Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 974/2020/UBTVQH14 sửa đổi Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách tru

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    30464





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu974/2020/UBTVQH14
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanUỷ ban Thường vụ Quốc hội
      Ngày ban hành13/07/2020
      Người kýNguyễn Thị Kim Ngân
      Ngày hiệu lực 27/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN THƯỜNG VỤ
      QUỐC HỘI
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Nghị quyết số: 974/2020/UBTVQH14

      Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 343/2017/UBTVQH14 NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI QUY ĐỊNH VỀ LẬP, THẨM TRA, QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM QUỐC GIA, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM QUỐC GIA, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM QUỐC GIA, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HẰNG NĂM

      ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

      Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

      Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

      Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước số 81/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Kiểm toán nhà nước số 55/2019/QH14;

      Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13;

      Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14;

      Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;

      Sau khi xem xét Tờ trình số 175/TTr-CP ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ, Báo cáo thẩm tra số 1977/BC-UBTCNS14 ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14).

      1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

      “Điều 5. Lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn ngân sách nhà nước

      1. Căn cứ lập kế hoạch theo quy định tại khoản 1 Điều 47 của Luật Đầu tư công.

      2. Nội dung của kế hoạch theo quy định tại Điều 49 của Luật Đầu tư công.

      (Kèm theo 04 mẫu biểu, từ mẫu biểu số 05 đến số 08 ban hành kèm theo Nghị quyết này).

      3. Trước ngày 20 tháng 9 của năm thứ năm nhiệm kỳ Quốc hội, Chính phủ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho ý kiến về kế hoạch giai đoạn sau để hoàn thiện, trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp cuối năm đó.

      4. Trên cơ sở ý kiến của Quốc hội khóa trước, Chính phủ hoàn thiện kế hoạch và gửi tới Đại biểu Quốc hội khóa mới chậm nhất 20 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa mới”.

      2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11 như sau:

      “1. Chính phủ xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách nhà nước (bao gồm chi đầu tư phát triển vốn ngân sách nhà nước và chi thường xuyên) đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương; trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội trước ngày 30 tháng 6 năm thứ tư của kế hoạch đầu tư công trung hạn và kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn trước”.

      3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của khoản 1 Điều 19 như sau:

      a) Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm b như sau:

      “a) Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn sau (tại kỳ họp cuối năm của năm thứ năm nhiệm kỳ Quốc hội), cùng với các mẫu biểu từ số 01 đến số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14; dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch này, cùng với nội dung theo mẫu biểu số 03, số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14;

      b) Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn ngân sách nhà nước giai đoạn sau (tại kỳ họp cuối năm của năm thứ năm nhiệm kỳ Quốc hội và kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa mới), cùng với các mẫu biểu từ số 05 đến số 08 ban hành kèm theo Nghị quyết này; dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch này, cùng với nội dung theo mẫu biểu số 05, số 06 và các dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu quốc gia theo mẫu biểu số 07, số 08 ban hành kèm theo Nghị quyết này”;

      b) Sửa đổi, bổ sung điểm đ như sau:

      “đ) Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước, cùng với các mẫu biểu từ số 58 đến số 69 và các mẫu biểu số 71, 74, 75 ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 và Nghị quyết này; dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước, cùng với nội dung theo các mẫu biểu từ số 58, 59, từ số 61 đến số 67, số 69, 71, 74 ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 và Nghị quyết này”.

      4. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 20 như sau:

      “b) Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 67 của Luật Đầu tư công”.

      5. Sửa đổi, bổ sung nội dung và áp dụng đơn vị tiền tệ rút gọn là tỷ đồng đối với 51 mẫu biểu trong phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14.

      (Chi tiết các mẫu biểu sửa đổi, đổi sung tại phụ lục I và các mẫu biểu hợp nhất tại phụ lục II kèm theo Nghị quyết này).

      6. Bổ sung cụm từ “vốn ngân sách nhà nước” vào sau cụm từ “kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia” tại các điểm, khoản, điều có liên quan trong Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14.

      Điều 2. Điều khoản thi hành

      1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ năm ngân sách 2021.

      2. Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Kiểm toán Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

      Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

      Việc lập, thẩm tra, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 và năm 2020 thực hiện theo quy định của Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 và tình hình thực tế hàng năm, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quốc hội xem xét, quyết định; riêng báo cáo quyết toán chi đầu tư phát triển vốn ngân sách nhà nước không phải chi tiết theo ngành, lĩnh vực.

       

       

      TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
      CHỦ TỊCH


      Nguyễn Thị Kim Ngân

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết 974/2020/UBTVQH14 ngày13/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      Phần thứ nhất

      Kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia

      Mẫu biểu số 01:

      Đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu tài chính - ngân sách nhà nước chủ yếu giai đoạn...

      Mẫu biểu số 03:

      Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn...

      Mẫu biểu số 04:

      Dự kiến tổng mức dư nợ và nghĩa vụ trả nợ giai đoạn...

      Phần thứ hai

      Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn NSNN

      Mẫu biểu số 05:

      Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4)

      Mẫu biểu số 06:

      Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4)

      Mẫu biểu số 07:

      Chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4) vốn NSTW trong nước/vốn cân đối NSĐP

      Mẫu biểu số 08:

      Chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đưa vào cân đối NSTW) giai đoạn từ năm (N) đến năm (N+4)

      Phần thứ ba

      Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia

      Mẫu biểu số 09:

      Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 10:

      Dự kiến thu NSNN theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 11:

      Dự kiến cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 12:

      Dự kiến chi NSTW theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 13:

      Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 14:

      Dự kiến dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia giai đoạn 03 năm...

      Phần thứ tư

      Dự toán ngân sách nhà nước

      1.

      Tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành

      Mẫu biểu số 15:

      Đánh giá cân đối NSNN năm...

      Mẫu biểu số 16:

      Đánh giá thực hiện thu NSNN theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 17:

      Đánh giá thu NSNN theo sắc thuế năm...

      Mẫu biểu số 18:

      Đánh giá chi NSNN theo cơ cấu chi năm...

      2.

      Dự toán ngân sách nhà nước năm sau

      Mẫu biểu số 19:

      Cân đối NSNN năm...

      Mẫu biểu số 20:

      Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 21:

      Dự toán thu NSNN theo sắc thuế năm...

      Mẫu biểu số 22:

      Dự toán chi NSNN theo cơ cấu chi năm...

      Mẫu biểu số 23:

      Dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia năm...

      Phần thứ năm

      Phân bổ ngân sách trung ương

      1.

      Tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành

      Mẫu biểu số 24:

      Đánh giá cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 25:

      Đánh giá thực hiện chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...

      Mẫu biểu số 26:

      Đánh giá thực hiện chi NSTW theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 28:

      Đánh giá thực hiện chi ĐTPT của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 34:

      Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm...(không bao gồm nguồn NSNN)

      2.

      Phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm sau

      Mẫu biểu số 35:

      Cân đối nguồn thu, chi dự toán NSTW và NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 38:

      Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...

      Mẫu biểu số 39:

      Dự toán chi NSTW theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 41:

      Dự toán chi ĐTPT của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 50:

      Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ NSTW cho NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 55:

      Danh mục các chương trình, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm...

      Mẫu biểu số 56:

      Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN)

      Phần thứ sáu

      Quyết toán ngân sách nhà nước

      Mẫu biểu số 58:

      Quyết toán cân đối NSNN năm...

      Mẫu biểu số 59:

      Quyết toán nguồn thu NSNN theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 60:

      Quyết toán thu NSNN theo sắc thuế năm...

      Mẫu biểu số 61:

      Quyết toán cân đối nguồn thu chi NSTW và NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 62:

      Quyết toán bội thu, vay bù đắp bội chi và vay trả nợ gốc của NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 63:

      Quyết toán chi NSTW theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 64:

      Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...

      Mẫu biểu số 65:

      Quyết toán chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm...

      Mẫu biểu số 66:

      Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 67:

      Quyết toán chi thường xuyên của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 68:

      Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên của các bộ, cơ quan trung ương năm...

      Mẫu biểu số 69:

      Quyết toán chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 71:

      Quyết toán chi NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 73:

      Thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm...

      Mẫu biểu số 74:

      Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia của từng Bộ, cơ quan Trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 75:

      Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN)

      Mẫu biểu số 76:

      Quyết toán chi NSNN theo nội dung kinh tế năm...

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC HỢP NHẤT CÁC MẪU BIỂU
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 974/2020/UBTVQH14 ngày 13/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      Phần thứ nhất

       

      Kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia

      Mẫu biểu số 01:

       

      Đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu tài chính - NSNN chủ yếu giai đoạn...

      Mẫu biểu số 02:

       

      Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn...

      Mẫu biểu số 03:

       

      Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn...

      Mẫu biểu số 04:

       

      Dự kiến tổng mức dư nợ và nghĩa vụ trả nợ giai đoạn...

       

       

       

      Phần thứ hai

       

      Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn NSNN

      Mẫu biểu số 05:

       

      Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4)

      Mẫu biểu số 06:

       

      Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4)

      Mẫu biểu số 07:

       

      Chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4) vốn NSTW trong nước/vốn cân đối NSĐP

      Mẫu biểu số 08:

       

      Chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đưa vào cân đối NSTW) giai đoạn từ năm (N) đến năm (N+4)

       

       

       

      Phần thứ ba

       

      Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia

      Mẫu biểu số 09:

       

      Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 10:

       

      Dự kiến thu NSNN theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 11:

       

      Dự kiến cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 12:

       

      Dự kiến chi NSTW theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 13:

       

      Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 03 năm...

      Mẫu biểu số 14:

       

      Dự kiến dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia giai đoạn 03 năm...

       

       

       

      Phần thứ tư

       

      Dự toán ngân sách nhà nước

      1.

       

      Tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành

      Mẫu biểu số 15:

       

      Đánh giá cân đối NSNN năm...

      Mẫu biểu số 16:

       

      Đánh giá thực hiện thu NSNN theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 17:

       

      Đánh giá thu NSNN theo sắc thuế năm...

      Mẫu biểu số 18:

       

      Đánh giá chi NSNN theo cơ cấu chi năm...

      2.

       

      Dự toán ngân sách nhà nước năm sau

      Mẫu biểu số 19:

       

      Cân đối NSNN năm...

      Mẫu biểu số 20:

       

      Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 21:

       

      Dự toán thu NSNN theo sắc thuế năm...

      Mẫu biểu số 22:

       

      Dự toán chi NSNN theo cơ cấu chi năm...

      Mẫu biểu số 23:

       

      Dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia năm...

       

       

       

      Phần thứ năm

       

      Phân bổ ngân sách trung ương

      1.

       

      Tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành

      Mẫu biểu số 24:

       

      Đánh giá cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 25:

       

      Đánh giá thực hiện chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...

      Mẫu biểu số 26:

       

      Đánh giá thực hiện chi NSTW theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 27:

       

      Đánh giá thực hiện chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm...

      Mẫu biểu số 28:

       

      Đánh giá thực hiện chi ĐTPT của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 29:

       

      Đánh giá thực hiện chi thường xuyên của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 30:

       

      Đánh giá thực hiện thu NSNN năm...

      Mẫu biểu số 31:

       

      Đánh giá thực hiện thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 32:

       

      Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 33:

       

      Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm...

      Mẫu biểu số 34:

       

      Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN)

      2.

       

      Phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm sau

      Mẫu biểu số 35:

       

      Cân đối nguồn thu, chi dự toán NSTW và NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 36:

       

      Dự toán thu NSNN năm...

      Mẫu biểu số 37:

       

      Dự toán thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 38:

       

      Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...

      Mẫu biểu số 39:

       

      Dự toán chi NSTW theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 40:

       

      Dự toán chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm...

      Mẫu biểu số 41:

       

      Dự toán chi ĐTPT của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 42:

       

      Dự toán chi thường xuyên của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 43:

       

      Dự toán chi CTMTQG của từng bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố thực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 44:

       

      Dự toán thu, chi, cân đối NSĐP; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP năm... (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)

      Mẫu biểu số 45:

       

      Dự toán thu, chi, cân đối NSĐP; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP năm... (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)

      Mẫu biểu số 46:

       

      Dự toán chi cân đối NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)

      Mẫu biểu số 47:

       

      Dự toán chi cân đối NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)

      Mẫu biểu số 48:

       

      Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 49:

       

      Dự toán chi bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ NSTW cho NSĐP để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm...

      Mẫu biểu số 50:

       

      Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ NSTW cho NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 51:

       

      Dự toán chi NSĐP của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)

      Mẫu biểu số 52:

       

      Dự toán chi NSĐP của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)

      Mẫu biểu số 53:

       

      Bội chi và phương án vay - trả nợ của NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 54:

       

      Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm...

      Mẫu biểu số 55:

       

      Danh mục các chương trình, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm...

      Mẫu biểu số 56:

       

      Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN)

      Mẫu biểu số 57:

       

      Bội thu, mức vay bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của NSĐP năm...

       

       

       

      Phần thứ sáu

       

      Quyết toán ngân sách nhà nước

      Mẫu biểu số 58:

       

      Quyết toán cân đối NSNN năm...

      Mẫu biểu số 59:

       

      Quyết toán nguồn thu NSNN theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 60:

       

      Quyết toán thu NSNN theo sắc thuế năm...

      Mẫu biểu số 61:

       

      Quyết toán cân đối nguồn thu chi NSTW và NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 62:

       

      Quyết toán bội thu, vay bù đắp bội chi và vay trả nợ gốc của NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 63:

       

      Quyết toán chi NSTW theo lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 64:

       

      Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm...

      Mẫu biểu số 65:

       

      Quyết toán chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm...

      Mẫu biểu số 66:

       

      Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 67:

       

      Quyết toán chi thường xuyên của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm...

      Mẫu biểu số 68:

       

      Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên của các bộ, cơ quan trung ương năm...

      Mẫu biểu số 69:

       

      Quyết toán chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 70:

       

      Quyết toán thu NSĐP năm...

      Mẫu biểu số 71:

       

      Quyết toán chi NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 72:

       

      Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm...

      Mẫu biểu số 73:

       

      Thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm...

      Mẫu biểu số 74:

       

      Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia của từng Bộ, cơ quan Trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...

      Mẫu biểu số 75:

       

      Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN)

      Mẫu biểu số 76:

       

      Quyết toán chi NSNN theo nội dung kinh tế năm...

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu974/2020/UBTVQH14
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanUỷ ban Thường vụ Quốc hội
                                Ngày ban hành13/07/2020
                                Người kýNguyễn Thị Kim Ngân
                                Ngày hiệu lực 27/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3689/QĐ-BYT năm 2021 về “Hướng dẫn giám sát và kiểm soát một số véc tơ và chuột truyền bệnh tại cửa khẩu” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn 332/KCB-NV năm 2021 về tăng cường công tác điều trị bệnh tay chân miệng do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
                                                      • Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2026
                                                      • Công văn 7627/TCHQ-TXNK năm 2020 về thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng xuất trả chủ hàng nước ngoài do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 10011/TXNK-PL năm 2020 về xác định trước mã số cho mặt hàng “Hydraulic packings” do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
                                                      • Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
                                                      • Công điện 480/CĐ-TTg năm 2020 về phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân và bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong dịp nghĩ Lễ 30/4 và 01/5/2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 39/KH-UBND về thực hiện Chương trình an toàn, vệ sinh lao động tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ