Số hiệu | 4481/BNN-TT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 02/07/2020 |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Ngày hiệu lực | 02/07/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4481/BNN-TT | Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
Kính gửi: Bộ Tài chính
Ngày 12/6/2020, Bộ Nông nghiệp và PTNT nhận được công văn số 914/PC-VTCP ngày 10/6/2020 của Văn phòng Chính phủ đề nghị Bộ trả lời công văn số 03/2020/CV-VSTA ngày 19/5/2020 của Hiệp hội Thương mại Giống cây trồng Việt Nam về việc áp mã HS và tính thuế nhập khẩu hạt giống rau và hạt giống dưa các loại; đồng thời ngày 17/6/2020, Bộ Nông nghiệp và PTNT nhận được công văn số 3864/TCHQ-TXNK ngày 11/6/2020 của Tổng cục Hải quan về việc xử lý thuế với mặt hàng giống cây trong nhập khẩu, Bộ Nông nghiệp và PTNT có ý kiến như sau:
1. Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 có hiệu lực từ ngày 01/9/2016 đã quy định: Thẩm quyền ban hành biểu thuế, thuế suất thuộc Chính phủ (Điều 11); Giống cây trồng trong nước chưa sản xuất được, cần thiết nhập khẩu theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền được miễn thuế theo quy định (khoản 12 Điều 16); Chính phủ quy định các trường hợp hàng hóa được miễn thuế theo quy định tại (Điều 16).
2. Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục hoặc tiêu chí để xác định giống cây trồng cần thiết nhập khẩu.
3. Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
4. Khoản 9 Điều 1 Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Căn cứ quy định pháp lý lại các văn bản nêu trên, Bộ Nông nghiệp và PTNT xác nhận các loại hạt giống cây trồng thuộc nhóm rau, dưa, bí (theo phụ lục đính kèm) là các loại giống trong nước chưa sản xuất được, cần thiết phải nhập khẩu để phục vụ sản xuất, đủ điều kiện miễn thuế xuất nhập khẩu theo quy định của Luật thuế xuất khẩu và Nghị định số 134/2016-NĐ-CP ngày 01/9/2016.
Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Bộ tài chính, Tổng cục Hải quan xem xét, hướng dẫn, chỉ đạo các cơ quan Hải quan áp dụng chính sách miễn thuế xuất nhập khẩu theo quy định đối với mặt hàng giống cây trồng nêu trên./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC LOẠI GIỐNG CÂY TRỒNG TRONG NƯỚC CHƯA SẢN XUẤT ĐƯỢC CẦN THIẾT NHẬP KHẨU THUỘC NHÓM RAU, DƯA, BÍ
(Kèm theo công văn số 4481/BNN-TT ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng | Tên hàng | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
12099190 | Rau cải các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, cải cúc, xà lách, rau diếp, rau mùi, rau chân vịt, rau gia vị và rau khác.... | Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, cải cúc xà lách, rau diếp, rau mùi (ngò), rau gia vị, rau chân vịt và rau khác...để làm giống | Trong nước chưa sản xuất được hoặc chưa sản xuất đủ |
12099190 | Dưa chuột | Hạt dưa chuột để làm giống | |
12099990 | Dưa hấu | Hạt dưa hấu để làm giống | |
12099990 | Dưa lê | Hạt dưa lê để làm giống | |
12099990 | Dưa hồng | Hạt dưa hồng để làm giống | |
12099190 | Hành | Hạt hành để làm giống | |
12099190 | Hẹ | Hạt hẹ để làm giống | |
12099190 | Kiệu | Hạt kiệu để làm giống | |
12099190 | Tỏi | Hạt tỏi để làm giống | |
12099190 | Tỏi tây và các loại rau họ hành tới khác | Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống | |
12099990 | Ớt cay làm gia vị | Hạt ớt cay để làm giống | |
12099190 | Ớt rau | Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống | |
12099190 | Cà chua | Hạt cà chua để làm giống | |
12099190 | Họ cà | Hạt giống của các loại cây họ cà | |
12099190 | Bầu | Hạt bầu để làm giống | |
12099190 | Bí | Hạt bí để làm giống | |
12099190 | Mướp | Hạt mướp để làm giống | |
12099190 | Cà rốt | Hạt cà rốt để làm giống | |
12099990 | Dưa lưới | Hạt dưa lưới để làm giống | |
12099990 | Dưa vàng | Hạt dưa vàng để làm giống |
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 4481/BNN-TT | Hanoi, July 02, 2020 |
To: The Ministry of Finance
On 12/6/2020, the Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD) received Official Dispatch No. 914/PC-VTCP dated 10/6/2020 from Office of the Government requesting responses to Official Dispatch No. 03/2020/CV-VSTA dated 19/5/2020 from Vietnam Seed Trade Association (VSTA) on application of HS codes and calculation of import duties on various seeds; On 17/6/2020, the MARD received Official Dispatch No. 3864/TCHQ-TXNK dated 11/6/2020 from General Department of Customs regarding taxes on imported plant varieties. Below are opinions of the MARD:
1. Pursuant the Law on Export and Import Duties No. 107/2016/QH13, which came into force on 01/9/2016: The Government has the power to impose duties and tariff schedules (Article 11); Plant varieties that cannot be manufactured domestically and have to be imported as prescribed by competent authorities are exempt from duties (Clause 12 Article 16); The Government shall specify the commodities exempt from duties (Article 16).
2. Pursuant to the Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01/9/2016 elaborating the Law on Export and Import Duties, MARD shall issue the list or criteria for identification of plant varieties that have to be imported.
3. Pursuant to the Government’s Decree No. 125/2017/ND-CP dated 16/11/2017 on amendments to the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP dated 01/9/2016 on export tariff, preferential import tariff, list of commodities, fixed taxes, mixed taxes and out-of-quota tariff rates.
4. Pursuant to Clause 9 Article 1 of Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated 30/3/2018 promulgating the list of plant varieties, animal breeds, fertilizers, pesticides that can be manufactured in Vietnam (Appendix IX).
MARD hereby confirms that the vegetable, melon and gourd seeds specified in the Appendix hereof cannot be manufactured in Vietnam and have to be imported and are eligible for exemption from import duties as prescribed by the Law on Export and Import Duties and Decree No. 134/2016-ND-CP dated 01/9/2016.
MARD hereby requests the Ministry of Finance and General Department of Customs to provide guidance for customs authorities to exempt import duties accordingly./.
| PP MINISTER Le Quoc Doanh |
APPENDIX
LIST OF VEGETABLE, MELON AND GOURD SEEDS THAT CANNOT BE MANUFACTURED IN VIETNAM AND HAVE TO BE IMPORTED
(enclosed with Official Dispatch No. 4481/BNN-TT dated July 02, 2020 of the Minister of Agriculture and Rural Development)
Code | Name | Description | Note |
12099190 | Vegetables: Regular radish, cabbage, mustard, sweet cabbage, broccoli, cauliflower, kohlrabi, brassica oleracea var aibolabra, borecole, brassica rapa chinensis, watercress, choy sum, white cabbage, napa cabbage, crown daisy, lettuce, coriander, spinach, and other vegetables. | Seeds of vegetables in the brassicaceae family: mustard, sweet cabbage, broccoli, cauliflower, kohlrabi, brassica oleracea var aibolabra, borecole, brassica rapa chinensis, watercress, choy sum, white cabbage, napa cabbage, crown daisy, lettuce, coriander, spinach, and other vegetables | Cannot be produced or adequately produced in Vietnam |
12099190 | Cucumber | Cucumber seeds |
|
12099990 | Watermelon | Watermelon seeds |
|
12099990 | Honeydew | Honeydew seeds |
|
12099990 | Muskmelon | Muskmelon seeds |
|
12099190 | Onion | Onion seeds |
|
12099190 | Chinese chives | Chinese chives seeds |
|
12099190 | Chinese onion | Chinese onion seeds |
|
12099190 | Garlic | Garlic seeds |
|
12099190 | Leek and other vegetables in the Alliaceae family | Seeds of leek and other vegetables in the Alliaceae family |
|
12099990 | Chili pepper | Chili pepper seeds |
|
12099190 | Capsicum | Capsicum seeds |
|
12099190 | Tomato | Tomato seeds |
|
12099190 | Solanaceae | Seeds of plants in the Solanaceae family |
|
12099190 | Calabash | Calabash seeds |
|
12099190 | Wax gourd | Wax gourd seeds |
|
12099190 | Sponge gourd | Sponge gourd seeds |
|
12099190 | Carrot | Carrot seeds |
|
12099990 | Muskmelon | Muskmelon seeds |
|
12099990 | Cantaloupe | Cantaloupe seeds |
|
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 4481/BNN-TT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 02/07/2020 |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Ngày hiệu lực | 02/07/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.