Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    27630





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu634/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Bình
      Ngày ban hành25/08/2020
      Người kýTống Quang Thìn
      Ngày hiệu lực 25/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 634/QĐ-UBND

      Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

      Thực hiện Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Bãi bỏ 93 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:

      - Như Điều 4;
      - Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Trung tâm Tin học - Công báo;
      - VNPT Ninh Bình;
      - Lưu: VT, VP7, VP11.
      MT03/TP/VP11/CBTTHC.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Tống Quang Thìn

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Cơ chế thực hiện

      Phí, lệ phí

      Thực hiện qua dịch vụ bưu chính

      Căn cứ pháp lý

      Một cửa

      Một cửa liên thông

      I. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

      1

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      Không

      x

      - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

      - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      2

      Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      Không

      x

      - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

      - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      3

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      Không

      x

      - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

      - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      4

      Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      Không

      x

      - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

      - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      5

      Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;

      - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      6

      Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      Không

      x

      - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      II. Lĩnh vực luật sư

      7

      Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Sở Tư pháp

       

      50.000đ/hồ sơ

      x

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      8

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

      Không quy định

      Sở Tư pháp

       

      50.000đ/hồ sơ

      x

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      9

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      50.000đ/hồ sơ

      x

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      10

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      50.000đ/hồ sơ

      x

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      11

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      50.000đ/hồ sơ

       

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      12

      Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      13

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      2.000.000đ/hồ sơ

       

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

      14

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      1.000.000đ/hồ sơ

       

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

      - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

      15

      Hợp nhất công ty luật

      10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

      16

      Sáp nhập công ty luật

      10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

      17

      Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.

      18

      Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      50.000đ/hồ sơ

       

      - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

      - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      19

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      600.000đ/hồ sơ

       

      - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

      20

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Sở Tư pháp

       

      2.000.000đ/hồ sơ

       

      - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

      - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

      - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

      III. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

      21

      Cấp thẻ đấu giá viên

      Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Sở Tư pháp

       

      Không

      x

      - Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

      - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      22

      Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị

      Sở Tư pháp

       

      Không

      x

      - Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

      - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      23

      Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Sở Tư pháp

       

      1.000.000 đồng

       

      - Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

      - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      24

      Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi

      Sở Tư pháp

       

      500.000 đồng

       

      - Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

      - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      25

      Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị

      Sở Tư pháp

       

      500.000 đồng

       

      - Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

      - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      26

      Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      - Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

      - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      27

      Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

      Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      - Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

      - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.

      28

      Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

      Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp.

      Sở Tư pháp

       

      2.700.000 đồng

       

      - Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

      - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

      - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      IV. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

      29

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

      - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó, trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

      - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp.

      Sở Tư pháp

       

      500.000 đồng/hồ sơ

      x

      - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

      - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

      - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      30

      Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

      - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

      31

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Sở Tư pháp

       

      500.000 đồng/hồ sơ

       

      - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

      - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;

      - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      32

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên

      Sở Tư pháp

       

      Không

      x

      - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

      - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

      33

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp

      Sở Tư pháp

       

      Không

       

      - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;

      - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
      (Ban hành theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      STT

      Sồ hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

      Ghi chú

      I. Lĩnh vực Luật sư

      1

      1.002113.000.00.00.H42

      Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

      Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp )

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

      2

      1.002113.000.00.00.H42

      Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

      Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      3

      1.002113.000.00.00.H42

      Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

      Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      4

      1.002251.000.00.00.H42

      Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

      Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      5

      1.002272.000.00.00.H42

      Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

      Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      6

      1.002311.000.00.00.H42

      Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư

      Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      7

      1.002336.000.00.00.H42

      Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      8

      1.002010.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      9

      1.002032.000.00.00.H42

      Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      10

      1.002055.000.00.00.H42

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      11

      1.002079.000.00.00.H42

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      12

      1.002099.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

      Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      13

      1.002153.000.00.00.H42

      Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      14

       

      Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      15

      1.002198.000.00.00.H42

      Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      16

      1.002218.000.00.00.H42

      Hợp nhất công ty luật

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      17

      1.002234.000.00.00.H42

      Sáp nhập công ty luật

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      18

      1.002251.000.00.00.H42

      Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      19

      1.002272.000.00.00.H42

      Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      20

      1.002398.000.00.00.H42

      Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      21

      1.002384.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      22

      1.002368.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

      Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

      23

      1.000460.000.00.00.H42

      Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      24

       

      Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      25

      1.000443.000.00.00.H42

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      26

      2.000790.000.00.00.H42

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      27

      2.000790.000.00.00.H42

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      28

      1.000627.000.00.00.H42

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

      Quyết định số 1566/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      29

      1.000614.000.00.00.H42

      Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      30

      1.000588.000.00.00.H42

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      31

      1.000426.000.00.00.H42

      Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      32

      1.000404.000.00.00.H42

      Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      33

      1.000390.000.00.00.H42

      Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

      Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

      III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

      34

      2.001923.000.00.00.H42

      Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

      Quyết định số 1472/QĐ-BTP, ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      35

      2.001520.000.00.00.H42

      Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

      IV. Lĩnh vực Quốc tịch

      36

      2.002039.000.00.00.H42

      Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

      - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

      - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp về ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      37

      2.002038.000.00.00.H42

      Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      38

      2.002036.000.00.00.H42

      Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      39

      1.005136.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      40

      2.001895.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

      V. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

      41

      1.004583.000.00.00.H42

      Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

      Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      42

      1.004550.000.00.00.H42

      Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

      43

      1.003862.000.00.00.H42

      Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

      44

      1.003688.000.00.00.H42

      Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

      45

      1.003625.000.00.00.H42

      Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

      46

      1.003046.000.00.00.H42

      Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

      47

      2.000801.000.00.00.H42

      Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      48

      1.001696.000.00.00.H42

      Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

      49

      1.000655.000.00.00.H42

      Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

      50

      2.001808.000.00.00.H42

      Thu hồi thẻ đấu giá viên

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020)

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)

      51

      2.001386.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      52

      2.001306.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và các ngành nghề khác

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      53

      2.001233.000.00.00.H42

      Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      54

      2.001815.000.00.00.H42

      Cấp thẻ đấu giá viên

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      55

      2.001807.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      56

      2.001395.000.00.00.H42

      Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      57

      2.001333.000.00.00.H42

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      58

      2.001258.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      59

      2.001247.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      60

      2.001225.000.00.00.H42

      Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      61

      2.002139.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

      Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản

      62

      2.001093.000.00.00.H42

      Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020)

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)

      63

      1.001921.000.00.00.H42

      Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      64

      1.001488.000.00.00.H42

      Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      65

      1.001487.000.00.00.H42

      Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      66

      1.001486.000.00.00.H42

      Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      67

      1.001485.000.00.00.H42

      Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      68

      1.001484.000.00.00.H42

      Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      69

      1.001914.000.00.00.H42

      Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      70

      1.002626.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      71

      1.001842.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      72

      1.001633.000.00.00.H42

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

      73

      1.001600.000.00.00.H42

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020

      Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019

       

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      TT

      Sồ hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

      Ghi chú

      I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

      1

      2.001489.000.00.00.H42

      Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

      Quyết định số 1472/QĐ-BTP, ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      2

      2.001475.000.00.00.H42

      Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

      II. Lĩnh vực Chứng thực

      3

      2.000992.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

      Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      4

      2.001008.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

      5

      2.001044.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

      6

      2.001050.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

      7

      2.001052.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

      C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

      TT

      Sồ hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

      Ghi chú

      I. Lĩnh vực Chứng thực

      1

      2.001035.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

      Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      2

      2.001019.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực di chúc

      3

      2.001016.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

      4

      2.001406.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

      5

      2.001009.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

      D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

      TT

      Sồ hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

      Ghi chú

      I. Lĩnh vực Chứng thực

      1

      2.000815.000.00.00.H42

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

      Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      2

      2.000843.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

      3

      2.000884.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

      4

      2.000913.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

      5

      2.000927.000.00.00.H42

      Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

      6

      2.000942.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

      E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN

      TT

      Sồ hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

      Ghi chú

      I. Lĩnh vực Chứng thực

      1

      2.000975.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự

      Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      2

      2.000992.000.00.00.H42

      Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu634/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                                Ngày ban hành25/08/2020
                                Người kýTống Quang Thìn
                                Ngày hiệu lực 25/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4481/BCT-TTTN năm 2021 về hàng hóa, dịch vụ thiết yếu do Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 671/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Công văn 58/BTNMT-TCMT năm 2021 về xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên phạm vi cả nước năm 2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Ngân hàng tên đường, phố, công trình công cộng huyện Tam Nông và bổ sung Ngân hàng tên đường, phố, công trình công cộng huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
                                                      • Kế hoạch 2222/KH-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung Kế hoạch 3510/KH-UBND thực hiện cập nhật, số hóa dữ liệu hộ tịch điện tử từ Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
                                                      • Quyết định 1007/QĐ-BTC năm 2020 về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp tại các đơn vị, hệ thống thuộc Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 9 Nghị định 152/2017/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2020-2025 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công cấp huyện, tỉnh Long An
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ