Số hiệu | 20/2020/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Công thương |
Ngày ban hành | 28/08/2020 |
Người ký | Trần Quốc Khánh |
Ngày hiệu lực | 15/10/2020 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/TT-BCT | Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2020 |
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu đã được Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021, 2022.
Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu.
Thông tư này áp dụng đối với các thương nhân nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Mã số hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan năm 2020, 2021 và 2022 của các nhóm hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 1 Thông tư này thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo.
2. Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của các nước thành viên thuộc Liên minh Kinh tế Á Âu (viết tắt là C/O Mẫu EAV) cấp theo quy định hiện hành.
Điều 4. Đối tượng và phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu được phân giao cho thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.
2. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm được phân giao cho thương nhân có nhu cầu nhập khẩu.
3. Phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
4. Lượng nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm được trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu do Bộ Công Thương cấp.
Điều 5. Thuế suất thuế nhập khẩu
Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan và ngoài hạn ngạch thuế quan đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm nhập khẩu từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu thực hiện theo quy định của Chính phủ.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG Trần Quốc Khánh |
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU NĂM 2020, 2021 và 2022
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2020/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021 và 2022)
STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2020 | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2021 | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2022 |
I - Trứng gia cầm | 9.724 tá | 10.210 tá | 10.721 tá | ||
| 04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
| - Trứng sống khác: | |||
1 | 0407.21.00 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | |||
| 0407.29 | - - Loại khác: | |||
2 | 0407.29.10 | - - - Của vịt, ngan | |||
3 | 0407.29.90 | - - - Loại khác | |||
| 0407.90 | - Loại khác: | |||
4 | 0407.90.10 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | |||
5 | 0407.90.20 | - - Của vịt, ngan | |||
6 | 0407.90.90 | - - Loại khác | |||
II- Thuốc lá nguyên liệu | 500 tấn | 500 tấn | 500 tấn | ||
| 24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
| 2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
1 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
2 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
3 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
|
|
|
| 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
4 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
5 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
6 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
|
|
|
7 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
|
|
|
8 | 2401.20.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
9 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
|
|
|
| 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
10 | 2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá |
|
|
|
11 | 2401.30.90 | - - Loại khác |
|
|
|
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 20/2020/TT-BCT | Hanoi, August 28, 2020 |
CIRCULAR
ON APPLICATION OF TARIFF QUOTA ON TOBACCO AND BIRDS’ EGGS ORIGINATING IN THE MEMBER STATES OF THE EURASIAN ECONOMIC UNION IN 2020, 2021, 2022
Pursuant to the Government's Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on elaboration of the Law on Foreign Trade Management;
Implementing the Free Trade Agreement between the Vietnam and the Eurasian Economic Union ratified by the State President of the Socialist Republic of Vietnam;
At the request of Director of Department of Export and Import,
The Minister of Industry and Trade promulgates a Circular on application of tariff quota on tobacco and birds’ eggs originating in the Member States of the Eurasian Economic Union in 2020, 2021, 2022.
Article 1. Scope
Application of tariff quota on tobacco and birds’ eggs originating in the Member States of the Eurasian Economic Union under the Free Trade Agreement between the Vietnam and the Eurasian Economic Union.
Article 2. Regulated entities
This Circular applies to importers of tobacco and birds’ eggs originating in the Member States of the Eurasian Economic Union and relevant entities under tariff quota scheme.
Article 3. Goods and tariff quotas
1. HS codes and tariff quotas in 2020, 2021 and 2022 of commodity groups subject to tariff quotas mentioned in Article 1 of this Circular are specified in Appendix hereto appended.
2. Imported goods must obtain the Certificate of Origin issued by the regulatory body of the Member States of the Eurasian Economic Union (abbreviated as C/O form EAV) in accordance with applicable regulations and laws.
Article 4. Eligible entities and method of allocation of tariff quota
1. Tariff quota on tobacco will be allocated to importers that obtain licenses to produce cigarettes issued by The Ministry of Industry and Trade and wish to use imported tobacco in production of cigarettes.
2. Tariff quota on birds’ eggs will be allocated to importers that wish to import birds’ eggs.
3. Method of allocation of tariff quotas on tobacco and birds’ eggs is specified in Circular No. 12/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 of the Minister of Industry and Trade on elaboration of the Law on Foreign Trade Management and the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 of the Government on elaboration of the Law on Foreign Trade Management.
4. The quantity of imported tobacco and birds’ eggs shall be subtracted from the tariff quota issued by the Ministry of Industry and Trade.
Article 5. Tariff rate
In-quota tariff rate and out-of-quota tariff rate on tobacco and birds’ eggs originating in the Member States of the Eurasian Economic Union shall comply with regulations of the Government.
Article 6. Entry in force
This Circular comes into force as of October 15, 2020 to December 31, 2022 inclusive./.
| PP. MINISTER Tran Quoc Khanh |
APPENDIX
HS CODE AND TARIFF QUOTAS FROM THE EURASIAN ECONOMIC UNION IN 2020, 2021 AND 2022
(Issued together with Circular No. 20/2020/TT-BCT dated August 28, 2020 of the Minister of Industry and Trade on application of tariff quotas on tobacco and birds’ eggs originating in the Member States of the Eurasian Economic Union in 2020, 2021 and 2022)
No. | HS code | Description | Tariff quota in 2020 | Tariff quota in 2021 | Tariff quota in 2022 | ||||||
I - Birds' eggs | I - Birds' eggs | I - Birds' eggs | 9,724 dozen | 10,210 dozen | 10,721 dozen | ||||||
| 04.07 | Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked |
|
|
|
|
|
| |||
|
| - Other fresh eggs: |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 0407.21.00 | - - Of fowls of the species Gallus domesticus |
|
|
|
|
|
| |||
| 0407.29 | - - Other: |
|
|
|
|
|
| |||
2 | 0407.29.10 | - - - Of ducks |
|
|
|
|
|
| |||
3 | 0407.29.90 | - - - Other |
|
|
|
|
|
| |||
| 0407.90 | - Other: |
|
|
|
|
|
| |||
4 | 0407.90.10 | - - Of fowls of the species Gallus domesticus |
|
|
|
|
|
| |||
5 | 0407.90.20 | - - Of ducks |
|
|
|
|
|
| |||
6 | 0407.90.90 | - - Other |
|
|
|
|
|
| |||
II- Tobacco | II- Tobacco | II- Tobacco | 500 tonnes | 500 tonnes | 500 tonnes | ||||||
| 24.01 | Unmanufactured tobacco; tobacco refuse |
|
|
|
|
|
| |||
| 2401.10 | - Tobacco, not stemmed: |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 2401.10.10 | - - Virginia type, flue-cured |
|
|
|
|
|
| |||
2 | 2401.10.20 | - - Virginia type, other than flue-cured |
|
|
|
|
|
| |||
3 | 2401.10.90 | - - Other |
|
|
|
|
|
| |||
| 2401.20 | - Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped: |
|
|
|
|
|
| |||
4 | 2401.20.10 | - - Virginia type, flue-cured |
|
|
|
|
|
| |||
5 | 2401.20.20 | - - Virginia type, other than flue-cured |
|
|
|
|
|
| |||
6 | 2401.20.30 | - - Oriental type |
|
|
|
|
|
| |||
7 | 2401.20.40 | - - Burley type |
|
|
|
|
|
| |||
8 | 2401.20.50 | - - Other, flue-cured |
|
|
|
|
|
| |||
9 | 2401.20.90 | - - Other |
|
|
|
|
|
| |||
| 2401.30 | - Tobacco refuse: |
|
|
|
|
|
| |||
10 | 2401.30.10 | - - Tobacco stems |
|
|
|
|
|
| |||
11 | 2401.30.90 | - - Other |
|
|
|
|
|
|
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 20/2020/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Công thương |
Ngày ban hành | 28/08/2020 |
Người ký | Trần Quốc Khánh |
Ngày hiệu lực | 15/10/2020 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.