Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    30836





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu14/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành09/07/2020
      Người kýBùi Xuân Hòa
      Ngày hiệu lực 09/07/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Số: 14/NQ-HĐND

      Thái Nguyên, ngày 09 tháng 7 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
      KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

      Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;

      Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và 3 năm 2018 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;

      Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

      Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua danh mục và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:

      1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:

      - Bổ sung từ nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất: 61,141 tỷ đồng.

      - Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn giữa các dự án do quyết toán còn thừa vốn để bổ sung cho các dự án chưa đưa vào kế hoạch trung hạn, thực hiện đình hoãn, giãn tiến độ một số dự án chưa thực sự cấp thiết để bổ sung vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020.

      - Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương thuộc nguồn vốn phân cấp 40% cho cấp huyện và hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã ATK giữa các công trình, dự án trong cùng một địa phương.

      2. Nguyên tắc phân bổ:

      Thực hiện đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời chấp hành nghiêm chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:

      - Ưu tiên bổ sung vốn cho các dự án hoàn thành, đã phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn để làm cơ sở bổ sung kế hoạch hằng năm, thực hiện tất toán dự án.

      - Bổ sung vốn cho một số công trình trọng điểm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành.

      - Bổ sung, cân đối đủ vốn cho các dự án, công trình đang triển khai thực hiện mà chưa bố trí đủ vốn.

      - Bổ sung vốn và danh mục các dự án khởi công mới cấp bách, trọng điểm của tỉnh, của địa phương cần phải triển khai thực hiện trong giai đoạn 2019 - 2020.

      3. Danh mục dự án và phương án phân bổ:

      (Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được điều chỉnh, bổ sung. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

      2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020./.

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
      - Chính phủ (Báo cáo);
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
      - Bộ Tài chính (Báo cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Ủy ban nhân dân tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
      - Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;
      - Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - Kiểm toán nhà nước khu vực X;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
      - Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
      - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
      - Báo Thái Nguyên. Trung tâm Thông tin tỉnh;
      - Lưu: VT, TH.

      CHỦ TỊCH

      Bùi Xuân Hòa

       

      Biểu 01

      ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHẦN TỈNH QUẢN LÝ)

      (Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      Số TT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư ban đầu (quyết định đầu tư điều chỉnh) hoặc Quyết định phê duyệt quyết toán

      Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

      Đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020

      Tăng/ Giảm(-)

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm phê duyệt

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó

      NSTW

      NS tỉnh

      NS tỉnh

      NS tỉnh

       

      TỔNG SỐ

       

      3.981.316

      387.841

      1.575.088

      771.821

      770.302

      831.442

      831.442

      61.141

       

       

      A

      NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI

       

      3.864.071

      387.841

      1.512.416

      771.821

      770.302

      770.301

      770.301

      (0)

       

       

      I

      Dự án đã hoàn thành

       

      316.741

      2.000

      114.357

      186.759

      185.240

      149.323

      149.323

      -35.917

       

       

      1

      Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý

      784/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

      3.232

      2.000

      1.232

      2.524

      2.524

      1.312

      1.312

      -1.212

      BQL Khu di tích lịch sử - sinh thái ATK

       

      2

      Khu căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

      47 - 1/6/2018; 4362 - 31/12/2019

      16.673

       

      16.673

      15.300

      15.300

      16.673

      16.673

      1.373

      Bộ CHQS tỉnh

       

      3

      Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công

      1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019

      20.458

       

      20.458

      3.296

      3.296

      3.762

      3.762

      466

      Công an tỉnh

       

      4

      Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy

      2871 - 31/10/2016; 1292 - 7/5/2020

      14.426

       

      14.426

      9.754

      9.754

      13.059

      13.059

      3.305

      Văn phòng Tỉnh ủy

       

      5

      Đường nối Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km 1+631,8 - Km3+369,6)

      1535- 15/7/2014

      200.384

       

       

      125.346

      125.346

      92.244

      92.244

      -33.102

      BQL DAĐTXD các CT giao thông

       

      6

      Trung tâm y tế huyện Phú Lương (TT y tế dự phòng huyện Phú Lương)

      2394/QĐ-UBND; 23/10/2012

      21.966

       

      21.966

      12.042

      10.523

      3.123

      3.123

      -7.400

      TT y tế huyện Phú Lương

       

      7

      Trụ sở khu đa trung tâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên

      1893-24/8/2012

      39.602

       

      39.602

      18.497

      18.497

      19.150

      19.150

      653

      Sở Nông nghiệp & PTNT

       

      II

      Dự án chuyển tiếp

       

      1.507.300

      332.316

      867.101

      419.817

      419.817

      448.334

      448.334

      28.517

       

       

      1

      Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

      2390
      12/11/2013;

      3495
      09/11/2017

      154.337

      28.500

      125.837

       

       

      866.4

      866.4

      866

      Hạt Kiểm lâm huyện Võ Nhai

       

      2

      Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

      2261
      30/10/2013;

      3494
      09/11/2017

      205.899

      30.080

      175.819

       

       

      998.6

      998.6

      999

      BQL rừng ATK Định Hóa

       

      3

      Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng Vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020.

      2988
      30/10/2015;

      3224
      23/10/2017;

      3816
      25/11/2019

      127.999

      49.451

       

      1.865

      1.865

      -

      -

      -1.865

      Chi cục Kiểm lâm

       

      4

      Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

      2992 ngày 30/10/2015

      170.000

      121.080

      48.920

      28.728

      28.728

      45.300

      45.300

      16.572

      BQL DAĐTXD các CT giao thông

       

      5

      Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT 266 (Khu công nghiệp Điềm Thụy)

      2233-
      09/10/2014

      229.335

       

       

      76.402

      76.402

      94.204

      94.204

      17.802

      BQL DAĐTXD các CT giao thông

       

      6

      Nâng cấp Hóa Thượng - Hòa Bình (ĐT 273)

      3295 ngày 27/10/2017

      125.371

      90.000

      35.371

      6.134

      6.134

      9.907

      9.907

      3.773

      BQL DAĐTXD các CT giao thông

       

      7

      Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương.

      352/HĐND-VP
      31/10/2016

      11.800

       

      11.800

      7.796

      7.796

      7.900

      7.900

      104

      UBND huyện Phú Lương

       

      8

      Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020

      2497/QĐ-UBND
      28/9/2016

      26.487

       

      26.487

      17.377

      17.377

      18.053

      18.053

      676

      Văn phòng Tỉnh ủy

       

      9

      Trường THPT Chuyên Thái Nguyên

      2316-
      09/9/2016

      241.520

       

      241.520

      150.634

      150.634

      175.241

      175.241

      24.607

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      10

      Nâng cấp trung tâm Quản lý tâm thần tỉnh TN

      2286-
      31/10/2013

      44.017

      13.205

      30.812

      1.115

      1.115

      1.684

      1.684

      569

      Trung tâm điều dưỡng và PHCN tâm thần kinh

       

      11

      Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP

       

       

       

       

      36.820

      36.820

      17.776

      17.776

      -19.044

       

       

      12

      Nhà làm việc Đội cơ động - Chi cục Quản lý thị trường, Nhà khám tang vật Chi cục Quản lý thị trường

      2910/QĐ-UBND
      31/10/2016

      9.000

       

      9.000

      5.565

      5.565

      1.800

      1.800

      -3.765

      BQL DAĐTXD các CT DD&CN

       

      13

      Quảng trường Võ Nguyên Giáp

      14/8/2015

      161.535

       

      161.535

      87.382

      87.382

      74.604

      74.604

      -12.778

      UBND TP Thái Nguyên

       

      III

      Dự án khởi công mới

       

      300.283

      53.525

      35.200

      0

      0

      7.400

      7.400

      7.400

       

       

      1

      Bệnh viện YHCT tỉnh Thái Nguyên (GĐ 1)

      3579;
      31/10/2019

      300.283

      53525

      35.200

       

       

      7.400

      7.400

      7400

      Bệnh viện YHCT

       

      IV

      Đối ứng ODA

       

      1.739.747

      0

      495.758

      165.245

      165.245

      165.245

      165.245

      0

       

       

      1

      Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên

      2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012

      950.488.80

       

      269.204.30

      147.444

      147.444

      137.724

      137.724

      -9.720.00

      Cty TNHH MTV Thoát nước và PT hạ tầng đô thị Thái Nguyên

       

      2

      Kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên và khu công nghiệp Gang Thép

      3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      70.222.00

       

      10.000.00

      5.000

      5.000.00

      7.846

      7.846

      2.846.00

      BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT

       

      3

      Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên"

      Số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016

      152.917.00

       

      23.976.00

      9.000

      9.000.00

      12.600

      12.600

      3.600.00

      Sở Tài Nguyên và Môi trường

       

      4

      Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố TN

      1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

      438.544.00

       

      186.054.80

      -

      0.00

      2.075

      2.075

      2.075.00

      Cty TNHH MTV Thoát nước và PTHT đô thị Thái Nguyên

       

      5

      Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên

      3250-
      31/10/2018

      127.575.00

       

      6.523.00

      3.801

      3.801.00

      5.000

      5.000

      1.199.00

      BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT

       

      B

      BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SDĐ VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT

       

      117.245

      -

      62.672

      -

      -

      61.141

      61.141

      61.141

       

       

      1

      Bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công tư (Hợp đồng BOO)

      1427/QĐ-UBND ngày 6/6/2017

      102.745

       

      48.172

       

       

      46.641

      46.641

      46.641

      Sở Giao thông vận tải

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

      604/QĐ-UBND, 09/3/2020 PD Chủ trương ĐT

      14.500

       

      14.500

       

       

      14.500

      14.500

      14.500

      Sở Giao thông vận tải

       

       

      Biểu 02

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN HUYỆN QUẢN LÝ

      (Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Quyết định phê duyệt dự án

      Tổng mức đầu tư

      Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 đã được HĐND tỉnh thông qua

      Điều chỉnh Tăng/ Giảm(-)

      Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh

      Ghi chú

      Tổng số (Tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó

      Phần 40%

      ATK

      NV khác

      A

      Huyện Đại Từ

       

      754.689

      76.066

      188.135

      471.536

      258.538.2

      0.0

      258.538.2

       

      a

      Công trình hoàn thành đã quyết toán

       

      271.176

      18.330

      107.757

      124.875

      134.529.2

      1.350.9

      135.880.1

       

      1

      Nhà văn hóa Mỹ Yên

      6699- 29/10/2014

      2.713

       

      850

      1.863

      1.235.0

      -308.7

      926.3

       

      2

      Nhà văn hóa Tiên Hội

      4687- 30/6/2015

      3.080

       

      1.400

      1.680

      1.586.0

      -2.8

      1.583.2

       

      3

      Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ

      1502- 4/7/2008

      39.200

       

      6.777

      32.423

      6.777.0

      -54.3

      6.722.7

       

      4

      Nhà văn hóa Bia di tích 2 lần Bác Hồ về thăm xã Hùng Sơn H Đại Từ

      2819-
      30/10/2009

      2.968

      1.420

       

      1.548

      1.420.0

      -5.8

      1.414.2

       

      5

      Kè bờ tả Sông công đoạn qua trung tâm xã Phú Cường và kè chống sạt lở Suối Luôn đoạn qua phố Điệp xã Tiên Hội huyện Đại Từ

      2758- 31/10/2011

      29.146

      8.107

       

      21.039

      8.108.0

      -0.6

      8.107.4

       

      6

      Trụ sở UBND xã Na Mao

      2469- 30/10/2012

      6.066

       

      1.066

      5.000

      1.066.0

      -1.0

      1.065.0

       

      7

      Trụ sở UBND xã Bình Thuận

      3089/QĐ-UBND ngày 06/10/2017

      5.413

      1.589

       

      3.824

      1.589.0

      -34.5

      1.554.5

       

      8

      Trụ sở UBND xã Vạn Thọ

      3867/QĐ-UBND ngày 13/12/2017

      5.596

      814

       

      4.782

      814.0

      -6.1

      807.9

       

      9

      Trụ sở UBND xã Ký Phú

      1298-1/6/2015

      5.302

       

      1.542

      3.760

      1.542.0

      -4.4

      1.537.6

       

      10

      Trường TH Phú Thịnh, HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      2156/QĐ-UBND ngày 14/5/2018

      3.461

       

      3.216

      245

      3.216.2

      -0.2

      3.216.0

       

      11

      Trường THCS Mỹ Yên. HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      3053/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

      3.564

       

      3.564

      0

      3.581.0

      -16.3

      3.564.7

       

      12

      Trường MN Phục Linh. HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      Số 5185/QĐ-UBND ngày 10/8/2018

      3.933

       

      3.933

       

      3.806.0

      127.0

      3.933.0

       

      13

      Nhà văn hóa xã Phú Cường

      Số 5906/QĐ-UBND ngày 03/10/2018

      2.875

       

      2.875

      0

      3.033.0

      -159.0

      2.874.0

       

      14

      Nhà Văn hóa xã Đức Lương

      902-
      31/3/2016

      3.193

       

      3.193

      0

      2.500.0

      117.0

      2.617.0

       

      15

      Đường vào khu DL Chùa Thiên Tây Trúc xã Quân Chu

      2541-31/10/2010; Số 3600/QĐ-UBND ngày 27/11/2018

      45.011

      3.400

       

      38.661

      3.400.0

      -49.8

      3.350.2

       

      16

      Nhà văn hóa xã Văn Yên huyện Đại Từ

      6380/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

      3.427

      1.500

       

      1.927

      1.500.0

      287.0

      1.787.0

       

      17

      Nhà văn hóa xã An Khánh huyện Đại Từ

      11939/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      2.999

      1.500

       

      1.499

      1.500.0

      39.0

      1.539.0

       

      18

      Trường MN Hùng Sơn I, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      893/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

      4.799

       

      4.799

      0

      4.319.0

      174.0

      4.493.0

       

      19

      Trường MN Hoàng Nông, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

      678 - 21/3/2016; 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016;

      4.101

       

      4.101

      0

      3.600.0

      181.0

      3.781.0

       

      20

      Trường THCS Phú Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      7126/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      3.733

       

      3.733

      0

      3.700.0

      -276.0

      3.424.0

       

      21

      Trường Mầm non xã Khôi Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      866 - 30/3/2016; 7124/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      4.793

       

      4.793

      0

      3.288.0

      1.382.0

      4.670.0

       

      22

      Trường Tiểu học xã Khôi Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      7144/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      3.565

       

       

       

      3.500.0

      -172.0

      3.328.0

       

      23

      Trường MN Phú Thịnh, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

      Số 11941/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      4.221

       

       

      4.221

      4.000.0

      -159.0

      3.841.0

       

      24

      Trường Mầm non Hoa Sen. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      Số 12030/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      4.760

       

       

       

      4.284.0

      326.0

      4.610.0

       

      25

      Trường MN Hà Thượng, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      Số 12038/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      4.765

       

      4.765

      0

      4.289.0

      173.0

      4.462.0

       

      26

      Trường TH xã Lục Ba, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

      7123/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      2.775

       

      2.775

      0

      2.775.0

      -272.0

      2.503.0

       

      27

      Trường MN thị trấn Quân Chu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      7127/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      4.793

       

      4.793

      0

      4.793.0

      -133.0

      4.660.0

       

      28

      Trường TH Yên Lãng I, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      7119/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      4.622

       

      4.622

      0

      4.573.0

      -504.4

      4.068.7

       

      29

      Trường MN Bản Ngoại, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      Số 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

      4.646

       

      4.646

      0

      4.206.0

      211.0

      4.417.0

       

      30

      Nhà văn hóa xã Na Mao

      Số 901/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

      3.288

       

      3.288

      0

      3.213.0

      -147.0

      3.066.0

       

      31

      Trường Tiểu học Cát Nê. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      7128/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      3.630

       

      3.630

       

      3.630.0

      -305.0

      3.325.0

       

      32

      Trường THCS Đức Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      5191/QĐ-UBND ngày 18/9/2019

      3.352

       

      1.352

      2.000

      1.750.0

      -398.0

      1.352.0

       

      33

      Trường TH Việt Ấn, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      7120/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      4.222

       

      4.222

       

      4.222.0

      -389.0

      3.833.0

       

      34

      Trường THCS Minh Tiến, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      910/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

      3.999

       

      3.999

       

      3.999.0

      -407.0

      3.592.0

       

      35

      Trường Tiểu học Kim Đồng. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      7125/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      4.052

       

      4.052

      0

      4.000.0

      -384.0

      3.616.0

       

      36

      Nhà văn hóa xã Phúc Lương

      903/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

      2.914

       

      2.738

      176

      2.914.0

      -176.0

      2.738.0

       

      37

      Di chuyển đài tưởng niệm và mở rộng sân vận động thị trấn Quân Chu

      7129/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      1.191

       

      964

      227

      1.100.0

      -136.0

      964.0

       

      38

      Trường Mầm non La Bằng. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      863 - 30/3/2016; 7132/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

      4.797

       

      4.797

      0

      4.400.0

      258.0

      4.658.0

       

      39

      Trường TH Phúc Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      7122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      4.116

       

      4.116

      0

      4.000.0

      -383.0

      3.617.0

       

      40

      Trường MN Yên Lãng, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      904/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

      4.453

       

      4.453

      0

      4.301.0

      152.0

      4.453.0

       

      41

      Trường TH Mỹ Yên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng

      7136a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      2.754

       

      2.702

       

      3.000.0

      -298.0

      2.702.0

       

      42

      Trường MN Cù Vân, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

      3896/QĐ-UBND ngày 25/6/2019

      2.960

       

       

       

       

      794.0

      794.0

       

      43

      Trường Tiểu học Văn Yên, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      5148/QĐ-UBND ngày 10/9/2019

      2.503

       

       

       

       

      1.187.0

      1.187.0

       

      44

      Khu lẻ trường Mầm non Văn Yên, hạng mục: Cổng, hàng rào, khuôn viên, nhà xe giáo viên, nhà bảo vệ, nhà bếp

      5005/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

      3.424

       

       

       

       

      1.126.0

      1.126.0

       

      b

      Công trình hoàn thành đang quyết toán

       

      328.098

      28.582

      20.633

      278.883

      82.617.0

      -35.317.6

      47.299.4

       

      1

      Đường Mỹ Yên, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, La Bằng, Phú Xuyên H Đại Từ

      3047- 15/10/2016

      114.067

      21.562

      7.755

      84.750

      35.478.0

      -8.056.6

      27.421.4

       

      2

      Đường GTLX Đại Từ, Mỹ Yên, Văn Yên H Đại Từ

      2742- 31/10/2011

      59.572

      7.020

       

      52.552

      16.415.0

      -9.415.0

      7.000.0

       

      3

      Đường GTLX Cát Nê - Thậm Thình - Quân Chu

      3037- 14/11/2016

      58.519

       

      4.200

      54.319

      10.780.0

      -6.580.0

      4.200.0

       

      4

      Đường vào trung tâm xã Bản Ngoại và xã Phú Lạc

      2944-
      18/11/2011

      92.908

       

      5.799

      87.109

      17.053.0

      -11.254.0

      5.799.0

       

      5

      Nhà văn hóa thị trấn Quân Chu

      897/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; Số 5228/QĐ-UBND ngày 15/8/2018

      3.032

       

      2.879

      153

      2.891.0

      -12.0

      2.879.0

       

      c

      Công trình đang thi công

       

      155.415

      29.154

      59.744

      67.779

      41.392.0

      33.966.6

      75.358.6

       

      1

      Trường Mầm non xã Phú Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      16028 - 31/12/2016; 7131/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

      4.799

       

      4.700

      99

      251.0

      220.0

      471.0

       

      2

      Trụ sở làm việc liên cơ quan và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện

      8725/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

      35.000

      7.692

       

      27.308

      3.600.0

      13.932.0

      17.532.0

       

      3

      Trường THCS xã Tân Thái, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng; nhà làm việc 2 tầng và các phòng chức năng

      6484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      12.570

      11.500

       

      1.070

      0.0

      2.536.0

      2.536.0

       

      4

      Đường bê tông vào trường mầm non Núi Hồng xã Yên Lãng

      6493 - 30/10/2018

      3.497

       

      3.391

      106

      3.500.0

      -109.0

      3.391.0

       

      5

      Trường TH xã Quân Chu. HM nhà LH 2 tầng 8 phòng

      871 - 30/3/2016; 6490 - 30/10/2018

      3.844

       

      3.800

      44

      0.0

      -800.0

      -800.0

       

      6

      Trường TH Hoàng Nông. HM nhà LH 2 tầng 6 phòng

      16030 - 31/12/2016; 6484 - 30/10/2018

      2.836

       

      2.800

      36

      4.400.0

      -700.0

      3.700.0

       

      7

      Trường TH Đức Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      6486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      3.632

       

      3.600

      32

      3.300.0

      300.0

      3.600.0

       

      8

      Trường Mầm non Na Mao. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng

      6505/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      6.895

       

      6.500

      395

      4.400.0

      2.100.0

      6.500.0

       

      9

      Trường THCS Tiên Hội, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng,

      6496-30/10/2018

      4.095

       

      4.000

      95

      4.500.0

      -500.0

      4.000.0

       

      10

      Trường THCS Phú Lạc, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      882 - 30/3/2016; 6488 - 30/10/2018

      4.377

       

      4.300

      77

      4.400.0

      -100.0

      4.300.0

       

      11

      Trường Mầm non Cát Nê. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

      6503/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      6.977

       

      6.427

      550

      4.800.0

      1.225.0

      6.025.0

       

      12

      Trường Tiểu học Hà Thượng. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng

      881 -30/3/2016; 6487 - 30/10/2018

      3.141

       

      4.000

      403

      4.000.0

      -1.000.0

      3.000.0

       

      13

      Trường mầm non Lục Ba, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

      6504 - 30/10/2018

      6.352

       

      6.200

      152

      4.241.0

      -2.585.3

      1.655.7

       

      14

      Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ

      6700/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      50.000

      9.962

      10.026

      30.012

       

      15.447.9

      15.447.9

       

      15

      Trang thiết bị nội thất trung tâm văn hóa các dân tộc

      994/QĐ-UBND ngày 16/3/2020

      7.400

       

      0

      7.400

       

      4.000.0

      4.000.0

       

      B

      PHÚ LƯƠNG

       

      137.267

      44.410

      83.381

      9.465

      69.004.0

      0.0

      69.004.0

       

       

      NGUỒN NS TỈNH PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN 40%

       

      112.783.2

      44.410.0

      61.852.0

      6.510.0

      47.183.0

      0.0

      47.183.0

       

      I

      Trả nợ công trình hoàn thành, chuyển tiếp trước năm 2015

       

      71.159

      44.410

      25.238

      1.500

      13.328.0

      -2.321.0

      11.007.0

       

       

      Công trình chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường giao thông nông thôn xã Tức Tranh (Đường giao thông liên xã Quốc lộ 3 - Phấn Mễ - Tức Tranh), huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên đoạn tuyến Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ

      579 - 07/3/2011

      55.383

      44.410

      10.973

       

      7.893.0

      -2.793.0

      5.100.0

       

      2

      Bãi rác thải huyện Phú Lương

      2973-
      24/11/2011

      15.776

       

      14.265

      1.500

      5.435.0

      472.0

      5.907.0

       

      II

      Công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

       

      41.624

      0

      36.614

      5.010

      33.855.0

      2.321.0

      36.176.0

      0

      1

      Phân hiệu trường Mầm non thị trấn Đu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      1413a - 31/3/2016

      5.645

       

      5.450

      195

      5.450.0

      -77.0

      5.373.0

       

      2

      Trường Mầm non xã Tức Tranh, huyện Phú Lương. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      1432a - 31/3/2016

      4.806

       

      4.772

      34

      4.772.0

      -140.0

      4.632.0

       

      3

      Nhà làm việc khối đoàn thể

      1497 - 6/4/2016

      10.745

       

      10.745

       

      10.745.0

      -35.0

      10.710.0

       

      4

      Trường THCS xã Vô Tranh. HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

      7692a - 31/10/2016

      4.216

       

      4.216

       

      4.216.0

      -285.0

      3.931.0

       

      5

      Trường TH Cổ Lũng II. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

      3991 - 23/8/2016

      4.930

       

      700

      4.230

      700.0

      -200.0

      500.0

       

      6

      Trường MN xã Yên Đổ. HM: Cổng, hàng rào

      3191; 29/8/2019

      500

       

      450

      50

      450.0

      -15.0

      435.0

       

      7

      Phân hiệu trường MN thị trấn Đu. HM: nhà bếp

      2486; 28/6/2019

      1.000

       

      947

      53

      947.0

      -11.0

      936.0

       

      8

      Trụ sở UBND thị trấn Đu, huyện Phú Lương

      3221; 31/10/2018

      6.999

       

      6.575

      424

      6.575.0

      325.0

      6.900.0

       

      9

      Trường MN Phấn Mễ I, hạng mục nhà lớp học 4 phòng

      4114 - 31/10/2019

      2.783

       

      2.759

      24

      0.0

      2.759.0

      2.759.0

       

       

      NGUỒN VỐN ATK

       

      24.484

      0

      21.529

      2.955

      21.821.0

      0.0

      21.821.0

       

       

      Khởi công năm 2016-2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Na Hiên - Na Mẩy - Khuôn Lặng - Na Pháng xã Yên Trạch

      1443a - 31/3/2016

      6.961

       

      6.892

      69

      6.892.0

      8.0

      6.900.0

       

      2

      Trường MN xã Phủ Lý, HM: NLH 2T6P

      1431a - 31/3/2016

      4.346

       

      4.346

       

      4.346.0

      -151.0

      4.195.0

       

      3

      Đường GTNT Tiến Thành - Bo Chè xã Hợp Thành

      1434a - 31/3/2016

      1.878

       

      1.878

       

      1.878.0

      -25.0

      1.853.0

       

      4

      Trường Tiểu học Ôn Lương

      916 - 30/3/2017

      2.500

       

      2.500

       

      4.900.0

      -288.0

      4.612.0

       

      5

      Cải tạo, sửa chữa trường TH xã Hợp Thành

      915 - 30/3/2017

      1.642

       

      1.537

      105

      1.537.0

      -1.537.0

      0.0

       

      6

      Trường tiểu học Hợp Thành. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

      4113
      31/10/2019

      3.600

       

      1.562

      2.038

      0.0

      1.562.0

      1.562.0

       

      7

      Đường GTNT xã Yên Trạch

      919 - 30/3/2017; 4110 31/10/2019

      1.161

       

      1.009

      152

      1.009.0

      -8.0

      1.001.0

       

      8

      Đường GTNT liên xóm Đồng Rôm - Đồng Chợ, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

      3901; 31/10/2017

      1.259

       

      1.259

       

      1.259.0

      -107.0

      1.152.0

       

      9

      Trường Tiểu học Ôn Lương. Hạng mục: Đường vào trường, sân bê tông

      4111 31/10/2019

      338

       

      288

      50

      0.0

      288.0

      288.0

       

      10

      Trường Tiểu học Phủ Lý. Hạng mục: Nhà hiệu bộ

      4112 31/10/2019

      799

       

      258

      541

      0.0

      258.0

      258.0

       

      C

      THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

       

      128.810

      100.735

      0

      22.829

      92.915.0

      0.0

      92.915.0

       

      I

      Các dự án khởi công năm 2015 trở về trước

       

      1.072

      279

      0

      2.101

      4.139.0

      -577.0

      3.562.0

       

      a

      Dự án đã phê duyệt quyết toán

       

      1.072

      279

      0

      0

      279.0

      -162.0

      117.0

       

      1

      Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng và 04 phòng công vụ trường tiểu học Linh Sơn TPTN

      11007 - 20/10/2015

      1072.495

      279

       

       

      279.0

      -162.0

      117.0

       

      b

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      0

      2.101

      3.860.0

      -415.0

      3.445.0

       

      1

      Trụ sở Câu lạc bộ hưu trí Thái Nguyên

      2464 31/10/2014

      5961

      3.860

       

      2.101

      3.860.0

      -415.0

      3.445.0

       

      II

      Các dự án dự kiến khởi công giai đoạn 2016

       

      127.737

      100.456

      0

      20.728

      88.776.0

      577.0

      89.353.0

       

      1

      Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Hương Sơn

      3624 31/3/2016

      5.297

      5.230

       

       

      5.230.0

      -334.0

      4.896.0

       

      2

      Trường MN Tích Lương. Hạng mục: Cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, rãnh thoát nước

      3640 31/3/2016

      3726

      3726

       

       

      5.430.0

      -1.927.0

      3.503.0

       

      3

      Cải tạo nâng cấp đường Gang Thép, phường Hương Sơn

      3623 31/3/2016

      14705

      14705

       

       

      14.996.0

      -1.301.0

      13.695.0

       

      4

      Cải tạo, sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Nhà thiếu nhi Thái Nguyên

      3652 31/10/2017

      40800

      34314

       

       

      28.828.0

      5.000.0

      33.828.0

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ (nguồn vốn NS tỉnh 50%; NS thành phố 50%)

      2906 31/10/2016

      25209.5

      12604.5

       

      12.605

      4.415.0

      1.016.0

      5.431.0

       

      6

      Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái

      11903 31/10/2017

      38.000

      29877

       

      8.123

      29.877.0

      -1.877.0

      28.000.0

       

      D

      HUYỆN ĐỊNH HÓA

       

      493.520

      423.472

      75.094

       

      269.951.6

      0.0

      269.951.6

       

      I

      Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

       

      18.020

      18.020

      0

       

      7.070.0

      -20.0

      7.050.0

       

      1

      Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa

      2486-03/10/2011;

      2003-09/10/2013

      18.020

      18.020

       

       

      7.070.0

      -20.0

      7.050.0

       

      II

      Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán

       

      198.225

      188.225

      10.000

       

      89.908.2

      5.578.0

      95.486.0

       

      1

      Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng 2 tầng 6 phòng trường MN Phú Tiên

      6492, 27/10/2017

      2.860

      2.860

      0

       

      2.860.0

      -180.0

      2.680.0

       

      2

      Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường Tiểu học Linh Thông

      6493, 27/10/2017

      5.039

      5.039

      0

       

      5.039.2

      -199.0

      4.840.0

       

      3

      Hàng rào, sân bê tông, nhà xe GV-HS, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh trường Tiểu học Linh Thông

      6494, 27/10/2017

      1.500

      1.500

      0

       

      1.500.0

      -136.0

      1.364.0

       

      4

      Kè chống xói lở bờ sông chu (đoạn từ nà linh đến đường tràn tân dương)

      1424, 18/06/2015

      46.559

      46.559

      0

       

      4.500.0

      -435.0

      4.065.0

       

      5

      Hồ chứa nước Đồng Lá xã Điềm Mặc huyện Định Hóa

      2263, 30/10/2013

      49.735

      49.735

      0

       

      29.509.0

      -334.0

      29.175.0

       

      6

      Đường Tân Thịnh - Khe Thí huyện Định Hóa

      2263, 30/10/2013

      92.532

      82.532

      10.000

       

      46.500.0

      6.862.0

      53.362.0

       

      III

      Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

       

      221.275

      150.595

      33.100

      0

      140.250.6

      26.618.0

      166.868.6

       

      1

      Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa

      5157, 31/10/2016

      88.461

      88.461

      0

       

      88.460.6

      4.192.0

      92.652.6

       

      2

      Hồ chứa nước Đèo Phượng, xã Linh Thông, huyện Định Hóa

      8517, 29/12/2017

      50.237

       

      30.000

       

      0.0

      20.237.0

      20.237.0

       

      3

      Hội trường lớn Trung tâm huyện Định Hóa

      2882, 31/10/2016

      28.844

      25.844

      3.000

       

      0.0

      4.882.0

      4.882.0

       

      4

      Nhà 2 tầng 10 phòng trường THCS Sơn Phú

      5626, 29/10/2018

      6.500

      5.500

       

       

      5.500.0

      277.0

      5.777.0

       

      5

      Nhà 2 tầng 8 phòng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường Mầm non Linh Thông

      5694, 30/10/2018

      4.500

      1.000

       

       

      4.500.0

      -400.0

      4.100.0

       

      6

      Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Chợ Chu

      5700, 31/10/2018

      6.286

       

       

       

      5.500.0

      100.0

      5.600.0

       

      7

      Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường MN Phượng Tiến

      5693, 29/10/2018

      6.557

       

       

       

      6.500.0

      -577.0

      5.923.0

       

      8

      Cầu vượt Sông Chu thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa

      6713, 30/10/2017

      14.941

      14.891

      50

       

      14.891.0

      -849.0

      14.042.0

       

      9

      Đường sang khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Định Hóa

      6490, 27/10/2017

      14.949

      14.899

      50

       

      14.899.0

      -1.244.0

      13.655.0

       

      IV

      Dự án khởi công mới năm 2020

       

      56.000

      32.723

      23.277

      0

      32.722.8

      -32.176.0

      547.0

       

      1

      Hồ Làng Pháng xã Bình Thành

      5629, 29/10/2018

      56.000

      32.723

      23.277

       

      32.722.8

      -32.176.0

      547.0

       

      E

      Huyện Võ Nhai

       

      178.924.2

      33.909.2

      8.716.9

      24.834.0

      98.580.4

      0.0

      98.580.4

       

      a

      Dự án hoàn thành quyết toán

       

      163.455.2

      33.909.2

      8.716.9

      24.834.0

      88.521.4

      -2.153.4

      86.368.0

       

      1

      Đường giao thông xóm Bãi Lai, thị trấn Đình Cả

      399 - 11/3/2014; 259/QĐ-STC - 21/12/2015

      3.069

       

       

       

      864.0

      500.0

      1.364.0

       

      2

      Trường tiểu học Làng Mười xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai. Hạng mục: Xây mới 3 phòng lớp học

      2506 - 27/10/2017

      1.500

       

       

       

      1.500.0

      -58.2

      1.441.8

       

      3

      Sửa chữa, nâng cấp đập đầu mối Non Giang xã Lâu Thương

      4002-27/10/2016

      2.989

       

       

       

      2.977.0

      -247.7

      2.729.3

       

      4

      Hệ thống đường điện chiếu sáng từ thị trấn Đình Cả đến UBND xã Lâu Thượng

      2507 - 27/10/2017

      1.531

       

       

       

      1.531.0

      -21.3

      1.509.7

       

      5

      Đường giao thông nông thôn Ba Nhất đi Đồng Lạn xã Phú Thượng huyện Võ Nhai

      3979; 25/10/2016

      15.914

       

       

       

      5.965.0

      -43.5

      5.921.5

       

      6

      Trường TH Dân Tiến II. Hạng mục: Nhà lớp học, nhà chức năng và công trình phụ trợ

      4004; 27/10/2016

      3.998

       

       

       

      3.956.0

      -91.6

      3.864.4

       

      7

      Trường mầm non Phương Giao. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, nhà hiệu bộ, nhà bếp ăn, cổng hàng rào, sân bê tông

      889b - 30/3/2016

      8.495

       

       

       

      5.045.0

      -183.3

      4.861.7

       

      8

      Đập và kênh Đồng Hiếm xã Liên Minh

      2501 - 26/10/2017

      2.788

       

       

       

      2.788.0

      -130.0

      2.658.0

       

      9

      Đường Bản Cái - Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

      2463-
      31/10/2014

      39.777

       

       

       

      4.377.0

      -151.5

      4.225.5

       

      10

      Đường giao thông từ xóm Đồng Chuối đến xóm Tân Tiến, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai (Đoạn 2)

      823-
      30/3/2016

      9.615

       

       

       

      9.615.0

      -123.5

      9.491.5

       

      11

      Trường Trung học cơ sở Bình Long. Hạng mục: Phòng học chức năng, cổng hàng rào, sân bê tông, nhà bảo vệ, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng.

      2526 - 30/10/2017

      3.000

       

       

       

      3.000.0

      -65.2

      2.934.8

       

      12

      Trường TH Đông Bo, xã Tràng Xá. Hạng mục: Xây mới 07 phòng học, phòng học chức năng, bếp ăn, cổng trường, nhà bảo vệ, hàng rào sân bê tông, nhà để xe, nhà vệ sinh, sửa chữa nhà lớp học

      4003; 27/10/2016

      4.750

       

       

       

      3.798.0

      -59.3

      3.738.7

       

      13

      Đường GT liên xã Tràng Xá - Liên Minh

      6316, 21/11/2015

      28.229

      5.943.0

      8.716.9

      15.000.0

      14.659.9

      -1.430.9

      13.229.0

       

      14

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Bình Long đi Quảng Phúc, xã Bình Long

      4010; 27/10/2016

      22.443

      22.443.2

       

       

      22.999.7

      -556.5

      22.443.2

       

      15

      Chợ La Hiên

      828 - 30/3/2016

      9.984

      3.000.0

       

      6.984.0

      3.000.0

      847.3

      3.847.3

       

      16

      Trường MN Dân Tiến II; HM: NLH 1 phòng, sân bê tông, tường rào

      29/QĐ-HĐND;
      24/2/2016

      860

      210.0

       

      650.0

      210.0

      -210.0

      0.0

       

      17

      Trường mầm non Sàng Mộc

      37/QĐ-HĐND;
      24/2/2016

      2.602

      402.0

       

      2.200.0

      402.0

      -402.0

      0.0

       

      18

      Trường TH Bình Long II, huyện Võ Nhai. HM: Nhà chức năng 6 gian, nhà bảo vệ, nhà để xe, nhà bếp, nhà vệ sinh giáo viên, sân bê tông, công - hàng rào, đường vào trường, cải tạo nhà hiệu bộ và nhà lớp học 2 tầng

      839/QĐ-UBND;
      30/3/2016

      1.911

      1.911.0

       

       

      1.833.8

      273.8

      2.107.6

       

      b

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

      3.007.0

      -22.0

      2.985.0

       

      1

      Trường Mầm non Liên Minh. Hạng mục: Sân, đường bê tông, cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà thể chất

      2531 - 30/10/2017

      3.007

       

       

       

      3.007.0

      -22.0

      2.985.0

       

      c

      Khởi công mới năm 2020

       

      15.469.0

      0.0

      0.0

      0.0

      7.052.0

      2.175.4

      9.227.4

       

      1

      Sửa chữa, nâng cấp đập Mỏ Mòng Đồng Bản, xã Bình Long

      35/QĐ-HĐND;
      24/2/2016

      8.827

       

       

       

      4.755.0

      -43.0

      4.712.0

       

      2

      Lò đốt rác bãi rác Hùng Sơn thị trấn Đình Cả. Các hạng mục phụ trợ

      2235-30/10/2018

      2.942

       

       

       

      2.297.0

      -1.097.0

      1.200.0

       

      3

      Đường từ QL1B vào trường PTTH Võ Nhai

      06 - 24/3/2020

      1.800

       

       

       

      0.0

      1.529.8

      1.529.8

       

      4

      Chợ xã Phương Giao (GĐ1)

      1454 - 23/6/2020

      1.900

       

       

       

      0.0

      1.785.6

      1.785.6

       

      F

      Thị xã Phổ Yên

       

      188.253.0

      149.768.0

      7.400.0

      0.0

      75.964.0

      0.0

      75.964.0

       

      a

      Dự án hoàn thành

       

      116.535.0

      112.351.0

      4.000.0

      0.0

      31.073.0

      -7.121.0

      23.952.0

       

      1

      Đường vào khu ATK xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên

      2050-
      25/8/2009

      11.908

      11.908

       

       

      859.0

      85.1

      944.1

       

      2

      Đường Thanh Xuyên - Chã huyện Phổ Yên

      2526-
      29/10/2010

      9.259

      9.259

       

       

      482.0

      224.0

      706.0

       

      3

      Xây dựng khu tái định cư Nam Tiến huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên

      2453-
      29/10/2012

      17.884

      17.884

       

       

      744.0

      49.4

      793.4

       

      4

      Hệ thống điện chiếu sáng đô thị, thị trấn Ba Hàng huyện Phổ Yên

      2656-
      12/11/2012

      8.432

      8.432

       

       

      2.444.0

      -180.4

      2.263.6

       

      5

      Xây dựng khu tái định cư xóm Ao Đình xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - thái Nguyên

      2454-
      29/10/2012

      16.522

      16.522

       

       

      519.0

      -21.0

      498.0

       

      6

      Cải tạo tuyến đường từ ngã 3 chợ Long Thành đi Ngòi Mèn, xã Thành Công, huyện Phổ Yên

      2463-
      30/10/2012

      6.113

      6.113

       

       

      1.864.0

      -1.144.0

      720.0

       

      7

      Xây dựng khu tái định cư xóm Sứ xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên

      2455-
      29/10/2012

      18.937

      18.937

       

       

      110.0

      -65.2

      44.8

       

      8

      Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1

      7403- 26/10/2016

      23.296

      23.296

       

       

      20.051.0

      -5.946.6

      14.104.4

       

      9

      Đường GTNT Trung Quân-Giã Thù, xã Tiên Phong

      7482; 27/10/2016

      736

       

      700

       

      700.0

      -218.0

      482.0

       

      10

      Đường GTNT Trung Quân-Định Thành, xã Tiên Phong

      7480; 27/10/2016

      500

       

      500

       

      500.0

      -18.0

      482.0

       

      11

      Đường GTNT thôn Xuân Trù, xã Tiên Phong

      7481; 27/10/2016

      500

       

      500

       

      500.0

      200.0

      700.0

       

      12

      Đường GTNT trung tâm Cổ Pháp-Thái Cao, xã Tiên Phong (Giai đoạn 2)

      7209; 19/10/2016

      1.085

       

      1.000

       

      1.000.0

      10.0

      1.010.0

       

      13

      Đường GTNT Cầu Gô - Giã Trung xã Tiên Phong

      7675 -27/10/2017

      736

       

      700

       

      700.0

      -15.9

      684.1

       

      14

      Đường GTNT Đại Tân xã Tiên Phong

      7672 - 27/10/2017

      627

       

      600

       

      600.0

      -80.4

      519.6

       

      b

      Dự án chuyển tiếp

       

      62.058.0

      32.852.0

      3.400.0

      0.0

      44.891.0

      2.556.1

      47.447.1

       

      1

      Đường từ đền thờ liệt sỹ thị xã Phổ Yên đi đường sắt Hà Thái

      7493 - 27/10/2016; 2724 - 23/5/2017

      18.854

      7.966

       

       

      10.053.0

      -2.299.2

      7.753.8

       

      2

      Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

      3006b; 31/3/2016

      39.751

      24.886

       

       

      31.438.0

      4.733.0

      36.171.0

       

      3

      Đường GTNT thôn Nguyễn Hậu, xã Tiên Phong

      5109; 06/7/2016

      1.116

       

      1.100

       

      1.100.0

      -20.7

      1.079.3

       

      4

      Đường GTNT xóm Thái Cao đi Quyết Tiến, xã Tiên Phong

      5115; 06/7/2016

      311

       

      300

       

      300.0

      -9.0

      291.0

       

      5

      Đường GTNT Cổ Pháp - Hào Sơn - Xuân Trù, xã Tiên Phong

      5113; 06/7/2016

      1.116

       

      1.100

       

      1.100.0

      -42.0

      1.058.0

       

      6

      Đường GTNT thôn Thù Lâm, xã Tiên Phong

      5111; 06/7/2016

      910

       

      900

       

      900.0

      194.0

      1.094.0

       

      c

      Khởi công mới năm 2020

       

      9.660

      4.565

      -

      -

      -

      4.564.9

      4.564.9

       

      1

      Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1 (Giai đoạn 2)

      5912 - 31/10/2019

      9.660

      4.565

       

       

       

      4.564.9

      4.564.9

       

      G

      Thành phố Sông Công

       

      212.667.0

      142.793.0

      0.0

      11.000.0

      44.597.0

      0.0

      44.597.0

       

      a

      Dự án hoàn thành

       

      41.277.0

      12.377.0

      0.0

      0.0

      15.598.0

      -1.246.0

      14.352.0

       

      1

      Xây dựng hạ tầng KDC đường Thống Nhất

      354 - 3/2/2012

      6.377

      6.377

       

       

      4.598.0

      -1.989.0

      2.609.0

       

      2

      Nghĩa trang liệt sĩ TX Sông Công

      2950 - 31/12/2013

      34.900

      6.000

       

       

      11.000.0

      743.0

      11.743.0

       

      b

      Dự án chuyển tiếp

       

      95.590.0

      54.616.0

      0.0

      11.000.0

      28.999.0

      -11.011.0

      17.988.0

       

      1

      Đường 30/4 thành phố Sông Công đoạn từ đường Thắng Lợi đến đường Thống Nhất

      1812 - 30/10/2017

      56.690

      26.716

       

       

      10.569.0

      -4.971.0

      5.598.0

       

      2

      Trường tiểu học và THCS Vinh Sơn

      1987 - 29/10/2018

      23.900

      23.900

       

       

      14.430.0

      -7.040.0

      7.390.0

       

      3

      Trường TH Tân Quang

      2905 -
      31/10/2016

      15.000

      4.000

       

      11.000

      4.000.0

      1.000.0

      5.000.0

       

      c

      Khởi công mới năm 2020

       

      75.800.0

      75.800.0

      0.0

      0.0

      0.0

      12.257.0

      12.257.0

       

      1

      Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc phường mới sau khi nhập xã Vinh Sơn và phường Lương Châu (dự kiến là phường Châu Sơn)

      125 - 14/10/2019

      25.800

      25.800

       

       

       

      5.000.0

      5.000.0

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đi trung tâm hành chính xã Tân Quang, thành phố Sông Công

      124 - 14/10/2019

      50.000

      50.000

       

       

       

      7.257.0

      7.257.0

       

      H

      HUYỆN PHÚ BÌNH

       

      87.464.0

      42.942.0

      0.0

      0.0

      31.245.0

      0.0

      32.711.7

       

      1

      Đường đến trung tâm xã Tân Đức - Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim, huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên

      5016- 30/10/2017

      7.599

      5.000

       

       

      2.767.0

      -1.464.0

      1.303.0

       

      2

      Xây dựng hạ tầng nhà máy may TNG Phú Bình; Hạng mục: Nền đường, mặt đường

      3181-
      12/6/2015

      4.327

      1.500

       

       

      1.500.0

      -200.0

      1.300.0

       

      3

      Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà hội nghị Thể thao

      4314- 23/6/2014

      42.572

      11.272

       

       

      11.272.0

      -2.166.7

      10.572.0

       

      4

      Trường mầm non Bàn Đạt huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng

      2933- 30/8/2016

      7.000

      4.000

       

       

      4.000.0

      -4.000.0

      0.0

       

      5

      Cầu Mỹ Sơn thị trấn Hương Sơn huyện Phú Bình

      962- 5/4/2017

      7.338

      4.000

       

       

      4.000.0

      700.0

      4.700.0

       

      6

      Cầu Cổ Dạ xã Bảo Lý huyện Phú Bình

      5015- 27/10/2017

      5.378

      3.920

       

       

      3.920.0

      664.0

      4.584.0

       

      7

      Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Úc Kỳ

      7005 - 30/10/2019

      5.750

      5.750

       

       

       

      5.000.0

      5.000.0

       

      8

      Trường THCS Lương Phú, hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng

      5982 - 30/10/2018

      7.500

      7.500

       

       

      3.786.0

      1.466.7

      5.252.7

       

      I

      HUYỆN ĐỒNG HỶ

       

      34.889

      30.889

      4.000

      -

      34.889.0

      0.0

      34.889.0

       

      a

      Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

       

      8.224

      4.224

      4.000

      -

      8.000.0

      224.0

      8.224.0

       

      1

      Xây dựng tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán

      Số 4689/QĐ-UBND ngày 29/10/2016

      8.224

      4.224

      4.000

       

      8.000.0

      224.0

      8.224.0

       

      b

      Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán

       

      26.665

      26.665

      -

      -

      26.889.0

      -224.0

      26.665.0

       

      1

      Đường giao thông NT từ cầu treo Văn Khánh đi xóm Bản Tèn, xã Văn Lăng

      Số 2199/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

      12.665

      12.665

       

       

      16.500.0

      -3.835.0

      12.665.0

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Minh Lập đi xóm Trại Cài, xã Minh Lập

      Số 4688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      14.000.0

      14.000.0

       

       

      10.389.0

      3.611.0

      14.000.0

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu14/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành09/07/2020
                                Người kýBùi Xuân Hòa
                                Ngày hiệu lực 09/07/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 59/2021/QĐ-UBND về đổi từ số hiệu 07 tuyến đường huyện thành tên đường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
                                                      • Quyết định 1377/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt chương trình đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2026 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai
                                                      • Nghị quyết 189/NQ-CP năm 2020 về ký Thỏa thuận tài chính ASEAN – EU về thành phố xanh thông minh ASEAN do Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 265/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do tỉnh Đồng Tháp ban hành
                                                      • Kế hoạch 103/KH-UBND năm 2020 về tổng kết thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Công văn 2586/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch xây dựng Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ