Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    29582





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu09/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
      Ngày ban hành25/07/2020
      Người kýNguyễn Thế Giang
      Ngày hiệu lực 05/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TUYÊN QUANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 09/2020/QĐ-UBND

      Tuyên Quang, ngày 25 tháng 7 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH VÀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

      Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

      Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 217/TTr -STC ngày 02 tháng 7 năm 2020 về việc ban hành Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh:

      a) Quyết định này Ban hành danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây viết tắt là Thông tư số 45/2018/TT-BTC); Tài sản cố định vô hình theo khoản 3 Điều 3, khoản 2 Điều 14 Thông tư số 45/2018/TT-BTC và Danh mục tài sản cố định đặc thù theo khoản 2 Điều 5 Thông tư số 45/2018/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

      b) Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC và pháp luật hiện hành có liên quan.

      2. Đối tượng áp dụng:

      a) Tài sản cố định tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội; cơ sở hoạt động sự nghiệp của tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

      b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định quy định tại điểm a Khoản này.

      c) Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

      Điều 2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định

      1. Thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

      2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

      3. Danh mục tài sản cố định đặc thù tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.

      2. Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh và các cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này.

      Điều 4. Hiệu lực thi hành

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2020.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo)
      - Bộ Tài chính; (Báo cáo)
      - Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
      - Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (Báo cáo)
      - Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
      - Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
      - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
      - Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
      - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;
      - Ban Kinh tế NS - HĐND tỉnh;
      - Như Điều 4 (thi hành);
      - Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
      - Phó CVP UBND tỉnh;
      - Phòng tin học và Công báo;
      - Báo Tuyên Quang; Đài PTTH tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - HĐND, UBND huyện, thành phố;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thế Giang

       

      Phụ lục số 01

      QUY ĐỊNH
      THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
      (Theo quy định tại khoản 3 Điều 3 và khoản 2 Điều 14 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính)

      (Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      STT

      Danh mục

      Thời gian sử dụng (năm)

      Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

      Loại 1

      Quyền tác giả

       

       

      1

      Tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm khuyết danh

      30

      3.33

      2

      Các tác phẩm không thuộc loại hình nêu trên

      50

      2

      3

      Quyền tác giả khác

      25

      4

      Loại 2

      Quyền sở hữu công nghiệp

       

       

      1

      Bằng độc quyền sáng chế

      20

      5

      2

      Giải pháp hữu ích

      10

      10

      3

      Kiểu dáng công nghiệp

      10

      10

      4

      Nhãn hiệu hàng hóa

      10

      10

      5

      Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

      10

      10

      6

      Chỉ dẫn địa lý

      50

      2

      7

      Quyền sở hữu công nghiệp khác

      10

      10

      Loại 3

      Quyền đối với giống cây trồng

       

       

      1

      Giống cây thân gỗ và cây nho

      25

      4

      2

      Giống cây trồng khác

      20

      5

      Loại 4

      Phần mềm ứng dụng

      5

      20

      Loại 5

      Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất)

      5

      20

       

      Phụ lục số 02

      QUY ĐỊNH
      DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
      (Chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính)

      (Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      STT

      Danh mục

      Thời gian sử dụng (năm)

      Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

      Loại 1

      Máy móc thiết bị

       

       

      1

      Máy móc thiết bị văn phòng phổ biến

       

       

       

      Máy vi tính để bàn

      5

      20

       

      Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị tương đương)

      5

      20

       

      Máy in các loại

      5

      20

       

      Máy Fax

      5

      20

       

      Máy scan

      5

      20

       

      Máy hủy tài liệu

      5

      20

       

      Tủ đựng tài liệu

      5

      20

       

      Quạt

      5

      20

       

      Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh

      8

      12.5

       

      Bộ bàn ghế tiếp khách

      8

      12.5

       

      Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học

      8

      12.5

       

      Máy móc, thiết bị văn phòng khác

      5

      20

      2

      Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị

       

       

       

      Máy chiếu các loại

      5

      20

       

      Máy photocopy

      5

      20

       

      Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động

      5

      20

       

      Thiết bị thông tin liên lạc khác

      5

      20

       

      Tủ lạnh, máy làm mát

      5

      20

       

      Máy giặt

      5

      20

       

      Máy điều hòa không khí

      8

      12.5

       

      Máy bơm nước

      8

      12.5

       

      Két sắt các loại

      8

      12.5

       

      Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

      8

      12.5

       

      Thiết bị mạng truyền thông

      5

      20

       

      Thiết bị điện văn phòng các loại

      5

      20

       

      Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

      5

      20

       

      Máy đếm tiền các loại

      5

      20

       

      Thiết bị lọc nước các loại

      5

      20

       

      Máy hút ẩm, hút bụi các loại

      5

      20

       

      Ti vi, đầu video, các loại đầu thu phát kỹ thuật số khác

      5

      20

       

      Máy ghi âm

      5

      20

       

      Máy ảnh

      5

      20

       

      Thiết bị âm thanh các loại

      5

      20

       

      Camera giám sát

      8

      12.5

       

      Thiết bị truyền dẫn

      5

      20

       

      Các loại máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác

      5

      20

      Loại 2

      Máy móc thiết bị động lực

      8

      12.5

      Loại 3

      Máy móc thiết bị chuyên dùng

       

       

       

      Máy công cụ

      10

      10

       

      Máy móc thiết bị trong ngành xây dựng

      8

      12.5

       

      Máy móc thiết bị dùng trong ngành tài nguyên, khai khoáng

      8

      12.5

       

      Máy dùng cho nông, lâm nghiệp

      8

      12.5

       

      Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại

      8

      12.5

       

      Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hóa chất

      8

      12.5

       

      Máy móc thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh

      8

      12.5

       

      Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác

      10

      10

       

      Máy móc thiết bị dùng trong ngành sản xuất in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm

      10

      10

       

      Máy móc thiết bị dùng trong ngành may mặc

      10

      10

       

      Máy móc thiết bị dùng trong ngành giấy

      10

      10

       

      Máy móc thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm

      10

      10

       

      Máy móc thiết bị điện ảnh, y tế, giáo dục và đào tạo

      8

      12.5

       

      Máy móc thiết bị viễn thông, truyền hình

      8

      12.5

       

      Máy móc thiết bị sản xuất dược phẩm

      8

      12.5

       

      Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù khác

      8

      12.5

      Loại 4

      Thiết bị đo lường, thí nghiệm

      8

      12.5

      Loại 5

      Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

       

       

       

      Các loại súc vật

      8

      12.5

       

      Vườn cây lâu năm, vườn cây công nghiệp hoặc vườn cây ăn quả

      25

      4

       

      Thảm cây xanh, cây cảnh

      8

      12.5

      Loại 6

      Tài sản cố định hữu hình khác

      5

      20

       

      Phụ lục số 03

      QUY ĐỊNH
      DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
      (Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      STT

      DANH MỤC

      Loại 1

      Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa vật thể:

      1

      Di tích quốc gia đặc biệt

      2

      Di tích cấp quốc gia

      3

      Di tích cấp tỉnh

      4

      Di tích chưa xếp hạng

      Loại 2

      Cổ vật, hiện vật trong Bảo tàng, Nhà trưng bày, Khu lưu niệm và các Khu di tích:

      1

      Nhóm chất liệu kim loại

      2

      Nhóm chất liệu nhựa

      3

      Nhóm chất liệu thủy tinh

      4

      Nhóm chất liệu mộc

      5

      Nhóm chất liệu vải

      6

      Nhóm chất liệu sợi gai

      7

      Nhóm chất liệu giấy

      8

      Nhóm chất liệu da

      9

      Nhóm chất liệu xương

      10

      Nhóm chất liệu sừng

      11

      Nhóm chất liệu gốm (sành, sứ)

      12

      Nhóm chất liệu đá

      13

      Nhóm chất liệu phim ảnh

      14

      Nhóm chất liệu lỏng

      15

      Nhóm chất liệu vỏ cây, hạt cây

      16

      Nhóm các tiêu bản mẫu động vật, thực vật

      17

      Nhóm chất liệu hữu cơ

      18

      Nhóm chất liệu khác

      Loại 3

      Tài sản cố định đặc thù khác

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu09/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
                                Ngày ban hành25/07/2020
                                Người kýNguyễn Thế Giang
                                Ngày hiệu lực 05/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 32/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Kế hoạch 07/KH-UBND về công tác Phòng, chống tham nhũng năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
                                                      • Công văn 4782/LĐTBXH-BTXH năm 2020 về trợ giúp xã hội dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu và giáp hạt năm 2021 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Chỉ thị 8/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý và giảm thiểu chất thải nhựa do tỉnh Nam Định ban hành
                                                      • Kế hoạch 121/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 135/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Kế hoạch 72/KH-UBND năm 2020 về quản lý chất thải rắn để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 12/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 16/2003/CT-UB về tăng cường thực hiện chế độ Bảo hiểm xã hội do tỉnh Gia Lai ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ