Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Văn bản hợp nhất 08/VBHN-BCA năm 2020 hợp nhất Nghị định quy định danh mục chất ma túy và tiền chất do Bộ Công an ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    27882





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu08/VBHN-BCA
      Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
      Cơ quanBộ Công An
      Ngày ban hành20/08/2020
      Người kýTô Lâm
      Ngày hiệu lực 20/08/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      BỘ CÔNG AN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 08/VBHN-BCA

      Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2020

       

      NGHỊ ĐỊNH

      QUY ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT

      Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018, được sửa đổi, bổ sung bởi:

      Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;

      Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

      Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

      Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

      Chính phủ ban hành Nghị định quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.[1]

      Điều 1. Danh mục các chất ma túy và tiền chất

      Ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục chất ma túy và tiền chất sau đây:

      Danh Mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.

      Danh Mục II: Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

      Danh Mục III: Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

      Danh Mục IV: Các tiền chất.

      Các tiền chất sử dụng vì mục đích quốc phòng, an ninh do Bộ Công an quản lý và cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu. Các tiền chất sử dụng trong lĩnh vực thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý và cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu.

      Điều 2. Hiệu lực thi hành[2]

      1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      2. Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất và Nghị định số 126/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

      3. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh hai tiền chất N-Phenethyl-4-piperidinone (NPP) và 4-ANPP thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định này và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

      2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các thuốc thú y có chứa chất ma túy và tiền chất theo quy định tại Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và Nghị định số 80/2001/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước.

      3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, điều chế, sử dụng chất ma túy hoặc theo quy định tại 03 Công ước của Liên hợp quốc về phòng, chống ma túy thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh mục đó./. 

       

       

      XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

      BỘ TRƯỞNG

      Đại tướng Tô Lâm

       

      DANH MỤC I

      CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

      IA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      1

      Acetorphine

      3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

      25333-77-1

      2

      Acetyl-alpha-methylfenanyl

      N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

      101860-00-8

      3

      Alphacetylmethadol

      α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

      17199-58-5

      4

      Alpha-methylfentanyl

      N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

      79704-88-4

      5

      Beta-hydroxyfentanyl

      N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

      78995-10-5

      6

      Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl

      N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

      78995-14-9

      7

      Desomorphine

      Dihydrodeoxymorphine

      427-00-9

      8

      Etorphine

      Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno -oripavine

      14521-96-1

      9

      Heroine

      Diacetylmorphine

      561-27-3

      10

      Ketobemidone

      4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

      469-79-4

      11

      3-methylfentanyl

      N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

      42045-86-3

      12

      3-methylthiofentanyl

      N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

      86052-04-2

      13

      Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

      (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 -didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)

      125-23-5

      14

      Para-fluorofentanyl

      4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

      90736-23-5

      15

      PEPAP

      1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

      64-52-8

      16

      Thiofentanyl

      N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

      1165-22-6

      IB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      17

      Brolamphetamine (DOB)

      2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

      64638-07-9

      18

      Cathinone

      (-) - α - aminopropiophenone

      71031-15-7

      19

      DET

      N, N - diethyltryptamine

      7558-72-7

      20

      Delta-9-tetrahydrocanabinol

      (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

      1972-08-3

      21

      DMA

      (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine

      2801-68-5

      22

      DMHP

      3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro – 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran

      32904-22-6

      23

      DMT

      N, N - dimethyltryptamine

      61-50-7

      24

      DOET

      (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine

      22004-32-6

      25

      Eticyclidine

      N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

      2201-15-2

      26

      Etryptamine

      3 - (2 - aminobuty) indole

      2235-90-7

      27

      MDMA

      (±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

      42542-10-9

      28

      Mescalin

      3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

      54-04-6

      29

      Methcathinone

      2 - (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one

      5650-44-2

      30

      4-methylaminorex

      (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

      3568-94-3

      31

      MMDA

      (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine

      13674-05-0

      32

      (+)-Lysergide (LSD)

      9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide

      50-37-3

      33

      N-hydroxy MDA (MDOH)

      (±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

      74698-47-8

      34

      N-ethyl MDA

      (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

      82801-81-8

      35

      Parahexyl

      3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

      117-51-1

      36

      PMA

      p - methoxy - α - methylphenethylamine

      64-13-1

      37

      Psilocine, Psilotsin

      3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

      520-53-6

      38

      Psilocybine

      3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate

      520-52-5

      39

      Rolicyclidine

      1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

      2201-39-0

      40

      STP, DOM

      2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine

      15588-95-1

      41

      Tenamfetamine (MDA)

      α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

      4764-17-4

      42

      Tenocyclidine (TCP)

      1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

      21500-98-1

      43

      TMA

      (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine

      1082-88-8

      IC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      44

      MPPP

      1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

      13147-09-6

      ID. Các chất sau

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      45

      Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

       

      8063-14-7

      46

      Lá Khat

      Lá cây Catha edulis

       

      47[3]

      Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện *

       

       

      * Trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện.[4]

       

      DANH MỤC II

      CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH
      CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN

      (Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

      IIA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      1

      Acetylmethadol

      3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

      509-74-0

      2

      AH 7921

      3, 4- dichloro- N- [[1- (dimethylamino) xyclohexyl] methyl] - benzamit

      55154-30-8

      3

      Alfentanil

      N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide

      71195-58-9

      4

      Allylprodine

      3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

      25384-17-2

      5

      Alphameprodine

      α - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

      468-51-9

      6

      Alphamethadol

      α - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

      17199-54-1

      7

      Alphamethylthiofentanyl

      N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

      103963-66-2

      8

      Alphaprodine

      (α - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

      77-20-3

      9

      Anileridine

      1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      144-14-9

      10

      Benzenthidine

      1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      3691-78-9

      11

      Benzylmorphine

      3 - benzylmorphine

      36418-34-5

      12

      Betacetylmethadol

      β- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

      17199-59-6

      13

      Betameprodine

      β- 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine

      468-50-8

      14

      Betamethadol

      β - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

      17199-55-2

      15

      Betaprodine

      β - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

      468-59-7

      16

      Bezitramide

      1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine

      15301-48-1

      17

      Clonitrazene

      (2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole

      3861-76-5

      18

      Cocaine

      Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime

      50-36-2

      19

      Codoxime

      Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime

      7125-76-0

      20

      Dextromoramide

      (+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

      357-56-2

      21

      Diampromide

      N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide

      552-25-0

      22

      Diethylthiambutene

      3 - diethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

      86-14-6

      23

      Difenoxin

      1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

      28782-42-5

      24

      Dihydromorphine

      7,8 - dihydromorphine

      509-60-4

      25

      Dimenoxadol

      2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate

      509-78-4

      26

      Dimepheptanol

      6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol

      545-90-4

      27

      Dimethylthiambutene

      3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

      524-84-5

      28

      Dioxaphetyl butyrate

      Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate

      467-86-7

      29

      Diphenoxylate

      1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      915-30-0

      30

      Dipipanone

      4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone

      467-83-4

      31

      Drotebanol

      3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6β, 14 - diol

      3176-03-2

      32

      Ecgonine và các dẫn xuất của nó

      (-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate

      481-37-8

      33

      Ethylmethylthiambutene

      3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene

      441-61-2

      34

      Etonitazene

      1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole

      911-65-9

      35

      Etoxeridine

      1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      469-82-9

      36

      Fentanyl

      1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine

      437-38-7

      37

      Furethidine

      1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      2385-81-1

      38

      Hydrocodone

      Dihydrocodeinone

      125-29-1

      39

      Hydromorphinol

      14 - hydroxydihydromorphine

      2183-56-4

      40

      Hydromorphone

      Dihydromorphinone

      466-99-9

      41

      Hydroxypethidine

      4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      468-56-4

      42

      Isomethadone

      6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone

      466-40-0

      43

      Levomethorphan

      (-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

      125-68-8

      44

      Levomoramide

      (-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

      5666-11-5

      45

      Levophenacylmorphan

      (-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan

      10061-32-2

      46

      Levorphanol

      (-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

      77-07-6

      47

      Metazocine

      2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan

      3734-52-9

      48

      Methadone

      6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

      76-99-3

      49

      Methadone intermediate

      4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane

      125-79-1

      50

      Methyldesorphine

      6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine

      16008-36-9

      51

      Methyldihydromorphine

      6 - methyldihydromorphine

      509-56-8

      52

      Metopon

      5 - methyldihydromorphinone

      143-52-2

      53

      Moramide

      2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 -diphenylpropane carboxylic acid

      545-59-5

      54

      Morpheridine

      1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      469-81-8

      55

      Morphine

      7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan

      57-27-2

      56

      Morphine - N - oxide

      3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 - N - oxide

      639-46-3

      57

      Myrophine

      Myristylbenzylmorphine

      467-18-5

      58

      Nicomorphine

      3,6 - dinicotinylmorphine

      639-48-5

      59

      Noracymethadol

      (±) - α - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane

      1477-39-0

      60

      Norlevorphanol

      (-) - 3 - hydroxymorphinan

      1531-12-0

      61

      Normethadone

      6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone

      467-85-6

      62

      Normorphine

      N - demethylmorphine

      466-97-7

      63

      Norpipanone

      4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone

      561-48-8

      64

      Oxycodone

      14 - hydroxydihydrocodeinone

      76-42-5

      65

      Oxymorphone

      14 - hydroxydihydromorphinone

      76-41-5

      66

      Pethidine

      1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      57-42-1

      67

      Pethidine intermediate A

      4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine

      3627-62-1

      68

      Pethidine intermediate B

      4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      77-17-8

      69

      Pethidine intermediate C

      1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid

      3627-48-3

      70

      Phenadoxone

      6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

      467-84-5

      71

      Phenampromide

      N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide

      129-83-9

      72

      Phenazocine

      2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan

      127-35-5

      73

      Phenomorphan

      3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan

      468-07-5

      74

      Phenoperidine

      1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      562-26-5

      75

      Piminodine

      4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

      13495-09-5

      76

      Piritramide

      1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide

      302-41-0

      77

      Proheptazine

      1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane

      77-14-5

      78

      Properidine

      1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester

      561-76-2

      79

      Racemethorphan

      (±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

      510-53-2

      80

      Racemoramide

      (±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine

      545-59-5

      81

      Racemorphan

      (±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

      297-90-5

      82

      Remifentanil

      1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester

      132875-61-7

      83

      Sulfentanil

      N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

      56030-54-7

      84

      Thebacon

      Acethyldihydrocodeinone

      466-90-0

      85

      Thebaine

      3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8

      115-37-7

      86

      Tilidine

      (±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate

      20380-58-9

      87

      Trimeperidine

      1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

      64-39-1

      IIB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      88

      25B-NBOMe

      2- (4 - bromo - 2,5 -dimethoxyphenyl) - N [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

      1026511-90-9

      89

      25C-NBOMe

      2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

      1227608-02-7

      90

      25I-NBOMe

      2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) -N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine

      919797-19-6

      91

      Acetyldihydrocodeine

      (5α, 6α) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat

      3861-72-1

      92

      Amphetamine

      (±) - α - methylphenethylamine

      300-62-9

      93

      Codeine (3 - methylmorphine)

      6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7

      76-57-3

      94

      Dextropropoxyphene

      α - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

      469-62-5

      95

      Dihydrocodeine

      6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan

      125-28-0

      96

      Ethylmorphine

      3 - Ethylmorphine

      76-58-4

      97

      Methylphenidate

      Methyl - α - phenyl - 2 - piperidineacetate

      113-45-1

      98

      Nicocodine

      6 - nicotinylcodeine

      3688-66-2

      99

      Nicodicodine

      6 - nicotinyldihydrocodeine

      808-24-2

      100

      Norcodeine

      N - demethylcodeine

      467-15-2

      101

      PMMA

      Para-methoxy methamphetamine

      3398-68-3

      102

      Propiram

      N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide

      15686-91-6

      IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      103

      (1-(5-fluoropentyl)-3-(2-ethylbenzoyl)indole)

      (2-ethylphenyl) (1-(5-fluoropentyl)- 1H-indol-3-yl) methanone

       

      104

      (1-(5-fluoropentyl)-3-(2-methylbenzoyl)indole)

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(o-tolyl)methanone

       

      105

      (1-Pentyl-1H-indazol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

      (1-Pentyl-1H-indazol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

       

      106

      (1-pentyl-1H-indazol-3-yl) piperazin-1-yl)methanone

      (1-pentyl-1H-indazol-3-yl) piperazin-1-yl) methanone

       

      107

      (1-Pentyl-1H-indol-3-yl) (pyridin-3-yl)methanone

      (1-Pentyl-1H-indol-3-yl) (pyridin-3-yl) methanone

       

      108

      (1-pentyl-1H-indol-3-yl) piperazin-1-yl)methanone

      (1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl) methanone

       

      109

      1-(Cyclohexylmethyl)-2-[(4-ethoxyphenyl)methyl]-N,N-diethyl-1H-benzimidazol-5-carboxamide

      1-(cyclohexylmethyl)-2-(4-ethoxybenzyl)-N,N-diethyl-1H-benzo[d]imidazole-5-carboxamide

      1046140-32-2

      110

      1-(Phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxylic acid 8-quinolinyl ester

      quinolin-8-yl 1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

       

      111

      1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl) -1H-indazole-3-carboxamide

      1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      112

      1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

      1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      113

      1-Pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

      1-pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      114

      2C-B

      4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine

      66142-81-2

      115

      2C-E

      4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine

      71539-34-9

      116

      2C-H

      2,5-dimethoxy-phenethylamine

      3600-86-0

      117

      3-(4-Hydroxymethylbenzoyl) -1-pentylindole

      (4-(hydroxymethyl)phenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

       

      118

      3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-morpholin-4-ylethyl)-1H-indole

      4-(2-(3-(5-benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1H-indol-1-yl) ethyl)morpholine

       

      119

      3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-pyrrolidin-1-ylethyl)-1H-indole

      2-benzyl-5-(1-(2-(pyrrolidin-1-yl) ethyl)-1H-indol-3-yl)-1,3,4-oxadiazole

       

      120

      3-Meo-PCP

      1-[1-(3-methoxyphenyl)- cyclohexy]-piperidine

      72242-03-6

      121

      4,4’-DMAR

      Para-methyl-4-methylaminorex

      364064-08-4

      122

      4-CEC

      1-(4-Chlorophenyl)-2-(ethy lamino) -1-propanone

      14919-85-8[5]

      123

      4-HO-DiPT

      3-[2-(diisopropylamino) ethyl]-1H-indol-4-ol

      63065-90-7[6]

      124

      4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one

      4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one

      1445751-38-1[7]

      125

      4-methylcanthinone

      2-amino-1- (4-metylphenyl) propan-1-one

      31952-47-3

      126

      5-APB

      1-Benzofuran-5-ylpropan-2-amine

      286834-81-9

      127

      5C-AKB48

      N-(adamantan-1-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      128

      5-Chloro-NNE1

      (5-Cl-MN-24)

      1-(5-chloropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      129

      5-Cl-AB-PINACA

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1801552-02-2[8]

      130

      5F-AB-001

      adamantan-1-yl(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl) methanone

       

      131

      5F-AB-FUPPYCA

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-5-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-3-carboxamide

       

      132

      5F-AB-PINACA

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1800101-60-3

      133

      5F-ADBICA

      N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

      1863065-82-0

      134

      5F-ADB-PINACA

      N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1863065-90-0

      135

      5F-AEB

      ethyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate

       

      136

      5F-AKB48

      (5F-APINACA)

      N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1400742-13-3

      137

      5F-AMB

      methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

      1801552-03-3

      138

      5F-AMBICA

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

      1801338-26-0[9]

      139

      5F-APICA

      N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

      1354631-26-7

      140

      5F-APP-PINACA

      N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      141

      5F-EMB-PINACA

      Ethyl 2-[[1-(5-fluoropentyl) indazole-3-carbonyl]amino]-3-methyl-butanoate

       

      142

      5F-INPB-22

      quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

       

      143

      5-fluoropentyl-3-pyridinoylindole

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone

       

      144

      5F-MDMB-PINACA

      methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

      1715016-75-3[10]

      145

      5F-MMB-PICA

      methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate

      1616253-26-9[11]

      146

      5F-MN-18

      1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      147

      5F-MN-24 

      1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

      1445580-60-8

      148

      5F-PB-22 

      quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

      1411742-41-7

      149

      5F-PCN

      1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-pyrrolo[3,2-c]pyridine-3-carboxamide

       

      150

      5F-PY-PICA

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone

       

      151

      5F-PY-PINACA

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone

       

      152

      5F-SDB-005

      naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

       

      153

      5F-SDB-006

      N-benzyl-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

      776086-02-2

      154

      5F-THJ (5F-THJ-018)

      1-(5-fluoropentyl)-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      155

      5F-UR-144 indazole

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

       

      156

      5-Meo-DiPT

      3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5-methoxyindole

      4021-34-5

      157

      5-MeO-MiPT

      N - [2- (5-methoxy-1H -indol-3-yl) ethyl] - N -methylpropan-2-amin

      96096-55-8

      158

      A-796,260

      (1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

      895155-26-7

      159

      A-796,260 isomer

      E)-3,4,4-trimethyl-1-(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)pent-2-en-1-one

       

      160

      A-834,735

      (1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone 

      895155-57-4

      161

      A-836,339

      (E)-N-(3-(2-methoxyethyl)-4,5-dimethylthiazol-2(3H)-ylidene)-2,2,3,3-tetramethylcyclopropane-1-carboxamide

      959746-77-1

      162

      AB-005 

      (1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

      895155-25-6

      163

      AB-005 azepane

      (1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

       

      164

      AB-CHMFUPPYCA

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide

      1870799-79-3[12]

      165

      AB-CHMICA

      (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      166

      AB-CHMINACA 

      (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1185887-21-1

      167

      AB-CHMINACA 2’-indazole

      (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-2-(cyclohexylmethyl)-2H-indazole-3-carboxamide

       

      168

      AB-FUBINACA 

      (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1185282-01-2

      169

      AB-FUBINACA 2-fluorobenzyl

      (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1185282-16-9

      170

      AB-PICA

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

       

      171

      AB-PINACA 

      (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

      1445752-09-9

      172

      AB-PINACA N-(2-fluoropentyl)

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      173

      AB-PINACA N-(3-fluoropentyl)

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(3-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      174

      AB-PINACA N-(4-fluoropentyl)

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      175

      AB-PINACA N-(5-fluoropentyl)

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      176

      AB-PINACA-N-FluoroPentyl

      N- (1-amino 3 methyl- 1- oxobutan- 2-yl) - 1- fluoropentyl) - 1H- indazole- 3 cacboxamide

       

      177

      Acetyl fentanyl

      N - (1-Phenethylpiperidin-4-yl) - N -phenylacetamide

      3258-84-2

      178

      Adamantyl-THPINACA

      N-(adamantan-1-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      179

      ADB-CHMICA

      N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      180

      ADB-CHMINACA (MAB-CHMINACA)

      N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1863065-92-2[13]

      181

      ADB-FUBICA

      (S)-N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      182

      ADB-FUBINACA

      N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1445583-51-6

      183

      ADBICA

      N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

      1445583-48-1

      184

      ADB-PINACA

      N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

      1633766-73-0

      185

      ADSB-FUB-187

      7-chloro-N-(1-((2-(cyclopropanesulfonamido)ethyl)amino)-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      186

      AKB-57

      adamantan-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

       

      187

      Αlpha -Pyrrolidinopentiophenone

      (RS)-1-Phenyl-2-(1-pyrrolidinyl)-1-pentanone

      14530-33-7

      188

      AM-1220

      (1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

      134959-64-1

      189

      AM-1220 azepane

      (1-((1-methylazepan-3-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      190

      AM-1241

      (2-iodo-5-nitrophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

      444912-48-5

      191

      AM-1248

      adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

      335160-66-2[14]

      192

      AM-1248 azepane

      adamantan-1-yl(1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)methanone

       

      193

      AM-2201

      1 - [(5-fluoropentyl) -1H -indole-3-yl] - (naphthalen-1-yl) methanone

      335161-24-5

      194

      AM-2201 4-methoxynaphtyl

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methoxynaphthalen-1-yl)methanone

       

      195

      AM-2201 N-(4-fluoropentyl)

      (1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      196

      AM-2232 

      5-(3-(1-naphthoyl)-1H-indol-1-yl)pentanenitrile

      335161-19-8

      197

      AM-2233 

      (2-iodophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

      444912-75-8

      198

      AM-356

      (5Z,8Z,11Z,14Z)-N-((R)-1-hydroxypropan-2-yl)icosa-5,8,11,14-tetraenamide

      157182-49-5

      199

      AM-6527 N-(5-fluoropentyl)

      1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      200

      AM-679 

      (2-iodophenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

      335160-91-3

      201

      AM-694 

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone

      335161-03-0

      202

      AM-694 (Chloro)

      (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone

       

      203[15]

      AMB (MMB-PINACA, AMB-PINACA)

      methyl (1-pentyl-1H-indazole-3- carbonyl)-L- valinate

      1890250-13-1

      204

      AMB-CHMICA

      (MMB-CHMICA)

      methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate

       

      205

      AMB-CHMINACA

      methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-valinate

      1863066-03-8[16]

      206[17]

      (được bãi bỏ)

       

       

      207

      APICA 

      N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

      1345973-50-3

      208

      APINACA 

      (AKB48)

      N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

      1345973-53-6

      209

      APP-CHMINACA

      N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1185887-14-2

      210

      Butyrfentanyl

      N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbutyramide

      1169-70-6

      211

      BZP

      1-Benzylpiperazine

      2759-28-6

      212

      Cannabipiperidiethanone

      2-(2-methoxyphenyl)-1-(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

      1345970-43-5

      213

      CBL-018

      naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate

       

      214

      CL-2201

      (4-chloronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone

      1391486-12-6

      215

      CP-47,497 

      rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol

      70434-82-1

      216

      CP-47,497 (C8 + C2)

       

       

      217

      CP-47,497-C6

      rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylheptan-2-yl)phenol

      132296-20-9

      218

      CP-47,497-C8

      Cannabicyclohexanol

      rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

      70434-92-3

      219

      CP-47,497-C9

      rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyldecan-2-yl)phenol

      132296-12-9

      220

      CP-55,244

      (2S,4S,4aS,6R,8aR)-4-(2-hydroxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6-(hydroxymethyl)decahydronaphthalen-2-ol

       

      221

      CP-55,940 

      rel-2-((1R,2R,5R)-5-hydroxy-2-(3-hydroxypropyl)cyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol

      83003-12-7

      222

      CRA-13

      naphthalen-1-yl(4-(pentyloxy)naphthalen-1-yl)methanone

      432047-72-8

      223

      CUMYL-4CNBINACA

      1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide

      1631074-54-8[18]

      224

      CUMYL-5F-P7AICA

      1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

       

      225

      CUMYL-5F-PICACUMYL-5F-PICA

      1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      226

      CUMYL-5F-PINACACUMYL-5F-PINACA

      1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1400742-16-6[19]

      227

      CUMYL-BICA

      1-butyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      228

      CUMYL-PICA

      1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

      1400742-32-6[20]

      229

      CUMYL-PINACA

      1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1400742-15-5[21]

      230

      CUMYL-THPINACA

      N-(2-phenylpropan-2-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      1400742-50-8[22]

      231

      Dexamphetamine

      (+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

      51-64-9

      232

      Diethylpropion

      2-(Diethylamino) propiophenone

      90-84-6

      233

      Dimethyl CP-47,497-C8

      rel-2-((1R,5S)-5-hydroxy-3,3-dimethylcyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

       

      234

      EAM-2201

      (5F-JWH-210 )

      (4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl) methanone

      1364933-60-7

      235

      EG-018

      naphthalen-1-yl(9-pentyl-9H-carbazol-3-yl)methanone

       

      236

      EG-2201

      (9-(5-fluoropentyl)-9H-carbazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

      3652-90-2

      237

      EMB-FUBINACA

      ethyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate

       

      238

      Ethylone

      (RS) -1- (1,3-benzodioxol-5-yl) -2- (ethylamino) propane-1-one

      1112937-64-0

      239

      Ethylphenidate

      (RS)-ethyl 2-phenyl-2-piperidin-2-yl acetate

      57413-43-1

      240

      FDU-NNEI

      1-(4-fluorobenzyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      241

      FDU-PB-22

      naphthalen-1-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

      1883282-94-3[23]

      242

      Fenethylline

      7 - [2 - (α - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline

      3736-08-1

      243

      FUB-144 (FUB-UR-144)

      [1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl](2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

       

      244

      FUB-AKB-48

      N-((3s,5s,7s)-adamantan-1-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      245[24]

      FUB-AMB (AMB-FUBINACA, MMB-FUBINACA)

      methyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H- indazole-3-carbonyl)valinate

      1715016-76-4

      246

      FUBIMINA

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      247

      FUB-JWH-018

      (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      248

      FUB-PB-22

      quinolin-8-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

      1800098-36-5[25]

      249

      Furanylfentanyl

      N-Phenyl-N-[1-(2-phenylethyl)piperidin- 4-yl]furan-2-carboxamide

      101345-66-8

      250

      GHB

      γ-Hydroxybutyric acid

      591-81-1

      251

      HU-210

      (6aR,10aR)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol

      112830-95-2

      252

      HU-211

      (6a,10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol

      112924-45-5[26]

      253

      HU-308

      (4-(2,6-dimethoxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6,6-dimethylbicyclo[3.1.1]hept-2-en-2-yl)methanol

      256934-39-1

      254

      HU-331

      (1'R)-6-hydroxy-3'-methyl-4-pentyl-6'-(prop-1-en-2-yl)-[1,1'-bi(cyclohexane)]-2',3,6-triene-2,5-dione

      137252-25-6

      255

      INPB-22

      quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

      1445579-61-2[27]

      256

      JTE-907 

      N-(benzo[d][1,3]dioxol-5-ylmethyl)-7-methoxy-2-oxo-8-(pentyloxy)-1,2-dihydroquinoline-3-carboxamide

      282089-49-0

      257

      JWH-007

      (2-methyl-1-pentyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

      155471-10-6

      258

      JWH-015

      (2-methyl-1-propyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

      155471-08-2

      259

      JWH-018

      1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole

      209414-07-3

      260

      JWH-018 adamantyl

      (AB-001)

      adamantan-1-yl(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

      1345973-49-0[28]

      261

      JWH-018 cyclohexylmethyl

      (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl) methanone

       

      262

      JWH-018 isopentyl

      (1-isopentyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      263

      JWH-018 N-(5-bromopentyl)

      (1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      264

      JWH-018 N-(5-chloropentyl) 

      (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      265

      JWH-018 N-(5-hydroxypentyl)

      (1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      266

      JWH-019 

      (1-hexyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

      209414-08-4

      267

      JWH-022 

      naphthalen-1-yl(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)methanone

      209414-16-4

      268

      JWH-030

      naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone

      162934-73-8[29]

      269

      JWH-071

      (1-ethyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

       

      270

      JWH-073

      1-butyl-3-(1-naphthoyl) indole

      208987-48-8

      271

      JWH-073 (4-methylnaphthyl)

      (1-butyl-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl) methanone

       

      272

      JWH-081 

      (4-methoxynaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

      210179-46-7

      273

      JWH-122 

      (4-methylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

      619294-47-2

      274

      JWH-122 5-Methyl-naphtyl

      (5-methylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

       

      275

      JWH-122 N-(4-pentenyl) 

      (4-methylnaphthalen-1-yl)(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl) methanone

      1445577-68-3

      276

      JWH-122 N-(4-pentenyl) -2-methylindole

      (4-methylnaphthalen-1-yl)(1-(4-pentenyl) -2-methylindole)-1H-indol-3-yl)methanone

       

      277

      JWH-122 N-(5-chloropentyl)

      (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl) methanone

      1445578-25-5[30]

      278

      JWH-122 N-(5-hydroxypentyl)

      (1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl) methanone

      1379604-68-8[31]

      279

      JWH-145

      naphthalen-1-yl(1-pentyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl) methanone

       

      280

      JWH-175

      (1-pentylindol-3-yl)naphthalen-1-ylmethane

      619294-35-8

      281

      JWH-182

      (1-pentyl-1H-indol-3-yl)(4-propylnaphthalen-1-yl)methanone

      824960-02-3

      282

      JWH-200

      (1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl) methanone

      103610-04-4

      283

      JWH-201

      2-(4-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

      864445-47-6

      284

      JWH-203

      2-(2-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

      864445-54-5

      285

      JWH-206

      2-(4-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

      864445-58-9[32]

      286

      JWH-210

      (4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

      824959-81-1

      287

      JWH-213

      (4-ethylnaphthalen-1-yl)(2-methyl-1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

      824959-83-3

      288

      JWH-250

      1-pentyl-3- (2-methoxyphenylacetyl) indole

      864445-43-2

      289

      JWH-251

      1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-2-(o-tolyl)ethan-1-one

      864445-39-6

      290

      JWH-267

      (2-methoxynaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

       

      291

      JWH-302

      2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

      864445-45-4

      292

      JWH-307

      (5-(2-fluorophenyl)-1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)(naphthalen-1-yl) methanone

      914458-26-7

      293

      JWH-368

      (5-(3-fluorophenyl)-1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

      914458-31-4

      294

      JWH-370

      naphthalen-1-yl(1-pentyl-5-(o-tolyl)-1H-pyrrol-3-yl) methanone

      914458-22-3

      295

      JWH-387

      (4-bromonaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

      207227-49-4

      296

      JWH-398

      (4-chloronaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

      1292765-18-4

      297

      JWH-412

      (4-fluoronaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl) methanone

       

      298

      JWH-412 N-(-5-fluoropentyl)

      (4-fluoronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl) methanone

       

      299

      Levamphetamine

      1 - α - methylphenethylamine

      156-34-3

      300

      Levomethamphetamine

      (-) - N, α - dimethylphenethylamine

      537-46-2

      301

      LS-91297

      (4-methoxyphenyl)(1-methyl-1H-indol-3-yl)methanone

       

      302

      LTI-701

      1-(5-fluoropentyl)-N-phenyl-1H-indole-3-carboxamide

       

      303

      LY-2183240

      5-([1,1'-biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N-dimethyl-1H-tetrazole-1-carboxamide

       

      304

      LY2183240-2'-isomer

      5-([1,1'-biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N-dimethyl-2H-tetrazole-2-carboxamide

       

      305

      M5FPIC

      methyl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

       

      306

      MAM-2201

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

      1354631-24-5

      307

      MAM-2201 N-(2-Fluoropentyl)

      (1-(2-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

       

      308

      MAM-2201 N-(3-Fluoropentyl)

      (1-(3-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

       

      309

      MAM-2201 N-(4-Fluoropentyl)

      (1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

       

      310

      MAM-2201 N-(4-hydroxypentyl)

      (1-(4-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

       

      311

      M-CHMIC

      methyl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate

       

      312

      MCPP (mCPP)

      Meta - Chlorophenyl piperazine

      6640-24-0

      313

      MDMB-CHMCZCA

      methyl 2-(9-(cyclohexylmethyl)-9H-carbazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

       

      314

      MDMB-CHMICA

      methyl (S)-2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

      1971007-95-0[33]

      315

      MDMB-CHMINACA 

      methyl 2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

      1185888-32-7[34]

      316

      MDMB-FUBICA

      Methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

      1971007-91-6[35]

      317

      MDMB-FUBINACA

      methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

      1715016-77-5[36]

      318

      MDPBP

      (RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1-pyrrolidinyl)-1-butanone

      784985-33-7[37]

      319

      MDPV

      (RS)-1-(benzo[d][1,3]dioxol-5-yl)-2-(pyrrolidin-1-yl)pentan-1-one

      687603-66-3

      320

      Mecloqualone

      3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone

      340-57-8

      321

      Mephedrone

      4- methyl methcathinone

      1189805-46-6

      322

      Mepirapim

      (4-methylpiperazin-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

       

      323

      Methamphetamine

      (+) - (S) - N - α - dimethylphenethylamine

      537-46-2

      324

      Methamphetamine racemate

      (±) - N, α - dimethylphenethylamine

      7632-10-2

      325

      Methaqualone

      2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone

      72-44-6

      326

      Methoxetamine

      (MXE)

      2-(3-methoxyphenyl)-2-(ethylamino)-cyclohexanone

      1239943-76-0

      327

      Methylone

      3,4 - methylenedioxy - N - methylcathinone

      186028-79-5

      328[38]

      MMB-018 (MMB-PICA, AMB-PICA)

      methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl) valinate

      1971007-97-2

      329[39]

      (được bãi bỏ)

       

       

      330[40]

      (được bãi bỏ)

       

       

      331

      MN-18

      N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

       

      332

      MN-24

      (AM-6527; NNE1)

      N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

      1338925-11-3

      333

      MO-CHMINACA

      1-methoxy-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxylate

       

      334

      MPA

      (Methiopropamine)

      1- (thiophen-2-yl) -2-methylaminopropane

      801156-47-8

      335

      MT-45

      1-xyclohexyl-4 (1,2-diphenylethyl) piperazine

      52694-55-0

      336

      N-(1-Amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(phenylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxamide

       

      337

      N-(1-Amino-3-methyl-1oxobutan-2-yl)-1-(phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide

      N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-benzyl-1H-indole-3-carboxamide

       

      338

      N-(2-Methoxyethyl)-N-(1-methylethyl)-2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-4-thiazol-methanamine

      N-(2-methoxyethyl)-N-((2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)thiazol-4-yl)methyl)propan-2-amine

      1400742-45-1

      339

      N-(6-Quinolinyl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide

      1-pentyl-N-(quinolin-6-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      340

      N-(Naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

      N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

       

      341

      N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

      N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide

       

      342

      N,N-Diethyl-2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-4-thiazol-methanamine 

      N-ethyl-N-((2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)thiazol-4-yl)methyl)ethanamine

      1400742-46-2

      343

      Naphthalen-1-yl(1-(pent-4-enyl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridin-3-yl)methanone

      naphthalen-1-yl(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridin-3-yl)methanone

       

      344

      Naphthalen-1-yl(1-(pentyl-1H-benzo[d]imidazol-2-yl) methanone

      naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)methanone

       

      345

      Naphthalen-1-yl-(1-pentyl-1H-7-azaindol-3-yl) methanone

      Naphthalen-1-yl-(1-pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone

       

      346

      Naphthalen-1-yl-1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

      naphthalen-1-yl 1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate

       

      347

      NM-2201

      naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate

       

      348

      NNEI 2’-indazole isomer

      N-(naphthalen-1-yl)-2-pentyl-2H-indazole-3-carboxamide

       

      349

      ORG 27569

      5-chloro-3-ethyl-N-(4-(piperidin-1-yl)phenethyl)-1H-indole-2-carboxamide

       

      350

      ORG 27759

      N-(4-(dimethylamino) phenethyl)-3-ethyl-5-fluoro-1H-indole-2-carboxamide

       

      351

      ORG 29647

      N-(1-benzylpyrrolidin-3-yl)-5-chloro-3-ethyl-1H-indole-2-carboxamide

       

      352

      PB-22

      (QUPIC)

      quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate

      1400742-17-7

      353

      PB-22 N-(2-fluoropentyl)

      quinolin-8-yl 1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

       

      354

      PB-22 N-(4-fluoropentyl)

      quinolin-8-yl 1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate

       

      355

      Pentedrone

      (±) -1-phenyl-2- (metylamino) pentan-1-one

      879722-57-3

      356

      Phencyclidine

      1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine

      77-10-1

      357

      Phenezepam

      7-Bromo-5- (2-clophenyl) -1,3-dihydro-2 H -1,4-benzodiazepine-2-one

      51753-57-2

      358

      Phenmetrazine

      3 - methyl - 2 - phenylmorpholine

      134-49-6

      359

      Pholcodine

      3 - morpholinylethylmorphine

      509-67-1

      360

      Pravadoline

      (WIN 48,098)

      (4-methoxyphenyl)(2-methyl-1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)methanone

      92623-83-1

      361

      PX-1

      N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

       

      362

      QUCHIC

      (BB-22)

      quinolin-8-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate

      1400742-42-8[41]

      363

      Quinolin-8-yl-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxylate

      quinolin-8-yl 1-benzyl-1H-indazole-3-carboxylate

       

      364

      RCS-2 butyl

      1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H-indole-3-carbaldehyde

      1345966-63-3[42]

      365

      RCS-3

      2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-indol-3-yl)methanone

      1379922-51-6[43]

      366

      RCS-4

      (4-methoxyphenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

      1345966-78-0

      367

      RCS-4 butyl

      (4-methoxyphenyl)(1-butyl-1H-indol-3-yl) methanone

       

      368

      RCS-4 ortho isomer

      (2-methoxyphenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

       

      369

      RCS-8

      (SR-18; BTM-8)

      1-(1-(2-cyclohexylethyl)-1H-indol-3-yl)-2-(2-methoxyphenyl) ethan-1-one

      1345970-42-4

      370

      Rimonabant

      5-(4-chlorophenyl)-1-(2,4-dichlorophenyl)-4-methyl-N-(piperidin-1-yl)-1H-pyrazole-3-carboxamide

      168273-06-1

      371

      SDB-005

      naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

       

      372

      SDB-006

      N-benzyl-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide

      695213-59-3

      373

      Secobarbital

      5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

      76-73-3

      374

      TFMPP

      1[3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine

      15532-75-9

      375

      THJ-018

      naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-indazol-3-yl)methanone

      1364933-55-0

      376

      THJ-2201

      (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(naphthalen-1-yl) methanone

      1801552-01-1[44]

      377

      Tramadol

      (±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol

      27203-92-5

      378

      Trans-CP 47,497-C8

      2-[(1S,3S)-3-hydroxycyclohexyl]-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol

       

      379

      U-47700

      3,4-dichloro-N-[(1R,2R)-2 -(dimetylamino)cyclohexyl]-N- methyl-benzamide

      82657-23-6

      380

      UR-144

      (KM-X1)

      (1-pentyl-1H-indol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

      1199943-44-6

      381

      UR-144 N-(3-chloropentyl)

      (1-(3-chloropentyl)-1H-indol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

       

      382

      UR-144 N-(4-pentenyl)

      (1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

       

      383

      UR-144 N-(5-bromopentyl)

      (1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

      1628690-26-5[45]

      384

      UR-144 N-(5-chlomopentyl)

      (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

      1445577-42-3[46]

      385

      UR-144 N-heptyl

      (1-heptyl-1H-indol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

      1616469-06-7[47]

      386

      URB447

      (4-amino-1-(4-chlorobenzyl)-2-methyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl)(phenyl)methanone

       

      387

      URB597

      (3'-carbamoyl-[1,1'-biphenyl]-3-yl)(cyclohexyl)carbamate

      546141-08-6

      388

      URB-602

      cyclohexyl [1,1'-biphenyl]-3-ylcarbamate

      565460-15-3

      389

      URB754 

      6-methyl-2-(p-tolylamino)-4H-benzo[d][1,3]oxazin-4-one

      86672-58-4

      390

      WIN 55, 212-2

      (R)-(5-methyl-3-(morpholinomethyl)-2,3-dihydro-[1,4]oxazino[2,3,4-hi]indol-6-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

      131543-23-2

      391

      XLR-11

      (1-(5-Fluoro-pentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

      1364933-54-9

      392

      XLR-11 N-(2-fluoropentyl)

      (1-(2-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

       

      393

      XLR-11 N-(3-fluoropentyl)

      (1-(3-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

       

      394

      XLR-11 N-(4-fluoropentyl)

      (1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

       

      395

      XLR-12

      (2,2,3,3 -tetramethylcyclopropyl) (1-(4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3- yl)methanone

      895155-78-9[48]

      396

      Zipeprol

      α - (α - methoxybenzyl) - 4 - (β - methoxyphenethyl) - 1- piperazineethanol

      34758-83-3

      397[49]

      2-fluorodeschloroketamine (Fluoroketamine)

      2-(2-fluorophenyl)-2-(methylamino)cyclohexan-1-one

      111982-50-4

      398[50]

      4-fluoroamphetamine (4-FA)

      1-(4-Fluorophenyl)-2-propanamine

      459-02-9

      399[51]

      4-CMC (Clefedrone, 4-chloromethcathinone)

      1-(4-chlorophenyl)-2-methylamine)propan-1-one

      1225843-86-6

      400[52]

      4-fluoroisobutyrfentanyl (para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF)

      N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)

      isobutyramide

      244195-32-2

      401[53]

      4F-MDMB-BINACA (4F-MDMB-BUTINACA)

      Methyl 2-(1-(4-fluorobutyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

       

      402[54]

      5F-MDMB-PICA (5F-MDMB-2201, MDMB-2201)

      (Methyl 2-[[1-(5-fluoropentyl) indole-3-carbonyl]amino]-3,3-dimethyl-butanoate)

      1971007-88-1

      403[55]

      Acetylpsilocine (Psilacetine, 4-AcO DMT)

      4-Acetoxy-N,N-dimethyl tryptamine, 3-(2'-dimethyl aminoethyl)-4-acetoxy-indole

      92292-84-7

      404[56]

      Acryloylfentanyl

      (Acrylfentanyl)

      N-(1-phenylethylpiperidin-4-yl)- N-phenylacrylamide

      82003-75-6

      405[57]

      Alpha-PHP (PV-7, α-pyrrolidinohexanophenon)

      1-phenyl-2-(pyrrolidin-1-yl) hexan-1-one

      13415-86-6

      406[58]

      Benzylone (BMDP)

      1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-(benzylamino)propan-1-one

      1823274-68-5

      407[59]

      Carfentanil

      Methyl 4-(N-propionyl-N-phenylamino)-1 -(2-phenylethyl)-4-piperidinecarboxylate

      59708-52-0

      408[60]

      Crotonylfentanyl

      (E)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbut-2-enamide

      760930-59-0

      409[61]

      Cyclopropylfentanyl

      N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylcyclopropane carboxamide

      1169-68-2

      410[62]

      DOC (2,5-Dimethoxy-4-chloroamphetamine)

      1-(4-chloro-2,5-dimethoxy phenyl) propan-2-amine

      42203-77-0

      411[63]

      Eutylone (bk-EBDB, N- Ethylbutylone)

      1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) butan-1-one

      802855-66-9

      412[64]

      MMB-022 (MMB-4en- PICA)

      Methyl 3-methyl-2 - {[1-(pent-4-en-1-yl)- 1H-indol-3-yl] formamido}butanoate

       

      413[65]

      Methoxyacetylfentanyl

      2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylacetamide

      101345-67-9

      414[66]

      MMB-FUBICA

      (AMB-FUBICA)

      methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3-methylbutanoate

      1971007-90-5

      415[67]

      N-Ethylnorpentylone

      (Ephylone)

      1-(2H-1,3-Benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) pentan-1-one

      17763-02-9

      416[68]

      N-Ethylhexedrone (NEH, Hexen, Ethyl-Hex)

      2-(Ethylamino)-1-phenyl-1-hexanone

      802857-66-5

      417[69]

      Ocfentanil

      N-(2-fluorophenyl)-2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) acetamide

      101343-69-5

      418[70]

      Orthofluorofentanyl

      (2-Fluorofentanyl)

      N-(2-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) propionamide

      910616-29-4

      419[71]

      Parafluorobutyrylfentanyl (4-Fluorobutyrfentanyl)

      N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethyl piperidin-4-yl) butyramide

      244195-31-1

      420[72]

      Propylphenidate (PPH)

      Propyl 2-phenyl-2-(piperidin-2-yl) acetate

      1071564-47-0

      421[73]

      Tetrahydrofuranylfentanyl (THF-F)

      N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenyltetrahydrofuran-2-carboxamide

      2142571-01-3

      422[74]

      Valerylfentanyl

      N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylpentanamide

      122882-90-0

      IID. Các chất sau

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      423[75]

      Lá Coca

       

       

       

      DANH MỤC III

      CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, THÚ Y THEO QUY ĐỊNH
       CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN

      (Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

      Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất dưới đây:

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      1

      Allobarbital

      5,5 - diallylbarbituric acid

      52-43-7

      2

      Alprazolam

      8 - chloro -1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine

      289981-97-7

      3

      Aminorex

      2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

      2207-50-3

      4

      Amobarbital

      5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid

      57-43-2

      5

      Barbital

      5,5 - diethylbarbituric acid

      57-44-3

      6

      Benzfetamine

      N - benzyl - N - α - dimethylphenethylamine

      156-08-1

      7

      Bromazepam

      7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      1812-30-2

      8

      Buprenorphine

      21 - cyclopropyl - 7 - α- [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

      52485-79-7

      9

      Butalbital

      5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid

      77-26-9

      10

      Butobarbital

      5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

      77-28-1

      11

      Camazepam

      7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester)

      36104-80-0

      12

      Cathine ((+)norpseudoephedrine )

      (+) - (R)- α - [(R) - 1 - aminoethyl] benzylalcohol

      492-39-7

      13

      Chlordiazepoxide

      7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide

      58-25-3

      14

      Clobazam

      7 - chloro -1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione

      22316-47-8

      15

      Clonazepam

      5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one

      1622-61-3

      16

      Clorazepate

      7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid

      23887-31-2

      17

      Clotiazepam

      5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one

      33671-46-4

      18

      Cloxazolam

      10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

      24166-13-0

      19

      Cyclobarbital

      5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid

      52-31-3

      20

      Delorazepam

      7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      2894-67-9

      21

      Diazepam

      7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin -2 - one

      439-14-5

      22

      Estazolam

      8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin

      29975-16-4

      23

      Ethchlorvynol

      1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol

      113-18-8

      24

      Ethinamate

      1 - ethynylcyclohexanolcarbamate

      126-52-3

      25

      Ethylloflazepate

      Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate

      29177-84-2

      26

      Etilamfetamine

      N-ethyl - α - methylphenylethylamine

      457-87-4

      27

      Fencamfamine

      N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine

      1209-98-9

      28

      Fenproporex

      (±) - 3 - [(α - methylphenylethyl) aminol propionitrile

      16397-28-7

      29

      Fludiazepam

      7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) -1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      3900-31-0

      30

      Flunitrazepam

      5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      1622-62-4

      31

      Flurazepam

      7 - chloro -1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - (o-fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      17617-23-1

      32

      Glutethimide

      2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide

      77-21-4

      33

      Halazepam

      7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      23092-17-3

      34

      Haloxazolam

      10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6 - (5H) - one

      59128-97-1

      35

      Ketamine

      (±)-2-(2-Chlorophenyl)-2- methylaminocyclohexanone

      6740-88-1

      36

      Ketazolam

      11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl -12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

      27223-35-4

      37

      Lefetamine (SPA)

      (-) - N,N - dimethyl - 1,2 - diphenylethylamine

      7262-75-1

      38

      Loprazolam

      6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [piperazinyl) methylene] - 8 - nitro -1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one

      61197-73-7

      39

      Lorazepam

      7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      846-49-1

      40

      Lormetazepam

      7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      848-75-9

      41

      Mazindol

      5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol

      22232-71-9

      42

      Medazepam

      7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine

      2898-12-6

      43

      Mefenorex

      N-(3 - chloropropyl) - α - methylphenethylamine

      17243-57-1

      44

      Meprobamate

      2 - methyl - 2 - propyl -1,3 - propanediol dicarbamate

      57-53-4

      45

      Mesocarb

      3 - (α - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) syndnoneimine

      34262-84-5

      46

      Methylphenobarbital

      5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid

      115-38-8

      47

      Methyprylon

      3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

      125-64-4

      48

      Midazolam

      8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

      59467-70-8

      49

      Nimetazepam

      1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      2011-67-8

      50

      Nitrazepam

      1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      146-22-5

      51

      Nordazepam

      7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      1088-11-5

      52

      Oxazepam

      7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      604-75-1

      53

      Oxazolam

      10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

      24143-17-7

      54

      Pemoline

      2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one

      2152-34-3

      55

      Pentazocine

      (2R*,6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol

      55643-30-6

      56

      Pentobarbital

      5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

      76-74-4

      57

      Phendimetrazine

      (+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine

      634-03-7

      58

      Phenobarbital

      5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid

      50-06-6

      59

      Phentermine

      α, α - dimethylphenethylamine

      122-09-8

      60

      Pinazepam

      7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      52463-83-9

      61

      Pipradrol

      1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

      467-60-7

      62

      Prazepam

      7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      2955-38-6

      63

      Pyrovalerone

      4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone

      3563-49-3

      64

      Secbutabarbital

      5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

      125-40-6

      65

      Temazepam

      7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      846-50-4

      66

      Tetrazepam

      7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

      10379-14-3

      67

      Tiletamine

      2 - (ethylamino) - 2 - thiophen - 2 -yl cyclohexan - 1 - one

      14176-49-9

      68

      Triazolam

      8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine

      28911-01-5

      69

      Vinylbital

      5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

      2430-49-1

      70

      Zolazepam

      4 - (2 - fluorophenyl) - 1,3,8 - trimethyl -6H - pyrazolo [3,4-e] [1,4] diazepin - 7 -one

      31352-82-6

      71

      Zolpidem

      N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide

      82626-48-0

      72[76]

      Etizolam

      4-(2-chlorophenyl)-2-ethyl-9-methyl-6H-thieno [3,2-f] [1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4] diazepine

      40054-69-1

      73[77]

      Flualprazolam

      8-chloro-6-(2-fluorophenyl)-1-methyl-4H- [1,2,4] triazolo[4,3-a][1,4] benzodiazepine

      28910-91-0

       

      DANH MỤC IV

      "CÁC TIỀN CHẤT"
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

      IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy.

      Danh Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có ghi chú *.

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      Mã hàng hóa HS

      Cơ quan quản lý

      Ghi chú

      1

      1-phenyl-2-propanone (P2P)

      1-phenyl-2-propanone

      103-79-7

      2914.31.00

      Bộ Công Thương

       

      2

      Acetic anhydride

      Acetic oxide

      108-24-7

      2915.24.00

      Bộ Công Thương

       

      3

      Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)

      3-oxo-2-phenylbutanenitrile

      4468-48-8

      2926.90.00

      Bộ Công Thương

       

      4

      Anthranilic acid

      2 - Aminobenzoic acid

      118-92-3

      2922.43.00

      Bộ Công Thương

      *

      5

      Benzaldehyde

      Benzaldehyde

      100-52-7

      2912.21.00

      Bộ Công Thương

       

      6

      Benzyl cyanide

      2-Phenylacetonenitrile

      140-29-4

      2926.90.95

      Bộ Công Thương

       

      7

      Gamma-butyro lactone (GBL)

      Dihidrofuran-2(3H)-one

      96-48-0

      2932.29.80

      Bộ Công Thương

       

      8

      Isosafrole

      1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

      120-58-1

      2932.91.00

      Bộ Công Thương

       

      9

      Lysergic acid

      (8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

      82-58-6

      2939.63.00

      Bộ Công Thương

      *

      10

      N-acetylanthranilic acid

      1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

      89-52-1

      2924.23.00

      Bộ Công Thương

      *

      11

      Phenylacetic acid

      Benzeneacetic acid

      103-82-2

      2916.34.00

      Bộ Công Thương

      *

      12

      Piperidine

      Cyclopentimine

      110-89-4

      2933.32.00

      Bộ Công Thương

      *

      13

      Piperonal

      1,3-Benzodioxole-5-carbaldehyde

      120-57-0

      2932.93.00

      Bộ Công Thương

      *

      14

      Piperonyl methyl ketone

      3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone

      4676-39-5

      2932.92.00

      Bộ Công Thương

       

      15

      Safrole

      5-(prop-2-en-1-yl)-2H-1,3-benzodioxole

      94-59-7

      2932.94.00

      Bộ Công Thương

       

      16

      Ephedrine

      (1R,2R)-2-methylamino-1 - phenyl propan - 1 - ol

      299-42-3

      2939.41.00

      Bộ Y tế

      *

      17

      Ergometrine

      N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide

      60-79-7

      2939.61.00

      Bộ Y tế

      *

      18

      Ergotamine

      Ergotaman - 3’, 6’, 18 - trione , 12’- hydroxy - 2’ -methyl - 5’ - (phenylmethyl) - (5’a)

      113-15-5

      2939.62.00

      Bộ Y tế

      *

      19

      N-Ethylephedrine

      1-Ethylephedrine

      7681-79-0

      2939.42.00

      Bộ Y tế

      *

      20

      N-Ethylpseudo Ephedrine

      Ethyl methyl amino- phenyl-propane -1-ol

      258827- 65-5

      2939.49.90

      Bộ Y tế

      *

      21

      N-Methylephedrine

      (1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1-phenyl-1-propanol

      552-79-4

      2939.49.90

      Bộ Y tế

      *

      22

      N-Methylpseudoephedrine

      Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol

      51018-28- 1

      2939.49.90

      Bộ Y tế

      *

      23

      Norephedrine (Phenylpropanolamine)

      α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol

      14838-15- 4

      2939.44.00

      Bộ Công an

      *

      24

      Pseudoephedrine

      (1S, 2S) - 2-methylamino - 1 - phenyl propane -1 - ol

      90-82-4

      2939.42.00

      Bộ Y tế

      *

      25

      N-Phenethyl-4-piperidinone (NPP)

      1- (2-Phenylethyl) piperidine-4-one

      3972-64-0

       

      Bộ Công an

       

      26

      4-ANPP

      4-aminophenyl-1-phenethylpiperidine

      21409-26- 7

       

      Bộ Công an

      *

      27[78]

      3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate)

      2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-methyl-, methyl ester

      13605-48-6

       

      Bộ Công an

       

      28[79]

      3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid)

      2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl-

      2167189-50-4

       

      Bộ Công an

       

      29[80]

      Alpha-phenylaceto acetamide (APAA)

      3-oxo-2-phenylbutanamide

      4433-77-6

       

      Bộ Công an

       

      30[81]

      Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone

      Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone

       

       

      Bộ Công an

       

      31[82]

      Cyclopentyl bromide

      Bromocyclopentane

      137-43-9

       

      Bộ Công Thương

       

      32[83]

      Cyclopentyl chloride

      Chlorocyclopentane

      930-28-9

       

      Bộ Công Thương

       

      33[84]

      Cyclopentyl magnesium bromide

      Cyclopentyl magnesium bromide

      33240-34-5

       

      Bộ Công Thương

       

      34[85]

      Hydroxylimine

      1-hydroxycyclopentyl-(o-chlorophenyl)-ketone-N-methylimine

      90717-16-1

       

      Bộ Công an

       

      35[86]

      Methyl alpha-phenylacetoacetate (MAPA)

      Methyl 3-oxo-2-phenylbutanoate

      16648-44-5

       

      Bộ Công an

       

      36[87]

      o-Chlorobenzonitrile

      2-Chlorobenzonitrile

      873-32-5

       

      Bộ Công Thương

       

      37[88]

      o-Bromobenzonitrile

      2-Bromobenzonitrile

      2042-37-7

       

      Bộ Công Thương

       

      38[89]

      o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

      2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

      6740-85-8

       

      Bộ Công an

       

      39[90]

      Propiophenone

      1-phenyl-1-propanone

      93-55-0

       

      Bộ Công Thương

       

      IVB: Các tiền chất là dung môi, chất xúc tác trong quá trình sản xuất chất ma túy.[91]

      STT

      Tên chất

      Tên khoa học

      Mã thông tin CAS

      Mã hàng hóa HS

      Cơ quan quản lý

      40

      Acetic acid

      Ethanoic acid

      64-19-7

      2915.21.00

      Bộ Công Thương

      41

      Acetone

      2-propanone

      67-64-1

      2914.11.00

      Bộ Công Thương

      42

      Acetyl chloride

      Acetyl chloride

      75-36-5

      2915.90.70

      Bộ Công Thương

      43

      Ammonium formate

      Formic acid ammonium salt

      540-69-2

      2915.12.00

      Bộ Công Thương

      44

      Diethylamine

      N-ethylethanamine

      109-89-7

      2921.19.50

      Bộ Công Thương

      45

      Ethyl ether

      1-1’-oxybis[ethane]

      60-29-7

      2909.11.00

      Bộ Công Thương

      46

      Ethylene diacetate

      1,2-ethanediol diacetate

      111-55-7

      2915.39.00

      Bộ Công Thương

      47

      Formamide

      Methanamide

      75-12-7

      2924.19.00

      Bộ Công Thương

      48

      Formic Acid

      Methamoic Acid

      64-18-6

      2915.11.00

      Bộ Công Thương

      49

      Hydrochloric acid

      Hydrochloric acid

      7647-01-0

      2806.10.00

      Bộ Công Thương

      50

      Methyl ethyl ketone

      2-Butanone

      78-93-3

      2914.12.00

      Bộ Công Thương

      51

      Methylamine

      Methanamine

      74-89-5

      2921.11.00

      Bộ Công Thương

      52

      Nitroethane

       Nitroethane

      79-24-3

      2904.20.00

      Bộ Công Thương

      53

      Potassium permanganate

       Potassium permanganate

      7722-64-7

      2841.61.00

      Bộ Công Thương

      54

      Sulfuric acid

      Sulfuric acid

      7664-93-9

      2807.00.00

      Bộ Công Thương

      55

      Tartaric acid

      2,3-Dihydroxy butanedioic acid

      526-83-0

      2918.12.00

      Bộ Công Thương

      56

      Thionyl chloride

      Thionyl chloride

      7719-09-7

      2812.10.95

      Bộ Công Thương

      57

      Toluene

      Methyl benzene

      108-88-3

      2902.30.00

      Bộ Công Thương

       

       



      [1] Nghị định số 60/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất có căn cứ ban hành như sau:

      “Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;

      Căn cứ Bộ luật Hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;

      Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

      Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

      Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

      Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.”

      [2] Điều 2 và Điều 3 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020 quy định như sau:

      “Điều 2. Hiệu lực thi hành

      1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các tiền chất quy định tại khoản 7 Điều 1 thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định này và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghi định này./.”

      [3] Chất này được chuyển từ Danh mục IID sang Danh mục ID theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [4] Ghi chú này được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [5] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [6] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [7] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [8] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [9] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [10] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [11] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [12] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [13] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [14] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [15] Mục này được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [16] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [17] Mục này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [18] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [19] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [20] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [21] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [22] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [23] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [24] Mục này được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [25] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [26] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [27] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [28] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [29] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [30] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [31] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [32] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [33] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [34] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [35] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [36] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [37] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [38] Mục này được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [39] Mục này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [40] Mục này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [41] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [42] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [43] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [44] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [45] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [46] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [47] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [48] Mã này được bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [49] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [50] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [51] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [52] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [53] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [54] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [55] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [56] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [57] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [58] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [59] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [60] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [61] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [62] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [63] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [64] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [65] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [66] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [67] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [68] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [69] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [70] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [71] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [72] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [73] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [74] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [75] Số thứ tự của Mục này được sửa đổi theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [76] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [77] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [78] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [79] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [80] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [81] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [82] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [83] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [84] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [85] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [86] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [87] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [88] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [89] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [90] Mục này được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      [91] Số thứ tự các tiền chất thuộc Danh mục này được sửa đổi theo quy định tại khoản 8 Điều 1 của Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất, có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu08/VBHN-BCA
                                Loại văn bảnVăn bản hợp nhất
                                Cơ quanBộ Công An
                                Ngày ban hành20/08/2020
                                Người kýTô Lâm
                                Ngày hiệu lực 20/08/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 492/KH-UBND năm 2021 về huy động lực lượng, phương tiện, tài sản của các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân tham gia chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phát thanh – Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
                                                      • Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 3738/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
                                                      • Quyết định 3312/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến Luật Lực lượng dự bị động viên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
                                                      • Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020
                                                      • Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lãnh sự – Việt kiều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ