Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    31487





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1865/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành29/06/2020
      Người kýĐặng Trọng Thăng
      Ngày hiệu lực 29/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1865/QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNNPTNT ngày 12/6/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 80 (tám mươi) thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, thực hiện.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Sở TT&TT, VNPT Thái Bình;
      - Trung tâm PV HCC tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
      - Lưu: VT, NCKSTT.

      CHỦ TỊCH

      Đặng Trọng Thăng

       

      PHỤ LỤC

      SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 80 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

      1. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

      Thủ tục 1: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 2: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      * Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 3: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 4: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      * Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy định:

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 21 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

      * Trường hợp cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không đạt

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 84 ngày làm việc, kể từ khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Thủ tục 5: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

      * Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy định:

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 21 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Trường hợp cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không đạt

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 84 ngày làm việc, kể từ khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Thủ tục 6: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 7: Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 8: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 24 giờ, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 giờ, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

      Thủ tục 1: Tiếp nhận Bản công bố hợp quy giống cây trồng

      * Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy định:

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Trường hợp chưa đầy đủ hồ sơ theo quy định:

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. LĨNH VỰC THÚ Y

      Thủ tục 1: Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 2: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

      * Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 3: Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 4: Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 5: Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 6: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:

      "Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y

      + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do."

      - Thời gian sửa đổi là: "Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y

      + Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do."

      Thủ tục 7: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:

      “- Đối với ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chua được giám sát dịch bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh ĐV; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:

      + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do."

      - Thời gian sửa đổi là: “- Đối với ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh ĐV; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:

      + 02 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 02 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”

      Thủ tục 8: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 9: Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 10: Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 11: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      * Đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Đối với trường hợp còn lại.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 12: Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 13: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 14: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 15: Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

      * Đối với trường hợp cấp mới

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Đối với trường hợp gia hạn

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 16: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      * Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. LĨNH VỰC THỦY SẢN

      Thủ tục 1: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

      *Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 2: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

      * Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

      **Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 36 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 3: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

      * Cấp mới

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Cấp lại

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 4: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

      * Cấp mới

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Cấp lại

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 5: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 6: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 7: Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

      * Cấp mới

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Cấp lại

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 8: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 9: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

      * Đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc:

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Đối với trường hợp xác nhận mẫu vật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 10: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

      * Cấp mới

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Cấp lại

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 11: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 12: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 13: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 14: Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 15: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 16: Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 19 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 17: Xóa đăng ký tàu cá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 18: Công bố mở cảng cá loại 2

      * Quyết định công bố mở cảng cá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

      Thủ tục 1: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tình là: Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 2: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 23 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 3: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites

      * Đối với trường hợp đảm bảo các điều kiện nuôi, trồng

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 4: Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 5: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 6: Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 7: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 8: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 50 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 9: Xác nhận bảng kê lâm sản

      * Đối với trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      * Đối với trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 10: Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 11: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 19 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      6. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

      Thủ tục 1: Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 2: Cấp giấy chứng nhân cư sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 3: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      * Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      * Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thủ tục 4: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      7. LĨNH VỰC THỦY LỢI

      Thủ tục 1: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 2: Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 3: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 4: Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 5: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 6: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 7: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 8: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 9: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 10: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 11: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 12: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 13: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 14: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Thủ tục 1: Công nhận làng nghề truyền thống

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 2: Công nhận nghề truyền thống

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 3: Công nhận làng nghề

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 4: Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 70 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 5: Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      9. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

      Thủ tục 1: Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      10. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

      Thủ tục 1: Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Thủ tục 2: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1865/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành29/06/2020
                                Người kýĐặng Trọng Thăng
                                Ngày hiệu lực 29/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 2700/BVHTTDL-VHCS năm 2021 về tăng cường thực hiện công tác tuyên truyền phòng, chống dịch COVID-19 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Công văn 1685/BCT-TTTN năm 2021 về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành
                                                      • Công văn 155/TCHQ-TXNK năm 2021 xử lý thuế đối với hàng hóa trong nước đã sản xuất được do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 4169/SGDĐT-CTTT năm 2020 về tăng cường công tác bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh COVID-19 và công tác y tế trong trường học do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
                                                      • Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Công văn 1403/UBND-KT năm 2020 về triển khai Nghị định 41/2020/NĐ-CP do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 33/KH-UBND về hoạt động “Phát triển doanh nghiệp, kinh tế tư nhân, thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020”
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ