Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    28447





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu18/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành12/08/2020
      Người kýTrần Tuệ Hiền
      Ngày hiệu lực 28/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 18/2020/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 12 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2020 ĐẾN NĂM 2024

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ điểm i khoản 1, Điều 12, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

      Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh khung giá đất, bảng giá đất; định giá đất cụ thể và hoạt động tư vấn xác định giá đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTrSTNMT ngày 05 tháng 8 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024

      Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 43/2019/QD-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 và Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước; thay thế Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 và Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

      Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Phước; Chánh Thanh tra tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2020./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
      - Bộ TN&MT, Bộ Tài chính;
      - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
      - TTTU, TT.HĐND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Các Sở: Tư pháp, TT&TT;
      - Như Điều 3;
      - LĐVP, P.KT;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Trần Tuệ Hiền

       

      QUY ĐỊNH

      BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2020 ĐẾN NĂM 2024
       (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Chương I

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh:

      Quy định này quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.

      Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định của pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức:

      Giá đất theo thời hạn sử dụng đất

      =

      Giá đất trong bảng giá đất

      x

      Số năm sử dụng đất

      70 năm

      2. Đối tượng áp dụng:

      a) Các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan.

      b) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất và các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.

      Điều 2. Bảng giá các loại đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

      1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

      2.Tính thuế sử dụng đất.

      3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

      4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

      5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

      6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

      7. Áp dụng đối với các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.

      Điều 3. Điều chỉnh bảng giá các loại đất

      1. Trong kỳ áp dụng, UBND tỉnh lập thủ tục điều chỉnh bảng giá các loại đất đối với các trường hợp sau:

      a) Các trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 14, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (sau đây viết tắt là Nghị định số 44/2014/NĐ-CP).

      b) Trong kỳ ban hành bảng giá đất, cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc các trường hợp quy định tại điểm a Khoản này;

      c) Các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.

      2. Nội dung, trình tự thực hiện việc điều chỉnh bảng giá các loại đất theo quy định tại Khoản 2, Khoản 4, Điều 14, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP.

      3. Trường hợp quy định của Chính phủ có sửa đổi thì thực hiện theo quy định hiện hành.

      Chương II

      PHÂN KHU VỰC, VỊ TRÍ, PHẠM VI ĐẤT

      Điều 4. Phân khu vực và cấp đô thị, vị trí đất, phạm vi đất, loại đường giao thông

      1. Phân khu vực.

      a) Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài; Các phường thuộc thị xã Phước Long và thị xã Bình Long; Các thị trấn thuộc huyện.

      b) Khu vực 2: Địa bàn các xã còn lại.

      2. Cấp đô thị.

      a) Đô thị loại III: Địa bàn thành phố Đồng Xoài.

      b) Đô thị loại IV: Các phường thuộc thị xã Phước Long và thị xã Bình Long.

      c) Đô thị loại V: Địa bàn các thị trấn của các huyện, trung tâm các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại ừ

      3. Vị trí đất: Được xác định theo quy định tại Điều 15, Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; ây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất. Cụ thể như sau:

      a) Đối với đất nông nghiệp; Việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính cấp xã hoặc đơn vị hành chính cấp huyện căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm); căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản).

      b) Đối với đất tại nông thôn: Việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực;

      c) Đối với đất ở tại đô thị: Việc xác định vị trí đất theo từng đường, phố; đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực.

      4. Phạm vi đất: Là khoảng cách theo đường vuông góc (tịnh tiến) từ mép ngoài hành lang bảo vệ đường bộ (sau đây viết tắt là HLBVĐB) đối với các đường phố, các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) đến một điểm cần xác định giá đất trong cùng một thửa đất.

      5. Việc xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với từng loại đất được quy định cụ thể thể tại Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy định này.

      6. Việc xác định loại đường giao thông thực hiện theo quy định hiện hành.

      Điều 5. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất ở tại đô thị

      1. Đất ở tại đô thị là đất ở tại các phường thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Bình Long, thị xã Phước Long và các thị trấn thuộc các huyện. Đất ở tại đô thị được xác định bởi 03 vị trí:

      a) Vị trí mặt tiền đường: Đất ở tại đô thị có mặt tiền tiếp giáp các đường phố, tuyến đường giao thông chính trên địa bàn các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố đã có hạ tầng đồng bộ và có khả năng sinh lợi thì được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01;

      b) Vị trí tiếp giáp hẻm/ngõ (sau đây gọi là hẻm);

      c) Vị trí còn lại: thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.

      2. Phạm vi đất ở tại đô thị.

      Đơn giá đất ở tại đô thị được xác định theo 05 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường phố, các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

      a) Phạm vi 1: 25m đầu;

      b) Phạm vi 2: từ trên 25m đến 50m;

      c) Phạm vi 3: Từ trên 50m đến 100m;

      d) Phạm vi 4: Từ trên 100m đến 200m;

      e) Phạm vi 5: Từ trên 200m.

      Điều 6. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất ở tại nông thôn

      1. Đất ở tại nông thôn là đất ở tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, đất ở tại nông thôn được xác định bởi 02 vị trí:

      a) Vị trí mặt tiền đường: Đất ở tại nông thôn có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố thì được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01;

      b) Vị trí còn lại: Thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.

      2. Phạm vi đất ở tại nông thôn.

      Đơn giá đất ở tại nông thôn được xác định theo 04 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

      a) Phạm vi 1: 30m đầu;

      b) Phạm vi 2: Từ trên 30m đến 60m;

      c) Phạm vi 3: từ trên 60m đến 120m;

      d) Phạm vi 4: Từ trên 120m.

      Điều 7. Xác định vị trí đất nông nghiệp

      1. Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nông nghiệp khác ở khu vực 1 và khu vực 2 được phân thành 04 vị trí trên cơ sở các tiêu chí sau:

      a) Vị trí 1: Thửa đất mặt tiền đường phố, đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã;

      b) Vị trí 2: Thửa đất mặt tiền đường giao thông liên thôn, liên ấp liên khu phố;

      c) Vị trí 3: Thửa đất mặt tiền các đường giao thông còn lại;

      d) Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.

      2. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn các huyện, thị xã thành phố được phân thành 01 vị trí.

      3. Trường hợp thửa đất nông nghiệp có diện tích lớn, có từ 02 cạnh trở lên tiếp giáp với nhiều đường khác nhau thì vị trí đất được xác định theo đường có vị trí cao nhất.

      Chương III

      BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

      Điều 8. Giá đất ở tại đô thị

      1. Đơn giá đất ở tại đô thị của thửa đất có vị trí mặt tiền đường phố, tuyến đường giao thông chính trên địa bàn các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố có phạm vi thửa đất ≤ 25m được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01. Trường hợp thửa đất có phạm vi >25m thì đơn giá đất ở tại đô thị tại các phạm vi còn lại được xác định như sau:

      a) Phạm vi 1: Giá đất được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường/ tuyến đường tại Phụ lục 01.

      b) Phạm vi 02: Giá đất được xác định bằng 50% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

      c) Phạm vi 03: Giá đất được xác định bằng 40% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

      d) Phạm vi 04: Giá đất được xác định bằng 30% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

      e) Phạm vi 05: Giá đất được xác định bằng 20% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

      2. Giá đất ở tại vị trí hẻm

      a) Trường hợp các hẻm (các đoạn đường/tuyến đường chưa được đặt tên cụ thể) có giá đất ở đã được quy định cụ thể trong bảng giá đất ở tại Phụ lục 01 thì áp dụng mức giá đất này. Trường hợp giá đất ở trong hẻm chưa được quy định trong bảng giá đất ở tại Phụ lục 01 thì áp dụng cách tính giá đất hẻm theo quy định tại Điểm b Khoản này.

      b) Cách xác định giá đất ở tiếp giáp hẻm

      Giá đất ở của thửa đất tiếp giáp hẻm được xác định giá theo tỷ lệ % so với giá đất mặt tiền của đường phố đó, căn cứ vào các yếu tố như sau: loại hẻm, chiều dài của hẻm và kết cấu hẻm.

      Đơn giá đất ở của hẻm xác định theo công thức sau:

      Giá đất ở của hẻm = Giá đất mặt tiền đường phố x Tỷ lệ % theo loại hẻm x Tỷ lệ % theo chiều dài của hẻm x Tỷ lệ % theo kết cấu của hẻm

      Trong đó,

      b.1) Loại hẻm:

      - Hẻm chính: (hẻm cấp 1) là hẻm đấu nối của đường phố hoặc các tuyến đường giao thông chính.

      + Chiều rộng từ 04 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 30% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;

      + Chiều rộng từ 02 mét đến dưới 04 mét: Giá đất được xác định bằng 25% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;

      + Chiều rộng dưới 02 mét: Giá đất được xác định bằng 20% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm.

      - Hẻm phụ: (hẻm cấp 2) là hẻm đấu nối hẻm chính và các hẻm tiếp theo tiếp giáp với hẻm chính

      + Chiều rộng từ 04 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;

      + Chiều rộng từ 02 mét đến dưới 04 mét: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;

      + Chiều rộng dưới 02 mét: Giá đất được xác định bằng 60% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm.

      - Độ rộng hẻm được xác định dựa trên hiện trạng sử dụng đất. Đối với những hẻm có độ rộng không đều nhau thì độ rộng hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất phải đi qua để đến thửa đất.

      b.2) Chiều dài (độ sâu) của hẻm: là chiều dài của hẻm được tính từ HLBVĐB, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB đến thửa đất cần xác định.

      - Phạm vi 100 mét đầu: Giá đất tính bằng 100% giá đất của hẻm tương ứng;

      - Phạm vi từ sau mét thứ 100 đến hết mét thứ 200: Giá đất tính bằng 90% giá đất của hẻm tương ứng;

      - Phạm vi từ sau mét thứ 200 đến hết mét thứ 300: Giá đất tính bằng 80% giá đất của hẻm tương ứng;

      - Phạm vi từ sau mét thứ 300 đến hết mét thứ 400: Giá đất tính bằng 70% giá đất của hẻm tương ứng

      - Phạm vi từ sau mét thứ 400: Giá đất tính bằng 60% giá đất của hẻm tương ứng;

      b.3) Kết cấu của hẻm (hạ tầng hẻm):

      - Hẻm trải nhựa: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

      - Hẻm còn lại khác (không trải nhựa): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

      b.4) Trường hợp xác định giá đất ỏư tại vị trí hẻm thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực thì tính bằng giá đất ỏ tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

      3. Giá đất tại vị trí còn lại:

      a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:

      - Thửa đất nằm trong phạm vi 25m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

      - Thửa đất nằm trong phạm vi từ 25m đến mét thứ 50 thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

      - Thửa đất nằm trong phạm vi từ 50m đến mét thứ 100 thì giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

      b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường có phạm vi >100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định bằng giá đất ở tối thiểu của khu vựctheo quy định tại khoản 5 Điều này.

      c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nằm trong phạm vi 100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) của nhiều đường, hẻm thì giá đất được xác định đối với đường, hẻm có giá cao nhất.

      4. Các trường hợp đặc biệt

      a) Trong trường hợp hẻm thông ra nhiều tuyến đường phố mà tính theo công thức tại điểm a, khoản 2 Điều này cho ra nhiều đơn giá khác nhau thì đơn giá đất ở của hẻm được xác định bởi đơn giá có mức cao nhất. 

      b) Đối với thửa đất mà điểm phân đoạn của đường, hẻm quy định tại Phụ lục 01 vài Điểm c, khoản 2, Điều này nằm vào giữa chiều rộng mặt tiền tiếp giáp đường, hẻm thì áp dụng như sau:

      - Nếu khoảng cách từ ranh thửa đất đến điểm phân đoạn của đường, hẻm so với chiều rộng (cạnh tiếp giáp đường hoặc hẻm) của cả thửa đất có tỷ lệ trên 50% thì áp dụng giá, hệ số của phân đoạn đường, hẻm có tỷ lệ trên 50% cho cả thửa đất.

      - Nếu khoảng cách từ ranh thửa đất đến điểm phân đoạn của đường, hẻm so với chiều rộng (cạnh tiếp giáp đường hoặc hẻm) của cả thửa đất có tỷ lệ bằng 50% thì áp dụng giá, hệ số của phân đoạn đường, hẻm có giá, hệ số cao hơn cho cả thửa đất.

      5. Giá đất ở tối thiểu tại khu vực 1: các phường thuộc thành phố Đồng Xoài là 400.000 đồng/m2; các thị xã: Phước Long, Bình Long là 300.000 đồng/m2 và các thị trấn của các huyện là 150.000 đồng/m2.

      6. Thửa đất tiếp giáp hai mặt tiền đường trở lên được xác định theo giá đất ở chuẩn quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2 lần. Trong trường hợp này chỉ tính từ 02 đường trở lên trong những đường giao thông sau: Đường phố tại đô thị, đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt trong đô thị.

      7. Thửa đất có vị trí mặt tiền của nhiều đường, nhiều hẻm khác nhau thì giá đất của thửa đất xác định theo giá đất của đường, hẻm có giá cao nhất.

      8. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.

      Điều 9. Giá đất ở tại nông thôn

      1. Đơn giá đất ở tại nông thôn của thửa đất có vị trí mặt tiền đường giao thông trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố có phạm vi thửa đất ≤ 30m được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01. Trường hợp thửa đất có phạm vi thửa đất >30m thì đơn giá đất ở tại nông thôn tại các phạm vi còn lại được xác định như sau:

      a) Phạm vi 01: Giá đất được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01.

      b) Phạm vi 02: Giá đất được xác định bằng 50% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

      c) Phạm vi 3: Giá đất được xác định bằng 40% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

      d) Phạm vi 4: Giá đất được xác định bằng 30% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

      2. Giá đất tại vị trí còn lại:

      a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:

      - Thửa đất nằm trong phạm vi 30m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

      - Thửa đất nằm trong phạm vi từ 30m đến mét thứ 60 thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

      - Thửa đất nằm trong phạm vi từ 60m đến mét thứ 120 giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

      b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nằm ngoài phạm vi 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

      c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nằm trong phạm vi 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB ( hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) của nhiều đường, hẻm thì giá đất được xác định đối với đường, hẻm có giá cao nhất.

      3. Giá đất ở tối thiểu tại khu vực 2 là 110.000 đồng/m2.

      4. Thửa đất có vị trí góc ngã ba, ngã tư đường, thửa đất tiếp giáp hai mặt tiền đường trở lên được xác định theo giá đất ở quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2 lần. Trong trường hợp này chỉ tính từ 02 đường trở lên trong những đường giao thông sau: Đường liên xã; đường do huyện, tỉnh, Trung ương quản lý; đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt chi tiết trên địa bàn các xã thuộc huyện.

      5. Thửa đất có vị trí mặt tiền của nhiều đường khác nhau thì giá đất của thửa đất xác định theo giá đất của đường có giá cao nhất.

      6. Giá đất tại các khu dân cư nông thôn được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.

      Điều 10. Giá đất nông nghiệp

      1. Đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (trừ những đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều này) được quy định cụ thể tại Phụ lục 02, 03, 04 và 05.

      2. Giá đất nông nghiệp được tính bằng 30% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí, phạm vi trong các trường hợp sau:

      a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở.

      b) Đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư chưa có quy hoạch sử dụng đất được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

      3. Giá đất nông nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều này không vượt quá mức sau:

      a) Đối với địa bàn các phường thành phố Đồng Xoài không được cao hơn 300.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.

      b) Đối với địa bàn các phường thị xã Bình Long, thị xã Phước Long không được cao hơn 250.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.

      c) Đối với địa bàn các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn các huyện không được cao hơn 200.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.

      d) Đối với các xã còn lại trên địa bàn tỉnh không được cao hơn 150.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.

      3. Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp đặc biệt

      a) Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất.

      b) Đối với diện tích đất trồng rừng sản xuất sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm thì được xác định bằng với đơn giá đất trồng cây lâu năm.

      c) Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản nằm xen kẽ bởi các loại đất khác và hiện trạng sử dụng vào mục đích khác thì được xác định bằng với đơn giá đất nông nghiệp theo hiện trạng sử dụng.

      Điều 11. Giá các loại đất khác

      1. Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 90% gía đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc đất ở tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định.

      2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định.

      3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định. Trường hợp phục vụ cho mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

      4. Giá đất phi nông nghệp không phải là đất ở tại các khu vực ân cư nông thôn, khu dân cư đô thi được ây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các laoị đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.

      Điều 12. Giá đất khu vực giáp ranh giữa tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận

      1. Khu vực giáp ranh giữa tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận (sau đây gọi là khu vực giáp ranh) được quy định theo các loại đất sau:

      a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 1.000 m;

      b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 500 m;

      c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100 m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh vào sâu địa giới của mỗi tỉnh theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100 m thì không xếp loại đất giáp ranh.

      2. Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lời, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên, giá đất tại tỉnh Bình Phước thấp hơn các tỉnh, thành phố giáp ranh thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh của tỉnh Bình Phước được xác định như sau:

      a) Nếu mức chênh lệch giá vượt quá 30% thì tính bằng 70% đơn giá đất của tỉnh, thành phố có giá đất cao hơn.

      b) Nếu mức chênh lệch giá từ 30% trở xuống thì tính theo Bảng giá đất tại địa phương.

      Chương IV

      ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

      Điều 13. Tổ chức thực hiện

      1. Hàng năm Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo tình hình biến động giá đất của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp phải điều chính theo Điều 13 của Quy định này. Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân ân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

      2. Hàng năm Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm theo dõi, rà soát, cập nhật biến động đất trên địa bàn, xây dựng phương án điều chỉnh Bảngg iá các loại đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 3 của Quy định này, báo cáo về Sở tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung.

      3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh, các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thi hành quyết định này.

      4. Trong quá trình tổ chức thực hiện Quyết định này, nếu gặp khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp theo quy định của pháp luật./.

       

      PHỤ LỤC I

      BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
      (Ban hành kèm theo Quy
      ết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

      1. THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      Số TT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      PHƯỜNG TÂN PHÚ

      1

      Quốc Lộ 14

      Ngã tư Đồng Xoài

      Đường Lê Duẩn

      27.000

      Đường Lê Duẩn

      Đường Nguyễn Văn Linh

      24.000

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Ranh giới phường Tiến Thành

      20.000

      2

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Ngã tư Đồng Xoài

      Đường Lý Thường Kiệt

      27.000

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Trương Công Định

      24.000

      Đường Trương Công Định

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      20.000

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

      17.000

      Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

      Ranh giới huyện Đồng Phú

      12.000

      3

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Trần Phú

      26.100

      Đường Lê Duẩn

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      20.000

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Đường Nguyễn Bình

      16.000

      Đường Nguyễn Bình

      Ranh phường Tiến Thành

      5.000

      4

      Đường Lê Duẩn

      Quốc lộ 14

      Đường Lý Thường Kiêt

      17.000

      5

      Đường 6 tháng 1

      Đường Lê Duẩn

      Đường Nguyễn Văn Linh

      12.500

      6

      Đường Nguyễn Văn Cừ

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đao

      12.500

      7

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      12.500

      8

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      12.000

      Đường Phạm Đình Hổ

      Đường Hồ Xuân Hương

      7.500

      9

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      9.600

      Đường Trần Hưng Đạo

      Cuối đường

      9.000

      10

      Đường Nguyễn Chánh

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      9.600

      11

      Đường Nguyễn Bình

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      12.000

      12

      Đường Lê Hồng Phong

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      13.000

      13

      Đường Trường Chinh

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      13.000

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đập Suối Cam

      7.500

      14

      Đường Hoàng Văn Thụ

      Đường Lý Tự Trọng

      Đường Trần Hưng Đạo

      9.000

      15

      Đường Lý Tự Trọng

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Đường Lê Hồng Phong

      9.000

      16

      Đường Trần Văn Trà

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      8.000

      17

      Đường Nguyễn Thái Học

      Đường Trường Chinh

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      8.500

      18

      Đường Hoàng Văn Thái

      Đường Lê Hồng Phong

      Đường Nguyễn Bình

      8.500

      19

      Đường Nguyễn Thị Định

      Hoàng Văn Thụ

      Đường Nguyễn Bình

      8.500

      20

      Đường Huỳnh Văn Nghệ

      Đường Lê Hồng Phong

      Đường Nguyễn Bình

      8.500

      21

      Đường Ngô Gia Tự

      Đường 6 tháng 1

      Đường Trần Hưng Đạo

      8.500

      22

      Đường Hà Huy Tập

      Đường 6 tháng 1

      Đường Trần Hưng Đạo

      8.500

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Phạm Đình Hổ

      7.500

      23

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Trần Phú

      12.600

      Đường Trần Phú

      Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt

      9.000

      Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Hàm Nghi

      12.500

      Đường Hàm Nghi

      Đường Hồ Xuân Hương

      12.500

      24

      Đường Trần Phú

      Quốc lộ 14

      Đường Lý Thường Kiệt

      13.500

      25

      Đường Bùi Hữu Nghĩa

      Đường Nguyễn Chánh

      Đường Nguyễn Bình

      10.500

      26

      Đường Trần Cao Vân

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      12.000

      27

      Đường Nguyễn Thượng Hiền

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      9.600

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Lý Thường Kiệt

      6.500

      28

      Đường Hai Bà Trưng

      Quốc lộ 14

      Đường Trương Công Định

      13.000

      Đường Trương Công Định

      Đường Bùi Thị Xuân

      6.500

      29

      Đường Hồ Xuân Hương

      Đường Trường Chinh

      Đường Hàm Nghi

      16.000

      Đường Hàm Nghi

      Đường Lê Trọng Tấn

      17.000

      Đường Lê Trọng Tấn

      Đường Nguyễn Hữu Cảnh

      15.000

      Đường Nguyễn Hữu Cảnh

      Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú

      9.500

      30

      Đường Hồ Biểu Chánh

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Hồ Xuân Hương

      7.500

      31

      Đường Nguyễn Gia Thiều

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Đường Hồ Xuân Hương

      7.500

      32

      Đường Nguyễn Xí

      Đường Bạch Đằng

      Đường Hồ Xuân Hương

      7.500

      33

      Đường Hàm Nghi

      Đường Hồ Xuân Hương

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      7.500

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Đường Trường Chinh

      7.500

      34

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Đường Hồ Xuân Hương

      Đường Triệu Quang Phục

      7.500

      35

      Đường Ngô Thì Nhậm

      Đường Bạch Đằng

      Đường Hồ Xuân Hương

      7.500

      36

      Đường Nguyễn Văn Siêu

      Đường Hàm Nghi

      Đường Hồ Xuân Hương

      7.500

      37

      Đường Phạm Phú Thứ

      Đường Bạch Đằng

      Đường Hồ Xuân Hương

      7.500

      38

      Đường Triệu Quang Phục

      Đường Trường Chinh

      Đường Nguyễn Xí

      7.500

      39

      Đường Bạch Đằng

      Đường Lê Duẩn

      Đường Trần Quang Diệu

      7.500

      Đường Trần Quang Diệu

      Đường Trường Chinh

      7.500

      40

      Đường Phan Văn Đạt

      Đường Trần Quang Diệu

      Đường Lê Duẩn

      7.500

      41

      Đường Phạm Đình Hổ

      Đường Trần Quang Diệu

      Đường Lê Duẩn

      7.500

      42

      Đường Dương Bá Trạc

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường 26 tháng 12

      7.500

      43

      Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ

      Toàn tuyến

      7.000

      44

      Đường 26 tháng 12

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Đặng Thai Mai

      7.500

      45

      Đường 9 tháng 6

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Dương Bá Trạc

      7.500

      46

      Đường Nguyễn Hữu Huân

      Đường 9 tháng 6

      Đường số 4

      7.500

      47

      Đường Hồ Huấn Nghiệp

      Đường 26 tháng 12

      Đường 9 tháng 6

      7.500

      48

      Đường Mạc Đĩnh Chi

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường 9 tháng 6

      7.500

      49

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Vũ Như Tô

      10.000

      50

      Đường Đặng Thai Mai

      Đường Trương Công Định

      Đường Phan Huy Ích

      10.000

      51

      Đường Trương Công Định

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Đặng Thai Mai

      12.500

      Đường Đặng Thai Mai

      Đường Lê Trọng Tấn

      10.000

      52

      Đường Lê Trọng Tấn

      Đường Bùi Thị Xuân

      Đường Hồ Xuân Hương

      8.000

      53

      Đường Bùi Thị Xuân

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Đặng Thai Mai

      10.000

      Đường Đặng Thai Mai

      Đường Lê Trọng Tấn

      8.500

      54

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Trương Công Định

      7.500

      55

      Đường Nguyễn Hữu Cảnh

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Lê Lợi

      8.500

      56

      Đường Vũ Như Tô

      Đường Bùi Thị Xuân

      Cuối đường

      6.500

      57

      Đường Lương Văn Can

      Đường Bùi Thị Xuân

      Đường 26 tháng 12

      6.500

      58

      Đường Tăng Bạt Hổ

      Đường Chu Văn An

      Đường Lương Văn Can

      6.500

      59

      Đường Hồ Hảo Hớn

      Đường Chu Văn An

      Đường Đặng Thai Mai

      6.500

      60

      Đường Nguyễn Công Trứ

      Đường Lê Trọng Tấn

      Đường Nguyễn Hữu Cảnh

      6.500

      61

      Đường Lê Lợi

      Đường Lê Trọng Tấn

      Đường Nguyễn Hữu Cảnh

      6.500

      Đường Đặng Thai Mai

      Đường Phạm Hùng

      7.500

      62

      Đường Trần Nhật Duật

      Đường Lê Trọng Tấn

      Đường Nguyên Hữu Cảnh

      6.500

      63

      Đường Tô Ngọc Vân

      Đường Bùi Thị Xuân

      Đường Trương Công Định

      6.500

      64

      Đường Lê Anh Xuân

      Quốc lộ 14

      Đường Trần Hưng Đạo

      12.000

      65

      Đường Hàn Thuyên

      Đường Hai Bà Trưng nối dài

      Đường Phạm Hùng

      6.500

      66

      Đường Diên Hồng

      Đường Phạm Hùng

      Đường Đặng Thai Mai

      6.500

      67

      Đường Chu Văn An

      Đường Trương Công Định

      Đường 26 tháng 12

      6.500

      68

      Đường Phạm Hùng

      Đường 26 tháng 12

      Đường Lê Lợi

      6.500

      69

      Đường Phan Huy Ích

      Đường Phạm Hùng

      Đường Đặng Thai Mai

      6.500

      70

      Đường Đồng Khởi

      Quốc lộ 14

      Đường Bình Giã

      6.500

      71

      Đường Bình Giã

      Đường Trần Phú

      Đường Đồng Khởi

      6.500

      72

      Đường Tôn Thất Tùng

      Đường Trần Phú

      Đường Nguyễn Thượng Hiền

      6.500

      73

      Đường Phạm Hữu Trí

      Đường Trần Phú

      Đường Nguyễn Thượng Hiền

      6.500

      74

      Đường Lê Quang Định

      Đường Trần Phú

      Đường Đặng Trần Thi

      6.500

      75

      Đường Đặng Trần Thi

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Lý Thường Kiệt

      6.500

      76

      Đường Đặng Văn Ngữ

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Lê Quang Định

      6.500

      77

      Đường Lê Quát

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Lê Quang Định

      6.500

      78

      Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

      Suốt tuyến

      5.500

      79

      Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú

      8.000

      80

      Đường N7 KDC Bắc Đồng Phú

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành

      7.000

      81

      Đường N13 KDC Bắc Đồng Phú

      Đường D9 KDC Bắc Đồng Phú

      Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú

      6.000

      82

      Đường D8, D9, D10 KDC Bắc Đồng Phú

      Toàn tuyến

      7.000

      83

      Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 KDC Bắc Đồng Phú

      Toàn tuyến

      5.000

      84

      Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 KDC Bắc Đồng Phú

      Toàn tuyến

      5.000

      85

      Đường số 11, D5, D7A KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

      Toàn tuyến

      9.000

      86

      Đường D1, D2, D4 KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

      Toàn tuyến

      8.500

      87

      Các tuyến đường còn lại trong KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)

      5.500

      88

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      3.500

      89

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      5.000

      II

      PHƯỜNG TÂN BÌNH

      1

      Quốc lộ 14

      Ngã tư Đồng Xoài

      Đường Lê Duẩn

      27.000

      Đường Lê Duẩn

      Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

      24.000

      Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

      Ranh giới phường Tiến Thành

      20.000

      2

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Ngã tư Đồng Xoài

      Đường Nơ Trang Long

      30.000

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Hùng Vương

      25.400

      Đường Hùng Vương

      Hết ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

      15.600

      Giáp ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

      Giáp ranh giới xã Tiến Hưng

      10.100

      3

      Đường Hùng Vương

      Quốc lộ 14

      Đường Phú Riềng Đỏ

      30.000

      4

      Đường Võ Văn Tần

      Đường Hùng Vương

      Đường Nơ Trang Long

      15.600

       

      Khu vực Chợ

       

      5

      Đường số 1

      Quốc lộ 14

      Đường số 7

      25.000

      6

      Đường số 2

      Đường số 7

      Đường Phú Riềng Đỏ

      25.000

      7

      Đường số 3

      Quốc lộ 14

      Đường số 5

      20.000

      8

      Đường số 4

      Quốc lộ 14

      Đường số 7

      20.000

      9

      Đường số 5

      Đường Điểu Ông

      Đường Trần Quốc Toản

      20.000

      10

      Đường số 6

      Đường số 1

      Đường số 4

      20.000

      11

      Đường số 7

      Đường Điểu Ông

      Đường Trần Quốc Toản

      20.000

      12

      Đường số 8

      Đường số 2

      Đường Trần Quốc Toản

      20.000

      13

      Đường số 9

      Đường số 2

      Đường Điểu Ông

      20.000

      14

      Đường Điểu Ông

      Quốc lộ 14

      Đường Phú Riềng Đỏ

      25.000

      15

      Đường Trần Quốc Toản

      Quốc lộ 14

      Đường Phú Riềng Đỏ

      25.000

       

      Trung tâm thương mại thành phố Đồng Xoài

       

      16

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Võ Văn Tần

      20.000

      17

      Đường Võ Văn Tần

      Đường Điểu Ông

      Đường Nơ Trang Long

      20.000

      18

      Đường Phạm Ngọc Thảo

      Toàn tuyến

      20.000

      19

      Đường Lê Thị Riêng

      Toàn tuyến

      20.000

      20

      Đường Lê Thị Hồng Gấm

      Toàn tuyến

      20.000

      21

      Đường Lê Duẩn

      Đường Hùng Vương

      Quốc lộ 14

      14.600

      22

      Đường An Dương Vương

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Võ Văn Tần

      15.600

      Đường Võ Văn Tần

      Quốc lộ 14

      11.000

      23

      Đường Nguyễn Công Hoan

      Đường Hùng Vương

      Đường Nguyễn Lương Bằng

      8.500

      24

      Đường Nguyễn Lương Bằng

      Đường Lê Duẩn

      Đường Nguyễn Công Hoan

      8.500

      25

      Đường Nguyễn Duy

      Đường Lê Duẩn

      Đường Nguyễn Công Hoan

      8.500

      26

      Đường Phạm Thế Hiển

      Đường Hùng Vương

      Đường Nguyễn Duy

      9.000

      27

      Đường Lương Thế Vinh

      Toàn tuyến

      9.000

      28

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      Đường Lê Duẩn

      Đường Lương Thế Vinh

      8.500

      29

      Đường Nguyễn Thi

      Toàn tuyến

      8.500

      30

      Đường Tô Hiệu

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Võ Văn Tần

      7.500

      31

      Đường Tôn Đức Thắng

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Võ Văn Tần

      7.300

      32

      Đường Võ Văn Tần

      Đường Tôn Đức Thắng

      Đường số 31

      6.000

      33

      Đường Thành Thái

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Võ Văn Tần

      6.000

      34

      Đường Nguyễn Hoàn

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Võ Văn Tần

      6.000

      35

      Đường số 31

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Võ Văn Tần

      6.000

      36

      Đường Huỳnh Mẫn Đạt

      Đường Thành Thái

      Đường Tôn Đức Thắng

      4.500

      37

      Đường Mai Thúc Loan

      Toàn tuyến

      4.500

      38

      Đường Cao Văn Lầu

      Đường Mai Thúc Loan

      Đường Võ Văn Tần

      4.500

      39

      Đường Văn Cao

      Đường Mai Thúc Loan

      Đường Võ Văn Tần

      4.500

      40

      Đường Hồ Văn Huê

      Đường Mai Thúc Loan

      Đường Võ Văn Tần

      4.500

      41

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      2.500

      42

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      4.000

      III

      PHƯỜNG TIẾN THÀNH

      1

      Quốc lộ 14

      - Đường Phan Bội Châu

      - Ranh P. Tân Phú

      - Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3)

      - Phía Tây Trường THCS Tiến Thành

      15.600

      - Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3)

      - Phía Tây Trường THCS Tiến Thành

      Ranh giới xã Tân Thành

      11.300

      2

      Đường Phan Bội Châu

      Quốc lộ 14

      Đường Tôn Đức Thắng

      7.500

      3

      Đường Phan Chu Trinh

      Quốc lộ 14

      Đường Tôn Đức Thắng

      7.500

      4

      Đường Trần Hữu Độ

      Quốc lộ 14

      Đường Tôn Đức Thắng

      7.500

      5

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Quốc lộ 14

      Đường Tôn Đức Thắng

      7.500

      6

      Đường Hải Thượng Lãn Ông

      Quốc lộ 14

      Đường Tôn Đức Thắng

      9.000

      7

      Đường Tôn Đức Thắng

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Hải Thượng Lãn Ông

      8.500

      Đường Hải Thượng Lãn Ông

      Đường Số 32 (N7)

      9.300

      8

      Đường Trần Huy Liệu

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      6.500

      9

      Đường Trần Xuân Soạn

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      6.500

      10

      Đường Phan Văn Trị

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      6.500

      11

      Đường Bùi Viện

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      6.500

      12

      Đường Ngô Đức Kế

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      6.500

      13

      Đặng Trần Côn

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      6.500

      14

      Đường Nam Cao

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Đường Hải Thượng Lãn Ông

      6.500

      15

      Khu Dân Cư Thiên Phúc Lợi

      Các tuyến đường trong KDC Thiên Phúc Lợi trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất

      5.500

      16

      Khu Dân Cư Quang Minh Tiến

      Các tuyến đường trong KDC Quang Minh Tiến trừ đường Đường Tôn Đức Thắng

      6.500

      17

      Khu Dân Cư The Gold Mart

      Các tuyến đường trong KDC The Gold Mart trừ đường Đường Tôn Đức Thắng

      7.000

      18

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      2.000

      19

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      3.000

      IV

      PHƯỜNG TÂN XUÂN

      1

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Lê Quý Đôn

      Cống Tầm Vông

      25.400

      Cống Tầm Vông

      Đường Nguyễn Huệ

      15.600

      Đường Nguyễn Huệ

      Ranh giới xã Tiến Hưng

      10.100

      2

      Đường Lê Quý Đôn

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

      20.000

      Đường Phủ Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

      Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân

      16.800

      Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân

      Ngã tư Bàu Trúc

      11.500

      3

      Đường ĐT753

      Ngã tư Bàu Trúc

      Đường Cù Chính Lan

      8.500

      Đường Cù Chính Lan

      Cầu Rạt nhỏ

      5.500

      Cầu Rạt nhỏ

      Cầu Rạt lớn (Ranh huyện Đồng Phú)

      4.000

      4

      Đường Nguyễn Huệ

      Ngã tư Bàu Trúc

      Đường Võ Thị Sáu

      8.500

      Đường Võ Thị Sáu

      Đường Phú Riềng Đỏ

      7.500

      5

      Đường Nguyễn Tri Phương

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Hết tuyến (toàn tuyến)

      3.800

      6

      Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ

      Toàn tuyến

      3.500

      7

      Đường Cù Chính Lan

      Đường Lê Quý Đôn

      Đường Võ Thị Sáu

      3.800

      8

      Đường Trần Tế Xương

      Đường Cù Chính Lan

      Hất ranh đất Công An phường Tân Xuân

      3.500

      9

      Đường Nguyễn Thông

      Đường Võ Thị Sáu

      Đường Trần Tế Xương

      3.500

      10

      Đường Võ Trường Toản

      Đường Võ Thị Sáu

      Đường Trần Tế Xương

      3.500

      11

      Đường Võ Thị Sáu

      Đường Nguyễn Huệ

      Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ

      4.300

      12

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      2.000

      13

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      3.000

      V

      PHƯỜNG TÂN ĐỒNG

      1

      Quốc lộ 14

      Ngã tư Đồng Xoài

      Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

      27.000

      Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

      Đường Nguyễn Huệ nối dài

      21.500

      Đường Nguyễn Huệ nối dài

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      15.600

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú

      10.200

      2

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Ngã tư Đồng Xoài

      Đường Lý Thường Kiệt

      27.000

      Đường Lý Thường Kiệt

      Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ

      24.000

      Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ

      Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su

      20.000

      Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su

      Hết ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

      17.000

      Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

      Ranh giới huyện Đồng Phú

      12.000

      3

      Đường Nguyễn Huệ nối dài

      Quốc lộ 14

      Đường Lý Thường Kiệt nối dài

      12.500

      Đường Lý Thường Kiệt nối dài

      Đường Lê Lợi

      11.500

      4

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Quốc lộ 14

      Đường Lê Lợi

      6.500

      5

      Đường Lê Văn Sỹ

      Đường Nguyễn Huệ nối dài

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      4.500

      6

      Đường Nguyễn Trường Tộ

      Đường Nguyễn Huệ nối dài

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      4.500

      7

      Đường Ông Ích Khiêm

      Đường Nguyễn Trường Tộ

      Đường Lê Văn Sỹ

      4.000

      8

      Đường Nguyễn Khuyến

      Đường Nguyễn Trường Tộ

      Đường Lê Văn Sỹ

      4.000

      9

      Đường Huỳnh Khương Ninh

      Đường Ông Ích Khiêm

      Đường Nguyễn Khuyến

      4.000

      10

      Đường Lê Lợi

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Đường Lý Thái Tổ

      3.500

      11

      Đường Lý Thái Tổ

      Đường Lê Lợi

      Đường Lê Lai

      3.500

      12

      Đường Lê Lai

      Đường Nguyễn Huệ nối dài

      Đường Lý Thái Tổ

      4.000

      13

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      2.000

      14

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      3.000

      VI

      PHƯỜNG TÂN THIỆN

      1

      Quốc lộ 14

      Ngã tư Đồng Xoài

      Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m

      27.000

      Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m

      Đường Nguyễn Huệ

      21.500

      Đường Nguyễn Huệ

      Hết ranh quy hoạch Đường số 2

      15.600

      Hết ranh quy hoạch Đường số 2

      Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú

      10.200

      2

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Ngã tư Đồng Xoài

      Đường Lê Quý Đôn

      30.000

      3

      Đường Lê Quý Đôn

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

      20.000

      Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

      Đường Ngô Quyền

      16.800

      Đường Ngô Quyền

      Ngã tư Bàu Trúc

      11.500

      4

      Đường ĐT753

      Ngã tư Bàu Trúc

      Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước

      8.500

      Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước

      Cầu Rạt nhỏ

      5.500

      Cầu Rạt nhỏ

      Cầu Rạt lớn (ranh giới huyện Đồng Phú)

      4.000

      5

      Đường Nguyễn Huệ

      Quốc lộ 14

      Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ

      12.500

      Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ

      Đường Số 2

      11.500

      Đường Số 2

      Ngã tư Bàu Trúc

      11.000

      6

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Ngô Quyền

      8.500

      7

      Đường Hoàng Hoa Thám

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Ngô Quyền

      4.500

      8

      Đường Bà Triệu

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Ngô Quyền

      4.500

      9

      Đường Phạm Ngũ Lão

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Suối Đồng Tiền

      4.000

      10

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Suối Đồng Tiền

      4.500

      11

      Đường Ngô Quyền

      Đường Lê Quý Đôn

      Cổng trường tiểu học

      6.500

      12

      Đường Đinh Bộ Lĩnh

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Trần Quang Khải

      4.500

      13

      Đường Trần Quang Khải

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Số 2

      4.500

      14

      Đường Số 2

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Trần Quang Khải

      4.000

      15

      Đường N3, N5

      Toàn tuyến

      3.900

      16

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      2.000

      17

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

      3.000

      VII

      XÃ TIẾN HƯNG

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân

      Giáp ranh giới huyện Đồng Phú

      6.500

      ĐT 741

      Hết ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49

      2.100

      2

      ĐH 507 (Đường Nông Trường)

      Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49

      Hết ranh đất Nông Trường

      1.500

      Giáp ranh đất Nông Trường

      Đường bộ đội

      2.000

      Đường bộ đội

      Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

      1.000

      3

      Đường Long An

      ĐT 741

      Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú

      1.400

      4

      Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú

      ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã)

      Ngã 3 (đường Long An)

      1.400

      Ngã 3 (đường Long An)

      Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

      1.000

      5

      Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

      ĐT 741

      Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

      2.400

      Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

      Hết ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

      1.500

      6

      Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng

      ĐT 741

      Giáp khu dân cư 92 ha

      1.500

      Giáp khu dân cư 92 ha

      ĐH 507

      1.300

      7

      Đường nhựa vào bãi rác

      ĐT 741

      Hết ranh đất nhà máy xử lý rác

      1.000

       

      Ngõ 493, 477

      ĐT 741

      Khu dân cư Tà Bế Gold

      1.000

      9

      Ngõ 461, 445, 427, 419, 401, 393,371

      Toàn tuyến

      980

      10

      Ngõ 466, 434, 364

      Toàn tuyến

      970

      11

      Ngõ 422

      ĐT 741

      Ngõ 354

      950

      12

      Ngõ 354

      ĐT 741

      Ngõ 364

      950

      13

      Ngõ 326, 292, 282, 280

      Toàn tuyến

      970

      14

      Ngõ 246, 212, 182, 136, 68

      Toàn tuyến

      800

      15

      Ngõ 226, 202, 160

      Toàn tuyến

      800

      16

      Ngõ 22, 44

      Toàn tuyến

      750

      17

      Ngõ 2

      Toàn tuyến

      750

      18

      Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227,

      Toàn tuyến

      1.000

      19

      Ngõ 251, 281, 301,

      Toàn tuyến

      950

      20

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

      500

      21

      Các tuyến đường giao thông còn lại

      350

      22

      Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando

      2.500

      VIII

      XÃ TÂN THÀNH

      1

      Quốc lộ 14

      Giáp ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành

      Cổng Nông trường cao su Tân Thành

      4.000

      Cổng Nông trường cao su Tân Thành

      Hết ranh UBND xã Tân Thành

      3.000

      Giáp ranh UBND xã Tân Thành

      Giáp ranh huyện Chơn Thành

      1.800

      2

      Đường vào Trạm xá K23

      Quốc lộ 14

      Đường vào nhà văn hóa ấp 2

      1.200

      Đường vào nhà văn hóa ấp 2

      Cầu Quận 3

      500

      3

      Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6

      Quốc lộ 14

      Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt

      800

      Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt

      Cầu Bưng Sê

      350

      4

      Đường nhựa Việt Úc

      Quốc lộ 14

      Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7

      900

      Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7

      Cuối đường

      400

      4

      Đường vào Trung tâm Khuyến Nông

      Quốc lộ 14

      Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao

      800

      5

      Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông

      Các tuyến đường trong Dân cư

      1.000

      6

      Khu Dân Cư Tuấn Trang

      Các tuyến đường trong Dân cư

      2.000

      7

      Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

      Đường số 01

      2.150

      Đường số 02

      2.100

      Đường số 3

      4.200

      Đường số 4

      2.300

      Đường số 6, số 7, số 8

      2.000

      8

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

      350

      9

      Các tuyến đường giao thông còn lại

      250

      10

      Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương

      2.500

       

      2. THỊ XÃ BÌNH LONG

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      Số TT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      PHƯỜNG AN LỘC

      1

      Đường Lý Tự Trọng

      Đường Lê Lợi

      Đường Hùng Vương

      20.000

      2

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Trần Phú

      15.000

      3

      Đường Lê Lợi

      Đường Đinh Tiên Hoàng

      Đường Ngô Quyền

      15.000

      4

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Đường Lê Lợi

      Đường Trần Hưng Đạo

      15.000

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Phan Bội Châu

      6.000

      5

      Đường Lê Quý Đôn

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Nguyễn Huệ

      11.000

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Phan Bội Châu

      9.000

      6

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Hùng Vương

      11.000

      Đường Hùng Vương

      Đường Ngô Quyền (cũ)

      10.000

      Đường Ngô Quyền (cũ)

      Đường Nguyễn Thái Học

      6.500

      7

      Đường Võ Thị Sáu

      Đường Lê Lợi

      Đường Hùng Vương

      10.000

      8

      Đường Hùng Vương

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Ngô Quyền

      10.000

      Đường Ngô Quyền

      Đường Trần Phú

      8.000

      Đường Trần Phú

      Đường Đoàn Thị Điểm

      6.000

      9

      Đường ĐT 752

      Ngã ba đường Trần Quang Khải

      Ngã 3 ông Mười

      3.500

      Ngã 3 ông Mười

      Ngã 3 xe tăng

      3.000

      Ngã 3 xe tăng

      Giáp ranh xã Minh Tâm

      2.000

      10

      Đường Ngô Quyền

      Đường Nguyễn Huệ

      Ngã ba đường ALT 1

      2.000

      Ngã ba đường ALT 1

      Đường Trừ Văn Thố

      3.500

      Đường Trừ Văn Thố

      Đường Hàm Nghi

      6.000

      Đường Hàm Nghi

      Đường Phan Bội Châu

      3.500

      11

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Ngô Quyền

      5.000

      Đường Ngô Quyền

      Đường Đoàn Thị Điểm

      4.500

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Ngã ba ông Chín Song

      4.000

      12

      Đường Trừ Văn Thố

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Ngô Quyền

      6.000

      Đường Ngô Quyền

      Đường Trần Phú

      4.050

      13

      Đường Trần Phú

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Bùi Thị Xuân

      3.500

      Đường Bùi Thị Xuân

      Đường Ngô Quyền

      2.000

      14

      Đường Hàm Nghi

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Đường Trần Phú

      3.000

      Đường Trần Phú

      Đường Lê Quý Đôn

      3.400

      15

      Đường Đinh Tiên Hoàng

      Đường Thủ Khoa Huân

      Đường Trừ Văn Thố

      4.500

      Đường Trừ Văn Thố

      Đường Trần Hưng Đạo

      6.000

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Hàm Nghi

      6.000

      16

      Đường Bùi Thị Xuân

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Ngô Quyền

      3.400

      Đường Ngô Quyền

      Cuối đường (giáp suối)

      2.000

      17

      Đường Thủ Khoa Huân

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Ngô Quyền

      3.400

      Đường Ngô Quyền

      Đường Đoàn Thị Điểm

      2.500

      18

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Hùng Vương

      3.200

      Đường Hùng Vương

      Đường Nguyễn Thái Học

      3.000

      19

      Đường Nguyễn Thái Học

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Đoàn Thị Điểm

      2.800

      20

      Đường Tú Xương

      Đường Trần Phú

      Đường Đoàn Thị Điểm

      3.000

      21

      Đường nhựa

      Ngã ba xe Tăng

      Cuối đường nhựa ấp Sóc Du

      720

      22

      Đường ALT 1

      Đường Ngô Quyền

      Trụ sở khu phố Bình Tân

      720

      Trụ sở khu phố Bình Tân

      Cuối đường nhựa hiện hữa

      600

      23

      Đường ALT 2

      Đường ĐT 752

      Ngã ba Cây Xoài đôi

      720

      24

      Đường ALT 3

      Đường ĐT 752

      Đường ALT 1

      720

      25

      Đường ALT 4

      Ngã ba xe tăng

      Đường đi xã An Phú

      2.000

      26

      Đường ALT 5

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Giáp ranh xã Thanh Phú

      720

      27

      Đường ALT 7

      Cuối Đường ALT 1

      Đường ALT 3

      600

      28

      Đường ALT 11

      Đường ĐT 752

      Hết đất ông Lê Trường Thương

      600

      29

      Đường ALT 12

      Đầu ranh đất bà Phạm Thị Hồng Vân

      Đường ALT 14

      600

      Đường ALT 14

      Hết ranh đất nhà ông Vũ Thanh Huy

      600

      30

      Đường ALT 13

      Đầu ranh đất bà Phạm Thị Le

      Hết ranh đất nhà ông ba Dậu

      600

      31

      Đường ALT 14

      Cống ông Tráng

      Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Anh Tài

      600

      32

      Đường ALT 15

      Đường Ngô Quyền (nhà bà Na)

      Đường Nguyễn Thái Học

      720

      33

      Đường ALT 16

      Đường ĐT752

      Đường nhựa vào Sóc Du

      600

      Ngã 3 ALT 6

      Đường ALT 3

      720

      34

      Đường ALT 18

      Đường ALT 4

      Cuối đường đất giáp ranh xã An Phú - Hớn Quản

      600

      35

      Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá

      700

      36

      Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy

      300

      II

      PHƯỜNG HƯNG CHIẾN

      1

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Đường Phan Bội Châu

      11.000

      2

      Đường Trần Quốc Thảo

      Đường Trần Tế Xương

      Đường Lê Quang Định

      10.000

      3

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Quốc Lộ 13

      Đường Trần Quốc Thảo

      10.000

      Đường Trần Quốc Thảo

      Đường Lê Quang Định

      9.500

      4

      Đường Lê Quang Định

      Quốc Lộ 13

      Đường Hải Thượng Lãn Ông

      9.500

      5

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

      Quốc Lộ 13

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      9.500

      6

      Đường Trần Tế Xương

      Quốc Lộ 13

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      9.500

      7

      Đường Hải Thượng Lãn Ông

      Đường Trần Tế Xương

      Đường Lê Quang Định

      8.500

      8

      Đường Lê Quý Đôn (đoạn bùng binh Bình Long)

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Phan Bội Châu

      9.000

      9

      Quốc lộ 13

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Đường Lương Thế Vinh

      8.000

      Đường Lương Thế Vinh

      Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản

      3.500

      10

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Ngô Quyền

      5.000

      Đường Ngô Quyền

      Đường Đoàn Thị Điểm

      4.500

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Đường Trần Quang Khải

      4.000

      11

      Đường ĐT 752

      Đường Trần Quang Khải

      Đường HCT 1

      3.500

      Đường HCT 1

      Ngã Ba Xe Tăng

      3.000

      Ngã Ba Xe Tăng

      đường HCT 3

      2.000

      12

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Lê Hồng Phong

      3.400

      13

      Đường Lê Hồng Phong

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      4.500

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Đường Trần Quang Khải

      2.300

      14

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Đường Nguyễn Huệ

      Hết đất Kho vật tư cũ

      3.200

      15

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      3.400

      16

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      3.200

      17

      Đường Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ)

      Đường Lương Thế Vinh

      Cuối đường

      2.400

      18

      Đường Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa Cát cũ)

      Đường Lương Thế Vinh

      Cuối đường

      2.100

      19

      Đường Trần Quang Khải (Đường HCT2 cũ)

      Đường ĐT 752 (Ngã ba ông Chín Song)

      Đường HCT 2 (Ngã 3 Hưng Phú)

      1.000

      20

      Đường Lê Đại Hành

      Quốc lộ 13 (Ngã 3 Phở Duy)

      Ngã ba Trụ sở khu phố Xa Cam 2

      2.400

      Ngã ba trụ sở Khu phố Xa Cam 2

      Cuối đường

      700

      21

      Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT19 cũ)

      Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam)

      Đường Cao Bá Quát

      2.400

      22

      Đường Ngô Quyền

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      3.000

      23

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Đoàn Thị Điểm

      3.400

      24

      Đường HCT 1

      Đường DT 752

      Ngã ba nhà ông Tóa

      1.280

      Ngã ba nhà ông Tóa

      Đường Trần Quang Khải

      1.000

      25

      Đường HCT 2

      Đường Trần Quang Khải

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      1.500

      26

      Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản)

      Đường HCT 4

      Đường ĐT 752

      700

      27

      Đường HCT 4

      Đường Cao Bá Quát

      Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

      700

      Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

      Đường HCT 3

      700

      28

      Đường HC T5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình - Hớn Quản)

      Quốc Lộ 13

      hết Tuyến

      700

      29

      Đường HCT 6

      Ngã 3 Đường HCT 7 (Nhà ông Mười Bào)

      Đường Đoàn Thị Điểm

      700

      30

      Đường HCT 7 (Nhánh)

      Đường ĐT 752 (Cổng chào Kp. Hưng Thịnh)

      Đường HCT 7 (Giáp ranh đất nhà ông Quyết)

      700

      31

      Đường HCT 7

      Đường Trần Quang Khải

      Ngã ba đường HCT1 (ngã ba nhà ông Tỏa)

      700

      32

      Đường HCT 7 (Nối dài)

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Đường Trần Quang Khải

      1.200

      33

      Đường HCT 8

      Naã tư Bình Ninh II

      Đường HCT3

      700

      34

      Đường HCT 8

      ĐT 752

      Ngã tư Bình Ninh II

      1.000

      35

      Đường HCT 19

      Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến)

      Giáp ranh phường An Lộc

      700

      36

      Đường HCT T21

      Hết đất Kho vật tư cũ

      Đường HC T24

      1.500

      Đường HC T24

      Đường HC T22

      800

      Đường HC T1

      Đường HC T3

      1.000

      37

      Đường HCT 23

      Đường HCT 21

      Đường HCT 25

      700

      38

      Đường HCT 24

      Đường HCT 21

      Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh

      700

      39

      Đường HCT 25

      Đường HCT 23

      Hết tuyến

      700

      40

      Đường HCT 26

      đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xa Cam II)

      Đường Lương Thế Vinh

      700

      41

      Đường ALT 4

      Ngã ba xe tăng

      Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu)

      2.000

      42

      Đường PĐ T9

      Quốc lộ 13

      Ranh giới xã Thanh Bình

      700

      43

      Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m

      550

      44

      Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su

      400

      III

      PHƯỜNG PHÚ THỊNH

      1

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Hùng Vương

      11.000

      Đường Hùng Vương

      Đường Ngô Quyền (cũ)

      10.000

      Đường Ngô Quyền (cũ)

      Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc)

      6.500

      2

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Lý Thường Kiệt

      10.000

      Đường Lý Thường Kiệt

      Ngã 3 Cây Điệp

      8.000

      Ngã 3 Cây Điệp

      Ranh giới xã Tân Lợi

      2.000

      3

      Đường Hùng Vương

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Nguyễn Du

      6.000

      4

      Đường Nguyễn Du

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Nơ Trang Long

      5.000

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Nguyễn Huệ

      3.500

      5

      Đường Hồ Xuân Hương

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Nguyễn Du

      2.000

      6

      Đường Chu Văn An

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Trần Hưng Đạo

      3.000

      7

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường ray xe lửa

      1.500

      8

      Đường Bà Triệu

      Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

      Đường Nguyễn Du

      1.000

      9

      Đường Hai Bà Trưng

      Đường Trần Hưng Đạo

      Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

      1.000

      Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách Đường PTT1 50m)

      Ngã ba nhà ông Trịnh

      800

      10

      Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT 6 cũ)

      Đường Trần Hưng Đạo

      Cầu Sắt

      1.000

      11

      Đường PTT 4

      Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Huệ 200m)

      Ngã ba nhà ông Dân

      1.000

      12

      Đường PTT 22

      Ngã ba nhà ông Dân

      Ngã ba cuối đất nhà bà Long

      800

      13

      Đường PTT 3

      Đường rày xe lửa

      Ngã ba nhà ông Danh

      700

      14

      Đường tổ 2 KP Phú Xuân

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Nguyễn Du

      700

      15

      Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m. Đường mới mở 7m - 10m

      700

      16

      Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su

      450

      IV

      PHƯỜNG PHÚ ĐỨC

      1

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Lê Đại Hành

      Đường Trần Hưng Đạo

      11.000

      2

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Lý Thường Kiệt

      10.000

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh)

      8.000

      Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh)

      Giáp ranh xã Tân Lợi

      2.000

      3

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Nguyễn Du

      6.000

      4

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường Phan Bội Châu

      6.000

      5

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Nguyễn Du

      6.000

      6

      Đường Nguyễn Du

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Trần Hưng Đạo

      5.000

      7

      Quốc lộ 13

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      Đường Lê Đại Hành

      2.700

      8

      Đường Nguyễn Du (Tây đường)

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Nguyễn Trãi

      2.700

      9

      Đường Nguyễn Du (Đông đường)

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Nguyễn Trãi

      3.000

      10

      Đường Huỳnh Văn Nghệ

      Đường Phan Bội Châu

      Cuối đường

      4.500

      11

      Đường Nguyễn Trung Trực

      Đường Nguyễn Du

      Đường Lê Đại Hành

      1.000

      12

      Đường Lê Đại Hành

      Quốc lộ 13

      Đường Nguyễn Trung Trực

      2.000

      13

      Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ)

      Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

      Cầu Ba Kiềm

      2.000

      14

      Đường PĐT 1

      Đường Nguyễn Trung Trực

      Cầu Ba Kiềm

      1.500

      15

      Đường PĐT 2

      Đường PĐT 1

      Giáp ranh xã Tân Lợi

      700

      16

      Đường PĐT 3

      Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ)

      Hết ranh đất nhà ông Bình (suối cầu đỏ)

      500

      17

      Đường PĐT 4

      Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

      Đường Nguyễn Trung Trực

      700

      18

      Đường PĐT 5

      Đường Huỳnh Thúc Kháng

      Đường PĐT 4

      450

      19

      Đường PĐT 6

      Đường PĐT 5

      Giáp suối Cầu Đỏ

      450

      20

      Đường PĐT 7

      Giáp Đường PĐT 2

      Giáp ranh Hớn Quản (Đường PĐT 9)

      450

      21

      Đường PĐT 8

      Đường PĐT 9

      Giáp ranh xã Tân Lợi - Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7)

      450

      22

      Đường PĐT 9

      Đường PĐT 2

      Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên)

      600

      Giáp ranh đất lô cao su

      Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên)

      500

      Ngã ba Thanh Bình

      Giáp ranh xã Tân Lợi

      500

      23

      Đường PĐT 10

      Đường PĐT 1

      Hết ranh đất nhà ông Hạnh

      500

      24

      Đường PĐT 11

      Đường Nguyễn Du

      Đường Lê Đại Hành

      500

      Đường Lê Đại Hành

      Đường PĐT 12

      500

      25

      Đường PĐT 12

      Quốc lộ 13

      Đường PĐT 9

      700

      26

      Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 13)

      Đường Trần Hưng Đạo

      Cầu Ba Kiềm

      1.500

      27

      Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 14)

      Đường Trần Hưng Đạo

      Cầu Ba Kiềm

      1.500

      28

      Đường ven kênh Cầu Trắng (Hai bên đường)

      Cầu Ba Kiềm

      Đường PĐT 9

      1.000

      29

      Đường Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ)

      Đường Phan Bội Châu

      Đường Trần Hưng Đạo

      3.000

      30

      Đường Đinh Công Tráng (D1 KDC Thị ủy cũ)

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Phan Bội Châu

      3.000

      31

      Đường Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ)

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Đường Phan Bội Châu

      3.500

      32

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND Phú Đức cũ)

      Quốc lộ 13

      Đường PĐT 12

      2.000

      33

      Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m

      700

      34

      Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m

      450

      35

      Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su

      450

      V

      XÃ THANH LƯƠNG

      1

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh xã Thanh Phú

      Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

      2.000

      Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

      Đường TLT 18

      3.000

      Đường TLT 18

      Đường TLT 15

      2.000

      Đường TLT 15

      Đường vào nhà máy xi măng

      1.500

      Đường vào nhà máy xi măng

      Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh Lộc Ninh

      1.000

      2

      Đường ĐT 757

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh xã An Khương huyện Hớn Quản

      900

      3

      Đường bao quanh chợ

      Toàn tuyến

      5.000

      4

      Đường vào nhà máy xi măng

      Quốc lộ 13

      Cuối đường đã thảm nhựa

      900

      5

      Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên

      600

      6

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

      400

      7

      Các tuyến còn lại

      250

      VI

      XÃ THANH PHÚ

      1

      Quốc lộ 13

      Ranh giới An Lộc - Thanh Phú

      Ngã ba Sóc Bế

      2.700

      Ngã ba Sóc Bế

      Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

      1.800

      Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

      Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam

      2.700

      Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam

      Giáp ranh xã Thanh Lương

      1.800

      2

      Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú

      Toàn tuyến

      2.700

      3

      Đường TP T 22

      Đường rày xe lửa (cũ)

      Ngã ba cuối đất nhà bà Long

      600

      4

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên (theo bản đồ chính quy)

      400

      5

      Các tuyến còn lại

      250

       

      3. THỊ XÃ PHƯỚC LONG

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      XÃ PHƯỚC TÍN

      1

      Đường Thống Nhất (ĐT 759)

      Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả

      Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương)

      1.600

      Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Quả

      Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng

      2.600

      Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng

      Giáp ranh xã Phước Tân

      1.350

      2

      Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

      Ngã ba Phước Quả

      Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức)

      1.600

      Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức)

      Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

      1.100

      Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

      Lòng Hồ Thác Mơ

      730

      3

      Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ)

      Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

      Giáp ranh phường Thác Mơ

      850

      4

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên

      Toàn tuyến

      400

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      300

      II

      XÃ LONG GIANG

      1

      Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

      Giáp ranh phường Sơn Giang

      Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

      1.400

      Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

      Hốt ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

      1.000

      Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

      Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương (Giáp ranh phường Long Thủy)

      700

      2

      Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7)

      Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long

      Hết ranh trường tiểu học thôn 7

      1.200

      Hết ranh trường tiểu học thôn 7

      Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương)

      800

      3

      Đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương)

      Giáp ranh phường Long Thủy

      Cầu Kinh tế thôn An Lương +700m

      800

      4

      Đường Nguyễn Trãi (đường Nhơn Hòa 2)

      Giáp ranh phường Sơn Giang

      Hội trường thôn Nhơn Hòa 2

      800

      5

      Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết)

      Giáp ranh phường Sơn Giang

      Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết

      800

      Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng

      Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1

      800

      6

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên

      Toàn tuyến

      400

      7

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      300

      III

      PHƯỜNG LONG THỦY

      1

      Đường Đinh Tiên Hoàng

      Giáp đường Lê Quý Đôn

      Giáp đường Lê Văn Duyệt

      5.100

      Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt

      Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

      5.000

      Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

      Trụ sở UBND phường Long Thủy

      5.000

      2

      Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

      Ngã ba Tư Hiền

      Đường Đinh Tiên Hoàng

      6.000

      Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

      Tượng đài Chiến thắng

      3.000

      3

      Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Long Thủy)

      Tượng đài chiến thắng

      Cầu Đak Lung

      1.300

      4

      Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

      Ngã ba Trần Hưng Đạo

      Cầu Suối Dung

      5.000

      5

      Đường Nguyễn Huệ

      Tượng đài chiến thắng

      Giáp đường Lê Văn Duyệt

      4.000

      Giao đường Lê Văn Duyệt

      Giao đường Lê Hồng Phong

      3.500

      6

      Đường Lê Văn A

      Toàn tuyến

      3.500

      7

      Đường Trần Quang Khải

      Ngã ba đường 6/1

      Ngã 4 giáp đường Lê Văn Duyệt

      3.500

      Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt

      Ngã ba đường Hồ Long Thủy

      3.000

      8

      Đường Cách mạng tháng 8

      Tượng đài chiến thắng

      Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh

      4.000

      Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh

      Hết tuyến

      3.800

      9

      Đường Hai Bà Trưng

      Toàn tuyến

      4.000

      10

      Đường Tự Do

      Toàn tuyến

      3.500

      11

      Đường Trần Hưng Đạo

      Giao đường Nguyễn Tất Thành

      Giao với đường Lê Văn A

      4.500

      Ngã Tư giao với đường Lê Văn A

      Cuối tuyến (Khu 4)

      3.000

      12

      Đường Hồ Long Thủy

      Ngã tư giáp đường 6/1

      Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi

      4.200

      Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi

      Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ

      3.500

      13

      Đường Trần Quốc Toản

      Ngã tư giáp đường Trần Quang Khải

      Ngã tư giáp đường Lý Thái Tổ

      3.500

      Giao lộ đường Lê Văn Duyệt

      Giao lộ đường Trần Quang Khải

      3.000

      14

      Đường Sư Vạn Hạnh

      Toàn tuyến

      3.500

      15

      Đường Lý Thái Tổ

      Toàn tuyến

      3.500

      16

      Đường Lê Văn Duyệt

      Giao đường Đinh Tiên Hoàng

      Giao đường Lý Thái Tổ

      3.500

      Giao đường Lý Thái Tổ

      Hết tuyến

      2.500

      17

      Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn 1)

      Giao đường Đinh Tiên Hoàng

      Giao đường Trần Quốc Toản

      2.500

      18

      Đường Hàm Nghi

      Toàn tuyến

      2.500

      19

      Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5

      Toàn tuyến

      2.500

      20

      Đường đi Đak Son

      Giao đường Cách mạng tháng 8

      Hết tuyến đường nhựa

      1.600

      21

      Đường Nguyễn Văn Cừ

      Toàn tuyến

      1.800

      22

      Đường Trần Phú

      Toàn tuyến

      1.800

      23

      Đường Lê Hồng Phong

      Toàn tuyến

      1.800

      24

      Đường Thanh Niên

      Toàn tuyến

      1.200

      25

      Đường Lý Tự Trọng (đường An Lương)

      Ngã 3 giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phong

      Cầu An Lương

      1.000

      26

      Đường Phan Bội Châu

      Ngã 3 giáp đường 6/1 và Nguyễn Tất Thành

      Hết tuyến đường nhựa

      1.800

      27

      Đường Kim Đồng

      Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy

      Ngã 3 (nhà ông Bùi Tín)

      2.000

      28

      Đường Bà Triệu

      Toàn tuyến

      2.000

      29

      Đường Cao Bá Quát

      Toàn tuyến

      2.000

      30

      Đường Phan Đình Giót

      Toàn tuyến

      2.000

      31

      Đường Hoàng Diệu

      Toàn tuyến

      1.600

      32

      Đường Nhà thiếu nhi đi vào

      Ngã ba giáp đường Hồ Long Thủy

      Hết tuyến đường nhựa (Giáp ranh bến xe)

      1.800

      Ngã 3 Nhà ông Hoàng Công Trường

      Hết tuyến đường nhựa (Nhà ông Tuyến, ông Toàn)

      1.600

      33

      Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi

      Ngã 3 giáp đường Trần Quang Khải

      Ngã 3 giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

      2.000

      34

      Đường hẻm Lê Văn Duyệt (Cách ngã 3 Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m)

      Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt

      Hết tuyến

      1.800

      35

      Đường vào sân vận động

      Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt

      Hết tuyến

      1.800

      36

      Đường hẻm Hồ Long Thủy (Cách ngã 3 Hồ Long Thủy và Trần Quang Khải 140m)

      Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy

      Hết tuyến

      1.600

      37

      Đường hẻm ra đường Trần Hưng Đạo và đường Tự Do

      Toàn tuyến

      1.600

      IV

      PHƯỜNG THÁC MƠ

      1

      Đường Đinh Tiên Hoàng

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp đường Lê Quý Đôn

      5.000

      Giáp đường Lê Quý Đôn

      Giáp đường Lê Văn Duyệt

      5.000

      2

      Đường Lê Quý Đôn

      Giáp đường 6/1

      Giáp đường Trần Hưng Đạo

      4.500

      3

      Đường nội ô chợ Phước Long

      Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

      Giáp đường 6 tháng 1

      4.200

      4

      Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

      Ngã ba Tư Hiền

      Đường Đinh Tiên Hoàng

      6.000

      Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

      Tượng đài Chiến thắng

      3.000

      5

      Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Thác Mơ)

      Tượng đài chiến thắng

      Cầu Đak Lung

      1.000

      6

      Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

      Cầu Suối Dung

      Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

      5.000

      Giáp đường Trần Hưng Đạo

      Tượng Đức Mẹ

      4.000

      Tượng Đức Mẹ

      Cầu Thác Mẹ

      1.200

      Cầu Thác Mẹ

      Giáp ranh xã Phú Nghĩa

      800

      7

      Đường Trần Hưng Đạo

      Giao đường Nguyễn Tất Thành

      Giao với đường Lê Văn A

      4.500

      8

      Đường Ngô Quyền

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp đường Lê Quý Đôn

      3.000

      9

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

      Giáp đường Trần Hưng Đạo

      2.000

      10

      Đường Lê Quý Đôn (nối dài)

      Giáp đường Trần Hưng Đạo

      Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

      1.350

      Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

      Giáp đường Đinh Công Trứ

      1.100

      11

      Đường Đinh Công Trứ (Tư Hiền 2 cũ)

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp đường Lê Quý Đôn

      1.200

      Giáp đường Lê Quý Đôn

      Hết tuyến nhựa

      1.000

      12

      Đường Yên Thế (Đường đi Phước Tín)

      Tượng Đức Mẹ

      Giáp ranh xã Phước Tín

      1.200

      13

      Đường đi Hòa Tiến

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      Đập tràn Thủy điện Thác Mơ

      800

      14

      Đường đi vào Hội trường Khu phố 4

      Giáp đường Nguyễn Chí Thanh

      Giáp đường Trần Hưng Đạo

      850

      V

      PHƯỜNG SƠN GIANG

      1

      Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

      Cầu Suối Dung

      Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

      3.500

      Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

      Giáp ranh phường Long Phước

      4.000

      2

      Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Sơn Giang)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Hết tuyến

      4.000

      3

      Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7)(phần đất thuộc phường Sơn Giang)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Hết ranh QH khu tái định cư

      2.300

      4

      Giáp ranh QH khu tái định cư

      Giáp ranh xã Long Giang

      1.800

      5

      Đường Lê Trọng Tấn (đường Đắk Ton)(Phía phường Sơn Giang)

      Ngã ba giao đường Độc Lập

      Ngã ba giao đường Vành Đai 2

      2.000

      6

      Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ)

      Giáp ranh phường Thác Mơ (Cầu số 1)

      Cầu số 2

      1.200

      Cầu số 2

      Cầu số 3

      1.100

      Cầu số 3

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      1.350

      7

      Đường Bà Rá (Đường vòng quanh Núi Bà Rá)

      Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang

      1.500

      8

      Đường Tôn Đức Thắng (Đường Nhơn Hòa 1)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp ranh xã Long Giang

      1.600

      9

      Đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp ranh xã Long Giang

      1.200

      10

      Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành)

      Ngã ba giao đường Độc Lập

      Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường)

      1.500

      Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường)

      Ngã ba giao đường Vành Đai 2

      1.200

      11

      Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Ngã ba đường nhựa

      1.100

      Ngã ba đường nhựa

      Hết 02 nhánh đường nhựa

      900

      12

      Đường Hà Huy Tập (Đường Bù Xiết)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp ranh xã Long Giang

      900

      13

      Đường Mội Nước

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong

      1.000

      14

      Đường Vành Đai 2

      Toàn tuyến

      1.000

      15

      Đường Cầu ông Năm Trưởng nối dài

      Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong (Cầu Số 3)

      Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Định

      750

      VI

      PHƯỜNG LONG PHƯỚC

      1

      Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

      Giáp ranh phường Sơn Giang

      Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

      14.000

      Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay)

      Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

      7.000

      Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

      Ngã ba Nguyễn Thái Học (nông trường 4)

      5.500

      Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

      Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

      4.500

      Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

      Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

      3.500

      2

      Đường Thống Nhất (ĐT 759)

      Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

      Ngã ba giao Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

      8.000

      3

      Đường 3/2 (ĐT759)

      Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2

      Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình

      8.500

      Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình

      Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai

      6.000

      Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai

      Giáp ranh xã Bình Sơn (Phú Riềng)

      3.700

      4

      Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Long Phước)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Hết tuyến

      7.500

      5

      Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      Cổng nghĩa trang

      5.000

      6

      Đường Nội Ô Trung tâm TM Phước Bình

      Toàn tuyến

      10.000

      7

      Đường số 12 - Khu 6 (Sau lưng trung tâm thương mại Phước Bình)

      Toàn tuyến

      7.000

      8

      Đường Đặng Văn Ngữ

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp đường Độc Lập

      6.500

      9

      Đường Lê Văn Sỹ

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành

      Giáp đường Độc Lập

      6.500

      10

      Đường Phạm Hùng

      Giáp đường Mai Chí Thọ

      Giáp đường Độc Lâp

      6.500

      11

      Đường Đoàn Đức Thái

      Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

      Giáp đường Nơ Trang Long

      5.000

      12

      Đường Điểu Ong

      Đường Nguyễn Tất Thành

      Đường Độc Lập

      6.500

      13

      Đường Phạm Văn Đồng

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      Đường Độc Lập

      6.500

      14

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Nguyễn Tất Thành

      6.500

      15

      Đường Nguyễn Công Hoan

      Đường Độc Lập

      Đường Lê Anh Xuân

      5.000

      16

      Đường Nguyễn Tri Phương

      Đường Mai Chí Thọ

      Đường Lý Thường Kiệt

      6.000

      17

      Đường Trường Chinh

      Đường Nguyễn Tất Thành

      Đường Độc Lập

      6.500

      18

      Đường Lê Duẩn

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Nguyễn Tất Thành

      6.500

      19

      Đường Lê Anh Xuân

      Đường Nguyễn Công Hoan

      Đường Độc Lập

      5.000

      20

      Đường Võ Nguyên Giáp

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      Đường Độc Lập

      6.500

      21

      Đường Bế Văn Đàn

      Đường Bùi Văn Dù

      Đường Độc Lập

      5.000

      22

      Đường Lê Văn Tám

      Đường Bùi Văn Dù

      Đường Độc Lập

      5.000

      23

      Đường Võ Văn Kiệt

      Đường Nguyễn Tất Thành

      Hết ranh QH Trung tâm hành chính và ĐTM

      6.000

      24

      Đường Phan Đình Giót

      Đường Bùi Văn Dù

      Đường Độc Lập

      6.500

      25

      Đường Mai Chí Thọ

      Đường Phạm Hùng

      Đường Võ Văn Kiệt

      5.000

      26

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Nguyễn Tri Phương

      Đường Nguyễn Trãi

      5.000

      27

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      Đường Phạm Hùng

      Đường Võ Văn Kiệt

      6.000

      28

      Đường Phùng Khắc Khoan

      Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt

      Giao lộ đường Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt

      6.000

      29

      Đường Hà Huy Tập

      Đường Đoàn Đức Thái

      Hết tuyến

      5.000

      30

      Đường Lý Thường Kiệt

      Giao lộ Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt

      Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt

      5.000

      31

      Đường Tô Hiệu

      Đường Võ Nguyên Giáp

      Đường Võ Văn Kiệt

      5.500

      32

      Đường Nguyễn Duy Trinh

      Đường Võ Nguyên Giáp

      Đường Võ Văn Kiệt

      5.500

      33

      Đường Trần Văn Trà

      Đường Phạm Hùng

      Đường Võ Văn Kiệt

      6.500

      34

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Phạm Hùng

      Đường Đoàn Đức Thái

      5.000

      35

      Đường Trần Xuân Soạn

      Đường Võ Nguyên Giáp

      Đường Võ Văn Kiệt

      5.000

      36

      Đường Kha Vạn Cân

      Đường Võ Nguyên Giáp

      Đường Võ Văn Kiệt

      5.500

      37

      Đường Huỳnh Thúc Kháng

      Đường Phạm Hùng

      Đường Nguyễn Văn Linh

      7.000

      38

      Đường Phan Chu Trinh

      Đường Lê Duẩn

      Đường Võ Văn Kiệt

      6.500

      39

      Đường Trần Đại Nghĩa

      Đường Điểu Ong

      Đường Võ Nguyên Giáp

      5.500

      40

      Đường Tôn Thất Tùng

      Đường Đặng Văn Ngữ

      Đường Lê Văn Sỹ

      5.500

      41

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      Đường Đặng Văn Ngữ

      Đường Võ Nguyên Giáp

      6.500

      42

      Đường Tố Hữu

      Phạm Hùng

      Đường Độc Lập

      5.000

      43

      Đường Tô Ngọc Vân

      Đường Lê Anh Xuân

      Hết tuyến

      5.000

      44

      Đường Bùi Văn Dù

      Đường Võ Nguyên Giáp

      Đường Độc Lập

      6.500

      45

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Đường Trường Chinh

      Đường Võ Nguyên Giáp

      5.000

      46

      Đường Hoài Thanh

      Đường Lê Anh Xuân

      Hết tuyến

      5.000

      47

      Đường Tôn Thất Tùng

      Đường Đặng Văn Ngữ

      Đường Lê Văn Sỹ

      5.000

      48

      Đường Đường NB1

      Toàn tuyến

      5.000

      49

      Đường Đường NB2

      Toàn tuyến

      5.000

      50

      Đường Lê Thị Hồng Gấm

      Đường Nguyễn Tri Phương

      Đường Lê Thị Hồng Gấm

      5.000

      51

      Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh)

      Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành

      Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng

      3.200

      Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng

      Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

      2.500

      53

      Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Hết ranh QH khu tái định cư

      3.150

      Hết ranh QH khu tái định cư

      Giáp ranh xã Long Giang

      3.000

      54

      Đường Nội Ô khu 6-7-8

      Toàn tuyến

      2.000

      55

      Đường Nội Ô khu 9

      Toàn tuyến

      2.000

      VII

      PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

      1

      Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

      Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay)

      Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

      7.000

      Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

      Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4)

      5.500

      Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

      Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

      4.500

      Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

      Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

      3.500

      2

      Thống Nhất (ĐT 759)

      Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

      8.000

      Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

      Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

      6.500

      Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

      Hết ranh UBND phường Phước Bình

      5.000

      Hết ranh UBND phường Phước Bình

      Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

      3.700

      Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

      Đường Vành Đai 2

      2.700

      Đường Vành Đai 2

      Đường Xóm Huế

      2.200

      Đường Xóm Huế

      Giáp ranh xã Phước Tín

      2.000

      3

      Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Phước Bình)

      Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

      Hết tuyến

      5.500

      4

      Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

      Toàn tuyến

      2.700

      5

      Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình

      Toàn tuyến

      2.700

      6

      Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình)

      Ngã 3 giáp đường Độc Lập

      Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền

      2.500

      Đoạn còn lại

      2.000

      7

      Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

      Giáp đường Thống Nhất

      Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng

      1.500

      8

      Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

      Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng

      Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục

      1.100

      Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục

      Hết tuyến

      900

      9

      Đường Xóm Huế

      Giáp đường Thống Nhất

      Giáp đường Thống Nhất + 350m

      1.300

      Giáp đường Thống Nhất + 350m

      Hết tuyến

      1.100

      10

      Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá)

      Giáp đường Thống Nhất

      Giáp đường Thống Nhất + 350m

      1.300

      Giáp đường Thống Nhất + 350m

      Hết tuyến

      1.100

      11

      Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh)

      Giáp đường Thống Nhất

      Giáp đường Thống Nhất + 350m

      1.300

      Giáp đường Thống Nhất + 350m

      Giáp đường Thống Nhất + 900m

      1.100

      12

      Vành Đai 2

      Toàn tuyến

      1.500

       

      4. HUYỆN CHƠN THÀNH

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      THỊ TRẤN CHƠN THÀNH

      1

      Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13)

      Ngã tư Chơn Thành

      Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)

      Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

      15.000

      Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)

      Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

      Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

      10.000

      Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

      Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)

      7.000

      Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)

      Đường Nguyễn Công Hoan

      5.800

      Đường Nguyễn Công Hoan

      Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3)

      5.000

      Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3)

      Ranh giới xã Minh Hưng

      3.500

      Ngã tư Chơn Thành

      Cầu Bến Đình

      15.000

      Cầu Bến Đình

      Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

      10.000

      Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

      Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

      Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7

      7.000

      Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

      Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7

      Ranh giới xã Thành Tâm

      5.000

      2

      Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ)

      Ngã tư Chơn Thành

      Cầu Suối Đôi

      15.000

      Cầu Suối Đôi

      Cầu Bàu Bàng

      9.500

      Cầu Bàu Bàng

      Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện)

      8.500

      Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện)

      Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15)

      Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42)

      5.900

      Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15)

      Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42)

      Ranh giới xã Minh Thành

      4.100

      Ngã tư Chơn Thành

      Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành

      15.000

      Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành

      Ngã ba đường bê tông

      Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng

      Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4

      9.500

      Ngã ba đường bê tông

      Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng

      Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4

      Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

      Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu

      6.500

      Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

      Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu

      Ngã ba đường Ngô Đức Kế

      4.500

      Ngã ba đường Ngô Đức Kế

      Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long

      3.000

      3

      Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7)

      Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m)

      Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

      7.000

      Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

      Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

      5.000

      Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

      Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

      4.500

      Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

      Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m)

      5.000

      4

      Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 )

      Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751)

      Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

      8.500

      Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79)

      Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

      Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

      6.000

      Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

      Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

      4.200

      Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

      Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

      3.000

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

      Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

      Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

      2.100

      Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

      Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49)

      Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49

      1.400

      5

      Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

      Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m)

      Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72)

      6.000

      Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72)

      Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ)

      5.000

      6

      Đường Hoàng Hoa Thám (D1)

      Toàn tuyến

      6.500

      7

      Đường Phạm Ngọc Thạch (D9)

      Toàn tuyến

      6.500

      8

      Đường Nguyễn Văn Linh

      TTHC huyện Chơn Thành

      Đường Phan Đình Phùng (N9)

      6.500

      Đường Phan Đình Phùng (N9)

      Ngã tư đường Cao Bá Quát

      6.000

      9

      Đường Phan Đình Giót (N1)

      Toàn tuyến

      6.500

      10

      Đường Phan Đình Phùng (N9)

      Toàn tuyến

      6.000

      11

      Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

      Toàn tuyến

      5.000

      12

      Đường Hồ Chí Minh

      Ranh giới xã Minh Thành

      Ranh giới xã Thành Tâm

      1.000

      13

      Đường Phước Long (đường N3 cũ)

      Đường 02 tháng 4

      Hết đất nhà ông Trần Dũng

      5.500

      14

      Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ)

      Đường 02 tháng 4

      Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34

      3.500

      Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34

      Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm)

      2.500

      15

      Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1)

      Đường Nguyễn Huệ

      Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86

      4.000

      Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86

      Đường Lạc Long Quân

      3.500

      16

      Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm)

      Đường Nguyễn Huệ (QL14)

      Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28)

      4.000

      Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28)

      Cầu Suối Đĩa

      (Hết đất ông Hoàng Văn Long)

      3.000

      Cầu Suối Đĩa

      (Hết đất ông Hoàng Văn Long)

      Hết đường điện 110KV

      2.000

      Đầu đường điện 110KV

      Đường Hồ Chí Minh

      900

      17

      Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

      Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

      Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

      1.500

      Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

      Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20

      Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20

      1.200

      Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20

      Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20

      Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ)

      1.000

      18

      Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi)

      Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

      Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20

      6.000

      Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20

      Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

      Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13

      4.500

      Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

      Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13

      Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3

      Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3)

      3.000

      Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3

      Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3)

      Giáp đường Cao Bá Quát

      2.000

      19

      Đường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng)

      Đầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58

      Giáp đường Huỳnh Văn Bánh

      1.400

      20

      Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

      Đường 02 tháng 4

      Đường Nguyễn Văn Linh

      1.200

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Ranh giới xã Minh Thành

      800

      Đường Nguyễn Huệ

      Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3

      1.200

      Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3

      Giáp ranh xã Minh Long

      800

      21

      Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành)

      Đường 02 tháng 4

      Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3

      1.200

      Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3

      Giáp ranh xã Minh Long

      800

      22

      Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ)

      Đường Nguyễn Huệ

      Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4)

      Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82

      2.000

      Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4)

      Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82

      Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ

      Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25

      1.500

      Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ

      Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25

      Ranh giới xã Minh Long

      1.200

      23

      Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành

      Đường Trần Quốc Toản

      Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103)

      Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103)

      1.200

      Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103)

      Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103)

      Hết tuyến

      (Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23)

      1.000

      24

      Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5

      Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang)

      Đến ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 102

      800

      25

      Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5

      Đường Điểu Ong

      Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái) (Hết ranh đất thửa số 19 tờ bản đồ số 103)

      1.000

      26

      Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm)

      Đường Nguyễn Huệ

      Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

      2.500

      Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

      Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28)

      2.000

      27

      Đường Trần Quốc Toản

      Đường 02 tháng 4

      Ngã tư đường Điểu Ong

      1.500

      28

      Đường Điểu Ong

      Toàn tuyến

      1.200

      29

      Đường Nguyễn Trung Trực

      Đường 02 tháng 4

      Đường Điểu Ong

      1.500

      30

      Đường Tô Hiến Thành

      Toàn tuyến

      3.500

      31

      Đường Ngô Đức Kế

      Đường Nguyễn Huệ

      Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11)

      1.000

      Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11)

      Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41 tờ bản đồ số 6)

      800

      32

      Đường Đoàn Thị Điểm

      Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

      Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71)

      Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71)

      1.500

      Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71)

      Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71)

      Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2

      800

      33

      Đường Hồ Hảo Hớn

      Toàn tuyến

      1.000

      34

      Đường Nguyễn Công Hoan

      Toàn tuyến

      1.000

      35

      Đường Phạm Thế Hiển

      Toàn tuyến

      1.000

      36

      Đường Huỳnh Văn Bánh

      Đường 2 tháng 4

      Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3)

      Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3)

      1.200

      Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3)

      Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3)

      Ngã ba đường Cao Bá Quát

      800

      37

      Đường Tống Duy Tân

      Đường 2 tháng 4

      Ngã ba đường Ngô Tất Tố

      1.200

      38

      Đường Phan Kế Bính

      Đường 2 tháng 4

      Ngã ba đường Ngô Tất Tố

      1.000

      39

      Đường Trần Quốc Thảo

      Đường 2 tháng 4

      Ngã ba đường Ngô Tất Tố

      1.500

      40

      Đường Thành Thái

      Ngã ba ranh giới KP 1-3

      Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65)

      1.200

      41

      Đường Đào Duy Từ

      Toàn tuyến

      1.500

      42

      Đường Huỳnh Văn Nghệ

      Toàn tuyến

      1.500

      43

      Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3

      Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49)

      Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49

      Đường Cao Bá Quát

      1.000

      44

      Đường tổ 01, tố 12, ấp 2

      Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn

      Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

      800

      45

      Đường tổ 11, ấp 2

      Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

      Ngã ba đường Ngô Đức Kế

      800

      46

      Đường liên ấp 2 - ấp 3

      Ngã ba đường tổ 1 ấp 2

      Giáp thửa đất số 48 tờ bản đồ số 6

      600

      47

      Đường liên ấp 2 - khu phố 2

      Đường Nguyễn Huệ

      Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18

      Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18

      1.200

      Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18

      Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18

      Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665 tờ bản đồ số 11

      Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748 tờ bản đồ số 11

      1.000

      48

      Đường liên ấp 2 - khu phố 2

      Ngã ba đường Ngô Đức Kế

      Đường tổ 1 - tổ 12 ấp 2

      800

      49

      Đường tổ 9, ấp 3

      Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01)

      Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)

      700

      50

      Đường tổ 9, ấp 3

      Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01)

      Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06)

      700

      51

      Đường tổ 9, ấp 3

      Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01)

      Ngã ba đường tổ 9 - 10 ấp 3 (Hết ranh thửa đất số 539 tờ bản đồ số 2)

      800

      52

      Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

      Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16)

      Đườug Hồ Chí Minh

      300

      53

      Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm

      Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

      Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

      300

      54

      Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm

      Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39 tờ bản đồ số 107

      Giáp thửa đất số 24 tờ bản đồ số 109

      300

      55

      Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

      Đường Nguyễn Huệ

      Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

      800

      Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

      Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

      500

      Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

      Đường Hồ Chí Minh

      300

      56

      Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm

      Đầu ranh thửa số 11 tờ bản đồ số 111

      Hết ranh thửa số 1 tờ bản đồ số 111

      300

      57

      Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm

      Đầu ranh thửa số 113 tờ bản đồ số 111

      Ngã ba hết ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 112

      300

      58

      Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm

      Đường Nguyễn Huệ

      Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44

      800

      59

      Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 1)

      Hết ranh đất thừa số 49 tờ bản đồ số 44

      Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên

      500

      60

      Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2)

      Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44

      Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

      500

      61

      Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 3)

      Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2)

      Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm

      500

      62

      Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm

      Đường Nguyễn Huệ

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29

      1.300

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29

      Suối Bàu Bàng

      1.000

      63

      Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm

      Đường Hồ Chi Minh

      (thửa đất số 68, tờ bản đồ 111)

      Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115)

      300

      64

      Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm

      Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46),

      Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115)

      300

      65

      Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi

      Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13)

      Đường Cao Bá Quát

      (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04)

      500

      66

      Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi

      Đường Phan Đình Phùng

      Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13)

      800

      67

      Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi

      Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14)

      Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

      700

      68

      Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

      Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14)

      Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15)

      Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15)

      1.000

      Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15)

      Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15)

      Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

      700

      69

      Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

      Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15)

      Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15)

      800

      70

      Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành

      Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16)

      Đường Cao Bá Quát

      800

      71

      Đường tổ 8, tổ 3 A, khu phố 4

      Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26)

      Ngã ba đường liên kp 4-5-8 (Hết ranh đất nhà bà Đặng Thị Sen)

      1.500

      72

      Đường tổ 3A, khu phố 4

      Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26

      Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26

      Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh

      (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26)

      700

      73

      Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4

      Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25)

      Đất nhà ông Phan Kỹ

      (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32)

      700

      74

      Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

      Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32)

      Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32

      Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32

      700

      75

      Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

      Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32

      Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32

      Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31

      500

      Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32

      Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31

      Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31)

      300

      76

      Đường tổ 7 khu phố 5

      Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32

      Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32

      300

      77

      Đường tổ 7 khu phố 5

      Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32

      Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32

      500

      78

      Đường tổ 4, khu phố 6

      Đường 2 tháng 4

      Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26)

      1.500

      79

      Đường tổ 4, khu phố 6

      Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6

      Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6

      1.000

      80

      Đường tổ 4 tổ 5 khu phố 6

      Đầu ranh đất thửa số 95 tờ bản đồ số 27

      Đường tổ 6 - tổ 7 KP6

      1.000

      81

      Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6

      Đường Nguyễn Huệ

      Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34

      Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34

      1.000

      82

      Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7

      Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 (Đầu ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 34)

      Ngã ba đường bê tông thửa đất số 6 tờ bản đồ số 35

      1.000

      83

      Đường tổ 8 khu phố 7

      Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 134 tờ bản đồ số 34)

      Hết ranh thửa đất số 117 tờ bản đồ số 34

      1.000

      84

      Đường tổ 8 khu phố 7

      Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 94 tờ bản đồ số 34)

      Hết ranh thửa đất số 136 tờ bản đồ số 34

      1.000

      85

      Đường tổ 9 khu phố 7

      Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

      Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34

      1.000

      86

      Đường tổ 9 khu phố 7

      Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

      Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34

      600

      87

      Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm

      Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33)

      Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34)

      600

      88

      Đường tổ 7, khu phố 8

      Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29)

      Suối xóm Hồ (Ranh giới xã Minh Long)

      500

      89

      Đường tổ 4, khu phố 8

      Ngã ba đầu ranh đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30)

      Ngã ba Đường tổ 9 KP 8 (Hết ranh thửa số 88 tờ bản đồ số 23)

      500

      90

      Đường tổ 5, khu phố 8

      Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 07, tờ bản đồ 17)

      Ngã ba đường liên khu 4-5-8

      800

      91

      Đường tổ 9, khu phố 8

      Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)

      Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30

      500

      92

      Đường tổ 9, khu phố 8

      Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23)

      Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30)

      500

      93

      Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh)

      Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18

      Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25

      400

      94

      Đường nhựa tổ 3 - tổ 4 ấp Hiếu Cảm

      Đầu đường Cao Thắng

      Đường Hoàng Diệu

      1.200

      95

      Đường nhựa, đường bê tông còn lại

      Toàn tuyến

      400

      96

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      300

      II

      XÃ MINH HƯNG

      1

      Quốc lộ 13

      Ranh giới thị trấn Chơn Thành

      Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30)

      3.500

      Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30)

      Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24

      5.300

      Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24

      Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng

      Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b

      7.500

      Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng

      Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b

      Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh

      Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III

      10.000

      Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh

      Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III

      Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam)

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12

      7.500

      Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam)

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11

      Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11)

      5.300

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11

      Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11)

      Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản

      3.500

      2

      Đường đi trung tâm hành chính huyện

      Ngã ba Quốc lộ 13

      Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III

      Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21

      8.000

      Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III

      Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21

      Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát)

      6.000

      3

      Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III)

      Quốc lộ 13

      Ngã tư đường số 19

      8.000

      4

      Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại)

      Ngã tư đường số 19

      Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng)

      1.500

      Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng)

      Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

      1.000

      5

      Đường Minh Hưng - Đồng Nơ

      Quốc lộ 13

      Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng

      5.000

      Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng

      Giáp ranh xã Đồng Nơ huyện Hớn Quản

      4.500

      6

      Đường nhựa số 21

      Giáp đường số 33

      Giáp đường Nguyễn Văn Linh

      3.000

      7

      Đường nhựa số 19

      Giáp đường số 58

      Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30)

      3.000

      8

      Đường Minh Hưng - Tân Quan

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31)

      2.000

      Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31)

      Giáp ranh xã Tân Quan

      750

      9

      Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

      QL 13

      Đường Nguyễn Văn Linh

      1.200

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Ranh giới xã Minh Thành

      800

      QL 13

      Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30

      1.200

      Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30

      Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28

      800

      10

      Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

      Toàn tuyến

      400

      11

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      300

      12

      Đường KDC Đại Nam

      Đường số 14

      Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13)

      Hết tuyến

      6.500

      Đường số 1

      Toàn tuyến

      5.000

      Đường số 6,7, 9,10

      Toàn tuyến

      5.000

      Đường số 4,5,11,17,19

      Toàn tuyến

      4.500

      Các đường còn lại trong KDC

      Toàn tuyến

      4.000

      III

      XÃ THÀNH TÂM

      1

      Quốc lộ 13

      Ranh giới thị trấn Chơn Thành

      Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ)

      4.000

      Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ)

      Hết đường số 29

      3.000

      Hết đường số 29

      Cầu Tham Rớt

      2.500

      2

      Đường D4

      QL13

      Giáp ranh thị trấn Chơn Thành

      1.800

      3

      Đường trục chính KCN Chơn Thành

      QL 13

      Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành

      1.800

      4

      Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm

      Toàn tuyến

      1.800

      5

      Đường D9

      QL 13

      Hết tuyến

      2.000

      6

      Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC)

      QL 13

      Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22)

      700

      Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22)

      Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công

      500

      Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công

      Hết tuyến (Đường đất)

      250

      7

      Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

      QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3)

      Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3

      600

      8

      Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

      Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1

      Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1

      300

      9

      Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

      Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2

      Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1

      300

      10

      Đường Hồ Chí Minh

      Toàn tuyến

      1.000

      11

      Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố

      Cuối ranh KCN Chơn Thành

      Hết tuyến

      700

      12

      Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

      Toàn tuyến

      350

      13

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      250

      IV

      XÃ MINH LONG

      1

      ĐT 751

      Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế

      (Ranh thị trấn Chơn Thành)

      Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17

      Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành

      3.000

      Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17

      Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành

      Ngã tư đường số 4 và đường số 9

      2.500

      Ngã tư đường số 4 và đường số 9

      Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu)

      3.200

      Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu)

      Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3)

      2.200

      Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3)

      Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương)

      2.000

      2

      ĐH 239

      Ranh giới thị trấn Chơn Thành

      Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18

      Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44

      1.200

      Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18

      Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44

      Hết tuyến

      800

      3

      Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành)

      ĐT 751

      Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5)

      1.000

      Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5)

      Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5)

      800

      4

      Đường số 29

      HLLG đường ĐT 751

      Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4)

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09

      1.200

      Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9)

      Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04

      650

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04

      Ranh giới xã Minh Hưng

      500

      5

      Đường số 19

      HLLG đường ĐT 751

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09

      Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

      1.200

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09

      Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05

      Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05)

      650

      Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05

      Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05)

      Ranh giới xã Minh Hưng

      500

      6

      Đường số 2

      ĐT 751

      Đường 239

      1.200

      7

      Đường số 7

      ĐT 751

      Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5

      Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5

      1.200

      Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5

      Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5

      Ranh giới xã Minh Hưng

      600

      8

      Đường số 14

      ĐT 751

      Đường 239

      1.200

      9

      Đường số 36

      ĐT 751

      Ngã tư đường số 40

      1.100

      Ngã tư đường số 40

      Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

      600

      Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

      Đường ĐH 239

      400

      10

      Đường số 38

      ĐT 751

      Ngã ba đường số 40

      1.100

      Đoạn còn lại

      400

      11

      Đường số 41

      ĐT 751

      Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08)

      1.100

      Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08)

      Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08

      600

      12

      Đường số 45

      ĐT 751

      Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7

      1.100

      Đoạn đường nhựa còn lại

      600

      13

      Đường số 51

      Đường số 45

      Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa)

      600

      14

      Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

      Toàn tuyến

      400

      15

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      300

      V

      XÃ MINH THÀNH

      1

      Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ)

      Ranh giới thị trấn Chơn Thành

      Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex

      2.500

      Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex

      Ngã tư đường N2

      3.500

      Ngã tư đường N2

      Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích)

      2.300

      2

      Đường Hồ Chí Minh

      Toàn tuyến

      1.000

      3

      Đường liên xã Minh Thành - An Long

      Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28)

      Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33)

      400

      Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33)

      Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương

      320

      4

      Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm

      Ranh giới xã Nha Bích

      Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương

      400

      5

      Đường nhựa ấp 3 - ấp 5

      ĐT 751 (QL 14 cũ)

      Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành

      350

      6

      Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành

      ĐT 751 (QL 14 cũ)

      Đường Hồ Chí Minh

      300

      7

      Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

      Toàn tuyến

      270

      8

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      250

      VI

      XÃ NHA BÍCH

      1

      Quốc lộ 14

      Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang)

      Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24)

      Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24)

      2.000

      Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24)

      Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24)

      Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước

      1.750

      Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước

      Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

      Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18)

      2.500

      Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

      Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18)

      Giáp ranh xã Minh Thắng

      1.750

      2

      Đường ĐT 756B

      (Nha Bích - Tân Khai - nhựa)

      Quốc lộ 14

      Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa)

      750

      Đường ĐT 756B

      (Nha Bích - Tân Khai - đường đất)

      Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa)

      Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

      500

      3

      Huyện lộ ĐH 13

      Quốc lộ 14

      Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22)

      Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22)

      500

      Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22)

      Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22)

      Ngã ba nhà văn hóa ấp 6

      350

      4

      Đường Minh Thành - Bàu Nàm

      Quốc lộ 14

      Hết ranh khu TĐC 10 ha

      500

      Hết ranh khu TĐC 10 ha

      Giáp ranh xã Minh Thành

      400

      5

      Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

      Toàn tuyến

      270

      6

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      250

      VII

      XÃ MINH THẮNG

      1

      Quốc lộ 14

      Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch)

      Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích

      Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22)

      1.700

      Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích

      Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22)

      Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18)

      Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22)

      2.500

      Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18)

      Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22)

      Ranh giới xã Minh Lập

      2.200

      2

      Đường ĐT 756B

      (Nha Bích - Tân Khai - đường đất)

      Ranh giới xã Nha Bích

      Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07)

      500

      3

      Huyện lộ ĐH 13

      Ranh giới xã Nha Bích

      Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29)

      350

      4

      Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh

      Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành)

      Giáp ranh xã Quang Minh

      300

      5

      Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh

      Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh)

      Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan

      300

      6

      Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích

      Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông)

      Giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13)

      280

      7

      Đường nhựa ấp 2

      Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện)

      Hết đường nhựa:

      - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16)

      - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16)

      280

      8

      Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

      Toàn tuyến

      270

      9

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      250

      VIII

      XÃ MINH LẬP

      1

      Quốc lộ 14

      Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung)

      Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14)

      Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng

      2.200

      Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14)

      Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng

      Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14)

      2.800

      Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14)

      Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14)

      3.500

      Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14)

      Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19)

      2.800

      Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19)

      Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích)

      2.200

      2

      Đường ĐT 756

      Tiếp giáp QL 14

      Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12)

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

      2.000

      Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12)

      Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

      Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12)

      1.400

      Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12)

      Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C)

      900

      Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C)

      Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản

      600

      3

      Đường ĐT 756C

      Ngã ba giao đường DT 756 và DT 756C

      Ranh giới xã Quang Minh

      600

      4

      Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng

      Quốc lộ 14

      Giáp ranh xã Minh Thắng

      300

      5

      Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

      Toàn tuyến

      280

      6

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      250

      IX

      XÃ QUANG MINH

      1

      Đường tỉnh ĐT 756C

      Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

      Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04

      600

      Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04

      Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04)

      800

      Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04)

      Ranh giới xã Minh Lập

      600

      2

      Đường liên xã Quang Minh - Phước An

      Ngã ba UBND xã Quang Minh

      Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)

      Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04)

      750

      Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)

      Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04)

      Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch

      480

      3

      Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

      Toàn tuyến

      250

      4

      Các tuyến đường đất còn lại

      Toàn tuyến

      200

       

      5. HUYỆN HỚN QUẢN

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      THỊ TRẤN TÂN KHAI

      1

      Quốc lộ 13

      Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình

      Trạm thu phí

      3.500

      Trạm thu phí

      Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

      6.000

      Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

      Hết ranh đất cây xăng ĐVT

      3.500

      Giáp ranh đất cây xăng ĐVT

      Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành

      3.500

      2

      Trục Chính Bắc Nam

      Ngã 3 giao đường Đông Tây 10

      Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

      3.000

      Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

      Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15

      3.000

      Đoạn còn lại

      2.500

      3

      Bắc Nam 1

      Toàn tuyến

      2.200

      4

      Bắc Nam 1a

      Toàn tuyến

      2.200

      5

      Bắc Nam 1b

      Toàn tuyến

      2.200

      6

      Bắc Nam 2

      Toàn tuyến

      2.200

      7

      Bắc Nam 3

      Toàn tuyến

      2.200

      8

      Bắc Nam 4

      Toàn tuyến

      2.000

      9

      Bắc Nam 4a

      Toàn tuyến

      2.000

      10

      Bắc Nam 4b

      Toàn tuyến

      2.000

      11

      Bắc Nam 5

      Toàn tuyến

      2.000

      12

      Bắc Nam 5a

      Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

      Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

      2.000

      13

      Bắc Nam 5b

      Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

      Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

      2.000

      14

      Bắc Nam 5c

      Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

      Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

      2.000

      15

      Bắc Nam 6

      Toàn tuyến

      2.000

      16

      Bắc Nam 7

      Toàn tuyến

      2.000

      17

      Trục chính Đông Tây

      Toàn tuyến

      3.700

      18

      Đông Tây 1

      Ngã ba tiếp giáp QL13

      Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

      3.600

      Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

      Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7

      2.900

      19

      Đông Tây 2

      Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1

      Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

      3.200

      Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

      Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

      2.200

      20

      Đông Tây 3

      Ngã ba tiếp giáp QL13

      Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

      3.600

      Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

      Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

      2.200

      21

      Đông Tây 4

      Toàn tuyến

      2.400

      22

      Đông Tây 4a

      Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

      2.700

      23

      Đông Tây 4b

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

      2.100

      24

      Đông Tây 4c

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

      2.100

      25

      Đông Tây 5

      Ngã ba tiếp giáp QL13

      Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7

      3.600

      26

      Đông Tây 5a

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

      2.700

      27

      Đông Tây 6

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

      Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam

      2.700

      28

      Đông Tây 6a

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

      Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

      2.700

      29

      Đông Tây 7

      Ngã ba tiếp giáp QL13

      Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

      3.600

      Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

      Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7

      2.200

      30

      Đông Tây 8

      Toàn tuyến

      1.800

      31

      Đông Tây 9

      Toàn tuyến

      2.000

      32

      Đông Tây 10

      Toàn tuyến

      2.300

      33

      Đông Tây 11

      Toàn tuyến

      2.600

      34

      Đông Tây 12

      Toàn tuyến

      2.600

      35

      Đông Tây 13

      Toàn tuyến

      2.600

      36

      Đông Tây 14

      Toàn tuyến

      2.600

      37

      Đông Tây 15

      Ngã ba giao QL13

      Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ

      3.600

      Đoạn còn lại

      2.200

      38

      Đông Tây 16

      Toàn tuyến

      2.400

      39

      Đông Tây 17

      Toàn tuyến

      1.900

      40

      ĐT 756C

      Ngã ba Tân Quan

      Cụm công nghiệp Lê Vy

      2.600

      Cụm công nghiệp Lê Vy

      Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan

      1.900

      41

      ĐT 756B

      Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7

      Giáp ranh xã Đồng Nơ

      1.900

      42

      Đường vào KCN Tân Khai 2

      Giáp QL13

      Cách QL 13 vào 300m

      2.450

      Cách QL 13 vào 300m

      KCN Tân Khai 2

      1.750

      43

      Đường vành đai

      ĐT 756C

      Ngã tư đường vào cầu huyện ủy

      2.600

      44

      Đường liên ranh khu phố 1-2

      Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13

      2.500

      Cách QL 13 200m

      Đường vành đai

      2.200

      Đường vành đai

      Hết tuyến

      1.800

      45

      Đường khu phố 2-9

      Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13

      2.500

      Cách QL 13 200m

      Đường vành đai

      2.200

      Đường vành đai

      Hết tuyến

      1.800

      46

      Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      400

      47

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      300

      II

      XÃ AN KHƯƠNG

      1

      ĐT 757

      Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương

      Cống giáp Thanh An

      600

      2

      Đường liên xã

      Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152)

      Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05)

      500

      3

      Ngã ba đi Lòng Hồ

      Ngã ba xã (Tờ 23 thửa 781)

      Cống số 1 ấp 3 (Tờ 23 thửa 445)

      500

      4

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      220

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      190

      III

      XÃ AN PHÚ

      1

      Đường nhựa liên xã

      Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9

      Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt)

      350

      Ngã ba phố Lố

      Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long

      250

      Ngã ba phố Lố

      Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long

      250

      2

      ĐT 754C (QL 14C)

      Ngã tư Tiến Toán

      Cầu Cần Lê 2 (Huyện Lộc Ninh)

      350

      3

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      200

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      IV

      XÃ ĐỒNG NƠ

      1

      ĐT 756B (Đường huyện 245)

      Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ

      Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117)

      1.300

      Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117)

      Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08)

      1.500

      Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08)

      Cổng Nông trường 425

      1.800

      2

      ĐT 752B

      (Đường Minh Hưng - Đồng Nơ)

      Giáp ranh xã Minh Hưng

      Đường 756B

      3.500

      3

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      250

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      220

      V

      XÃ MINH ĐỨC

      1

      ĐH 246

      Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229)

      Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59)

      450

      2

      Đường đất trường THCS ấp 1A

      Trường THCS Minh Đức

      Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635)

      250

      Trường THCS Minh Đức

      Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700)

      250

      Trường THCS Minh Đức

      Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328)

      250

      3

      Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức

      UBND xã Minh Đức

      Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22)

      350

      4

      Lộ đal ấp 2

      Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34)

      Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28)

      230

      5

      Lộ đal ấp 3

      Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21)

      Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122)

      230

      6

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      220

      7

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      190

      VI

      XÃ MINH TÂM

      1

      ĐT 752

      Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long

      Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132)

      1.400

      Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132)

      Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C)

      1.000

      Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C)

      Giáp sông Sài Gòn

      700

      2

      ĐT 754C (Đường 14C)

      Ngã ba Hòa Đào

      Ngã tư nhà máy xi măng

      300

      Ngã tư nhà máy xi măng

      Giáp ranh xã An Phú

      240

      3

      ĐH 246

      Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm

      Giáp ranh xã Minh Đức

      300

      4

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      240

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      200

      VII

      XÃ PHƯỚC AN

      1

      Đường liên xã

      Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình

      Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

      380

      Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

      Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan

      400

      Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan

      Giáp ranh xã Tân Lợi

      350

      2

      Đường liên xã

      Ngã ba Sở - Líp

      Giáp ranh xã Tân Quan

      300

      3

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      200

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      VIII

      XÃ TÂN HIỆP

      1

      ĐT 756B (Đường huyện 245)

      Ranh giới xã Đồng Nơ

      Cổng Nông trường 425

      1.800

      Cổng Nông trường 425

      Nhà thờ Tân Hiệp

      2.000

      Nhà thờ Tân Hiệp

      Đến cầu số 5

      1.500

      2

      Đường xã

      Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp

      Hết ranh đất trường Mầm Non

      1.500

      Hết ranh đất trường Mầm Non

      Ngã tư quận 1

      1.000

      3

      ĐT 752B

      Cổng nông trường 425

      Cổng văn phòng 425

      1.800

      Cổng văn phòng 425

      Giáp ranh xã Minh Đức

      1.500

      4

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      240

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      200

      IX

      XÃ TÂN HƯNG

      1

      ĐT 756

      Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55)

      Ngã 3 giao đường ĐT 758

      850

      Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4

      Cầu suối Cát giáp xã Thanh An

      480

      Các đoạn còn lại

      550

      2

      ĐT 758

      Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng)

      Giáp ranh đất cao su nhà nước

      850

      Các đoạn còn lại

      480

      3

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      240

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      200

      X

      XÃ TÂN LỢI

      1

      ĐT 758

      Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long

      Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33)

      1.400

      Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33)

      Ngã 3 thác số 4

      1.000

      Ngã 3 thác số 4

      Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

      850

      2

      ĐT 756

      Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

      Cầu Suối Cát

      480

      Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

      Ngã 5 Tân Hưng

      600

      3

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên

      Toàn tuyến

      240

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      200

      XI

      XÃ TÂN QUAN

      1

      ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ)

      Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai

      Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122)

      1.350

      Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122)

      Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103)

      900

      Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103)

      Giáp ranh xã Quang Minh

      1.000

      2

      ĐT 756B

      ĐT 756C

      Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách

      1.000

      Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách

      Giáp ranh xã Nha Bích

      700

      3

      Đường liên xã

      Ngã ba Sóc Ruộng 1

      Ngã ba Xa Lách

      600

      4

      Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng

      Toàn tuyến

      600

      5

      Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng

      Toàn tuyến

      600

      6

      Đường liên xã Tân Quan - Phước An

      Toàn tuyến

      400

      7

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      250

      8

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      210

      XII

      XÃ THANH AN

      1

      ĐT 757

      Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186)

      Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn)

      600

      Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn)

      Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi)

      750

      Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi)

      Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102)

      600

      Các đoạn còn lại

      450

      2

      ĐT 756

      Toàn tuyến

      450

      3

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      250

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      210

      XIII

      XÃ THANH BÌNH

      1

      Quốc lộ 13

      Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình

      Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1)

      3.000

      Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1)

      Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long

      3.000

      2

      Đường liên xã

      Ngã 3 Xa Trạch

      Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An

      1.500

      3

      Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát)

      QL 13

      Hồ Xa Cát

      2.100

      4

      ĐT 752C

      Ngã ba Xa Cát (giáp QL13)

      Giáp ranh xã Minh Đức

      500

      5

      Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

      Toàn tuyến

      250

      6

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      210

       

      6. HUYỆN BÙ ĐĂNG

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      THỊ TRẤN ĐỨC PHONG

      1

      Quốc lộ 14

      Giáp ranh xã Đoàn Kết

      Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00)

      1.100

      Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00)

      Cầu Bù Đăng (Km 980+700)

      3.600

      Cầu Bù Đăng (Km 980+700)

      Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980)

      5.000

      Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980)

      Ngã ba đường Lý Thường Kiệt

      3.600

      Ngã ba đường Lý Thường Kiệt

      Giáp ranh xã Minh Hưng

      1.200

      2

      Đường 14/12

      Toàn tuyến

      3.600

      3

      Đường Hùng Vương

      Ngã ba Quốc lộ 14

      Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng

      3.600

      Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu

      Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn

      2.300

      Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn

      Cầu Vĩnh Thiện

      1.600

      4

      Đường số 1

      Phía bên trái chợ chính

      3.200

      5

      Đường số 2

      Phía bên phải chợ chính

      3.200

      6

      Đường số 3

      Phía trái chợ phụ

      3.200

      7

      Đường số 4

      Phía phải chợ phụ

      3.200

      8

      Đường Lê Lợi

      Toàn tuyến

      3.200

       

      Đường Lê Quý Đôn

      Ngã tư Quốc lộ 14

      Hết ranh Trung tâm chính trị huyện

      3.800

      Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện

      Ngã 3 đường Hùng Vương

      2.800

      Ngã tư Quốc lộ 14

      Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo

      2.300

      10

      Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

      Toàn tuyến

      3.600

      11

      Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu

      Toàn tuyến

      1.500

      12

      Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

      Toàn tuyến

      1.800

      13

      Đường Đoàn Đức Thái

      Ngã ba Quốc lộ 14

      Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên

      1.500

      Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên

      Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.000

      14

      Đường Nguyễn Huệ

      Toàn tuyến

      1.800

      15

      Đường Ngô Gia Tự

      Toàn tuyến

      2.300

      16

      Đường Trần Phú

      Toàn tuyến

      2.300

      17

      Đường Võ Thị Sáu

      Toàn tuyến

      2.400

      18

      Đường Hai Bà Trưng

      Toàn tuyến

      2.000

      19

      Đường Trần Hưng Đạo

      Toàn tuyến

      1.800

      20

      Đường Điểu Ong

      Ngã ba giao Quốc lộ 14

      Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng

      1.900

      Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng

      Đập thủy lợi Bù Môn

      1.100

      Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong

      Sóc Bù Môn

      850

      21

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Toàn tuyến

      1.200

      22

      Đường Lê Hồng Phong

      Ngã tư Quốc lộ 14

      Ngã tư đường D1

      1.600

      Ngã tư đường D1

      Giáp đường Lý Thường Kiệt

      1.200

      23

      Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

      Toàn tuyến

      1.800

      24

      Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

      Toàn tuyến

      1.800

      25

      Đường Lý Thường Kiệt

      Toàn tuyến

      2.300

      26

      Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập

      Toàn tuyến

      1.700

      27

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      Quốc lộ 14

      Ngã ba vào hồ Bra măng

      1.200

      Đoạn còn lại

      1.000

      28

      Đường Nơ Trang Long

      Toàn tuyến

      1.200

      29

      Đường Nguyễn Văn Cừ

      Toàn tuyến

      1.000

      30

      Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng

      Quốc lộ 14

      Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt

      800

      Đoạn còn lại

      600

      31

      Đường D1

      Toàn tuyến

      3.600

      32

      Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan

      Quốc lộ 14

      Ngã 3 đường Lê Lợi

      1.700

      II

      XÃ NGHĨA TRUNG

      1

      Quốc lộ 14

      Giáp ranh huyện Đồng Phú

      Cầu 23

      800

      Cầu 23

      Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung

      950

      Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung

      Giáp ranh xã Nghĩa Bình

      600

      2

      Đường hai bên chợ Nghĩa Trung

      Hành lang nhà lồng chợ chính

      Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

      1.000

      3

      Đường ĐT 759

      Ngã ba Quốc lộ 14

      Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng

      600

      4

      Đường ĐT-753B

      Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn

      Hết tuyến

      300

      5

      Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2

      Giáp Quốc lộ 14

      Giáp đường ĐT 753B

      250

      6

      Đường đi thôn 2

      Ngã 3 cổng chào thôn 2

      Giáp ranh xã Nghĩa Bình

      250

      7

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      180

      III

      XÃ ĐỨC LIỄU

      1

      Quốc lộ 14

      Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

      Cầu Pan Toong

      550

      Cầu Pa Toong

      Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

      800

      Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

      Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh

      1.300

      Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh

      Ngã ba đường 36

      800

      Ngã ba đường 36

      Cầu 38 (Đức Liễu)

      600

      2

      Đường QL 14 cũ

      Ngã ba 32

      Ngã ba 33

      350

      Ngã ba 33

      Ngã ba Đức Liễu

      500

      Ngã ba Đức Liễu

      Cầu 38 cũ

      300

      3

      Đường Sao Bọng - Đăng Hà

      Ngã ba Sao Bọng

      Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2

      800

      Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2

      Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất

      400

      4

      Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên)

      Toàn tuyến

      1.300

      5

      Đường tổ 3B

      Bên hông Điện Lực

      Giáp Nhà máy tinh bột VeDan

      300

      6

      Đường tổ 1

      Giáp QL14

      Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp

      350

      Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp

      Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan

      300

      7

      Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

      Toàn tuyến

      350

      8

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      180

      IV

      XÃ MINH HƯNG

      1

      Quốc lộ 14

      Cầu 38 (Đức Liễu)

      Ngã ba Nông trường Minh Hưng

      800

      Ngã ba Nông trường Minh Hưng

      Hết ranh đất nhà ông Chuẩn

      1.200

      Hết ranh đất nhà ông Chuẩn

      Ngã ba Minh Hưng

      3.000

      Ngã ba Minh Hưng

      Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên

      3.000

      Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên

      Ngã ba Bà Hành

      1.500

      Ngã ba Bà Hành

      Ranh thị trấn Đức Phong

      1.000

      2

      Quốc lộ 14 cũ

      Ngã ba Nông trường Minh Hưng

      Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng

      1.200

      3

      ĐT 760

      Ngã ba Minh Hưng

      Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo

      3.000

      Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo

      Giáp ranh nhà ông Trần Hùng

      700

      Hết ranh nhà ông Trần Hùng

      Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh)

      400

      4

      Đường hai bên chợ Minh Hưng

      Hành lang nhà lồng chợ chính

      Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính

      2.000

      5

      Đường vào Nông trường Minh Hưng

      Ngã ba Nông trường Minh Hưng

      Hết ranh Nông trường Minh Hưng

      550

      6

      Đường xâm nhập nhựa

      Quốc lộ 14

      Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng

      300

      7

      Đường xâm nhập vào thôn 7

      Quốc lộ 14

      Nhà ông Bùi Văn Tuy

      220

      8

      Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến)

      ĐT 760

      KDC Thôn 3

      220

      9

      Đường nội bộ trong KDC thôn 3

      Nhiều tuyến trong KDC

      200

      10

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      180

      V

      XÃ BOM BO

      1

      ĐT 760

      Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh)

      Ngã ba cổng chào thôn 8

      430

      Ngã ba cổng chào thôn 8

      Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo

      500

      Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo

      Hết ranh nhà ông Sáu Lực

      1.100

      Giáp ranh nhà ông Sáu Lực

      Ngã 3 ông Võ Lý Hùng

      1.000

      Ngã 3 ông Võ Lý Hùng

      Giáp ranh xã Đường 10

      500

      2

      Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

      Ngã tư Bom Bo

      Ngã 3 đường Sân Bóng

      620

      Ngã 3 đường Sân Bóng

      Hết ranh Trường Lương Thế Vinh

      500

      Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh

      Giáp ranh xã Đak Nhau

      350

      3

      Đường đi Đăk Liên

      Ngã tư Bom Bo

      Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

      430

      Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

      Ngã 3 nhà ông Ngộ

      350

      Ngã 3 nhà ông Ngộ

      Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh

      350

      Ngã 3 nhà ông Ngộ

      Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

      200

      Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

      Hết ranh đất lâm phần

      200

      4

      Đường Nội Ô

      Hết ranh nhà ông Ba Thành

      Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau

      510

      Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên

      Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam

      450

      5

      Đường hai bên chợ Bom Bo

      Hành lang nhà lồng chợ chính

      Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

      580

      6

      Đường vô trường Tiểu học

      Ngã 3 nhà ông Tiền

      Ngã 3 nhà ông Long Quý

      400

      7

      Đường Thôn 7 - Thôn 9

      Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

      Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng

      200

      8

      Đường bên hông Trung tâm thương mại

      Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà

      Suối Đăk Liên

      280

      9

      Đường vào KDC Thái Thành

      Ngã 3 nhà ông Toàn

      KDC Thái Thành

      320

      10

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      170

      VI

      XÃ THỌ SƠN

      1

      Quốc lộ 14

      Giáp ranh xã Đoàn Kết

      Ngã ba Sơn Hiệp

      550

      Ngã ba Sơn Hiệp

      Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi

      650

      Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi

      Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn

      450

      2

      Đường hai bên chợ Thọ Sơn

      Hành lang nhà lồng chợ chính

      Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

      650

      3

      Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ

      Giáp Quốc lộ 14

      Giáp trạm thủy văn tới sông

      200

      4

      Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

      Giáp ranh xã Đoàn Kết - Thọ Sơn

      Giáp ranh xã Đồng Nai - Thọ Sơn

      300

      5

      Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa

      Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14)

      Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2)

      400

      Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2)

      Suối Sơn Hòa

      200

      6

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      VII

      XÃ PHÚ SƠN

      1

      Quốc lộ 14

      Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn

      Đập thủy lợi Nông trường

      400

      Đập thủy lợi Nông trường

      Cổng vào Nông trường

      620

      Cổng vào Nông trường

      Ranh giới tỉnh Đăk Nông

      400

      2

      Quốc lộ 14 cũ

      Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ

      Hết ranh cây xăng Duy Kỳ

      350

      3

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      VIII

      XÃ ĐOÀN KẾT

      1

      Quốc lộ 14

      Ranh thị trấn Đức Phong

      Ranh xã Thọ Sơn

      600

      2

      ĐT 755

      Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn)

      Cầu Tân Minh

      450

      Cầu Tân Minh

      Giáp ranh TT Đức Phong

      600

      3

      Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

      Ngã ba Vườn chuối

      Hết ranh trại heo nhà ông Sang

      320

      Giáp ranh trại heo nhà ông Sang

      Giáp ranh xã Thọ Sơn

      300

      4

      Đường Lý Thường Kiệt

      Ngã ba đường ĐT 756

      Giáp ranh thị trấn Đức Phong

      650

      5

      Đường Đường Lê Hồng Phong

      Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt

      Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong)

      650

      6

      Đường Thác Đứng

      Giáp ĐT 755

      Ngã 4 danh lam Thác Đứng

      250

      7

      Đường Đoàn Đức Thái

      Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong

      Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong)

      400

      9

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      160

      IX

      XÃ THỐNG NHẤT

      1

      Đường số 1 chợ Thống Nhất

      Giáp ĐT 755

      Hết tuyến

      700

      2

      Đường số 2 chợ Thống Nhất

      Giáp ĐT 755

      Hết tuyến

      700

      3

      Đường Sao Bọng - Đăng Hà

      Giáp ranh xã Đức Liễu

      Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

      380

      Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

      Ngã 3 Xưởng điều ông Tân

      500

      Ngã 3 Xưởng điều ông Tân

      Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà

      750

      Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà

      Ngã ba Tám (thôn 9)

      450

      Ngã ba Tám (thôn 9)

      Ranh xã Đăng Hà

      360

      4

      ĐT755

      Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất

      Hết ranh xưởng điều Trường Thủy

      720

      Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy

      Ngã 3 xã cũ

      450

      Ngã 3 xã cũ

      Ranh xã Phước Sơn

      400

      Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn

      Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m

      420

      Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m

      Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4)

      350

      Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4)

      Hết tuyến

      300

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      180

      X

      XÃ BÌNH MINH

      1

      ĐT 760

      Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng)

      Ngã ba tình nghĩa

      400

      Ngã ba tình nghĩa

      Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh

      550

      Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh

      Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo)

      400

      2

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      XI

      XÃ ĐỒNG NAI

      1

      Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

      Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn)

      Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ)

      320

      Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ)

      Hết ranh đất nhà ông Tỵ

      400

      Hết ranh đất nhà ông Tỵ

      Hết ranh đất nhà ông Hùng

      350

      Hết ranh đất nhà ông Hùng

      Ngã ba cổng chào công ty An Phước

      550

      Ngã ba cổng chào công ty An Phước

      Hết ranh đất ông Điểu Quang

      300

      Hết ranh đất ông Điểu Quang

      Hết tuyến

      200

      Hết ranh đất nhà ông Hùng

      Hết ranh đất nhà ông Ngọt

      550

      Hết ranh đất nhà ông Ngọt

      Ngã 3 Bù Chóp

      300

      Ngã 3 Bù Chóp

      Cuối tuyến

      200

      2

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      XII

      XÃ ĐƯỜNG 10

      1

      ĐT 760

      Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo)

      Ngã ba ông Xây

      400

      Ngã ba ông Xây

      Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu

      320

      Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu

      Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu)

      500

      Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu)

      Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập)

      300

      2

      Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

      Ngã ba Nùng

      Giáp ranh xã Bom Bo

      250

      3

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      XIII

      XÃ PHƯỚC SƠN

      1

      ĐT 755

      Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn

      Hết ranh HTX Hà Mỵ

      320

      Giáp ranh HTX Hà Mỵ

      Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt

      370

      Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt

      Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3)

      300

      Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3)

      Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4)

      400

      Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4)

      Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung

      300

      Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung

      Ngã ba bà Hải

      350

      Ngã ba bà Hải

      Ranh xã Đoàn Kết

      300

      2

      Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã)

      Ngã ba bà Hải

      Ranh xã Đồng Nai

      200

      3

      Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô

      Giáp đường ĐT 755

      Hết tuyến

      200

      4

      Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ

      Ngã ba Xe Vàng

      Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển

      200

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      XIV

      XÃ ĐĂNG HÀ

      1

      Đường Sao Bọng - Đăng Hà

      Ranh xã Thống Nhất

      Cầu số 3

      250

      Cầu số 3

      Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường

      300

      Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường

      Ngã 3 nhà ông Thoại

      250

      Ngã 3 nhà ông Thoại

      Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên)

      300

      2

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      XV

      XÃ ĐĂK NHAU

      1

      Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

      Ranh giới xã Bom Bo

      Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã)

      250

      Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã)

      Ngã ba Thống Nhất

      400

      Ngã ba Thống Nhất

      Cống Cạn

      350

      2

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      150

      XVI

      XÃ NGHĨA BÌNH

      1

      Quốc Lộ 14

      Giáp ranh xã Nghĩa Trung - Nghĩa Bình

      Ranh xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

      600

      2

      Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung

      Giáp Quốc Lộ 14

      Giáp ranh xã Nghĩa Trung

      300

      3

      Đường liên xã Nghĩa Bình - Đức Liễu

      Toàn tuyến

      300

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      180

       

      7. HUYỆN BÙ ĐỐP

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      THỊ TRẤN THANH BÌNH

      1

      Đường Nguyễn Huệ

      Ranh xã Thanh Hòa

      đường Nguyễn Văn Trỗi

      4.200

      đường Nguyễn Văn Trỗi

      Ranh xã Thiện Hưng

      3.200

      2

      Đường Lê Duẩn

      Ngã ba công chánh

      Giáp đường Nguyễn Trãi

      4.200

      Giáp đường Nguyễn Trãi

      Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

      3.300

      Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

      Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11)

      2.600

      Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11)

      Ngã ba nhà ông Luyện

      1.500

      Ngã ba nhà ông Luyện

      Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập)

      900

      3

      Đường Hùng Vương

      Toàn tuyến

      3.000

      4

      Đường Lê Hồng Phong

      Toàn tuyến

      2.200

      5

      Đường trong khu vực chợ (cũ)

      Toàn tuyến

      3.800

      6

      Đường Nguyễn Trãi

      Toàn tuyến

      2.000

      7

      Đường Lê Văn Sỹ

      Toàn tuyến

      2.000

      8

      Đường Trần Huy Liệu

      Toàn tuyến

      2.000

      9

      Đường Nguyễn Lương Bằng

      Toàn tuyến

      2.000

      10

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

      Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ)

      1.350

      Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ)

      Giáp ranh xã Thanh Hòa

      700

      11

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Hoàng Văn Thụ (D1)

      3.000

      12

      Đường trong TTTM

      Toàn tuyến

      2.000

      13

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Toàn tuyến

      2.000

      14

      Đường 7/4

      Toàn tuyến

      2.000

      15

      Đường Phan Đăng Lưu

      Toàn tuyến

      2.000

      16

      Đường Lý Tự Trọng

      Toàn tuyến

      2.000

      17

      Đường Chu Văn An

      Toàn tuyến

      2.000

      18

      Đường Hoàng Văn Thụ

      Toàn tuyến

      2.500

      19

      Đường Tô Hiến Thành

      Toàn tuyến

      2.000

      20

      Đường khu phố Thanh Xuân

      Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17)

      Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17)

      600

      21

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

      Toàn tuyến

      2.000

      22

      Đường Lương Đình Của

      Toàn tuyến

      1.200

      23

      Đường Cống Quỳnh

      Đường Nguyễn Huệ vào 30m

      Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2)

      1.200

      24

      Đường nhựa Cần Đơn

      Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

      Trụ điện 02

      700

      Trụ điện 02

      Hết tuyến

      360

      25

      Đường Lê Thị Riêng

      Toàn tuyến

      1.200

      26

      Đường D4'

      Toàn tuyến

      1.200

      27

      Đường Tôn Thất Tùng

      Toàn tuyến

      1.200

      28

      Đường Suối Đá ấp Thanh Trung

      Đường Nguyễn Huệ

      Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02)

      700

      Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02)

      Suối Đá

      400

      Suối Đá

      Đường Lê Duẩn

      500

      29

      Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài)

      Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1)

      Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc)

      500

      Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc)

      Ranh xã Thanh Hòa

      400

      30

      Đường ấp Thanh Trung

      Đường Lê Duẩn

      Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4)

      350

      31

      Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn

      Đường Lê Duẩn

      Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1)

      350

      32

      Đường cặp hàng rào Công an huyện

      Đường Hoàng Văn Thụ

      Đến ranh đội Quản lý thị trường

      700

      33

      Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

      Toàn tuyến

      350

      34

      Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình

      Toàn tuyến

      400

      35

      Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình

      Toàn tuyến

      200

      II

      XÃ TÂN THÀNH

      1

      ĐT 759B

      Giáp ranh xã Lộc Hiệp

      Hết ranh UBND xã Tân Thành

      900

      Hết ranh UBND xã Tân Thành

      Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết

      1.300

      Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết

      Hết ranh bưu điện xã Tân Thành

      2.200

      Hết ranh bưu điện xã Tân Thành

      Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21)

      1.300

      Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21)

      Giáp ranh xã Tân Tiến

      900

      2

      Đường liên doanh

      Đường ĐT 759B vào 30m

      Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành

      1.500

      Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành

      Đồn cầu trắng

      700

      3

      Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

      Toàn tuyến

      300

      4

      Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

      Toàn tuyến

      160

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      120

      III

      XÃ TÂN TIẾN

      1

      ĐT 759B

      Giáp ranh xã Tân Thành

      Cổng chào ấp Tân Nhân

      900

      Cổng chào ấp Tân Nhân

      Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên

      1.000

      Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên

      Cổng chào ấp Tân An

      1.400

      Cổng chào ấp Tân An

      Giáp ranh xã Thanh Hòa

      1.000

      2

      Đường Sóc Nê

      Ngã ba Sóc Nê vào 60m

      Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

      600

      Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

      Suối Đá

      400

      Suối Đá

      Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22)

      300

      3

      Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

      Toàn tuyến

      300

      4

      Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

      Toàn tuyến

      160

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      120

      IV

      XÃ THANH HÒA

      1

      ĐT 759B

      Giáp ranh xã Tân Tiến

      Cống Tầm Ron

      1.300

      Cống Tầm Ron

      Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao)

      1.900

      Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao)

      Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

      2.700

      2

      ĐT 759

      Ngã ba nhà ông Luyện

      Cầu sông Bé mới

      900

      3

      Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa

      Giáp TT Thanh Bình

      Rẫy ông Thành PCT UB

      350

      4

      Đường cổng chào ấp 3

      Giáp TT Thanh Bình

      Giáp ranh xã Thiện Hưng

      300

      5

      Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa

      Toàn tuyến

      250

      6

      Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

      Toàn tuyến

      300

      7

      Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

      Toàn tuyến

      160

      8

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      120

      V

      XÃ THIỆN HƯNG

      1

      ĐT 759B

      Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

      Hết ranh trại hòm Ba Đừng

      2.000

      Hết ranh trại hòm Ba Đừng

      Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng

      1.500

      Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng

      Hết ranh đài Tưởng Niệm

      2.500

      Hết ranh đài Tưởng Niệm

      Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện

      1.500

      2

      Đường nhựa

      Ngã ba đồi chi khu

      Ngã ba nhà bà Ti thôn 3

      500

      3

      Đường quanh chợ Thiện Hưng

      Toàn tuyến

      2.000

      4

      Đường trong khu vực chợ

      Toàn tuyến

      2.000

      5

      Đường nhựa

      Từ ngã ba chợ

      Bệnh viện E717

      700

      6

      Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng

      Toàn tuyến

      1.000

      7

      Đường Quy hoạch khu 3,4 ha

      Toàn tuyến

      1.000

      8

      Đường nhựa

      Ngã ba thôn 6

      Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu

      500

      9

      Đường nhựa

      Ngã ba bến xe mới vào 30m

      Nhà văn hóa cộng đồng

      500

      10

      Đường nhựa

      Giáp ranh xã Thanh Hòa

      Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25)

      300

      11

      Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

      Toàn tuyến

      300

      12

      Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

      Toàn tuyến

      160

      13

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      120

      VI

      XÃ HƯNG PHƯỚC

      1

      ĐT 759B

      Giáp ranh xã Thiện Hưng

      Cầu sắt 2

      1.000

      Cầu sắt 2

      Trụ sở UBND xã Hưng Phước

      800

      Trụ sở UBND xã Hưng Phước

      Cửa khẩu Hoàng Diệu

      600

      2

      Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

      Toàn tuyến

      300

      3

      Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

      Toàn tuyến

      160

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      120

      VII

      XÃ PHƯỚC THIỆN

      1

      ĐT 759B

      Giáp ranh xã Thiện Hưng

      Cầu sắt 2

      1.000

      Cầu sắt 2

      Trụ sở UBND xã Hưng Phước

      800

      Trụ sở UBND xã Hưng Phước

      Cửa khẩu Hoàng Diệu

      600

      2

      Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện

      Toàn tuyến

      600

      3

      Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

      Toàn tuyến

      300

      4

      Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

      Toàn tuyến

      160

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      120

       

      8. HUYỆN LỘC NINH

      Đơn vị tính: 1.000 đồng / m2

      Số TT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      THỊ TRẤN LỘC NINH

      1

      Quốc lộ 13

      Đường Hùng Vương

      Đường Huỳnh Tấn Phát

      6.500

      Đường Huỳnh Tấn Phát

      Đường Nguyễn Bình

      5.500

      Đường Nguyễn Bình

      Giáp ranh xã Lộc Thái

      4.500

      Đường Hùng Vương

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      5.500

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Giáp ranh xã Lộc Tấn

      4.500

      2

      Đường 7/4

      Quốc lộ 13

      Ngã ba đường Điện Biên Phủ

      6.200

      Ngã ba đường Điện Biên Phủ

      Đường Hùng Vương

      5.300

      3

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Quốc lộ 13

      Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10)

      650

      4

      Đường Điện Biên Phủ

      Đường 7/4

      Giáp cầu Ông Kỳ

      3.500

      Giáp cầu Ông Kỳ

      Đường Lê Lợi

      2.200

      Đường Lê Lợi

      Hết đường nhựa

      800

      5

      Đường Đồng Khởi

      Đường Hùng Vương

      Đường Điện Biên Phủ

      1.000

      6

      Đường 3 tháng 2

      Toàn tuyến

      2.000

      7

      Đường Hùng Vương

      Quốc lộ 13

      Đường 7/4

      2.200

      Đường 7/4

      Đường Đồng Khởi

      1.800

      Đường Đồng Khởi

      Đường Huỳnh Văn Nghệ

      490

      Hẻm đường Hùng Vương

      Đường 7/4

      Đường Hùng Vương

      2.000

      8

      Đường KP Ninh Thái

      Đường Huỳnh Tấn Phát

      Giáp ranh xã Lộc Thái

      550

      9

      Đường ven suối

      Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới

      Cầu ngập

      400

      10

      Đường Võ Thị Sáu

      Toàn tuyến

      680

      11

      Đường Hoàng Hoa Thám

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Lê Hồng Phong

      700

      12

      Đường Huỳnh Tấn Phát

      Quốc lộ 13

      Cổng sau nhà máy chế biến mủ

      2.800

      Cổng sau nhà máy chế biến mủ

      Quốc lộ 13

      700

      13

      Đường Huỳnh Văn Nghệ

      Đường Đồng Khởi

      Đường Điện Biên Phủ

      700

      14

      Đường Lê Hồng Phong

      Đường Nguyễn Tất Thành

      Đường 3 tháng 2

      1.500

      15

      Đường Lê Lợi

      Toàn tuyến

      700

      16

      Đường Lý Thái Tổ

      Quốc lộ 13

      Giáp Đường Nơ Trang Long

      1.500

      Giáp Đường Nơ Trang Long

      Ngã 3 hố Bom Làng 10

      1.200

      17

      Đường Lý Thường Kiệt

      Quốc lộ 13

      Hết tuyến

      1.800

      18

      Đường Lý Tự Trọng

      Đường Hùng Vương

      Đường 7/4

      3.000

      19

      Đường Ngô Quyền

      Quốc lộ 13

      Hết tuyến

      800

      20

      Đường Nguyễn Bính

      Quốc lộ 13

      Cuối đường

      700

      21

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      Đường 7/4

      Giáp Huỳnh Tấn Phát

      2.500

      22

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Cầu ngập

      Giáp Đường Trần Hưng Đạo

      2.500

      23

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

      Đường 7/4

      Đường Đồng Khởi

      1.100

      24

      Đường Nguyễn Du

      Đường Hùng Vương

      Giáp hẻm số 39

      2.200

      Giáp hẻm số 39

      Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp

      2.000

      25

      Đường Nguyễn Huệ

      Toàn tuyến

      1.800

      26

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      Toàn tuyến

      1.100

      27

      Đường Nguyễn Tất Thành

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh xã Lộc Thiện

      2.000

      28

      Đường Nguyễn Thị Định

      Toàn tuyến

      1.000

      29

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      Đường Nguyễn Tất Thành

      Đường 3 tháng 2

      650

      30

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Lê Lợi

      Giáp ranh xã Lộc Thuận

      600

      31

      Đường Nguyễn Văn Cừ

      Toàn tuyến

      1.200

      32

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Toàn tuyến

      1.200

      33

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Quốc lộ 13

      Cuối đường

      900

      34

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Nguyễn Tất Thành

      Đường Lý Thái Tổ

      1.000

      35

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Đường Lý Thường Kiệt

      Đường Nguyễn Du

      900

      Đường Lý Thường Kiệt

      Giáp đường Lộc Tấn

      500

      36

      Đường Phan Bội Châu

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh xã Lộc Thuận

      1.000

      37

      Đường Phan Châu Trinh

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh xã Lộc Thiện

      1.500

      38

      Đường Tôn Đức Thắng

      Quốc lộ 13

      Đường Nguyễn Văn Linh

      2.300

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Cuối đường

      900

      39

      Đường Trần Hưng Đạo

      Đường 7/4

      Hốt đất bà Thanh Tế

      7.000

      Hết đất bà Thanh Tế

      Quốc lộ 13

      6.500

      40

      Đường Trần Phú

      Toàn tuyến

      1.200

      41

      Đường Trần Quốc Toản

      Toàn tuyến

      650

      42

      Đường Trần Văn Trà

      Toàn tuyến

      2.000

      43

      Đường Trương Công Định

      Đường Nơ Trang Long

      Đường Lê Hồng Phong

      650

      44

      Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn

      Toàn tuyến

      1.200

      45

      Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

      750

      46

      Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

      700

      47

      Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

      600

      48

      Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường

      450

      II

      XÃ LỘC THỊNH

      1

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê)

      Ngã tư Đồng Tâm

      800

      2

      ĐT 754

      Ngã tư Đồng Tâm

      Cầu số 1

      600

      Cầu số 1

      Hết đất cây xăng Ngọc Ánh

      500

      Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh

      Giáp ranh Campuchia

      300

      3

      ĐT 792

      Ngã ba Hải quan Tây Ninh

      Giáp ranh tỉnh Tây Ninh

      350

      4

      Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

      Toàn tuyến

      300

      5

      Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh

      Ngã 4 Đồng Tâm

      Giáp ranh Lộc Khánh

      300

      6

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      240

      7

      Các tuyến còn lại

      200

      III

      XÃ LỘC HƯNG

      1

      Quốc lộ 13

      Ngã tư Đồng Tâm

      Giáp ranh xã Lộc Thái

      1.000

      2

      ĐT 754

      Ngã tư Đồng Tâm

      Cầu số 1

      700

      Cầu số 1

      Giáp ranh xã Lộc Thịnh

      500

      3

      Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành

      Ngã ba Giáng Hương

      Cống Bảy Phụng

      500

      Cống Bảy Phụng

      Giáp ranh xã Lộc Thành

      300

      4

      Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái

      Quốc lộ 13

      Ngã ba đường vào ấp 7 (Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung)

      450

      Ngã ba đường vào ấp 7 (Giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung)

      Giáp ranh xã Lộc Thái

      300

      5

      Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh

      Ngã tư Đồng Tâm

      Cầu Suối 1

      450

      Cầu Suối 1

      Giáp ranh xã Lộc Khánh

      300

      6

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      240

      7

      Các tuyến còn lại

      200

      IV

      XÃ LỘC THÁI

      1

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh xã Lộc Hưng

      Hết đất cây xăng Minh Tú

      1.200

      Giáp đất cây xăng Minh Tú

      Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái

      2.000

      Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái

      Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

      1.650

      Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

      Giáp ranh Thị trấn Lộc Ninh

      3.000

      2

      Đường Phan Châu Trinh

      Ngã tư Biên Phòng

      Giáp ranh Lộc Thiện

      1.300

      3

      Đường Phan Bội Châu

      Ngã tư Biên Phòng

      Cầu ông Năm Tài

      1.200

      Cầu ông Năm Tài

      Hết ranh đất lô Cao Su

      800

      4

      Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh

      Ngã ba mới

      Ngã 3 cầu Đỏ

      900

      Ngã 3 cầu Đỏ

      Ngã ba cuối trường cấp III

      600

      Ngã 3 cuối trường cấp III

      Ranh xã Lộc Khánh

      350

      Ngã 3 nhà ông Lân

      Ngã 3 nhà ông Sáu Thu

      300

      Ngã 3 nhà ông Sáu Thu

      Giáp đường liên xã

      250

      5

      Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền

      Ngã ba cũ (xóm bưng)

      Cầu Đỏ

      900

      Cầu Đỏ

      Ranh Lộc Thái - Lộc Điền

      600

      6

      Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện

      Ngã ba Năm Bé

      Nhà văn hóa ấp 3 (Cũ: Ngã 3 Hai Thư)

      450

      7

      Liên xã nông thôn Lộc Thái - Lộc Hưng

      Toàn tuyến

      300

      8

      Đường liên ấp 1 - ấp 3

      Giáp đường QL13

      Hết đường nhựa

      300

      9

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      250

      10

      Các tuyến còn lại

      210

      V

      XÃ LỘC ĐIỀN

      1

      Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

      Giáp ranh Lộc Thái - Lộc Điền

      Cầu Ông Đô

      550

      Cầu Ông Đô

      Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8)

      700

      Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8)

      Giáp ranh xã Lộc Khánh

      480

      Nhà máy hạt điều Lộc Thái

      Nhà thờ Lộc Điền

      220

      2

      Liên xã Lộc Điền-Lộc Thuận

      Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền

      Giáp ranh xã Lộc Thuận

      300

      3

      Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang

      Giáp Trường tiểu học A

      Giáp ranh lô cao su

      300

      Giáp ranh lô cao su

      Giáp xã Lộc Quang

      200

      4

      Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh

      Ngã 3 trường tiểu học Lộc Điền A

      Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh

      450

      5

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      6

      Các tuyến còn lại

      180

      VI

      XÃ LỘC KHÁNH

      1

      Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh

      Giáp ranh Lộc Điền-Lộc Khánh

      Hết ranh đất trường mẫu giáo Tuổi Thơ

      500

      Giáp ranh trường mẫu giáo Tuổi Thơ

      Giáp ranh xã Lộc Thịnh

      450

      2

      Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái

      Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái

      Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh

      450

      3

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      4

      Các tuyến còn lại

      180

      VII

      XÃ LỘC THIỆN

      1

      Liên xã Lộc Thiện-Thị trấn

      Giáp ranh Thị Trấn

      Giáp đất Ủy ban xã

      800

      2

      Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện

      Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái

      Ngã tư Mũi Tôn

      450

      3

      Liên xã Lộc Thiện-Lộc Thành

      Giáp ranh UB xã

      Ngã ba Lộc Bình

      400

      4

      Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái

      Ngã ba Lộc Bình

      Giáp ranh xã Lộc Thái

      350

      5

      Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trấn - Lộc Tấn

      Đầu ranh đất Trụ sở ấp làng 10

      Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn

      350

      6

      Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

      Toàn tuyến

      300

      7

      Đường đi Tà Nốt

      Ngã tư Mũi Tôn

      Ngã 3 Biên Giới (Đội 3)

      400

      Ngã 3 Biên Giới (Đội 3)

      Đường 14 C

      250

      8

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      9

      Các tuyến còn lại

      180

      VIII

      XÃ LỘC THÀNH

      1

      Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

      Toàn tuyến

      300

      2

      Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng

      Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh

      Giáp ranh xã Lộc Hưng

      300

      Ngã ba cây xăng Lộc Thành

      Hết ranh đất nhà ông Nghĩa ấp Kaliêu

      400

      3

      Liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện

      Ngã ba cây xăng Lộc Thành

      Giáp ranh Lộc Thiện

      300

      4

      Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái

      Ngã ba Lộc Bình

      Giáp ranh Lộc Thái

      300

      5

      Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh

      Ngã 3 Lộc Thành - Lộc Thịnh

      Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh

      300

      6

      Đường qua trung tâm xã Lộc Thành

      Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

      Nhà văn hóa ấp Kliêu

      250

      7

      Đường liên ấp

      Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

      Đập nước Tà Tê

      230

      Ngã 3 nhà ông Mã Hữu Kỳ

      Cách 1000 m

      230

      Xưởng đũa Lộc Hà

      Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2

      230

      8

      Đường liên ấp Tà Tê 2

      Đập nước Tà Tê 2

      Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

      230

      9

      Đường liên ấp (Đường cổng chào ấp Tân Bình 1)

      Cổng chào ấp Tân Bình 1

      Đội 4 Nông trường cao su Lộc Ninh

      230

      10

      Đường liên xã

      Giáp ranh xã Lộc Thiện

      Giáp ranh xã Lộc Thành

      230

      11

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      12

      Các tuyến còn lại

      180

      IX

      XÃ LỘC TẤN

      1

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh

      Ngã ba liên ngành

      1.400

      Ngã ba liên ngành

      Giáp ranh Lộc Thạnh

      900

      2

      Đường DT 759B (Quốc lộ 13- Hoàng Diệu cũ)

      Ngã ba liên ngành

      Giáp ranh Lộc Hiệp

      540

      3

      Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh

      Nhà hàng Sơn Hà

      Ngã ba hố bom làng 10

      600

      4

      Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

      Toàn tuyến

      300

      5

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      250

      6

      Các tuyến còn lại

      210

      X

      XÃ LỘC HIỆP

      1

      Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ)

      Giáp ranh xã Lộc Tấn

      Hết ranh đất khu Nghĩa Địa

      540

      Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa

      Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

      750

      Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

      Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập

      1.000

      Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập

      Giáp ranh huyện Bù Đốp

      800

      2

      Đường ĐT 756

      Giáp ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ)

      Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (Giáp ranh xã Lộc Phú cũ)

      680

      Giáp ranh đất bà Hương Sen

      Giáp ranh xã Lộc Phú

      400

      3

      Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

      Toàn tuyến

      320

      4

      Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận

      Giáp đường ĐT 759B

      Giáp ranh xã Lộc Thuận

      280

      5

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      6

      Các tuyến còn lại

      180

      XI

      XÃ LỘC PHÚ

      1

      ĐT 756

      Giáp ranh xã Lộc Hiệp

      Trụ điện số 72

      350

      Trụ điện số 72

      Giáp ranh xã Lộc Quang

      470

      2

      Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận

      Cổng chào ấp Bù Nồm

      Giáp ranh xã Lộc Thuận

      300

      3

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      4

      Các tuyến còn lại

      180

      XII

      XÃ LỘC QUANG

      1

      Đường ĐT 756

      Giáp ranh xã Lộc Phú

      Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung

      470

      Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung

      Giáp ranh huyện Hớn Quản

      390

      2

      Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận

      Cổng chào ấp Bù Nồm

      Giáp ranh xã Lộc Thuận

      300

      3

      Đường nhựa vào UBND xã cũ

      Ngã 4 con Nai

      Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang

      300

      4

      Đường nhựa vào UBND xã mới

      Ngã 4 con nai

      Hết đất UBND xã Lộc Quang

      250

      5

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      6

      Các tuyến còn lại

      180

      XIII

      XÃ LỘC THUẬN

      1

      Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn

      Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh

      Ngã ba đội 2, Nông trường VII

      400

      2

      Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn

      Ngã ba đội 2, Nông trường VII

      Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

      300

      3

      Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

      Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền

      Giáp ranh xã Lộc Điền

      280

      4

      Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang

      Ngã ba Tam Lang

      Giáp ranh xã Lộc Quang

      270

      5

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      6

      Các tuyến còn lại

      180

      XIV

      XÃ LỘC HÒA

      1

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh xã Lộc Tấn

      Trạm kiểm soát Hoa Lư

      800

      2

      Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa

      Quốc lộ 13

      Hết ranh đất Trạm y tế xã

      300

      3

      Đường nhựa

      Ngã ba ấp 8A

      Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa

      330

      Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa

      Hết ranh đất nhà ông Gương

      300

      4

      Liên xã Lộc Hòa - Lộc An

      Giáp ranh đất Trạm y tế xã

      Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa

      250

      5

      Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

      350

      6

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      7

      Các tuyến còn lại

      180

      XV

      XÃ LỘC THẠNH

      1

      Quốc lộ 13

      Giáp ranh Lộc Tấn

      Trạm kiểm soát Hoa Lư

      800

      2

      Đường 13B (ĐT 754C)

      Ngã ba Chiu Riu

      Cầu suối 2

      350

      3

      Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh

      Cống làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn)

      Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa)

      500

      4

      Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

      350

      5

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      6

      Các tuyến còn lại

      180

      XVI

      XÃ LỘC AN

      1

      Liên xã Lộc An - Lộc Tấn

      Giáp ranh xã Lộc Thạnh

      Giáp ranh xã Lộc Tấn

      250

      2

      Liên xã Lộc An - Lộc Tấn

      Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận

      Ngã ba Trạm y tế

      250

      3

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

      200

      4

      Các tuyến còn lại

      180

       

      9. HUYỆN BÙ GIA MẬP

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      XÃ PHÚ NGHĨA

      1

      ĐT 741

      Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh)

      Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung

      450

      Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung

      Đầu đường đôi về phía Phước Long

      700

      Đầu đường đôi về phía Phước Long

      Ngã 3 đường 19/5

      900

      Ngã 3 đường 19/5

      Cầu Phú Nghĩa

      1000

      Cầu Phú Nghĩa

      Hết ranh quán Xuân Bắc

      700

      Giáp ranh quán Xuân Bắc

      Đầu ngã ba gốc gõ

      650

      Đầu ngã ba gốc gõ

      Ngã ba Đức Lập

      700

      Ngã ba Đức Lập

      Ngã ba Toàn Hữu

      550

      Ngã ba Toàn Hữu

      Ngã ba Sóc Cùi

      500

      Ngã ba Sóc Cùi

      Ngã 3 cây xăng Thanh Thương

      480

      Ngã 3 cây xăng Thanh Thương

      Giáp ranh xã Đăk Ơ

      550

      2

      Đường ĐT 760

      Ngã tư Phú Nghĩa

      Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang

      650

      Ngã tư Phú Nghĩa

      Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55

      900

      3

      Đường thôn 19/5

      Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

      Ngã ba đường ĐT 741

      300

      4

      Đường N18 (Khu dân cư phía tây)

      Ngã tư đường ĐT 741

      Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

      850

      Ngã tư đường ĐT 741

      Ngã ba đường D19

      850

      5

      Đường A2 (Khu dân cư phía tây)

      Ngã ba đường D17

      Ngã ba đường B1

      700

      6

      Đường B1 (Khu dân cư phía tây)

      Ngã ba đường ĐT 760

      Ngã ba đường A2

      700

      7

      Đường D17 (Khu dân cư phía tây)

      Ngã tư đường N18

      Ngã ba đường A2

      650

      8

      Đường N4 (khu dân cư khu 2)

      Ngã ba đường D3

      Ngã ba đường D2

      450

      9

      Đường D2 (khu dân cư khu 2)

      Ngã ba đường ĐT 760

      Ngã ba đường N4

      450

      10

      Đường D3 (khu dân cư khu 2)

      Ngã ba đường ĐT760

      Ngã ba đường N4

      450

      11

      Đường NB1 (khu dân cư khu 2)

      Ngã ba đường D3

      Ngã ba đường D2

      450

      12

      Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông)

      Ngã ba Đường ĐT 741

      Ngã ba Đường vành đai

      800

      13

      Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện)

      Ngã ba Đường ĐT 741

      Ngã ba Đường vành đai

      800

      14

      Đường N10 (Khu TTHC huyện)

      Ngã ba Đường D15

      Ngã ba Đường D11

      700

      15

      Đường N11 (Khu TTHC huyện)

      Ngã ba Đường ĐT 741

      Ngã ba Đường Vành đai

      800

      16

      Đường D15 (Khu TTHC huyện)

      Ngã ba đường N9

      Ngã tư đường N11

      800

      17

      Đường D14 (Khu TTHC huyện)

      Ngã ba đường N10

      Ngã ba đường N11

      800

      18

      Đường N12 (Khu TTHC huyện)

      Ngã ba đường N9

      Ngã tư đường N11

      800

      19

      Đường N11 (Khu TTHC huyện)

      Ngã ba đường N9

      Ngã ba đường N11

      800

      20

      Đường N10 (Khu TTHC huyện)

      Ngã ba đường N8

      Ngã tư đường N11

      800

      21

      Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

      Ngã ba Đường Vành đai

      Ngã ba Đường N7

      700

      22

      Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

      Ngã ba Đường Vành đai

      Ngã ba Đường N7

      700

      23

      Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện)

      Ngã ba Đường ĐT 741

      Ngã tư đường D8

      700

      24

      Đường thôn Đăk Son

      Ngã ba Đường ĐT 741

      Hết ranh quy hoạch chợ huyện

      500

      Giáp ranh quy hoạch chợ huyện

      Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng

      350

      Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng

      Cầu Đăk Son

      300

      25

      Đường thôn Bù Gia Phúc 1

      Từ ranh đất Cao Su 78

      Cổng thôn Bù Gia Phúc 1

      200

      26

      Đường thôn đi Bù Cà Mau

      Giáp đường ĐT 741

      Ngã ba đường Vòng Chùa

      200

      27

      Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760

      Giáp đường ĐT 741

      Ngã 3 Sơn Hà

      200

      Ngã 3 Sơn Hà

      Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến)

      180

      28

      Đường thôn Hai Căn

      Giáp đường ĐT 741

      Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn

      180

      29

      Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2

      Giáp đường ĐT 741

      Ngã 3 Hải Yến

      180

      30

      Đường đi vào thôn Khắc Khoan

      Giáp đường ĐT 741

      Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn

      180

      31

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      140

      II

      XÃ ĐĂK Ơ

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ

      Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47)

      450

      Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47)

      Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44)

      500

      Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44)

      Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45)

      1300

      Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45)

      Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46)

      550

      Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46)

      Giáp ranh xã Bù Gia Mập

      400

      2

      Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ)

      Giáp ĐT 741

      Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6

      200

      Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6

      Ngã 3 đường vào Mỏ Đá

      200

      Ngã 3 đường vào Mỏ Đá

      Ranh giới xã Bù Gia Mập

      180

      3

      Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42)

      Giáp ĐT 741

      Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng

      200

      Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng

      Ngã 3 bảng tin

      200

      Ngã 3 bảng tin

      Giáp đường tuần tra biên giới

      200

      4

      Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785)

      Giáp ĐT 741

      Ngã 3 thôn 3

      200

      Ngã 3 thôn 3

      Giáp đường tuần tra biên giới

      180

      5

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      140

      III

      XÃ BÙ GIA MẬP

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh xã Đak Ơ

      Giáp ranh tỉnh Đăk Nông

      400

      2

      Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập

      Trạm cấp nước

      Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập

      300

      Trụ sở UBND xã

      Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện

      250

      Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông

      Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon

      250

      Trạm y tế xã

      Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền

      250

      Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản

      Hết ranh nhà ông Điểu Mố

      250

      Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá

      250

      Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm

      Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ

      250

      Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng

      Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon

      200

      Hất ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu

      Suối (sau Trường học)

      200

      3

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      140

      IV

      XÃ ĐỨC HẠNH

      1

      ĐT 741

      Ngã ba chốt số 6

      Cầu Đăk Son

      450

      2

      Trung tâm Đức Hạnh

      Ngã 3 ĐT 741

      Hết ranh đất bà Thủy Lai

      650

      Giáp ranh đất bà Thủy Lai

      Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn)

      600

      3

      Đường thôn 19/5

      Ngã ba thôn 19/5

      Ngã ba nhà bà Thao

      450

      Ngã ba nhà bà Thao

      Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

      400

      4

      ĐT 760

      Ngã 4 Quốc Tế

      Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh)

      600

      Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh)

      Giáp ranh xã Phú Nghĩa

      570

      5

      Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai

      Cầu sắt 19/5

      Ngã 3 đường đi Phước Sơn

      190

      Ngã 3 đường đi Phước Sơn

      Giáp ĐT 760

      180

      6

      Đường Đội 3 - Bình Đức 2

      Ngã ba Hội trường Bình Đức 2

      Giáp đường trung tâm xã

      200

      7

      Đường Đội 4 - Sơn Trung

      Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung

      Giáp bến đò

      180

      Ngã 4 Quốc Tế

      Hết ranh nhà ông Hữu Chạy

      180

      8

      Đường Phước Sơn - Đường 19/5

      Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh

      Suối (đất bà Thủy Nhì)

      200

      Suối (đất bà Thủy Nhì)

      Giáp đường 19/5 đi Bù K’Roai

      190

      9

      Đường đi Xóm Mới

      Toàn tuyến

      200

      10

      Đường đi Xóm Chài

      Toàn tuyến

      200

      11

      Đường Xóm Mới nối 19/5

      Giáp Đường Xóm Mới

      Giáp đường 19/5

      200

      12

      Đường sau khu tái định cư

      Toàn tuyến

      200

      13

      Đường Đội 2 cũ

      Toàn tuyến

      180

      14

      Đường Đội 2 mới

      Toàn tuyến

      190

      15

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      160

      V

      XÃ BÌNH THẮNG

      1

      Đường liên xã Bình Thắng

      Ranh trụ sở NT 1 (cũ)

      Đi xã Đa Kia 1,5 km

      700

      Ngã 3 trung tâm

      Đi thôn 6B + 300m

      600

      2

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      160

      VI

      XÃ PHÚ VĂN

      1

      Đường ĐT 760

      Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang

      Suối Tiền Giang

      700

      Suối Tiền Giang

      Ngã 4 Quốc Tế

      650

      Ngã 4 Quốc Tế

      Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

      700

      Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

      Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

      750

      Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

      Ranh đất lâm phần

      500

      Ranh đất lâm phần

      Giáp ranh huyện Bù Đăng

      450

      2

      Đường thôn 1 xã Phú Văn

      Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh)

      Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m

      200

      3

      Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn

      Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam)

      Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm)

      200

      4

      Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ)

      Giáp ĐT 760

      Ngã 3 Nhà ông Điền

      220

      Giáp ĐT 760

      Hết ranh đất nhà bà thời

      220

      5

      Đường dưới lòng hồ (thôn 1)

      Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi)

      Giáp đường trên lòng hồ

      180

      6

      Đường trên lòng hồ

      Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1)

      Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng)

      190

      7

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      140

      VII

      XÃ ĐA KIA

      1

      Đường ĐT 759

      Ranh giới xã Phước Minh

      Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

      650

      Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

      Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

      600

      Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

      Ngã 3 Nhà máy nước

      700

      Ngã 3 Nhà máy nước

      Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6

      450

      Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6

      Giáp ranh xã Bình Sơn

      470

      2

      Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng

      Ngã ba tiếp giáp ĐT 759

      Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu

      550

      3

      Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m

      Toàn tuyến

      180

      4

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      160

      VIII

      XÃ PHƯỚC MINH

      1

      Đường ĐT 759

      Ranh xã Đa Kia

      Hết ranh nghĩa địa Bình Tân

      550

      Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân

      Ranh giới huyện Bù Đốp

      450

      2

      Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu)

      Giáp ĐT 759

      Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu)

      180

      3

      Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã

      Giáp ĐT 759

      Khu trung tâm hành chính xã

      180

      4

      Đường thôn Bình Tân

      Giáp ĐT 759

      Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

      180

      Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

      Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24)

      180

      5

      Đường thôn Bình Tân

      Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

      Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17

      170

      6

      Các tuyến đường còn lại

      Toàn tuyến

      160

       

      10. HUYỆN ĐỒNG PHÚ

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đường phố

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      THỊ TRẤN TÂN PHÚ

      1

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Giáp ranh thành phố Đồng Xoài

      Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha)

      4.000

      Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha)

      Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm

      3.500

      Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm

      Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ

      3.200

      Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ

      Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca)

      4.000

      Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca)

      Giáp ranh xã Tân Tiến

      3.000

      2

      Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      Toàn tuyến

      4.000

      3

      Đường Mai Thúc Loan

      Toàn tuyến

      4.000

      4

      Đường Nguyễn Thị Định

      Toàn tuyến

      4.000

      5

      Đường Nguyễn Tất Thành

      Toàn tuyến

      4.000

      6

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú

      Đường Tổ 29

      1.500

      Đường Tổ 29

      Đường Nguyễn Văn Linh

      2.000

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Đường Âu Cơ

      2.700

      Đường Âu Cơ

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      2.200

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Giáp ranh xã Tân Tiến

      1.000

      7

      Đường Lý Nam Đế

      Toàn tuyến

      2.700

      8

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      Đường Tôn Đức Thắng

      Đường Phú Riềng Đỏ

      2.200

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      2.500

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Hùng Vương

      3.000

      9

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Đường Tôn Đức Thắng

      Đường Phú Riềng Đỏ

      2.200

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      2.700

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Hùng Vương

      2.000

      Đường Tôn Đức Thắng

      Hết tuyến

      1.000

      10

      Đường Trường Chinh

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Trần Phú

      2.500

      11

      Đường Lê Duẩn

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Trần Phú

      2.500

      12

      Đường Nguyễn Văn Cừ

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      2.700

      13

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      Toàn tuyến

      3.500

      14

      Khu dân cư 17ha

      Đường D1

      4.000

      Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9)

      2.500

      Đường D6

      1.650

      Đường N8, N9

      1.500

      15

      Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến)

      Đường D1.A

      4.000

      Các đường còn lại trong khu dân cư

      2.500

      16

      Đường Hùng Vương

      Đường Lý Nam Đế

      Đường Lý Nam Đế

      1.300

      Đường Lý Nam Đế

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      2.000

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      Đường Nguyễn Văn Linh

      1.600

      17

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Cách Mạng Tháng Tám

      Đường Phú Riềng Đỏ

      2.300

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Hết ranh KDC Hoàn Thành

      1.500

      Giáp ranh KDC Hoàn Thành

      Cầu Bà Mụ

      1.200

      18

      Đường Tôn Đức Thắng

      Đường Nguyễn Văn Linh

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      1.500

      19

      Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm

      Toàn tuyến

      2.000

      20

      Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú)

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Hành lang đường điện 500kv

      2.500

      Hành lang đường điện 500kv

      Giáp ranh xã Tân Lợi

      2.000

      21

      Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi)

      Đường Hùng Vương

      Hành lang đường điện 500KV

      1.500

      Hành lang đường điện 500kv

      Giáp ranh xã Tân Lợi

      1.000

      22

      Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí)

      250

      23

      Đường Nguyễn Huệ

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Tôn Đức Thắng

      1.200

      24

      Đường Lê Đại Hành

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Tôn Đức Thắng

      1.200

      25

      Đường Nguyễn Trãi

      Đường Trần Nhân Tông

      Đường Tôn Đức Thắng

      1.200

      26

      Đường Ngô Quyền

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Tôn Đức Thắng

      1.200

      27

      Đường Đinh Bộ Lĩnh

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Tôn Đức Thắng

      1.200

      28

      Đường Lý Thái Tổ

      Đường Lý Tự Trọng

      Đường Tôn Đức Thắng

      1.200

      29

      Đường Lý Tự Trọng

      Đường Đinh Bộ Lĩnh

      Đường Âu Cơ

      1.200

      30

      Đường Âu Cơ

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Tôn Đức Thắng

      1.200

      31

      Đường Điện Biên Phủ

      Đường Âu Cơ

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      1.000

      32

      Đường Lê Lợi

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Đường Nguyễn Huệ

      1.200

      33

      Đường Hải Thượng Lãn Ông

      Đường Lê Đại Hành

      Đường Nguyễn Trãi

      1.200

      34

      Đường Trần Văn Trà

      Đường Phạm Ngọc Thạch

      Đường Nguyễn Huệ

      1.200

      35

      Đường Trần Nhân Tông

      Đường Lê Đại Hành

      Đường Ngô Quyền

      1.200

      36

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Hùng Vương

      2.500

      37

      Đường Nguyễn Du

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Hùng Vương

      2.500

      38

      Đường Chu Văn An

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Hùng Vương

      2.500

      39

      Đường Võ Thị Sáu

      Đường Cách Mạng Tháng 8

      Đường Hùng Vương

      2.000

      40

      Đường Huỳnh Thúc Kháng

      Toàn tuyến

      1.200

      41

      Đường Trần Phú

      Toàn tuyến

      2.500

      42

      Đường Lạc Long Quân

      Đường Phú Riềng Đỏ

      Đường Tôn Đức Thắng

      2.000

      Đường Tôn Đức Thắng

      Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà)

      1.500

      43

      Đường Lê Thái Tông

      Toàn tuyến

      1.200

      44

      Đường Trần Quốc Toản

      Toàn tuyến

      1.200

      45

      Đường Hai Bà Trưng

      Toàn tuyến

      1.200

      46

      Đường An Dương Vương

      Toàn tuyến

      1.200

      47

      KDC Mỹ Khánh Vy

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      1.800

      48

      KDC Xuân Hưởng

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      1.500

      49

      KDC Tân Phú I

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      1.200

      50

      KDC Tân Phú II

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      1.200

      51

      KDC Nhà Máy Nước

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      1.000

      52

      KDC Hoàn Thành

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      1.100

      53

      KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí)

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      1.200

      II

      XÃ THUẬN PHÚ

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh xã Thuận Lợi

      Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25)

      800

      Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25)

      Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17)

      1.500

      Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17)

      Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành).

      800

      2

      Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành)

      Đường D1: Toàn tuyến

      2.500

      Đường D2: Toàn tuyến

      1.800

      Đường D3: Toàn tuyến

      1.300

      3

      Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741)

      Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành)

      Giáp ranh thành phố Đồng Xoài

      1.500

      4

      ĐT 758

      Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741)

      Ngã ba Xí nghiệp chế biến

      1.300

      Ngã ba Xí nghiệp chế biến

      Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3

      750

      Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3

      Cầu Sông Bé

      400

      5

      Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài

      Đầu đường ĐT.741

      Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn)

      450

      6

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      350

      7

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      300

      8

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      200

      9

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      180

      10

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      III

      XÃ THUẬN LỢI

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh xã Thuận Phú

      Giáp ranh giới huyện Phú Riềng

      750

      2

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      300

      3

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      200

      4

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      180

      5

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      IV

      XÃ TÂN TIẾN

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh thị trấn Tân Phú

      Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52)

      1.000

      Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52)

      Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55)

      1.500

      Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55)

      Giáp ranh xã Tân Lập

      1.000

      2

      Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến

      Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49)

      Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26)

      700

      3

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      350

      4

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      200

      5

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      180

      6

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      V

      XÃ TÂN LẬP

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh xã Tân Tiến

      Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B)

      950

      Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B)

      Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9)

      1.300

      Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9)

      Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47)

      950

      Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47)

      Giáp ranh tỉnh Bình Dương

      2.000

      2

      KDC Ngọc Thảo

      Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn

      250

      3

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      350

      4

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      200

      5

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      180

      6

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      VI

      XÃ ĐỒNG TIẾN

      1

      Quốc lộ 14

      Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2)

      Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14)

      2.500

      Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14)

      Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9)

      1.400

      Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9)

      Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh

      900

      Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh

      Giáp ranh xã Đồng Tâm

      700

      2

      KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE)

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      600

      3

      KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận)

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      400

      Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh)

      500

      4

      Khu Tái định cư K84C

      Các tuyến đường trong khu tái định cư

      200

      5

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      350

      6

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      200

      7

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      180

      8

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      VII

      XÃ ĐỒNG TÂM

      1

      Quốc lộ 14

      Giáp ranh xã Đồng Tiến

      Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4

      750

      Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4

      Đường vào hầm đá (KM19)

      580

      Đường vào hầm đá (KM19)

      Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

      750

      2

      Đường ĐT 753B

      Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

      Hết ranh nhà văn hóa ấp 6

      400

      Hết ranh nhà văn hóa ấp 6

      Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng)

      350

      3

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      300

      4

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      200

      5

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      180

      6

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      VIII

      XÃ TÂN PHƯỚC

      1

      ĐT 753

      Giáp ranh Đồng Xoài

      Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44)

      900

      Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44)

      Giáp ranh xã Tân Hưng

      650

      2

      Đường ĐT 753B

      Giáp ranh xã Đồng Tâm

      Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất)

      350

      3

      KDC Tân Phước

      Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

      500

      Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

      380

      4

      KDC Thương mại Hữu Phước

      Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

      500

      Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

      380

      5

      KDC Thương mại Liên tỉnh

      Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

      500

      Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

      380

      6

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      300

      7

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      200

      8

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      180

      9

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      IX

      XÃ TÂN HƯNG

      1

      ĐT 753

      Giáp ranh xã Tân Phước

      Giáp ranh xã Tân Lợi

      400

      2

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      200

      3

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      4

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      160

      5

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      X

      XÃ TÂN LỢI

      1

      ĐT 753

      Giáp ranh xã Tân Hưng

      Giáp ranh xã Tân Hòa

      400

      2

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      200

      3

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      4

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      160

      5

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

      XI

      XÃ TÂN HÒA

      1

      ĐT 753

      Giáp ranh xã Tân Lợi

      Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà)

      400

      2

      Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      200

      3

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      4

      Đường giao thông liên thôn, liên ấp

      Toàn tuyến

      160

      5

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      150

       

      11. HUYỆN PHÚ RIỀNG

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất

      Từ

      Đến

      I

      XÃ PHÚ RIỀNG

      1

      Đường ĐT 741

      Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú

      Đường vào chùa Pháp Tịnh

      1.100

      Đường vào chùa Pháp Tịnh

      Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho

      1.300

      Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Phước Long

      Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

      1.200

      Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

      Giáp ranh xã Bù Nho

      600

      2

      Đường ĐH312

      Ngã 4 giáp đường ĐT 741

      Hết ranh UBND xã Phú Riềng

      1.800

      Giáp ranh UBND xã Phú Riềng

      Ngã 4 Cầu đường

      1.100

      Ngã 4 Cầu đường

      Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung

      700

      Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung

      Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

      600

      Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

      Giáp ranh giới xã Phú Trung

      450

      3

      Đường số 1 TTTM Phú Riềng

      Tiếp giáp đường DH 312

      Tiếp giáp đường số 3 TTTM

      3.000

      4

      Đường số 2 TTTM Phú Riềng

      Tiếp giáp đường DH 312

      Tiếp giáp đường số 3 TTTM

      3.000

      5

      Đường số 3 TTTM Phú Riềng

      Lô phố chợ LG 24

      Hết ranh đất chợ cũ

      2.500

      6

      Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312

      Ngã ba tiếp giáp ĐT 741

      Ngã ba tiếp giáp ĐH 312

      600

      7

      Đường vào nông trường 10 cũ

      Ngã tư Phú Riềng

      Giáp lô cao su nông trường 10

      1.000

      8

      Khu đô thị Phú Cường

      Các tuyến đường trong khu dân cư

      3.000

      9

      Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      300

      10

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      11

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      II

      XÃ BÙ NHO

      1

      ĐT 741

      Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng

      Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi

      800

      Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi

      Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho

      600

      Giáp đất trạm thu phí Bù Nho

      Ngã 3 đi Long Tân

      1.200

      Ngã 3 đi Long Tân

      Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long

      2.400

      Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long

      Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long

      1.200

      Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long

      Giáp ranh xã Long Hưng

      800

      2

      Đường ĐT 757

      Ngã 3 Bù Nho

      Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà

      1.600

      Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà

      Giáp ranh xã Long Hà

      800

      3

      Số 2 TTTM Bù Nho

      Lô đất LA2-1

      Lô đất LC1-9

      2.400

      4

      Số 4 TTTM Bù Nho

      Lô đất LE1-1

      Lô đất LC2-6

      2.400

      5

      Số 6 TTTM Bù Nho

      Lô đất LF1-2

      Lô đất LC2-15

      2.400

      6

      Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân

      Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân

      Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân

      600

      7

      Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2

      Đường liên xã Bù Nho - Long Tân

      Đường DT757

      300

      8

      Đường D1

      Toàn tuyến

      1.800

      9

      Đường D2

      Toàn tuyến

      1.800

      10

      Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      300

      11

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      12

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      III

      XÃ LONG TÂN

      1

      Trung tâm xã Long Tân

      UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho

      UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5

      800

      2

      Trung tâm xã Long Tân (kéo dài)

      UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho

      UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5

      800

      3

      Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại)

      Tiếp giáp đường chính đường ĐH

      Đến Cổng chào Thôn 6

      800

      4

      Đường số 8

      Tiếp giáp đường chính đường ĐH

      Tiếp giáp đường số 7

      800

      5

      Đường số 7

      Tiếp giáp đường số 2

      Đường số 1

      800

      6

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      7

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      IV

      XÃ LONG HƯNG

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh giới xã Bù Nho

      Giáp ranh giới xã Bình Tân

      700

      2

      Đường liên xã Long Hưng

      Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741

      Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4

      600

      3

      Đường QH 12m

      Đường ĐH

      Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị

      400

      4

      Đường QH 17m

      Đường ĐH

      Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều

      400

      5

      Đường QH 15m

      Đường QH 12m

      Đường QH 17m

      300

      6

      Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      250

      7

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      8

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      V

      XÃ LONG BÌNH

      1

      Trung tâm Long Bình

      Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà

      Cầu xã Long Bình

      1.200

      2

      Trung tâm Long Bình

      Cầu xã Long Bình

      Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

      800

      3

      Trung tâm Long Bình

      Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

      Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11)

      800

      4

      Đường Liên xã

      Ngã 3 cây xăng ông Trinh

      Cầu Cửu Long

      800

      5

      Đường quanh chợ

      Ngã 3 cây xăng ông Trình

      Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ

      800

      6

      Đường quanh chợ

      Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long

      Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2

      800

      7

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      8

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      VI

      XÃ BÌNH TÂN

      1

      ĐT 741

      Giáp ranh xã Long Hưng

      Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài

      500

      Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài

      Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long

      800

      2

      Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân

      Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741

      Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8

      300

      3

      Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình

      Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu

      Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình

      300

      4

      Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn

      Giáp ranh giới TX Phước Long

      Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế

      300

      5

      Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      220

      6

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      7

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      VII

      XÃ PHƯỚC TÂN

      1

      Đường ĐT 759

      Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long

      Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na

      600

      Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na

      Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

      500

      2

      Đường Thác Ba

      Giáp đường ĐT 759

      Đến Cầu Thác Ba

      180

      3

      Đường thôn Đồng Tâm

      Giáp Thôn Bù Tố

      Đến giáp ranh xã Đức Liễu

      180

      4

      Đường Bến Tre

      Giáp đường ĐT 759

      Đi vào xóm Bến Tre 1km

      180

      5

      Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      200

      6

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      7

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      VIII

      XÃ LONG HÀ

      1

      Đường ĐT 757

      Giáp ranh xã Bù Nho

      Hết đất trường Tiểu học Long Hà B

      700

      Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B

      Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho

      600

      Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho

      Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà

      800

      Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà

      Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

      1.000

      Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

      Hết ranh đất Chùa Long Hà

      900

      Giáp ranh đất Chùa Long Hà

      Cầu Trà Thanh

      500

      2

      Đường ĐH

      Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình

      Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10

      800

      Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long

      Giáp ranh Xã Long Bình

      600

      3

      Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      250

      4

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      5

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      IX

      XÃ BÌNH SƠN

      1

      Đường ĐT 759

      Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập

      Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

      500

      Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

      Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long

      800

      2

      Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      220

      3

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      4

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

      X

      XÃ PHÚ TRUNG

      1

      Đường ĐH312

      Ngã 3 QL 14 và đường DH312

      UBND xã + 500 m về hướng QL 14

      500

      UBND xã + 500 m về hướng QL 14

      UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng

      600

      UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng

      Giáp ranh giới xã Phú Riềng

      500

      2

      Đường QL14

      Km 17+900m hướng đi Đồng Xoài

      Km 21+150m hướng đi Bù Đăng

      550

      3

      Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m

      Toàn tuyến

      200

      4

      Đường giao thông liên xã

      Toàn tuyến

      180

      5

      Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

      Toàn tuyến

      120

       

      PHỤ LỤC II

      BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Đơn vị hành chính

      Giá đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Vị trí 4

      I

      Thành phố Đồng Xoài

       

       

       

       

      1

      Phường Tân Phú

      100

      90

      80

      70

      2

      Phường Tân Đồng

      100

      90

      80

      70

      3

      Phường Tân Bình

      100

      90

      80

      70

      4

      Phường Tân Xuân

      100

      90

      80

      70

      5

      Phường Tân Thiện

      100

      90

      80

      70

      6

      Phường Tiến Thành

      100

      90

      80

      70

      7

      Xã Tân Thành

      70

      60

      50

      40

      8

      Xã Tiến Hưng

      70

      60

      50

      40

      II

      Thị xã Phước Long

       

       

       

       

      1

      Xã Phước Tín

      70

      60

      50

      40

      2

      Xã Long Giang

      70

      60

      50

      40

      3

      Phường Long Thủy

      100

      90

      80

      70

      4

      Phường Thác Mơ

      100

      90

      80

      70

      5

      Phường Sơn Giang

      100

      90

      80

      70

      6

      Phường Long Phước

      100

      90

      80

      70

      7

      Phường Phước Bình

      100

      90

      80

      70

      III

      Thị xã Bình Long

       

       

       

       

      1

      Phường Hưng Chiến

      95

      85

      75

      65

      2

      Phường An Lộc

      90

      80

      70

      60

      3

      Phường Phú Thịnh

      90

      80

      70

      60

      4

      Phường Phú Đức

      90

      80

      70

      60

      5

      Xã Thanh Lương

      65

      55

      50

      45

      6

      Xã Thanh Phú

      65

      55

      50

      45

      IV

      Huyện Bù Gia Mập

       

       

       

       

      1

      Xã Phú Nghĩa

      33

      30

      27

      24

      2

      Xã Đak Ơ

      33

      30

      27

      24

      3

      Xã Bù Gia Mập

      33

      30

      27

      24

      4

      Xã Đức Hạnh

      36

      33

      30

      27

      5

      Xã Bình Thắng

      36

      33

      30

      27

      6

      Xã Phú Văn

      33

      30

      27

      24

      7

      Xã Đa Kia

      36

      33

      30

      27

      8

      Xã Phước Minh

      36

      33

      30

      27

      V

      Huyện Lộc Ninh

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Lộc Ninh

      60

      55

      40

      35

      2

      Xã Lộc Hòa

      40

      35

      30

      23

      3

      Xã Lộc An

      35

      31

      27

      23

      4

      Xã Lộc Tấn

      40

      35

      30

      25

      5

      Xã Lộc Thạnh

      40

      35

      30

      23

      6

      Xã Lộc Hiệp

      40

      35

      30

      23

      7

      Xã Lộc Thiện

      40

      35

      30

      23

      8

      Xã Lộc Thuận

      40

      35

      30

      23

      9

      Xã Lộc Quang

      40

      35

      30

      23

      10

      Xã Lộc Phú

      40

      35

      30

      23

      11

      Xã Lộc Thành

      40

      35

      30

      23

      12

      Xã Lộc Thái

      40

      35

      30

      25

      13

      Xã Lộc Điền

      40

      35

      30

      23

      14

      Xã Lộc Hưng

      40

      35

      30

      25

      15

      Xã Lộc Thịnh

      40

      35

      30

      23

      16

      Xã Lộc Khánh

      40

      35

      30

      25

      VI

      Huyện Bù Đốp

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Thanh Bình

      40

      30

      28

      25

      2

      Xã Hưng Phước

      30

      25

      22

      20

      3

      Xã Phước Thiện

      30

      25

      22

      20

      4

      Xã Thiện Hưng

      30

      25

      22

      20

      5

      Xã Thanh Hòa

      30

      25

      22

      20

      6

      Xã Tân Thành

      30

      25

      22

      20

      7

      Xã Tân Tiến

      30

      25

      22

      20

      VII

      Huyện Hớn Quản

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Tân Khai

      55

      50

      40

      35

      2

      Xã Thanh An

      26

      24

      22

      19

      3

      Xã An Khương

      26

      22

      20

      19

      4

      Xã An Phú

      29

      27

      26

      25

      5

      Xã Tân Lợi

      26

      24

      23

      22

      6

      Xã Tân Hưng

      26

      24

      23

      22

      7

      Xã Minh Đức

      29

      27

      26

      25

      8

      Xã Minh Tâm

      29

      27

      26

      25

      9

      Xã Phước An

      27

      25

      24

      23

      10

      Xã Thanh Bình

      30

      28

      27

      26

      11

      Xã Đồng Nơ

      30

      28

      27

      25

      12

      Xã Tân Hiệp

      32

      29

      28

      27

      13

      Xã Tân Quan

      30

      28

      27

      26

      VIII

      Huyện Đồng Phú

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Tân Phú

      75

      65

      55

      45

      2

      Xã Thuận Lợi

      40

      35

      30

      25

      3

      Xã Đồng Tâm

      37

      33

      26

      23

      4

      Xã Tân Phước

      40

      35

      30

      25

      5

      Xã Tân Hưng

      40

      35

      30

      25

      6

      Xã Tân Lợi

      40

      35

      30

      25

      7

      Xã Tân Lập

      40

      35

      30

      25

      8

      Xã Tân Hòa

      37

      33

      26

      23

      9

      Xã Thuận Phú

      40

      35

      30

      25

      10

      Xã Đồng Tiến

      40

      35

      30

      25

      11

      Xã Tân Tiến

      40

      35

      30

      25

      IX

      Huyện Bù Đăng

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Đức Phong

      50

      46

      43

      40

      2

      Xã Nghĩa Trung

      30

      27

      25

      22

      3

      Xã Đức Liễu

      35

      33

      30

      27

      4

      Xã Minh Hưng

      40

      35

      33

      30

      5

      Xã Bom Bo

      35

      32

      28

      25

      6

      Xã Thọ Sơn

      30

      27

      25

      22

      7

      Xã Phú Sơn

      30

      27

      25

      22

      8

      Xã Đoàn Kết

      30

      27

      25

      22

      9

      Xã Thống Nhất

      30

      27

      25

      22

      10

      Xã Bình Minh

      30

      27

      25

      22

      11

      Xã Đồng Nai

      27

      25

      23

      21

      12

      Xã Đường 10

      30

      27

      25

      22

      13

      Xã Phước Sơn

      30

      27

      25

      22

      14

      Xã Đăng Hà

      27

      25

      22

      20

      15

      Xã Đăk Nhau

      27

      25

      22

      20

      16

      Xã Nghĩa Bình

      30

      27

      25

      22

      X

      Huyện Chơn Thành

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Chơn Thành

      100

      80

      65

      50

      2

      Xã Thành Tâm

      85

      65

      50

      40

      3

      Xã Minh Lập

      85

      65

      50

      40

      4

      Xã Quang Minh

      80

      60

      45

      35

      5

      Xã Minh Hưng

      85

      65

      50

      40

      6

      Xã Minh Long

      85

      65

      50

      40

      7

      Xã Minh Thành

      85

      65

      50

      40

      8

      Xã Nha Bích

      85

      65

      50

      40

      9

      Xã Minh Thắng

      85

      65

      50

      40

      XI

      Huyện Phú Riềng

       

       

       

       

      1

      Xã Long Bình

      35

      32

      28

      25

      2

      Xã Bình Tân

      35

      32

      28

      25

      3

      Xã Bình Sơn

      35

      32

      28

      25

      4

      Xã Long Hưng

      35

      32

      28

      25

      5

      Xã Phước Tân

      35

      32

      28

      25

      6

      Xã Bù Nho

      35

      32

      28

      25

      7

      Xã Long Hà

      35

      32

      28

      25

      8

      Xã Long Tân

      35

      32

      28

      25

      9

      Xã Phú Trung

      35

      32

      28

      25

      10

      Xã Phú Riềng

      35

      32

      28

      25

       

      PHỤ LỤC III

      BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Đơn vị hành chính

      Giá đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Vị trí 4

      I

      Thành phố Đồng Xoài

       

       

       

       

      1

      Phường Tân Phú

      150

      140

      130

      120

      2

      Phường Tân Đồng

      150

      140

      130

      120

      3

      Phường Tân Bình

      150

      140

      130

      120

      4

      Phường Tân Xuân

      150

      140

      130

      120

      5

      Phường Tân Thiện

      150

      140

      130

      120

      6

      Phường Tiến Thành

      150

      140

      130

      120

      7

      Xã Tân Thành

      120

      110

      95

      80

      8

      Xã Tiến Hưng

      120

      110

      95

      80

      II

      Thị xã Phước Long

       

       

       

       

      1

      Xã Phước Tín

      120

      110

      95

      80

      2

      Xã Long Giang

      120

      110

      95

      80

      3

      Phường Long Thủy

      150

      140

      130

      120

      4

      Phường Thác Mơ

      150

      140

      130

      120

      5

      Phường Sơn Giang

      150

      140

      130

      120

      6

      Phường Long Phước

      150

      140

      130

      120

      7

      Phường Phước Bình

      150

      140

      130

      120

      III

      Thị xã Bình Long

       

       

       

       

      1

      Phường Hưng Chiến

      110

      100

      90

      80

      2

      Phường An Lộc

      120

      110

      100

      90

      3

      Phường Phú Thịnh

      110

      100

      90

      80

      4

      Phường Phú Đức

      110

      100

      90

      80

      5

      Xã Thanh Lương

      90

      80

      70

      60

      6

      Xã Thanh Phú

      90

      80

      70

      60

      IV

      Huyện Bù Gia Mập

       

       

       

       

      1

      Xã Phú Nghĩa

      45

      42

      37

      35

      2

      Xã Đak Ơ

      45

      42

      37

      35

      3

      Xã Bù Gia Mập

      45

      42

      37

      35

      4

      Xã Đức Hạnh

      50

      46

      40

      38

      5

      Xã Bình Thắng

      50

      46

      40

      38

      6

      Xã Phú Văn

      45

      42

      37

      35

      7

      Xã Đa Kia

      50

      46

      40

      38

      8

      Xã Phước Minh

      50

      46

      40

      38

      V

      Huyện Lộc Ninh

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Lộc Ninh

      105

      95

      85

      80

      2

      Xã Lộc Hòa

      60

      50

      40

      35

      3

      Xã Lộc An

      55

      45

      40

      35

      4

      Xã Lộc Tấn

      60

      55

      50

      45

      5

      Xã Lộc Thạnh

      55

      45

      40

      35

      6

      Xã Lộc Hiệp

      60

      55

      50

      45

      7

      Xã Lộc Thiện

      60

      55

      50

      45

      8

      Xã Lộc Thuận

      55

      45

      40

      35

      9

      Xã Lộc Quang

      55

      45

      40

      35

      10

      Xã Lộc Phú

      55

      45

      40

      35

      11

      Xã Lộc Thành

      55

      45

      40

      35

      12

      Xã Lộc Thái

      60

      55

      50

      45

      13

      Xã Lộc Điền

      60

      55

      50

      45

      14

      Xã Lộc Hưng

      60

      55

      50

      45

      15

      Xã Lộc Thịnh

      60

      55

      50

      45

      16

      Xã Lộc Khánh

      60

      55

      50

      45

      VI

      Huyện Bù Đốp

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Thanh Bình

      50

      40

      35

      30

      2

      Xã Hưng Phước

      40

      30

      27

      25

      3

      Xã Phước Thiện

      40

      30

      27

      25

      4

      Xã Thiện Hưng

      40

      30

      27

      25

      5

      Xã Thanh Hòa

      40

      30

      27

      25

      6

      Xã Tân Thành

      40

      30

      27

      25

      7

      Xã Tân Tiến

      40

      30

      27

      25

      VII

      Huyện Hớn Quản

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Tân Khai

      62

      58

      55

      50

      2

      Xã Thanh An

      45

      40

      35

      30

      3

      Xã An Khương

      45

      40

      35

      30

      4

      Xã An Phú

      45

      40

      35

      30

      5

      Xã Tân Lợi

      45

      40

      35

      30

      6

      Xã Tân Hưng

      45

      40

      35

      30

      7

      Xã Minh Đức

      45

      40

      35

      30

      8

      Xã Minh Tâm

      45

      40

      35

      30

      9

      Xã Phước An

      45

      40

      35

      30

      10

      Xã Thanh Bình

      45

      40

      35

      30

      11

      Xã Đồng Nơ

      50

      45

      35

      30

      12

      Xã Tân Hiệp

      45

      40

      35

      30

      13

      Xã Tân Quan

      45

      40

      35

      30

      VIII

      Huyện Đồng Phú

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Tân Phú

      110

      95

      85

      70

      2

      Xã Thuận Lợi

      55

      45

      40

      35

      3

      Xã Đồng Tâm

      52

      40

      35

      30

      4

      Xã Tân Phước

      55

      45

      40

      35

      5

      Xã Tân Hưng

      55

      45

      40

      35

      6

      Xã Tân Lợi

      55

      45

      40

      35

      7

      Xã Tân Lập

      60

      50

      40

      35

      8

      Xã Tân Hòa

      55

      45

      40

      35

      9

      Xã Thuận Phú

      55

      45

      40

      35

      10

      Xã Đồng Tiến

      55

      45

      40

      35

      11

      Xã Tân Tiến

      60

      50

      40

      35

      IX

      Huyện Bù Đăng

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Đức Phong

      85

      54

      43

      40

      2

      Xã Nghĩa Trung

      50

      45

      40

      35

      3

      Xã Đức Liễu

      50

      45

      40

      35

      4

      Xã Minh Hưng

      55

      50

      45

      40

      5

      Xã Bom Bo

      40

      37

      35

      30

      6

      Xã Thọ Sơn

      37

      35

      33

      30

      7

      Xã Phú Sơn

      37

      35

      33

      30

      8

      Xã Đoàn Kết

      37

      35

      33

      30

      9

      Xã Thống Nhất

      42

      37

      35

      33

      10

      Xã Bình Minh

      37

      35

      33

      30

      11

      Xã Đồng Nai

      37

      35

      33

      30

      12

      Xã Đường 10

      37

      35

      33

      30

      13

      Xã Phước Sơn

      37

      35

      33

      30

      14

      Xã Đăng Hà

      35

      33

      30

      27

      15

      Xã Đăk Nhau

      35

      33

      30

      27

      16

      Xã Nghĩa Bình

      50

      45

      40

      35

      X

      Huyện Chơn Thành

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Chơn Thành

      120

      95

      75

      65

      2

      Xã Thành Tâm

      110

      85

      65

      55

      3

      Xã Minh Lập

      110

      85

      65

      55

      4

      Xã Quang Minh

      100

      80

      60

      50

      5

      Xã Minh Hưng

      110

      85

      65

      55

      6

      Xã Minh Long

      110

      85

      65

      55

      7

      Xã Minh Thành

      110

      85

      65

      55

      8

      Xã Nha Bích

      110

      85

      65

      55

      9

      Xã Minh Thắng

      110

      85

      65

      55

      XI

      Huyện Phú Riềng

       

       

       

       

      1

      Xã Long Bình

      45

      40

      35

      30

      2

      Xã Bình Tân

      45

      40

      35

      30

      3

      Xã Bình Sơn

      45

      40

      35

      30

      4

      Xã Long Hưng

      45

      40

      35

      30

      5

      Xã Phước Tân

      45

      40

      35

      30

      6

      Xã Bù Nho

      45

      40

      35

      30

      7

      Xã Long Hà

      45

      40

      35

      30

      8

      Xã Long Tân

      45

      40

      35

      30

      9

      Xã Phú Trung

      45

      40

      35

      30

      10

      Xã Phú Riềng

      45

      40

      35

      30

       

      PHỤ LỤC IV

      BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Đơn vị hành chính

      Giá đất

      I

      Thành phố Đồng Xoài

       

      1

      Phường Tân Phú

      30

      2

      Phường Tân Đồng

      30

      3

      Phường Tân Bình

      30

      4

      Phường Tân Xuân

      30

      5

      Phường Tân Thiện

      30

      6

      Phường Tiến Thành

      30

      7

      Xã Tân Thành

      25

      8

      Xã Tiến Hưng

      25

      II

      Thị xã Phước Long

       

      1

      Xã Phước Tín

      20

      2

      Xã Long Giang

      20

      3

      Phường Long Thủy

      25

      4

      Phường Thác Mơ

      25

      5

      Phường Sơn Giang

      25

      6

      Phường Long Phước

      25

      7

      Phường Phước Bình

      25

      III

      Thị xã Bình Long

       

      1

      Phường Hưng Chiến

      30

      2

      Phường An Lộc

      30

      3

      Phường Phú Thịnh

      30

      4

      Phường Phú Đức

      30

      5

      Xã Thanh Lương

      20

      6

      Xã Thanh Phú

      20

      IV

      Huyện Bù Gia Mập

       

      1

      Xã Phú Nghĩa

      20

      2

      Xã Đak Ơ

      20

      3

      Xã Bù Gia Mập

      20

      4

      Xã Đức Hạnh

      20

      5

      Xã Bình Thắng

      20

      6

      Xã Phú Văn

      20

      7

      Xã Đa Kia

      20

      8

      Xã Phước Minh

      20

      V

      Huyện Lộc Ninh

       

      1

      Thị trấn Lộc Ninh

       

      2

      Xã Lộc Hòa

      20

      3

      Xã Lộc An

      18

      4

      Xã Lộc Tấn

      18

      5

      Xã Lộc Thạnh

      18

      6

      Xã Lộc Hiệp

      18

      7

      Xã Lộc Thiện

      20

      8

      Xã Lộc Thuận

      20

      9

      Xã Lộc Quang

      20

      10

      Xã Lộc Phú

      20

      11

      Xã Lộc Thành

      18

      12

      Xã Lộc Thái

      18

      13

      Xã Lộc Điền

      18

      14

      Xã Lộc Hưng

      18

      15

      Xã Lộc Thịnh

      18

      16

      Xã Lộc Khánh

      20

      VI

      Huyện Bù Đốp

       

      1

      Thị trấn Thanh Bình

      15

      2

      Xã Hưng Phước

      13

      3

      Xã Phước Thiện

      13

      4

      Xã Thiện Hưng

      13

      5

      Xã Thanh Hòa

      13

      6

      Xã Tân Thành

      13

      7

      Xã Tân Tiến

      13

      VII

      Huyện Hớn Quản

       

      1

      Thị trấn Tân Khai

      20

      2

      Xã Thanh An

      15

      3

      Xã An Khương

      15

      4

      Xã An Phú

      15

      5

      Xã Tân Lợi

      15

      6

      Xã Tân Hưng

      15

      7

      Xã Minh Đức

      20

      8

      Xã Minh Tâm

      25

      9

      Xã Phước An

      15

      10

      Xã Thanh Bình

      20

      11

      Xã Đồng Nơ

      20

      12

      Xã Tân Hiệp

      20

      13

      Xã Tân Quan

      18

      VIII

      Huyện Đồng Phú

       

      1

      Thị trấn Tân Phú

      30

      2

      Xã Thuận Lợi

      25

      3

      Xã Đồng Tâm

      20

      4

      Xã Tân Phước

      20

      5

      Xã Tân Hưng

      20

      6

      Xã Tân Lợi

      22

      7

      Xã Tân Lập

      22

      8

      Xã Tân Hòa

      20

      9

      Xã Thuận Phú

      20

      10

      Xã Đồng Tiến

      24

      11

      Xã Tân Tiến

      20

      IX

      Huyện Bù Đăng

       

      1

      Thị trấn Đức Phong

      15

      2

      Xã Nghĩa Trung

      15

      3

      Xã Đức Liễu

      15

      4

      Xã Minh Hưng

      15

      5

      Xã Bom Bo

      15

      6

      Xã Thọ Sơn

      15

      7

      Xã Phú Sơn

      15

      8

      Xã Đoàn Kết

      15

      9

      Xã Thống Nhất

      15

      10

      Xã Bình Minh

      15

      11

      Xã Đồng Nai

      15

      12

      Xã Đường 10

      15

      13

      Xã Phước Sơn

      13

      14

      Xã Đăng Hà

      13

      15

      Xã Đăk Nhau

      13

      16

      Xã Nghĩa Bình

      15

      X

      Huyện Chơn Thành

       

      1

      Thị trấn Chơn Thành

      30

      2

      Xã Thành Tâm

      30

      3

      Xã Minh Lập

      30

      4

      Xã Quang Minh

      30

      5

      Xã Minh Hưng

      30

      6

      Xã Minh Long

      30

      7

      Xã Minh Thành

      30

      8

      Xã Nha Bích

      30

      9

      Xã Minh Thắng

      30

      XI

      Huyện Phú Riềng

       

      1

      Xã Long Bình

      15

      2

      Xã Bình Tân

      15

      3

      Xã Bình Sơn

      15

      4

      Xã Long Hưng

      15

      5

      Xã Phước Tân

      15

      6

      Xã Bù Nho

      15

      7

      Xã Long Hà

      15

      8

      Xã Long Tân

      15

      9

      Xã Phú Trung

      15

      10

      Xã Phú Riềng

      15

       

      PHỤ LỤC V

      BẢNG GIÁ ĐẤT LÂM NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Đơn vị hành chính

      Giá đất

      Đất rừng sản xuất

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      I

      Thành phố Đồng Xoài

       

       

       

      1

      Phường Tiến Thành

      16

       

       

      2

      Xã Tân Thành

      16

       

       

      3

      Xã Tiến Hưng

      16

       

       

      II

      Thị xã Phước Long

       

       

       

      1

      Xã Phước Tín

      15

       

       

      2

      Xã Long Giang

      15

       

       

      III

      Huyện Bù Gia Mập

       

       

       

      1

      Xã Phú Nghĩa

      20

      18

      15

      2

      Xã Đak Ơ

      20

      18

      15

      3

      Xã Bù Gia Mập

      20

      18

      15

      4

      Xã Phú Văn

      20

      18

      15

      IV

      Huyện Lộc Ninh

       

       

       

      1

      Xã Lộc Hòa

      17

      18

      18

      2

      Xã Lộc An

      18

      17

      17

      3

      Xã Lộc Tấn

      18

      17

      17

      4

      Xã Lộc Thạnh

      18

      17

      17

      5

      Xã Lộc Hiệp

      18

      17

      17

      6

      Xã Lộc Thiện

      17

      18

      18

      7

      Xã Lộc Thuận

      17

      18

      18

      8

      Xã Lộc Quang

      17

      18

      18

      9

      Xã Lộc Phú

      17

      18

      18

      10

      Xã Lộc Thành

      18

      17

      17

      11

      Xã Lộc Thái

      18

      17

      17

      12

      Xã Lộc Điền

      18

      17

      17

      13

      Xã Lộc Hưng

      18

      17

      17

      14

      Xã Lộc Thịnh

      18

      17

      17

      15

      Xã Lộc Khánh

      17

      18

      18

      V

      Huyện Bù Đốp

       

       

       

      1

      Xã Hưng Phước

      20

      15

      15

      2

      Xã Phước Thiện

      20

      15

      15

      3

      Xã Thiện Hưng

      20

      15

      15

      4

      Xã Thanh Hòa

      20

      15

      15

      5

      Xã Tân Thành

      20

      15

      15

      6

      Xã Tân Tiến

      20

      15

      15

      VI

      Huyện Hớn Quản

       

       

       

      1

      Xã Minh Đức

      17

      17

      17

      2

      Xã Minh Tâm

      17

      17

      17

      3

      Xã Đồng Nơ

      25

      25

      25

      4

      Xã Tân Hiệp

      30

      30

      30

      VII

      Huyện Đồng Phú

       

       

       

      1

      Xã Đồng Tâm

      19

       

       

      2

      Xã Tân Phước

      22

       

       

      3

      Xã Tân Hưng

      22

       

       

      4

      Xã Tân Lợi

      22

       

       

      5

      Xã Tân Lập

      22

       

       

      6

      Xã Tân Hòa

      20

       

       

      7

      Xã Đồng Tiến

      26

       

       

      VIII

      Huyện Bù Đăng

       

       

       

      1

      Xã Nghĩa Trung

      13

      13

      13

      2

      Xã Đức Liễu

      13

      13

      13

      3

      Xã Minh Hưng

      13

      13

      13

      4

      Xã Bom Bo

      13

      13

      13

      5

      Xã Thọ Sơn

      13

      13

      13

      6

      Xã Đoàn Kết

      13

      13

      13

      7

      Xã Thống Nhất

      13

      13

      13

      8

      Xã Bình Minh

      13

      13

      13

      9

      Xã Đồng Nai

      13

      13

      13

      10

      Xã Đường 10

      13

      13

      13

      11

      Xã Phước Sơn

      10

      10

      10

      12

      Xã Đăng Hà

      10

      10

      10

      13

      Xã Đăk Nhau

      10

      10

      10

      14

      Xã Nghĩa Bình

      13

      13

      13

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu18/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành12/08/2020
                                Người kýTrần Tuệ Hiền
                                Ngày hiệu lực 28/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 6a/2006/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2006 – 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Công văn số 1001/LĐTBXH-TL của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn pháp luật lao động
                                                      • Công văn số 4657/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu phế liệu
                                                      • Công văn số 1326 TCT/DNNN của Tổng cục Thuế về việc chính sách thuế GTGT
                                                      • Công văn số 1445/CP-QHQT ngày 04/10/2004 của Văn phòng Chính phủ về việc thoả thuận về dự án Xây dựng trường Cao đẳng CNTT Việt-Hàn
                                                      • Công văn số 1107 TCT/DNK ngày 16/04/2004 của Tổng cục thuế về việc thuế suất thuế GTGT
                                                      • Công văn số 5302/TCHQ-KTTT ngày 23/10/2003 của Tổng cục Hải quan về việc giá tính thuế hàng nhập khẩu
                                                      • Quyết định 48/2003/QĐ-BCN về việc thành lập Công ty Xây lắp điện 3.1 (Công ty con nhà nước) trực thuộc Công ty Xây lắp điện 3 trên cơ sở hợp nhất Xí nghiệp Thi công cơ giới & Xây dựng điện và Đội Thi công cơ giới do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ