001805. 000.00.00.H10

      Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

      22

      3

      6

      1.005036. 000.00.00.H10

      Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.

      24

      3

      7

      1.005076. 000.00.00.H10

      Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú.

      26

      3

      8

      2.001988. 000.00.00.H10

      Giải thể trường trung cấp sư phạm.

      28

      3

      9

      1.006389. 000.00.00.H10

      Giải thể trường THPT.

      30

      3

      10

      1.004991. 000.00.00.H10

      Giải thể trường THPT chuyên.

      32

      3

      11

      1.005070. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trường THPT.

      36

      3

      12

      1.000744. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên.

      38

      3

      13

      1.005043. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.

      41

      3

      14

      1.005079. 000.00.00.H10

      Sát nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú.

      44

      3

      15

      1.004999. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên.

      47

      3

      16

      1.005073. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm.

      49

      3

      17

      1.004712. 000.00.00.H10

      Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

      53

      3

      18

      1.005088. 000.00.00.H10

      Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.

      56

      3

      19

      1.005065. 000.00.00.H10

      Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh.

      60

      3

      20

      1.005466. 000.00.00.H10

      Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.

      63

      3

      21

      1.005017. 000.00.00.H10

      Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông.

      66

      3

      22

      1.005084. 000.00.00.H10

      Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.

      69

      3

      23

      1.005069. 000.00.00.H10

      Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.

      71

      3

      24

      1.006388. 000.00.00.H10

      Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.

      74

      3

      25

      1.005015. 000.00.00.H10

      Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.

      77

      3

      26

      1.005053. 000.00.00.H10

      Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.

      80

      3

      27

      1.000729. 000.00.00.H10

      Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.

      82

      3

      28

      1.000043. 000.00.00.H10

      Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục.

      85

      3

      29

      1.000029. 000.00.00.H10

      Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

      89

      3

      30

      1.001714. 000.00.00.H10

      Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục.

      93

      3

      31

      1.005144. 000.00.00.H10

      Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.

      96

      4

      32

      1.002982. 000.00.00.H10

      Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người.

      99

      3

      33

      1.002407. 000.00.00.H10

      Xét, cấp học bổng chính sách.

      102

      3

      34

      1.004435. 000.00.00.H10

      Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.

      105

      3

      35

      1.004436. 000.00.00.H10

      Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.

      108

      3

      36

      1.000270. 000.00.00.H10

      Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

      111

      3

      37

      1.002499. 000.00.00.H10

      Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam.

      115

      4

      38

      1.001088. 000.00.00.H10

      Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học.

      124

      3

      39

      1.000715. 000.00.00.H10

      Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

      126

      3

      40

      1.000713. 000.00.00.H10

      Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

      143

      3

      41

      1.000771. 000.00.00.H10

      Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

      159

      3

      42

      1.000288. 000.00.00.H10

      Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

      180

      3

      43

      1.000280. 000.00.00.H10

      Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.

      197

      3

      44

      1.000691. 000.00.00.H10

      Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.

      214

      3

      45

      1.000259. 000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.

      235

      3

      46

      1.000181. 000.00.00.H10

      Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

      245

      5

      47

      1.005062. 000.00.00.H10

      Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.

      248

      3

      48

      1.005195. 000.00.00.H10

      Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.

      250

      3

      49

      1.005359. 000.00.00.H10

      Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.

      253

      3

      50

      1.005049. 000.00.00.H10

      Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.

      256

       

      51

      1.005025. 000.00.00.H10

      Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.

      259

      3

      52

      1.005081. 000.00.00.H10

      Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục.

      261

      3

      53

      1.005008. 000.00.00.H10

      Cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục.

      263

      3

      54

      1.004988. 000.00.00.H10

      Cho phép trường THPT chuyên hoạt động trở lại.

      266

      3

      55

      1.005074. 000.00.00.H10

      Cho phép trường THPT hoạt động giáo dục.

      269

      3

      56

      1.005067. 000.00.00.H10

      Cho phép trường THPT hoạt động trở lại.

      271

      3

      57

      1.001000. 000.00.00.H10

      Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

      273

      3

      58

      1.000718. 000.00.00.H10

      Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

      276

      3

      59

      1.005354. 000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

      278

      3

      60

      1.005061. 000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.

      281

      3

      61

      1.001493. 000.00.00.H10

      Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

      284

      3

      62

      1.001694. 000.00.00.H10

      Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.

      286

      3

      63

      1.006446. 000.00.00.H10

      Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.

      291

      3

      64

      1.005082. 000.00.00.H10

      Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

      294

      3

      65

      1.001495. 000.00.00.H10

      Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.

      296

      3

      66

      2.001989. 000.00.00.H10

      Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

      298

      3

      67

      1.001492. 000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.

      301

      5

      68

      2.001987. 000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại.

      303

      3

      69

      2.001985. 000.00.00.H10

      Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.

      306

      3

      70

      1.001497. 000.00.00.H10

      Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.

      309

      3

      71

      1.001499. 000.00.00.H10

      Phê duyệt liên kết giáo dục.

      313

      3

      72

      1.005143. 000.00.00H10

      Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục THPT và trung cấp chuyên nghiệp.

      322

      3

      73

      2.000011. 000.00.00.H10

      Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

      326

      3

      II. Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh

       

       

      74

      1.005098. 000.00.00H10

      Đặc cách tốt nghiệp THPT.

      328

      4

      75

      1.005142. 000.00.00H10

      Đăng ký dự thi THPT quốc gia.

      331

      4

      76

      1.005095. 000.00.00H10

      Phúc khảo bài thi THPT quốc gia.

      334

      3

      77

      1.005090. 000.00.00H10

      Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (THCS).

      337

      4

      78

      1.001942. 000.00.00.H10

      Đăng ký xét tuyển Đại học hệ chính quy, tuyển sinh Cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên chính qui.

      339

      4

      79

      2.001806. 000.00.00.H10

      Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học.

      342

      3

      80

      1.003734. 000.00.00.H10

      Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

      347

      3

      III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ

       

       

      81

      1.005092. 000.00.00.H10

      Cấp bản sao văn bằng văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc.

      350

      4

      82

      1.004889. 000.00.00.H10

      Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.

      353

      4

      83

      2.001914. 000.00.00.H10

      Chỉnh sửa nội dung văn bằng.

      356

      4

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      TT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

       

       

      1

      1.004502. 000.00.00.H10

      Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.

      360

      3

      2

      1.004518. 000.00.00.H10

      Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

      364

      3

      3

      2.001908. 000.00.00.H10

      Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.

      366

      3

      4

      2.001912. 000.00.00.H10

      Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.

      369

      3

      5

      2.001824. 000.00.00.H10

      Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú.

      373

      3

      6

      1.004515. 000.00.00.H10

      Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ.

      375

      3

      7

      1.001639. 000.00.00.H10

      Giải thể trường tiểu học.

      377

      3

      8

      2.001818. 000.00.00.H10

      Giải thể trường trung học cơ sở.

      379

      3

      9

      1.004507. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

      381

      3

      10

      2.001837. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú.

      384

      3

      11

      1.004563. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

      387

      3

      12

      2.001809. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.

      390

      3

      13

      1.004487. 000.00.00.H10

      Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở; trường TH, THCS năng khiếu TDTT.

      392

      3

      14

      1.004439. 000.00.00.H10

      Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

      396

      3

      15

      1.004494. 000.00.00.H10

      Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.

      398

      3

      16

      1.004545. 000.00.00.H10

      Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.

      401

      3

      17

      1.004555. 000.00.00.H10

      Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.

      404

      3

      18

      1.004442. 000.00.00.H10

      Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

      407

      3

      19

      1.001622. 000.00.00.H10

      Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.

      410

      3

      20

      1.003702 000.00.00.H10

      Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.

      412

      3

      21

      1.004438. 000.00.00.H10

      Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

      414

      3

      22

      1.005099. 000.00.00.H10

      Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.

      417

      3

      23

      1.004831. 000.00.00.H10

      Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

      419

      3

      24

      2.001904. 000.00.00 H10

      Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS.

      422

      3

      25

      1.005108. 000 00 00.H10

      Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS.

      424

      3

      26

      2.001839. 000.00.00.H10

      Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.

      426

      3

      27

      1.004496. 000.00.00.H10

      Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

      428

      3

      28

      1.004444. 000.00.00.H10

      Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

      431

      3

      29

      1.004475. 000.00.00.H10

      Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.

      434

      3

      30

      1.004440. 000.00.00.H10

      Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.

      436

      3

      31

      1.005097. 000.00.00.H10

      Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.

      438

      3

      32

      1.005106. 000.00.00.H10

      Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

      441

      3

      33

      2.001842. 000.00.00.H10

      Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.

      444

      4

      34

      1.004552. 000.00.00.H10

      Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.

      447

      4

      C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

      TT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo:

       

       

      1

      1.004443. 000.00.00.H10

      Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.

      449

      3

      2

      2.001810. 000.00.00.H10

      Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.

      751

      3

      3

      1.004485. 000.00.00.H10

      Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

      453

      3

      4

      1.004492. 000.00.00.H10

      Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

      455

      3

      5

      1.004441. 000.00.00.H10

      Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

      458

      4

      D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ.

      Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



      (1) Ghi chú, viết tắt: Thủ tục hành chính: TTHC; Trung học phổ thông: THPT; Trung hoc cơ sở: THCS; Ủy ban nhân dân: UBND.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1369/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành23/06/2020
                                Người kýTrần Tuệ Hiền
                                Ngày hiệu lực 23/06/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1251/QĐ-UBND.HC năm 2021 về Quy chế phối hợp trong hoạt động quản lý nhà nước về biển báo, phao phân luồng và camera giám sát bảo vệ công trình kè trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Công văn 2344/BCT-XNK năm 2021 về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
                                                      • Công văn 151/UBDT-CSDT năm 2021 về hướng dẫn Quyết định 703/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Công văn 12866/BGTVT-KHCN năm 2020 về lắp đặt camera lên phương tiện kinh doanh vận tải đường bộ theo quy định tại Nghị định 10/2020/NĐ-CP và Thông tư 12/2020/TT-BGTVT do Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực Bưu chính do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Thông báo 813/TB-VKSTC về công khai điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Công văn 6339/VPCP-CN năm 2020 về Phương án đầu tư đoạn tuyến cao tốc Chi Lăng – Hữu Nghị do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 15/2020/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ