Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương, Chí Linh và thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    27485





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2549/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hải Dương
      Ngày ban hành27/08/2020
      Người kýNguyễn Dương Thái
      Ngày hiệu lực 27/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HẢI DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2549/QĐ-UBND

      Hải Dương, ngày 27 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG, THÀNH PHỐ CHÍ LINH VÀ THỊ XÃ KINH MÔN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng;

      Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng, ban hành theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

      Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

      Theo đề nghị của Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại Tờ trình số 1182/TTr-HĐTV ngày 21/8/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Đặt tên cho 01 đường, 13 phố, kéo dài 01 phố trên địa bàn thành phố Hải Dương; 01 đường, 17 phố trên địa bàn thành phố Chí Linh; 04 đường, 95 phố, kéo dài 02 đường trên địa bàn thị xã Kinh Môn (Có danh sách chi tiết kèm theo).

      Điều 2. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương, Uỷ ban nhân dân thành phố Chí Linh, Uỷ ban nhân dân thị xã Kinh Môn có trách nhiệm tổ chức gắn biển tên các đường, phố tại Điều 1 trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

      Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương, Chủ tịch UBND thành phố Chí Linh, Chủ tịch UBND thị xã Kinh Môn, Chủ tịch UBND các phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Lãnh đạo HĐND tỉnh;
      - Lãnh đạo UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - TT Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, KGVX, H.(40).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Dương Thái

       

      DANH SÁCH

      ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG, THÀNH PHỐ CHÍ LINH VÀ THỊ XÃ KINH MÔN
      (Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh Hải Dương)

      A. TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

      I. KHU ĐÔ THỊ ECORIVER

      1. Đường Lê Duẩn

      - Điểm đầu: đường Yết Kiêu; điểm cuối: đường Bùi Thị Xuân;

      - Chiều dài: 1.700m; mặt cắt ngang: 28m; kết cấu: bê tông nhựa.

      2. Phố Hải Hưng

      - Điểm đầu: phố Hải An; điểm cuối: đường Lê Duẩn;

      - Chiều dài: 700m; mặt cắt ngang: 22m; kết cấu: bê tông nhựa.

      3. Phố Hải An

      - Điểm đầu: đường An Dương Vương; điểm cuối: đường Lê Duẩn;

      - Chiều dài: 750m; mặt cắt ngang: 24m; kết cấu: bê tông nhựa.

      II. PHƯỜNG TÂN HƯNG

      4. Phố Thanh Liễu

      - Điểm đầu: chùa Cự Linh; điểm cuối: ngã 3 Đống Bến;

      - Chiều dài: 500m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      5. Phố Phúc Liễu

      - Điểm đầu: HTX dịch vụ nông nghiệp Tân Hưng; điểm cuối: ngã 4 Bảo Thái;

      - Chiều dài: 1.400m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông nhựa.

      6. Phố Liễu Tràng

      - Điểm đầu: Trường Mầm non Tân Hưng; điểm cuối: ngã 3 xóm Hòa Bình;

      - Chiều dài: 600m; mặt cắt ngang: 6-7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      7. Phố Đông Quan

      - Điểm đầu: ngã 3 chùa Cương Xá; điểm cuối: Cổng Hương khu Đông Quan;

      - Chiều dài: 700m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      8. Phố Cương Xá

      - Điểm đầu: ngã 3 NVH khu Cương Xá; điểm cuối: nghĩa trang Cầu Cương;

      - Chiều dài: 1.000m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      9. Phố Bảo Thái

      - Điểm đầu: cầu Bảo Thái; điểm cuối: ngã ba khu Bảo Thái;

      - Chiều dài: 1.400m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      III. PHƯỜNG NAM ĐỒNG

      10. Phố Đại Phương

      - Điểm đầu: đường tỉnh 390C (cổng làng Nhân Nghĩa); điểm cuối: Đồng Tràng Cao (khu Khánh Hội);

      - Chiều dài: 1.428m; mặt cắt ngang: 7,7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      11. Phố Cúc Phương

      - Điểm đầu: đường tỉnh 390C (ngã ba Nhân Nghĩa - Phú Lương - Khánh Hội); điểm cuối: Trường Mầm non Nam Đồng;

      - Chiều dài: 420m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.

      IV. PHƯỜNG THANH BÌNH

      12. Phố Ngô Văn Sở

      - Điểm đầu: đường Nguyễn Văn Linh; điểm cuối: đường Phạm Văn Đồng;

      - Chiều dài: 330m; mặt cắt ngang: 16,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      V. PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

      13. Phố Trần Huyền Trân

      - Điểm đầu: phố Nguyễn Hữu Cầu; điểm cuối: Khu đô thị Ngọc Châu;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 15,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      VI. PHƯỜNG LÊ THANH NGHỊ

      14. Phố Nguyễn Gia Thiều

      - Điểm đầu: Cầu Cất; điểm cuối: điểm giao phố Mạc Đĩnh Chi và Đặng Quốc Chinh;

      - Chiều dài: 1.000m; mặt cắt ngang: 8,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      15. Kéo dài phố Lý Thánh Tông

      Phố Lý Thánh Tông đã được đặt tên theo Quyết định số 1564/QĐ-UB ngày 09/8/1996 của UBND tỉnh Hải Dương (điểm đầu: Nhà văn hóa khu dân cư số 5 phường Lê Thanh Nghị; điểm cuối: ngõ 6, đường Bùi Thị Xuân; chiều dài 180m; chiều rộng 5,5m). Nay đề nghị kéo dài thêm 732m; do đó thông số toàn tuyến là:

      - Điểm đầu: số nhà 178, đường Bùi Thị Xuân; điểm cuối: Cầu Cất;

      - Chiều dài: 912m; mặt cắt ngang: 8,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      B. TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÍ LINH

      I. PHƯỜNG SAO ĐỎ

      1. Đường Nguyễn Lương Bằng

      - Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18 (đối diện cổng Đền liệt sĩ); điểm cuối: Đường Trần Hưng Đạo;

      - Chiều dài: 2.500m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.

      2. Phố Nguyễn Thị Minh Khai

      - Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18 (lối vào cổng chợ Sao Đỏ); điểm cuối: phố Thanh Niên;

      - Chiều dài: 320m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      3. Phố Nguyễn Thượng Mẫn

      - Điểm đầu: phố Thanh Niên; điểm cuối: đường Yết Kiêu;

      - Chiều dài: 500m; mặt cắt ngang: 16m; kết cấu: bê tông nhựa.

      4. Phố Trần Liễu

      - Điểm đầu: phố Thanh Niên; điểm cuối: phố Nguyễn Thượng Mẫn;

      - Chiều dài: 600m; mặt cắt ngang: 16m; kết cấu: bê tông nhựa.

      5. Phố Lê Đại Hành

      - Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18 km 38+400; điểm cuối: Phố An Ninh;

      - Chiều dài: 450m; mặt cắt ngang: 22m; kết cấu: bê tông nhựa.

      6. Phố An Dương Vương

      - Điểm đầu: phố Trần Bình Trọng; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo;

      - Chiều dài: 460m; mặt cắt ngang: 13m; kết cấu: bê tông nhựa.

      7. Phố Trần Đại Nghĩa

      - Điểm đầu: phố An Dương Vương; điểm cuối: phố An Dương Vương;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      8. Phố Lý Tự Trọng

      - Điểm đầu: phố An Dương Vương; điểm cuối: phố Trần Đại Nghĩa;

      - Chiều dài: 660m; mặt cắt ngang: 10,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      9. Phố Đinh Tiên Hoàng

      - Điểm đầu: phố An Dương Vương; điểm cuối: phố Trần Đại Nghĩa;

      - Chiều dài: 450m; mặt cắt ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      10. Phố Bà Triệu

      - Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18 (đối diện trụ sở UBND thành phố); điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 20,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      11. Phố Trần Quốc Toản

      - Điểm đầu: đường Nguyễn Lương Bằng; điểm cuối: đường Nguyễn Lương Bằng;

      - Chiều dài: 450m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.

      12. Phố Xuân Diệu

      - Điểm đầu: phố Trần Bình Trọng; điểm cuối: phố Trần Bình Trọng.

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.

      13. Phố Vũ Trọng Phụng

      - Điểm đầu: đường Nguyễn Thái Học/QL.37; điểm cuối: đường Yết Kiêu;

      - Chiều dài: 320m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      II. PHƯỜNG CỘNG HÒA

      14. Phố Chi Ngãi

      - Điểm đầu: đường Lê Thanh Nghị/QL.18; điểm cuối: Công ty Cổ phần Trúc Thôn;

      - Chiều dài: 800m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông nhựa.

      15. Phố Nguyễn Đình Viên

      - Điểm đầu: đường Trần Nguyên Đán/QL.37; điểm cuối: phố Chi Ngãi (Khu dân cư Chi Ngãi);

      - Chiều dài: 1.100m; mặt cắt ngang: 13m; kết cấu: bê tông xi măng.

      III. PHƯỜNG HOÀNG TÂN

      16. Phố Đại Bộ

      - Điểm đầu: phố Đại Tân (ngã tư Đại Tân); điểm cuối: giáp xã Bắc An (Khu dân cư Đại Bộ);

      - Chiều dài: 2.391m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng + nhựa.

      IV. PHƯỜNG CHÍ MINH

      17. Phố Thanh Khang

      - Điểm đầu: đường Trần Quốc Chẩn (ngã tư khu dân cư Khang Thọ); điểm cuối: Nhà văn hóa khu dân cư Thanh Trung;

      - Chiều dài: 820m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      18. Phố Mật Sơn

      - Điểm đầu: đường Nguyễn Trãi/QL.18; điểm cuối: chùa Mật Sơn;

      - Chiều dài: 720m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      C. TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ KINH MÔN

      ĐƯỜNG (Đặt tên 04 đường; kéo dài 02 đường)

      1. Đường Mạc Toàn/ĐT.389 (nằm trên Đường tỉnh 389 - thuộc phường Hiệp An).

      - Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 (phường An Lưu);

      - Chiều dài 1.670m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.

      2. Đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B (nằm trên đường tỉnh 389B - phường An Phụ).

      - Điểm đầu: Cầu Ba - KDC Đông Hà; điểm cuối: giáp xã Thượng Quận;

      - Chiều dài 2.750m; mặt cắt ngang 15m-25m; kết cấu: bê tông nhựa.

      3. Đường Tô Hiến Thành (thuộc phường Hiến Thành)

      - Điểm đầu: phố Cầu Tống (phường Thái Thịnh); điểm cuối: Cống Ao Cá;

      - Chiều dài 2.360m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.

      4. Đường Hoàng Quốc Việt (thuộc phường Duy Tân)

      - Điểm đầu: đường Vạn Chánh (phường Phú Thứ); điểm cuối: giáp xã Hoành Sơn;

      - Chiều dài 3.000m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.

      * Kéo dài 02 đường:

      1. Đường Trần Liễu/QL.17B (Nằm trên Quốc lộ 17B)

      Đường Trần Liễu đã được đặt tên theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh Hải Dương (điểm đầu: đường tỉnh 388 (nay là Quốc lộ 17B - Giáp Hiệp An); điểm cuối: đường tỉnh 388 (nay là Quốc lộ 17B - Giáp Hiệp Sơn); chiều dài 1.470m; mặt cắt ngang 12m) nay kéo dài thêm 3.909m, do đó thông số toàn tuyến là: 5.379m:

      - Điểm đầu: Cầu An Thái (Quốc lộ 17B km13+200) thuộc phường Long Xuyên; điểm cuối: cầu Hiệp Thượng (Quốc lộ 17B);

      - Chiều dài 5.379m; mặt cắt ngang 19,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      2. Đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389

      Đường Trần Hưng Đạo đã được đặt tên theo Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương (điểm đầu: đường tỉnh 389, Cửa hàng xăng dầu số 22 - giáp Hiệp An; điểm cuối: đường tỉnh 389 km23 (giáp Hiệp Sơn); chiều dài 2.200m; mặt cắt ngang 12m) nay kéo dài thêm 10.706m, do đó thông số toàn tuyến là: 12.906m.

      - Điểm đầu: đường tỉnh 389 Cửa hàng xăng dầu số 22 - giáp Hiệp An; điểm cuối: giáp xã Bạch Đằng;

      - Chiều dài: 12.906m; mặt cắt ngang 15m; kết cấu: bê tông nhựa.

      PHỐ (95 phố)

      I. PHƯỜNG LONG XUYÊN

      1. Phố Phạm Luận (KDC Ngư Uyên)

      - Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: Sân vận động phường Long Xuyên;

      - Chiều dài: 971m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      2. Phố Ngư Uyên (KDC Ngư Uyên)

      - Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: phố Phạm Luận;

      - Chiều dài: 720m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      3. Phố Long Tiến (KDC Ngư Uyên)

      - Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: Trường Tiểu học Long Xuyên;

      - Chiều dài: 353 m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      4. Phố Độc Lập (KDC Duẩn Khê)

      - Điểm đầu: chùa Ngũ Phúc; điểm cuối: giáp phường Hiệp An;

      - Chiều dài: 720m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      5. Phố Chiến Thắng (KDC Duẩn Khê)

      - Điểm đầu: chùa Ngũ Phúc; điểm cuối: Chợ Gạo;

      - Chiều dài: 780m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      6. Phố Đông Khê (KDC Duẩn Khê)

      - Điểm đầu: phố Chiến Thắng; điểm cuối: nghĩa trang Đồng Voi;

      - Chiều dài: 331m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      II. PHƯỜNG HIỆP AN

      7. Phố Anh Dũng (Khu dân cư Lưu Thượng 2)

      - Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: đường Mạc Toàn/ĐT.389;

      - Chiều dài: 320m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      8. Phố Nguyễn Thị Khả (Khu dân cư Lưu Thượng 2)

      - Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Đô Lương;

      - Chiều dài: 870m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      9. Phố Mạc Thị Bưởi (Khu dân cư Lưu Thượng 2)

      - Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;

      - Chiều dài: 570m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      10. Phố Thượng Trang (Khu dân cư Lưu Thượng 2)

      - Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Nguyễn Thị Khả;

      - Chiều dài: 400m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      11. Phố Lê Lợi (KDC Lưu Thượng 1+2)

      - Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Hoàng Ngân;

      - Chiều dài: 1.813m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      12. Phố Đô Lương (KDC Lưu Thượng 1)

      - Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;

      - Chiều dài: 750m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      13. Phố Thái Nguyên (KDC Lưu Thượng 1)

      - Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;

      - Chiều dài: 560m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      14. Phố Bắc Sơn (KDC Lưu Thượng 1)

      - Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;

      - Chiều dài: 431m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      15. Phố Hoàng Ngân (KDC Lưu Thượng 1, 2)

      - Điểm đầu: đường Mạc Toàn/ĐT.389; điểm cuối: đường Thanh Niên - Phường An Lưu;

      - Chiều dài: 700m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      16. Phố Tây Sơn (KDC Tây Sơn)

      - Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: đường Mạc Toàn/ĐT.389;

      - Chiều dài: 1.080m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông nhựa.

      17. Phố Kinh Thầy (KDC Trại Mới)

      - Điểm đầu: chùa Linh Ứng; điểm cuối: giáp sông Kinh Thầy;

      - Chiều dài: 960m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      18. Phố Tuệ Tĩnh (KĐT Thành Công)

      - Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: phố Lê Lợi;

      - Chiều dài: 582m; mặt cắt ngang: 17,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      19. Phố Hai Bà Trưng (KĐT Thành Công)

      - Điểm đầu: phố Tuệ Tĩnh; điểm cuối: phố Lê Lợi;

      - Chiều dài: 455m; mặt cắt ngang: 17,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      III. PHƯỜNG HIẾN THÀNH

      20. Phố Thanh Bình (KDC Phạm Xá)

      - Điểm đầu: phố Nguyễn Bỉnh Khiêm; điểm cuối: Nhà văn hóa KDC Phạm Xá;

      - Chiều dài: 610m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: đường nhựa.

      21. Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm (KDC Nam Hà + Mỹ Động)

      - Điểm đầu: phố Nguyễn Du; điểm cuối: phố Thanh Bình;

      - Chiều dài: 447m; mặt cắt ngang: 15m; kết cấu: bê tông xi măng.

      22. Phố Nguyễn Du (KDC Đông Nam + Huyền Tụng)

      - Điểm đầu: phố Nguyễn Bỉnh Khiêm; điểm cuối: ngã tư chợ Thống Nhất;

      - Chiều dài: 851m; mặt cắt ngang: 27m; kết cấu: bê tông xi măng.

      23. Phố Mỹ Động (KDC Mỹ Động)

      - Điểm đầu: đường Tô Hiến Thành; điểm cuối: phố Nguyễn Bỉnh Khiêm;

      - Chiều dài: 502m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông nhựa.

      24. Phố Trần Quốc Tảng (KDC An Thủy)

      - Điểm đầu: cổng làng KDC An Thủy; điểm cuối: ngã ba KDC An Thủy;

      - Chiều dài: 705m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      IV. PHƯỜNG THÁI THỊNH

      25. Phố Cầu Tống (KDC Tống Xá)

      - Điểm đầu: Cây xăng KDC Lưu Hạ (thuộc phường An Lưu); điểm cuối: Đường Tô Hiến Thành (phường Hiến Thành);

      - Chiều dài: 650m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông nhựa.

      26. Phố Đồng Tiến (KDC Tống Xá)

      - Điểm đầu: phố Đông Hòa; điểm cuối: Trạm biến áp Thái Thịnh;

      - Chiều dài: 736m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      27. Phố Đông Hòa (KDC Tống Xá)

      - Điểm đầu: phố Đồng Tiến; điểm cuối: phố Đình;

      - Chiều dài: 910m; mặt cắt ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      28. Phố Tống Buồng (KDC Tống Buồng)

      - Điểm đầu: phố Nguyễn Du (phường Hiến Thành); điểm cuối: Phố Đình;

      - Chiều dài: 1.177m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      29. Phố Đình (KDC Tống Buồng)

      - Điểm đầu: phố Tống Buồng; điểm cuối: phố Tống Buồng;

      - Chiều dài: 842m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.

      30. Phố Phú Lợi (KDC Sơn Khê)

      - Điểm đầu: phố Cao Sơn; điểm cuối: Nhà văn hóa KDC Sơn Khê;

      - Chiều dài: 719m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.

      31. Phố Cao Sơn (KDC Nhất Sơn)

      - Điểm đầu: phố Quang Trung (phường An Lưu); điểm cuối: phố Phú Lợi;

      - Chiều dài: 1.320m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      V. PHƯỜNG HIỆP SƠN

      32. Phố Thành Sơn (KDC Hiệp Thượng)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km20 + 800; điểm cuối: Cống Bờ Đơm (sông Nguyễn Lân);

      - Chiều dài: 710m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      33. Phố Song Sơn (KDC Hiệp Thượng)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+60; điểm cuối: phố Bát Vần;

      - Chiều dài: 353m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      34. Phố Bát Vần (KDC Hiệp Thượng)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+160; điểm cuối: Cống núi Sải (sông Nguyễn Lân);

      - Chiều dài: 715m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      35. Phố Hạnh Phúc (KDC Hiệp Thượng)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+60; điểm cuối: ngã ba KDC số 1 Hiệp Thượng;

      - Chiều dài: 485m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      36. Phố Đồng Chảy (KDC Hiệp Thượng)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+250; điểm cuối: đường vành đai công ty Hòa Phát;

      - Chiều dài: 620m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.

      37. Phố Nguyễn An (KDC Hiệp Thượng)

      - Điểm đầu: phố Đồng Chảy; điểm cuối: Sân vận động Vân Sáng;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.

      38. Phố Phù Đổng (KDC Hiệp Thượng)

      - Điểm đầu: phố Đồng Chảy; điểm cuối: Sân vận động Vân Sáng;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.

      39. Phố Tân An (KDC An Cường)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km21+720; điểm cuối: Nhà trẻ KDC An Cường;

      - Chiều dài: 610m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      40. Phố Trung Đình (KDC An Cường)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km22; điểm cuối: cống núi Trung Đình sông Nguyễn Lân;

      - Chiều dài: 358m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      41. Phố Vườn Cám (KDC An Cường)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km22+300; điểm cuối: cống núi Tràng Vương sông Nguyễn Lân;

      - Chiều dài: 453m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      42. Phố Lê Quý Đôn (KDC Hiệp Thạch)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km22+650; điểm cuối: cổng số 1 công ty Hòa Phát;

      - Chiều dài: 480m; mặt cắt ngang: 7,2m; kết cấu: bê tông xi măng.

      43. Phố Phạm Thị Trân (KDC Hiệp Thạch)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 km22+910; điểm cuối: cổng số 1 Công ty Hòa Phát;

      - Chiều dài: 480m; mặt cắt ngang: 7,6m; kết cấu: bê tông xi măng.

      44. Phố Trần Sùng Dĩnh (KDC Hiệp Thạch)

      - Điểm đầu: Siêu thị Mediamart; điểm cuối: đường Trần Liễu/QL.17B km8+700;

      - Chiều dài: 550m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      45. Phố Bà Triệu (KDC Hiệp Thạch)

      - Điểm đầu: phố Trần Sùng Dĩnh; điểm cuối: phố Lê Quý Đôn;

      - Chiều dài: 320m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      46. Phố Hồng Hà (KDC Hiệp Thạch)

      - Điểm đầu: phố Trần Sùng Dĩnh; điểm cuối: phố Lê Quý Đôn;

      VI. PHƯỜNG PHẠM THÁI

      47. Phố Đình Đông (KDC Lĩnh Đông)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;

      - Chiều dài: 478m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      48. Phố Dương Nham (KDC Dương Nham)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: cống Cổng Toang;

      - Chiều dài: 766m; mặt cắt ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.

      49. Phố Phạm Trấn (KDC Dương Nham)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: cống Ao Đầm;

      - Chiều dài: 367m; mặt cắt ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.

      50. Phố Kính Chủ (KDC Dương Nham)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Trạm biến thế Dương Nham;

      - Chiều dài: 491m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      51. Phố Đình Tây (KDC Dương Nham)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Nhà thờ họ Nguyễn Ngọc;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      52. Phố Thái Sơn (KDC Dương Nham)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Nhà văn hóa KDC Quảng Trí;

      - Chiều dài: 563m; mặt cắt ngang: 9,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      53. Phố Đông Bắc (KDC Quảng Trí)

      - Điểm đầu: phố Thái Sơn; điểm cuối: Cầu Đồng Vương;

      - Chiều dài: 625m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      54. Phố Bờ Hồ (KDC Quảng Trí)

      - Điểm đầu: Nhà văn hóa KDC Quảng Trí; điểm cuối: chùa Báo Ân;

      - Chiều dài: 695m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      55. Phố Chu Văn An (KDC Trí Giả)

      - Điểm đầu: giáp KDC Vũ An; điểm cuối: giáp thôn Kim Lôi, xã Bạch Đằng;

      - Chiều dài: 1.158m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      56. Phố Đông An (KDC Vũ An)

      - Điểm đầu: cầu Thái Sơn; điểm cuối: phố Nam An;

      - Chiều dài: 710m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      57. Phố Nam An (KDC Vũ An)

      - Điểm đầu: giáp KDC Kim Xuyên 4, phường An Sinh; điểm cuối: chùa Vũ An.

      - Chiều dài: 412m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      VII. PHƯỜNG THẤT HÙNG

      58. Phố Đồng Bến (KDC Vũ Xá)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Trần Nhân Tông;

      59. Phố Trần Nhân Tông (KDC Vũ Xá)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Đồng Bến;

      - Chiều dài: 792m; mặt cắt ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.

      60. Phố Vườn Vải (KDC Vũ Xá)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Vũ Xá Đông;

      - Chiều dài: 555m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      61. Phố Vũ Xá Đông (KDC Vũ Xá)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Vườn Vải;

      - Chiều dài: 497m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      62. Phố Văn Minh (KDC Phượng Hoàng)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Đồng Xuân

      - Chiều dài: 629m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      63. Phố Trần Quốc Tuấn (KDC Phượng Hoàng)

      - Điểm đầu: phố Văn Minh; điểm cuối: phố Văn Minh;

      - Chiều dài: 899m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      64. Phố Đồng Xuân (KDC Phượng Hoàng)

      - Điểm đầu: phố Pháp Bảo; điểm cuối: chùa Thiên Phúc;

      - Chiều dài: 506m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      65. Phố Pháp Bảo (KDC Pháp Chế)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;

      - Chiều dài: 978m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      66. Phố Đại Việt (KDC Pháp Chế)

      - Điểm đầu: phố Pháp Bảo; điểm cuối: phố Pháp Bảo;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      67. Phố 23 - 10 (KDC Hán Xuyên)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: phố Nguyễn Văn Trù;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      68. Phố Nguyễn Văn Trù (KDC Hán Xuyên)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;

      - Chiều dài: 670m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      VIII. PHƯỜNG AN SINH

      69. Phố Nghĩa Vũ (KDC Nghĩa Vũ)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Đèo Nẻo;

      - Chiều dài: 1.980m; mặt cắt ngang: 9m; kết cấu: bê tông xi măng.

      70. Phố An Sinh (KDC Kim Xuyên 3 + Văn Ổ + Nghĩa Vũ)

      - Điểm đầu: phố Kim Xuyên; điểm cuối: phố Nghĩa Vũ;

      - Chiều dài: 1.270m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      71. Phố Kim Xuyên (KDC Kim Xuyên)

      - Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389; điểm cuối: Đèo Vù - Giáp xã Thượng Quận;

      - Chiều dài: 2.500m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      72. Phố Dân Chủ (KDC Kim Xuyên 4)

      - Điểm đầu: phố Kim Xuyên; điểm cuối: Chùa Gạo;

      - Chiều dài: 980m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      IX. PHƯỜNG AN PHỤ

      73. Phố Huề Trì (KDC Huề Trì 1,2,3)

      - Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B; điểm cuối: Đò Phủ;

      - Chiều dài: 1.588m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông nhựa.

      74. Phố Thượng Sơn (KDC Huề Trì 1)

      - Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B; điểm cuối: Đèo Nẻo;

      - Chiều dài: 541m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông nhựa.

      75. Phố Thiện Nhân (KDC Huề Trì 2)

      - Điểm đầu: phố Huề Trì; điểm cuối: Cầu Mới xóm 3;

      - Chiều dài: 329m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      76. Phố Cổ Tân (KDC Cổ Tân)

      - Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B; điểm cuối: ngã ba Tổ 1 - KDC Cổ Tân;

      - Chiều dài: 1.263m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.

      77. Phố An Lăng (KDC An Lăng)

      - Điểm đầu: phố Đông Hà; điểm cuối: chùa An Lăng;

      - Chiều dài: 590m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      78. Phố Đông Hà (KDC Đông Hà)

      - Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B; điểm cuối: phố An Lăng;

      - Chiều dài: 555m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      79. Phố Phương Luật (KDC Phương Luật)

      - Điểm đầu: Trạm biến áp Phương Luật; điểm cuối: Hết KDC Phương Luật

      - Chiều dài: 370m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      X. PHƯỜNG DUY TÂN

      80. Phố Nhà Thờ (KDC Kim Bào)

      - Điểm đầu: phố Thánh Quang; điểm cuối: giáp KDC Đồng Hèo phường Tân Dân;

      - Chiều dài: 712m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      81. Phố Thánh Quang (KDC Châu Xá)

      - Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt; điểm cuối: phố Cúc Tiên;

      - Chiều dài: 1.254m; mặt cắt ngang: 7-10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      82. Phố Trần Nhật Duật (KDC Châu Xá)

      - Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt; điểm cuối: Trạm nghiền mỏ đá Phúc Sơn;

      - Chiều dài: 445m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      83. Phố Đông (KDC Trại Xanh)

      - Điểm đầu: phố Trại Xanh; điểm cuối: phân trại giam Hoàng Tiến;

      - Chiều dài: 598m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      84. Phố Trại Xanh (KDC Trại Xanh)

      - Điểm đầu: phố Đông; điểm cuối: phố Núi Bến;

      - Chiều dài: 625m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      85. Phố Núi Bến (KDC Trại Xanh)

      - Điểm đầu: phố Trại Xanh; điểm cuối: cống quay núi Bến;

      - Chiều dài: 565m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      86. Phố Thung Xanh (KDC Duyên Linh)

      - Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt; điểm cuối: phố Giếng Nhẫm

      - Chiều dài: 1.500m; mặt cắt ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.

      87. Phố Cầu Gỗ (KDC Duyên Linh)

      - Điểm đầu: phố Thung Xanh; điểm cuối: phố Nguyễn Văn O;

      - Chiều dài: 300m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      88. Phố Nguyễn Văn O (KDC Duyên Linh)

      - Điểm đầu: phố Thung Xanh; điểm cuối: Trạm bơm Duyên Linh;

      - Chiều dài: 750m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      89. Phố Cúc Tiên (KDC Nhẫm Dương)

      - Điểm đầu: phố Thánh Quang; điểm cuối: phố Giếng Nhẫm;

      - Chiều dài: 775m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      90. Phố Giếng Nhẫm (KDC Nhẫm Dương)

      - Điểm đầu: phố Cúc Tiên; điểm cuối: giáp phường Tân Dân;

      - Chiều dài: 1266m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      XI. PHƯỜNG TÂN DÂN

      91. Phố Thượng Chiểu (KDC Thượng Chiểu)

      - Điểm đầu: UBND phường Tân Dân; điểm cuối: Cổng KDC Thượng Chiểu;

      - Chiều dài: 1.364m; mặt cắt ngang: 7,7m; kết cấu: bê tông xi măng.

      92. Phố Tân Bình (KDC Thượng Chiểu)

      - Điểm đầu: phố Thượng Chiểu; điểm cuối: ngã ba Cửa Rừng;

      - Chiều dài: 324m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.

      93. Phố Thượng Trà (KDC Thượng Trà)

      - Điểm đầu: ngã ba Cống ông Tấn; điểm cuối: giáp phường Duy Tân;

      - Chiều dài: 967m; mặt cắt ngang: 7,6m; kết cấu: bê tông xi măng.

      94. Phố Kim Trà (KDC Kim Đồng)

      - Điểm đầu: phố Đèo Hèo; điểm cuối: Trạm biến áp Đình Kim;

      - Chiều dài: 607m; mặt cắt ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.

      95. Phố Đèo Hèo (KDC Kim Đồng)

      - Điểm đầu: phố Kim Trà; điểm cuối: ngã tư phía Nam chân đèo Hèo

      - Chiều dài: 719m; mặt cắt ngang: 7,2m; kết cấu: bê tông xi măng.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2549/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hải Dương
                                Ngày ban hành27/08/2020
                                Người kýNguyễn Dương Thái
                                Ngày hiệu lực 27/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 14/2021/TT-BXD hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Quyết định 1138/QĐ-BVHTTDL về Kế hoạch Truyền thông nâng cao nhận thức xã hội đối với hoạt động quảng cáo năm 2021 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công Thương, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 6131/TCHQ-TXNK năm 2020 về giảm tiền chậm nộp do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 843/UBDT-CSDT năm 2020 về Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển Viện Nông nghiệp Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ