Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    31019





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu06/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bến Tre
      Ngày ban hành07/07/2020
      Người kýPhan Văn Mãi
      Ngày hiệu lực 17/07/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BẾN TRE
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 06/2020/NQ-HĐND

      Bến Tre, ngày 07 tháng 7 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
      KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

      Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2693/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 về việc thông qua Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2020, số 3109/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 về việc bổ sung nội dung ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn năm 2020, số 3345/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 về việc chỉnh sửa dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2020, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 về Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020 (Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND), với những nội dung cụ thể như sau:

      1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung:

      a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND, nhưng có điều chỉnh nội dung đầu tư của các dự án cho phù hợp với tình hình thực tế.

      b) Việc điều chỉnh tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn đã được phân bổ.

      2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:

      a) Điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn Ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020: Điều chỉnh giảm danh mục và kế hoạch vốn 10 dự án/chương trình để bổ sung vốn cho 02 dự án/chương trình, với tổng số vốn điều chỉnh là 176.125 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là 31.865 triệu đồng;

      b) Điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 05 dự án; bổ sung kế hoạch vốn để thanh quyết toán cho 01 dự án, với tổng số vốn điều chỉnh là 117.235 triệu đồng; trong đó, tăng 27.000 triệu đồng, giảm 31.000 triệu đồng;

      c) Điều chỉnh kế hoạch vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2020:

      (i) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 08 dự án và bổ sung tăng kế hoạch vốn cho 01 dự án, với tổng số vốn đề nghị là 38.000 triệu đồng;

      (ii) Bổ sung 02 danh mục và điều chỉnh bố trí vốn kế hoạch để triển khai công tác lập quy hoạch của tỉnh (theo Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017) từ nguồn thu xổ số kiến thiết với tổng số vốn điều chỉnh là 20.000 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm 2.375 triệu đồng;

      (iii) Bổ sung 05 danh mục dự án chuẩn bị đầu tư và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục đào tạo lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 04 dự án để bổ sung vốn cho 13 dự án, với tổng số vốn điều chỉnh là 93.600 triệu đồng; trong đó: tăng/giảm là 20.900 triệu đồng;

      (iv) Bổ sung 20 danh mục dự án, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Điều chỉnh giảm danh mục và kế hoạch vốn 02 dự án/chương trình để bổ sung vốn cho 20 dự án/chương trình, với tổng số vốn điều chỉnh là 88.000 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là 27.985 triệu đồng;

      d) Điều chỉnh kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang năm 2020: Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang cho 01 dự án với số vốn 1.371 triệu đồng;

      đ) Điều chỉnh kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2020: Bổ sung 02 danh mục và bổ sung kế hoạch vốn để triển khai thực hiện dự án là 40.000 triệu đồng;

      e) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn (từ các nguồn cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, nguồn thu xổ số kiến thiết, nguồn tăng thu ngân sách năm 2019, nguồn tăng thu sử dụng đất và tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang) của 01 dự án với tổng số vốn điều chỉnh là 859.205 triệu đồng; trong đó tăng 244.629 triệu đồng.

      (Chi tiết điều chỉnh, bổ sung theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.)

      Điều 2. Phân bổ kế hoạch vốn năm 2020

      1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2020 cho danh mục các công trình sử dụng nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư trung hạn (ngân sách Trung ương), đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND, với tổng số vốn là 53.000 triệu đồng.

      Đối với nguồn vốn được Trung ương bổ sung còn lại tại Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, giao bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2020 cho danh mục các dự án theo Quyết định số 755/QĐ-TTg, đảm bảo hoàn thành các thủ tục phân bổ trước ngày 30 tháng 9 năm 2020.

      2. Giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia từ nguồn vốn còn tồn của giai đoạn 2016 - 2019, với tổng số vốn là 18.964 triệu đồng.

      (Chi tiết danh mục công trình theo các Phụ lục V, VI đính kèm.)

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX - Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2020./.

       


      Nơi nhận:

      - Ủy ban thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
      - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
      - Kiểm toán nhà nước KV IX;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
      - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
      - UBND tỉnh;
      - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
      - Các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
      - Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
      - TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
      - Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
      - Trung tâm TTĐT tỉnh; Trang TTĐT HĐND tỉnh;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Phan Văn Mãi

       

      PHỤ LỤC I

      ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
      (Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên dự án, công trình

      Kế hoạch năm 2020

      Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2020

      Lý do điều chỉnh tăng, giảm

      Tổng cộng

      Trong đó

      Điều chỉnh tăng vốn

      Điều chỉnh giảm vốn

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      TỔNG CỘNG

       852.511

       1.096.511

       315.375

       71.375

       

      A

      ĐIỀU CHỈNH TRONG PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 22/2019/NQ-HĐND

      237.935

      195.935

      29.375

      71.375

       

      I

      Điều chỉnh nội dung đầu tư

      15.000

      15.000

       

       

       

      1

      Trường THPT Nhuận Phú Tân

      15.000

      15.000

       

       

      Thu hồi vốn tạm ứng ngân sách tỉnh là 881 triệu đồng

      2

      Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

       

       

       

       

      Điều chỉnh tên chủ đầu tư dự án trong Phụ lục 1.c (điều chỉnh từ BQLDA đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp thành Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu) cho phù hợp với các Quyết định chủ trương/dự án đầu tư

      II

      Điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

      121.235

      117.235

      27.000

      31.000

       

      1

      Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri

      5.137

      2.137

       

      3.000

      Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán

      2

      Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9

      20.098

      5.098

       

      15.000

      Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán

      3

      Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Ba Tri

      17.000

      14.000

       

      3.000

      Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán

      4

      Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú

      22.000

      15.000

       

      7.000

      Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán

      5

      Trường PTCS Tân Mỹ

      7.000

      4.000

       

      3.000

      Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán

      6

      Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)

      50.000

      77.000

      27.000

       

      Tăng vốn để thanh quyết toán công trình

      III

      Điều chỉnh kế hoạch vốn xổ số kiến thiết

      81.700

      43.700

       

      38.000

       

      1

      Tái định cư di dân khẩn cấp sạt lở bờ sông Bên Tre

      8.000

      4.000

       

      4.000

      Giảm vốn do chưa lựa chọn nhà thầu thi công

      2

      Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Tân Phú và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành

      10.000

      6.000

       

      4.000

      Giảm vốn do chưa lựa chọn nhà thầu thi công

      3

      Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)

      10.000

      7.000

       

      3.000

      Giảm vốn do chưa lựa chọn nhà thầu thi công

      4

      Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ, luyện Mỏ Cày Bắc (giai đoạn 1)

      10.000

      7.000

       

      3.000

      Giảm vốn do chưa lựa chọn nhà thầu thi công

      5

      Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình Thành)

      10.000

      7.000

       

      3.000

      Giảm vốn do chưa lựa chọn nhà thầu thi công

      6

      Xây dựng cầu Phú Long trên ĐT.883

      4.200

      1.200

       

      3.000

      Giảm vốn do công trình hoàn thành

      7

      Xây dựng Cầu Thừa Mỹ trên ĐT.886

      9.500

      2.500

       

      7.000

      Giảm vốn do công trình hoàn thành

      8

      Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre

      10.000

      3.000

       

      7.000

      Giảm vốn do chưa lựa chọn nhà thầu thi công

      9

      Xây dựng Khu lưu niệm Nguyễn Sinh Sắc tại Khu di tích Chùa Tuyên Linh

      10.000

      6.000

       

      4.000

      Giảm vốn do chưa có khối lượng thanh toán

      IV

      Bổ sung danh mục và điều chỉnh bố trí vốn kế hoạch để triển khai công tác lập quy hoạch của tỉnh (theo Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017)

      20.000

      20.000

      2.375

      2.375

       

      1

      Triển khai công tác lập quy hoạch tỉnh Bến Tre

      20.000

      17.625

       

      2.375

       

      2

      Lập quy hoạch xây dựng vùng huyện, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre đến năm 2030

       

      1.900

      1.900

       

      Bố trí theo Công văn số 165/UBND-TCĐT ngày 12/01/2018

      3

      Lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

       

      475

      475

       

      Bố trí theo Công văn số 504/UBND-TCĐT ngày 01/02/2016

      B

      Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang

       

      1.371

      1.371

       

       

      1

      Tiểu dự án GPMB công trình Trung tâm Hội chợ triển lãm tỉnh Bến Tre

       

      1.371

      1.371

       

      Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh là 1.007 triệu đồng

      C

      Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nguồn XSKT và nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang năm 2020

      -

      40.000

      40.000

      -

       

      1

      Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2

       

      35.000

      35.000

       

      Bổ sung vốn để thực hiện dự án

      2

      Trường THCS Thới Lai, huyện Bình Đại

       

      5.000

      5.000

       

      Bổ sung vốn để thực hiện dự án

      D

      Bổ sung kế hoạch vốn từ các nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí, nguồn XSKT, tăng thu ngân sách năm 2019, nguồn tăng thu sử dụng đất và nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang năm 2020

      614.576

      859.205

      244.629

      -

       

      1

      Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

      614.576

      859.205

      244.629

       

      Nguồn vốn bổ sung gồm vốn cân đối 4.000 triệu đồng; vốn XSKT 38.000 triệu đồng; tăng thu ngân sách 120.000 triệu đồng; vốn tăng thu sdd là 2.629 triệu đồng; vốn tăng thu XSKT là 80.000 triệu đồng

       

      PHỤ LỤC II

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LỒNG GHÉP HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI
      (Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Phân loại

      Mã dự án

      Chủ đầu tư

      Địa điểm xây dựng

      Năng lực thiết kế

      Thời gian khởi công- hoàn thành

      Tổng mức đầu tư được duyệt

      Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2019

      Kế hoạch năm 2020

      Điều chỉnh kế hoạch năm 2020

      Điều chỉnh tăng

      Điều chỉnh giảm

      Ghi chú

      Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Kế hoạch năm 2019

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

      368.662

      63.000

      60.000

      93.600

      93.600

      20.900

      20.900

       

      A

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

      368.662

      63.000

      60.000

      93.600

      92.200

      19.500

      20.900

       

      1

      Trường THCS Sơn Phú

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Giồng Trôm

      phòng học, phòng chức năng + HMP

      2018 - 2020

      2614/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

      25.000

      13.000

      10.000

      9.500

      3.500

       

      6.000

      Thanh quyết toán công trình

      2

      Trường THCS Tân Hưng

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã Tân Hưng, Ba Tri

      phòng học, phòng chức năng + HMP

      2018 - 2020

      2216/QĐ-UBND ngày 16/10/2018

      30.814

      12.000

      12.000

      14.700

      10.200

       

      4.500

      Chưa có khối lượng thanh toán

      3

      Đầu tư xây dựng mới 02 dãy phòng học Trường Cao đẳng, Bến Tre

      B

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã Sơn Đông, TPBT

      02 dãy phòng học

      2019 - 2021

      2239/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      38.446

      20.000

      20.000

      10.600

      11.100

      500

       

       

      4

      Trường THCS Bùi Sĩ Hùng

      B

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã Bình Thới

      phòng học, phòng chức năng + HMP

      2019 - 2021

      2342/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      35.577

      18.000

      18.000

      14.000

      5.000

       

      9.000

      Chưa có khối lượng thanh toán

      5

      Trường THCS Phước Mỹ Trung

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã Phước Mỹ Trung

      16 phòng lý thuyết + 05 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,

      2020-2022

      2389/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

      19.994

       

       

      4.000

      7.000

      3.000

       

       

      6

      Trường TH Nhuận Phú Tân 2

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã Nhuận Phú Tân

      10 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,

      2020-2022

      2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

      20.992

       

       

      4.000

      6.500

      2.500

       

       

      7

      Trường Tiểu học Minh Đức

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã Minh Đúc

      16 phòng lý thuyết + 09 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị.

      2020-2022

      2188/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

      22.990

       

       

      4.000

      6.500

      2.500

       

       

      8

      Trường TH An Hiệp

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã An Hiệp, huyện Châu Thành

      20 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,

      2020-2022

      2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

      29.914

       

       

      4.000

      6.500

      2.500

       

       

      9

      Trường THCS An hiệp

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã An Hiệp, huyện Châu Thành

      18 phòng lý thuyết +16 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,

      2020-2022

      2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

      29.962

       

       

      4.000

      6.500

      2.500

       

       

      10

      Trường Tiểu học An Bình Tây

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      Xã An Bình Tây, huyện Ba Tri,

      24 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,

      2020-2022

      2334/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

      29.500

       

       

      4.000

      7.000

      3.000

       

       

      11

      Trường THCS Bình Thắng

      C

       

      BQLDA công trình XD&DD

      xã Bình Thắng, huyện Bình Đại

      13 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị.

      2020-2022

      2333/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

      29.960

       

       

      4.000

      7.000

      3.000

       

       

      12

      Trường THCS Thị Trấn Thạnh Phú

      B

       

      UBND huyện Thạnh Phú

      Thạnh Phú

      816 học sinh

      2019-2022

      1107/QB-UBND ngày 24/5/2019

      55.513

       

       

      16.800

      15.400

       

      1.400

      Giảm vốn do chưa tổ chức đấu thầu thi công

      B

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.400

      1.400

       

       

      1

      Trường Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng, xã Lộc Thuận

       

       

      UBND huyện Bình Đại

      Bình Đại

       

       

       

       

       

       

       

      300

      300

       

      Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư

      2

      Sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị trường Trung học cơ sở Đỗ Nghĩa Trọng, xã Lộc Thuận

       

       

      Bình Đại

       

       

       

       

       

       

       

      200

      200

       

      Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư

      3

      Trường Mầm non Mỹ Thạnh

       

       

      UBND huyện Ba Tri

      Ba Tri

       

       

       

       

       

       

       

      300

      300

       

      Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư

      4

      Trường Tiểu học Mỹ Thạnh

       

       

      Ba Tri

       

       

       

       

       

       

       

      300

      300

       

      Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư

      5

      Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh

       

       

       

      Ba Tri

       

       

       

       

       

       

       

      300

      300

       

      Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư

       

      PHỤ LỤC III

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
      (Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên dự án/công trình

      Mã dự án

      Chủ đầu tư

      Địa điểm

      Năng lực thiết kế

      Thời gian thực hiện

      Quyết định đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2019

      Kế hoạch năm 2020

      Kế hoạch năm 2020 điều chỉnh

      Điều chỉnh tăng

      Điều chỉnh giảm

      Ghi chú

      Số quyết định

      Tổng mức đầu tư

      Tổng tất cả các nguồn vốn

      Trong đó: ngân sách cấp tỉnh

      Tổng

      Trong đó KH 2019

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

       

      Tổng cộng

       

       

       

       

       

       

      55.631

      44.505

      8.609

      8.609

      176.125

      176.125

      31.865

      31.865

       

       

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

       

       

      55.631

      44.505

      8.609

      8.609

      176.125

      176.125

      31.865

      31.865

       

      I

      Huyện Chợ Lách

       

       

       

       

       

       

      16.952

      13.562

      4.200

      4.200

      9355

       

       

      9355

       

       

      Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020

       

       

       

       

       

       

      16.952

      13.562

      4.200

      4.200

      9.355

       

       

      9.355

      Điều chỉnh giảm danh mục và vốn phân bổ cho các dự án để phù hợp đối tượng phân bổ vốn theo Quyết định 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ

      1

      Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa

      7745251

      UBND huyện Chợ Lách

      Xã Vĩnh Hòa

       

      2019-2021

      174/QĐ-SXD, 31/10/2018

      9.958

      7.966

      2.500

      2.500

      5.460

       

       

      5.460

      2

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Nghĩa; Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng và các phòng chức năng

      7739453

      UBND huyện Chợ Lách

      Xã Hòa Nghĩa

       

      2019-2021

      178/QĐ-SXD, 31/10/2018

      6.994

      5.595

      1.700

      1.700

      3.895

       

       

      3.895

      II

      Huyện Mỏ Cày Bắc

       

       

       

       

       

       

      11.900

      9.520

       

       

      6.000

       

       

      6.000

       

      Công trình khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      11.900

      9.520

       

       

      6.000

       

       

      6.000

      1

      Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình

       

      UBND huyện Mỏ Cày Bắc

      Xã Tân Bình

       

      2020-2022

      191/QĐ-SXD, 31/10/2019

      7.200

      5.760

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      2

      Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A

       

      UBND huyện Mỏ Cày Bắc

      Xã Hưng Khánh Trung A

       

      2020-2022

      190/QĐ-SXD, 31/10/2019

      4.700

      3.760

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      III

      Huyện Mỏ Cày Nam

       

       

       

       

       

       

      12.625

      10.100

       

       

      6.000

       

       

      6.000

       

      Công trình khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      12.625

      10.100

       

       

      6000

       

       

      6.000

      1

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức

       

      UBND huyện Mỏ Cày Nam

      Xã Minh Đức

       

      2020-2022

      201/QĐ-SXD, 31/10/2019

      6.625

      5.300

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      2

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp

       

      UBND huyện Mỏ Cày Nam

      Xã Phước Hiệp

       

      2020-2022

      202/QĐ-SXD, 31/10/2019

      6.000

      4.800

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      IV

      Huyện Ba Tri

       

       

       

       

       

       

      7.554

      6.043

      4.409

      4.409

      1.630

       

       

      1.630

      Điều chỉnh giảm danh mục và vốn phân bổ cho các dự án để phù hợp đối tượng phân bổ vốn theo Quyết định 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ

       

      Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020

       

       

       

       

       

       

      7.554

      6.043

      4.409

      4.409

      1.630

       

       

      1.630

      1

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo Hội trường văn hóa thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã Mỹ Chánh

      7742492

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Chánh

       

      2018-2020

      166/QĐ-SXD, 26/10/2018

      3.754

      3.003

      2.009

      2.009

      990

       

       

      990

      2

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo hội trường Văn hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã An Phú Trung

      7728316

      UBND huyện Ba Tri

      Xã An Phú Trung

       

      2018- 2020

      165/QĐ-SXD, 26/10/2018

      3.800

      3.040

      2.400

      2.400

      640

       

       

      640

      V

      Huyện Châu Thành

       

       

       

       

       

       

      6.600

      5.280

       

       

      3.000

       

       

      3.000

       

      Công trình khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      6.600

      5.280

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      1

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng

       

      UBND huyện Châu Thành

      Xã An Hóa

       

      2020-2022

      196/QĐ-SXD, 31/10/2019

      6.600

      5.280

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      VI

      Các dự án nhóm C quy mô nhỏ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      90.394

      116.379

      25.985

       

      Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện

      VII

      Vốn thực hiện đề án đặc thù (vốn dự phòng)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      59.746

      59.746

       

       

      Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện

      a)

      Hỗ trợ công trình thực hiện đạt chuẩn ấp nông thôn mới theo Quyết định 1385/QB-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.006

      55.886

      5.880

       

       

      b)

      Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng hợp tác xã theo Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.740

      3.860

       

      5.880

      Giảm vốn do 01 dự án chưa hoàn chỉnh thủ tục đầu tư

       

      PHỤ LỤC IV

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
      (Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên dự án/công trình

      Mã dự án

      Chủ đầu tư

      Địa điểm

      Năng lực thiết kế

      Thời gian thực hiện

      Quyết định đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2019

      Kế hoạch năm 2020

      Kế hoạch năm 2020 điều chỉnh

      Điều chỉnh tăng

      Điều chỉnh giảm

      Ghi chú

      Số quyết định

      Tổng mức đầu tư

      Tổng tất cả các nguồn vốn

      Trong đó: NS cấp tỉnh

      Tổng

      Trong đó KH 2019

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

       

      Tổng cộng

       

       

       

       

       

       

      221.877

      189.240

      8.609

      8.609

      88.000

      88.000

      27.985

      27.985

       

       

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

       

       

      76.119

      62.944

      8.609

      8.609

      88.000

      86.000

      25.985

      27.985

       

      I

      Huyện Châu Thành

       

       

       

       

       

       

      6.600

      5.280

       

       

       

      3.000

      3.000

       

      Điều chỉnh tăng danh mục và vốn phân bổ cho các dự án đề phù hợp đối tượng phân bổ vốn theo Quyết định 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ

       

      Công trình khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      6.600

      5.280

       

       

       

      3.000

      3.000

       

      1

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng

       

      UBND huyện Châu Thành

      Xã An Hóa

       

      2020-2022

      196/QĐ-SXD, 31/10/2019

      6.600

      5.280

       

       

       

      3.000

      3.000

       

      II

      Huyện Ba Tri

       

       

       

       

       

       

      7.554

      6.043

      4.409

      4.409

       

      1.630

      1.630

       

       

      Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020

       

       

       

       

       

       

      7.554

      6.043

      4.409

      4.409

       

      1.630

      1.630

       

      1

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo Hội trường văn hóa thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã Mỹ Chánh

      7742492

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Chánh

       

      2018- 2020

      166/QĐ-SXD, 26/10/2018

      3.754

      3.003

      2.009

      2.009

       

      990

      990

       

      2

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo hội trường Văn hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã An Phú Trung

      7728316

      UBND huyện Ba Tri

      xã An Phú Trung

       

      2018- 2020

      165/QĐ-SXD, 26/10/2018

      3.800

      3.040

      2.400

      2.400

       

      640

      640

       

      III

      Huyện Chợ Lách

       

       

       

       

       

       

      16.952

      13.562

      4.200

      4.200

       

      9.355

      9.355

       

       

      Công trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020

       

       

       

       

       

       

      16.952

      13.562

      4.200

      4.200

       

      9.355

      9.355

       

      1

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Nghĩa; Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng và các phòng chức năng

      7739453

      UBND huyện Chợ Lách

      xã Hòa Nghĩa

       

      2019- 2021

      178/QĐ-SXD, 31/10/2018

      6.994

      5.595

      1.700

      1.700

       

      3.895

      3.895

       

      2

      Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa

      7745251

      UBND huyện Chợ Lách

      Xã Vĩnh Hòa

       

      2019- 2021

      174/QĐ-SXD, 31/10/2018

      9.958

      7.966

      2.500

      2.500

       

      5.460

      5.460

       

      IV

      Huyện Mỏ Cày Bắc

       

       

       

       

       

       

      11.900

      9.520

       

       

       

      6.000

      6.000

       

       

      Công trình khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      11.900

      9.520

       

       

       

      6.000

      6.000

       

      1

      Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình

       

      UBND huyện Mỏ Cày Bắc

      Xã Tân Bình

       

      2020- 2022

      191/QĐ-SXD, 31/10/2019

      7.200

      5.760

       

       

       

      3.000

      3.000

       

      2

      Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A

       

      UBND huyện Mỏ Cày Bắc

      xã Hưng Khánh Trung A

       

      2020-

      2022

      190/QĐ-SXD, 31/10/2019

      4.700

      3.760

       

       

       

      3.000

      3.000

       

      V

      Huyện Mỏ Cày Nam

       

       

       

       

       

       

      12.625

      10.100

       

       

       

      6.000

      6.000

       

       

      Công trình khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      12.625

      10.100

       

       

       

      6.000

      6.000

       

      1

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức

       

      UBND huyện Mỏ Cày Nam

      Xã Minh Đức

       

      2020- 2022

      201/QĐ-SXD, 31/10/2019

      6.625

      5.300

       

       

       

      3.000

      3.000

       

      2

      Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp

       

      UBND huyện Mỏ Cày Nam

      xã Phước Hiệp

       

      2020- 2022

      202/QĐ-SXD, 31/10/2019

      6.000

      4.800

       

       

       

      3.000

      3.000

       

      VI

      Huyện Thạnh Phú

       

       

       

       

       

       

      20.488

      18.439

       

       

      8.000

      6.000

       

      2.000

       

       

      Công trình khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      20.488

      18.439

       

       

      8.000

      6.000

       

      2.000

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh

       

      UBND huyện Thạnh Phú

      Xã Phú Khánh

      Cấp A

      2020- 2022

      2290/QĐ-UBND, 18/10/2019

      20.488

      18.439

       

       

      8.000

      6.000

       

      2.000

      Giảm vốn đo tiến độ thực hiện chậm

      VII

      Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333) và các dự án nhóm C quy mô nhỏ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.000

      54.015

       

      25.985

      Giảm vốn để bố trí các dự án trụ sở, NVH xã. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

      145.758

      126.296

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

      I

      Huyện Bình Đại

       

       

       

       

       

       

      74.000

      65.200

       

       

       

      950

      950

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hệ thống thoát nước Đường ĐX.01, xã Lộc Thuận

       

      UBND huyện Bình Đại

      Xã Lộc Thuận

       

       

       

      10.000

      9.000

       

       

       

      200

      200

       

       

      2

      Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định Trung (đoạn từ cầu Treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận

       

      UBND huyện Bình Đại

      Xã Lộc Thuận

       

       

       

      50.000

      45.000

       

       

       

      500

      500

       

       

      3

      Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại

       

      UBND huyện Bình Đại

      Xã Lộc Thuận

       

       

       

      11.000

      8.800

       

       

       

      200

      200

       

       

      4

      Xây dựng mới Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại

       

      UBND huyện Bình Đại

      Xã Lộc Thuận

       

       

       

      3.000

      2.400

       

       

       

      50

      50

       

       

      II

      Huyện Ba Tri

       

       

       

       

       

       

      71.758

      61.096

       

       

       

      1.050

      1.050

       

       

      1

      Đường ĐX.02 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã Mỹ Thạnh

       

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Thạnh

       

       

       

      10.566

      9.509

       

       

       

      200

      200

       

       

      2

      Nâng cấp, mở rộng và hệ thống cống dọc Đường ĐX.03 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Nhơn), xã Mỹ Thạnh

       

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Thạnh

       

       

       

      5.104

      4.594

       

       

       

      100

      100

       

       

      3

      Đường ĐX.04 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Chánh), xã Mỹ Thạnh

       

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Thạnh

       

       

       

      25.188

      22.669

       

       

       

      250

      250

       

       

      4

      Đường ĐX.05 (đoạn từ ĐX.02 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh

       

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Thạnh

       

       

       

      6.870

      6.183

       

       

       

      100

      100

       

       

      5

      Xây dựng Đường ĐA.02; ĐA.03 và ĐA. 04, xã Mỹ Thạnh

       

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Thạnh

       

       

       

      10.830

      7.581

       

       

       

      200

      200

       

       

      6

      Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri

       

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Thạnh

       

       

       

      9.000

      7.200

       

       

       

      150

      150

       

       

      7

      Xây dựng Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri

       

      UBND huyện Ba Tri

      Xã Mỹ Thạnh

       

       

       

      4.200

      3.360

       

       

       

      50

      50

       

       

       

      PHỤ LỤC VI

      GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỪ NGUỒN VỐN CÒN TỒN CỦA GIAI ĐOẠN 2016 - 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên dự án/công trình

      Phân loại dự án

      Mã dự án

      Chủ đầu tư

      Địa điểm

      Năng lực thiết kế

      Thời gian thực hiện

      Quyết định đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2019

      Giao bổ sung kế hoạch năm 2020

      Ghi chú

      Số quyết định

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Trong đó: NSTW

      Tổng

      Trong đó KH 2019

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18.964

       

      1

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (các dự án nhóm C quy mô nhỏ)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.295

      Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện

      2

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (các dự án nhóm C quy mô nhỏ)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.669

       

      PHỤ LỤC V

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016 - 2020 (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
      (Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Phân loại dự án

      Mã dự án

      Chủ đầu tư

      Địa điểm xây dựng

      Năng lực thiết kế

      Thời gian khởi công-hoàn thành

      Quyết định đầu tư ban đầu

      Giao bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020

      Kế hoạch vốn năm 2020

      Ghi chú

       

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

      Trong đó: NSTW

       

      Tổng số

      Trong đó: NSTW

       

      Thanh toán nợ đọng XDCB

      Thu hồi vốn ứng trước

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

      570.000

      516.000

      53.000

       

       

      53.000

       

       

       

      NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016 - 2020

       

       

       

       

       

      570.000

      516.000

      53.000

       

       

      53.000

       

       

       

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

       

       

       

      240.000

      216.000

      50.000

       

       

      50.000

       

       

       

      Dự án khởi công mới 2017 - 2020 hoàn thành sau giai đoạn

       

       

       

       

       

       

       

      240.000

      216.000

      50.000

       

       

      50.000

       

       

      1

      Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam

      B

       

      Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

      huyện Mỏ Cày Nam

      NLV huyện ủy, UBND huyện, khối Đoàn thể và các hạng mục phụ

      2020- 2024

      QĐ đầu tư số 1111/QĐ- UBND ngày 15/5/2020

      240.000

      216.000

      50.000

       

       

      50.000

       

       

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      330.000

      300.000

      3.000

       

       

      3.000

       

       

      1

      Cầu Rạch Vong

      B

       

      Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

      Thành phố Bến Tre

      Cầu BTCT +BTCT dự ứng lực, tải trọng HL93

      2021- 2024

      QĐ phê duyệt chủ trương số 1063/QĐ- UBND ngày 08/5/2020

      330.000

      300.000

      3.000

       

       

      3.000

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu06/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bến Tre
                                Ngày ban hành07/07/2020
                                Người kýPhan Văn Mãi
                                Ngày hiệu lực 17/07/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 7301/BYT-AIDS năm 2021 hướng dẫn cấp phát thuốc Methadone về nhà trong thời gian thực hiện giãn cách xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg để phòng, chống dịch do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Kế hoạch 259/KH-UBND về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2021
                                                      • Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
                                                      • Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2020 về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
                                                      • Kế hoạch 133/KH-UBND năm 2020 về đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Quyết định 724/QĐ-BXD về Kế hoạch cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ