Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    29670





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu32/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Ninh Bình
      Ngày ban hành23/07/2020
      Người kýTrần Hồng Quảng
      Ngày hiệu lực 05/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH NINH BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 32/2020/NQ-HĐND

      Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH NINH BÌNH QUẢN LÝ

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
      KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

      Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

      Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý như sau:

      1. Giá dịch vụ khám bệnh: Có phụ lục I kèm theo.

      2. Giá dịch vụ ngày giường: Có phụ lục II kèm theo.

      3. Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện: Có phụ lục III kèm theo.

      Điều 2. Thời điểm áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

      Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết này được thực hiện từ ngày 15 tháng 8 năm 2020.

      Điều 3. Nội dung bãi bỏ

      Bãi bỏ Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý.

      Điều 4. Quy định chuyển tiếp

      1. Tiếp tục áp dụng danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí đã quy định tại Quyết định số 140/QĐ-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư số 37/2018/TT-BYT.

      2. Đối với người bệnh sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đang điều trị nội trú hoặc ngoại trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm áp dụng Nghị quyết này thì thực hiện mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi xuất viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

      Điều 5. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2020./.

       


      Nơi nhận:

      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
      - Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính;
      - Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
      - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
      - Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
      - Các Ban của HĐND tỉnh;
      - Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
      - Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
      - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
      - Công báo tỉnh, Website Chính phủ;
      - Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
      - Lưu: VT, P.TH.

      CHỦ TỊCH

      Trần Hồng Quảng

       

      PHỤ LỤC I

      GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Cơ sở y tế

      Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

      Ghi chú

      1

      2

      3

      4

      1

      Bệnh viện hạng đặc biệt

      38.700

       

      2

      Bệnh viện hạng I

      38.700

       

      3

      Bệnh viện hạng II

      34.500

       

      4

      Bệnh viện hạng III

      30.500

       

      5

      Bệnh viện hạng IV

      27.500

       

      6

      Trạm y tế xã

      27.500

       

      7

      Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

      200.000

       

      8

      Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

      160.000

       

      9

      Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

      160.000

       

      10

      Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

      450.000

       

       

      PHỤ LỤC II

      GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

      Đơn vị tính: đồng

      Số TT

      Các loại dịch vụ

      Bệnh viện hạng Đặc biệt

      Bệnh viện hạng I

      Bệnh viện hạng II

      Bệnh viện hạng III

      Bệnh viện hạng IV

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      1

      Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

      782.000

      705.000

      602.000

       

       

      2

      Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

      458.000

      427.000

      325.000

      282.000

      251.500

      3

      Ngày giường bệnh Nội khoa:

       

       

       

       

       

      3.1

      Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc …)

      242.200

      226.500

      187.100

      171.100

      152.700

      3.2

      Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

      219.700

      203.600

      160.000

      149.100

      132.700

      3.3

      Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

      185.100

      171.400

      130.600

      121.100

      112.000

      4

      Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

       

       

       

       

       

      4.1

      Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

      336.700

      303.800

      256.300

       

       

      4.2

      Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

      300.500

      276.500

      223.800

      198.300

      178.300

      4.3

      Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

      260.900

      241.700

      199.200

      175.600

      155.300

      4.4

      Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

      234.800

      216.500

      170.800

      148.600

      134.700

      5

      Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực

      112.000

      6

      Ngày giường trạm y tế xã

      56.000

      7

      Ngày giường bệnh ban ngày

      Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

      Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

      - Đối với phòng khám đa khoa khu vực:

      Những trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.

      - Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

       

      PHỤ LỤC III

      GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
      (Kèm theo Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      STT TT 37

      Mã dịch vụ

      Tên dịch vụ

      Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

      Ghi chú

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      A

      A

       

      CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

       

       

      I

      I

       

      Siêu âm

       

       

      1

      1

      04C1.1.3

      Siêu âm

      43.900

       

      2

      2

      03C4.1.3

      Siêu âm + đo trục nhãn cầu

      76.200

       

      3

      3

       

      Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

      181.000

       

      4

      4

      03C4.1.1

      Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

      222.000

       

      5

      5

      03C4.1.6

      Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

      257.000

       

      6

      6

      03C4.1.5

      Siêu âm tim gắng sức

      587.000

       

      7

      7

      04C1.1.4

      Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

      457.000

      Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

      8

      8

      04C1.1.5

      Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

      805.000

       

      9

      9

      04C1.1.6

      Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

      1.998.000

      Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

      II

      II

       

      Chụp X-quang thường

       

       

      10

      10

       

      Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

      50.200

      Áp dụng cho 01 vị trí

      11

      11

       

      Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

      56.200

      Áp dụng cho 01 vị trí

      12

      12

       

      Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

      56.200

      Áp dụng cho 01 vị trí

      13

      13

       

      Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

      69.200

      Áp dụng cho 01 vị trí

      14

       

       

      Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

      13.100

       

      15

      14

      03C4.2.2.1

      Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

      64.200

       

      16

      15

      03C4.2.1.7

      Chụp Angiography mắt

      214.000

       

      17

      16

      04C1.2.5.33

      Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

      101.000

       

      18

      17

      04C1.2.5.34

      Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

      116.000

       

      19

      18

      04C1.2.5.35

      Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

      156.000

       

      20

      19

      03C4.2.5.10

      Chụp mật qua Kehr

      240.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang.

      21

      20

      04C1.2.5.30

      Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

      539.000

       

      22

      21

      04C1.2.5.31

      Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

      529.000

       

      23

      22

      03C4.2.5.11

      Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

      206.000

       

      24

      23

      04C1.2.6.36

      Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

      371.000

       

      25

      24

      03C4.2.5.12

      Chụp X - quang vú định vị kim dây

      386.000

      Chưa bao gồm kim định vị.

      26

      25

      03C4.2.5.13

      Lỗ dò cản quang

      406.000

       

      27

      26

      03C4.2.5.15

      Mammography (1 bên)

      94.200

       

      28

      27

      04C1.2.6.37

      Chụp tủy sống có tiêm thuốc

      401.000

       

      III

      III

       

      Chụp X-quang số hóa

       

       

      29

      28

      04C1.2.6.51

      Chụp X-quang số hóa 1 phim

      65.400

      Áp dụng cho 01 vị trí

      30

      29

      04C1.2.6.52

      Chụp X-quang số hóa 2 phim

      97.200

      Áp dụng cho 01 vị trí

      31

      30

      04C1.2.6.53

      Chụp X-quang số hóa 3 phim

      122.000

      Áp dụng cho 01 vị trí

      32

       

       

      Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

      18.900

       

      33

      31

      04C1.2.6.54

      Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

      411.000

       

      34

      32

      04C1.2.6.55

      Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

      609.000

       

      35

      33

      04C1.2.6.56

      Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

      564.000

       

      36

      34

      04C1.2.6.57

      Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

      224.000

       

      37

      35

      04C1.2.6.58

      Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

      224.000

       

      38

      36

      04C1.2.6.59

      Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

      264.000

       

      39

      37

      04C1.2.6.60

      Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

      521.000

       

      40

      38

       

      Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

      944.000

       

      41

      39

       

      Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

      386.000

      Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

      IV

      IV

       

      Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

       

       

      42

      40

      04C1.2.6.41

      Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

      522.000

       

      43

      41

      04C1.2.6.42

      Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

      632.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang.

      44

      42

      04C1.2.6.63

      Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

      1.701.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang.

      45

      43

      04C1.2.63

      Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

      1.446.000

       

      46

      44

       

      Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

      3.451.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang.

      47

      45

       

      Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

      3.128.000

       

      48

      46

      04C1.2.6.64

      Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

      2.985.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang.

      49

      47

       

      Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

      2.731.000

       

      50

      48

       

      Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

      6.673.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang.

      51

      49

       

      Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

      6.637.000

       

      52

      50

      04C1.2.6.61

      Chụp PET/CT

      19.770.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang

      53

      51

      04C1.2.6.62

      Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

      20.539.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang

      54

      52

      04C1.2.6.43

      Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

      5.598.000

       

      55

      53

      04C1.2.6.44

      Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

      5.916.000

       

      56

      54

      04C1.2.6.45

      Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

      6.816.000

      Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại)

      57

      55

      04C1.2.6.46

      Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

      9.066.000

      Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch

      58

      56

       

      Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

      7.816.000

      Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

      59

      57

      04C1.2.6.48

      Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

      9.666.000

      Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối

      60

      58

      04C1.2.6.47

      Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

      9.116.000

      Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loai.

      61

      59

      04C1.2.6.50

      Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

      2.103.000

      Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

      62

      60

       

      Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

      1.183.000

      Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

      63

      61

      04C1.2.6.50

      Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

      3.616.000

      Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy di vật.

      64

      62

      03C2.1.56

      Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

      1.735.000

      Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

      65

      63

      03C2.1.57

      Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

      1.235.000

      Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

      66

      64

      04C1.2.6.49

      Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tang và giả u xương...)

      3.116.000

      Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

      67

      65

      03C4.2.5.2

      Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

      2.214.000

       

      68

      66

      03C4.2.5.1

      Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

      1.311.000

       

      69

      67

       

      Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

      8.665.000

       

      70

      68

       

      Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

      3.165.000

       

      V

      V

       

      Một số kỹ thuật khác

       

       

      71

      69

       

      Đo mật độ xương 1 vị trí

      82.300

      Bằng phương pháp DEXA

      72

      70

       

      Đo mật độ xương 2 vị trí

      141.000

      Bằng phương pháp DEXA

      73

       

       

      Đo mật độ xương

      21.400

      Bằng phương pháp siêu âm

      B

      B

       

      CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

       

       

      74

      71

       

      Bơm rửa khoang màng phổi

      216.000

       

      75

      72

      03C1.51

      Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

      467.000

       

      76

      73

       

      Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

      1.016.000

       

      77

      74

      04C2.108

      Cấp cứu ngừng tuần hoàn

      479.000

      Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

      78

      75

      04C3.1.142

      Cắt chỉ

      32.900

      Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

      79

      76

       

      Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

      158.000

      Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

      80

      77

      04C2.69

      Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

      137.000

       

      81

      78

      04C2.112

      Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

      176.000

       

      82

      79

      04C2.71

      Chọc hút khí màng phổi

      143.000

       

      83

      80

      04C2.70

      Chọc rửa màng phổi

      206.000

       

      84

      81

      03C1.4

      Chọc dò màng tim

      247.000

       

      85

      82

      03C1.74

      Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

      177.000

      Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

      86

      83

      03C1.1

      Chọc dò tủy sống

      107.000

      Chưa bao gồm kim chọc dò.

      87

      84

       

      Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

      166.000

       

      88

      85

       

      Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

      221.000

       

      89

      86

      04C2.67

      Chọc hút hạch hoặc u

      110.000

       

      90

      87

      04C2.121

      Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

      152.000

       

      91

      88

      04C2.122

      Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

      732.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

      92

      89

      04C2.68

      Chọc hút tế bào tuyến giáp

      110.000

       

      93

      90

      04C2.111

      Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

      151.000

       

      94

      91

      04C2.115

      Chọc hút tủy làm tủy đồ

      530.000

      Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

      95

      92

      04C2.114

      Chọc hút tủy làm tủy đồ

      128.000

      Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

      96

      93

       

      Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

      2.360.000

       

      97

      94

      04C2.98

      Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

      596.000

       

      98

      95

       

      Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

      678.000

       

      99

      96

       

      Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

      1.199.000

       

      100

      97

      03C1.58

      Đặt catheter động mạch quay

      546.000

       

      101

      98

      03C1.59

      Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

      1.367.000

       

      102

      99

      03C1.57

      Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

      653.000

       

      103

      100

      04C2.104

      Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

      1.126.000

       

      104

      101

      04C2.103

      Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

      1.126.000

      Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

      105

      102

       

      Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

      6.811.000

       

      106

      101

      04C2.106

      Đặt nội khí quản

      568.000

       

      107

      103

       

      Đặt sonde dạ dày

      90.100

       

      108

      104

      03C1.52

      Đặt sonde JJ niệu quản

      917.000

      Chưa bao gồm Sonde JJ.

      109

      105

      03C1.32

      Đặt stent thực quản qua nội soi

      1.144.000

      Chưa bao gồm stent.

      110

      106

       

      Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

      3.035.000

      Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

      111

      107

       

      Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

      2.025.000

      Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

      112

      108

       

      Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

      1.925.000

      Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

      113

      109

       

      Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng

      196.000

      Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

      114

      110

      03C1.56

      Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

      2.321.000

      Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

      115

      111

       

      Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

      185.000

       

      116

      112

       

      Hút dịch khớp

      114.000

       

      117

      113

       

      Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

      125.000

       

      118

      114

       

      Hút đờm

      11.100

       

      119

      115

      04C2.119

      Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

      944.000

      Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

      120

      116

      04C2.79

      Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

      562.000

       

      121

      117

      04C2.78

      Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

      964.000

       

      122

      118

      03C1.71

      Lọc máu liên tục (01 lần)

      2.212.000

      Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

      123

      119

      03C1.72

      Lọc tách huyết tương (01 lần)

      1.636.000

      Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

      124

      120

      04C2.99

      Mở khí quản

      719.000

       

      125

      121

      04C2.120

      Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

      373.000

       

      126

      122

       

      Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

      94.900

       

      127

      123

      03C1.39

      Nội soi lồng ngực

      974.000

       

      128

      124

       

      Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

      5.010.000

      Đã bao gồm thuốc gây mê

      129

      125

       

      Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

      5.788.000

      Đã bao gồm thuốc gây mê

      130

      126

      03C1.45

      Niệu dòng đồ

      59.800

       

      131

      127

       

      Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

      1.761.000

       

      132

      128

       

      Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

      1.461.000

       

      133

      129

       

      Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

      3.261.000

       

      134

      130

      04C2.96

      Nội soi phế quản ống mềm gây tê

      753.000

       

      135

      131

      04C2.116

      Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

      1.133.000

       

      136

      132

      04C2.117

      Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

      2.584.000

       

      137

      133

       

      Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

      2.844.000

       

      138

      134

      04C2.88

      Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

      433.000

      Đã bao gồm chi phí Test HP

      139

       

       

      Nội soi dạ dày làm Clo test

      294.000

       

      140

      135

       

      Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

      244.000

       

      141

      136

      04C2.90

      Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

      408.000

       

      142

      137

      04C2.89

      Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

      305.000

       

      143

      138

      04C2.92

      Nội soi trực tràng có sinh thiết

      291.000

       

      144

      139

      04C2.91

      Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

      189.000

       

      145

      140

      03C1.25

      Nội soi dạ dày can thiệp

      728.000

      Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

      146

      141

      03C4.2.4.2

      Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP)

      2.678.000

      Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

      147

      142

      04C2.85

      Nội soi ổ bụng

      825.000

       

      148

      143

      04C2.86

      Nội soi ổ bụng có sinh thiết

      982.000

       

      149

      144

      03C1.36

      Nội soi ống mật chủ

      167.000

       

      150

      145

       

      Nội soi siêu âm chẩn đoán

      1.164.000

       

      151

      146

       

      Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

      2.897.000

       

      152

      147

      03C1.40

      Nội soi tiết niệu có gây mê

      849.000

       

      153

      148

      04C2.101

      Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

      925.000

      Chưa bao gồm sonde JJ.

      154

      149

      04C2.94

      Nội soi bàng quang có sinh thiết

      649.000

       

      155

      150

      04C2.93

      Nội soi bàng quang không sinh thiết

      525.000

       

      156

      151

      04C2.118

      Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

      694.000

       

      157

      152

      04C2.95

      Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

      893.000

       

      158

      153

       

      Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

      1.351.000

       

      159

      154

       

      Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

      1.371.000

      Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

      160

      155

       

      Nối thông động - tĩnh mạch

      1.151.000

       

      161

      156

      04C2.74

      Nong niệu đạo và đặt thông đái

      241.000

       

      162

      157

      03C1.31

      Nong thực quản qua nội soi

      2.277.000

       

      163

      158

      04C2.73

      Rửa bàng quang

      198.000

      Chưa bao gồm hóa chất.

      164

      159

      03C1.5

      Rửa dạ dày

      119.000

       

      165

      160

      03C1.54

      Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

      589.000

       

      166

      161

       

      Rửa phổi toàn bộ

      8.181.000

      Đã bao gồm thuốc gây mê

      167

      162

      03C1.55

      Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

      831.000

       

      168

      163

       

      Rút máu để điều trị

      236.000

       

      169

      164

       

      Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

      178.000

       

      170

      165

       

      Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

      597.000

      Chưa bao gồm ống thông.

      171

      166

       

      Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

      558.000

       

      172

      167

      03C1.21

      Sinh thiết cơ tim

      1.765.000

      Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

      173

      168

      04C2.80

      Sinh thiết da hoặc niêm mạc

      126.000

       

      174

      169

       

      Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

      1.002.000

       

      175

      170

       

      Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

      828.000

       

      176

      171

       

      Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

      1.900.000

       

      177

      172

       

      Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

      1.700.000

       

      178

      173

      04C2.81

      Sinh thiết hạch hoặc u

      262.000

       

      179

      174

      04C2.110

      Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

      1.104.000

       

      180

      175

      04C2.83

      Sinh thiết màng phổi

      431.000

       

      181

      176

       

      Sinh thiết móng

      311.000

       

      182

      177

      04C2.84

      Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

      609.000

       

      183

      178

      04C2.82

      Sinh thiết tủy xương

      242.000

      Chưa bao gồm kim sinh thiết.

      184

      179

      04C2.113

      Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

      1.372.000

      Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

      185

      180

       

      Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

      2.677.000

       

      186

      181

      03C1.20

      Sinh thiết vú

      157.000

       

      187

      182

       

      Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

      1.560.000

       

      188

      183

      03C1.30

      Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

      645.000

      Chưa bao gồm thuốc cản quang.

      189

      184

      03C1.28

      Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

      576.000

      Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

      190

      185

      03C1.22

      Soi khớp có sinh thiết

      498.000

       

      191

      186

      03C1.23

      Soi màng phổi

      440.000

       

      192

      187

      03C1.67

      Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

      885.000

       

      193

      188

      03C1.27

      Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

      748.000

       

      194

      189

      03C1.26

      Soi ruột non

      639.000

       

      195

      190

      03C1.24

      Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

      427.000

      Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

      196

      191

      03C1.29

      Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

      243.000

       

      197

      192

      03C1.62

      Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

      989.000

       

      198

      193

      03C1.61

      Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

      500.000

       

      199

      194

      04C2.107

      Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

      1.504.000

      Chưa bao gồm catheter.

      200

      195

      04C2.123

      Thận nhân tạo cấp cứu

      1.541.000

      Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

      201

      196

      04C2.76

      Thận nhân tạo chu kỳ

      556.000

      Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

      202

      197

      04C3.1.149

      Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

      63.600

       

      203

       

       

      Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

      3.430.000

      Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

      204

      198

      04C3.1.150

      Tháo bột khác

      52.900

      Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

      20

      199

       

      Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

      246.000

      Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

      206

      200

      04C3.1.143

      Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15 cm

      57.600

      Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

      207

      201

      04C3.1.144

      Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

      82.400

       

      208

      201

      04C3.1.145

      Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

      82.400

      Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

      209

      202

      04C3.1.145

      Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

      112.000

       

      210

      203

      04C3.1.146

      Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

      134.000

       

      211

      204

      04C3.1.147

      Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

      179.000

       

      212

      205

      04C3.1.148

      Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

      240.000

       

      213

      206

       

      Thay canuyn mở khí quản

      247.000

       

      214

      207

      04C2.72

      Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

      92.900

       

      215

      208

       

      Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

      502.000

       

      216

      209

      04C2.105

      Thở máy (01 ngày điều trị)

      559.000

       

      217

      210

      04C2.65

      Thông đái

      90.100

       

      218

      211

      04C2.66

      Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

      82.100

       

      219

      212

       

      Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

      11.400

      Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

      220

      213

       

      Tiêm khớp

      91.500

      Chưa bao gồm thuốc tiêm.

      221

      214

       

      Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

      132.000

      Chưa bao gồm thuốc tiêm.

      222

      215

       

      Truyền tĩnh mạch

      21.400

      Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

      223

      216

      04C3.1.151

      Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài

      178.000

       

      224

      217

      04C3.1.152

      Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

      237.000

       

      225

      218

      04C3.1.153

      Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài

      257.000

       

      226

      219

      04C3.1.154

      Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

      305.000

       

      C

      C

       

      Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

       

       

      227

      220

      03C1DY.2

      Bàn kéo

      45.800

       

      228

      221

      04C2.DY139

      Bó Farafin

      42.400

       

      229

      222

       

      Bó thuốc

      50.500

       

      230

      223

      03C1DY.3

      Bồn xoáy

      16.200

       

      231

      224

      04C2.DY125

      Châm (có kim dài)

      72.300

       

      232

       

       

      Châm (kim ngắn)

      65.300

       

      233

      225

      03C1DY.8

      Chẩn đoán điện

      36.200

       

      234

      226

      03C1DY.29

      Chẩn đoán điện thần kinh cơ

      58.500

       

      235

      227

      04C2.DY124

      Chôn chỉ (cấy chỉ)

      143.000

       

      236

      228

      04C2.DY140

      Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

      35.500

       

      237

      229

       

      Đặt thuốc y học cổ truyền

      45.400

       

      238

      230

      04C2.DY126

      Điện châm (có kim dài)

      74.300

       

      239

       

       

      Điện châm (kim ngắn)

      67.300

       

      240

      231

      04C2.DY130

      Điện phân

      45.400

       

      241

      232

      04C2.DY138

      Điện từ trường

      38.400

       

      242

      233

      03C1DY.20

      Điện vi dòng giảm đau

      28.800

       

      243

      234

      04C2.DY134

      Điện xung

      41.400

       

      244

      235

      03C1DY.25

      Giác hơi

      33.200

       

      245

      236

      03C1DY.1

      Giao thoa

      28.800

       

      246

      237

      04C2.DY129

      Hồng ngoại

      35.200

       

      247

      238

      04C2.DY141

      Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

      45.300

       

      248

      239

       

      Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

      335.000

       

      249

      240

       

      Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

      203.000

       

      250

      241

       

      Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

      48.600

       

      251

      242

       

      Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

      146.000

       

      252

      243

      04C2.DY132

      Laser châm

      47.400

       

      253

      244

      03C1DY.32

      Laser chiếu ngoài

      34.000

       

      254

      245

      03C1DY.33

      Laser nội mạch

      53.600

       

      255

      246

       

      Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

      105.000

       

      256

      247

       

      Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

      105.000

       

      257

      248

       

      Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

      105.000

       

      258

      249

       

      Ngâm thuốc y học cổ truyền

      49.400

       

      259

      250

       

      Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

      1.050.000

      Chưa bao gồm thuốc

      260

      251

      03C1DY.17

      Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

      33.300

       

      261

      252

       

      Sắc thuốc thang (1 thang)

      12.500

      Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

      262

      253

      04C2.DY137

      Siêu âm điều trị

      45.600

       

      263

      254

      04C2.DY131

      Sóng ngắn

      34.900

       

      264

      255

      03C1DY.35

      Sóng xung kích điều trị

      61.700

       

      265

      256

      03C1DY.5

      Tập do cứng khớp

      45.700

       

      266

      257

      03C1DY.6

      Tập do liệt ngoại biên

      28.500

       

      267

      258

      03C1DY.4

      Tập do liệt thần kinh trung ương

      41.800

       

      268

      259

      03C1DY.19

      Tập dưỡng sinh

      23.800

       

      269

      260

       

      Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

      59.500

       

      270

      261

      03C1DY.11

      Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

      11.200

       

      271

      262

       

      Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

      302.000

       

      272

      263

       

      Tập nuốt (có sử dụng máy)

      158.000

       

      273

      264

       

      Tập nuốt (không sử dụng máy)

      128.000

       

      274

      265

       

      Tập sửa lỗi phát âm

      106.000

       

      275

      266

      04C2.DY136

      Tập vận động đoạn chi

      42.300

       

      276

      267

      04C2.DY135

      Tập vận động toàn thân

      46.900

       

      277

      268

       

      Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

      29.000

       

      278

      269

      03C1DY.13

      Tập với hệ thống ròng rọc

      11.200

       

      279

      270

      03C1DY.12

      Tập với xe đạp tập

      11.200

       

      280

      271

      04C2.DY127

      Thủy châm

      66.100

      Chưa bao gồm thuốc.

      281

      272

      03C1DY.14

      Thủy trị liệu

      61.400

       

      282

      273

       

      Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

      2.769.000

      Chưa bao gồm thuốc

      283

      274

       

      Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

      1.157.000

      Chưa bao gồm thuốc

      284

      275

      04C2.DY133

      Tử ngoại

      34.200

       

      285

      276

      03C1DY.16

      Vật lý trị liệu chỉnh hình

      30.100

       

      286

      277

      03C1DY.15

      Vật lý trị liệu hô hấp

      30.100

       

      287

      278

      03C1DY.18

      Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

      30.100

       

      288

      279

      03C1DY.30

      Xoa bóp áp lực hơi

      30.100

       

      289

      280

      04C2.DY128

      Xoa bóp bấm huyệt

      65.500

       

      290

      281

      03C1DY.21

      Xoa bóp bằng máy

      28.500

       

      291

      282

      03C1DY.22

      Xoa bóp cục bộ bằng tay

      41.800

       

      292

      283

      03C1DY.23

      Xoa bóp toàn thân

      50.700

       

      293

      284

       

      Xông hơi thuốc

      42.900

       

      294

      285

       

      Xông khói thuốc

      37.900

       

      295

      286

       

      Xông thuốc bằng máy

      42.900

       

       

       

       

      Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

       

       

      296

      287

       

      Thủ thuật loại I

      132.000

       

      297

      288

       

      Thủ thuật loại II

      69.900

       

      298

      289

       

      Thủ thuật loại III

      40.600

       

      D

      D

       

      PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

       

       

      I

      I

       

      HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

       

       

      299

      290

       

      Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

      5.202.000

      Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

      300

      291

       

      Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

      1.496.000

      Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

      301

      292

       

      Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

      1.293.000

      Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

      302

      293

       

      Kết thúc và rút hệ thống ECMO

      2.444.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      303

      294

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      3.204.000

       

      304

      295

       

      Phẫu thuật loại I

      2.167.000

       

      305

      296

       

      Phẫu thuật loại II

      1.290.000

       

      306

      297

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      1.233.000

       

      307

      298

       

      Thủ thuật loại I

      762.000

       

      308

      299

       

      Thủ thuật loại II

      459.000

       

      309

      300

       

      Thủ thuật loại III

      317.000

       

      II

      II

       

      NỘI KHOA

       

       

      310

      301

      DƯ-MDLS

      Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

      1.392.000

       

      311

      302

      DƯ-MDLS

      Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

      885.000

       

      312

      303

      DƯ-MDLS

      Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

      2.372.000

       

      313

      304

      DƯ-MDLS

      Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

      5.103.000

       

      314

      305

      DƯ-MDLS

      Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loai dị nguyên)

      290.000

       

      315

      306

      DƯ-MDLS

      Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

      160.000

       

      316

      307

      DƯ-MDLS

      Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

      521.000

       

      317

      308

      DƯ-MDLS

      Test hồi phục phế quản

      172.000

       

      318

      309

      DƯ-MDLS

      Test huyết thanh tự thân

      668.000

       

      319

      310

      DƯ-MDLS

      Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

      878.000

       

      320

      311

      DƯ-MDLS

      Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

      838.000

       

      321

      312

      DƯ-MDLS

      Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

      334.000

       

      322

      313

      DƯ-MDLS

      Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

      377.000

       

      323

      314

      DƯ-MDLS

      Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

      475.000

       

      324

      315

      DƯ-MDLS

      Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

      389.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      325

      316

       

      Phẫu thuật loại I

      1.569.000

       

      326

      317

       

      Phẫu thuật loại II

      1.091.000

       

      327

      318

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      823.000

       

      328

      319

       

      Thủ thuật loại I

      580.000

       

      329

      320

       

      Thủ thuật loại II

      319.000

       

      330

      321

       

      Thủ thuật loại III

      162.000

       

      III

      III

       

      DA LIỄU

       

       

      331

      322

       

      Chụp và phân tích da bằng máy

      205.000

       

      332

      323

       

      Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

      195.000

       

      333

      324

       

      Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

      332.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

      334

      325

       

      Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

      240.000

       

      335

      326

       

      Điều trị hạt cơm bằng Plasma

      358.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

      336

      327

       

      Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

      1.268.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

      337

      328

       

      Điều trị một số bệnh da bằng IPL

      453.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị

      338

      329

       

      Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

      333.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

      339

      330

       

      Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

      1.049.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

      340

      331

       

      Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

      1.230.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị

      341

      332

       

      Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

      213.000

       

      342

      333

       

      Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

      285.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

      343

      334

       

      Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

      682.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

      344

      335

       

      Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

      744.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

      345

      336

       

      Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

      1.108.000

       

      346

      337

       

      Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

      2.192.000

       

      347

      338

       

      Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

      2.468.000

       

      348

      339

       

      Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

      628.000

       

      349

      340

       

      Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

      546.000

       

      350

      341

       

      Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

      1.912.000

       

      351

      342

       

      Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

      1.552.000

       

      352

      343

       

      Phẫu thuật điều trị u dưới móng

      752.000

       

      353

      344

       

      Phẫu thuật giải áp thần kinh

      2.318.000

       

      354

      345

       

      Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

      3.337.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      355

      346

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      3.256.000

       

      356

      347

       

      Phẫu thuật loại I

      1.826.000

       

      357

      348

       

      Phẫu thuật loại II

      1.056.000

       

      358

      349

       

      Phẫu thuật loại III

      795.000

       

      359

      350

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      760.000

       

      360

      351

       

      Thủ thuật loại I

      385.000

       

      361

      352

       

      Thủ thuật loại II

      250.000

       

      362

      353

       

      Thủ thuật loại III

      148.000

       

      IV

      IV

       

      NỘI TIẾT

       

       

      363

      354

      03C2.1.5

      Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

      231.000

       

      364

      355

       

      Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

      258.000

       

      365

      356

       

      Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

      6.560.000

       

      366

      357

       

      Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

      4.166.000

       

      367

      358

       

      Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

      5.772.000

       

      368

      359

       

      Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

      4.468.000

       

      369

      360

       

      Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

      3.345.000

       

      370

      361

       

      Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

      4.281.000

       

      371

      362

       

      Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

      2.772.000

       

      372

      363

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

      5.485.000

       

      373

      364

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

      7.761.000

       

      374

      365

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

      7.652.000

       

       

       

       

      Các thủ thuật còn lại khác

       

       

      375

      366

       

      Thủ thuật loại I

      616.000

       

      376

      367

       

      Thủ thuật loại II

      392.000

       

      377

      368

       

      Thủ thuật loại III

      212.000

       

      V

      V

       

      NGOẠI KHOA

       

       

       

       

       

      Ngoại Thần kinh

       

       

      378

      369

       

      Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

      4.498.000

       

      379

      370

       

      Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

      5.081.000

      Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

      380

      371

       

      Phẫu thuật u hố mắt

      5.529.000

      Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

      381

      372

       

      Phẫu thuật áp xe não

      6.843.000

      Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

      382

      373

      03C2.1.39

      Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

      4.122.000

      Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

      383

      374

      03C2.1.45

      Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

      4.948.000

      Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

      384

      375

      03C2.1.38

      Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

      5.455.000

      Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.

      385

      376

       

      Phẫu thuật tạo hình màng não

      5.713.000

      Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

      386

      377

       

      Phẫu thuật thoát vị não, màng não

      5.414.000

      Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

      387

      378

       

      Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

      7.245.000

      Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

      388

      379

      03C2.1.43

      Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

      7.447.000

      Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

      389

      380

      03C2.1.41

      Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

      6.653.000

      Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

      390

      381

      03C2.1.42

      Phẫu thuật vi phẫu u não thất

      6.653.000

      Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

      391

      382

       

      Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

      7.145.000

      Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

      392

      383

       

      Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

      5.389.000

      Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

      393

      384

       

      Phẫu thuật ghép khuyết sọ

      4.557.000

      Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

      394

      385

       

      Phẫu thuật u xương sọ

      5.019.000

      Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

      395

      386

       

      Phẫu thuật vết thương sọ não hở

      5.383.000

      Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

      396

      387

      03C2.1.44

      Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

      6.741.000

      Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

      397

      388

       

      Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

      7.121.000

      Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

      398

      389

      03C2.1.40

      Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

      6.447.000

       

      399

      390

      03C2.1.46

      Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

      6.849.000

      Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

       

       

       

      Ngoại Lồng ngực - mạch máu

       

       

      400

      391

      03C2.1.31

      Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

      1.625.000

      Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

      401

      392

      03C2.1.24

      Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

      18.144.000

      Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

      402

      393

      03C2.1.25

      Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

      14.645.000

      Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

      403

      394

      03C2.1.18

      Phẫu thuật cắt màng tim rộng

      14.352.000

       

      404

      395

      03C2.1.15

      Phẫu thuật cắt ống động mạch

      12.821.000

      Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

      405

      396

      03C2.1.17

      Phẫu thuật nong van động mạch chủ

      7.852.000

       

      406

      397

      03C2.1.16

      Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

      14.352.000

      Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

      407

      398

       

      Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

      7.275.000

       

      408

      399

       

      Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

      3.732.000

      Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

      409

      400

       

      Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

      3.285.000

       

      410

      401

      03C2.1.19

      Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

      12.653.000

      Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

      411

      402

      03C2.1.21

      Phẫu thuật thay động mạch chủ

      18.615.000

      Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim

      412

      403

      03C2.1.20

      Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

      17.144.000

      Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

      413

      404

       

      Phẫu thuật tim kín khác

      13.836.000

      Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

      414

      405

      03C2.1.14

      Phẫu thuật tim loại Blalock

      14.352.000

      Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

      415

      406

      03C2.1.26

      Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

      16.447.000

      Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt

      416

      407

       

      Phẫu thuật u máu các vị trí

      3.014.000

       

      417

      408

       

      Phẫu thuật cắt phổi

      8.641.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

      418

      409

       

      Phẫu thuật cắt u trung thất

      10.311.000

       

      419

      410

       

      Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

      1.756.000

       

      420

      411

       

      Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

      6.686.000

      Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

      421

      412

       

      Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

      9.982.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

      422

      413

       

      Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

      8.288.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

      423

      414

       

      Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

      6.799.000

      Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

       

       

       

      Ngoại Tiết niệu

       

       

      424

      415

      03C2.1.91

      Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

      6.544.000

       

      425

      416

       

      Phẫu thuật cắt thận

      4.232.000

       

      426

      417

       

      Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

      6.117.000

       

      427

      418

       

      Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

      4.027.000

       

      428

      419

      03C2.1.82

      Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

      4.316.000

       

      429

      420

      03C2.1.83

      Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

      4.170.000

       

      430

      421

       

      Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

      4.098.000

       

      431

      422

       

      Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

      5.390.000

       

      432

      423

      03C2.1.85

      Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

      3.044.000

       

      433

      424

       

      Phẫu thuật cắt bàng quang

      5.305.000

       

      434

      425

       

      Phẫu thuật cắt u bàng quang

      5.434.000

       

      435

      426

       

      Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

      4.565.000

       

      436

      427

      03C2.1.84

      Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

      5.818.000

       

      437

      428

       

      Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

      4.565.000

       

      438

      429

       

      Phẫu thuật đóng dò bàng quang

      4.415.000

       

      439

      430

      03C2.1.87

      Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

      2.694.000

      Chưa bao gồm dây cáp quang.

      440

      431

      03C2.1.88

      Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

      2.694.000

       

      441

      432

       

      Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

      4.947.000

       

      442

      433

      03C2.1.86

      Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

      3.950.000

       

      443

      434

       

      Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

      4.151.000

       

      444

      435

       

      Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

      2.321.000

       

      445

      436

       

      Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

      1.751.000

      Chưa bao gồm sonde JJ.

      446

      437

       

      Phẫu thuật tạo hình dương vật

      4.235.000

       

      447

      438

      03C2.1.89

      Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

      3.562.000

       

      448

      439

      03C2.1.12

      Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

      2.388.000

       

      449

      440

      03C2.1.13

      Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

      1.279.000

      Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

       

       

       

      Tiêu hóa

       

       

      450

      441

       

      Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

      5.441.000

      Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

      451

      442

       

      Phẫu thuật cắt thực quản

      7.283.000

      Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

      452

      443

      03C2.1.61

      Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

      5.814.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

      453

      444

       

      Phẫu thuật đặt Stent thực quản

      5.168.000

      Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

      454

      445

      03C2.1.60

      Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

      5.964.000

       

      455

      446

       

      Phẫu thuật tạo hình thực quản

      7.548.000

      Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

      456

      447

      03C2.1.59

      Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

      5.964.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

      457

      448

       

      Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

      4.913.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

      458

      449

       

      Phẫu thuật cắt dạ dày

      7.266.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

      459

      450

      03C2.1.62

      Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

      5.090.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

      460

      451

       

      Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

      2.896.000

       

      461

      452

      03C2.1.64

      Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

      3.241.000

      Chưa bao gồm dao siêu âm.

      462

      453

      03C2.1.81

      Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

      2.944.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

      463

      454

       

      Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

      4.470.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

      464

      455

       

      Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

      2.498.000

       

      465

      456

       

      Phẫu thuật cắt nối ruột

      4.293.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

      466

      457

      03C2.1.63

      Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

      4.241.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

      467

      458

       

      Phẫu thuật cắt ruột non

      4.629.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

      468

      459

       

      Phẫu thuật cắt ruột thừa

      2.561.000

       

      469

       

       

      Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

      2.564.000

       

      470

      460

       

      Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

      6.933.000

      Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

      471

      461

      03C2.1.80

      Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

      4.661.000

       

      472

      462

       

      Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

      4.276.000

      Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

      473

      463

      03C2.1.65

      Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

      3.316.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

      474

      464

       

      Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

      2.664.000

      Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

      475

      465

       

      Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

      3.579.000

       

      476

      466

       

      Phẫu thuật cắt gan

      8.133.000

      Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

      477

      467

      03C2.1.78

      Phẫu thuật nội soi cắt gan

      5.648.000

      Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

      478

      468

      03C2.1.77

      Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

      6.728.000

      Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

      479

      469

       

      Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

      4.699.000

      Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

      480

      470

      03C2.1.79

      Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

      3.316.000

      Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

      481

      471

       

      Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

      5.273.000

      Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

      482

      472

       

      Phẫu thuật cắt túi mật

      4.523.000

       

      483

      473

      03C2.1.73

      Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

      3.093.000

       

      484

      474

       

      Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

      4.499.000

      Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

      485

      475

       

      Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

      6.827.000

      Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

      486

      476

      03C2.1.76

      Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

      3.816.000

      Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

      487

      477

      03C2.1.67

      Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

      4.464.000

       

      488

      478

      03C2.1.72

      Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

      3.316.000

      Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

      489

      479

      03C2.1.75

      Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

      4.151.000

      Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

      490

      480

      03C2.1.74

      Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

      3.456.000

      Chưa bao gồm stent.

      491

      481

       

      Phẫu thuật nối mật ruột

      4.399.000

       

      492

      482

       

      Phẫu thuật cắt khối tá tụy

      10.817.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

      493

      483

       

      Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

      10.110.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

      494

      484

       

      Phẫu thuật cắt lách

      4.472.000

      Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

      495

      485

      03C2.1.70

      Phẫu thuật nội soi cắt lách

      4.390.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

      496

      486

       

      Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

      4.485.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

      497

      487

       

      Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

      5.712.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

      498

      488

       

      Phẫu thuật nạo vét hạch

      3.817.000

      Chưa bao gồm dao siêu âm.

      499

      489

       

      Phẫu thuật u trong ổ bụng

      4.670.000

      Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

      500

      490

      03C2.1.68

      Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

      3.680.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

      501

      491

       

      Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

      2.514.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

      502

      492

       

      Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

      3.258.000

      Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

      503

      493

       

      Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

      2.832.000

       

      504

      494

       

      Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

      2.562.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

      505

      495

      03C2.1.66

      Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

      2.254.000

      Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

      506

      496

      03C2.1.50

      Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

      2.428.000

      Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

      507

      497

      03C2.1.49

      Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

      3.928.000

      Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

      508

      498

      03C2.1.54

      Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

      1.038.000

       

      509

      499

      03C2.1.55

      Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

      1.885.000

      Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

      510

      500

      03C2.1.48

      Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

      1.696.000

       

      511

      501

      03C2.1.52

      Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

      3.396.000

       

      512

      502

      03C2.1.47

      Mở thông dạ dày qua nội soi

      2.697.000

       

      513

      503

      03C2.1.51

      Nong đường mật qua nội soi tá tràng

      2.238.000

      Chưa bao gồm bóng nong.

      514

      504

      04C3.1.158

      Cắt phymosis

      237.000

       

      515

      505

      04C3.1.156

      Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

      186.000

       

      516

      506

      04C3.1.157

      Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

      137.000

       

      517

      507

      04C3.1.159

      Thắt các búi trĩ hậu môn

      277.000

       

       

       

       

      Xương, cột sống, hàm mặt

       

       

      518

      508

      03C2.1.1

      Cố định gãy xương sườn

      49.900

       

      519

      509

      04C3.1.181

      Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

      714.000

       

      520

      510

      04C3.1.180

      Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

      529.000

       

      521

      511

      04C3.1.167

      Nắn trật khớp háng (bột liền)

      644.000

       

      522

      512

      04C3.1.166

      Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

      274.000

       

      523

      513

      04C3.1.165

      Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

      259.000

       

      524

      514

      04C3.1.164

      Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

      159.000

       

      525

      515

      04C3.1.161

      Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

      399.000

       

      526

      516

      04C3.1.160

      Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

      221.000

       

      527

      517

      04C3.1.163

      Nắn trật khớp vai (bột liền)

      319.000

       

      528

      518

      04C3.1.162

      Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

      164.000

       

      529

      519

      04C3.1.177

      Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

      234.000

       

      530

      520

      04C3.1.176

      Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

      162.000

       

      531

      521

      04C3.1.175

      Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

      335.000

       

      532

      522

      04C3.1.174

      Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

      212.000

       

      533

      523

      04C3.1.179

      Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

      714.000

       

      534

      524

      04C3.1.178

      Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

      324.000

       

      535

      525

      04C3.1.171

      Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

      335.000

       

      536

      526

      04C3.1.170

      Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

      254.000

       

      537

      527

      04C3.1.173

      Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

      335.000

       

      538

      528

      04C3.1.172

      Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

      254.000

       

      539

      529

      04C3.1.169

      Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

      624.000

       

      540

      530

      04C3.1.168

      Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

      344.000

       

      541

      531

      03C2.1.2

      Nắn, bó gẫy xương đòn

      118.000

       

      542

      532

      03C2.1.4

      Nắn, bó gẫy xương gót

      144.000

       

      543

      533

      03C2.1.3

      Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

      144.000

       

      544

      534

       

      Phẫu thuật cắt cụt chi

      3.741.000

       

      545

      535

      03C2.1.109

      Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

      2.925.000

       

      546

      536

       

      Phẫu thuật thay khớp vai

      6.985.000

      Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

      547

      537

      03C2.1.117

      Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

      2.829.000

      Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

      548

      538

      03C2.1.110

      Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

      2.925.000

       

      549

      539

      03C2.1.119

      Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

      2.106.000

      Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

      550

      540

      03C2.1.118

      Phẫu thuật làm vận động khớp gối

      3.151.000

       

      551

      541

      03C2.1.104

      Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

      3.250.000

      Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

      552

      542

      03C2.1.105

      Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

      4.242.000

      Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

      553

      543

      03C2.1.100

      Phẫu thuật tạo hình khớp háng

      3.250.000

      Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

      554

      544

      03C2.1.97

      Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

      4.622.000

      Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

      555

      545

      03C2.1.99

      Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

      3.750.000

      Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

      556

      546

      03C2.1.96

      Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

      5.122.000

      Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

      557

      547

      03C2.1.98

      Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

      5.122.000

      Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

      558

      548

       

      Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

      3.985.000

      Chưa bao gồm kim.

      559

      549

       

      Phẫu thuật làm cứng khớp

      3.649.000

      Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

      560

      550

       

      Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

      3.570.000

      Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

      561

      551

       

      Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

      2.758.000

       

      562

      552

      03C2.1.108

      Phẫu thuật ghép chi

      6.153.000

      Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

      563

      553

       

      Phẫu thuật ghép xương

      4.634.000

      Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

      564

      554

      03C2.1.101

      Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao

      4.622.000

      Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

      565

      555

      03C2.1.115

      Phẫu thuật kéo dài chi

      4.672.000

      Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

      566

      556

      03C2.1.103

      Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

      3.750.000

      Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

      567

      557

      03C2.1.102

      Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

      5.122.000

      Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

      568

      558

       

      Phẫu thuật lấy bỏ u xương

      3.746.000

      Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

      569

      559

       

      Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

      2.963.000

      Chưa bao gồm gân nhân tạo.

      570

      560

      03C2.1.106

      Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

      4.242.000

      Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

      571

      561

      03C2.1.113

      Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

      5.589.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

      572

      562

      03C2.1.114

      Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

      3.789.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

      573

      563

      03C2.1.111

      Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

      1.731.000

       

      574

      564

       

      Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

      7.134.000

      Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

      575

      565

      03C2.1.95

      Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

      8.871.000

      Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

      576

      566

      03C2.1.93

      Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

      5.197.000

      Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

      577

      567

      03C2.1.94

      Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

      5.328.000

      Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

      578

      568

       

      Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

      5.413.000

      Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

      579

      569

      03C2.1.92

      Phẫu thuật thay đốt sống

      5.613.000

      Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

      580

      570

       

      Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

      5.025.000

      Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

      581

      571

       

      Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

      2.887.000

       

      582

      572

       

      Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

      2.973.000

       

      583

      573

      03C2.1.116

      Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

      3.325.000

       

      584

      574

       

      Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10 cm2

      4.228.000

       

      585

      575

       

      Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích

      2.790.000

       

      586

      576

       

      Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

      2.598.000

       

      587

      577

       

      Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

      4.616.000

       

      588

      578

      03C2.1.107

      Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

      4.957.000

       

      589

      579

       

      Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

      6.579.000

      Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

      590

      580

      03C2.1.112

      Tạo hình khí-phế quản

      12.173.000

      Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

       

       

      591

      581

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      4.728.000

       

      592

      582

       

      Phẫu thuật loại I

      2.851.000

       

      593

      583

       

      Phẫu thuật loại II

      1.965.000

       

      594

      584

       

      Phẫu thuật loại III

      1.242.000

       

      595

      585

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      979.000

       

      596

      586

       

      Thủ thuật loại I

      545.000

       

      597

      587

       

      Thủ thuật loại II

      371.000

       

      598

      588

       

      Thủ thuật loại III

      180.000

       

      VI

      VI

       

      PHỤ SẢN

       

       

      599

      589

       

      Bóc nang tuyến Bartholin

      1.274.000

       

      600

      590

       

      Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

      2.721.000

       

      601

      591

       

      Bóc nhân xơ vú

      984.000

       

      602

      592

       

      Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

      3.726.000

       

      603

      593

       

      Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

      2.761.000

       

      604

      594

       

      Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

      117.000

       

      605

      595

       

      Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

      4.109.000

       

      606

      596

       

      Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

      5.550.000

       

      607

      597

       

      Cắt u thành âm đạo

      2.048.000

       

      608

      598

       

      Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

      6.111.000

       

      609

      599

       

      Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

      4.803.000

       

      610

      600

       

      Chích áp xe tầng sinh môn

      807.000

       

      611

      601

       

      Chích áp xe tuyến Bartholin

      831.000

       

      612

      602

      04C3.2.192

      Chích apxe tuyến vú

      219.000

       

      613

      603

       

      Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

      790.000

       

      614

      604

       

      Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

      880.000

       

      615

      605

       

      Chọc dò màng bụng sơ sinh

      404.000

       

      616

      606

       

      Chọc dò túi cùng Douglas

      280.000

       

      617

      607

       

      Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

      2.192.000

       

      618

      608

       

      Chọc ối

      722.000

       

      619

      609

       

      Dẫn lưu cùng đồ Douglas

      835.000

       

      620

      610

       

      Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

      6.045.000

       

      621

      611

      04C3.2.191

      Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

      159.000

       

      622

      612

       

      Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

      294.000

       

      623

      613

      04C3.2.186

      Đỡ đẻ ngôi ngược

      1.002.000

       

      624

      614

      04C3.2.185

      Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

      706.000

       

      625

      615

      04C3.2.187

      Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

      1.227.000

       

      626

      616

       

      Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

      4.113.000

       

      627

      617

      04C3.2.188

      Forceps hoặc Giác hút sản khoa

      952.000

       

      628

      618

       

      Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

      649.000

       

      629

      619

      04C3.2.183

      Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

      204.000

       

      630

      620

       

      Hút thai dưới siêu âm

      456.000

       

      631

      621

       

      Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi

      2.741.000

       

      632

      622

       

      Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

      2.407.000

       

      633

      623

       

      Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

      1.564.000

       

      634

      624

       

      Khâu rách cùng đồ âm đạo

      1.898.000

       

      635

      625

       

      Khâu tử cung do nạo thủng

      2.782.000

       

      636

      626

       

      Khâu vòng cổ tử cung

      549.000

       

      637

      627

       

      Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

      2.747.000

       

      638

      628

       

      Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

      2.612.000

       

      639

      629

       

      Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

      85.600

       

      640

      630

       

      Lấy dị vật âm đạo

      573.000

       

      641

      631

       

      Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

      2.860.000

       

      642

      632

       

      Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

      2.248.000

       

      643

      633

       

      Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

      3.406.000

       

      644

      634

       

      Nạo hút thai trứng

      772.000

       

      645

      635

      04C3.2.184

      Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

      344.000

       

      646

      636

       

      Nội soi buồng tử cung can thiệp

      4.394.000

       

      647

      637

       

      Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

      2.828.000

       

      648

      638

       

      Nội xoay thai

      1.406.000

       

      649

      639

       

      Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

      580.000

       

      650

      640

       

      Nong cổ tử cung do bế sản dịch

      281.000

       

      651

      641

      03C2.2.11

      Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

      174.000

       

      652

      642

       

      Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

      1.152.000

       

      653

      643

       

      Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

      302.000

       

      654

      644

       

      Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

      384.000

       

      655

      645

      04C3.2.197

      Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

      183.000

       

      656

      646

       

      Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

      1.040.000

       

      657

      647

      04C3.2.198

      Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

      545.000

       

      658

      648

       

      Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

      396.000

       

      659

      649

       

      Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

      4.838.000

       

      660

      650

       

      Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

      2.677.000

       

      661

      651

       

      Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

      2.619.000

       

      662

      652

       

      Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

      4.585.000

       

      663

      653

       

      Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

      2.862.000

       

      664

      654

       

      Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

      3.668.000

       

      665

      655

       

      Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

      1.935.000

       

      666

      656

       

      Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

      2.729.000

       

      667

      657

       

      Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

      3.736.000

       

      668

      658

       

      Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

      5.910.000

       

      669

      659

       

      Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

      9.564.000

       

      670

      660

       

      Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

      7.397.000

       

      671

      661

       

      Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

      6.130.000

       

      672

      662

       

      Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

      2.660.000

       

      673

      663

       

      Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

      3.710.000

       

      674

      664

       

      Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

      3.766.000

       

      675

      665

       

      Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

      3.725.000

       

      676

      666

       

      Phẫu thuật Crossen

      4.012.000

       

      677

      667

       

      Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

      5.385.000

      Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

      678

      668

       

      Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

      3.322.000

       

      679

      669

       

      Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

      2.844.000

       

      680

      670

       

      Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

      4.202.000

       

      681

      671

      04C3.2.194

      Phẫu thuật lấy thai lần đầu

      2.332.000

       

      682

      672

      04C3.2.195

      Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

      2.945.000

       

      683

      673

       

      Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS. H5N1)

      5.929.000

       

      684

      674

       

      Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

      4.027.000

       

      685

      675

       

      Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

      4.307.000

       

      686

      676

       

      Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

      7.919.000

       

      687

      677

       

      Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

      2.783.000

       

      688

      678

       

      Phẫu thuật Manchester

      3.681.000

       

      689

      679

       

      Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

      3.355.000

       

      690

      680

       

      Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

      3.507.000

       

      691

      681

       

      Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

      3.876.000

       

      692

      682

       

      Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

      6.145.000

       

      693

      683

       

      Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

      2.944.000

       

      694

      684

       

      Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

      4.750.000

       

      695

      685

       

      Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

      2.782.000

       

      696

      686

       

      Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phẩn phụ, ứ mủ vòi trứng

      4.289.000

       

      697

      687

       

      Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

      6.116.000

       

      698

      688

       

      Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

      5.558.000

       

      699

      689

       

      Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

      5.071.000

       

      700

      690

       

      Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

      5.914.000

       

      701

      691

       

      Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

      7.923.000

       

      702

      692

       

      Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

      8.063.000

       

      703

      693

       

      Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

      6.023.000

       

      704

      694

       

      Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

      5.089.000

       

      705

      695

       

      Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

      5.528.000

       

      706

      696

       

      Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

      5.005.000

       

      707

      697

       

      Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

      4.963.000

       

      708

      698

       

      Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

      9.153.000

       

      709

      699

       

      Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

      5.546.000

       

      710

      700

       

      Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

      4.744.000

       

      711

      701

       

      Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

      6.533.000

       

      712

      702

       

      Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

      6.575.000

       

      713

      703

       

      Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

      4.083.000

       

      714

      704

       

      Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

      5.976.000

       

      715

      705

       

      Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

      3.610.000

       

      716

      706

       

      Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

      4.660.000

       

      717

      707

       

      Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

      4.867.000

       

      718

      708

       

      Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

      3.342.000

       

      719

      709

       

      Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

      4.121.000

       

      720

      710

       

      Phẫu thuật treo tử cung

      2.859.000

       

      721

      711

       

      Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

      6.191.000

       

      722

      712

       

      Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

      382.000

       

      723

      713

       

      Sinh thiết gai rau

      1.149.000

       

      724

      714

       

      Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

      2.207.000

       

      725

      715

      04C3.2.189

      Soi cổ tử cung

      61.500

       

      726

      716

      04C3.2.190

      Soi ối

      48.500

       

      727

      717

       

      Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

      1.127.000

       

      728

      718

       

      Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

      250.000

       

      729

      719

       

      Tiêm nhân Chorio

      238.000

       

      730

      720

       

      Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

      6.855.000

       

      731

      721

      04C3.2.193

      Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

      388.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      732

      722

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      3.812.000

       

      733

      723

       

      Phẫu thuật loại I

      2.345.000

       

      734

      724

       

      Phẫu thuật loại II

      1.482.000

       

      735

      725

       

      Phẫu thuật loại III

      1.114.000

       

      736

      726

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      874.000

       

      737

      727

       

      Thủ thuật loại I

      587.000

       

      738

      728

       

      Thủ thuật loại II

      405.000

       

      739

      729

       

      Thủ thuật loại III

      188.000

       

      VII

      VII

       

      MẮT

       

       

      740

      730

       

      Bơm rửa lệ đạo

      36.700

       

      741

      731

      03C2.3.76

      Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

      1.212.000

      Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

      742

      732

      03C2.3.59

      Cắt bỏ túi lệ

      840.000

       

      743

      733

      03C2.3.48

      Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

      1.234.000

      Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

      744

      734

      03C2.3.61

      Cắt mộng áp Mytomycin

      987.000

      Chưa bao gồm thuốc MMC.

      745

      735

      03C2.3.73

      Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

      312.000

       

      746

      736

      03C2.3.87

      Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

      1.154.000

       

      747

      737

      03C2.3.66

      Cắt u kết mạc không vá

      755.000

       

      748

      738

      04C3.3.208

      Chích chắp hoặc lẹo

      78.400

       

      749

      739

      03C2.3.57

      Chích mủ hốc mắt

      452.000

       

      750

      740

      03C2.3.75

      Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

      1.112.000

       

      751

      741

      03C2.3.9

      Chữa bỏng mắt do hàn điện

      29.000

       

      752

      742

       

      Chụp mạch ICG

      256.000

      Chưa bao gồm thuốc

      753

      743

      03C2.3.8

      Đánh bờ mi

      37.700

       

      754

      744

       

      Điện chẩm

      395.000

       

      755

      745

      03C2.3.11

      Điện di điều trị (1 lần)

      20.400

       

      756

      746

      03C2.3.79

      Điện đông thể mi

      474.000

       

      757

      747

      03C2.3.5

      Điện võng mạc

      94.000

       

      758

      748

       

      Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

      31.700

       

      759

      749

       

      Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

      406.000

       

      760

      750

       

      Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

      133.000

       

      761

      751

       

      Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

      63.800

       

      762

      752

       

      Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

      54.800

       

      763

      753

      04C3.3.200

      Đo Javal

      36.200

       

      764

      754

      03C2.3.1

      Đo khúc xạ máy

      9.900

       

      765

      755

      04C3.3.199

      Đo nhãn áp

      25.900

       

      766

      756

      03C2.3.7

      Đo thị lực khách quan

      73.000

       

      767

      757

      04C3.3.201

      Đo thị trường, ám điểm

      28.800

       

      768

      758

      03C2.3.6

      Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

      59.100

       

      769

      759

      03C2.3.16

      Đốt lông xiêu

      47.900

       

      770

      760

      03C2.3.95

      Ghép giác mạc (01 mắt)

      3.324.000

      Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

      771

      761

      03C2.3.69

      Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

      1.249.000

      Chưa bao gồm chi phí màng ối.

      772

      762

      03C2.3.67

      Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

      1.040.000

      Chưa bao gồm chi phí màng ối.

      773

      763

      03C2.3.62

      Gọt giác mạc

      770.000

       

      774

      764

      03C2.3.64

      Khâu cò mi

      400.000

       

      775

      765

      03C2.3.50

      Khâu củng mạc đơn thuần

      814.000

       

      776

      766

      03C2.3.51

      Khâu củng giác mạc phức tạp

      1.234.000

       

      777

      767

      03C2.3.53

      Khâu củng mạc phức tạp

      1.112.000

       

      778

      768

      04C3.3.220

      Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

      1.440.000

       

      779

      769

      04C3.3.219

      Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

      809.000

       

      780

      770

      03C2.3.49

      Khâu giác mạc đơn thuần

      764.000

       

      781

      771

      03C2.3.52

      Khâu giác mạc phức tạp

      1.112.000

       

      782

      772

      03C2.3.55

      Khâu phục hồi bờ mi

      693.000

       

      783

      773

      03C2.3.56

      Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

      926.000

       

      784

      774

      03C2.3.13

      Khoét bỏ nhãn cầu

      740.000

       

      785

      775

       

      Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

      1.724.000

       

      786

      776

       

      Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

      1.444.000

       

      787

      777

      04C3.3.221

      Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

      665.000

       

      788

      778

      04C3.3.210

      Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

      82.100

       

      789

      779

      04C3.3.222

      Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

      862.000

       

      790

      780

      04C3.3.211

      Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

      327.000

       

      791

      781

      03C2.3.47

      Lấy dị vật hốc mắt

      893.000

       

      792

      782

      04C3.3.209

      Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

      64.400

       

      793

      783

      03C2.3.46

      Lấy dị vật tiền phòng

      1.112.000

       

      794

      784

      03C2.3.84

      Lấy huyết thanh đóng ống

      54.800

       

      795

      785

      03C2.3.15

      Lấy sạn vôi kết mạc

      35.200

       

      796

      786

      03C2.3.86

      Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

      57.400

       

      797

      787

      03C2.3.74

      Mở bao sau bằng Laser

      257.000

       

      798

      788

      04C3.3.224

      Mổ quặm 1 mi - gây mê

      1.235.000

       

      799

      789

      04C3.3.213

      Mổ quặm 1 mi - gây tê

      638.000

       

      800

      790

      04C3.3.225

      Mổ quặm 2 mi - gây mê

      1.417.000

       

      801

      791

      04C3.3.214

      Mổ quặm 2 mi - gây tê

      845.000

       

      802

      792

      04C3.3.215

      Mổ quặm 3 mi - gây tê

      1.068.000

       

      803

      793

      04C3.3.226

      Mổ quặm 3 mi - gây mê

      1.640.000

       

      804

      794

      04C3.3.227

      Mổ quặm 4 mi - gây mê

      1.837.000

       

      805

      795

      04C3 3.216

      Mổ quặm 4 mi - gây tê

      1.236.000

       

      806

      796

      03C2.3.54

      Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

      740.000

       

      807

      797

      03C2.3.68

      Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

      940.000

       

      808

      798

      03C2.3.12

      Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

      539.000

      Chưa bao gồm vật liệu độn.

      809

      799

      03C2.3.14

      Nặn tuyến bờ mi

      35.200

       

      810

      800

       

      Nâng sàn hốc mắt

      2.756.000

      Chưa bao gồm tấm lót sàn

      811

      801

      03C2.3.2

      Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

      107.000

       

      812

      802

      03C2.3.63

      Nối thông lệ mũi 1 mắt

      1.040.000

      Chưa bao gồm ống Silicon.

      813

      803

       

      Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

      2.240.000

      Chưa bao gồm đai Silicon.

      814

      804

      03C2.3.32

      Phẫu thuật cắt bao sau

      590.000

      Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

      815

      805

      03C2.3.30

      Phẫu thuật cắt bè

      1.104.000

       

      816

      806

      03C2.3.96

      Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

      2.943.000

      Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

      817

      807

      03C2.3.36

      Phẫu thuật cắt màng đồng tử

      934.000

      Chưa bao gồm đầu cắt.

      818

      808

      04C3.3.223

      Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

      1.477.000

      Chưa bao gồm chi phí màng ối.

      819

      809

      04C3.3.212

      Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

      963.000

      Chưa bao gồm chi phí màng ối.

      820

      810

      03C2.3.97

      Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

      520.000

       

      821

      811

      03C2.3.35

      Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

      1.212.000

      Chưa bao gồm đầu cắt

      822

      812

      03C2.3.31

      Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

      1.970.000

      Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

      823

      813

      03C2.3.37

      Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

      1.512.000

      Chưa bao gồm ống silicon.

      824

      814

      03C2.3.20

      Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

      1.824.000

      Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

      825

      815

      03C2.3.94

      Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

      2.654.000

      Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

      826

      816

      03C2.3.19

      Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

      840.000

       

      827

      817

      03C2.3.89

      Phẫu thuật hẹp khe mi

      643.000

       

      828

      818

      03C2.3.28

      Phẫu thuật lác (1 mắt)

      740.000

       

      829

      819

      03C2.3.27

      Phẫu thuật lác (2 mắt)

      1.170.000

       

      830

      820

      03C2.3.23

      Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

      793.000

       

      831

      821

      03C2.3.77

      Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

      1.812.000

      Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

      832

      822

      04C3.3.218

      Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

      1.439.000

       

      833

      823

      04C3.3.217

      Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

      870.000

       

      834

      824

      03C2.3.70

      Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

      840.000

       

      835

      825

      03C2.3.43

      Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

      743.000

       

      836

      826

      03C2.3.26

      Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

      1.304.000

       

      837

      827

      03C2.3.45

      Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

      1.512.000

      Chưa bao gồm ống silicon.

      838

      828

      03C2.3.42

      Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

      1.112.000

       

      839

      829

      03C2.3.24

      Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

      840.000

       

      840

      830

      03C2.3.25

      Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

      1.093.000

       

      841

      831

       

      Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

      1.662.000

       

      842

      832

       

      Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

      4.866.000

      Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

      843

      833

      03C2.3.33

      Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

      1.634.000

      Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

      844

      834

      03C2.3.39

      Phẫu thuật u có vá da tạo hình

      1.234.000

       

      845

      835

      03C2.3.41

      Phẫu thuật u kết mạc nông

      693.000

       

      846

      836

      03C2.3.38

      Phẫu thuật u mi không vá da

      724.000

       

      847

      837

      03C2.3.40

      Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

      1.234.000

       

      848

      838

      03C2.3.44

      Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

      1.062.000

       

      849

      839

      03C2.3.65

      Phủ kết mạc

      638.000

       

      850

      840

      03C2.3.71

      Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

      291.000

       

      851

      841

      03C2.3.34

      Rạch góc tiền phòng

      1.112.000

       

      852

      842

      03C2.3.10

      Rửa cùng đồ

      41.600

      Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

      853

      843

      03C2.3.4

      Sắc giác

      65.900

       

      854

      844

       

      Siêu âm bán phần trước (UBM)

      208.000

       

      855

      845

      03C2.3.81

      Siêu âm mắt chẩn đoán

      59.500

       

      856

      846

      03C2.3.80

      Siêu âm điều trị (1 ngày)

      68.800

       

      857

      847

      03C2.3.83

      Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

      150.000

       

      858

      848

      03C2.3.29

      Soi bóng đồng tử

      29.900

       

      859

      849

      04C3.3.203

      Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

      52.500

       

      860

      850

      03C2.3.88

      Tách dính mi cầu ghép kết mạc

      2.223.000

      Chưa bao gồm chi phí màng.

      861

      851

      03C2.3.72

      Tạo hình vùng bè bằng Laser

      220.000

       

      862

      852

       

      Test thử cảm giác giác mạc

      39.600

       

      863

      853

      03C2.3.78

      Tháo dầu Silicon phẫu thuật

      793.000

       

      864

      854

      04C3.3.207

      Thông lệ đạo hai mắt

      94.400

       

      865

      855

      04C3.3.206

      Thông lệ đạo một mắt

      59.400

       

      866

      856

      04C3.3.205

      Tiêm dưới kết mạc một mắt

      47.500

      Chưa bao gồm thuốc.

      867

      857

      04C3.3.204

      Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

      47.500

      Chưa bao gồm thuốc.

      868

      858

       

      Vá sàn hốc mắt

      3.152.000

      Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      869

      859

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      2.110.000

       

      870

      860

       

      Phẫu thuật loại I

      1.213.000

       

      871

      861

       

      Phẫu thuật loại II

      858.000

       

      872

      862

       

      Phẫu thuật loại III

      598.000

       

      873

      863

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      523.000

       

      874

      864

       

      Thủ thuật loại I

      339.000

       

      875

      865

       

      Thủ thuật loại II

      192.000

       

      876

      866

       

      Thủ thuật loại III

      121.000

       

      VIII

      VIII

       

      TAI MŨI HỌNG

       

       

      877

      867

      03C2.4.18

      Bẻ cuốn mũi

      133.000

       

      878

      868

      03C2.4.31

      Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

      205.000

       

      879

      869

      03C2.4.32

      Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

      275.000

       

      880

      870

      04C3.4.250

      Cắt Amiđan (gây mê)

      1.085.000

       

      881

      871

      04C3.4.251

      Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

      2.355.000

      Bao gồm cả Coblator.

      882

      872

      03C2.4.19

      Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

      486.000

       

      883

      873

      03C2.4.64

      Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

      7.768.000

       

      884

      874

       

      Cắt polyp ống tai gây mê

      1.990.000

       

      885

      875

       

      Cắt polyp ống tai gây tê

      602.000

       

      886

      876

      03C2.4.57

      Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

      6.819.000

      Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

      887

      877

      03C2.4.65

      Cắt u cuộn cảnh

      7.539.000

       

      888

      878

      04C3.4.228

      Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

      263.000

       

      889

      879

      04C3.4.229

      Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

      263.000

       

      890

      880

      03C2.4.11

      Chích rạch vành tai

      62.600

       

      891

      881

       

      Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

      5.916.000

       

      892

      882

      03C2.4.10

      Chọc hút dịch vành tai

      52.600

       

      893

      883

      03C2.4.56

      Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

      7.148.000

      Chưa bao gồm stent.

      894

      884

      03C2.4.47

      Đo ABR (1 lần)

      178.000

       

      895

      885

      03C2.4.44

      Đo nhĩ lượng

      27.400

       

      896

      886

      03C2.4.46

      Đo OAE (1 lần)

      54.800

       

      897

      887

      03C2.4.43

      Đo phản xạ cơ bàn đạp

      27.400

       

      898

      888

      03C2.4.39

      Đo sức cản của mũi

      94.400

       

      899

      889

      03C2.4.42

      Đo sức nghe lời

      54.400

       

      900

      890

      03C2.4.40

      Đo thính lực đơn âm

      42.400

       

      901

      891

      03C2.4.41

      Đo trên ngưỡng

      59.800

       

      902

      892

      03C2.4.30

      Đốt Amidan áp lạnh

      193.000

       

      903

      893

      03C2.4.4

      Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

      130.000

       

      904

      894

      03C2.4.3

      Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

      148.000

       

      905

      895

      03C2.4.22

      Đốt họng hạt

      79.100

       

      906

      896

      03C2.4.54

      Ghép thanh khí quản đặt stent

      5.952.000

      Chưa bao gồm stent.

      907

      897

      03C24.13

      Hút xoang dưới áp lực

      57.600

       

      908

      898

      03C2.4.15

      Khí dung

      20.400

      Chưa bao gồm thuốc khí dung.

      909

      899

      03C2.4.1

      Làm thuốc thanh quản hoặc tai

      20.500

      Chưa bao gồm thuốc.

      910

      900

      03C2.4.2

      Lấy dị vật họng

      40.800

       

      911

      901

      04C3.4.233

      Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

      62.900

       

      912

      902

      04C3.4.252

      Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

      514.000

       

      913

      903

      04C3.4.234

      Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

      155.000

       

      914

      904

      04C3.4.246

      Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

      703.000

       

      915

      905

      04C3.4.239

      Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

      362.000

       

      916

      906

      04C3.4.236

      Lấy dị vật trong mũi có gây mê

      673.000

       

      917

      907

      04C3.4.235

      Lấy dị vật trong mũi không gây mê

      194.000

       

      918

      908

      03C2.4.12

      Lấy nút biểu bì ống tai

      62.900

       

      919

      909

      04C3.4.254

      Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

      1.334.000

       

      920

      910

      04C3.4.242

      Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

      834.000

       

      921

      911

       

      Mở sào bào - thượng nhĩ

      3.720.000

      Đã bao gồm chi phí mũi khoan

      922

      912

       

      Nâng xương chỉnh mũi sau chấn thương gây mê

      2.672.000

       

      923

      913

       

      Nâng xương chỉnh mũi sau chấn thương gây tê

      1.277.000

       

      924

      914

      04C3.4.243

      Nạo VA gây mê

      790.000

       

      925

      915

       

      Nạo vét hạch cổ chọn lọc

      4.615.000

      Chưa bao gồm dao siêu âm.

      926

      916

      03C2.4.20

      Nhét meche hoặc bấc mũi

      116.000

       

      927

      917

      03C2.4.55

      Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

      7.944.000

      Chưa bao gồm stent.

      928

      918

      04C3.4.247

      Nội soi cắt polype mũi gây mê

      663.000

       

      929

      919

      04C3.4.241

      Nội soi cắt polype mũi gây tê

      457.000

       

      930

      920

      04C3.4.231

      Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

      278.000

       

      931

      921

      04C3.4.232

      Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

      278.000

       

      932

      922

      04C3.4.240

      Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

      447.000

       

      933

      923

      04C3.4.253

      Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

      673.000

       

      934

      924

       

      Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

      2.191.000

       

      935

      925

      04C3.4.244

      Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

      703.000

       

      936

      926

      04C3.4.245

      Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

      723.000

       

      937

      927

      04C3.4.237

      Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

      223.000

       

      938

      928

      04C3.4.238

      Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

      318.000

       

      939

      929

      04C3.4.255

      Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

      1.574.000

      Đã bao gồm cả dao Hummer.

      940

      930

       

      Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

      617.000

       

      941

      931

       

      Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

      1.559.000

       

      942

      932

      03C2.4.25

      Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

      513.000

       

      943

      933

      03C2.4.37

      Nội soi Tai Mũi Họng

      104.000

      Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

      944

      934

      03C2.4.9

      Nong vòi nhĩ

      37.900

       

      945

      935

      03C2.4.34

      Nong vòi nhĩ nội soi

      117.000

       

      946

      936

      03C2.4.66

      Phẫu thuật áp xe não do tai

      5.937.000

       

      947

      937

       

      Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

      1.648.000

       

      948

      937

       

      Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

      3.771.000

      Đã bao gồm dao cắt.

      949

      938

       

      Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

      5.030.000

       

      950

      939

      03C2.4.61

      Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

      9.424.000

       

      951

      940

      03C2.4.67

      Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

      5.659.000

       

      952

      941

      03C2.4.68

      Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

      6.788.000

       

      953

      942

       

      Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

      3.873.000

       

      954

      943

       

      Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

      4.615.000

       

      955

      944

       

      Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

      4.623.000

      Chưa bao gồm dao siêu âm.

      956

      945

       

      Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

      4.623.000

      Chưa bao gồm dao siêu âm.

      957

      946

       

      Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

      8.042.000

       

      958

      947

       

      Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

      5.336.000

       

      959

      948

       

      Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

      4.615.000

      Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

      960

      949

      03C2.4.52

      Phẫu thuật đỉnh xương đá

      4.390.000

       

      961

      950

       

      Phẫu thuật giảm áp dây VII

      7.011.000

       

      962

      951

       

      Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

      5.336.000

       

      963

      952

      03C2.4.69

      Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

      6.721.000

      Chưa bao gồm ống nội khí quản.

      964

      953

      03C2.4.70

      Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

      7.159.000

      Chưa bao gồm ống nội khí quản.

      965

      954

       

      Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

      3.040.000

      Đã bao gồm chi phí mũi khoan

      966

      955

       

      Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

      3.002.000

       

      967

      956

       

      Phẫu thuật mở cạnh mũi

      4.922.000

       

      968

      957

       

      Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

      4.615.000

       

      969

      958

       

      Phẫu thuật nạo V.A nội soi

      2.814.000

       

      970

      959

      03C2.4.71

      Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

      5.659.000

      Chưa bao gồm hóa chất.

      971

      960

       

      Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

      2.750.000

      Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

      972

      961

      03C2.4.60

      Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

      9.019.000

      Chưa bao gồm keo sinh học.

      973

      962

      03C2.4.58

      Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

      13.559.000

       

      974

      963

      03C2.4.59

      Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

      8.559.000

       

      975

      964

       

      Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

      5.321.000

       

      976

      965

       

      Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

      3.002.000

       

      977

      966

      03C2.4.27

      Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

      4.159.000

       

      978

      967

       

      Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

      8.083.000

      Đã bao gồm dao siêu âm

      979

      968

      03C2.4.73

      Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

      6.068.000

      Chưa bao gồm keo sinh học.

      980

      969

       

      Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

      3.873.000

       

      981

      970

       

      Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

      3.188.000

      Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

      982

      971

       

      Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

      3.040.000

      Đã bao gồm chi phí mũi khoan

      983

      972

       

      Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

      5.628.000

       

      984

      973

      03C2.4.49

      Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

      7.170.000

      Chưa bao gồm keo sinh học.

      985

      974

       

      Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

      8.042.000

       

      986

      975

       

      Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhầy xoang

      4.922.000

       

      987

      976

      03C2.4.72

      Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

      4.937.000

       

      988

      977

       

      Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

      3.771.000

      Đã bao gồm dao plasma

      989

      978

      03C2.4.26

      Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

      2.955.000

       

      990

      979

      03C2.4.63

      Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

      7.788.000

       

      991

      980

       

      Phẫu thuật rò xoang lê

      4.615.000

      Chưa bao gồm dao siêu âm.

      992

      981

      03C2.4.53

      Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

      5.937.000

      Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

      993

      982

      03C2.4.62

      Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

      5.937.000

       

      994

      983

      03C2.4.51

      Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

      6.065.000

       

      995

      984

       

      Phẫu thuật tạo hình tai giữa

      5.209.000

       

      996

      985

       

      Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

      7.175.000

       

      997

      986

       

      Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

      5.209.000

       

      998

      987

       

      Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

      5.215.000

       

      999

      988

       

      Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

      2.814.000

       

      1000

      989

      03C2.4.16

      Rửa tai, rửa mũi, xông họng

      27.400

       

      1001

      990

      03C2.4.28

      Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

      213.000

       

      1002

      991

      03C2.4.29

      Soi thực quản bằng ống mềm

      213.000

       

      1003

      992

      03C2.4.8

      Thông vòi nhĩ

      86.600

       

      1004

      993

      03C2.4.33

      Thông vòi nhĩ nội soi

      115.000

       

      1005

      994

      03C2.4.7

      Trích màng nhĩ

      61.200

       

      1006

      995

      04C3.4.248

      Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

      729.000

       

      1007

      996

      04C3.4.249

      Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

      729.000

       

      1008

      997

       

      Vá nhĩ đơn thuần

      3.720.000

      Đã bao gồm chi phí mũi khoan

      1009

      998

       

      Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

      3.053.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      1010

      999

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      3.424.000

       

      1011

      1000

       

      Phẫu thuật loại I

      2.012.000

       

      1012

      1001

       

      Phẫu thuật loại II

      1.415.000

       

      1013

      1002

       

      Phẫu thuật loại III

      954.000

       

      1014

      1003

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      865.000

       

      1015

      1004

       

      Thủ thuật loại I

      508.000

       

      1016

      1005

       

      Thủ thuật loại II

      290.000

       

      1017

      1006

       

      Thủ thuật loại III

      140.000

       

      IX

      IX

       

      RĂNG - HÀM - MẶT

       

       

       

       

       

      Các kỹ thuật về răng, miệng

       

       

      1018

      1007

      03C2.5.1.3

      Cắt lợi trùm

      158.000

       

      1019

      1008

      03C2.5.2.6

      Chụp thép làm sẵn

      292.000

       

      1020

      1009

      03C2.5.1.6

      Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

      363.000

       

       

       

       

      Điều trị răng

       

       

      1021

      1010

      03C2.5.2.3

      Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

      334.000

       

      1022

      1011

      03C2.5.2.13

      Điều trị tủy lại

      954.000

       

      1023

      1012

      03C2.5.2.10

      Điều trị tủy răng số 4, 5

      565.000

       

      1024

      1013

      03C2.5.2.11

      Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

      795.000

       

      1025

      1014

      03C2.5.2.9

      Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

      422.000

       

      1026

      1015

      03C2.5.2.12

      Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

      925.000

       

      1027

      1016

      03C2.5.2.4

      Điều trị tủy răng sữa một chân

      271.000

       

      1028

      1017

      03C2.5.2.5

      Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

      382.000

       

      1029

      1018

      03C2.5.2.14

      Hàn composite cổ răng

      337.000

       

      1030

      1019

      03C2.5.2.1

      Hàn răng sữa sâu ngà

      97.000

       

      1031

      1020

      04C3.5.1.260

      Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

      134.000

       

      1032

      1021

      04C3.5.1.259

      Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

      77.000

       

      1033

      1022

      03C2.5.1.11

      Nắn trật khớp thái dương hàm

      103.000

       

      1034

      1023

      03C2.5.1.10

      Nạo túi lợi 1 sextant

      74.000

       

      1035

      1024

      03C2.5.1.7

      Nhổ chân răng

      190.000

       

      1036

      1025

      03C2.5.1.1

      Nhổ răng đơn giản

      102.000

       

      1037

      1026

      03C2.5.1.2

      Nhổ răng khó

      207.000

       

      1038

      1027

      04C3.5.1.257

      Nhổ răng số 8 bình thường

      215.000

       

      1039

      1028

      04C3.5.1.258

      Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

      342.000

       

      1040

      1029

      04C3.5.1.256

      Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

      37.300

       

      1041

      1030

      03C2.5.2.16

      Phục hồi thân răng có chốt

      500.000

       

      1042

      1031

      03C2.5.2.7

      Răng sâu ngà

      247.000

       

      1043

      1032

      03C2.5.2.8

      Răng viêm tủy hồi phục

      265.000

       

      1044

      1033

      04C3.5.1.261

      Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

      32.300

       

      1045

      1034

      03C2.5.6.2

      Sửa hàm

      200.000

       

      1046

      1035

      03C2.5.2.2

      Trám bít hố rãnh

      212.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật hàm mặt

       

       

      1047

      1036

      03C2.5.1.16

      Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

      337.000

       

      1048

      1037

      03C2.5.1.24

      Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

      1.049.000

      Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

      1049

      1038

      03C2.5.1.22

      Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

      820.000

       

      1050

      1039

      03C2.5.1.23

      Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

      455.000

       

      1051

      1040

      03C2.5.1.18

      Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

      415.000

       

      1052

      1041

      03C2.5.1.19

      Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

      295.000

       

      1053

      1042

      03C2.5.1.20

      Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

      535.000

       

      1054

      1043

      03C2.5.1.14

      Lấy sỏi ống Wharton

      1.014.000

       

      1055

      1044

      03C2.5.1.12

      Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

      705.000

       

      1056

      1045

      03C2.5.1.13

      Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

      1.126.000

       

      1057

      1046

      03C2.5.7.44

      Cắt bỏ nang sàn miệng

      2.777.000

       

      1058

      1047

      03C2.5.7.35

      Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

      2.927.000

       

      1059

      1048

      03C2.5.7.33

      Cắt u nang giáp móng

      2.133.000

       

      1060

      1049

      03C2.5.7.48

      Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

      2.627.000

       

      1061

      1050

       

      Điều trị đóng cuống răng

      460.000

       

      1062

      1051

       

      Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

      545.000

       

      1063

      1052

      03C2.5.7.39

      Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

      2.841.000

       

      1064

      1053

      03C2.5.7.50

      Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

      1.662.000

       

      1065

      1054

      03C2.5.7.46

      Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

      2.859.000

       

      1066

      1055

      03C2.5.7.3

      Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

      2.493.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

      1067

      1056

      03C2.5.7.4

      Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

      4.066.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

      1068

      1057

      03C2.5.7.6

      Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

      5.166.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

      1069

      1058

      03C2.5.7.12

      Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

      4.128.000

      Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

      1070

      1059

      03C2.5.7.16

      Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

      3.093.000

       

      1071

      1060

      03C2.5.7.26

      Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

      3.144.000

      Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

      1072

      1061

      03C2.5.7.15

      Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

      2.993.000

       

      1073

      1062

      03C2.5.7.37

      Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

      3.243.000

       

      1074

      1063

      03C2.5.7.36

      Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

      3.243.000

       

      1075

      1064

      03C2.5.7.2

      Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

      3.527.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

      1076

      1065

      03C2.5.7.17

      Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

      4.140.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít.

      1077

      1066

      03C2.5.7.24

      Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

      2.944.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít.

      1078

      1067

      03C2.5.7.23

      Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

      2.744.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít.

      1079

      1068

      03C2.5.7.22

      Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

      2.644.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít.

      1080

      1069

      03C2.5.7.25

      Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

      3.044.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít.

      1081

      1070

      03C2.5.7.41

      Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

      2.167.000

       

      1082

      1071

      03C2.5.7.10

      Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

      3.806.000

      Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bang titan và vít thay thế.

      1083

      1072

      03C2.5.7.8

      Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

      3.806.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

      1084

      1073

      03C2.5.7.11

      Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

      4.028.000

      Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

      1085

      1074

      03C2.5.7.9

      Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

      3.978.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

      1086

      1075

      03C2.5.7.19

      Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

      3.132.000

      Chưa bao gồm xương.

      1087

      1076

      03C2.5.7.42

      Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

      2.998.000

       

      1088

      1077

      03C2.5.7.13

      Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

      4.068.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít.

      1089

      1078

      03C2.5.7.14

      Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

      4.153.000

       

      1090

      1079

       

      Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

      2.461.000

       

      1091

      1080

      03C2.5.7.52

      Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

      2.351.000

       

      1092

      1081

      03C2.5.7.45

      Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

      2.777.000

       

      1093

      1082

      03C2.5.7.18

      Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

      4.340.000

      Chưa bao gồm nẹp, vít.

      1094

      1083

      03C2.5.7.38

      Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

      3.540.000

       

      1095

      1084

      03C2.5.7.30

      Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

      2.493.000

       

      1096

      1085

      03C2.5.7.31

      Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

      2.493.000

       

      1097

      1086

      03C2.5.7.29

      Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

      2.593.000

       

      1098

      1087

      03C2.5.7.28

      Phẫu thuật tạo hình môi một bên

      2.493.000

       

      1099

      1088

      03C2.5.7.47

      Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

      1.785.000

       

      1100

      1089

       

      Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

      2.822.000

       

      1101

      1090

       

      Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

      2.759.000

       

      1102

      1091

       

      Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

      2.686.000

       

      1103

      1092

      03C2.5.7.1

      Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

      3.127.000

      Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

      1104

      1093

      03C2.5.7.49

      Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

      844.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      1105

      1094

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      3.507.000

       

      1106

      1095

       

      Phẫu thuật loại I

      2.241.000

       

      1107

      1096

       

      Phẫu thuật loại II

      1.388.000

       

      1108

      1097

       

      Phẫu thuật loại III

      906.000

       

      1109

      1098

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      781.000

       

      1110

      1099

       

      Thủ thuật loại I

      480.000

       

      1111

      1100

       

      Thủ thuật loại II

      274.000

       

      1112

      1101

       

      Thủ thuật loại III

      140.000

       

      X

      X

       

      BỎNG

       

       

      1113

      1102

       

      Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

      2.269.000

       

      1114

      1103

       

      Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      3.818.000

       

      1115

      1104

       

      Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      2.886.000

       

      1116

      1105

       

      Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      3.268.000

       

      1117

      1106

       

      Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

      2.298.000

       

      1118

      1107

       

      Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

      3.755.000

       

      1119

      1108

       

      Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

      2.920.000

       

      1120

      1109

       

      Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

      3.285.000

       

      1121

      1110

       

      Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

      4.010.000

       

      1122

      1111

       

      Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

      3.274.000

       

      1123

      1112

       

      Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

      3.750.000

       

      1124

      1113

       

      Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

      3.609.000

       

      1125

      1114

       

      Cắt seo khâu kín

      3.288.000

       

      1126

      1115

      03C2.6.11

      Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

      293.000

       

      1127

      1116

      03C2.6.15

      Điều trị bằng ôxy cao áp

      233.000

       

      1128

      1117

      03C2.6.14

      Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

      540.000

       

      1129

      1118

       

      Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

      2.647.000

       

      1130

      1119

       

      Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

      1.824.000

       

      1131

      1120

       

      Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

      2.818.000

       

      1132

      1121

       

      Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      4.267.000

       

      1133

      1122

       

      Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      3.506.000

       

      1134

      1123

       

      Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      3.982.000

       

      1135

      1124

       

      Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      6.385.000

       

      1136

      1125

       

      Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      3.700.000

       

      1137

      1126

       

      Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

      4.907.000

       

      1138

      1127

       

      Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

      6.481.000

       

      1139

      1128

       

      Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      4.321.000

       

      1140

      1129

       

      Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      3.907.000

       

      1141

      1130

       

      Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

      3.344.000

       

      1142

      1131

       

      Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      7.062.000

       

      1143

      1132

       

      Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

      5.463.000

       

      1144

      1133

      03C2.6.10

      Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

      517.000

      Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

      1145

      1134

       

      Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

      3.980.000

       

      1146

      1135

       

      Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

      3.895.000

       

      1147

      1136

       

      Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

      4.770.000

       

      1148

      1137

       

      Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

      3.601.000

       

      1149

      1138

       

      Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

      3.790.000

       

      1150

      1139

       

      Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

      13.644.000

       

      1151

      1140

       

      Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

      2.708.000

       

      1152

      1141

       

      Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

      17.842.000

       

      1153

      1142

       

      Phẫu thuật ghép dạ dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

      4.288.000

       

      1154

      1143

       

      Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

      3.661.000

       

      1155

      1144

       

      Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

      2.477.000

       

      1156

      1145

      03C2.6.3

      Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

      278.000

       

      1157

       

       

      Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

      220.000

       

      1158

      1146

       

      Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

      886.000

       

      1159

      1147

      03C2.6.12

      Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

      195.000

       

      1160

       

       

      Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

      115.000

       

      1161

      1148

       

      Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

      242.000

       

      1162

      1149

       

      Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

      410.000

       

      1163

      1150

       

      Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

      547.000

       

      1164

      1151

       

      Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

      870.000

       

      1165

      1152

       

      Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

      1.388.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      1166

      1153

       

      Phẫu thuật đặc biệt

      4.010.000

       

      1167

      1154

       

      Phẫu thuật loại I

      2.295.000

      Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

      1168

      1155

       

      Phẫu thuật loại II

      1.538.000

      Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

      1169

      1156

       

      Phẫu thuật loại III

      1.120.000

      Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

      1170

      1157

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      1.129.000

       

      1171

      1158

       

      Thủ thuật loại I

      558.000

      Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

      1172

      1159

       

      Thủ thuật loại II

      333.000

      Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

      1173

      1160

       

      Thủ thuật loại III

      182.000

      Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

      XI

      XI

       

      UNG BƯỚU

       

       

      1174

      1161

       

      Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

      385.000

      Chưa bao gồm hóa chất.

      1175

      1162

      03C2.1.11

      Đặt Iradium (lần)

      472.000

       

      1176

      1163

      04C2.97

      Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx

      105.000

      Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

      1177

      1164

       

      Đổ khuôn chì trong xạ trị

      1.079.000

       

      1178

      1165

       

      Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

      405.000

       

      1179

      1166

       

      Làm mặt nạ cố định đầu

      1.079.000

       

      1180

      1167

       

      Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

      385.000

       

      1181

      1169

       

      Truyền hóa chất tĩnh mạch

      155.000

      Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

      1182

      1169

       

      Truyền hóa chất tĩnh mạch

      127.000

      Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

      1183

      1170

       

      Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

      350.000

      Chưa bao gồm hóa chất.

      1184

      1171

       

      Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

      207.000

      Chưa bao gồm hóa chất.

      1185

      1172

       

      Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

      395.000

      Chưa bao gồm hóa chất.

      1186

      1173

       

      Xạ phẫu bằng Cyber Knife

      20.689.000

       

      1187

      1174

      03C5.5

      Xạ phẫu bằng Gamma Knife

      28.790.000

       

      1188

      1175

      03C5.4

      Xạ trị bằng X Knife

      28.689.000

       

      1189

      1176

       

      Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

      1.592.000

       

      1190

      1177

      03C5.3

      Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

      506.000

       

      1191

      1178

       

      Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

      5.196.000

      Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

      1192

      1179

       

      Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

      3.321.000

      Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

      1193

      1180

       

      Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

      1.392.000

       

      1194

      1181

       

      Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

      7.629.000

       

      1195

      1182

       

      Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

      8.529.000

       

      1196

      1183

       

      Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

      8.329.000

       

      1197

      1184

       

      Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa

      9.029.000

       

      1198

      1185

       

      Tháo khớp xương bả vai do ung thư

      6.829.000

       

      1199

      1186

       

      Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

      8.229.000

       

      1200

      1187

       

      Đặt buồng tiêm truyền dưới da

      1.300.000

      Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      1201

      1188

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      4.666.000

       

      1202

      1189

       

      Phẫu thuật loại I

      2.754.000

       

      1203

      1190

       

      Phẫu thuật loại II

      1.784.000

       

      1204

      1191

       

      Phẫu thuật loại III

      1.206.000

       

      1205

      1192

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      874.000

       

      1206

      1193

       

      Thủ thuật loại I

      505.000

       

      1207

      1194

       

      Thủ thuật loại II

      363.000

       

      1208

      1195

       

      Thủ thuật loại III

      207.000

       

      XII

      XII

       

      NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

       

       

      1209

      1196

       

      Phẫu thuật loại I

      2.167.000

       

      1210

      1197

       

      Phẫu thuật loại II

      1.456.000

       

      1211

      1198

       

      Phẫu thuật loại III

      981.000

       

      1212

      1199

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      960.000

       

      1213

      1200

       

      Thủ thuật loại I

      575.000

       

      1214

      1201

       

      Thủ thuật loại II

      332.000

       

      1215

      1202

       

      Thủ thuật loại III

      195.000

       

      XIII

      XIII

       

      VI PHẪU

       

       

      1216

      1203

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      5.692.000

       

      1217

      1204

       

      Phẫu thuật loại I

      3.230.000

       

      XIV

      XIV

       

      PHẪU THUẬT NỘI SOI

       

       

      1218

      1205

       

      Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

      85.158.000

       

      1219

      1206

       

      Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

      91.025.000

       

      1220

      1207

       

      Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

      79.327.000

       

      1221

      1208

       

      Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

      96.612.000

       

       

       

       

      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

       

       

      1222

      1209

       

      Phẫu thuật loại đặc biệt

      3.718.000

       

      1223

      1210

       

      Phẫu thuật loại I

      2.448.000

       

      1224

      1211

       

      Phẫu thuật loại II

      1.658.000

       

      1225

      1212

       

      Phẫu thuật loại III

      987.000

       

      XV

      XV

       

      GÂY MÊ

       

       

       

      1213

       

      Gây mê thay băng bỏng

       

       

      1226

       

       

      Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

      1.075.000

       

      1227

       

       

      Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

      764.000

       

      1228

       

       

      Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

      570.000

       

      1229

       

       

      Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

      387.000

       

      1230

      1214

       

      Gây mê khác

      699.000

       

      E

      E

       

      XÉT NGHIỆM

       

       

      I

      I

       

      Huyết học

       

       

      1231

      1215

       

      ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

      1.008.000

       

      1232

      1216

      03C3.1.HH116

      Bilan đông cầm máu - huyết khối

      1.564.000

       

      1233

      1218

       

      Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

      20.400

       

      1234

      1219

      04C5.1.296

      Co cục máu đông

      14.900

       

      1235

      1220

      04C5.1.331

      Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

      689.000

      Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

      1236

      1221

       

      Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

      1.193.000

       

      1237

      1222

      04C5.1.298

      Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

      415.000

      Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

      1238

      1223

       

      Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

      18.700

       

      1239

      1224

       

      DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

      61.100

       

      1240

      1225

      03C3.1.HH51

      Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

      395.000

       

      1241

      1226

      04C5.1.354

      Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

      188.000

       

      1242

      1227

      04C5.1.355

      Điện di huyết sắc tố (định lượng)

      358.000

       

      1243

      1228

      04C5.1.352

      Điện di miễn dịch huyết thanh

      1.016.000

       

      1244

      1229

      04C5.1.353

      Điện di protein huyết thanh

      371.000

       

      1245

      1230

      03C3.1.HH111

      Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

      16.388.000

       

      1246

      1231

      03C3.1.HH110

      Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

      16.388.000

       

      1247

      1232

       

      Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

      3.708.000

       

      1248

      1233

      03C3.1.HH103

      Định danh kháng thể bất thường

      1.164.000

       

      1249

      1234

       

      Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

      4.377.000

       

      1250

      1235

      03C3.1.HH41

      Định lượng anti Thrombin III

      138.000

       

      1251

      1236

       

      Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

      2.227.000

       

      1252

      1237

      03C3.1.HH43

      Định lượng chất ức chế C1

      207.000

       

      1253

      1238

       

      Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

      516.000

       

      1254

      1239

      03C3.1.HH30

      Định lượng D- Dimer

      253.000

       

      1255

      1240

      03C3.1.HH34

      Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

      207.000

       

      1256

      1241

      03C3.1.HH47

      Định lượng FDP

      138.000

       

      1257

      1242

      04C5.1.300

      Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

      102.000

       

      1258

      1243

       

      Định lượng gen bệnh máu ác tính

      4.129.000

       

      1259

      1244

      03C3.1.HH57

      Định lượng men G6PD

      80.800

       

      1260

      1245

      03C3.1.HH58

      Định lượng men Pyruvat kinase

      173.000

       

      1261

      1246

      03C3.1.HH37

      Định lượng Plasminogen

      207.000

       

      1262

      1247

      03C3.1.HH32

      Định lượng Protein C

      231.000

       

      1263

      1248

      03C3.1.HH31

      Định lượng Protein S

      231.000

       

      1264

      1249

      03C3.1.HH40

      Định lượng t- PA

      207.000

       

      1265

      1250

       

      Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

      5.394.000

       

      1266

      1251

       

      Định lượng ức chế yếu tố IX

      262.000

       

      1267

      1252

       

      Định lượng ức chế yếu tố VIII

      149.000

       

      1268

      1253

      03C3.1.HH44

      Định lượng yếu tố Heparin

      207.000

       

      1269

      1254

      04C5.1.299

      Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

      56.5500

       

      1270

      1255

      04C5.1.327

      Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWiIlebrand (kháng nguyên) hoacVonWillebrand (Hoạt tính)

      458.000

      Giá cho mỗi yếu tố. Giá cho mỗi yếu tố.

      1271

      1256

      03C3.1.HH45

      Định lượng yếu tố kháng Xa

      253.000

       

      1272

      1257

      03C3.1.HH33

      Định lượng yếu tố Thrombomodulin

      207.000

       

      1273

      1258

      04C5.1.325

      Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VlI/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

      318.000

      Giá cho mỗi yếu tố.

      1274

      1259

      04C5.1.326

      Định lượng yếu tố VlII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

      231.000

      Giá cho mỗi yếu tố.

      1275

      1260

      04C5.1.324

      Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

      288.000

      Giá cho mỗi yếu tố.

      1276

      1262

      04C5.1.328

      Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

      1.054.000

       

      1277

      1263

      03C3.1.HH36

      Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

      207.000

       

      1278

      1264

      03C3.1.HH38

      Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

      207.000

       

      1279

      1265

      03C3.1.HH39

      Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

      207.000

       

      1280

      1266

      03C3.1.HH90

      Định nhóm máu A1

      34.600

       

      1281

      1267

      04C5.1.287

      Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

      23.100

       

      1282

      1268

      04C5.1.288

      Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

      20.700

       

      1283

      1269

      04C5.1.286

      Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

      39.100

       

      1284

      1270

      04C5.1.347

      Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

      57.700

       

      1285

      1271

      04C5.1.291

      Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

      28.800

       

      1286

      1272

      04C5.1.290

      Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

      46.200

       

      1287

      1273

      04C5.1.289

      Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

      38.000

       

      1288

      1274

      04C5.1.337

      Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

      51.900

       

      1289

      1275

      04C5.1.336

      Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

      86.600

       

      1290

      1276

      03C3.1.HH101

      Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

      184.000

       

      1291

      1277

      03C3.1.HH100

      Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

      155.000

       

      1292

      1278

      03C3.1.HH94

      Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

      195.000

       

      1293

      1279

      03C3.1.HH89

      Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

      173.000

       

      1294

      1280

      04C5.1.292

      Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

      31.100

       

      1295

      1281

      03C3.1.HH88

      Định nhóm máu khó hệ ABO

      207.000

       

      1296

      1282

       

      Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

      231.000

       

      1297

      1283

       

      Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

      1.264.000

       

      1298

      1284

       

      Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

      1.898.000

       

      1299

      1285

       

      Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

      541.000

       

      1300

      1286

       

      Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

      415.000

       

      1301

      1287

      04C5.1.329

      Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

      109.000

      Giá cho mỗi chất kích tập.

      1302

      1288

      04C5.1.330

      Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

      207.000

      Giá cho mỗi yếu tố.

      1303

      1289

       

      Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

      51.900

       

      1304

      1290

       

      Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

      8.059.000

       

      1305

      1291

       

      Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

      6.759.000

       

      1306

      1292

      04C5.1.279

      Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

      30.000

       

      1307

      1293

       

      Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)

      451.000

       

      1308

      1294

      03C3.1.HH104

      Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

      40.400

       

      1309

      1295

      03C3.1.HH21

      Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

      184.000

       

      1310

      1296

      04C5.1.281

      Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

      26.400

       

      1311

      1297

      04C5.1.278

      Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

      65.800

       

      1312

      1298

      03C3.1.HH5

      Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

      69.300

       

      1313

      1299

       

      Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

      149.000

       

      1314

      1300

      03C3.1.HH20

      Lách đồ

      57.700

       

      1315

      1301

       

      Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

      569.000

       

      1316

      1302

       

      Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

      2.188.000

       

      1317

      1303

      03C3.1.HH12

      Máu lắng (bằng máy tự động)

      34.600

       

      1318

      1304

      04C5.1.283

      Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

      23.100

       

      1319

      1305

      04C5.1.334

      Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

      112.000

       

      1320

      1306

      04C5.1.332

      Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

      80.800

       

      1321

      1307

      04C5.1.333

      Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

      120.000

       

      1322

      1308

      03C3.1.HH27

      Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

      28.800

       

      1323

      1309

       

      Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

      297.000

       

      1324

      1310

      03C3.1.HH28

      Nghiệm pháp von-Kaulla

      51.900

       

      1325

      1311

      04C5.1.307

      Nhuộm Esterase không đặc hiệu

      92.400

       

      1326

      1312

      04C5.1.308

      Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

      102.000

       

      1327

      1313

      03C3.1.HH4

      Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

      40.400

       

      1328

      1314

      03C3.1.HH13

      Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

      34.600

       

      1329

      1315

      04C5.1.309

      Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

      92.400

       

      1330

      1316

      04C5.1.305

      Nhuộm Peroxydase (MPO)

      77.300

       

      1331

      1317

      03C3.1.HH15

      Nhuộm Phosphatase acid

      75.100

       

      1332

      1318

      03C3.1.HH14

      Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

      69.300

       

      1333

      1319

      03C3.1.HH19

      Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

      80.800

       

      1334

      1320

      03C3.1.HH18

      Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

      80.800

       

      1335

      1321

      04C5.1.306

      Nhuộm sudan den

      77.300

       

      1336

      1322

       

      Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

      1.287.000

       

      1337

      1323

       

      OF test (test sàng lọc Thalassemia)

      47.500

       

      1338

      1324

       

      Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

      392.000

       

      1339

      1325

       

      Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

      428.000

       

      1340

      1326

       

      Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

      74.800

       

      1341

      1327

       

      Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

      74.800

       

      1342

      1328

       

      Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

      55.300

       

      1343

      1329

       

      Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

      68.000

       

      1344

      1330

      03C3.1.HH17

      Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm)

      28.800

       

      1345

      1331

       

      Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

      288.000

       

      1346

      1332

       

      Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

      358.000

       

      1347

      1333

       

      Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

      1.375.000

       

      1348

      1334

       

      Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

      592.000

       

      1349

      1335

       

      Phát hiện kháng đông đường chung

      88.600

       

      1350

      1336

       

      Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

      244.000

       

      1351

      1337

       

      Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

      2.129.000

       

      1352

      1338

       

      Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

      136.000

       

      1353

      1339

      03C3.1.HH102

      Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

      92.400

       

      1354

      1340

       

      Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

      244.000

       

      1355

      1341

      04C5.1.284

      Sức bền thẩm thấu hồng cầu

      38.000

       

      1356

      1342

      03C3.1.HH106

      Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị

      864.000

      Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

      1357

      1343

      03C3.1.HH11

      Tập trung bạch cầu

      28.800

       

      1358

      1344

      03C3.1.HH50

      Test đường + Ham

      69.300

       

      1359

      1345

      04C5.1.282

      Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

      17.300

       

      1360

      1346

      04C5.1.297

      Thời gian Howell

      31.100

       

      1361

      1347

      04C5.1.348

      Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

      48.400

       

      1362

      1348

      04C5.1.295

      Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

      12.600

       

      1363

      1349

       

      Thời gian máu đông

      12.600

       

      1364

      1350

      03C3.1.HH22

      Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

      40.400

       

      1365

      1351

      04C5.1.301

      Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công

      55.300

       

      1366

      1352

      04C5.1.302

      Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

      63.500

       

      1367

      1353

      03C3.1.HH24

      Thời gian thrombin (TT)

      40.400

       

      1368

      1354

      03C3.1.HH23

      Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

      40.400

       

      1369

      1356

      03C3.1.HH108

      Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

      2.564.000

      Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

      1370

      1357

      03C3.1.HH107

      Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

      2.564.000

      Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

      1371

      1358

      03C3.1.HH109

      Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương

      3.064.000

      Chưa bao gồm kít tách tế bào.

      1372

      1359

       

      Tinh dịch đồ

      316.000

       

      1373

      1360

      03C3.1.HH10

      Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

      34.600

       

      1374

      1361

      03C3.1.HH9

      Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

      17.300

       

      1375

      1362

      04C5.1.319

      Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

      36.900

       

      1376

      1363

      03C3.1.HH8

      Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

      17.300

       

      1377

      1364

      04C5.1.294

      Tìm tế bào Hargraves

      64.600

       

      1378

      1365

      03C3.1.HH25

      Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

      80.800

       

      1379

      1366

      03C3.1.HH26

      Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

      115.000

       

      1380

      1367

      04C5.1.323

      Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

      106.000

      Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

      1381

      1368

      04C5.1.280

      Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

      36.900

       

      1382

      1369

      03C3.1.HH3

      Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

      46.200

       

      1383

      1370

       

      Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

      40.400

       

      1384

      1371

      04C5.1.335

      Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

      438.000

       

      1385

      1372

      03C3.1.HH105

      Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

      92.400

       

      1386

      1373

      03C3.1.HH121

      Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

      3.329.000

       

      1387

      1374

      03C3.1.HH61

      Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

      864.000

      Cho 1 gen

      1388

      1375

       

      Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

      4.136.000

       

      1389

      1376

       

      Xác định kháng nguyên C của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

      110.000

       

      1390

      1377

       

      Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

      114.000

       

      1391

      1378

       

      Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

      84.900

       

      1392

      1379

       

      Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

      129.000

       

      1393

      1381

       

      Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

      90.100

       

      1394

      1382

       

      Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

      114.000

       

      1395

      1383

       

      Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scaneel/Gelcard trên máy tự động)

      113.000

       

      1396

      1384

       

      Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

      129.000

       

      1397

      1385

       

      Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

      118.000

       

      1398

      1386

       

      Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

      153.000

       

      1399

      1387

      03C3.1.HH91

      Xác định kháng nguyên H

      34.600

       

      1400

      1388

       

      Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

      207.000

       

      1401

      1389

       

      Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

      206.000

       

      1402

      1390

       

      Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

      60.200

       

      1403

      1391

       

      Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

      105.000

       

      1404

      1392

       

      Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

      176.000

       

      1405

      1393

       

      Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

      205.000

       

      1406

      1394

       

      Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

      164.000

       

      1407

      1395

       

      Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

      92.400

       

      1408

      1396

       

      Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

      151.000

       

      1409

      1397

       

      Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

      169.000

       

      1410

      1398

       

      Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

      1.480.000

       

      1411

      1399

       

      Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

      219.000

       

      1412

      1400

       

      Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

      57.400

       

      1413

      1401

       

      Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

      875.000

       

      1414

      1402

       

      Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kích phát ban đêm)

      566.000

       

      1415

      1403

      03C3.1.HH63

      Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

      288.000

       

      1416

      1404

      03C3.1.HH113

      Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

      438.000

       

      1417

      1405

       

      Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

      1.775.000

       

      1418

      1406

       

      Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

      1.775.000

       

      1419

      1407

       

      Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

      392.000

       

      1420

      1408

       

      Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

      464.000

       

      1421

      1409

      04C5.1.349

      Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

      338.000

       

      1422

      1410

       

      Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

      866.000

       

      1423

      1411

       

      Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

      866.000

       

      1424

      1412

      04C5.1.285

      Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

      34.600

       

      1425

      1413

      03C3.1.HH115

      Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

      1.764.000

       

      1426

      1414

      04C5.1.304

      Xét nghiệm tế bào hạch

      48.400

       

      1427

      1415

      04C5.1.303

      Xét nghiệm tế bào học tủy xương

      147.000

       

      1428

      1416

      03C3.1.HH59

      Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

      501.000

       

      1429

      1417

       

      Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

      951.000

       

      1430

      1418

       

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.

      295.000

       

      1431

      1419

       

      Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

      4.378.000

       

      1432

      1420

      03C3.1.HH62

      Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

      1.064.000

       

      II

      II

       

      Dị ứng miễn dịch

       

       

      1433

      1421

      DƯ-MDLS

      Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

      439.000

       

      1434

      1422

      DƯ-MDLS

      Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

      409.000

       

      1435

      1423

      DƯ-MDLS

      Định lượng Histamine

      989.000

       

      1436

      1424

      DƯ-MDLS

      Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

      562.000

       

      1437

      1425

      DƯ-MDLS

      Định lượng Interleukin

      768.000

       

      1438

      1426

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

      744.000

       

      1439

      1427

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

      692.000

       

      1440

      1428

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng C5a

      828.000

       

      1441

      1429

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng C1q

      435.000

       

      1442

      1430

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

      1.063.000

       

      1443

      1431

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng CCP

      593.000

       

      1444

      1432

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng Centromere

      451.000

       

      1445

      1433

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng ENA

      423.000

       

      1446

      1434

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng Histone

      372.000

       

      1447

      1435

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng Insulin

      387.000

       

      1448

      1436

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

      434.000

       

      1449

      1437

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

      515.000

       

      1450

      1438

       

      Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động

      253.000

       

      1451

      1439

       

      Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

      115.000

       

      1452

      1440

       

      Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động

      288.000

       

      1453

      1441

       

      Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

      173.000

       

      1454

      1442

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

      581.000

       

      1455

      1443

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

      448.000

       

      1456

      1444

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng RNP-70

      418.000

       

      1457

      1445

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng Scl-70

      372.000

       

      1458

      1446

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng Sm

      400.000

       

      1459

      1447

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

      434.000

       

      1460

      1448

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

      709.000

       

      1461

      1449

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

      1.016.000

       

      1462

      1450

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

      492.000

       

      1463

      1451

      DƯ-MDLS

      Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

      484.000

       

      1464

      1452

      DƯ-MDLS

      Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)

      434.000

       

      1465

      1453

       

      Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

      244.000

       

      III

      III

       

      Hóa sinh

       

       

       

       

       

      Máu

       

       

      1466

      1454

      03C3.1.HS5

      ACTH

      80.800

       

      1467

      1455

      03C3.1.HS6

      ADH

      145.000

       

      1468

      1456

      03C3.1.HS23

      ALA

      91.600

       

      1469

      1457

      03C3.1.HS46

      Alpha FP (AFP)

      91.600

       

      1470

      1458

      03C3.1.HS78

      Alpha Microglobulin

      96.900

       

      1471

      1459

      03C3.1.HS3

      Amoniac

      75.400

       

      1472

      1460

      03C3.1.HS70

      Anti - TG

      269.000

       

      1473

      1461

       

      Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

      204.000

       

      1474

      1462

      03C3.1.HS34

      Apolipoprotein A/B(1 loại)

      48.400

       

      1475

      1463

      03C3.1.HS20

      Benzodiazepam (BZD)

      37.700

       

      1476

      1464

      03C3.1.HS51

      Beta - HCG

      86.200

       

      1477

      1465

      03C3.1.HS38

      Beta2 Microglobulin

      75.400

       

      1478

      1466

      04C5.1.340

      BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

      581.000

       

      1479

      1467

      04C5.1.320

      Bổ thể trong huyết thanh

      32.300

       

      1480

      1468

      03C3.1.HS65

      CA 125

      139.000

       

      1481

      1469

      03C3.1.HS63

      CA 15 - 3

      150.000

       

      1482

      1470

      03C3.1.HS62

      CA 19-9

      139.000

       

      1483

      1471

      03C3.1.HS64

      CA 72 -4

      134.000

       

      1484

      1472

      04C5.1.312

      Ca++ máu

      16.100

      Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

      1485

      1473

      03C3.1.HS25

      Calci

      12.900

       

      1486

      1474

      03C3.1.HS12

      Calcitonin

      134.000

       

      1487

      1475

      03C3.1.HS43

      Catecholamin

      215.000

       

      1488

      1476

      03C3.1.HS50

      CEA

      86.200

       

      1489

      1477

      03C3.1.HS32

      Ceruloplasmin

      70.000

       

      1490

      1478

      03C3.1.HS28

      CK-MB

      37.700

       

      1491

      1479

      03C3.1.HS37

      Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

      59.200

       

      1492

      1480

      03C3.1.HS7

      Cortison

      91.600

       

      1493

      1481

       

      C-Peptid

      171.000

       

      1494

      1482

      03C3.1.HS4

      CPK

      26.900

       

      1495

      1483

       

      CRP định lượng

      53.800

       

      1496

      1484

      03C3.1.HS31

      CRP hs

      53.800

       

      1497

      1485

      03C3.1.HS60

      Cyclosporine

      323.000

       

      1498

      1486

      03C3.1.HS66

      Cyfra 21 - 1

      96.900

       

      1499

      1487

      04C5.1.311

      Điện giải đồ (Na, K, CL)

      29.000

      Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

      1500

      1488

      03C3.1.HS69

      Digoxin

      86.200

       

      1501

      1489

       

      Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

      290.000

       

      1502

      1490

       

      Định lượng Alpha1 Antitrypsin

      64.600

       

      1503

      1491

       

      Định lượng Anti CCP

      312.000

       

      1504

      1492

       

      Định lượng Beta Crosslap

      139.000

       

      1505

      1493

      04C5.1.315

      Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

      21.500

      Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

      1506

      1494

      04C5.1.313

      Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase....

      21.500

      Mỗi chất

      1507

      1495

       

      Định lượng Cystatine C

      86.200

       

      1508

      1496

       

      Định lượng Ethanol (cồn)

      32.300

       

      1509

      1497

       

      Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh

      521.000

       

      1510

      1498

       

      Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh

      521.000

       

      1511

      1499

       

      Định lượng Gentamicin

      96.900

       

      1512

      1500

       

      Định lượng Methotrexat

      398.000

       

      1513

      1501

       

      Định lượng p2PSA

      689.000

       

      1514

      1502

       

      Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

      75.400

       

      1515

      1503

      04C5.1.314

      Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

      32.300

       

      1516

      1504

       

      Định lượng Tobramycin

      96.900

       

      1517

      1505

       

      Định lượng Tranferin Receptor

      107.000

       

      1518

      1506

      04C5.1.316

      Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

      26.900

       

      1519

      1507

       

      Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

      26.900

       

      1520

      1508

       

      Đo hoạt độ P-Amylase

      64.600

       

      1521

      1509

       

      Đo khả năng gắn sắt toàn thể

      75.400

       

      1522

      1510

      04C5.1.346

      Đường máu mao mạch

      15.200

       

      1523

      1511

       

      E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

      182.000

       

      1524

      1512

      03C3.1.HS10

      Erythropoietin

      80.800

       

      1525

      1513

      03C3.1.HS52

      Estradiol

      80.800

       

      1526

      1514

      03C3.1.HS48

      Ferritin

      80.800

       

      1527

      1515

      03C3.1.HS67

      Folate

      86.200

       

      1528

      1516

       

      Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

      182.000

       

      1529

      1517

      03C3.1.HS54

      FSH

      80.800

       

      1530

      1518

      03C3.1.HS30

      Gama GT

      19.200

       

      1531

      1519

      03C3.1.HS8

      GH

      161.000

       

      1532

      1520

      03C3.1.HS77

      GLDH

      96.900

       

      1533

      1521

      03C3.1.HS1

      Gross

      16.100

       

      1534

      1522

      03C3.1.HS76

      Haptoglobin

      96.900

       

      1535

      1523

      04C5.1.351

      HbA1C

      101.000

       

      1536

      1524

      03C3.1.HS75

      HBDH

      96.900

       

      1537

      1525

       

      HE4

      300.000

       

      1538

      1526

      03C3.1.HS57

      Homocysteine

      145.000

       

      1539

      1527

      03C3.1.HS35

      IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

      64.600

       

      1540

      1528

       

      Inhibin A

      236.000

       

      1541

      1529

      03C3.1.HS49

      Insuline

      80.800

       

      1542

      1530

      03C3.1.HS74

      Kappa định tính

      96.900

       

      1543

      1531

      03C3.1.HS42

      Khí máu

      215.000

       

      1544

      1532

      03C3.1.HS72

      Lactat

      96.900

       

      1545

      1533

      03C3.1.HS73

      Lambda định tính

      96.900

       

      1546

      1534

      03C3.1.HS29

      LDH

      26.900

       

      1547

      1535

      03C3.1.HS53

      LH

      80.800

       

      1548

      1536

      03C3.1.HS36

      Lipase

      59.200

       

      1549

      1537

      03C3.1.HS2

      Maclagan

      16.100

       

      1550

      1538

      03C3.1.HS58

      Myoglobin

      91.600

       

      1551

      1539

      03C3.1.HS21

      Ngộ độc thuốc

      64.600

       

      1552

      1540

      03C3.1.HS18

      Nồng độ rượu trong máu

      30.000

       

      1553

      1541

       

      NSE (Neuron Specific Enolase)

      192.000

       

      1554

      1542

      03C3.1.HS19

      Paracetamol

      37.700

       

      1555

      1543

      04C5.1.321

      Phản ứng cố định bổ thể

      32.300

       

      1556

      1544

      03C3.1.VS7

      Phản ứng CRP

      21.500

       

      1557

      1545

      03C3.1.HS14

      Phenytoin

      80.800

       

      1558

      1546

      04C5.1.344

      PLGF

      731.000

       

      1559

      1547

      03C3.1.HS71

      Pre albumin

      96.900

       

      1560

      1548

      04C5.1.339

      Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

      408.000

       

      1561

      1549

      04C5.1.338

      Pro-calcitonin

      398.000

       

      1562

      1550

      03C3.1.HS56

      Progesteron

      80.800

       

      1563

      1551

      04C5.1.342

      PRO-GRP

      349.000

       

      1564

      1552

      03C3.1.HS55

      Prolactin

      75.400

       

      1565

      1553

      03C3.1.HS47

      PSA

      91.600

       

      1566

      1554

       

      PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

      86.200

       

      1567

      1555

      03C3.1.HS61

      PTH

      236.000

       

      1568

      1556

      03C3.1.HS17

      Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

      80.800

       

      1569

      1557

      03C3.1.HS39

      RF (Rheumatoid Factor)

      37.700

       

      1570

      1558

      03C3.1.HS22

      Salicylate

      75.400

       

      1571

      1559

      04C5.1.341

      SCC

      204.000

       

      1572

      1560

      04C5.1.345

      SFLT1

      731.000

       

      1573

      1561

      03C3.1.HS44

      T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

      64.600

       

      1574

      1562

      04C5.1.343

      Tacrolimus

      724.000

       

      1575

      1563

      04C5.1.350

      Testosteron

      93.700

       

      1576

      1564

      03C3.1.HS15

      Theophylin

      80.800

       

      1577

      1565

      03C3.1.HS11

      Thyroglobulin

      176.000

       

      1578

      1566

      03C3.1.HS13

      TRAb định lượng

      408.000

       

      1579

      1567

      03C3.1.HS41

      Transferin/độ bão hòa tranferin

      64.600

       

      1580

      1568

      03C3.1.HS16

      Tricyclic anti depressant

      80.800

       

      1581

      1569

      03C3.1.HS59

      Troponin T/I

      75.400

       

      1582

      1570

      03C3.1.HS45

      TSH

      59.200

       

      1583

      1571

      03C3.1.HS68

      Vitamin B12

      75.400

       

      1584

      1572

      04C5.1.310

      Xác định Bacturate trong máu

      204.000

       

      1585

      1573

      04C5.1.317

      Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

      25.800

       

      1586

      1574

      04C5.1.318

      Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

      25.800

       

       

       

       

      Nước tiểu

       

       

      1587

      1575

      03C3.2.4

      Amphetamin (định tính)

      43.100

       

      1588

      1576

      04C5.2.364

      Amylase niệu

      37.700

       

      1589

      1577

      04C5.2.358

      Calci niệu

      24.600

       

      1590

      1578

      04C5.2.357

      Catecholamin niệu (HPLC)

      419.000

       

      1591

      1579

       

      Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

      161.000

       

      1592

      1580

      04C5.2.360

      Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

      29.000

      Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

      1593

      1581

      03C3.2.8

      DPD

      192.000

       

      1594

      1582

      03C3.2.7

      Dưỡng chấp

      21.500

       

      1595

      1583

      04C5.2.366

      Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch định tính

      23.600

       

      1596

      1584

      04C5.2.367

      Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

      90.400

       

      1597

      1585

      04C5.2.369

      Hydrocorticosteroid định lượng

      38.700

       

      1598

      1586

      03C3.2.5

      Marijuana định tính

      43.100

       

      1599

      1587

      03C3.2.2

      Micro Albumin

      43.100

       

      1600

      1588

      04C5.2.368

      Oestrogen toàn phần định lượng

      32.300

       

      1601

      1589

      03C3.2.3

      Opiate định tính

      43.100

       

      1602

      1590

      04C5.2.359

      Phospho niệu

      20.400

       

      1603

      1591

      04C5.2.370

      Porphyrin định tính

      48.400

       

      1604

      1592

      03C3.2.6

      Protein Bence - Jone

      21.500

       

      1605

      1593

      04C5.2.361

      Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

      13.900

       

      1606

      1594

      04C5.2.362

      Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

      43.100

       

      1607

      1595

      04C5.2.371

      Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

      3.100

       

      1608

      1596

      03C3.2.1

      Tổng phân tích nước tiểu

      27.400

       

      1609

      1597

      04C5.2.372

      Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

      4.700

       

      1610

      1598

      04C5.2.363

      Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

      16.100

       

      1611

      1599

      04C5.2.365

      Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

      6.300

       

       

       

       

      Phân

       

       

      1612

      1600

      04C5.3.375

      Amilase/ Trypsin/ Mucinase định

      9.600

       

      1613

      1601

      04C5.3.373

      Bilirubin định tính

      6.300

       

      1614

      1602

      04C5.3.374

      Canxi, Phospho định tính

      6.300

       

      1615

      1603

      04C5.3.377

      Urobilin, Urobilinogen: Định tính

      6.300

       

       

       

       

      Dịch chọc dò

       

       

      1616

      1604

      04C5.4.398

      Clo dịch

      22.500

       

      1617

      1605

      04C5.4.397

      Glucose dịch

      12.900

       

      1618

      1606

      04C5.4.399

      Phản ứng Pandy

      8.500

       

      1619

      1607

      04C5.4.396

      Protein dịch

      10.700

       

      1620

      1608

      04C5.4.400

      Rivalta

      8.500

       

      1621

      1609

      04C5.4.393

      Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)

      56.000

       

      1622

      1610

      04C5.4.394

      Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào

      91.600

       

      IV

      IV

       

      Vi sinh

       

       

      1623

      1611

       

      AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

      65.600

       

      1624

      1612

      03C3.1.VS41

      Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

      106.000

       

      1625

      1613

      03C3.1.VS42

      Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

      101.000

       

      1626

      1614

      03C3.1.HH71

      Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

      113.000

       

      1627

      1615

      03C3.1.HH72

      Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

      95.500

       

      1628

      1616

      03C3.1.HH68

      Anti-HIV (nhanh)

      53.600

       

      1629

      1617

      03C3.1.HH65

      Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

      106.000

       

      1630

      1618

      03C3.1.HH70

      Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

      71.600

       

      1631

      1619

      04C5.4.385

      Anti-HBs định lượng

      116.000

       

      1632

      1620

      03C3.1.HH69

      Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

      71.600

       

      1633

      1621

      03C3.1.HH67

      Anti-HCV (nhanh)

      53.600

       

      1634

      1622

      03C3.1.HH64

      Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

      119.000

       

      1635

      1623

      03C3.1.HS40

      ASLO

      41.700

       

      1636

      1624

      03C3.1.VS34

      Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động

      106.000

       

      1637

      1625

       

      BK/JC virus Real-time PCR

      458.000

       

      1638

      1626

      03C3.1.VS24

      Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

      178.000

       

      1639

      1627

       

      Chlamydia test nhanh

      71.600

       

      1640

      1628

       

      Clostridium difficile miễn dịch tự động

      814.000

       

      1641

      1629

       

      CMV Avidity

      250.000

       

      1642

      1630

      04C5.4.387

      CMV đo tải lượng hệ thống tự động

      1.824.000

       

      1643

      1631

      03C3.1.VS23

      CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

      113.000

       

      1644

      1632

      03C3.1.VS22

      CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

      130.000

       

      1645

      1633

      04C5.4.386

      CMV Real-time PCR

      734.000

       

      1646

      1634

      03C3.1.VS35

      Cryptococcus test nhanh

      113.000

       

      1647

      1635

      03C3.1.VS15

      Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

      154.000

       

      1648

      1636

      03C3.1.VS14

      Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

      154.000

       

      1649

      1637

      03C3.1.VS8

      Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

      130.000

       

      1650

      1638

      03C3.1.VS27

      EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

      202.000

       

      1651

      1639

      03C3.1.VS28

      EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

      214.000

       

      1652

      1640

      03C3.1.VS26

      EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

      184.000

       

      1653

      1641

      03C3.1.VS25

      EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

      191.000

       

      1654

       

       

      EV71 IgM/IgG test nhanh

      114.000

       

      1655

      1642

      03C3.1.HH10

      Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

      35.800

       

      1656

      1643

       

      HBeAb test nhanh

      59.700

       

      1657

      1644

      03C3.1.HH73

      HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

      95.500

       

      1658

      1645

       

      HBeAg test nhanh

      59.700

       

      1659

      1646

      03C3.1.HH66

      HBsAg (nhanh)

      53.600

       

      1660

      1647

      04C5.4.384

      HBsAg Định lượng

      471.000

       

      1661

      1648

       

      HBsAg khẳng định

      614.000

       

      1662

      1649

       

      HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

      74.700

       

      1663

      1650

      03C3.1.VS11

      HBV đo tải lượng hệ thống tự động

      1.314.000

       

      1664

      1651

       

      HBV đo tải lượng Real-time PCR

      664.000

       

      1665

      1652

       

      HCV Core Ag miễn dịch tự động

      544.000

       

      1666

      1653

      03C3.1.VS12

      HCV đo tải lượng hệ thống tự động

      1.324.000

       

      1667

      1654

       

      HCV đo tải lượng Real-time PCR

      824.000

       

      1668

      1655

       

      HDV Ag miễn dịch bán tự động

      411.000

       

      1669

      1656

       

      HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

      214.000

       

      1670

      1657

       

      HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

      315.000

       

      1671

      1658

       

      Helicobacter pylori Ag test nhanh

      156.000

      Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

      1672

      1659

       

      HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

      313.000

       

      1673

      1660

       

      HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

      313.000

       

      1674

       

       

      HIV Ag/Ab test nhanh

      98.200

      Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

      1675

      1661

       

      HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

      130.000

       

      1676

      1662

       

      HIV đo tải lượng hệ thống tự động

      942.000

       

      1677

      1663

       

      HIV khẳng định

      175.000

      Tính cho 2 lần tiếp theo.

      1678

      1664

       

      Hồng cầu trong phân test nhanh

      65.600

       

      1679

      1665

      04C5.3.376

      Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

      38.200

       

      1680

      1666

       

      HPV genotype PCR hệ thống tự động

      1.064.000

       

      1681

      1667

       

      HPV Real-time PCR

      379.000

       

      1682

      1668

      03C3.1.VS21

      HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

      154.000

       

      1683

      1669

      03C3.1.VS20

      HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

      154.000

       

      1684

      1670

       

      Influenza virus A, B Real-time PCR

      1.564.000

       

      1685

      1671

       

      Influenza virus A, B test nhanh

      170.000

       

      1686

      1672

       

      JEV IgM (test nhanh)

      124.000

       

      1687

      1673

       

      JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

      433.000

       

      1688

      1674

      04C5.4.378

      Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

      41.700

       

      1689

      1675

       

      Leptospira test nhanh

      138.000

       

      1690

      1676

       

      Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

      252.000

       

      1691

      1677

       

      Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

      252.000

       

      1692

      1678

       

      Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

      734.000

       

      1693

      1679

       

      Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

      238.000

       

      1694

      1680

       

      Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

      348.000

       

      1695

      1681

       

      Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

      889.000

       

      1696

      1682

       

      Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

      342.000

       

      1697

      1683

       

      Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

      184.000

       

      1698

      1684

       

      Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

      172.000

       

      1699

      1685

      03C3.1.VS13

      Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

      278.000

       

      1700

      1686

      04C5.4.388

      Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

      814.000

       

      1701

      1687

       

      Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

      358.000

       

      1702

      1688

       

      Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

      1.514.000

       

      1703

      1689

      03C3.1.VS30

      Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

      250.000

       

      1704

      1690

      03C3.1.VS29

      Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

      167.000

       

      1705

      1691

       

      NTM định danh LPA

      914.000

       

      1706

      1692

      03C3.1.VS5

      Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

      1.314.000

       

      1707

      1693

       

      Phản ứng Mantoux

      11.900

       

      1708

      1694

      04C5.1.319

      Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

      32.100

       

      1709

      1695

      03C3.1.VS9

      Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

      358.000

       

      1710

      1696

       

      Rickettsia Ab

      119.000

       

      1711

      1697

      03C3.1.VS17

      Rotavirus Ag test nhanh

      178.000

       

      1712

      1698

      03C3.1.VS33

      RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

      143.000

       

      1713

      1699

      03C3.1.VS32

      Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

      119.000

       

      1714

      1700

      03C3.1.VS31

      Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

      143.000

       

      1715

      1701

       

      Rubella virus Ab test nhanh

      149.000

       

      1716

      1702

       

      Rubella virus Avidity

      298.000

       

      1717

      1703

      03C3.1.VS37

      Salmonella Widal

      178.000

       

      1718

      1704

       

      Toxoplasma Avidity

      252.000

       

      1719

      1705

      03C3.1.VS19

      Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

      119.000

       

      1720

      1706

      03C3.1.VS18

      Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

      119.000

       

      1721

      1707

      04C5.4.390

      Treponema pallidum RPR định lượng

      87.100

       

      1722

      1708

      04C54.389

      Treponema pallidum RPR định tính

      38.200

       

      1723

      1709

      04C5.4.392

      Treponema pallidum TPHA định lượng

      178.000

       

      1724

      1710

      04C5.4.391

      Treponema pallidum TPHA định tính

      53.600

       

      1725

      1711

       

      Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

      143.000

       

      1726

      1712

      03C3.1.VS1

      Vi hệ đường ruột

      29.700

       

      1727

      1713

       

      Vi khuẩn khẳng định

      464.000

       

      1728

      1714

      04C5.4.379

      Vi khuẩn nhuộm soi

      68.000

       

      1729

      1715

      04C5.4.382

      Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

      238.000

       

      1730

      1716

      03C3.1.VS6

      Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

      297.000

       

      1731

      1717

       

      Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

      298.000

       

      1732

      1718

       

      Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

      1.564.000

       

      1733

      1719

       

      Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

      734.000

       

      1734

      1720

       

      Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

      238.000

       

      1735

      1721

       

      Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

      2.624.000

       

      1736

      1722

      04C5.4.380

      Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

      184.000

       

      1737

      1723

      04C5.4.381

      Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

      196.000

       

      1738

      1724

      04C5.4.383

      Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

      238.000

       

      1739

      1725

      03C3.1.VS10

      Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

      471.000

       

      1740

      1726

       

      HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

      1.114.000

       

      1741

      1727

      03C3.3.1

      Xét nghiệm cặn dư phân

      53.600

       

      V

      V

       

      XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

       

       

      1742

      1728

      03C3.5.16

      Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

      151.000

       

      1743

      1729

      03C3.5.18

      Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

      303.000

       

      1744

      1730

      03C3.5.19

      Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

      555.000

       

      1745

      1731

      03C3.5.21

      Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

      429.000

       

      1746

      1732

      03C3.5.17

      Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

      151.000

       

      1747

      1733

      03C3.5.20

      Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

      227.000

       

      1748

      1734

      03C3.5.23

      Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

      151.000

       

      1749

      1735

      04C5.4.414

      Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

      159.000

       

      1750

      1736

      04C5.4.409

      Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

      349.000

       

      1751

      1737

      03C3.5.22

      Xét nghiệm cyto (tế bào)

      106.000

       

      1752

      1738

       

      Xét nghiệm đột biến gen BRAF

      4.614.000

       

      1753

      1739

       

      Xét nghiệm đột biến gen EGFR

      5.414.000

       

      1754

      1740

       

      Xét nghiệm đột biến gen KRAS

      5.214.000

       

      1755

      1741

       

      Xét nghiệm FISH

      5.614.000

       

      1756

      1742

       

      Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

      4.714.000

       

      1757

      1743

       

      Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

      5.414.000

       

      1758

      1744

       

      Cell Bloc (khối tế bào)

      234.000

       

      1759

      1745

       

      Thin-PAS

      564.000

       

      1760

      1746

      04C5.4.410

      Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

      436.000

       

      1761

      1747

      04C5.4.411

      Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

      1.246.000

       

      1762

      1748

      04C5.4.404

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

      297.000

       

      1763

      1749

      04C5.4.408

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

      282.000

       

      1764

      1750

      04C5.4.413

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

      366.000

       

      1765

      1751

      04C5.4.401

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

      328.000

       

      1766

      1752

      04C5.4.403

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

      411.000

       

      1767

      1753

      04C5.4.402

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

      388.000

       

      1768

      1754

      04C5.4.405

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

      404.000

       

      1769

      1755

      04C5.4.406

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

      381.000

       

      1770

      1756

      04C5.4.407

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

      434.000

       

      1771

      1757

      04C5.4.412

      Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

      533.000

       

      1772

      1758

      04C5.4.415

      Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

      258.000

       

       

       

       

      Các thủ thuật còn lại khác

       

       

      1773

      1759

       

      Thủ thuật loại I

      439.000

       

      1774

      1760

       

      Thủ thuật loại II

      245.000

       

      1775

      1761

       

      Thủ thuật loại III

      120.000

       

      VI

      VI

       

      XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

       

       

      1776

      1762

      04C5.4.425

      Định lượng cấp NH3 trong máu

      258.000

       

      1777

      1763

      03C3.6.7

      Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

      53.100

       

      1778

      1764

      03C3.6.4

      Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

      113.000

       

      1779

      1765

      03C3.6.5

      Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

      113.000

       

      1780

      1766

      04C5.4.424

      Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

      94.100

       

      1781

      1767

      04C5.4.418

      Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

      197.000

       

      1782

      1768

      04C5.4.419

      Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

      683.000

       

      1783

      1769

      04C5.4.422

      Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

      1.234.000

       

      1784

      1770

      04C5.4.417

      Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

      364.000

       

      1785

      1771

      04C5.4.421

      Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

      1.259.000

       

      1786

      1772

      04C5.4.423

      Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

      141.000

       

      1787

      1773

      04C5.4.420

      Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

      72.800

       

      1788

      1773

      04C5.4.416

      Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

      197.000

       

      F

      F

       

      THĂM DÒ CHỨC NĂNG

       

       

      1789

      1774

      04C3.1.182

      Đặt và thăm dò huyết động

      4.547.000

      Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

      1790

      1775

      03C3.7.3.8

      Điện cơ (EMG)

      128.000

       

      1791

      1776

      03C3.7.3.9

      Điện cơ tầng sinh môn

      141.000

       

      1792

      1777

      04C6.427

      Điện não đồ

      64.300

       

      1793

      1778

      04C6.426

      Điện tâm đồ

      32.800

       

      1794

      1779

      03C3.7.3.6

      Điện tâm đồ gắng sức

      201.000

       

      1795

      1780

      03C1.42

      Đo áp lực đồ bàng quang

      126.000

       

      1796

      1781

      03C1.43

      Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

      136.000

       

      1797

      1782

       

      Đo áp lực thẩm thấu niệu

      29.900

       

      1798

      1783

       

      Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

      514.000

       

      1799

      1784

       

      Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

      1.991.000

       

      1800

      1785

       

      Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

      1.937.000

       

      1801

      1786

       

      Đo áp lực hậu môn trực tràng

      948.000

       

      1802

      1787

      DƯ-MDLS

      Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

      855.000

       

      1803

      1788

      03C2.1.90

      Đo các chỉ số niệu động học

      2.357.000

       

      1804

      1789

      DƯ-MDLS

      Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

      2.809.000

       

      1805

      1790

       

      Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

      73.000

       

      1806

      1791

      04C6.429

      Đo chức năng hô hấp

      126.000

       

      1807

      1792

       

      Đo đa ký giấc ngủ

      2.311.000

       

      1808

      1794

      DƯ-MDLS

      Đo FeNO

      398.000

       

      1809

      1795

      DƯ-MDLS

      Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

      1.344.000

       

      1810

      1796

      DƯ-MDLS

      Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP/MEP

      778.000

       

      1811

      1797

       

      Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

      73.000

       

      1812

      1798

      03C3.7.3.7

      Holter điện tâm đồ/ huyết áp

      198.000

       

      1813

      1799

      04C6.428

      Lưu huyết não

      43.400

       

      1814

      1800

       

      Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

      130.000

       

      1815

      1801

       

      Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

      160.000

       

      1816

      1802

       

      Nghiệm pháp kích Synacthen

      416.000

       

      1817

      1803

       

      Nghiệm pháp nhịn uống

      612.000

       

      1818

      1804

       

      Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

      422.000

       

      1819

      1805

       

      Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

      262.000

       

      1820

      1806

      04C6.434

      Test dung nạp Glucagon

      38.100

       

      1821

      1807

       

      Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

      206.000

      Chưa bao gồm thuốc.

      1822

      1808

      03C3.7.3.1

      Test Raven/ Gille

      24.900

       

      1823

      1809

      03C3.7.3.3

      Test tâm lý BECK/ ZUNG

      19.900

       

      1824

      1810

      03C3.7.3.2

      Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

      29.900

       

      1825

      1811

      04C6.432

      Test thanh thải Creatinine

      59.900

       

      1826

      1812

      04C6.433

      Test thanh thải Ure

      59.900

       

      1827

      1813

      03C3.7.3.5

      Test trắc nghiệm tâm lý

      29.900

       

      1828

      1814

      03C3.7.3.4

      Test WAIS/ WICS

      34.900

       

      1829

      1815

      04C6.435

      Thăm dò các dung tích phổi

      259.000

       

      1830

      1816

      03C2.1.37

      Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

      1.950.000

      Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

      1831

      1817

      04C6.431

      Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

      32.700

       

      1832

      1818

      04C6.430

      Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

      32.700

       

       

       

       

      Các thủ thuật còn lại khác

       

       

      1833

      1819

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      724.000

       

      1834

      1820

       

      Thủ thuật loại I

      278.000

       

      1835

      1821

       

      Thủ thuật loại II

      176.000

       

      1836

      1822

       

      Thủ thuật loại III

      90.500

       

      G

      G

       

      CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

       

       

      I

      I

       

      THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)

       

       

      1837

      1823

      04C7.447

      Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

      784.000

       

      1838

      1824

      04C7.441

      Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

      284.000

       

      1839

      1825

      04C7.440

      Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

      209.000

       

      1840

      1826

      04C7.437

      Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

      189.000

       

      1841

      1827

      04C7.442

      Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

      374.000

       

      1842

      1828

      03C3.7.1.13

      Độ tập trung I-131 tuyến giáp

      206.000

       

      1843

      1829

      04C7.446

      SPECT CT

      909.000

       

      1844

      1830

      03C3.7.1.1

      SPECT não

      439.000

       

      1845

      1831

      04C7.445

      SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

      584.000

       

      1846

      1832

      03C3.7.1.2

      SPECT tưới máu cơ tim

      576.000

       

      1847

      1833

      04C7.443

      SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

      639.000

       

      1848

      1834

      03C3.7.1.4

      Thận đồ đồng vị

      277.000

       

      1849

      1835

      03C3.7.1.31

      Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

      339.000

       

      1850

      1836

      03C3.7.1.28

      Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

      359.000

       

      1851

      1837

      03C3.7.1.27

      Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

      469.000

       

      1852

      1838

      03C3.7.1.19

      Xạ hình chẩn đoán khối u

      439.000

       

      1853

      1839

      03C3.7.1.24

      Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

      409.000

       

      1854

      1840

      03C3.7.1.30

      Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

      339.000

       

      1855

      1841

      03C3.7.1.9

      Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

      409.000

       

      1856

      1842

      03C3.7.1.17

      Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

      409.000

       

      1857

      1843

      03C3.7.1.3

      Xạ hình chức năng thận

      389.000

       

      1858

      1844

      03C3.7.1.5

      Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

      449.000

       

      1859

      1845

      03C3.7.1.23

      Xạ hình chức năng tim

      439.000

       

      1860

      1846

      03C3.7.1.8

      Xạ hình gan mật

      409.000

       

      1861

      1847

      03C3.7.1.10

      Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

      439.000

       

      1862

      1848

       

      Xạ hình hạch Lympho

      439.000

       

      1863

      1849

      03C3.7.1.11

      Xạ hình lách

      409.000

       

      1864

      1850

      03C3.7.1.20

      Xạ hình lưu thông dịch não tủy

      439.000

       

      1865

      1851

      03C3.7.1.29

      Xạ hình não

      359.000

       

      1866

      1852

      04C7.444

      Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

      584.000

       

      1867

      1853

      03C3.7.1.6

      Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

      389.000

       

      1868

      1854

      03C3.7.1.33

      Xạ hình thông khí phổi

      439.000

       

      1869

      1855

      03C3.7.1.16

      Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

      439.000

       

      1870

      1856

      03C3.7.1.18

      Xạ hình toàn thân với I-131

      439.000

       

      1871

      1857

      03C3.7.1.32

      Xạ hình tưới máu phổi

      409.000

       

      1872

      1858

      03C3.7.1.14

      Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

      309.000

       

      1873

      1859

      04C7.439

      Xạ hình tụy

      548.000

       

      1874

      1860

      03C3.7.1.21

      Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

      459.000

       

      1875

      1861

      04C7.438

      Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

      548.000

       

      1876

      1862

      03C3.7.1.12

      Xạ hình tuyến giáp

      289.000

       

      1877

      1863

      03C3.7.1.15

      Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

      339.000

       

      1878

      1864

      03C3.7.1.7

      Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

      439.000

       

      1879

      1865

      03C3.7.1.34

      Xạ hình tuyến vú

      409.000

       

      1880

      1866

      03C3.7.1.22

      Xạ hình xương

      409.000

       

      1881

      1867

      03C3.7.1.35

      Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

      439.000

       

      1882

      1868

      03C3.7.1.26

      Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

      409.000

       

      1883

      1869

      03C3.7.1.25

      Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

      309.000

       

      II

      II

       

      Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

       

       

      1884

      1870

      03C3.7.2.36

      Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131

      767.000

       

      1885

      1871

      03C3.7.2.38

      Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

      920.000

       

      1886

      1872

      03C3.7.2.44

      Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

      566.000

       

      1887

      1873

      03C3.7.2.46

      Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

      782.000

       

      1888

      1874

      03C3.7.2.40

      Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

      208.000

       

      1889

      1875

      03C3.7.2.43

      Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

      1.798.000

       

      1890

      1876

      03C3.7.2.52

      Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

      587.000

       

      1891

      1877

      03C3.7.2.49

      Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

      814.000

       

      1892

      1878

      03C3.7.2.47

      Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

      678.000

       

      1893

      1879

      03C3.7.2.48

      Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

      664.000

       

      1894

      1880

      03C3.7.2.51

      Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

      15.346.000

       

      1895

      1881

      03C3.7.2.50

      Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

      15.346.000

       

      1896

      1882

      03C3.7.2.42

      Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

      470.000

       

      1897

      1883

       

      Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

      15.065.000

      Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên.

      1898

      1884

       

      PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

      3.865.000

       

       

       

       

      Các thủ thuật còn lại khác

       

       

      1899

      1885

       

      Thủ thuật loại đặc biệt

      500.000

       

      1900

      1886

       

      Thủ thuật loại I

      305.000

       

      1901

      1887

       

      Thủ thuật loại II

      197.000

       

      H

      H

       

      CÁC DỊCH VỤ KHÁC

       

       

      1902

       

       

      Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

      55.000

       

      1903

       

       

      Gây mê trong phẫu thuật mắt

      500.000

       

      1904

       

       

      Gây mê trong thủ thuật mắt

      250.000

       

      1905

       

      03C5.1

      Telemedicine

      1.694.000

       

      1906

       

       

      Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

      246.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

      1907

       

       

      Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

      308.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

      1908

       

       

      Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

      523.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

      1909

       

       

      Phẫu thuật cấy lông mày

      1.785.000

       

      1910

       

       

      Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

      751.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

      1911

       

       

      Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

      1.018.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

      1912

       

       

      Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

      1.018.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

      1913

       

       

      Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)

      546.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

      1914

       

       

      Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

      4.351.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

      1915

       

       

      Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

      543.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

      1916

       

       

      Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

      209.000

      Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

      1917

       

       

      Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

      189.000

       

      1918

       

       

      Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

      1.014.000

       

      1919

       

       

      Cấy - tháo thuốc tránh thai

      214.000

       

      1920

       

       

      Chọc hút noãn

      7.094.000

       

      1921

       

       

      Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

      2.553.000

       

      1922

       

       

      Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

      3.876.000

       

      1923

       

       

      Đặt và tháo dụng cụ tử cung

      222.000

       

      1924

       

       

      Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

      62.900

       

      1925

       

       

      Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

      2.139.000

       

      1926

       

       

      Lọc rửa tinh trùng

      938.000

       

      1927

       

       

      Rã đông phôi, noãn

      3.526.000

       

      1928

       

       

      Rã đông tinh trùng

      201.000

       

      1929

       

       

      Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

      8.833.000

       

      1930

       

       

      Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

      6.218.000

       

      1931

       

       

      Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

      1.274.000

       

      1932

       

      03C2.3.93

      Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

      4.154.000

       

      1933

       

      03C2.3.21

      Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

      590.000

       

      1934

       

      03C2.3.22

      Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

      713.000

       

      1935

       

      03C2.5.7.40

      Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

      1.645.000

       

      Ghi chú:

      1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.

      2. Chi phí gây mê:

      + Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này.

      + Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).

      Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.

      3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:

      a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

      - Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

      - Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281;

      - Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

      b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

      - Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;

      - Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;

      - Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; Số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

      - Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

      4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

      STT

      STT TT 37

      Mã dịch vụ

      Tên dịch vụ

      Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

      Ghi chú

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      5. Các trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;

      6. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

      7. Đối với phòng khám đa khoa khu vực:

      - Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

      - Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.

      8. Trạm y tế xã, phường, thị trấn: Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục này.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu32/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                                Ngày ban hành23/07/2020
                                Người kýTrần Hồng Quảng
                                Ngày hiệu lực 05/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 29/2003/CT-TTg về chấn chỉnh quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 616/2003/QĐ-NHNN quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước ban hành
                                                      • Quyết định 152/2002/QĐ-UB về Điều lệ Quản lý Xây dựng theo Quy hoạch chi tiết phường Trung Liệt, quận Đống Đa, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
                                                      • Công văn số 971/LĐTBXH-PCTNXH ngày 04/04/2002 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội năm 2002
                                                      • Thông tư 01/2001/TT-BYT về việc xét cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dược phẩm do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định về mức chi cho người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được huy động tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Chỉ thị 07/1999/CT-BCN về việc chấn chỉnh công tác an toàn trong khai thác than do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
                                                      • Quyết định 1591/QĐ-UB-KT năm 1997 tạm ngưng cấp phép kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ