Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    30597





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1665/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
      Ngày ban hành10/07/2020
      Người kýPhan Ngọc Thọ
      Ngày hiệu lực 01/06/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1665/QĐ-UBND

      Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 7 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

      Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1257/TTr-STTTT ngày 24 tháng 6 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phần 1. Danh mục kèm theo).

      Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:

      1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;

      2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;

      3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn kèm theo Quyết định này. (Phần 2. Nội dung kèm theo).

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020. Các TTHC sau đây được thay thế kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành:

      1. Thay thế các TTHC số 01, 02 Lĩnh vực Bưu chính tại Quyết định sổ 581/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;

      2. Thay thế các TTHC số 01, 04, 05, 06 Lĩnh vực Bưu chính tại Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, KSTT.

      CHỦ TỊCH

      Phan Ngọc Thọ

       

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

      (Ban hành theo quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      Phần 1.

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      (Mã số TTHC)

      Thực hiện 4 tại chỗ

      Thời gian giải quyết

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Địa điểm và Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC)

      1.

      Cấp giấy phép bưu chính

      1.003659

      Không

      25 ngày làm việc

      Phí thẩm định 10.075.000 đồng

      - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      - Luật số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chỉnh sửa, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      2.

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

      1.003687

      Không

      10 ngày làm việc

      - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

      - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giây phép: 750.000 đồng.

      - Luật số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

      - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

      - Thông tư số 291 /2016/TT -BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      3.

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

      1.003633

      Không

      10 ngày làm việc

      Phí thẩm định 5.375.000 đồng

      - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      4.

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      1.004379

       

      07 ngày làm việc

      Phí thẩm định 500.000 đồng

      - Luật số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      5.

      Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.004470

      Không

      07 ngày làm việc

      - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

      - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

      - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01 Lê Lai, thành phố Huế.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      6.

      Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      1.005442

      Không

      07 ngày làm việc

      - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

      - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

       

      Phần 2.

      NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Cấp giấy phép bưu chính

      1.1. Trình tự thực hiện:

      - Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

      - Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      1.2. Cách thức thực hiện:

      - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)

      Sáng: Từ 08 giờ 00 đến 11 giờ 00

      Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính;

      - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

      - Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có);

      - Phương án kinh doanh;

      - Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

      - Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;

      - Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k khoản 2 Điều này.

      - Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau:

      + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;

      + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;

      + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ;

      + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;

      + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ);

      + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;

      + Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.

      b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).

      1.4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

      1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp

      1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông

      1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bưu chính

      1.8. Phí: 10.750.000 đồng.

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

      Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

      - Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính;

      - Có khả năng tài chính (có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép;

      - Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;

      - Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.

      1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC I

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

      (Tên doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ……….

      ……….., ngày …..  tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan cấp giấy phép).

      Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

      Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ................................................................. ;

      (Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:

      Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

      1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ...................................................................................................................

      Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):

      Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): .............................................................................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):          

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại .............................................................................

      4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên ………………………………….. Giới tính: ......................................................

      Chức vụ: ...................................................................................................................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ...........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...............................................................................

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ..............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ....................................................................

      Chức vụ: ......................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ..................................................................

      Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ

      1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép: ................................................................................

      2. Phạm vi cung ứng dịch vụ: ......................................................................................

      3. Phương thức cung ứng dịch vụ: ..............................................................................

      Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép

      Thời hạn đề nghị cấp phép: …………… năm

      Phần 4. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ...................................................................................................................................

      2. ...................................................................................................................................

      Phần 5. Cam kết

      (Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA DOANH NGHIỆP
      (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

       

      2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

      2.1. Trình tự thực hiện:

      - Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

      - Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      2.2. Cách thức thực hiện:

      - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)

      Sáng: Từ 08 giờ 00 đến 11 giờ 00

      Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      2.3. Thành phần, số Iượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;

      - Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

      b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

      2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

      2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp

      2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông

      2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép sửa đổi, bổ sung

      2.8. Phí:

      - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh:

      2.750.000 đồng

      - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép:

      750.000 đồng.

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp

      2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC IV

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁY PHÉP BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

      (Tên doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ……….

      ……….., ngày …..  tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).

      Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

      1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................................................

      Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):  

      Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại ............................................

      4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

      Chức vụ: ..................................................................................................................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: .................................................................

      Chức vụ: ....................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

      Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung

      (Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:

      Nội dung sửa đổi, bổ sung: .......................................................................................

      Lý do sửa đổi, bổ sung: ............................................................................................

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ...............................................................................................................................

      2. ...............................................................................................................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

      Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA DOANH NGHIỆP
      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

      3.1. Trình tự thực hiện:

      - Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

      - Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      3.2. Cách thức thực hiện:

      - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)

      Sáng: Từ 08 giờ 00 đến 11 giờ 00

      Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;

      - Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo;

      - Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;

      Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:

      + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

      + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

      b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

      3.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

      3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp

      3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông

      3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bưu chính khi hết hạn

      3.8. Phí: 5.375.000 đồng.

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày

      3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC V

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ……….

      ……….., ngày …..  tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ
      CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

      Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

      1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .....................................................................................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................

      4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

      Chức vụ: ..................................................................................................................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ..................................................................

      Chức vụ: ....................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

      Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: .....................................................................................................................................

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................................................................................................

      2. ................................................................................................................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      4.1. Trình tự thực hiện:

      - Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

      - Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      4.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)

      Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00

      Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;

      - Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được.

      b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

      4.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

      4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp

      4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông

      4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bưu chính

      4.8. Phí: 500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo_Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      4.10. Yêu cầu, điều kiên thực hiện thủ tục hành chính:

      Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC V

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIAY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ……….

      ……….., ngày …..  tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ
      CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

      Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

      1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .....................................................................................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................

      4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

      Chức vụ: ..................................................................................................................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ..................................................................

      Chức vụ: ....................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

      Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: .....................................................................................................................................

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................................................................................................

      2. ................................................................................................................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      5. Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

      5.1. Trình tự thực hiện:

      - Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

      - Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      5.2. Cách thức thực hiện:

      - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)

      Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00

      Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ:

      Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg) và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm:

      - Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;

      - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

      - Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

      - Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

      - Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

      Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam bao gồm:

      - Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;

      - Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.

      b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

      5.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

      5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

      5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông

      5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

      5.8. Phí:

      Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

      Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Việc thông báo hoạt động bưu chính được thực hiện chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hoạt động bưu chính.

      5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC II

      MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ……….

      ……….., ngày …..  tháng ….. năm …..

       

      THÔNG BÁO
      HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)

      Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

      Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ................................................................... ;

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:

      Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

      1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa ............................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .....................................................................................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại .........................................................................................

      4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: ........................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ............................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ......................................................

      Chức vụ: .....................................................................................................................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .........................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ............................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ..............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ....................................................................

      Chức vụ: ......................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ..................................................................

      Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/ hoạt động bưu chính

      1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:

      2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

      3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

      4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ...................................................................................................................................

      2. ...................................................................................................................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      6.1. Trình tự thực hiện:

      - Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

      - Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      6.2. Cách thức thực hiện:

      - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)

      Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00

      Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

      - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

      6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a) Thành phần hồ sơ:

      - Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

      - Bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với hường hợp bị hư hỏng không sử dụng được

      b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

      6.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

      6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

      6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông

      6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp.

      6.8. Phí:

      Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

      Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

      Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

      6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

      6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

      - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

      - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

      - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

       

      PHỤ LỤC V

      MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
      (Đã ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ……….

      ……….., ngày …..  tháng ….. năm …..

       

      GIẤY ĐỀ NGHỊ
      CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

      Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

      Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

      1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .....................................................................................................................................

      Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................

      2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

      3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................

      4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................

      5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

      6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

      7. Người đại diện theo pháp luật:

      Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

      Chức vụ: ..................................................................................................................

      Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

      Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

      Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................

      Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

      8. Người liên hệ thường xuyên:

      Họ tên: ………………………… Giới tính: ..................................................................

      Chức vụ: ....................................................................................................................

      Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

      Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: .....................................................................................................................................

      Phần 3. Tài liệu kèm theo

      Tài liệu kèm theo gồm có:

      1. ................................................................................................................................

      2. ................................................................................................................................

      Phần 4. Cam kết

      (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

      1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      …………….

      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
      CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
      (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1665/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
                                Ngày ban hành10/07/2020
                                Người kýPhan Ngọc Thọ
                                Ngày hiệu lực 01/06/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 6281/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2022-2027” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Quyết định 2031/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
                                                      • Kế hoạch 36/KH-UBND về kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2021 do tỉnh Kiên Giang ban hành
                                                      • Nghị quyết 1156/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn 16249/QLD-CL năm 2020 sử dụng Dung dịch thuốc tiêm Bupivacaine 5mg/ml, VN-20879-17, lô: 04DB1119, 07DB0919, 08DB0919 do Cục Quản lý dược ban hành
                                                      • Quyết định 1221/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu cho công tác thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang thực hiện
                                                      • Quyết định 31/2020/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ