Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    30554





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu10/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành11/07/2020
      Người kýĐàm Văn Vượng
      Ngày hiệu lực 22/07/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Số: 10/2020/NQ-HĐND

      Thái Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      PHÊ DUYỆT VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH THÁI BÌNH

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
      KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết các Dự án kèm theo).

      Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đồng thời chỉ đạo:

      1. Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

      2. Đối với 07 Dự án: Dự án Quy hoạch khu dân cư xứ đồng Mai Diêm, thị trấn Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ), huyện Thái Thụy; Dự án Quy hoạch công viên thôn Bích Đoài, xã Thái Nguyên, huyện Thái Thụy; Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp thôn Danh Giáo, xã Thái Đô, huyện Thái Thụy; Dự án Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ thôn Thúy Lạc, xã Nam Phú, huyện Tiền Hải; Dự án Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp, đô thị, dịch vụ Hải Long) thôn Tân Hải, xã Đông Trà (xã Đông Trà nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ), huyện Tiền Hải; Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) thôn Nho Đông Lâm, xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải; Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) thôn Chí Cường, xã Nam Cường, huyện Tiền Hải trước mắt được sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển. Sau khi thi công hoàn thành tuyến đường bộ ven biển phải thực hiện đúng danh mục Dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này.

      Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2020./.

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Ủy ban nhân dân tỉnh;
      - Các Ban HĐND tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
      - Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
      - Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố;
      - Công báo tỉnh; Báo Thái Bình; Cổng thông tin điện tử Thái Bình;
      - Lưu: VTVP.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đàm Văn Vượng

       

      PHỤ BIỂU:

      DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH THÁI BÌNH
      (Kèm theo Nghị quyết số: 10/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Loại đất

      Tổng diện tích
      (ha)

      Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất

      Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất

      Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm)

      (xã, phường, thị trấn)

      Tổng diện tích (ha)

      Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm)

      Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)

      I

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      0,28

       

       

       

       

      0,28

       

       

       

       

       

      0,28

      Thành phố Thái Bình

       

       

       

      0,28

      Thành phố Thái Bình

       

       

       

      Mở rộng thư viện khoa học tổng hợp tỉnh

      0,28

       

      Đề Thám

      Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ

      0,28

      Thống Nhất

      Đông Thọ

      II

      Đất ở tại nông thôn

      13,27

       

       

       

       

      13,27

       

       

       

       

       

      5,27

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      5,27

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      QH khu dân cư

      3,00

      Xứ đồng Mai Diêm

      TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

      Qh khép kín khu dân cư

      0,84

      Thôn Tây Thuận, Nam Bình, Thôn Bắc

      Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Hồng Quỳnh cũ)

      QH đất ở xã hội (chuyển mục đích)

      0,80

      Đồng Miếu

      TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

      Qh khu dân cư

      0,60

      Thôn Chính; Nha; Miếu; Hòe Nha

      Thụy Chính

      QH khu tái định cư đường bộ ven biển

      1,47

      Ngoại Trình

      TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

      Qh khép kín khu dân cư

      0,21

      Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm

      Thụy phong

       

       

       

       

      Qh khu dân cư

      0,70

      Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hối Tây

      Thụy Thanh

       

       

       

       

      Qh khu dân cư

      0,70

      Thôn Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh

      Thái Thịnh

       

       

       

       

      Qh khu dân cư

      0,75

      Thôn Nam Uyên

      Thái Đô

       

       

       

       

      Quy hoạch tái định cư

      0,30

      Thôn Nghĩa Chỉ

      TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

       

       

       

       

      Qh khép kín khu dân cư

      0,50

      Thôn Đồng Uyên, Nha Xuyên, Xuân Phố, Tân Phúc, Phúc Trung, Phúc Tiền

      Thái Phúc

       

       

       

       

      Qh khép kín khu dân cư

      0,67

      Thôn Văn Hàn Đông, Văn Hàn Bắc, Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Thái Xuyên xâm canh

      Thái Hưng

      8,00

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      8,00

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

      3,40

       

      An Châu

      Quy hoạch dân cư

      8,00

       

      Đông Sơn

      Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

      4,60

       

      Đông Phương

       

       

       

       

      III

      Đất ở tại đô thị

      9,88

       

       

       

       

      9,88

       

       

       

       

       

      9,88

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      9,88

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Quy hoạch dân cư (tạo nguồn làm đường số 4 khu công nghiệp kéo dài đến cảng trà lý)

      9,88

       

      TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Tây sơn cũ)

      Quy hoạch dân cư

      1,15

       

       

      Quy hoạch dân cư

      0,40

       

       

      Quy hoạch dân cư

      1,40

       

       

      Quy hoạch dân cư

      2,93

       

       

      Quy hoạch dân cư

      2,00

       

       

      Quy hoạch dân cư

      1,20

       

       

      Quy hoạch dân cư

      0,50

       

       

      Quy hoạch dân cư

      0,30

       

       

      IV

      Đất khu công nghiệp

      194,60

       

       

       

       

      194,60

       

       

       

       

       

      26,40

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      26,40

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      KCN Cầu Nghìn

      26,40

       

      TT An Bài

      Giảm quy hoạch KCN Cầu Nghìn (dự kiến mở rộng)

      26,40

       

      An Thanh

      88,20

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      148,20

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      Khu công nghiệp Liên Hà Thái

      88,20

       

      Thụy Trường

      Khu công nghiệp Thụy Trường

      88,20

       

      Thụy Trường

      80,00

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Khu công nghiệp Xuân Hải

      60,00

       

       

      Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Hải Long

      80,00

       

       

      20,00

      Huyện Vũ Thư

       

       

       

       

       

       

       

      Khu công nghiệp Sông Trà

      20,00

       

      Tân Phong

      V

      Đất cụm công nghiệp

      52,00

       

       

       

       

      52,00

       

       

       

       

       

      4,80

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      4,80

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      CCN Nam Hà

      4,80

       

      Nam Hà

      CCN Trà Lý

      4,80

       

      Tây Lương

      5,00

      Huyện Kiến Xương

       

       

       

      5,00

      Huyện Vũ Thư

       

       

       

      CCN Trung Nê

      5,00

       

      TT Kiến Xương (được thành lập trên cơ sở nhập TT Thanh Nê và xã An Bồi; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Thanh Nê cũ)

      CCN Phúc Thành

      5,00

       

      Phúc Thành

      14,50

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      14,50

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

      CCN Quý Ninh

      14,50

       

      An Ninh, An Quý

      CCN Văn Lang

      14,50

       

      Văn Lang

      9,70

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      9,70

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      CCN Thái Dương

      9,70

       

      Thái Sơn, Thái Dương

      CCN Thụy Văn

      9,70

       

      Thụy Văn

      18,00

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      18,00

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      CCN Đô Lương

      6,00

       

      Đô Lương

      CCN Phong Châu

      10,00

       

      Phong Châu

      CCN Đông La

      7,00

       

      Đông La

      CCN Nguyên Xá

      6,50

       

      Nguyên Xá

      CCN Xuân Động

      5,00

       

      Đông Xuân, Đông Động

      CCN Đông Các

      1,50

       

      Đông Các

      VI

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      3,16

       

       

       

       

      3,16

       

       

       

       

       

      3,16

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      3,16

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      Quy hoạch công viên

      3,16

      Thôn Bích Đoài

      Thái Nguyên

      Đất cây xanh cách ly trong dự án ĐTXD Hạ tầng CCN Thái Thọ

      3,16

       

      Thái Thọ

      VII

      Đất an ninh

      0,20

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

      0,20

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      0,20

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải

      0,20

       

      Tây Giang

      Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải

      0,20

       

      Thị trấn Tiền Hải

      VIII

      Đất thương mại, dịch vụ

      33,24

       

       

       

       

      33,24

       

       

       

       

       

      18,23

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      18,23

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ

      5,02

      Thôn Thúy Lạc

      Nam Phú

      Đất thương mại dịch vụ

      10,90

       

      Tây Lương

      Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp đô thị, dịch vụ Hải Long)

      5,88

      Thôn Tân Hải

      Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ)

      Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

      1,00

       

      Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Trà cũ)

      Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)

      4,16

      Thôn Nho Đông Lâm

      Đông Lâm

      Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

      1,26

       

      Nam Hải

      Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)

      3,17

      Thôn Chí Cường

      Nam Cường

      Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

      1,06

       

      Tây Tiến

       

       

       

       

      Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

      0,50

       

      Nam Hưng

       

       

       

       

      Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

      0,34

       

      Tây Lương

       

       

       

       

      Đất thương mại dịch vụ

      0,60

       

      Đông Quý

       

       

       

       

      Đất thương mại dịch vụ (quy hoạch cây xăng)

      0,15

       

      Vân Trường

       

       

       

       

      Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp

      0,60

       

      Đông Cơ

       

       

       

       

      Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

      1,82

       

      Nam Hồng

      8,76

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      8,76

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      Cửa hàng xăng dầu, kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hải Hà

      2,65

       

      Thụy Trường

      Đất TMDV Mỹ Lộc

      3,16

      Lũng Tả

      Mỹ Lộc

      Cửa hàng xăng dầu Thái Giang

      0,11

      Phát Lộc

      Thái Giang

      Đất TMDV

      0,70

      Thôn Văn Hàn Tây

      Thái Hưng

      Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp

      6,00

      Thôn Danh Giáo

      Thái Đô

      Điểm TMDV

      3,3

      Đồng Đoài Biên

      Thái Thịnh

      Điểm thương mại dịch vụ

      1,60

      Đồng Trì Cửa thôn Nam Thịnh

      Thái Thịnh

      0,55

      Huyện Vũ Thư

       

       

       

      0,55

      Huyện Vũ Thư

       

       

       

      Dự án đầu tư xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thủy Đạt

      0,55

       

      Hòa Bình

      Bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng

      0,55

       

      Duy Nhất

      3,80

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      3,80

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      Đất thương mại dịch vụ

      3,80

       

      Đông Phương

      Đất thương mại dịch vụ

      0,78

       

      Đông Sơn

      Đất thương mại dịch vụ

      0,75

       

      Đông Các

      Đất thương mại dịch vụ

      0,25

       

      Đông Hà

      Đất thương mại dịch vụ

      0,70

       

      Đông Phong

      Đất thương mại dịch vụ

      0,25

       

      Hoa Lư

      Đất thương mại dịch vụ

      0,20

       

      Phong Châu

      Đất thương mại dịch vụ

      0,35

       

      Phú Lương

      Đất thương mại dịch vụ

      0,22

       

      An Châu

      Đất thương mại dịch vụ

      0,30

       

      Minh Châu

      0,94

      Huyện Kiến Xương

       

       

       

      0,94

      Huyện Kiến Xương

       

       

       

      Đất thương mại dịch vụ (Công ty cổ phần thực phẩm nông sản Thái Bình)

      0,50

      Bắc Sơn

      Quang Bình, Quang Lịch

      Khu thương mại dịch vụ

      0,94

       

      Vũ Trung

      Đất thương mại dịch vụ

      0,44

      Đại Đồng

      Vũ Ninh

       

       

       

       

      0,96

      Thành phố Thái Bình

       

       

       

      0,96

      Thành phố Thái Bình

       

       

       

      Đất thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và đầu tư xây dựng Minh Khai Thái Bình)

      0,83

      Tổ 20

      Tiền Phong

      Quy hoạch khu thương mại - dịch vụ

      0,96

      Tam Lạc 2

      Vũ Lạc

      Đất thương mại dịch vụ (Công ty TNHH nhựa Phú Lâm)

      0,13

      Tổ 14

      Tiền Phong

       

       

       

       

      IX

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      32,69

       

       

       

       

      32,69

       

       

       

       

       

      6,32

      Huyện Vũ Thư

       

       

       

      6,32

      Huyện Vũ Thư

       

       

       

      Khu xử lý rác liên xã Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng

      6,32

       

      Xuân Hòa, Việt Hùng

      Bãi rác

      0,50

       

      Bách Thuận

       

       

       

       

      Bãi rác

      1,00

       

      Duy Nhất

       

       

       

       

      Bãi rác

      2,00

       

      Minh Khai, Tam Quang

       

       

       

       

      Bãi rác

      0,81

       

      Song An

       

       

       

       

      Bãi rác

      0,30

       

      Tân Hòa

       

       

       

       

      Bãi rác

      0,39

       

      Tân Lập

       

       

       

       

      Bãi rác

      0,02

       

      Trung An

       

       

       

       

      Bãi rác

      1,30

       

      Việt Hùng

      7,20

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      7,20

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung quy mô cấp huyện

      7,20

       

      Nam Chinh

      Khu xử lý rác thải

      7,20

       

      Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ)

      3,89

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      3,89

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      Quy hoạch nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt của công ty Thành Đạt (mở rộng bãi rác Quỳnh Minh hiện có 1,10 ha)

      3,89

      Thôn Xuân Trạch và thôn An Ký Tây

      Quỳnh Hải, Quỳnh Minh

      Đất QH bãi rác

      3,89

       

      An Cầu

      9,69

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      9,69

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      Mở rộng bãi rác Thụy Trình (mở rộng diện tích hiện có kẹp giữa khu xử lý rác xã Thụy Dũng và nhà máy rác của Công ty Hùng Dũng xã Thụy Trình)

      1,70

      Bình Xuân

      Thụy Trình

      Khu xử lý rác

      1,35

       

      Thụy Trường

      Xây dựng khu xử lý rác tập trung

      7,99

      Bình Xuân

      Thụy Trình

      Khu xử lý rác

      0,50

       

      Thụy Chính

       

       

       

       

      Khu xử lý rác

      0,30

      Thanh Lương

      Thái Nguyên

       

       

       

       

      Khu xử lý rác

      1,00

       

      Thụy Quỳnh

       

       

       

       

      Khu xử lý rác

      0,30

      Thôn Tu Trình

      Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hồng cũ)

       

       

       

       

      Đất trạm xử lý nước thải trong DA ĐTXDHT cụm CN Thái Thọ

      2,76

       

      Thái Thọ

       

       

       

       

      QH khu xử lý rác thải tập trung

      0,13

      Thôn 1 Hoành Sơn

      Thụy Văn

       

       

       

       

      Khu xử lý rác

      1,00

      Cánh Đồng Bái

      TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Lương cũ)

       

       

       

       

      MR bãi rác

      0,65

      Bình Xuân

      Thụy Trình

       

       

       

       

      Bãi rác

      0,30

       

      Thụy Xuân

       

       

       

       

      Di dời và bố trí mới khu xử lý rác thải -khu Tiền Đông

      1,40

       

      Thụy Trường

      5,59

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

      5,59

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

      Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung (mở rộng bãi rác hiện có 1.6 ha)

      5,59

       

      Văn Lang

      Bãi thải, xử lý chất thải

      1,38

      Châu

      TT Hưng Nhân

       

       

       

       

      Bãi thải, xử lý chất thải

      1,00

      Hà Tiến

      Dân chủ

       

       

       

       

      Bãi thải, xử lý chất thải

      0,70

      Bùi

      Hòa Tiến

       

       

       

       

      Bãi thải, xử lý chất thải

      0,50

      Hiệu Vũ

      Cộng Hòa

       

       

       

       

      Bãi thải, xử lý chất thải

      0,56

      Văn Quan

      Duyên Hải

       

       

       

       

      Bãi thải, xử lý chất thải

      0,80

       

      Tân Tiến

       

       

       

       

      Bãi thải, xử lý chất thải

      0,65

       

      Hùng Dũng

      X

      Đất cơ sở tôn giáo

      2,01

       

       

       

       

      2,01

       

       

       

       

       

      0,22

      Thành phố Thái Bình

       

       

       

      0,22

      Thành phố Thái Bình

       

       

       

      Mở rộng Nhà thờ họ giáo Cát Trại thuộc Giáo xứ Sa Cát

      0,22

      tổ 45

      Hoàng Diệu

      Đất dự trữ phát triển đất tôn giáo đến năm 2020

      0,22

       

      Đông Hòa

      0,36

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      0,36

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      Mở rộng Chùa Khánh Sơn

      0,36

      Đồng Ngậu

      Quỳnh Giao

      Mở rộng Chùa Sóc

      0,36

       

      An Mỹ

      1,43

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      1,43

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Mở rộng Giáo xứ Thanh Châu

      1,43

       

      Nam Thanh

       

      Xây dựng chùa

      0,20

       

       

       

       

       

       

      Họ giáo Cao Bắc

      0,35

       

       

       

       

       

       

      Giáo xứ Thanh Minh

      0,30

       

       

       

       

       

       

      Họ giáo Quan Viên

      0,18

       

       

       

       

       

       

      Mở rộng Xứ Minh Nghĩa

      0,40

       

       

      XI

      Đất nông nghiệp khác

      26,65

       

       

       

       

      26,65

       

       

       

       

       

      15,00

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      15,00

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Dự án phát triển đàn trâu bò thương phẩm theo chuỗi liên kết

      15,00

       

      Vũ Lăng

      Trang trại chăn nuôi gia súc tập trung công nghệ cao và nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng cây dược liệu

      15,00

       

      Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ)

      11,65

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      11,65

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      Quy hoạch trang trại bò

      8,59

      Bồ Trang 3

      Quỳnh Hoa

      Đất nông nghiệp khác

      2,59

       

      An Đồng

      Đất nông nghiệp khác

      2,00

       

      Quỳnh Lâm

      Đất nông nghiệp khác

      2,00

       

      Quỳnh Ngọc

      Đất nông nghiệp khác

      2,00

       

      An Ấp

      Mở rộng QH trang trại nuôi bò

      3,06

      An Hiệp

      Quỳnh Giao

      Đất nông nghiệp khác

      2,06

       

      An Đồng

      Đất nông nghiệp khác

      1,00

       

      An Ấp

      XII

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,80

       

       

       

       

      0,80

       

       

       

       

       

      0,80

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      0,80

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      Mở rộng Đền Thái Bảo (công trình được công nhận là di tích lịch sử)

      0,80

       

      Hồng Việt

      MR Miếu Hậu Thượng

      0,25

       

      Hồng Bạch (được thành lập trên cơ sở nhập xã Bạch Đằng và xã Hồng Châu; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Bạch Đằng cũ)

       

       

       

       

      QH Miếu An, Miếu Cà, Miếu Bé

      0,20

       

      Phú Lương

       

       

       

       

      MR Đền Đông A

      0,05

       

      Đông Á

       

       

       

       

      MR Đình thôn Trung

      0,05

       

      Đông Sơn

       

       

       

       

      MR Miếu Tân Bình

      0,02

       

      Hợp Tiến

       

       

       

       

      MR Đình Lộ Vị, Đình Un, Đình An Liêm, Đền Bà Cầm Hoa

      0,23

       

      Thăng Long

      XIII

      Đất giao thông

      128,30

       

       

       

       

      128,30

       

       

       

       

       

      67,70

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      67,70

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Dự án Cảng Ba Lạt

      67,70

       

      Nam Phú

      Đường giao thông xã Đông Cơ

      4,20

       

      Đông Cơ

      Đường giao thông xã Tây Sơn

      0,48

       

      Tây Sơn

      Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu tư đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu hộ cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà

      1,05

       

      Đông Trung

      Đường giao thông xã Đông Lâm

      1,67

       

      Đông Lâm

      Đường giao thông xã Tây Lương

      1,40

       

      Xã Tây Lương

      Đường cứu hộ cứu nạn dự án nước biển dâng

      1,00

       

      Nam Hải, Nam Hồng

      Đường giao thông

      7,00

       

      Đông Hải

      Đường giao thông

      2,00

       

      Đông Trà

      Đường giao thông

      8,00

       

      Đông Quý

      Đường giao thông

      4,00

       

      Đông Hoàng

      Đường giao thông

      4,00

       

      Đông Minh

      Đường giao thông

      3,50

       

      Đông Trung

      Đường giao thông

      3,40

       

      Tây Phong

      Đường giao thông

      3,00

       

      Tây Tiến

      Đường giao thông

      3,00

       

      Vũ Lăng

      Đường giao thông

      3,00

       

      Phương Công

      Đường giao thông

      4,00

       

      Tây Lương

      Đường giao thông

      5,00

       

      Tây Ninh

      Đường giao thông

      2,00

       

      Nam Thanh

      Đường giao thông

      6,00

       

      Nam Phú

       

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

       

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

      8,96

      Dự án xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh

      2,92

       

      Hồng Minh

      8,96

      Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến ĐH.59

      1,76

       

      TT. Hưng Hà, Tân Tiến

      Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử quốc gia đền Tiên La (T14)

      2,54

       

      Đoan Hùng

      Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐH.62

      3,56

       

      Tiến Đức, Hồng An, Chí Hòa, Minh Hòa

      Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH 64A đoạn từ cổng Hò xã Thống Nhất đi xã Hòa Bình

      3,50

       

      Thống Nhất, Hòa Bình

      Dự án nâng cấp, mở rộng ĐH.64A

      3,64

       

      Hòa Bình, Chi Lăng

      12,45

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      12,45

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      Dự án đầu tư xây dựng cầu Vượt sông Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

      5,00

       

      An Đồng, An Khê

      Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới

      1,00

       

      An Đồng

      1,00

       

      An Khê

      1,00

       

      Quỳnh Hồng

      1,00

       

      An Hiệp

      1,00

       

      Quỳnh Khê

      Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ

      3,00

       

      Đồng Tiến

      Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới

      1,00

       

      Quỳnh Thọ

      1,00

       

      Quỳnh Minh

      1,00

       

      Quỳnh Hoa

      QH đường ĐH.76 đoạn qua trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72)

      1,45

       

      An Thái

      Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới

      1,45

       

      An Thái

      Đường kết nối từ khu công nghiệp ThaCo - Thái Bình đến tuyến đường ĐH.72

      3,00

       

      An Thái, An Ninh, An Cầu

      Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới

      1,00

       

      An Ninh

      1,00

       

      An Cầu

      1,00

       

      An Bài

      1,01

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      1,01

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      Xây dựng cầu Mả Dài và nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL39 đến cầu Mả Dài xã Đông Phong

      0,25

       

      Đồng Phong

      Giao thông nông thôn

      1,01

       

      Các xã trong huyện

      Đầu tư xây dựng công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu

      0,76

       

      Đồng Phú, Minh Châu

       

       

       

       

      38,18

      Huyện Kiến Xương

       

       

       

      38,18

      Huyện Kiến Xương

       

       

       

      MR Đường giao thông đi Trường bắn mới

      0,50

      Tiền Tuyến, Minh Đức

      TT. Kiến Xương

      Đường giao thông xã Quang Trung

      0,5

      Quang Trung

      TT. Kiến Xương

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương

      6,48

      Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh

      Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh

      Mở rộng đường An Bồi - Thượng Hiền

      0,07

       

      TT. Kiến Xương

      Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung - Vũ Hòa, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ Hòa đến xã Vũ Thắng)

      1,32

      Vũ Hòa

      Vũ Hòa

      Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền

      2

       

      TT KX, Thượng Hiền

      Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên, huyện Kiến Xương

      3,60

      Lê Lợi, Bình Nguyên

      Lê Lợi, Bình Nguyên

      Cải tạo nâng cấp đường 457

      0,6

       

      Bình Minh, Đình Phùng

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lễ đến ngã tư xã Đình Phùng)

      6,60

      Vũ Lễ, Thanh

      Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng

      Dự án neo đậu thuyền

      21,9

       

      Hồng Tiến

      Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH.460) đoạn Vũ Quý-Thanh Tân, huyện Kiến Xương

      6,60

      Quang Lịch,

      Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình

      Cải tạo đường liên xã Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh

      1,1

       

      Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh

      Xử lý cấp bách cống ông Quỳnh đê Bối Đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương

      0,24

      Hồng Tiến

      Hồng Tiến

      Cải tạo nâng cấp đường 457

      2,5

       

      Lê Lợi

      Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương

      3,60

      Hòa Bình, Đình Phùng

      Hòa Bình, Đình Phùng

      Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải

      1,82

       

      Nam Cao, Thượng Hiền

      Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình - Vũ Tây, huyện Kiến Xương

      1,54

      An Bình, Tây Sơn

      An Bình, Tây Sơn

      Quỹ đất dành cho dự án quy hoạch đất giao thông toàn huyện

      7,69

       

      Toàn huyện

      Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

      3,40

      Bình Định

      Bình Định

       

       

       

       

      Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh, huyện Kiến Xương; giai đoạn 2: Tuyến chính đoạn từ km0+395,7 đến Km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ Km9+315 đến đê Hồng Hà II (Phần điều chỉnh, bổ sung)

      4,30

      Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh

      Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh

       

       

       

       

      XIV

      Đất thủy lợi

      33,63

       

       

       

       

      33,63

       

       

       

       

       

      1,51

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      1,51

      Huyện Tiền Hải

       

       

       

      Xử lý cấp bách cống Tám Cửa tại K21+540 đê biển 6, huyện Tiền Hải (dự án 0,96 ha, đã có QH 0,25 ha)

      0,71

       

      Đông Minh

      Mở rộng nhà máy nước sạch

      1,51

       

      Đông Trung

      Xử lý cấp bách cống Trung Lang tại K4+130 để cửa sông Hồng, huyện Tiền Hải

      0,40

       

      Nam Hồng

       

       

       

       

      Xử lý cấp bách cống Bồng He tại K5 + 500 đê của sông Hồng (dự án 0,75 ha, đã có QH 0,35 ha)

      0,40

       

      Nam Hồng

       

       

       

       

      1,10

      Huyện Thái Thụy

      1,10

       

       

      1,10

      Huyện Thái Thụy

      1,10

       

       

      Xử lý cấp bách cống Hệ tại K16+150 đê Hữu Hóa

      1,10

       

      Thụy Ninh

      XD đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa

      0,41

       

      Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Hồng Quỳnh cũ)

       

       

       

       

      Công trình thủy lợi (dạng tuyến)

      0,69

       

      Thái Dương

      6,42

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

       

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

      Xử lý cấp bách kè Thanh Nga

      2,47

       

      Độc Lập

      6,42

      Dự án thủy lợi nội đồng

      2,47

       

      Các xã trong huyện

      Dự án nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình

      1,50

       

      Tiến Đức

      Đường hành lang chân đê K139+900 - K141+950 đê Hồng Hà I

      1,03

       

      Tiến Đức

      Dự án đê điều thường xuyên năm 2020 tỉnh Thái Bình

      2,00

       

      Canh Tân

      Nâng cấp hệ thống đê tả Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 nâng cấp đê tả Trà Lý từ K6+600 đến K17+600 và một số công trình tuyến

      2,92

       

      Canh Tân

      Công trình xử lý cấp bách kè Đào Thành, đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà đoạn K3+700 đến K4+100

      0,45

       

      Canh Tân

       

       

       

       

      3,40

      Huyện Vũ Thư

       

       

       

      3,40

      Huyện Vũ Thư

       

       

       

      Nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình

      0,75

       

      Việt Hùng

      Xử lý cấp bách đê hữu Trà Lý, đoạn từ K20+000 đến K22+400

      0,28

       

      Tân Phong

      Nâng cấp đê hữu Trà Lý, đoạn từ K13+000 đến K16+200

      1,90

       

      Phúc Thành

      Quy hoạch đất thủy lợi

      3,00

       

      Xuân Hòa

      Xử lý cấp bách kè Duy Nhất, đoạn từ K7+100 đến K7+850 đê tuyến 1 huyện Vũ Thư

      0,75

       

      Duy Nhất

      Quy hoạch đất thủy lợi

      0,12

       

      Vũ Vân

      19,55

      Huyện Kiến Xương

       

       

       

      19,55

      Huyện Kiến Xương

       

       

       

      Xử lý cấp bách cống Cú tại Km37+300 đê hữu Trà Lý

      1,50

       

      An Bình, Quốc Tuấn

      Dự án tu bổ đê điều thường xuyên 2019-2020

      4,20

       

       

      Nâng cấp tuyến đê tuyến 1 Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triển đê Hồng Hà II)

      18,05

       

       

      Nâng cấp đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

      5,20

       

       

       

       

       

       

      Dự án quy hoạch đất thủy lợi toàn huyện

      10,15

       

      Toàn huyện

      1,65

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      1,65

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      Xử lý cấp bách cống Đồng Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý

      1,55

       

      Trọng Quan

      Thủy lợi nội đồng

      1,65

       

      Các xã trong huyện

      Xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K34+600 đến K39+500

      0,10

       

      Đông Hoàng, Đông Quang, Đông Á

       

       

       

       

      XV

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,33

       

       

       

       

      1,33

       

       

       

       

       

      1,33

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      1,33

      Huyện Thái Thụy

       

       

       

      Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không nung Phú Thọ.

      1,33

      Nhị Đoạn

      Thái Thọ

      QH bãi sản xuất VLXD gốm sứ tại xã Thụy Dũng

      1,33

       

      Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Dũng cũ)

      XVI

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      35,45

       

       

       

       

      35,45

       

       

       

       

       

      0,45

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

       

      Huyện Đông Hưng

       

       

       

      Sân thể thao

      0,45

       

      Đông Hợp

      0,45

      Sân thể thao

      0,15

      Thôn Phương Đài

      Đông Dương

       

       

       

       

      Sân thể thao

      0,3

      Thôn Quốc Dương

      Phú Châu

      35

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

      35

      Huyện Hưng Hà

       

       

       

      Dự án Đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái văn hóa thể thao sân Golf và đô thị Long Hưng

      35

       

      Hồng Minh, Chí Hòa

      Dự án Sân golf quốc tế và dịch vụ cao cấp tại bãi Tam Tỉnh

      35

       

      Tiến Đức, Tân Lễ, TT. Hưng Nhân

      XVII

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      1,59

       

       

       

       

      1,59

       

       

       

       

       

      1,59

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      1,59

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      QH nghĩa trang kiểu mẫu

      1,41

      Bương Hạ

      Quỳnh Ngọc

      QH nghĩa trang

      1,41

       

      An Đồng

      QH nghĩa trang

      0,18

      Bương Thượng

      Quỳnh Ngọc

      QH nghĩa trang

      0,18

       

      An Đồng

      XVIII

      Đất công trình năng lượng

      0,36

       

       

       

       

      0,36

       

       

       

       

       

      0,36

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      0,36

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      Dịch chuyển đường điện qua KCN ThaCo

      0,36

       

      huyện Quỳnh Phụ

      Đất công trình năng lượng

      0,36

       

      An Ninh

      XIX

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      0,17

       

       

       

       

      0,17

       

       

       

       

       

      0,17

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      0,17

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      QH trạm y tế xã Quỳnh Bảo

      0,17

      Đông Hồng

      Quỳnh Bảo

      Đất cơ sở y tế huyện Quỳnh Phụ

      0,17

       

      Anh Tràng

      XX

      Đất trụ xây dựng trụ sở cơ quan

      1,06

       

       

       

       

      1,06

       

       

       

       

       

      1,06

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      1,06

      Huyện Quỳnh Phụ

       

       

       

      QH trụ sở UBND xã Châu Sơn

      1,06

      Thượng Thọ

      Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn)

      Quy hoạch trụ sở

      1,06

       

      Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn; chỉ tiêu thuộc xã Quỳnh Sơn cũ)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu10/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành11/07/2020
                                Người kýĐàm Văn Vượng
                                Ngày hiệu lực 22/07/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 183/KH-UBND năm 2021 triển khai Quyết định 524/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025” trên địa bàn thành phố Cần Thơ
                                                      • Công văn 2077/BTNMT-TNN năm 2021 về đôn đốc thực hiện Nghị định 23/2020/NĐ-CP do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Công văn 174/UBDT-TCCB về lập hồ sơ tinh giản biên chế năm 2021 theo Nghị định 143/2020/NĐ-CP do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Công văn 7974/TCHQ-TXNK năm 2020 về kê khai khấu trừ tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng với cơ quan thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
                                                      • Chỉ thị 25/CT-UBND năm 2020 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
                                                      • Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù về chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Quyết định 2233/QĐ-BCĐQG năm 2020 hướng dẫn xử lý thi hài người tử vong do mắc bệnh viêm đường hô hấp cấp do vi rút SARS-CoV-2 tại cộng đồng do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch bệnh COVID-19 ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ