Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Kế hoạch 158/KH-UBND về tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    29096





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu158/KH-UBND
      Loại văn bảnKế hoạch
      Cơ quanThành phố Hà Nội
      Ngày ban hành03/08/2020
      Người kýNgô Văn Quý
      Ngày hiệu lực 03/08/2020
      Tình trạng Đã biết


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 158/KH-UBND

      Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2020

       

      KẾ HOẠCH

      TỔNG KẾT ĐỀ ÁN “ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020” THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      Thực hiện hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1582/LĐTBXH-TCGDNN ngày 07/5/2020 về việc tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg; Quyết định số 513/QĐ-BCĐTW ngày 12/5/2020 của Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ban hành kế hoạch tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ, UBND Thành phố ban hành Kế hoạch tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố Hà Nội (gọi tắt là Đề án 1956) như sau:

      I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

      1. Mục đích

      a) Tổng kết, đánh giá kết quả, hiệu quả triển khai, thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg đối với sự phát triển kinh tế xã hội, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và các mục tiêu giảm nghèo bền vững, xây dựng nông thôn mới; trong đó, tập trung đánh giá những mặt được, chưa được, nguyên nhân và rút ra bài học kinh nghiệm triển khai Đề án 1956.

      b) Đề xuất cơ chế, chính sách và các giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nông thôn trong giai đoạn mới (2021 - 2025 và định hướng đến 2030).

      c) Tôn vinh, khen thưởng các tập thể, cá nhân đạt thành tích tiêu biểu trong việc triển khai thực hiện Đề án 1956.

      2. Yêu cầu

      a) Việc tổng kết Đề án 1956 trên địa bàn Thành phố phải đảm bảo các nội dung của Đề án: Tổ chức đào tạo nghề cho lao động nông thôn; bồi dưỡng công chức xã; nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề, nhằm tạo việc làm, tăng thu nhập của lao động nông thôn; góp phần chuyển dịch cơ cấu lao động và cơ cấu kinh tế, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn; xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức xã có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ năng lực, phẩm chất đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quản lý hành chính, quản lý, điều hành kinh tế - xã hội và thực thi công vụ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn.

      b) Việc đánh giá cần được thực hiện nghiêm túc, đúng thực tế, khách quan; đánh giá những mặt được, bài học kinh nghiệm; những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân; đảm bảo đánh giá toàn diện, sâu sắc, hiệu quả, thực chất và tránh hình thức.

      c) Trong quá trình tổng kết Đề án, cần gắn với việc đánh giá thực hiện Chỉ thị số 19-CT/TW ngày 05/11/2012 của Ban Bí thư Trung ương đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dạy nghề cho lao động nông thôn; tác động của đào tạo nghề cho lao động nông thôn trong phát triển kinh tế xã hội, xây dựng nông thôn mới, giảm nghèo bền vững.

      II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

      1. Nội dung tổng kết

      a) UBND Thành phố tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện từng nội dung hoạt động của Đề án; đánh giá kết quả hoạt động của Ban Chỉ đạo Thành phố, Tổ thư ký giúp việc Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg Thành phố.

      b) Các quận, huyện và thị xã có đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là cấp huyện):

      - Đánh giá công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện Đề án.

      - Đánh giá kết quả thực hiện từng hoạt động của Đề án: Tuyên truyền, tư vấn học nghề và việc làm đối với người lao động nông thôn; điều tra khảo sát và dự báo nhu cầu dạy nghề cho lao động nông thôn; thí điểm thực hiện các mô hình đào tạo nghề cho lao động nông thôn; hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn; công tác giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Đề án; đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã.

      - So sánh, đánh giá kết quả thực hiện từng hoạt động của Đề án với mục tiêu, nhiệm vụ trong Đề án 1956 của địa phương theo từng giai đoạn, từng nội dung hoạt động cụ thể.

      - Đánh giá tác động của việc thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn với sự phát triển kinh tế xã hội, xây dựng nông thôn mới, giảm nghèo bền vững, chuyển dịch cơ cấu lao động của địa phương.

      - Bài học kinh nghiệm và đề xuất, khuyến nghị.

      2. Thời gian tổng kết

      a) Tổ chức tổng kết cấp huyện

      - Tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; khen thưởng, biểu dương các gương điển hình (tập thể/cá nhân, phong trào) những địa phương, những cơ sở và cán bộ có thành tích xuất sắc trong triển khai thực hiện Đề án 1956; qua đó đề xuất khen thưởng cấp Thành phố.

      - Thời gian thực hiện: Hoàn thành tổng kết trước ngày 30/9/2020.

      b) Tổ chức tổng kết cấp Thành phố

      - Tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố Hà Nội; khen thưởng, biểu dương các gương điển hình (tập thể/cá nhân, phong trào) những địa phương, những cơ sở và cán bộ có thành tích xuất sắc trong triển khai thực hiện Đề án 1956.

      - Thời gian thực hiện: Dự kiến tổng kết trước ngày 15/10/2020.

      3. Phân công tổ chức thực hiện

      a) Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cơ quan thường trực)

      - Chủ trì, phối hợp các Sở, ban, ngành liên quan, UBND các quận, huyện, thị xã có đào tạo nghề cho nông thôn hướng dẫn, triển khai thực hiện Kế hoạch tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg trên địa bàn Thành phố.

      - Chủ trì, phối hợp các Sở, ban, ngành liên quan, UBND các quận, huyện, thị xã có đào tạo nghề cho lao động nông thôn tổng hợp báo cáo tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ, trên địa bàn Thành phố (trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội).

      - Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ngành liên quan đề xuất thời gian, hình thức thực hiện tổng kết Đề án cấp Thành phố.

      - Chủ trì, phối hợp các cơ quan phát thanh, truyền hình, báo chí của Thành phố thực hiện hoạt động tuyên truyền về hoạt động tổng kết Đề án 1956.

      b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      - Phối hợp các Sở, ban, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã hướng dẫn, triển khai thực hiện kế hoạch tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn Thành phố.

      - Tổng hợp, báo cáo tổng kết quả 10 năm thực hiện công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn theo Đề án 1956 và định hướng xây dựng kế hoạch giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn Thành phố báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) và gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp chung, báo cáo UBND Thành phố theo quy định.

      - Phối hợp Sở Lao động Thương binh Xã hội và các Sở, ngành liên quan đề xuất thời gian, hình thức thực hiện tổng kết Đề án cấp Thành phố.

      c) Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội thành phố Hà Nội: Tổng hợp báo cáo tổng kết tình hình kết quả người lao động nông thôn vay vốn học nghề, tạo việc làm sau học nghề và được hưởng các chế độ, chính sách ưu đãi về vốn vay; tổ chức triển khai chính sách tín dụng đối với lao động nông thôn; báo cáo tổng kết, kết quả cho vay vốn đối với người lao động nông thôn sau học nghề gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp chung, báo cáo UBND Thành phố theo quy định.

      d) Các Sở, ngành liên quan và các quận, huyện, thị xã có đào tạo nghề cho lao động nông thôn phối hợp với các cơ quan thông tấn, báo chí và truyền hình Thành phố đẩy mạnh tuyên truyền về kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên địa bàn Thành phố.

      đ) UBND các huyện, thị xã

      Giao Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có đào tạo nghề cho lao động nông thôn chỉ đạo:

      - Tổng hợp báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg, trên địa bàn quận, huyện, thị xã (theo Đề cương và phụ lục đính kèm); báo cáo gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp chung, báo cáo UBND Thành phố theo quy định.

      - Tổ chức tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg, trên địa bàn quận, huyện, thị xã; đảm bảo hiệu quả, tránh hình thức; khen thưởng, biểu dương các gương điển hình (tập thể/cá nhân, phong trào) những địa phương, những cơ sở và cán bộ có thành tích xuất sắc trong triển khai thực hiện Đề án 1956; qua đó đề xuất khen thưởng cấp Thành phố.

      - Phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham gia thực hiện kế hoạch tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg cấp Thành phố.

      - Phối hợp các cơ quan thông tấn, báo chí và truyền hình Thành phố đẩy mạnh công tác tuyên truyền về đào tạo nghề cho lao động nông thôn, các hoạt động tổng kết đánh giá tổng kết Đề án 1956 của địa phương.

      Trên đây là Kế hoạch tổng kết thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố Hà Nội; UBND Thành phố yêu cầu Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có đào tạo nghề cho lao động nông thôn nghiêm túc chỉ đạo, triển khai thực hiện Kế hoạch tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn Thành phố./.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Lao động TB&XH;
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
      - Chủ tịch UBND Thành phố;
      - Phó Chủ tịch TT Nguyễn Văn Sửu;
      - Phó Chủ tịch Ngô Văn Quý;
      - Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
      - Các Sở, ban, ngành liên quan;
      - UBND quận Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm các huyện, thị xã;
      - VPUB: CVP, PCVP Đ.H.Giang, V.T.Anh, KGVX, KT, TKBT;
      - Lưu: VT, KGVXt.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Ngô Văn Quý

       

      ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

      TỔNG KẾT ĐỀ ÁN “ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020” THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, TRÊN ĐỊA BÀN (QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ………..)

      Phần thứ nhất

      KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỪ NĂM 2010 ĐẾN NAY

      I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO

      II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CỦA ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010-2015 VÀ 2016-2019, ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020

      1. Kết quả, hiệu quả đào tạo nghề cho lao động nông thôn

      1.1. Kết quả

      1.2. Hiệu quả

      (Theo các biểu mẫu đính kèm)

      2. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã

      3. Nguồn lực thực hiện: Kết quả, hiệu quả nguồn lực thực hiện, tổng số và chia theo từng hoạt động.

      III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010-2015 VÀ 2016-2019, ƯỚC NĂM 2020

      1. Về công tác kiện toàn bộ máy chỉ đạo, điều hành và hệ thống cơ quan tham mưu, giúp việc tổ chức quản lý và triển khai thực hiện

      - Kiện toàn Ban Chỉ đạo/Tổ công tác.

      - Rà soát, phê duyệt danh mục nghề đào tạo, định mức chi phí đào tạo.

      - Xây dựng kế hoạch đào tạo nghề hàng năm và 5 năm giai đoạn (2010-2015; 2016-2020).

      - Văn bản chỉ đạo, điều hành về đào tạo nghề cho lao động nông thôn.

      - Số cơ sở tham gia đào tạo nghề cho lao động nông thôn (cao đẳng, trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp, khác).

      - Công tác điều phối, phối hợp và phân cấp trong quản lý, điều hành thực hiện

      - Những chuyển biến nổi bật về tổ chức bộ máy trong chỉ đạo, điều hành và năng lực, nhận thức, kỹ năng, nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ.

      2. Việc thực hiện các hoạt động đào tạo nghề cho lao động nông thôn

      2.1. Hoạt động 1: Tuyên truyền, tư vấn học nghề và việc làm đối với lao động nông thôn.

      2.2. Hoạt động 2: Điều tra, khảo sát và dự báo nhu cầu dạy nghề cho lao động nông thôn; định kỳ hằng năm rà soát, cập nhật, bổ sung, đánh giá, xác định nhu cầu đào tạo nghề cho lao động nông thôn.

      2.3. Hoạt động 3: Thí điểm và nhân rộng các mô hình dạy nghề cho lao động nông thôn (tên, địa chỉ, quy trình, hiệu quả).

      2.4. Hoạt động 4: Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề đối với các cơ sở dạy nghề công lập.

      2.5. Hoạt động 5: Phát triển chương trình, giáo trình, học liệu và xây dựng danh mục thiết bị dạy nghề.

      2.6. Hoạt động 6: Phát triển giáo viên, cán bộ quản lý dạy nghề/GDNN.

      2.7. Hoạt động 7: Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề.

      2.8. Hoạt động giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Đề án.

      3. Đánh giá: Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, tồn tại và nguyên nhân trong quá trình thực hiện từng hoạt động của Đề án trong từng giai đoạn 2010- 2015 và 2016-2020. So sánh việc triển khai các hoạt động cụ thể trong giai đoạn 2010-2015 và 2016-2020.

      IV. TỔNG KẾT MỘT SỐ BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

      Mô tả, đánh giá các bài học kinh nghiệm thực tiễn (ở đâu, cách làm như thế nào? Quy trình và hiệu quả đạt được) trong thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện. Có thể phân loại theo các nhóm bài học kinh nghiệm: Trong công tác chỉ đạo, điều hành; trong thực hiện cơ chế, chính sách để triển khai các nội dung hoạt động; trong công tác tuyên truyền, vận động; trong xây dựng, nhân rộng mô hình đào tạo nghề cho lao động nông thôn; trong tổ chức thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn; trong việc huy động nguồn lực thực hiện; trong việc kiểm tra, giám sát thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn; trong việc phối hợp của doanh nghiệp trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn;...

      V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ, HIỆU QUẢ THỰC HIỆN

      (Bảng thống kê kèm theo)

      Phần thứ hai

      ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ DỰ KIẾN ĐẾN NĂM 2030

      I. CĂN CỨ ĐỀ XUẤT

      II. MỤC TIÊU GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ ĐẾN NĂM 2030

      1. Đào tạo nhân lực các cấp trình độ, trong đó: Trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, đào tạo theo các chương trình nghề nghiệp khác.

      2. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn, trong đó số người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, các đối tượng chính sách (lao động nữ, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người bị thu hồi đất, người thuộc diện được hỗ trợ chính sách người có công với cách mạng), đào tạo nghề cho lao động nông thôn gắn với mục tiêu xây dựng nông thôn mới tại địa phương.

      III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT

      1. Về chính sách

      2. Về cơ chế thực hiện

      3. Về nguồn lực (Trung ương, địa phương, khác), chi tiết theo nội dung thực hiện:

      - Hỗ trợ đào tạo cho lao động là người dân tộc thiểu số.

      - Hỗ trợ đào tạo cho các đối tượng chính sách (Lao động, nữ, người thuộc hộ cận nghèo, cận nghèo, người bị thu hồi đất, người thuộc diện được hỗ trợ chính sách người có công với cách mạng).

      - Hỗ trợ đào tạo cho lao động nông thôn gắn với mục tiêu xây dựng nông thôn mới tại địa phương.

      - Kinh phí để thực hiện các điều kiện đảm bảo (đào tạo giáo viên, xây dựng chương trình, giáo trình, đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị...)

      - Khác ...

      4. Về giải pháp triển khai thực hiện

       

       

      THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
      (ký tên, đóng dấu)

       

      Biểu số 01

      BÁO CÁO
      KẾT QUẢ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010-2015 VÀ 2016-2019, ƯỚC THỰC HIỆN 2020

      (Kèm theo Báo cáo số 158/BC-BCĐ ngày 03/8/2020)

      TT

      Tên nghề đào tạo cho LĐNT

      Số người có nhu cầu học nghề

      Kết quả dạy nghề cho LĐNT và việc làm sau khi học nghề (người)

      Số lớp

      Tổng số LĐNT được đào tạo

      Nữ

      Đối tượng 1

      Đối tượng 2

      Đối tượng 3

      Tổng số người học xong

      Số người có việc làm

      Thuộc hộ thoát nghèo

      Thuộc hộ khá

      Người được hưởng CS ưu đãi người có công với CM

      Dân tộc thiểu số

      Hộ nghèo

      Người thuộc hộ bị thu hồi đất

      Người khuyết tật

      Lao động nữ bị mất việc làm

      Người thuộc hộ cận nghèo

      LĐNT khác

      Tổng số người có việc làm

      Trong đó:

      Được DN/ Đơn vị tuyển dụng

      Được DN/ Đơn vị bao tiêu sản phẩm

      Tự tạo việc làm

      Thành lập tổ hợp tác xã, tổ SX, HTX, DN

      A

      Giai đoạn 2010- 2015

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      Giai đoạn 2016- 2019

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      C

      Ước năm 2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng I

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng II

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngày .... tháng .... năm 2020
      TM. BAN CHỈ ĐẠO
      (ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

       

      Biểu số 02

      BÁO CÁO ĐƠN VỊ THAM GIA ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LĐNT GIAI ĐOẠN 2010-2015 VÀ 2016-2019, ƯỚC NĂM 2020
      (Kèm theo Báo cáo số 158/BC-BCĐ ngày 03/8/2020)

      TT

      Tên cơ sở tham gia dạy nghề cho LĐNT

      Kết quả đào tạo nghề cho LĐNT (người)

      Số lớp

      Tổng số LĐNT được đào tạo

      Đối tượng 1

      Đối tượng 2

      Đối tượng 3

      Tổng số LĐNT học xong

      I

      Giai đoạn 2010-2015

       

       

       

       

       

       

      1

      Trường Cao đẳng ...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      2

      Trường Trung cấp...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      3

      Trung tâm giáo dục nghề nghiệp ...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      4

      Doanh nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      5

      Cơ sở giáo dục nghề khác

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      II

      Giai đoạn 2016-2019

       

       

       

       

       

       

      1

      Trường Cao đẳng ...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      2

      Trường Trung cấp...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      3

      Trung tâm giáo dục nghề nghiệp ...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      4

      Doanh nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      5

      Cơ sở giáo dục nghề khác

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      III

      Ước 2020

       

       

       

       

       

       

      1

      Trường Cao đẳng ...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      2

      Trường Trung cấp...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      3

      Trung tâm giáo dục nghề nghiệp ...

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      4

      Doanh nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

      5

      Cơ sở giáo dục nghề khác

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề A

       

       

       

       

       

       

       

      Nghề B

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngày.... tháng.... năm 2020
      TM. BAN CHỈ ĐẠO 1956
      (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

       

      Biểu số 03

      BÁO CÁO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐƯỢC ĐÀO TẠO THEO ĐỘ TUỔI TỪ NĂM 2010 ĐẾN NAY
      (Kèm theo Kế hoạch số 158/KH-BCĐ ngày 03/8/2020)

      Stt

      Nội dung

      Tổng số

      Nữ

      Nghề nông nghiệp

      Nghề phi nông nghiệp

      Số người có việc làm sau học nghề

      Chia theo đối tượng

      Hộ người có công

      Hộ dân tộc thiểu số

      Hộ nghèo

      Hộ cận nghèo

      Chính sách khác

      1

      Dưới 25 tuổi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Từ 26 đến 45 tuổi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Trên 45 tuổi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngày     tháng     năm 2020
      TM. BAN CHỈ ĐẠO 1956
      (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

       

      Biểu số 04

      BÁO CÁO SỬ DỤNG KINH PHÍ GIAI ĐOẠN 2010-2015 VÀ 2016-2019, ƯỚC 2020
      (Kèm theo Báo cáo số 158/BC-BCĐ ngày 03/8/2020)

      Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

      TT

      Tên nghề

      Kinh phí thực hiện

      Tổng kinh phí

      Ngân sách Thành phố

      Ngân sách quận, huyện

      Nguồn khác

      Kinh phí hỗ trợ chi phí dạy nghề

      Tiền ăn

      Tiền đi lại

      Tổng số

      Trong đó

      Thu học phí

      Huy động

      I

      Giai đoạn 2010-2015

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Kinh phí dạy nghề cho LĐNT

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Kinh phí tuyên truyền

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Kinh phí điều tra, khảo sát

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Kinh phí hoạt động BCĐ cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Giai đoạn 2016-2019

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Kinh phí dạy nghề cho LĐNT

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Kinh phí tuyên truyền

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Kinh phí điều tra, khảo sát

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Kinh phí hoạt động BCĐ cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Ước 2020

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Kinh phí dạy nghề cho LĐNT

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Kinh phí tuyên truyền

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Kinh phí điều tra, khảo sát

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Kinh phí hoạt động BCĐ cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Kinh phí dạy nghề cho LĐNT

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Kinh phí tuyên truyền

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Kinh phí điều tra, khảo sát

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Kinh phí hoạt động BCĐ cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngày.... tháng.... năm 2020
      TM. BAN CHỈ ĐẠO
      (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

       

      Biểu số 05

      TỔNG HỢP CÁC MÔ HÌNH CÁ NHÂN, TỔ CHỨC ĐIỂN HÌNH TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LĐNT CÓ HIỆU QUẢ
      (Kèm theo Báo cáo số 158/BC-BCĐ ngày 03/8/2020)

      TT

      Tên người được học/tên nghề đào tạo

      Địa chỉ

      Quá trình học nghề/tổ chức dạy nghề và tạo việc làm

      Số điện thoại liên hệ

      Năm thực hiện

      Thu nhập bình quân
      (đồng/tháng)

      Ghi chú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      I

      Mô hình cá nhân điển hình

       

       

       

       

       

       

      1

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Mô hình tổ chức điển hình

       

       

       

       

       

       

      1

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngày.... tháng.... năm 2020
      TM. BAN CHỈ ĐẠO
      (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

       

      BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN

      TT

      Nội dung

      ĐVT

      Giai đoạn 2010 - 2015

      Giai đoạn 2016 - 2019

      Ước năm 2020

      I

      Công tác chỉ đạo, điều hành

       

       

       

       

      1

      Thành lập, kiện toàn BCĐ, Tổ Công tác các cấp

       

       

       

       

      1.1

      Cấp huyện

       

       

       

       

       

      Số đơn vị hành chính có LĐNT

       

       

       

       

       

      Số huyện thành lập BCĐ/Tổ công tác

       

       

       

       

      1.2

      Cấp xã

       

       

       

       

       

      Số đơn vị hành chính có LĐNT

       

       

       

       

       

      Số huyện thành lập BCĐ/Tổ công tác

       

       

       

       

      2

      Số nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn được Ủy ban nhân dân TP phê duyệt

       

       

       

       

       

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

      3

      Số nghề đào tạo cho LĐNT đã xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật, được UBND TP phê duyệt

       

       

       

       

       

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

      Số nghề đào tạo cho LĐNT đã xây dựng định mức chi phí đào tạo, đơn giá đặt hàng, được UBND TP phê duyệt

       

       

       

       

       

      Nghề nông nghiệp

       

       

       

       

       

      Nghề phi nông nghiệp

       

       

       

       

      5

      Số đoàn kiểm tra, giám sát các cấp

      Đoàn

       

       

       

      II

      Các hoạt động của Đề án

       

       

       

       

      1

      Công tác tuyên truyền, tư vấn học nghề cho LĐNT

       

       

       

       

       

      Số tin, bài tuyên truyền

      Tin, bài

       

       

       

       

      Số người được tuyên truyền, tư vấn học nghề

      Người

       

       

       

      2

      Số chương trình, giáo trình được cập nhật, chỉnh sửa hoặc xây dựng mới

      C.Tr

       

       

       

       

      Số chương trình, giáo trình đào tạo nghề nông nghiệp

      C.Tr

       

       

       

       

      Số chương trình, giáo trình đào tạo nghề phi nông nghiệp

      C.Tr

       

       

       

      3

      Phát triển giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

      Người

       

       

       

       

       

      Số giáo viên, người dạy nghề, cán bộ quản lý được đào tạo, bồi dưỡng.

      Người

       

       

       

       

       

      Số cán bộ chuyên trách về Giáo dục nghề nghiệp cấp huyện

      Người

       

       

       

       

       

      Số cán bộ kiêm nhiệm theo dõi về Giáo dục nghề nghiệp cấp huyện

      Người

       

       

       

       

      4

      Tổng số cơ sở tham gia đào tạo nghề cho LĐNT

      Cơ sở

       

       

       

       

       

      Trường cao đẳng

      Cơ sở

       

       

       

       

       

      Trường trung cấp

      Cơ sở

       

       

       

       

       

      Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, GDNN- GDTX

      Cơ sở

       

       

       

       

       

      Doanh nghiệp

      Cơ sở

       

       

       

       

       

      Cơ sở đào tạo khác

      Cơ sở

       

       

       

       

      5

      Tổng số LĐNT được đào tạo các cấp trình độ

      Người

       

       

       

       

       

      Trình độ cao đẳng

      Người

       

       

       

       

       

      Trình độ trung cấp

      Người

       

       

       

       

       

      Trình độ sơ cấp

      Người

       

       

       

       

       

      Đào tạo dưới 3 tháng

      Người

       

       

       

       

      6

      Tổng số LĐNT được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg

      Người

       

       

       

       

      6.1

      Chia theo lĩnh vực

      Người

       

       

       

       

       

      Nông nghiệp

      Người

       

       

       

       

       

      Phi nông nghiệp

      Người

       

       

       

       

      6.2

      Chia theo đối tượng

      Người

       

       

       

       

      *

      Lao động nữ

      Người

       

       

       

       

       

      Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng

      Người

       

       

       

       

       

      Người dân tộc thiểu số

      Người

       

       

       

       

       

      Người thuộc hộ nghèo

      Người

       

       

       

       

       

      Người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất canh tác, đất kinh doanh

      Người

       

       

       

       

       

      Người khuyết tật

      Người

       

       

       

       

       

      Người là lao động nữ bị mất việc làm

      Người

       

       

       

       

       

      Người thuộc hộ cận nghèo

      Người

       

       

       

       

       

      LĐNT khác

      Người

       

       

       

       

      7

      Tổng số LĐNT có việc làm sau học nghề

      Người

       

       

       

       

      7.1

      Chia theo lĩnh vực

      Người

       

       

       

       

      Nông nghiệp

      Người

       

       

       

       

      Phi nông nghiệp

      Người

       

       

       

      7.2

      Chia theo loại hình công việc

      Người

       

       

       

       

      LĐNT được doanh nghiệp tuyển dụng vào làm việc theo hợp đồng lao động

      Người

       

       

       

       

      LĐNT được doanh nghiệp nhận bao tiêu sản phẩm

      Người

       

       

       

       

      LĐNT tiếp tục làm nghề cũ nhưng năng suất lao động, thu nhập tăng lên

      Người

       

       

       

       

      LĐNT thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ/nhóm sản xuất

      Người

       

       

       

      8

      Số hộ gia đình có người tham gia học nghề được thoát nghèo

      Người

       

       

       

      9

      Số hộ gia đình có người tham gia học nghề trở thành hộ có thu nhập khá

      Người

       

       

       

      10

      Số cán bộ, công chức xã được đào tạo, bồi dưỡng

      Người

       

       

       

      11

      Kinh phí thực hiện

      Tr.đ

       

       

       

      11.1

      Chia theo nguồn kinh phí

      Tr.đ

       

       

       

       

      Ngân sách Trung ương

      Tr.đ

       

       

       

       

      Ngân sách Địa phương

      Tr.đ

       

       

       

       

      Các nguồn khác

      Tr.đ

       

       

       

      11.2

      Chia theo nội dung hoạt động

      Tr.đ

       

       

       

       

      Tuyên truyền, tư vấn học nghề

      Tr.đ

       

       

       

       

      Điều tra, khảo sát, rà soát, cập nhật, xác định nhu cầu học nghề

      Tr.đ

       

       

       

       

      Phát triển chương trình, giáo trình

      Tr.đ

       

       

       

       

      Phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý

      Tr.đ

       

       

       

       

      Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo nghề

      Tr.đ

       

       

       

       

      Hỗ trợ đào tạo nghề cho LĐNT

      Tr.đ

       

       

       

       

      Đào tạo, bồi dưỡng công chức xã

      Tr.đ

       

       

       

       

      Kinh phí thực hiện các nội dung hoạt động khác

      Tr.đ

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu158/KH-UBND
                                Loại văn bảnKế hoạch
                                Cơ quanThành phố Hà Nội
                                Ngày ban hành03/08/2020
                                Người kýNgô Văn Quý
                                Ngày hiệu lực 03/08/2020
                                Tình trạng Đã biết

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Thông báo 13514/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm xúc tác ACT-55 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 2549/CTHN-TTHT năm 2021 về kê khai thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình Sữa học đường trong cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018 đến năm 2020
                                                      • Thông báo 5516/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 77548/CT-TTHT năm 2020 về thuế giá trị gia tăng hoạt động kinh doanh ứng dụng dạy học do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Thông báo 207/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị với lãnh đạo các tỉnh, thành phố Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ