Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1323/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    29065





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1323/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Giang
      Ngày ban hành03/08/2020
      Người kýNguyễn Văn Sơn
      Ngày hiệu lực 03/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1323/QĐ-UBND

      Hà Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG, TỈNH HÀ GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-STNMT ngày 27 tháng 7 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

      1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2019

      Quy hoạch đến năm 2020

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Diện tích cấp TP. xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Tổng diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      1

      Đất nông nghiệp

      11.149,70

      83,54

      11.213,80

      -49,48

      11.164,32

      83,65

      1.1

      Đất trồng lúa

      876,05

      6,56

      828,40

      17,58

      845,98

      6,34

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      443,21

      3,32

      92,31

      -4,43

      87,88

      0,66

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      329,88

      2,47

      251,22

      -8,03

      243,19

      1,82

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      2.434,99

      18,25

      3.052,00

      -6,63

      3.045,37

      22,82

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      2.067,58

      15,49

      1.832,06

      0,00

      1.832,06

      13,73

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      4.935,35

      36,98

      5.094,59

      -44,37

      5.050,21

      37,84

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      61,08

      0,46

      61,67

      -3,60

      58,07

      0,44

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      1,55

      0,01

      1,55

      0,00

      1,55

      0,01

      2

      Đất phi nông nghiệp

      1.417,84

      10,62

      2.072,42

      51,29

      2.123,71

      15,91

      2.1

      Đất quốc phòng

      225,12

      1,69

      245,26

      0,12

      245,38

      1,84

      2.2

      Đất an ninh

      22,62

      0,17

      30,49

      -0,01

      30,48

      0,23

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      0,00

      -

      0,00

      0,00

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      0,00

      -

      0,00

      0,00

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      0,00

      -

      20,00

      -20,00

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      14,23

      0,11

      44,43

      12,05

      56,48

      0,42

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      8,36

      0,06

      41,16

      -0,17

      40,99

      0,31

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      0,00

      -

      2,00

      0,00

      2,00

      0,01

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      358,55

      2,69

      575,75

      68,98

      644,73

      4,83

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - VH

      1,34

      0,01

      2,03

      0,00

      2,03

      0,02

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      0,00

      -

      109,50

      0,00

      109,50

      0,82

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      1,29

      0,01

      38,30

      0,00

      38,30

      0,29

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      123,21

      0,92

      166,47

      -0,61

      165,86

      1,24

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      259,94

      1,95

      370,24

      10,66

      380,89

      2,85

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      15,59

      0,12

      19,43

      0,09

      19,52

      0,15

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      4,23

      0,03

      10,21

      0,60

      10,81

      0,08

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,38

      0,00

      5,69

      0,00

      5,69

      0,043

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ.

      49,70

      0,37

      54,39

      -9,45

      44,94

      0,34

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      27,84

      0,21

      33,20

      2,07

      35,27

      0,26

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      3,00

      0,02

      5,25

      -0,02

      5,23

      0,04

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      28,27

      0,21

      33,06

      -9,54

      23,52

      0,18

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,28

      0,00

      0,38

      0,00

      0,38

      0,003

      2.24

      Đất sông, ngòi, suối

      269,32

      2,02

      260,59

      -3,48

      257,11

      1,93

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      0,00

      -

      0,00

      0,00

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      4,59

      0,03

      4,59

      0,00

      4,59

      0,03

      3

      Đất chưa sử dụng

      778,36

      5,83

      59,68

      -1,81

      57,87

      0,43

      1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Quang Trung

      Phường Trần Phú

      Phường Ngọc Hà

      Phường Nguyễn Trãi

      Phường Minh Khai

      Xã Ngọc Đường

      Xã Phương Độ

      Xã Phương Thiện

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      585,21

      128,20

      34,14

      43,61

      33,92

      38,52

      41,56

      175,85

      89,41

      1.1

      Đất lúa nước

      LUA/PNN

      30,07

      9,30

       

      2,71

      0,04

       

      3,59

      6,79

      7,65

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1,36

       

       

       

       

       

       

      1,36

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      301,55

      55,96

      2,00

      10,78

      12,51

       

      36,86

      103,55

      79,88

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      75,99

      24,88

      4,62

      8,89

      5,51

      1,67

      0,03

      28,50

      1,88

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      28,80

      1,47

      4,84

      1,22

       

      20,77

       

      0,50

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      143,90

      36,39

      22,68

      20,01

      15,64

      16,05

       

      33,12

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      4,90

      0,20

       

       

      0,22

      0,02

      1,08

      3,38

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      1,89

       

       

       

       

       

      1,89

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OTC

      12,83

       

      0,45

      0,26

      4,57

      1,11

      0,10

      6,34

       

      * Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở

      1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Quang Trung

      Phường Trần Phú

      Phường Ngọc Hà

      Phường Nguyễn Trãi

      Phường Minh Khai

      Xã Ngọc Đường

      Xã Phương Độ

      Xã Phương Thiện

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      599,83

      120,76

      -

      -

      -

      -

      276,07

      203,00

      -

      1.1

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      403,66

      -

      -

      -

      -

      -

      200,66

      203,00

      -

      1.2

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      196,17

      120,76

      -

      -

      -

      -

      75,41

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      120,65

      40,83

      0,05

      13,55

      2,23

      14,91

      0,52

      39,46

      9,11

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      7,15

      7,00

      -

      -

      -

      0,15

      -

      -

      -

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      4,16

      -

      -

      -

      -

      1,02

      0,06

      0,40

      2,68

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      4,24

      4,24

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      0,50

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      52,25

      12,30

      0,05

      1,35

      -

      0,20

      0,33

      33,78

      4,24

      2.5

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      25,01

      5,00

      -

      10,00

      -

      10,01

      -

      -

      -

      2.6

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,33

      2,00

      -

      -

      1,08

      -

      -

      -

      0,25

      2.7

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      6,32

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      4,78

      1,44

      2.8

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      13,41

      7,66

      -

      2,20

      0,55

      3,00

      -

      -

       

      2.9

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,61

      0,11

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      -

      2.10

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3,12

      2,52

      -

      -

      0,60

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      0,03

      -

      -

      2.13

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,03

      -

      -

      -

      -

      0,03

      -

      -

      -

      2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

      3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh;

      Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:

      - Như Điều 4;
      - TTr. Tỉnh ủy;
      - TTr. HĐND tỉnh;
      - VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
      - Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
      - Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải, Hồng, Hùng).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Sơn

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1323/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Giang
                                Ngày ban hành03/08/2020
                                Người kýNguyễn Văn Sơn
                                Ngày hiệu lực 03/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 206/KH-UBND năm 2021 triển khai Chỉ thị 23/CT-TTg về đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2021-2030 do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng, tỉnh Thái Nguyên, đến năm 2030”
                                                      • Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2021 về đẩy mạnh thực hiện công tác cấp thẻ căn cước công dân gắn chíp điện tử trên địa bàn tỉnh Yên Bái
                                                      • Công văn 8210/TCHQ-TXNK năm 2020 về thuế nhập khẩu hàng tạm nhập tái xuất phục vụ dự án ODA do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 4901/BGDĐT-TTr năm 2020 về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thanh tra nội bộ năm 2020-2021 đối với cơ sở giáo dục đại học, trường sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung trong các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo, Thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
                                                      • Công văn 3482/BYT-KHTC về bảo đảm công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho nhân dân trong điều kiện nắng, nóng kéo dài năm 2020 do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Kế hoạch 60/KH-UBND về kiểm tra, giám sát công tác thi đua, khen thưởng năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ