Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 272/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 169/2019/NQ-HĐND về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    29731





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu272/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Hòa Bình
      Ngày ban hành23/07/2020
      Người kýTrần Đăng Ninh
      Ngày hiệu lực 03/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH HÒA BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 272/2020/NQ-HĐND

      Hòa Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      SỬA ĐỔI KHOẢN 1, ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 169/2019/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 8 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2016-2020

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
      KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

      Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

      Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

      Trên cơ sở Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về sửa đổi Điều 1, Nghị quyết số 108/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình;

      Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, cụ thể như sau:

      “Khoản 1 được sửa đổi như sau:

      1. Nhóm 1: (Các xã đặc biệt khó khăn, an toàn khu, các xã nghèo thuộc huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo các huyện nghèo; có 80 xã): Mức hỗ trợ bình quân từ 3,1 - 4,6 tỷ đồng/xã. Tổng nguồn vốn là 351,615 tỷ đồng.

      2. Nhóm 2: (Các xã đăng ký, có khả năng phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới trong giai đoạn 2016-2020; có 65 xã): Mức hỗ trợ bình quân từ 7 - 12,8 tỷ đồng/xã. Tổng nguồn vốn là 587,487 tỷ đồng.

      3. Nhóm 4: (Các xã còn lại và các xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2010-2015, nhưng không thuộc đối tượng ưu tiên; có 38 xã): Mức hỗ trợ bình quân từ 2,0 - 2,2 tỷ đồng/xã. Tổng nguồn vốn là 81,822 tỷ đồng”.

      (Có Biểu chi tiết kèm theo).

      Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi thực hiện theo Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Điều 1, Nghị quyết số 108/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình.

      Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

      1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này; quản lý, sử dụng nguồn vốn đầu tư hiệu quả theo quy định của pháp luật; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 8 năm 2020./.

       


      Nơi nhận:
      - Văn phòng Quốc hội;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
      - Bộ Tài chính;
      - Ủy ban Dân tộc;
      - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - UBND tỉnh (CT, PCT);
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Ủy ban MTTQVN tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
      - HĐND, UBND các huyện, thành phố;
      - LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
      - TT tin học và Công báo VP. UBND tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, TH (Ha03).

      CHỦ TỊCH

      Trần Đăng Ninh

       

      BIỂU PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

      (Kèm theo Nghị quyết số 272/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Địa điểm/nội dung hỗ trợ

      Tổng vốn đầu tư ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 được duyệt tại Nghị quyết số 169/2019/NQ- HĐND ngày 14/8/2019

      Số vốn đề nghị điều chỉnh

      Tổng vốn đầu tư ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 đề nghị điều chỉnh

      Nhóm xã

      Mục tiêu thực hiện đến năm 2020 (tổng số tiêu chí hoàn thành)

      Tên xã sau khi sáp nhập theo Nghị quyết 830/NQ-UBTVQH14 ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

      Số xã sau khi nhập đơn vị hành chính (xã)

      Tăng
      (+)

      Giảm
      (-)

       

      Tổng cộng

      1.174.360

      4.162

      4.162

      1.174.360

       

       

       

      131

      A

      Tổng vốn phân bổ các xã

      1.056.924

      4.162

      4.162

      1.056.924

       

       

       

       

      I

      Huyện Cao Phong

      57.080

      0

      0

      57.080

       

       

      Huyện Cao Phong

      I

      1

      Xã Thung Nai

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Thung Nai

      1

      2

      Xã Yên Lập

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      12

      Xã Thạch Yên

      2

      3

      Xã Yên Thượng

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      4

      Xã Xuân Phong

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      12

      Xã Hợp Phong

      3

      5

      Xã Đông Phong

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      6

      Xã Tân Phong

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      17

      7

      Xã Tây Phong

      9.400

       

       

      9.400

      Nhóm II

      19

      Xã Tây Phong

      4

      8

      Xã Bắc Phong

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      16

      Xã Bắc Phong

      5

      9

      Xã Bình Thanh

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm III

      15

      Xã Bình Thanh

      6

      10

      Xã Thu Phong

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Thu Phong

      7

      11

      Xã Dũng Phong

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Dũng Phong

      8

      12

      Xã Nam Phong

      7.280

       

       

      7.280

      Nhóm II

      19

      Xã Nam Phong

      9

      II

      Huyện Đà Bắc

      102.830

      835

      360

      103.305

       

       

      Huyện Đà Bắc

      II

      1

      Xã Đồng Nghê

      4.600

       

      360

      4.240

      Nhóm I

      13

      Xã Nánh Nghê

      1

      2

      Xã Suối Nánh

      3.500

       

       

      3.500

      Nhóm I

      13

      3

      Xã Mường Tuổng

      3.100

       

       

      3.100

      Nhóm I

      12

      Xã Mường Chiềng

      2

      4

      Xã Mường Chiềng

      9.500

       

       

      9.500

      Nhóm II

      19

      5

      Xã Đồng Chum

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      12

      Xã Đồng Chum

      3

      6

      Xã Giáp Đắt

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      12

      Xã Giáp Đắt

      4

      7

      Xã Tân Pheo

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      13

      Xã Tân Pheo

      5

      8

      Xã Tân Minh

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      13

      Xã Tân Minh

      6

      9

      Xã Đoàn Kết

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      12

      Xã Đoàn Kết

      7

      10

      Xã Trung Thành

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      12

      Xã Trung Thành

      8

      11

      Xã Yên Hòa

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      14

      Xã Yên Hòa

      9

      12

      Xã Đồng Ruộng

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      13

      Xã Đồng Ruộng

      10

      13

      Xã Tiền Phong

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      13

      Xã Tiền Phong

      11

      14

      Xã Vầy Nưa

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      14

      Xã Vầy Nưa

      12

      15

      Xã Hiền Lương

      6.130

       

       

      6.130

      Nhóm II

      19

      Xã Hiền Lương

      13

      16

      Xã Cao Sơn

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm II

      19

      Xã Cao Sơn

      14

      17

      Xã Tu Lý

      11.900

       

       

      11.900

      Nhóm II

      19

      Xã Tú Lý

      15

      18

      Xã Hào Lý

      9.500

       

       

      9.500

      Nhóm II

      19

      Xã Tú Lý

      15

      19

      Xã Toàn Sơn

      4.400

      835

       

      5.235

      Nhóm II

      19

      Xã Toàn Sơn

      16

      III

      Huyện Kim Bôi

      146.020

      800

      700

      146.120

       

       

      Huyện Kim Bôi

      III

      1

      Xã Kim Bình

      2.000

       

      700

      1.300

      Nhóm IV

      19

      Thị trấn Bo

       

      2

      Xã Trung Bi

      2.000

       

       

      2.000

      Nhóm IV

      19

      Xã Xuân Thủy

      1

      3

      Xã Sơn Thủy

      9.500

       

       

      9.500

      Nhóm II

      19

      4

      Xã Thượng Bì

      3.915

       

       

      3.915

      Nhóm I

      15

      5

      Xã Nam Thượng

      2.200

      700

       

      2.900

      Nhóm IV

      19

      Xã Nam Thượng

      2

      6

      Xã Bắc Sơn

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Hùng Sơn

      3

      7

      Xã Hùng Tiến

      3.800

       

       

      3.800

      Nhóm I

      11

      8

      Xã Nật Sơn

      3.800

       

       

      3.800

      Nhóm I

      12

      9

      Xã Sào Báy

      9.300

      50

       

      9.350

      Nhóm II

      19

      Xã Sào Báy

      4

      10

      Xã Vĩnh Đồng

      12.000

      50

       

      12.050

      Nhóm II

      19

      Xã Vĩnh Đồng

      5

      11

      Xã Hợp Đồng

      3.800

       

       

      3.800

      Nhóm I

      12

      Xã Hợp Tiến

      6

      12

      Xã Thượng Tiến

      3.800

       

       

      3.800

      Nhóm I

      11

      13

      Xã Lập Chiệng

      3.800

       

       

      3.800

      Nhóm I

      12

      Xã Kim Lập

      7

      14

      Xã Kim Sơn

      3.800

       

       

      3.800

      Nhóm I

      13

      15

      Xã Hợp Kim

      10.700

       

       

      10.700

      Nhóm II

      19

      16

      Xã Vĩnh Tiến

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      12

      Xã Vĩnh Tiến

      8

      17

      Xã Kim Truy

      3.800

       

       

      3.800

      Nhóm I

      13

      Xã Kim Bôi

      9

      18

      Xã Kim Tiến

      3.800

       

       

      3.800

      Nhóm I

      14

      19

      Xã Kim Bôi

      11.200

       

       

      11.200

      Nhóm II

      19

      20

      Xã Cuối Hạ

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      11

      Xã Cuối Hạ

      10

      21

      Xã Bình Sơn

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      12

      Xã Bình Sơn

      11

      22

      Xã Đông Bắc

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      16

      Xã Đông Bắc

      12

      23

      Xã Nuông Dăm

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      Xã Nuông Dăm

      13

      24

      Xã Mỵ Hòa

      9.620

       

       

      9.620

      Nhóm I

      12

      Xã Mỵ Hòa

      14

      25

      Xã Đủ Sáng

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      10

       

      15

      26

      Xã Tú Sơn

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      11

      Xã Tú Sơn

      16

      27

      Xã Hạ Bì

      9.785

       

       

      9.785

      Nhóm II

      19

      Thị trấn Bo

       

      IV

      Huyện Kỳ Sơn

      44.900

      350

      200

      45.050

       

       

      Thành phố Hòa Bình

      IV

      1

      Xã Độc Lập

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      13

      Xã Độc Lập

      1

      2

      Xã Phú Minh

      2.200

      350

       

      2.550

      Nhóm IV

      18

      Xã Thịnh Minh

      2

      3

      Xã Hợp Thịnh

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      4

      Xã Yên Quang

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm III

      14

      Xã Quang Tiến

      3

      5

      Xã PhúcTiến

      2.200

       

      200

      2.000

      Nhóm IV

      17

      6

      Xã Mông Hóa

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Mông Hóa

      4

      7

      Xã Dân Hòa

      9.500

       

       

      9.500

      Nhóm II

      19

      8

      Xã Hợp Thành

      7.000

       

       

      7.000

      Nhóm II

      19

      Xã Hợp Thành

      5

      9

      Xã Dân Hạ

      10.400

       

       

      10.400

      Nhóm II

      19

      Thị trấn Kỳ Sơn

      IV

      Thành phố Hòa Bình

      40.850

      0

      0

      40.850

       

       

       

       

      1

      Xã Trung Minh

      8.900

       

       

      8.900

      Nhóm II

      19

      Xã Trung Minh

      6

      2

      Xã Hòa Bình

      8.450

       

       

      8.450

      Nhóm II

      19

      Xã Hòa Bình

      7

      3

      Xã Thái Thịnh

      8.900

       

       

      8.900

      Nhóm II

      19

      4

      Xã Yên Mông

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Yên Mông

      8

      5

      Xã Sủ Ngòi

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Sủ Ngòi

      9

      6

      Xã Dân Chủ

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Phường Dân Chủ

       

      7

      Xã Thống Nhất

      8.000

       

       

      8.000

      Nhóm II

      19

      Phường Thống Nhẩt

       

      VI

      Huyện Lạc Sơn

      144.600

      950

      1.160

      144.390

       

       

      Huyện Lạc Sơn

      V

      1

      Xã Yên Nghiệp

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã Yên Nghiệp

      1

      2

      Xã Tân Lập

      9.000

      600

       

      9.600

      Nhóm II

      19

      Xã Tân Lập

      2

      3

      Xã Thượng Cốc

      2.200

      350

       

      2.550

      Nhóm IV

      16

      Xã Thượng Cốc

      3

      4

      Xã Vũ Lâm

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Vũ Bình

      4

      5

      Xã Bình Cảng

      3.500

       

       

      3.500

      Nhóm I

      13

      6

      Xã Bình Chân

      3.400

       

       

      3.400

      Nhóm I

      11

      7

      Xã Nhân Nghĩa

      2.200

       

      300

      1.900

      Nhóm IV

      19

      Xã Nhân Nghĩa

      5

      8

      Xã Xuất Hóa

      11.700

       

       

      11.700

      Nhóm II

      19

      Xã Xuất Hóa

      6

      9

      Xã Hương Nhượng

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã Hương Nhượng

      7

      10

      Xã Tân Mỹ

      11.000

       

       

      11.000

      Nhóm II

      19

      Xã Tân Mỹ

      8

      11

      Xã Yên Phú

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      14

      Xã Yên Phú

      9

      12

      Xã Phú Lương

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Quyết Thắng

      10

      13

      Xã Phúc Tuy

      3.400

       

       

      3.400

      Nhóm I

      11

      14

      Xã Chí Thiện

      3.200

       

       

      3.200

      Nhóm I

      12

      15

      Xã Ngọc Sơn

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      14

      Xã Ngọc Sơn

      11

      16

      Xã Văn Nghĩa

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      14

      Xã Văn Nghĩa

      12

      17

      Xâ Tuân Đạo

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Tuân Đạo

      13

      18

      Xã Miền Đồi

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Miền Đồi

      14

      19

      Xã Tự Do

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Tự Do

      15

      20

      Xã Bình Hẻm

      4.600

       

      260

      4.340

      Nhóm I

      10

      Xã Bình Hẻm

      16

      21

      Xã Quý Hòa

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Quý Hòa

      17

      22

      Xã Định Cư

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      Xã Định Cư

      18

      23

      Xã Văn Sơn

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm l

      13

      Xã Văn Sơn

      19

      24

      Xã Ngọc Lâu

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      Xã Ngọc Lâu

      20

      25

      Xã Chí Đạo

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Chí Đạo

      21

      26

      Xã Mỹ Thành

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      12

      Xã Mỹ Thành

      22

      27

      Xã Ân Nghĩa

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã Ân Nghĩa

      23

      28

      Xã Liên Vũ

      2.200

       

      600

      1.600

      Nhóm IV

      19

      Thị trấn Vụ Bản

       

      VII

      Huyện Lạc Thủy

      95.144

      457

      457

      95.144

       

       

      Huyện Lạc Thủy

      VI

      1

      Xã Đồng Tâm

      2.200

      157

       

      2.357

      Nhóm IV

      19

      Xã Đồng Tâm

      1

      2

      Xã Phú Lão

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Phú Nghĩa

      2

      3

      Xã Cố Nghĩa

      2.200

      150

       

      2.350

      Nhóm IV

      19

      4

      Xã Phú Thành

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã Phú Thành

      3

      5

      Xã Liên Hòa

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã Thống Nhất

      4

      6

      Xã An Lạc

      8.200

      150

       

      8.350

      Nhóm II

      19

      7

      Xã Đồng Môn

      8.364

       

       

      8.364

      Nhóm II

      19

      8

      Xã Yên Bồng

      9.900

       

       

      9.900

      Nhóm II

      19

      Xã Yên Bồng

      5

      9

      Xã An Bình

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã An Bình

      6

      10

      Xã Khoan Dụ

      8.200

       

       

      8.200

      Nhóm II

      19

      Xã Khoan Dụ

      7

      11

      Xã Hưng Thi

      8.150

       

       

      8.150

      Nhóm II

      19

      Xã Hưng Thi

      8

      12

      Xã Thanh Nông

      9.730

       

      457

      9.273

      Nhóm II

      19

      Thị trấn Ba Hàng Đồi

       

      13

      Xã Lạc Long

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Thị trấn Chi Nê

       

      VIII

      Huyện Lương Sơn

      133.200

      50

      0

      133.250

       

       

      Huyện Lương Sơn

      VII

      1

      Xã Cao Dương

      8.500

       

       

      8.500

      Nhóm II

      19

      Xã Cao Dương

      1

      2

      Xã Tân Thành

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      3

      Xã Hợp Châu

      8.500

       

       

      8.500

      Nhóm II

      19

      4

      Xã Trường Sơn

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã Cao Sơn

      2

      5

      Xã Hợp Hòa

      8.000

       

       

      8.000

      Nhóm II

      19

      6

      Xã Cao Răm

      8.500

       

       

      8.500

      Nhóm II

      19

      7

      Xã Long Sơn

      8.500

       

       

      8.500

      Nhóm II

      19

      Xã Thanh Sơn

      3

      8

      Xã Hợp Thanh

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      9

      Xã Tiến Sơn

      8.500

       

       

      8.500

      Nhóm II

      19

      Xã Liên Sơn

      4

      10

      Xã Trung Sơn

      8.500

       

       

      8.500

      Nhóm II

      19

      11

      Xã Liên Sơn

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      12

      Xã Thành Lập

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      13

      Xã Cao Thắng

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Thanh Cao

      5

      14

      Xã Thanh Lương

      10.300

      50

       

      10.350

      Nhóm II

      19

      15

      Xã Hòa Sơn

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Hòa Sơn

      6

      16

      Xã Nhuận Trạch

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Nhuận Trạch

      7

      17

      Xã Tân Vinh

      8.000

       

       

      8.000

      Nhóm II

      19

      Xã Tân Vinh

      8

      18

      Xã Lâm Sơn

      8.400

       

       

      8.400

      Nhóm II

      19

      Xã Lâm Sơn

      9

      19

      Xã Cư Yên

      9.500

       

       

      9.500

      Nhóm II

      19

      Xã Cư Yên

      10

      IX

      Huyện Mai Châu

      110.500

      200

      0

      110.700

       

       

      Huyện Mai Châu

      VIII

      1

      Xã Vạn Mai

      9.000

      50

       

      9.050

      Nhóm II

      19

      Xã Vạn Mai

      1

      2

      Xã Xăm Khỏe

      9.000

      50

       

      9.050

      Nhóm II

      19

      Xã Xăm Khỏe

      2

      3

      Xã Tòng Đậu

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Tòng Đậu

      3

      4

      Xã Cun Pheo

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      10

      Xã Cun Pheo

      4

      5

      Xã Thung Khe

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm III

      10

      Xã Thành Sơn

      5

      6

      Xã Pù Bin

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      10

      7

      Xã Noong Luông

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      8

      Xã Piềng Vế

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm III

      10

      Xã Bao La

      6

      9

      Xã Bao La

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm III

      10

      10

      Xã Phúc Sạn

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm III

      10

      Xã Sơn Thủy

      7

      11

      Xã Ba Khan

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      12

      Xã Mai Hịch

      9.000

      50

       

      9.050

      Nhóm II

      19

      Xã Mai Hịch

      8

      13

      Xã Pà Cò

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm III

      10

      Xã Pà Cò

      9

      14

      Xã Hang Kia

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      Xã Hang Kia

      10

      15

      Xã Nà Mèo

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      10

      Xã Nà Phòn

      11

      16

      Xã Nà Phòn

      9.000

      50

       

      9.050

      Nhóm II

      19

      17

      Xã Đồng Bảng

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm III

      10

      Xã Đồng Tân

      12

      18

      Xã Tân Sơn

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      19

      Xã Tân Dân

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      10

      Xã Tân Thành

      13

      20

      Xã Tân Mai

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      10

      21

      Xã Mai Hạ

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Mai Hạ

      14

      22

      Xã Chiềng Châu

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Chiềng Châu

      15

      X

      Huyện Tân Lạc

      121.800

      80

      240

      121.640

       

       

      Huyện Tân Lạc

      IX

      1

      Xã Phong Phú

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      Xã Phong Phú

      1

      2

      Xã Địch Giáo

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      19

      3

      Xã Tử Nê

      2.200

       

      240

      1.960

      Nhóm IV

      19

      Xã Tử Nê

      2

      4

      Xã Trung Hòa

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Suối Hoa

      3

      5

      Xã Ngòi Hoa

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Suối Hoa

      3

      6

      Xã Lỗ Sơn

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      12

      Xã Lỗ Sơn

      4

      7

      Xã Do Nhân

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      16

      Xã Nhân Mỹ

      5

      8

      Xã Nam Sơn

      3.700

      30

       

      3.730

      Nhóm I

      12

      Xã Vân Sơn

      6

      9

      Xã Bắc Sơn

      2.770

       

       

      2.770

      Nhóm I

      11

      10

      Xã Lũng Vân

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      12

      11

      Xã Phú Vinh

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Phú Vinh

      7

      12

      Xã Phú Cường

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Phú Cường

      8

      13

      Xã Gia Mô

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      14

      Xã Gia Mô

      9

      14

      Xã Ngổ Luông

      4.500

       

       

      4.500

      Nhóm I

      14

      Xã Ngổ Luông

      10

      15

      Xã Ngọc Mỹ

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      14

      Xã Ngọc Mỹ

      11

      16

      Xã Tuân Lộ

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      12

      Xã Nhân Mỹ

      12

      17

      Xã Quy Mỹ

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      18

      Xã Thanh Hối

      11.530

       

       

      11.530

      Nhóm II

      19

      Xã Thanh Hối

      13

      19

      Xã Đông Lai

      12.800

      50

       

      12.850

      Nhóm II

      19

      Xã Đông Lai

      14

      20

      Xã Quyết Chiến

      7.500

       

       

      7.500

      Nhóm II

      19

      Xã Quyết Chiến

      15

      21

      Xã Mỹ Hòa

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã Mỹ Hòa

      16

      22

      Xã Mãn Đức

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Thị trấn Mãn Đức

       

      23

      Xã Quy Hậu

      2.200

       

       

      2.200

      Nhóm IV

      15

      Thị trấn Mãn Đức

       

      XI

      Huyện Yên Thủy

      60.000

      440

      1.045

      59.395

       

       

      Huyện Yên Thủy

      X

      1

      Xã Ngọc Lương

      2.200

       

      365

      1.835

      Nhóm IV

      19

      Xã Ngọc Lương

      1

      3

      Xã Yên Trị

      8.000

       

       

      8.000

      Nhóm II

      19

      Xã Yên Trị

      2

      4

      Xã Phú Lai

      2.200

       

      240

      1.960

      Nhóm IV

      19

      Xã Phú Lai

      3

      5

      Xã Đoàn Kết

      9.000

       

       

      9.000

      Nhóm II

      19

      Xã Đoàn Kết

      4

      6

      Xã Lạc Thịnh

      9.000

      440

       

      9.440

      Nhóm II

      19

      Xã Lạc Thịnh

      5

      7

      Xã Bảo Hiệu

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      15

      Xã Bảo Hiệu

      6

      9

      Xã Lạc Hưng

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      14

      8

      Xã Hữu Lợi

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      14

      Xã Hữu Lợi

      7

      10

      Xã Lạc Lương

      4.400

       

       

      4.400

      Nhóm I

      14

      Xã Lạc Lương

      8

      11

      Xã Đa Phúc

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      11

      Xã Đa Phúc

      9

      12

      Xã Lạc Sỹ

      4.600

       

       

      4.600

      Nhóm I

      12

      Xã Lạc Sỹ

      10

      2

      Xã Yên Lạc

      2.200

       

      440

      1.760

      Nhóm IV

      19

      Thị trấn Hàng Trạm

       

      B

      Vốn dự phòng

      117.436

       

      0

      117.436

       

       

       

       

       

      Tổng số xã đạt 19 tiêu chí nông thôn mới

       

       

       

       

       

      96

       

       

       

      Bình quân tiêu chí nông thôn mới/xã

       

       

       

       

       

      15,5

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu272/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Hòa Bình
                                Ngày ban hành23/07/2020
                                Người kýTrần Đăng Ninh
                                Ngày hiệu lực 03/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 68/KH-UBND năm 2021 về phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trong thời gian tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Kế hoạch 55/KH-UBND năm 2021 về quản lý chất lượng môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                      • Quyết định 34/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 61/2012/QĐ-UBND và 11/2014/QĐ-UBND
                                                      • Kế hoạch 160/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Nghị quyết 12/NQ-CP triển khai Nghị quyết 88/2019/QH14 phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                      • Công văn 5203/TCHQ-TXNK năm 2020 bổ sung danh sách ngân hàng phối hợp thu với Tổng cục Hải quan và triển khai nộp thuế điện tử 24/7 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 3374/TCHQ-GSQL năm 2020 về triển khai hệ thống NSW và VACCSM tại Cảng hàng không Nội Bài do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 1417/BYT-TB-CT năm 2020 về rà soát đơn vị sản xuất khẩu trang y tế và bộ trang phục phòng chống dịch trên địa bàn do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Nghị quyết 290/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ