Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    28919





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1380/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Phú Yên
      Ngày ban hành05/08/2020
      Người kýPhan Đình Phùng
      Ngày hiệu lực 05/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH PHÚ YÊN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1380/QĐ-UBND

      Phú Yên, ngày 05 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 10/7/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phan Đình Phùng

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí
      (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      Ghi chú

      01

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

       Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời gian quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      Phòng Tư pháp

      2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính Phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

      - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;

      - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

      Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      02

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

      Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      Phòng Tư pháp

      2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

       

      03

      Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

      Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      Phòng Tư pháp

      10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính Phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

      - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;

      - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

       

      04

      Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

      Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      Phòng Tư pháp

      30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

       Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

       

      05

      Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

      Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

      06

      Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

      Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      Phòng Tư pháp

      2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

      Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

       

      07

      Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

      Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yếu cầu chứng thực.

      10.000 đồng/trường hợp.

      08

      Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

      Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      Phòng Tư pháp

      10.000 đồng/trường hợp.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

       

      Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

       

      09

      Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

      Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      Phòng Tư pháp

      50.000 đồng/hợpđồng, giao dịch.

      10

      Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

      Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

       

      Phòng Tư pháp

       

      50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

       

       

      11

      Chứng thực văn khai nhận di sản mà di sản là động sản

      50.000 đồng /văn bản

       

      QUY TRÌNH NỘI BỘ

      GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
      (Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

      1. Thủ tục: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

      a) Trường hợp không có nhiều loại giấy tờ văn bản

      - Thời hạn giải quyết: Trường hợp giấy tờ, văn bản không phức tạp 01 ngày làm việc. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung giấy tờ chứng thực.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Bước 2

      - Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao;

      - Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ¼ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      01 ngày làm việc

      b) Trường hợp có nhiều loại giấy tờ văn bản không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên

      - Thời hạn giải quyết: 02 ngày.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

       

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.

      Người thực hiện chứng thực

      ½ ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao.

      - Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính.

      Người thực hiện chứng thực

      ½ ngày làm việc

       

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ½ ngày làm việc

       

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực

      ½ ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết:

      02 ngày làm việc

      2. Thủ tục: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

      a) Trường hợp không có nhiều loại giấy tờ văn bản:

      - Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Bước 2

      Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ¼ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      01 ngày làm việc

      b) Trường hợp có nhiều loại giấy tờ văn bản không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên.

      - Thời hạn giải quyết: 02 ngày.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

       

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao.

      Người thực hiện chứng thực

      ½ ngày làm việc

       

      Bước 2

      Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.

      Người thực hiện chứng thực

      ½ ngày làm việc

       

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ½ ngày làm việc

       

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực

      ½ ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết:

      02 ngày làm việc

      3. Thủ tục: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

      - Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ yêu cầu chứng thực.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông)

      ¼ ngày làm việc

      Bước 2

      Ghi đầy đủ lời chứng thực chữ ký theo mẫu quy định.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)

      ¼ ngày làm việc

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ¼ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)

      ¼ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      01 ngày làm việc

      4. Thủ tục: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

      - Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực.

      - Tiếp nhận hồ sơ

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông)

      ¼ ngày làm việc

      Bước 2

      - Ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định;

      - Ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)

      ¼ ngày làm việc

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ¼ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)

      ¼ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      01 ngày làm việc

      5. Thủ tục: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

      - Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Bước 2

      - Gạch chân lỗi sai sót cần sửa.

      - Đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp; Người thực hiện chứng thực

      ½ ngày làm việc

      Bước 3

      Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      01 ngày làm việc

      6. Thủ tục: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

      - Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Bước 2

      - Chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ;

      - Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ¼ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực

      ¼ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      01 ngày làm việc

      7. Thủ tục: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

      - Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình;

      - Đối chiếu chữ ký người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông)

      ¼ ngày làm việc

      Bước 2

      Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)

      ¼ ngày làm việc

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ¼ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)

      ¼ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      01 ngày làm việc

      8. Thủ tục: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

      - Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông)

      ¼ ngày làm việc

      Bước 2

      Ghi đầy đủ lời chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)

      ¼ ngày làm việc

      Bước 3

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ¼ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)

      ¼ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      01 ngày làm việc

      9. Thủ tục: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

      - Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực;

      - Tiếp nhận hồ sơ.

      Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông)

      ½ ngày làm việc

      Bước 2

      Ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định

      Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)

      ½ ngày làm việc

      Bước 3

      Ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch (nếu hồ sơ không được tiếp nhận qua bộ phận một cửa, một cửa liên thông)

      Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ½ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)

      ½ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      02 ngày làm việc

      10. Thủ tục: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

      - Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực;

      - Tiếp nhận hồ sơ.

      Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông)

      ½ ngày làm việc

      Bước 2

      Ghi lời chứng theo mẫu quy định.

      Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)

      ½ ngày làm việc

      Bước 3

      - Ký vào từng trang của văn bản thỏa thuận phân chia di sản (nếu hồ sơ không được tiếp nhận qua bộ phận một cửa, một cửa liên thông).

      - Ký, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ½ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)

      ½ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      02 ngày làm việc

      11. Thủ tục: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

      - Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

      - Quy trình nội bộ:

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm xử lý công việc

      Thời gian thực hiện

      Bước 1

      - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực;

      - Tiếp nhận hồ sơ.

      Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông)

      ½ ngày làm việc

      Bước 2

      Ghi lời chứng theo mẫu quy định.

      Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)

      ½ ngày làm việc

      Bước 3

      - Ký vào từng trang của văn bản khai nhận di sản (nếu hồ sơ không được tiếp nhận qua bộ phận một cửa, một cửa liên thông);

      - Ký, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực.

      Lãnh đạo Phòng Tư pháp

      ½ ngày làm việc

      Bước 4

      Ghi vào sổ chứng thực; Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

      Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)

      ½ ngày làm việc

      Tổng thời gian giải quyết:

      02 ngày làm việc

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1380/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Phú Yên
                                Ngày ban hành05/08/2020
                                Người kýPhan Đình Phùng
                                Ngày hiệu lực 05/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 71/2021/TT-BTC hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa chưa truy thu theo Nghị quyết 63/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
                                                      • Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
                                                      • Công văn 8206/VPCP-V.I năm 2020 về Sơ kết 1 năm thực hiện Chỉ thị 10/CT-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
                                                      • Thông báo 175/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với lãnh đạo thành phố Hà Nội
                                                      • Kế hoạch 32/KH-UBND thực hiện Đề án Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Cà Mau năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ